Danh sách ký Lời kêu gọi trả tự do cho Nguyễn Phương Uyên và Đinh Nguyên Kha (từ đợt 1 đến đợt 5)

 Số người ký tên đến đợt 5: 2965

(Đã bỏ những chỗ sai, trùng, những tên ghi với động cơ xấu, và thống nhất lại

về quy tắc ghi danh)

Đợt 1

1. Đào Xuân Sâm, nguyên Chủ nhiệm Khoa Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội

2. Hoàng Tụy, GS TS, nguyên Viện trưởng Viện Toán học, nguyên chủ tịch Hội đồng Viện IDS, Hà Nội

3. Trần Việt Phương, nguyên trợ lý Thủ tướng Phạm Văn Đồng, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

4. Trần Đức Nguyên, nguyên Trưởng ban Nghiên cứu của Thủ tướng, nguyên thành viên IDS, Hà Nội

5. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, nguyên Chủ tịch Tổng hội Sinh viên Sài Gòn trước 1975, đại biểu Quốc hội khóa 6. TP HCM

6. Lê Công Giàu, nguyên Phó Bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh TP HCM, nguyên Phó Giám đốc Tổng Công ty Du lịch Thành phố (Saigontourist), TP HCM

7. Lê Hiếu Đằng, nguyên Phó Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch UB MTTQ Việt Nam TP HCM, đại biểu HĐND TP. HCM khóa 4, 5, TP HCM

8. Lê Đăng Doanh, TS, nguyên Viện trưởng Viện Quản lý Kinh tế Trung ương, nguyên thành viên IDS, Hà Nội

9. Nguyên Ngọc, nhà văn, nguyên thành viên IDS, Hội An

10. Nguyễn Quang A, nguyên Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội

11. Chu Hảo, nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, nguyên thành viên IDS, Hà Nội

12. Tương Lai, nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên IDS, TP HCM

13. André Menras – Hồ Cương Quyết, Chủ tịch Hiệp hội Trao đổi Sư phạm Pháp – Việt (ADEP), Pháp

14. Nguyễn Huệ Chi, GS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hà Nội

15. Nguyễn Trung, cựu Đại sứ Việt Nam tại Thái Lan, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên IDS, Hà Nội

16. Vũ Minh Khương, TS, Hải Phòng

17. Hoàng Xuân Phú, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội

18. Nguyễn Ngọc Giao, Giảng viên ĐH Pháp, đã về hưu

19. Phùng Liên Đoàn, TS, chuyên gia điện nguyên tử, Hoa Kỳ

20. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, GS Danh dự Trường Đại học Liège, Bỉ

21. Phạm Xuân Yêm, GS TS, nguyên Giám đốc Nghiên cứu Vật lý, CNRS và Đại học Paris VI, Pháp

22. Đỗ Đăng Giu, GS TS, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS, Đại học Paris Sud, Pháp

23. Nguyễn Xuân Diện, TS, Viện Hán Nôm, Hà Nội

24. Đặng Đình Thi, Đại học Bristol, Anh Quốc

25. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên IDS, TP HCM

26. Hà Dương Tường, GS, nguyên GS Đại học Compiègne, Pháp

27. Nguyễn Văn Tuấn, GS TS, Garvan Institute of Medical Research St Vincent’s Hospital, Australia

28. Trần Hữu Dũng, GS TS, Wright State University, Hoa Kỳ

29. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia công nghệ thông tin, Pháp

30. Phạm Quang Tuấn, PGS TS, Đại học New South Wales, Australia

31. Nguyễn Đông Yên, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội

32. Trần Văn Thọ, GS TS, Đại học Waseda, Nhật Bản

33. Hoàng Dũng, PGS TS, Đại học Sư phạm TP. HCM

34. Ngô Vĩnh Long, GS TS, Đại học bang Maine, Hoa Kỳ

35. Nguyễn Đức Hiệp, TS, chuyên gia khoa học khí quyển, Australia

36. Pierre Darriulat, GS TS, Viện Vật lý, Hà Nội

37. Nguyễn Đôn Phước, dịch giả, TP. HCM

38. Nguyễn Đình Nguyên, TS, Garvan Institute of Medical Research St Vincent’s Hospital, Australia

39. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội

40. Nguyễn Hữu Vinh, doanh nhân, Hà Nội

41. Vũ Quang Việt, TS, nguyên Vụ trưởng Vụ Tài khoản Quốc gia thuộc Cục Thống kê Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ

42. Phạm Duy Hiển, GS TS, nguyên Giám đốc Viện Hạt nhân Đà Lạt, nguyên thành viên IDS, Hà Nội

43. Nguyễn Trọng Vĩnh, Thiếu tướng, lão thành cách mạng, 97 tuổi đời, 74 tuổi Đảng, nguyên Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa 3, Hà Nội

44. Thái Văn Cầu, chuyên gia khoa học không gian, Hoa Kỳ

45. Trần Thanh Vân, KTS, Hà Nội

46. Tô Văn Trường, TS, nguyên Viện trưởng Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, TP HCM

47. Hồ Ngọc Nhuận, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, nguyên Giám đốc chính trị nhật báo Tin sáng, TP HCM

48. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư tin học, Thụy Sĩ

49. Hoàng Hưng, làm thơ, viết báo tự do, TP HCM

50. Đào Tiến Thi, Ths, nhà nghiên cứu văn học, ngôn ngữ, Uỷ viên Ban chấp hành Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Hà Nội

51. Nguyễn Khắc Mai, nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận trung ương, Hà Nội

52. Trần Thị Băng Thanh, PGS TS, nguyên Phó ban Ban Văn học Cổ cận đại, Viện Văn học, Hà Nội

53. Đặng Thị Hảo, TS, nguyên Phó ban Ban Văn học Cổ cận đại, Viện Văn học, Hà Nội

54. Trần Đức Quế, chuyên viên vận tải Bộ Giao thông Vận tải, hưu trí, Hà Nội

55. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, hưu trí, Hà Nội

56. Đặng Tiến, nhà phê bình văn học, nguyên Giảng viên Đại học Paris 7, Pháp

57. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, nguyên Tổng biên tập tạp chí Sông Hương, Huế

58. Nguyễn Văn Chương, Directeur des Finances et de l’Administration, đã về hưu, Bỉ

59. Quan Vinh, chuyên viên tin học, Italia

60. Hà Sĩ Phu, TS sinh học, Đà Lạt

61. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục tỉnh Lâm Đồng, Đà Lạt

62. Huỳnh Nhật Hải, nguyên Phó Chủ tịch UBND TP Đà Lạt

63. Huỳnh Nhật Tấn, nguyên Phó Giám đốc Trường Đảng tỉnh Lâm Đồng, Đà Lạt

64. Nguyễn Quang Nhàn, cán bộ Công đoàn hưu trí, blogger, nhạc sĩ phong trào du ca Tiếng hát những người đi tới, Đà Lạt (1970-1975), Đà Lạt

65. Mai Thái Lĩnh, nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân TP Đà Lạt

66. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, Đà Lạt

67. Tiêu Dao Bảo Cự, nhà văn tự do, Đà Lạt

68. Trần Minh Thảo, TP Bảo Lộc, Lâm Đồng

69. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM

70. Viễn Kính, nhà báo, TP HCM

71. Phan Văn Thuận, Giám đốc Công ty TNHH Phú An Khang, TP HCM

72. Kha Lương Ngãi, nguyên Phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải phóng, TP HCM

73. Tô Lê Sơn, kỹ sư, TP HCM

74. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, Giám mục Giáo phận Vinh

75. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, TP HCM

76. G.B Huỳnh Công Minh, linh mục Tổng Giáo phận Sài Gòn, TP HCM

77. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, TP HCM

78. Giuse Maria Lê Quốc Thăng, linh mục Tổng Giáo phận Sài Gòn, TP HCM

79. Trần Công Thạch, hưu trí, TP HCM

80. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM

81. Phạm Khiêm Ích, Ủy viên UBTƯMTTQVN, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội

82. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP HCM

83. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP HCM

84. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM

85. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo trước 1975, TP HCM

86. Phạm Chí Dũng, nhà báo tự do, TP HCM

87. Nguyễn Thị Ngọc Toản, GS BS, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội

88. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Văn nghệ của Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội

89. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM

90. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp, TP HCM

91. Nguyễn Kiến Phước, nguyên Đại diện báo Nhân dân ở phía Nam, TP HCM

92. Trần Tố Nga, cựu tù chính trị trước 1975, nhà giáo, Huân chương Bắc Đẩu Bội Tinh do chính phủ Pháp trao tặng, Pháp

93. Đào Duy Chữ, TS, nguyên Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, TP HCM

94. Lê Xuân Khoa, nguyên Phó viện trưởng Đại học Saigon (trước 1975), nguyên GS Đại học Johns Hopkins, Washington, DC

95. Đoàn Hòa, Cộng hòa Czech

96. Trần Hữu Khánh, TP HCM

97. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên, Phân viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam, TP HCM

98. Lê Phú Khải, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói Việt Nam, TP HCM

99. Bùi Tiến An, nguyên Chủ tịch Lực lượng thanh niên phụng sự lao động trước năm 1975, nguyên cựu tù chính trị Côn Đảo 7,5 năm, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy TP HCM

100. Trần Hải Hạc, TS, nguyên PGS trường đại học Paris 13, Pháp

101. Lương Cần Nhân, BS, Institut Mutualiste Montsouris, Pháp

102. Hà Thúc Huy, PGS TS, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,  TP HCM

103. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên Phó ban Việt ngữ đài RFI, Paris, Pháp

104. Genie Nguyễn Thị Ngọc Giao, Hoa Kỳ

105. Tran  N. Vien, Bỉ

106. Phạm Cường, Đạo diễn phim, CHLB Đức

107. Võ Tá Hân, nguyên Thành viên HĐQT Viện Đại học Quản Lý Singapore

108. Tạ Văn Tài, luật sư, Hoa Kỳ

109. Hoàng Kháng, TS, Viện Đại học North Dakota State, Hoa Kỳ; nguyên Giảng viên đại học ở Việt Nam

110. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh Luật, Đại học Indiana, Hoa Kỳ

111. Phạm Phan Long, kỹ sư, Viet Ecology Foundation, Hoa Kỳ

112. Ngô Đức Thế, TS, Singapore

113. Nguyễn Thế Hùng, GS TS, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng

114. Huy Đức, nhà báo, TP. Hồ Chí Minh

115. Ly Hoàng Ly, nghệ sỹ thị giác, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

116. Huỳnh Kim Báu, nguyên Tổng thư ký Hội Trí thức yêu nước TP Hồ Chí Minh, TP HCM

117. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM

118. Tống Văn Công, nguyên Tổng biên tập báo Lao động, TP HCM

119. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP HCM

120. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội

121. Tran Kim Long, kỹ sư, Hoa Kỳ

122. Đặng Thế Hải, nhân viên, Hà Nội

123. Nguyên Giao, kỹ sư, Hoa Kỳ

124. Nguyễn Minh Mẫn, kỹ sư, hưu trí, Canada

125. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, hưu trí, Canada

126. Nguyen Thi Mai Chi, Accountant, Hoa Kỳ

127. Trân Thị Tô, sinh viên, Nghệ An

128. Nguyễn Trọng Hiền, TS, Jet Propulsion Laboratory, California Institute of Technology, Hoa Kỳ

129. Nguyễn Thế Thanh, kỹ sư, CHLB Đức

130. Nguyễn Văn Dũng, lao động tự do, Phú Thọ

131. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada

132. Nguyễn Khắc Châu, tự do, TP HCM

133. Hồ Văn Tiến, kỹ sư, Thuỵ Sĩ

134. Phan Văn Song, nguyên Q. Hiệu trưởng, trường THPT Chuyên Bến Tre, Australia

135. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ

136. Mai Ngọc, nội trợ, Hoa Kỳ

137. Đỗ Tuyết Khanh, thông dịch viên, Thuỵ Sĩ

138. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức

139. Ngô Đức Thọ, PGS TS Hán Nôm học, Viện Hán Nôm (hưu trí), Hà Nội

140. Đoàn Viết Hiệp, kỹ sư, Pháp

141. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư điện tử, Đan Mạch

142. Lan Nguyen, Đan Mạch

143. Hoàng Cường, kỹ sư giao thông, Hà Nội

144. Đinh Thúy Hằng, thạc sĩ, cựu cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ Tài chính, Pháp

145. Nguyễn Hữu Viện, nguyên kỹ sư về hưu, Pháp

146. Nguyen Luong Thịnh, hưu trí, TP HCM

147. Phuong Nguyen, kỹ sư Tin học, Hoa Kỳ

148. Vũ Tuấn, TS, phần mềm cơ điện tử, Software Consulting, CHLB Đức

149. Thanh Bui, hưu trí, GTE Co., Hoa Kỳ

150. Vu Huu Thanh, TS, Stanford University, Hoa Kỳ

151. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư, CHLB Đức

152. Nguyễn Xuân Long, Đại học MiChigan, Hoa Kỳ

153. Nguyễn Thành Sơn, công nhân, Hoa Kỳ

154. Tran Van Bay, Australia

155. Tran Quoc Dung, công nhân ngành Elektronik, CHLB Đức

156. Song Chi, nhà báo độc lập, Oslo, Na Uy

157. Hà Văn Thịnh, giảng viên, Đại học Khoa học Huế, Huế

158. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM

159. Nguyen Truc, kỹ sư, Hoa Kỳ

160. Quang Anh Nguyen, CHLB Đức

161. Nguyen Quoc Hieu, kinh doanh, CHLB ĐỨC

162. Vinh Le, chuyên viên công nghệ thông tin, Canada

163. Hồ Phú Đức, hưu trí, CHLB Đức

164. Nguyen Q Huy, công dân tự do, Hoa Kỳ

165. Bùi Văn Phú, GS Đại học Cộng đồng California / nhà báo, Hoa Kỳ

166. Nguyen Minh Hong, kế toán, Pháp

167. Khương Quang Đính, chuyên gia công nghệ thông tin, ngân hàng Palatine, Pháp

168. Đặng Xuân Thảo, Pháp

169. Tống Hoàng Nhân, công nhân, Huế

170. Nguyên Trong Hoàng, bác sĩ y khoa, Pháp

171. Tran Thi Thanh Tam, hưu trí, Ba Lan

172. Trần Nguyễn Dạ Vi, sinh viên, Université Paris 9, Pháp

173. Lê Việt, Hoa Kỳ

174. Trần Lê, biên tập viên, Hungary

175. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ.

176. Ton That Hung, kỹ sư Thủy Lâm và Điện toán, Hoa Kỳ

177. Lưu Phùng Nguyễn, TS, nhà giáo, London, Anh

178. Nguyễn Kim Bình, TS, Australia

179. Nguyễn Hùng, kỹ sư, Australia

180. Lê Hồng Nhật, nông dân, Tây Ninh

181. Bui Nhat Minh, kỹ sư công nghệ, Hoa Kỳ

182. Tran Kim Quy, kỹ sư, Fremont, Hoa Kỳ

183. Ha Duong Duc, Hoa Kỳ

184. Trương Thế Kỷ, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức

185. Nguyen Van Duc, TS, ASML The Netherlands, Hà Lan

186. Nguyễn Nam Việt, linh mục, giáo phận Vinh, Nghệ An

187. Thanh Nguyen, Mechanical Engineer, Hoa Kỳ

188. Nguyễn Đức Tùng, bác sĩ, nhà thơ, Canada

189. Nguyễn Mỹ Tuấn, kỹ sư, Nhật Bản

190. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe vận tải, Hoa Kỳ

191. Nguyễn Tấn Hòa, kỹ sư công nghệ hóa học, tự do, TP HCM

192. Nguyễn Thế Phương, TS, khoa học máy tính, Canada

193. Nguyen Minh Thanh, biện lý sự, công ty Kirin, Nhật Bản

194. Đặng Lợi Minh, giáo viên đã về hưu, Hải Phòng

195. Chi Tran, kỹ sư điện tử, Australia

196. Nguyễn Kim Sơn, TS hóa học, CHLB Đức

197. Trương Văn Cải, sĩ quan An ninh, nguyên cán Bộ tư lệnh Cảnh vệ, Bộ Công an, TP HCM

198. Nguyễn Văn Đức, lao động tự do đã nghỉ hưu, TP HCM

199. Nguyễn Thị Vân, nội trợ, CHLB Đức

200. Phạm Gia Minh, TS Kinh tế, hội Liên lạc người Việt ở nước ngoài, Hà Nội

201. Pham Quang Ba, bác sĩ, TP HCM

202. John H Nguyễn, khoa học gia, Australia

203. Bùi Trúc Linh, kỹ sư, nhà báo tự do, hành nghề tự do, TP HCM

204. Hoang Thanh Tam, kỹ sư, Australia

205. Vũ Hoàng Minh, TS Hóa học, nguyên chuyên gia giáo dục tại Angola, Hà Nội

206. Nguyễn Thị Thanh Thuý, doanh nhân, CHLB Đức

207. Huu Dang, công nhân viên, hưu trí, Canada

208. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội

209. Tran Kim Van, hưu trí, Australia

210. Tô Oanh, giáo viên THPT nghỉ hưu, Bắc Giang

211. Nguyễn Khánh Hưng, kiểm toán viên, Văn phòng Ngân sách tiểu bang California (SCO), Hoa Kỳ

212. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư xây dựng, về hưu, Hà Nội

213. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội

214. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên gia tài chính, về hưu, Hà Nội

215. Nguyễn Đức Việt, chuyên viên tin học, Australia

216. Phạm Nguyên Quý, bác sĩ, Nhật Bản

217. Đoàn Công Nghị, công dân, Nha Trang

218. Nguyen Long, DS, Hoa Kỳ

219. Nguyễn Văn Sơn, công nhân, Hoa Kỳ

220. Bùi Phan Thiên Giang, chuyên viên mạng máy tính, TP HCM

221. Phạm Quang Hoa, bác sĩ, khoa sản phụ bệnh viện đa khoa Lâm Đồng, Đà Lạt

222. Ton That Duy Anh, kinh doanh, Hoa Kỳ

223. Nguyến Quang Anh, thợ tự do, Đồng Nai

224. Vũ Thị Nhuận, nghiên cứu, Đại học Tokyo, Nhật Bản

225. Trần Thị Láng, Hà Nội

226. Hoang-Nguyen, tự do, Hoa Kỳ

227. Nguyễn Hòa, Cao-học Hành-chánh hưu, Học-viện quốc-gia Hành-chánh Sài Gòn trước 1975, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

228. Lữ Phương, viết văn, TP HCM

229. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng

230. Lê Mạnh Chiến, về hưu, Hà Nội

231. Lan Pham, Accounting, Hoa Kỳ

232. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM

233. Nguyễn Tấn Thành, CEO, Robota Co, TP HCM

234. Le Thi Diem Thuy, nhân viên văn phòng, TP HCM

235. Nguyễn Kiên Giang, tác giả, TP HCM

236. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư, Huế

237. Truong Long Dien, công chức hưu trí, An Giang

238. Nguyen Gia Quoc, hưu trí, Hoa Kỳ

239. Pham Anh Tuan, doanh nhân, Cộng hòa Czech

240. Tran Hang Nga, dạy học, Hoa Kỳ

241. Tung Dao, chuyên viên công nghệ, TP HCM

242. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã về hưu, Hà Nội

243. Trần Hải, kỹ sư, TP HCM

244. Điệp Lê, Hoa Kỳ

245. Nguyen Thi Than, Ph. D. economist, hưu trí, Canada

246. Bùi Đình Sệnh, kỹ sư, lao động tự do, Hà Nội

247. 247. Gioan Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục Công giáo, nhà thờ Thái Hà, Hà Nội

248. Lê Hồng Giang, chuyên gia tài chính, Australia

249. Pham Ba Hai, researcher, TP HCM

250. Nguyễn Cao Hùng, giáo viên, TP HCM

251. Nguyen Minh Dang, kỹ sư, TP HCM

252. Vinh Nguyễn, kiến trúc sư, freelance, Hà Nội

253. Trần Văn Khoản, tự do, Vũng Tàu

254. Nguyễn Ái Chi, nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương nghiệp, hưu trí, TP HCM

255. Hung Quoc Lai, TS hệ thống truyền tải Thông tin, Hoa Kỳ

256. Nguyễn Đức Phổ, lão nông, TP HCM

257. Nguyễn Đào Trường, nhà thơ tự do, Hải Dương

258. Tran Thi Mai Hoa, nguyên chuyên viên sửa bản in bản tiếng Anh, Nhà xuất bản Thế giới (Nhà xuất bản Ngoại văn cũ), Hà Nội

259. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư hóa, Hoa Kỳ

260. Võ Văn Tạo, nhà báo, Nha Trang

261. Phạm Mạnh Tường, công dân tự do, Hà Nội

262. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ

263. Khai Nguyen, Scientist, consultant, Canada

264. Hồ Văn Tích, TP HCM

265. Le-Ba-Thuong, business, Hoa Kỳ

266. Phạm Tiến Quốc, TP HCM

267. Trình Phụng Nguyên, phóng viên, nhà báo, tự do, Nha Trang

268. Lê Đức Phát, kỹ sư Điện, Hoa Kỳ

269. Nguyen Van Hoang, nghiên cứu sinh, Nhật Bản

270. Nguyến Đăng Hội, TP HCM

271. Cao Thanh Sơn, nguyên là sĩ quan, giáo viên trong quân đội đã nghỉ hưu, hiện là nhiếp ảnh gia, tự do, Hà Nội

272. Bùi Tường Anh, nguyên cán bộ Bộ KH & ĐT đã về hưu, Hà Nội

273. Nguyễn Dũng, TP HCM

274. Truc Nguyen, sinh viên, Australia

275. Lê Văn Ngọc, nghề tự do, Hoa Kỳ

276. Nguyễn Xuân Quang, hưu trí, Nha Trang

277. Chu Mạnh Chi, giáo viên, nguyên giảng viên trường ĐHVH TP HCM, Đà Lạt

278. Phuong Tran, machinist, Hoa Kỳ

279. Nguyễn Nguyên Bình, dịch giả văn học tiếng Hán, hội viên Hội nhà văn Hà Nội, Hà Nội

280. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ

281. Tran Kim Son, kỹ sư, Hoa Kỳ

282. Nguyen Quang Minh, công nhân, Hoa Kỳ

283. Trương Minh Tịnh, thương gia, giám đốc công ty Tithaco PTY LTD, Australia

284. Lê Dũng, chuyên gia tư vấn công nghệ, blogger, Delta CMC, Hà Nội

285. Phạm Xuân Nguyên, Chủ tịch hội Nhà văn Hà Nội, Hà Nội

286. Cao Chi, GS, nguyên chuyên viên cao cấp VAEI, Hà Nội

287. Phạm Quý Quang, TP HCM

288. Nguyễn Gia Hảo, nguyên thành viên Tổ Tư vấn Thủ tướng (Võ Văn Kiệt), trọng tài viên Trung tâm Trọng tài (Thương mai) Quốc tế Việt Nam (VIAC), Hà Nội

289. Ken Bui, Chemist, Dey pharma, Hoa Kỳ

290. Lưu Văn Vịnh, giám đốc doanh nghiệp, Hải Dương

291. Phạm Cẩm Thu, nhà giáo về hưu, Hà Nội

292. Đinh Ngoc Tu, doanh nhân, Hà Nội

293. Nguyễn Quế Hương, kiến trúc sư, TP HCM

294. Vu Van Tan, kỹ sư công nghệ thông tin, TP HCM

295. Huỳnh Tấn, cựu học sinh Quốc gia nghĩa tử, TP HCM

296. Minh Tuan Trinh, nghiên cứu viên, Columbia University, Hoa Kỳ

297. Lê Đức Minh, luật sư, Independence Lawyers, Australia

298. Pham Van Tuan, nhân viên văn phòng, TP HCM

299. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, TP HCM

300. Trần Thị Minh Tâm, kế toán, Viện Khoa học công nghệ xây dựng Việt Nam, Hà Nội

301. Cao Xuân Lý, nhà văn, Australia

302. Huynh Tan Loc, tu nhan, TP HCM

303. Phạm Chi Lan, nguyên Phó chủ tịch phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, nguyên Phó Viện trưởng IDS, Hà Nội

304. Ngô Hoàng Quốc Tuấn, bác sĩ, tư nhân, TP HCM

305. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM

306. Ngô Đoàn, công nhân, Vũng Tàu

307. Hồ Văn Hóa, kỹ sư, Hoa Kỳ

308. Chu Sơn, công dân Việt Nam, TP HCM

309. Hồ Thị Hòa, Ths, TP HCM

310. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM

311. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM

312. Thomas Cong, chuyên gia IT, Viet Toon, Hoa Kỳ

313. Nguyễn Thị Kim Thoa, bác sĩ nhi khoa, TP HCM

314. Nguyễn Hoàng Nguyên, hướng dẫn viên du lịch, TP HCM

315. Nguyen Luu, kinh doanh, Canada

316. Howard Huynh, Australia

317. Giáp Văn Dương, TS Vật lý, Việt Nam

318. Trịnh Xuân Đạt, học viên cao học, Hàn Quốc

319. Vũ Minh Trí, kỹ sư, Hà Nội

320. Nguyen Hoang Thanh Liem, Soc Trang

321. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi

322. Nguyễn Lộc, kỹ sư môi trường, Đà Nẵng

323. Lê Văn Tâm, nguyên Chủ tịch Hội người Việt Nam tại Nhật Bản

324. Minh Thọ, luật gia, nhà báo (nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương tại TP HCM), TP HCM

325. Nguyễn Hoàng Giang, nhân viên bán hàng, TP HCM

326. Nguyễn Thị Hoàng Bắc, nhà văn, Virginia, Hoa Kỳ

327. Trần Vũ Hải, luật sư, công ty TNHH Luật Hà Nội, Hà Nội

328. Khai Tâm, Nhật Bản

329. Trần Ngọc Bình, quân nhân hưu trí, nguyên Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Q.7, TP HCM

330. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh chống Mỹ, hưu trí, Vũng Tàu

331. Trần Hoàng Hà, cử nhân Luật, làm việc tự do, TP HCM

332. Nguyen Thi Tuyet Van, kinh doanh, TP HCM

333. Hồ Thị Lan, giáo viên, Hà Nội

334. Phan Trọng Khang, thương binh 2/4, Hà Nội

335. Phan Mạnh Thành, giám định viên, TP HCM

336. Bùi Thị Minh Hằng, công dân tự do, Vũng Tàu

337. Nguyễn Khánh Hòa, TS, nghiên cứu viên, đại học Manitoba, Canada

338. Nguyễn Minh Hương, về hưu, Hà Nội

339. Nguyen Quang Vinh, công nhân, Hoa Kỳ

340. Lại Nguyên Ân, nhà nghiên cứu phê bình văn học, Hà Nội

341. Nguyen Phan, kỹ sư (về huu), Canada

342. Văn Công Mỹ, kinh doanh, TP HCM

343. Nguyen Ngoc Luan, doanh nhân nghỉ hưu, Hoa Kỳ

344. Nguyễn Quang Đức, kỹ sư, TP HCM

345. Thiều Quang Thắng, nhân viên ngân hàng, Hà Nội

346. Nguyễn Bắc Truyển, buôn bán dạo, TP HCM

347. Hong Bui, nghiên cứu sinh, Đại học Cornell, Hoa Kỳ

348. Phạm Văn Hương, công nhân, Hà Nội

349. Phan Lê Thân, sinh viên, Nghệ An

350. Thu Trung Anh, sinh viên, Nha Trang

351. Nguyễn Thượng Thành, lao động tự do, Hà Nội

352. Bùi Vũ Huy Hoàng, kỹ sư công nghệ thông tin, TP HCM

353. Dung Le, professor, UT at San Antonio, Hoa Kỳ

354. Trần Lý Phước Lợi, rửa xe, sửa xe, Facebooker, Bà Rịa Vũng Tàu

355. Trần Hạnh, Media executive, Australia

356. Đông Lâm, KTV, Hoa Kỳ

357. Minh Vu, composites Tech., Hoa Kỳ

358. Nguyễn Đức Nam, công nghệ thông tin, Thanh Hóa

359. Phan-Bá Phi, chuyên viên tin học cấp cao, Hoa Kỳ

360. Nguyễn Hoàng Long, chuyên viên hàng hải, TP HCM

361. Thiện Thành Nguyễn, Hoa Kỳ

362. Nguyễn Anh Ngọc, kế toán, Hải Dương

363. Luong Hung, Hoa Kỳ

364. Lê Minh Hải, phát triển kinh doanh, TP HCM

365. Vũ Thế Thành, PGĐ, TP HCM

366. Thanh Tam Bui, Engineer, Hoa Kỳ

367. Ngô Nhật Đăng, kỹ sư, Hà Nội

368. Trần Thị Thu Hoa, Bà Rịa Vũng Tàu

369. Thái Anh Pháp, học sinh, Nghệ An

370. Nguyễn Ngọc Sơn, cựu chiến binh, kinh doanh, TP HCM

371. Bach Uong, Ths, Hà Nội

372. Pham Minh Duc, kỹ sư, CHLB Đức

373. Biện Xuân Bộ, kỹ sư, Bắc Ninh

374. Bùi Vân Nhật, sửa máy tính, Tây Ninh

375. Nguyen Hong Nga, Singapore

376. Ngo Duc Thuan, cty tu nhan, TP HCM

377. Bùi Văn Sinh, học sinh, Quảng Bình

378. Heidi Đặng, thương mại, Hoa Kỳ

379. Nguyễn Dương Thanh, kỹ sư cơ khí, Vũng Tàu

380. Lê Hoàng Lan, TS, hưu trí, Hà Nội

381. Chu Trong Thu, cựu chiến binh, TP HCM

382. Vi Toàn Nghĩa, kỹ sư, thất nghiệp, Hà Nội

383. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, TP HCM

384. Nguyễn Văn Minh, sinh viên, Học viện Kỹ thuật Quân sự, hệ dân sự, Thanh Hóa

385. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TP HCM

386. Vũ Duy Hùng, kỹ sư, TP HCM

387. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM

388. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi

389. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu

390. Phạm Văn Hà, Hà Nội

391. Nguyễn Văn Lịch, kỹ sư cơ khí, cựu chiến binh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

392. Lê Quang Huy, nhân viên văn phòng, TP HCM

393. Trần Long, chuyên viên kỹ thuật, Canada

394. Phương Hữu Chung, phó TP, Đà Nẵng

395. Lữ Thứ, truyền thông, Hoa Kỳ

396. Hoàng Triết, kỹ sư tin học, Hoa Kỳ

397. Nguyễn Thị Thanh Hoa, giáo viên, TP HCM

398. David Lee Nguyen, Manufacturing Technician, Canada

399. Đào Công Tiến, Phó chủ tịch Hội Kinh tế Việt Nam, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế TP HCM, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu Thủ tướng Chính phủ, TP HCM

400. Huỳnh Văn Thọ, giám đốc, TP HCM

401. Nguyễn Toàn Thắng, quản lý, Hải Phòng

402. Phạm Lê Duy Anh, sinh viên, Hà Nội

403. Đỗ Trung Quân, nhà thơ, đã nghỉ hưu, TP HCM

404. Lê Phúc Hiệp, lao động tự do, Nghệ An

405. Phạm Quốc Khánh, nhân viên, Hà Nội

406. Vinu-Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

407. Đăng Phạm, giảng viên, trường Đại học Bách Khoa, Hà Nội

408. Trần Khang Thụy, giám đốc, trung tâm Nghiên cứu & Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế TP HCM (CESAIS), TP HCM.

409. Vũ Hồng Nam, công dân Việt Nam, TP HCM

410. Nguyen Nhien, cán bộ, Huế

411. Trần Anh Vũ, thương nhân, Yên Bái

412. Đinh Văn Quang, kỹ sư Hóa, Hà Nam

413. Phạm Hoàng Nhân, công chức, Bình Dương

414. Dai Huynh, cơ khí, Hoa Kỳ

415. John Do Truong, Hoa Kỳ

416. Phạm Minh Quang, nhân viên văn phòng, TP HCM

417. Nguyễn Hải Tùng, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ

418. Dương Van Vinh, nguyên sĩ quan quân đội, đã phục viên, TP HCM

419. Lê Nguyễn Hoàng, kinh doanh tự do, Hà Nội

420. Nguyễn Văn Hiền, thông tin viên, An Giang

421. Nguyễn Minh Quân, CNV, TP HCM

422. Nguyễn Quốc Bình, kỹ sư xây dựng, TP HCM

423. Lê Minh Sang, nông dân làm vườn, Hà Nội

424. Đinh Trí Dũng, Hà Nội

425. Phạm Hưởng, tự do, Hà Nam

426. Nguyễn Thái Trúc, kế toán, Hoa Kỳ

427. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt Nam, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội

428. Đang Nam Binh Long, kỹ sư Tin học, TP HCM

429. Bach Long Giang, Hà Nội

430. Tô Hải, nhạc sĩ nghỉ hưu, cán bộ văn nghệ về hưu, TP HCM

431. Nhựt Nguyễn, Hoa Kỳ

432. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang

433. Phan Huy Thông, doanh nghiệp tư nhân, Nam Định

434. Lê Hùng, nghỉ hưu, Nhà XB Thanh niên, Hà Nội

435. Hoàng Thu Phương, buôn bán tự do, TP HCM

436. Nguyễn Đăng Quang, kỹ sư, Hà Nội

437. Nguyễn Hồng Phi, họa sĩ, Thai Lan

438. Nguyễn Ngọc Hà, doanh nhân trẻ, Nam Định

439. Trịnh Minh Nhựt, tự do, TP HCM

440. Tạ B. Long, nhân viên văn phòng, TP HCM

441. Mai Nguyen, y tá, Family Health Center, Hoa Kỳ

442. Lưu Hà Sĩ Tâm, kinh doanh trang trại, Thái Bình

443. Chu Quang Cam, kỹ sư, Hoa Kỳ

444. Phạm Văn Hội, TS. Giảng viên, Hà Nội

445. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư công nghệ thông tin, TP HCM

446. Nguyễn Vĩnh An, nhà thơ tự do, đã nghỉ việc, Trà Vinh

447. Patrick Le, doanh nhân, Hoa Kỳ

448. Lê Đoàn Thể, kỹ sư cơ khí, tự do, Hà Nội

449. Phạm Duy Hiển, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Vũng Tàu

450. Đào Thanh Thủy, hưu trí, Hà Nội

451. Phan Van Tuoc, TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ

452. Nguyễn Thị Thúy Lan, sinh viên, Hà Nội

453. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

454. Tran Be Dang, Engineer, Hoa Kỳ

455. Le Thu, sinh viên, university of Toronto, Canada

456. Nguyen Tuan Kiet, self-employer, Hoa Kỳ

457. Lê Anh Nam, kỹ sư, TP HCM

458. Phạm Công Cường, TS hóa học, nguyên giảng viên Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên chuyên viên Viện Nghiên cứu năng lượng hạt nhân, Hà Nội

459. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai

460. Lê Hiệp Đồng, nguyên thuyền trưởng tàu HQ, vùng 3 hải quân, Đà Nẵng

461. Nguyễn V Cần, hưu trí, Hoa Kỳ

462. Hoàng Trọng Nghĩa, giáo viên trường tiểu học, Quảng Ninh

463. Tran Vu Anh, kinh doanh tự do, Hoa Kỳ

464. Bạch Tuấn Khanh, cựu sĩ quan QLVNCH, Hoa Kỳ

465. Pham Gia Phu, Hà Nội

466. Bùi Trân Phượng, TS, TP HCM

467. Nguyễn Bửu Sơn, công nhân, Hoa Kỳ

468. Tuan Pham, công nhân, Hoa Kỳ

469. Nguyễn Xuân Thông, Australia

470. Nguyễn Thị Quế Phương, Australia

471. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ

472. Pham Van Minh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

473. Ngô Minh, nhà thơ, Huế

474. Phạm Quang Chinh, chuyên viên tư pháp, Lâm Đồng

475. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm, IBM, Hoa Kỳ

476. Nguyễn Đức Duy, kỹ sư công nghệ thông tin, TP HCM

477. Nguyễn Tiến Bính, hưu trí, Hà Nội

478. Pham Xuan Thai, Canada

479. Lục Văn Nguyễn, dịch học gia, Hà Nội

480. Nguyễn T Mỹ, công chức, toà án Portland, Hoa Kỳ

481. Lê Huy Long, kỹ sư, công ty cổ phần đào tạo quản lý trực tuyến OMT, Hà Nội

482. Trần Văn Công, sinh viên, Hà Nội

483. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM

484. Hoang Trong M Tuan, nghiên cứu sinh, Viện Đại học George Mason, Áo

485. Pl. Truong Hoang Phong, linh mục, Pháp

486. Phan Đà Giang, viên chức đã nghỉ việc, Đà Nẵng

487. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội

488. Vo Thanh Hai, Huế

489. Đoàn Trung Hiếu, sinh viên, TP HCM

490. Nguyễn Quốc Duy, kỹ sư cơ khí động lực, TP HCM

491. Quyen Hoang, kỹ sư, TP HCM

492. Nguyen Cong Hung, quản lý, TP HCM

493. Nguyen Thi Bay, nông dân, TP HCM

494. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư điện, Bình Dương

495. Trần Khuê, TP HCM

496. Hoang Le Tay, cử nhân Luật, TP HCM

497. Kiều Hương, IT, Hà Nội

498. Nguyễn Tập, nhà giáo, về hưu, Hoa Kỳ

499. Jimmy Tran, Engineer, Juniper Networks, Hoa Kỳ

500. Le Pho Binh, Student, CHLB Đức

501. Vũ Văn Hiền, giáo viên, Hà Nội

502. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang

503. Nguyễn Quang Vinh, kỹ sư, chuyên viên, Bộ Quốc phòng, Hà Nội

504. Phạm Thị Phương, PGS TS, TP HCM

505. Lê Đăng Vũ, kỹ sư công nghệ thông tin, TP HCM

506. Liem Nguyen, PGS TS, Case Western Reserve University, Hoa Kỳ

507. Tran Nguyen, sinh viên, Nova Scotia Community College, Canada

508. Võ Hữu Tước, hưu trí, Nha Trang

509. Phạm Trung Kiên, thạc sĩ sử học, Hà Nội

510. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội

511. Đào Tấn Anh Trúc, thợ điện, Pháp

512. Lê Thiết Thành, TS khoa học, Medical Center, Ohio State University, Hoa Kỳ

513. Nguyễn Thanh Van, hưu trí, Canada

514. Đinh Ngọc Hưng, kỹ sư, hưu trí, Hà Nội

515. Nguyen Huu Hung, doanh nhân, Bình Định

516. Lê Thị Thu Hương, giảng viên, TP HCM

517. Nguyễn Phạm Kim Sơn, công dân Việt Nam, Đà Nẵng

518. Nguyễn Xuân Nghĩa, giảng viên, TS Xã hội học, giảng viên thỉnh giảng một số trường đại học TP HCM

519. Chu Giang Sơn, kỹ sư, Hà Nội

520. Vu Van Dan, Self employer, Australia

521. Lê Phước Thuận, bác sĩ, nguyên Phó Giám đốc BV Cần Giuộc Long An, Hoa Kỳ

522. Phạm Quang Nam, tư vấn tự do, Hà Nội

523. Nguyễn Đức Toàn, thạc sỹ môi trường, cty XD-MT Thành An, TP HCM

524. Tri Nguyen, business, Hoa Kỳ

525. Khương Quang Đính, chuyên gia công nghệ thông tin, Pháp

526. Ho Dinh Nam, Anh

527. Tiêu Minh Thành, lao động phổ thông, TP HCM

528. Hoàng Thị Hà, Hà Nội

529. Trần Thu Thủy, nội trợ, CHLB Đức

530. Trần Văn Cung, kỹ sư luyện kim, CHLB Đức

531. Trần Thị Hường, CHLB Đức

532. Lâm Phước Đông, Hoa Kỳ

533. Vu Hai Long, TSKH, đã nghỉ hưu, TP HCM

534. Nguyễn Công Hoan, TS Vật lý, Pháp

535. Trần Quang Ngọc, kỹ sư điện, CHLB Đức

536. Lê Thị Hoa Mỹ, kinh doanh, CHLB Đức

537. Trần Thị Phương Mai, kỹ sư biến chế thực phẩm, CHLB Đức

538. Phạm Toàn Thắng, Cộng hòa Czech

539. Trần Alice Thu-Lan, Assistante Dentaire, Pháp

540. Đạt Nguyễn, kỹ sư Trắc địa, Australia

541. Vũ Xuân Khánh, sinh viên, TP HCM

542. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh

543. Hoàng Qúy Thân, TS, Hà Nội

544. Nguyễn Duy Toàn, giảng viên Đại học, Nha Trang

545. Nguyễn Xuân Hoài, hưu trí, từng là bộ đội QĐ NDVN, nhiều năm là phiên dịch làm việc tại Cục Phục vụ đoàn ngoại giao, TP HCM

546. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ

547. Thái Quang Sa, đại tá, cán bộ hưu trí, Hà Nội

548. Nguyển Xuân Hải, kỹ sư, TP HCM

549. Doãn Quốc Khoa, TS, kiến trúc sư, nguyên giảng viên Đại học Kiến trúc và Học viện CBQLXD&ĐT, Hà Nội

550. Trần Bá Thiện, nhà nghiên cứu xã hội độc lập, TP HCM

551. Phạm Thị Minh Đức, trợ lý trưởng đại diện, Hà Nội

552. Nguyen Phuc Nguyen, Hà Nội

553. Hoàng Bá Khôi, kinh doanh, Hải Phòng

554. Đặng Đình Cung, TS, kỹ sư, Pháp

555. Trần Minh Khôi, kỹ sư điện toán, CHLB Đức

556. Nguyễn Quốc Hưng, Đan Mạch

557. Võ Thỵ Nghiêm Trang, Phan Thiết

558. Tư Đồ Tuệ, Canada

559. Huỳnh Anh Tuấn, cử nhân kinh tế, TP HCM

560. Nguyễn Quang Đạo, cựu chiến binh, Hà Nội

561. Phan Phương, công nhân, Hoa Kỳ

562. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

563. Bùi Ngọc Mai, nội trợ, TP HCM

564. Ngô Hữu Thạch, Hoa Kỳ

565. Nguyễn Cường, Cộng hòa Czech

566. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội

567. J.B Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư Xây dựng, blogger, Hà Nội

568. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An

569. Lưu Gia Lạc, kinh doanh, TP HCM

570. Loan Do, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ

571. Lê Anh Hùng, blogger, Hà Nội

572. Tung Huynh, kỹ sư tin học, Hoa Kỳ

573. Vũ Thế Cường, TS Cơ khí, BMW Munich, CHLB Đức

574. Trần Văn Long, cán bộ đảng viên, hưu trí, TP HCM

575. Phạm Minh Khang, sinh viên, TP HCM

576. Le Vu Tuong Vi, Hoa Kỳ

577. Huong Vu, Hoa Kỳ

578. Tri Le, Hoa Kỳ

579. Gloria Nguyen, Hoa Kỳ

580. Anh Vu, Hoa Kỳ

581. Anh Thu Le, Hoa Kỳ

582. Nguyễn Tân Trước, Hoa Kỳ

583. Nguyen Xi, Pháp

584. Nguyễn Văn Thao, Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Hưng Yên

585. Võ Thanh Hà, giảng viên, Hà Nội

586. Tran Thien Huong, CHLB Đức

587. Lê Bảo, chứng khoán, TP HCM

588. Khoa Nguyen, Hoa Kỳ

589. Lanvy Tran, Hoa Kỳ

590. Hoàng Kim Lập, TP HCM

591. Trương Văn Lộc, Australia

592. Phạm Hải Hồ, TS khoa học tự nhiên, CHLB Đức

593. Ngô Đình Long, Đà Nẵng

594. Lê Thị Thu Hải, TP HCM

595. Vũ Trọng Khải, PGS TS, chuyên gia kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, TP HCM

596. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận

597. Tô Đình Đài, Hoa Kỳ

598. Trần Xuân Quang, Nghệ An

599. Vũ Tuấn Anh, TP HCM

600. Nguyễn Văn Dũng, thầy giáo, Huế

601. Nguyen Trong Khoa, làm nghề tự do, TP HCM

602. Vũ Trung Đồng, kỹ sư, doanh nhân, TP HCM

603. Nguyen- Hue, Hoa Kỳ

604. Nguyễn Đình Đăng, TS khoa học, Viện Nghiên cứu Vật lý và Hoá học RIKEN, Nhật Bản

605. Lê Cảnh Hoằng, CHLB Đức

606. Lương Ngọc Châu, kỹ sư điện toán, CHLB Đức

607. Nguyễn Quốc Toản, Hà Tĩnh

608. Lê Văn Ái, cử nhân kinh tế, TP HCM

609. Huỳnh Minh Nguyệt, hưu trí, TP HCM

610. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP HCM

611. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ Nha khoa, TP HCM

612. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn thanh niên thuộc Trung ương cục Miền Nam, phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam2

613. Trần Đăng Nghi, Hà Nội

614. Ho Hoang Phuc, sinh viên, TP HCM

615. Nguyen Huy, buôn bán, Canada

616. Uông Đình Đức, kỹ sư, TP HCM

617. Cao Van Quang, công nhân, Quảng Ninh

618. Đình Vượng, dịch giả, công dân tự do, TP HCM

619. Hồ Quang Huy, kỹ sư đường sắt, Khánh Hòa

620. Trần Trung Chính, nhà báo, Hà Nội

621. Nguyễn Nghị, kỹ sư, TP HCM

622. Phan Hoa Binh, giáo viên, TP HCM

623. Trần Việt Hải, nhân viên văn phòng, TP HCM

624. Nguyễn Trung Dân, nhà báo, giám đốc Chi nhánh Nhà Xuất bản Hội Nhà văn phía Nam, TP HCM

625. Tran Chinh, kỹ sư, Garden Grove, Hoa Kỳ

626. Nguyễn Công Minh, linh mục, TGP Saigon, TP HCM

627. Chu Văn Bền, nghiên cứu sinh, Viện KIST, Hàn Quốc

628. Nguyễn Văn Thi, xây dựng, Đà Nẵng

629. Minh Nguyen, luật sư, Hoa Ky

630. Thuy Nguyen Luong, thợ in, Hoa Ky

631. Nguyễn Bảo, kinh doanh, TP HCM

632. Nguyễn Lệ Hà, thương gia, Hoa Kỳ

633. Lê Huy Hùng, kinh doanh, TP HCM

634. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ tự do, Hà Nội

635. Lưu Chí Kháng, làm việc tự do, Đà Nẵng

636. Phan Hoàng Long, nhân viên, TP HCM

637. Thuy Huong Nguyen, nội trợ, Hoa Ky

638. Nguyễn Sỹ Hùng, hưu trí, Hà Nội

639. Vũ Trọng Hải, du học sinh, Nhật Bản

640. Đặng Văn Lập, kiến trúc sư, Hà Nội

641. Vu Canh, lao động, cypress semiconductor, Hoa Kỳ

642. Nguyễn Duy Dương, kỹ sư, TP HCM

643. Sang Ngo, kỹ sư, TP HCM

644. Nguyen Phuong, kỹ sư điện toán, TP HCM

645. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, blogger, hưu trí, Hà Nội

646. Văn Thành, du học sinh, Bararat University, Australia

647. Phạm Thị Lân, nội trợ, Hà Nội

648. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu

649. Đặng Bích Phượng, hưu trí, Hà Nội

650. Lê Thanh Trường, phóng viên, Đà Nẵng

651. Dương Văn Minh, kỹ sư, Đồng Nai

652. Hà Diên Thạch, làm nghề tự do, Canada

653. Nguyen Huu Truong, Bình Dương

654. An Huynh, kỹ sư cơ khí, Andrew Coporation, Hoa Kỳ

655. Nguyễn Bình, chuyên viên địa ốc, Australia

656. Tran Minh Bach, doanh nghiệp, TP HCM

657. Duc Nguyen, Engineer, Pleasanton, Hoa Kỳ

658. Buu Nguyen, lao động, Hoa Kỳ

659. Phạm Xuân Dương, phiên dịch, Hà Nội

660. Đỗ Minh Thư, công nghệ thông tin, TP HCM

661. Hà Xuân Hải, tự kinh doanh, Hà Nội

662. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM

663. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên, hưu trí, TP HCM

664. Tran Van Cuong, nông dân yêu nước, TP HCM

665. Ho Huu, kỹ sư, TP HCM

666. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP HCM

667. Loc Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ

668. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội

669. Truong Hoang, Newsagency, self employed, Australia

670. Phạm Xuân Hưng, kinh doanh, Hà Nam

671. Nguyễn Văn Lý, nhân viên, Hà Tĩnh

672. Thượng Công Nho, kỹ sư nhiệt lạnh, TP HCM

673. Nguyen Nhan Tuan, giáo viên tiếng Anh, Atlanta English Center, Đà Nẵng

674. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ

675. Le Phuong, Hoa Kỳ

676. Nguyễn Thái Minh, Giám đốc, Thái Nguyên

677. Nguyễn Quang Hưng, TP HCM

678. Hà Cao, nhân viên Cty điện thoại, TP HCM

679. Nguyễn Thiết Thạch, dân thường, lao động tự do, TP HCM

680. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai

681. Hoàng Anh, kỹ sư, Hà Nội

682. Ngô Thanh Tuấn, graphic design, Bình Dương

683. Harry Hoàng, Programmer, Hoa Kỳ

684. Đinh Bá Cầu, doanh nhân, TP HCM

685. Hồ Trung Hưng, giảng viên công nghệ thông tin, TP HCM

686. Nguyễn Thanh Lâm, cao học, kỹ sư, L&H Building Design, Hoa Kỳ

687. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Công ty Dược, Hà Nội

688. Nguyen Phi Son, Computer Information Technology, University at Buffalo, Hoa Kỳ

689. BeBo, Hoa Kỳ

690. Nguyễn Mạnh Dương, công nhân, Thanh Hóa

691. Lý Kim Quý, thợ điện, TP HCM

692. Lê Như Lan, hưu trí, Hà Nội

693. Nguyen Xuan Luc, nhà giáo về hưu, Hải Phòng

694. Nguyễn Việt Hà, kỹ sư, TP HCM

695. Hanh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

696. Phạm Thanh Nam, kỹ sư, TP HCM

697. Nguyen Phuoc Thanh Thuy, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

698. Dao Tuan, cán bộ, Hà Nam

699. Tran Dan, kỹ sư, TP HCM

700. Đào Lộc Bình, cán bộ hưu, Hà Nội

701. Phan Văn Thành, thạc sĩ sinh học, TP HCM

702. Cao Trung Hậu, tư vấn viên du lịch, Tiền Giang

703. Lê Minh Đạo, cử nhân kinh tế, dịch thuật tự do, Hà Nội

704. Lê Sơn Anh Hoàng, trưởng đại diện Việt Nam, Công ty Culture Bridge Australia Consulting, TP HCM

705. Duong Le, kỹ sư hàng không, Hoa Kỳ

706. Đình Hà, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội

707. Trần Thị Quyên, lao động tự do, Quảng Nam

708. Nguyễn Văn Dương, kinh doanh, Hà Giang

709. Huynh Hung, Mansfield, Hoa Kỳ

710. Lê Hoài Nam, thông ngôn tiếng Nga, Nha Trang

711. Nguyễn Xuân Hùng, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng

712. Andy Do, Hoa Kỳ

713. Nguyễn Trung Tín, sinh viên, TP HCM

714. Nguyễn Hải Đăng, du học sinh, Nhật Bản

715. Nguyễn Trùng Dương, công nghệ thông tin, TP HCM

716. Nguyễn Thế Tuấn, thạc sĩ, Singapore

717. Bùi Kim Nhung, hưu trí, TP HCM

718. Nguyễn Hữu Quý, kỹ sư cầu đường, Đăk Lăk,

719. Nguyễn Dân, Hoa Kỳ

720. Đồng Thị Phương, sinh viên, Thái Nguyên

721. Phạm Minh Tuấn, sinh viên, TP HCM

722. Hoàng Bá Huynh, công dân tự do, TP HCM

723. Đình Hạnh, hưu trí, Hoa Kỳ

724. Ngô Trung Dũng, sinh viên, Hà Nội

725. Lê Thị Thu Hà, PGĐ, KTTC, TP HCM

726. Đỗ Cao Cường, sinh viên, Hà Nội

727. Mai Nhật Đăng, học sinh, Nhật Bản

728. Lê Mai Đậu, kỹ sư, Hà Nội

729. Nguyễn Quý Kiên, KTV Tin học, Hà Nội

730. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình

731. Nguyễn Nguyên Khải, cựu nhà giáo, Hải Phòng

732. Nguyen Chi Thanh, Hoa Kỳ

733. Nguyen Duy, doanh nhân, Nguyen’s Construction, Hoa Kỳ

734. Hà Công Hồng, nha sĩ, Australia

735. Nguyen Ngoc Quang, nguyên giáo viên PTTH, Hoa Kỳ

736. Bùi Ngọc Cương, kỹ sư cầu đường, TP HCM

737. Tran Thanh Cong, công nhân, Hoa Kỳ

738. Tran Trung Tri, Hoa Kỳ

739. Dinh Hiep, interpreter Vietnamese-Swedish, Semantix & Språkservice SevigeAB, Katrineholm, Sweden

740. Bryant Tran, công dân tự do, Hoa Kỳ

741. Nguyễn An Ninh, kỹ sư xây dựng, hành nghề tự do, Phú Thọ

742. Nguyễn Trung Châu Nam, cử nhân sinh hoá, TP HCM

743. Trương Minh Hùng, TP HCM

744. Hồ Uy Liêm, PGS TS, nguyên Quyền Chủ tịch Liên hiệp các hội khoa học và kĩ thuật Việt Nam, Hà Nội

745. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh

746. Quang Nguyen, nhân viên, Hoa Ky

747. Tran Minh, Free lance, Hoa Kỳ

748. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, tự do, TP HCM

749. Nguyễn Hồng Kiên, TS sử học, Viện Khảo cổ học Việt Nam, Hà Nội

750. Nguyễn Thị Hoài Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

751. Nguyễn Tiến Đạt, Export Agent, Hoa Kỳ

752. Ha Nguyen, kinh doanh tự do, Cộng hòa Czech

753. Nguyễn Hưng, kỹ sư tin học, Alcatel-Lucen International, Pháp

754. Trân Nguyên Vũ, nhân viên, TP HCM

755. Lê Anh Tuấn, vận tải, tự do, Hải Phòng

756. Trịnh Hùng, Ths, MBA, CPA, Australia

757. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Hà Nội

758. Phạm Nam Hải, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

759. Hồ Văn Nhãn, nhà giáo hưu trí, TP HCM

760. Tran Minh Hoa, công nhân, Nam Định

761. Lê Công Vinh, IT, hành nghề tự do, Vũng Tàu

762. Quản Trọng Thành, tư vấn đầu tư, TP HCM

763. Nguyen Tin, nông dân, Quang Nam

764. Nguyễn Hồng Lâm, buôn bán, TP HCM

765. Trần Tư Bình, giáo viên, chủ nhiệm website Chữ Việt Nhanh, Australia

766. Trần Việt Thắng, thạc sĩ, Hà Nội

767. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An

768. Chư Pao, nhà văn nhà thơ, Hoa Kỳ

769. Phùng Hoài Ngọc, cựu giảng viên đại học, An Giang

770. Đoàn Nguyên Hồng, công chức hồi hưu, Tổng Cục Thuế Australia ( ATO ), Australia

771. Thanh Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ

772. Phạm Thị Thu Hiền, nhân viên, TP HCM

773. Nguyễn Đức Dũng, nhà thơ, Hoa Kỳ

774. Phan Cao Thien, lao động tự do, Quảng Binh

775. Tran Thanh Duc, TS Luật, Hoa Kỳ

776. Huynh Tuong Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ

777. Tao Van No, kỹ sư, TP HCM

778. Nguyễn Thúy Hạnh, kinh doanh tự do, Hà Nội

779. Phan Tưởng Niệm, nhà văn, nhà thơ, Hoa Kỳ

780. Nguyễn Đức Sắc, hưu trí, Hà Nội

781. Hoàng Thái Việt, chuyên gia năng lượng, dầu khí, Hoa Kỳ

782. Nguyễn Quang Ánh, hưu trí, Hà Nội

783. Dinh Thanh, tự do, TP HCM

784. Nguyễn Văn Thịnh, kỹ sư, TP HCM

785. Nguyễn Chính, luật gia, nhà báo, đã nghỉ hưu, Khánh Hòa

786. Trần Quốc Túy, kỹ sư Hóa, đã nghỉ hưu, Hà Nội

787. Vũ Tuấn Anh, Hà Nội

788. Trần Vân Mai, chuyên viên Sinh học, Hoa Kỳ

789. Trần Quang Vinh, học sinh, Hà Nội

790. Hoang Nguyen, Educator, Cosumnes River College, Hoa Kỳ

791. Dinh Dang, tho may, Hoa Kỳ

792. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, TP HCM

793. Phạm Quốc Việt, cựu quân nhân, hưu trí, Hà Nội

794. Trịnh Phan Tuấn Anh, sinh viên, Cần Thơ

795. Huynh Bich Thuy, tự do, Nha Trang

796. Loi Vu, Hoa Kỳ

797. Nguyễn Quỳnh Châu, công dân tự do, Australia

798. Hậu Nguyễn, Hà Nội

799. Đỗ Đăng Biên, đã nghỉ hưu, Hà Nội

800. Vũ Văn Vân, kỹ sư, Hà Nội

801. Đặng Quan Đức, TS Khoa học và kỹ thuật, Chủ tịch, Tổng Gám đốc Tedco of HCM city, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam,cựu chiến binh kháng chiến chống Pháp, Mỹ; nguyên Đảng đoàn, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật, chủ nhiệm Chương trình Nghiên cứu phát triển (1978-1996), Tổng biên tập Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật (1980-1996), Sáng lập viên, Chủ tịch HĐQT Pacific Airlines Joint-stock Company, TP HCM

802. Nguyễn Huy Kim, sinh viên, Đại học Aachen, CHLB Đức

803. Trần Đình Sơn Cước, luật gia, nguyên hội viên Hội Luật gia TP Hồ Chí Minh, Hoa Kỳ

804. Nguyen Xuan Phuoc, luật sư, Hoa Kỳ

805. Trương Hồng Phương, nghề nghiệp tự do, CHLB Đức

806. Nguyen Hien, linh mục, Pháp

807. Nguyễn Quang Thành, TP HCM

808. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM

809. Nguyen Trung Phuoc, nhà báo, TP HCM

810. Ngoan Nguyen, kỹ sư, Thụy Sĩ

811. Tuan Ho, lao động, Hoa Kỳ

812. Nghiêm Nguyễn Mai An, trợ lý dự án, Công ty Ashahi Etic, TP HCM

813. Chu Văn Uyên, công nghệ thông tin, Hà Tĩnh

814. Nguyễn Trọng Việt, bác sĩ y khoa, Pomona Valley Medical Center, Pomona, Hoa Kỳ

815. Đỗ Tiến Trung, tự do, Hải Phòng

816. Nguyễn Văn Hớn, bộ đội, nghỉ hưu, Hà Nội

817. Võ Hữu An Khương, thạc sĩ quản trị kinh doanh, Hoa Kỳ

818. Lê Đình Quôc Lân, hưu trí, Đà Nẵng

819. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội

820. Phạm Thanh Vân, nghiên cứu sinh, CHLB Đức

821. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp

822. Tung Nguyen, Hoa Kỳ

823. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM

824. Trần Lan Hương, giảng viên sư phạm, Hà Nội

825. Việt Hoàng, TP HCM

826. Nguyễn Thị Hồng Minh, hoạ sĩ, Hà Nội

827. Nguyễn Hy Văn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ

828. Dương Thủy Ngân, cựu GS Đại học Sư phạm Sài Gòn, Hoa Kỳ

829. Lam Van Vuong, kinh doanh, tự do, TP HCM

830. Đặng Ngọc Lan, Hà Nội

831. Tôn Thất Phương, nhà nghiên cứu, Australia

832. Thanh Tran, kỹ sư điện, Hoa Kỳ

833. Lê Quý Long, kinh doanh tự do, Hà Nội

834. Trịnh Tú, nhà báo, họa sĩ, báo Lao động, Hà Nội

835. Nguyen Thi Thuy, nhân viên Dự án, Quảng Ninh

836. Lê Hoàn Nam, giám đốc, TP HCM

837. Phung Hoang Lan, nội trợ, TP HCM

838. Phan Phương Trang, nhân viên, Hà Nội

839. Đoàn Khoách, hưu trí, Hoa Kỳ

840. Võ Đình Hải, công nhân, Vũng Tàu

841. Đào Minh Đức, phát triển sản phẩm, TP HCM

842. Than Van Nguyen, Computer Science, Hoa Kỳ

843. Hoang Nguyen Thuy Khe, nhân viên văn phòng, TP HCM

844. Tri Vo, Engineer, Individual, Hoa Kỳ

845. Nguyen Huy, Engineer, Communication, Hoa Kỳ

846. Nguyen Thi Thanh Tâm, nguyên GS trường Đồng Khánh, Huế, Hoa Kỳ

847. Dương Phú Trình, kiến trúc sư, Đà Nẵng

848. Phan Khoi, J.D., Hoa Kỳ

849. Nguyễn Thị Kim Quý, sinh viên, Đại học Melbourne, New Zealand

850. Thái Thị Ngọc Dư, nhà giáo, TP HCM

851. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM

852. Trần Tiến Đức, nhà báo, đạo diễn truyền hình (đã nghỉ hưu), Hà Nội

853. Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM

854. Lại Phong Nhị, công dân tự do, Hà Nội

855. Phạm Phước Vinh, Designer, Freelancer, TP HCM

856. Le Manh Hung, lao động tự do, Phu Tho

857. Hwang Yoo Seon, nhân viên văn phòng, KBEC VUNG TAU Co., Ltd., Hàn Quốc

858. Nguyen Duy Long, truck driver, Australia

859. Nguyễn Vũ, kỹ sư tư vấn, hành nghề tự do, TP HCM

860. Nguyen The Hung, Đồng Nai

861. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội

862. Nguyen Thanh Giao, hưu trí, Hoa Kỳ

863. Nguyễn Duy Độ, lao động tự do, Huế

864. The .N Tran, thương gia, Hoa Kỳ

865. Đình Thái, công dân, kinh doanh tự do, TP HCM

866. Ngụy Như Quang, kỹ sư, TP HCM

867. Nguyên Văn Hiên, hưu trí, Australia

868. Đinh Đình Phước, Marketer, Đà Nẵng

869. Trương Quang Thái, thương gia, GDC Co., Ltd, Singapore

870. Nguyễn Tấn Lộc, kỹ sư Hóa, tự do, Khánh Hòa

871. Nguyen Trúc Sơn, Long An

872. Nguyen Viet Hai, Nghe An

873. Nguyễn Khánh Trung, nghiên cứu viên, Pháp

874. Nguyễn Thị Hải Yến, TS Sinh thái Môi trường, Đại học Erlangen, CHLB Đức

875. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội

876. Hoàng Đình Thành, kiến trúc sư, Hà Nội

877. Peter Xuan Nguyen, công nghệ thông tin, TP HCM

878. Trần Thi Kim Hoàng, nha sĩ, Hoa Kỳ

879. Cao Minh Tâm, nhà báo Hội Tình thương & Cuộc sống (Hội Cứu trợ Trẻ em tàn tật Việt Nam), TP HCM

880. Vivian Nguyen, biologist, Olympus America, Hoa Kỳ

881. Phạm Anh Tuấn, lao động trí óc tự do, Hà Nội

882. Nguyễn Quốc Vũ, IT, Praha, Cộng hòa Czech

883. Do Thi Bich Lien, tự do, TP HCM

884. Nguyễn Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội

885. Truong Vinh Phuc, cựu chiến binh, cử nhân, Hà Nội

886. Ngo Van Viet, Pháp

887. Van Thi Tran, Australia

888. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội

889. Phan Thị Thanh Nga, sinh viên, TP HCM

890. Phạm Văn Lễ, kỹ sư xây dựng, Quảng Ngãi

891. Trần Năm, hưu trí, TS cơ học, TP HCM

892. Duong Duc Hai, kỹ sư, doanh nhân, CHLB Đức

893. Phạm Chương, Australia

894. Nguyen Hoang Vu, kỹ sư, Hà Nội

895. Hoàng Đức Doanh, nghỉ hưu, Hà Nam

896. Nguyễn Điền, Australia

897. Nguyễn Đăng Cao, University of Western Australia, Australia

898. Nguyễn Đăng Nghiệp, nhà giáo nghỉ hưu, TP HCM

899. Lê Gia Lộc, du học sinh tại Melbourne, Đà Nẵng

900. Đức Trần, hưu trí, Hoa Kỳ

901. Le Duc Nhuan, hưu trí, Hà Nội

902. Nguyễn Văn Đoài, tự do, TP HCM

903. Le Binh Minh, Đắk Lắk

904. Nguyễn Thăng Long, lao động tự do, Hà Nội

905. Lê Nhật Ánh, nhiếp ảnh gia, Bà Rịa Vũng Tàu

906. Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội

907. Pham Vương Ánh, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, kỹ sư, Nghệ An

908. Lê Hiền Đức, công dân yêu nước Việt Nam (82 tuổi), Hà Nội

909. Trần Ngọc Tuấn, nhà báo, báo Xa xứ, Cộng hòa Czech

910. Nguyen Tam, về hưu, Hà Nội

911. Nguyễn Lạc Việt, Australia

912. Nguyễn Thành Luân, sinh viên, TP HCM

913. Hoành Đinh, lao động, Australia

914. Nguyễn Trung, kiến trúc sư, tự do, Hà Nội

915. Le Ngoc Khai, nhân viên, TP HCM

916. Lê Viết Bình, TS Hóa học, TP HCM

917. Le Cong Chinh, Hoa Kỳ

918. Duong Vân Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ

919. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp

920. Vu Hoang Dan, kỹ sư, doanh nghiệp tư nhân, TP HCM

921. Mai Tất Đắc, kỹ sư hưu trí, Hoa kỳ

922. Nguyen Trong Que, PGS, hưu trí, Hà Nội

923. Bao Nguyen, Hoa Kỳ

924. Jimmy Hoang, Hoa Kỳ

925. Lưu Trung Nghĩa, giảng viên, TP HCM

926. Dao The Long, TS, TP HCM

927. Nguyễn Ngọc Trâm, học sinh, Vĩnh Long

928. Hoàng Xuân Cảnh, kế toán, Thái Bình

929. Đỗ Kỳ Công, nguyên hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng, TP HCM

930. Pham Huu Uyen, IT, Cộng hòa Czech

931. Trần Văn Thuyết, ThS kinh tế, Hà Nội

932. Nguyễn Ngọc Thanh Trúc, nhân viên ngân hàng, TP HCM

933. Hồ Liên, TS, nguyên giảng viên Trường viết văn Nguyễn Du, Hà Nội

934. Lê Chân Tống, Pháp

935. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội

936. Cao Quốc Tuấn, kiến trúc sư, tự do, Hà Nội

937. Vũ Thành Thái, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

938. Hùng Son, giáo viên, Hà Nội

939. Hoàng Huy, kỹ sư điện, TP HCM

940. Nguyễn Sỹ Phương, TS, CHLB Đức

941. Nguyễn Văn Hòa, kỹ sư, cựu chiến binh, CHLB Đức

942. Nguyễn Đức Nguyên, kỹ sư lâm nghiệp, cán bộ hưu trí, Lạng Sơn

943. Nguyễn Duy Vĩnh, sinh viên, TP HCM

944. Pham Bich Ngoc, giảng viên đại học, đã về hưu, Australia

945. Lê Văn Công, kỹ sư, Nghệ An

946. Phạm Chi Mai, giáo viên, về hưu, Hà Nội

947. Nguyễn Thanh Hà, nguyên phóng viên TTXVN, Hưng Yên

948. Trần Văn Bình, TS, kỹ sư, chuyên viên năng lượng, CHLB Đức

949. Nguyễn Tiến Đức, hưu trí, nghỉ hưu, TP HCM

950. Nguyen Huy Canh, giáo viên, Hải Phòng

951. Tran Nhat Thang, kỹ sư Hóa, TP HCM

952. Nguyễn Chí Trung, chuyên viên an ninh hàng hải, Hải Phòng

953. Tran Thi Hương, kinh doanh nhà hàng và khách sạn, CHLB Đức

954. Trần Đức Thạch, nhà thơ, hội viên Hội Văn nghệ, Nghệ An

955. Thường Quán, nhà thơ, Australia

956. Lê Thành Chung, kỹ sư tin học, CHLB Ðức

957. Hồ Ngọc Hân, sinh viên, Đại học Swinburne, Australia

958. Nguyen-Quang-Tien, cựu quan nhân Quân đội VNCH, Hà Lan

959. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM

960. Nguyen Minh Lam, nông dân, Hà Nội

961. Dương Hồng Lam, hưu trí, TP HCM

962. Binh, kỹ sư tin học, Hà Nội

963. Lê Văn, TS vật lý, TP HCM

964. Phạm Tuấn Hảo, kỹ sư, Hà Nội

965. Nguyen Anh Hung, doanh nhân, TPHCM

966. Nguyễn Thanh Tân, doanh nhân, TP HCM

967. Nguyễn Hữu Hoàng, Hà Tĩnh

968. Mai Phú Sang, sinh viên, Đắk Lắk

969. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Thành đoàn TP HCM, hưu trí, TP HCM

970. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

971. Nguyễn Trọng Cử, luật gia, CHLBĐức

972. Đào Văn Tùng, cán bộ hưu, Tiền Giang

973. Tran Trong Duc, TS Xã hội học, TP HCM

974. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội

975. Thanh Lam, thương gia, Australia

976. Lê Hải Trung, nghiên cứu sinh, Delft University of Technology, Hà Lan

977. Nguyễn Đức Hùng, lao động tự do, cựu sinh viên và là cán bộ Học viện Hành chính Quốc gia từ năm 1999-2010, Đồng Nai

978. Nguyễn Thọ Chấn, viết báo tự do, Canada

979. Hoàng Hà, giảng viên đại học, Huế

980. Lê Đức Tâm, sinh viên, Hà Nội

981. Phan Cong Trang, kỹ sư, về hưu, CHLB Đức

982. Lê Thị Giới, nhân viên ngân hàng, Đà Nẵng

983. 983. Nguyễn Phương Chi, biên tập viên chính, tạp chí Nghiên cứu Văn học, Viện Văn học (đã nghỉ hưu), Hà Nội

984. Lê Diễn Đức, nhà báo, RFA, Hoa Kỳ

985. Lê Văn Sinh, nguyên giảng viên, Trường ĐHKHXH & NV, Hà Nội

986. Trần Bảo Quốc, hành nghề tự do, CHLB Đức

987. Hoàng Diệu, hội viên Hội Nhà báo Việt Nam, hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Tĩnh

988. Trần Darlyn, học sinh, CHLB Đức

989. Dàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng

990. Đang Khue, kỹ thuật điện tử, TP HCM

991. Võ Văn Cường, bác sĩ, Australia

992. Nguyễn Xuân Tường, cử nhân địa chất học, nghỉ hưu, Đà Nẵng

993. Nguyễn Duy Hòa, kỹ thuật, TP HCM

994. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn đảo, TP HCM

995. Vũ Quang, PGS TS, nghiên cứu chương trình và sách giáo khoa Vật lý phổ thông, đã về hưu, Hà Nội

996. Trung Nguyen, thợ tiện, Holden Car Factury, Australia

997. Uyên Vũ, nhà báo tự do, TP HCM

998. Đào Nguyên Thắng, nghiên cứu sinh, Université Catholique de Louvain, Louvain la Neuve, Bỉ

999. Phạm Ngưng Hương, công nghệ thông tin, Thụy Sĩ

1000. Huỳnh Xuân Long, bộ đội nghỉ chính sách, Hà Nội

1001. Nguyễn Long, nhà báo, thư ký toà soạn, tạp chí Văn nghệ Thái Bình, Thái Bình

1002. Lê Tuấn Huy, TS, TP HCM

1003. Lê Thị Thu Hồng, giáo viên, Hà Nội

1004. Trần Thị Kim Dược, Đắk Nông

1005. Dương Quốc Huy, cựu chiến binh, Hà Nội

1006. Nguyễn Quốc Thái, kỹ sư, TP HCM

1007. Lê Trung Hà, công nhân, CHLB Đức

1008. Phạm Thế Vinh, kỹ sư, Kon Tum

1009. Hoàng Dũng, giáo viên, Vũng Tàu

1010. Trần Văn Tiến, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1011. Lý Hồng Trang, cử nhân kinh tế, CHLB Đức

1012. Nguyen Thi Hoa, dịch vụ internet, Hà Tĩnh

1013. Trần Hà Anh, cán bộ hưu trí, đại biểu Quốc hội khóa IX & X, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt, Đà Lạt

1014. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội

1015. Trần Minh Hải, kỹ sư, Kurashiki Laser Co., Ltd., Nhật Bản

1016. Nguyễn Kim Tuấn, kinh doanh, TP HCM

1017. Hồ Nam, Manager, Hà Nội

1018. Tran Manh Tien, sheetmetal work, Australia

1019. Nguyễn Huyền Trang, CHLB Đức

1020. Cổ Minh Tâm, kiến trúc sư, Sài Gòn

1021. Nguyễn Cảnh Hoàn, cử nhân Hóa, kinh doanh độc lập, CHLB Đức

1022. Hiệp Tạ, doanh nhân, Australia

1023. Ngô Mạnh Hùng, kỹ sư tin học, Hà Nội

1024. Đồng Quang Vinh, hưu trí, Khánh Hòa

1025. Chu Tiến, kỹ sư, CHLB Đức

1026. Nguyễn-Duy-Châu, cựu Trung-tá, QLVNCH, Australia

1027. . Trần Liễu Châu, thương gia, CHLB Đức

1028. Nguyen Hai, IT Project Leader, Belga News, Bỉ

1029. Phạm Trọng Chánh, TS khoa học giáo dục, viện Đại học Paris V Sorbonne, nhà nghiên cứu, nhà thơ, Pháp

1030. Anhngoc B. Le, McDonough, Hoa Kỳ

1031. Nguyễn Văn Chương, nhà giáo, hưu trí, TP HCM

1032. Nguyễn Trần Phương, kỹ sư, TP HCM

1033. Thân Hải Thanh, nguyên Tổng giám đốc Benthanhtourist, TP HCM

1034. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình

1035. Trịnh Hồng Kỳ, nghề tự do, TP HCM

1036. Nguyễn Tường Vân, thiết kế, TP HCM

1037. Tran My, TP HCM

1038. Hoàng Đức Vương, kỹ sư, TP HCM

1039. Pham Khanh, y tế, CHLB Đức

1040. Nguyễn Hải Quân, trưởng phòng kinh doanh, TP HCM

1041. Huynh Escher Viet Bich, Thụy Sĩ

1042. Chu Văn Keng, cử nhân toán, Berlin, CHLB Đức

1043. Trần Dương Tường, nhà thơ, dịch giả, Hà Nội

1044. Nguyen Nam, freelance, Hà Nội

1045. Hoàng Mạnh Toàn, kinh doanh, Hà Nội

1046. Lê Ngọc Du, M.S., Appraiser, Houston, Hoa Kỳ

1047. Nguyen Ngoc Diep, nhân viên kỹ thuật, Bỉ

1048. Duong Quang Duy, thạc sĩ Quan hệ Quốc tế, Vietnamshipper, TP HCM

1049. Lê Cường, kỹ sư cơ khí, Hoa Kỳ

1050. Vũ Ngọc Vĩnh, họa sĩ, Hải Phòng

1051. Nguyễn Lương Thành, công dân Việt Nam, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi

1052. Ngô Quang Vũ, học sinh THPT, Thái Bình

1053. Nguyen Thi Cam Tu, Australia

1054. Phạm Quang Cảnh, TP HCM

1055. Quoc Le, luật sư, Hoa Kỳ

1056. Vương Vi, Hoa Kỳ

1057. Chelsea Minh Ngọc Nguyễn, sinh viên kinh tế, Na Uy

1058. Chiêu Anh Hải, họa sĩ, TP HCM

1059. Trần C. Quân (blogger Dân Oan), bác sĩ, TP HCM

1060. Nguyen Thi Thu Dung, giảng viên đại học, đã nghỉ hưu, Hà Nội

1061. Candice Nguyễn, sinh viên, TP HCM

1062. Kim Truong, carer, Australia

1063. Ngô Duy Thông, nhân viên kinh doanh, TP HCM

1064. Nguyen Thien Cong, kỹ sư cơ khí, Sales Engineer Mercedes Benz Düsseldorf, CHLB Duc

1065. Ha Huy Son, hưu trí, Hà Nội

1066. Đặng Dũng, luật sư, Văn phòng luật sư Đặng Dũng & Ninh Hòa thuộc Đoàn luật sư TP HCM

1067. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, đã nghỉ việc, Hà Nội

1068. Phung Mai, Voice Engineer, UXC Connect/Medibank Health Solution, Australia

1069. Phạm Hữu Tài, giảng viên, Đại học Kinh tế, TP HCM

1070. Nguyễn Văn Thanh, Phó Giám đốc, công ty Cao su Bà Rịa, Vũng Tàu

1071. Lê Vạn Tùng, nông dân, Đắk Lắk

1072. Phạm Quang Hòa, TS Khoa học Xã hội, chuyên gia tự do về Phát triển nông thôn, Hà Nội

1073. Trần Thị Hằng, sinh viên, Hải Phòng

1074. Dương Đình Giao, nhà giáo về hưu, Hà Nội

1075. Trần Thiện Nhân, kiến trúc sư, Australia

1076. Đỗ Hữu Chung, nhân viên kinh doanh, TP HCM

1077. Hoàng Dương Tuấn, GS, Đại học Công nghệ Sydney, Australia

1078. Mai Đức, kỹ sư, TP HCM

1079. Pham Trọng Thu, kỹ sư Hóa, đã nghỉ hưu, Hà Nội

1080. Nguyễn Quốc Anh Hùng, Master of Accounting, Monash University, Australia

1081. Trần Chiến Thắng, sinh viên, Buôn Ma Thuột

1082. Nguyễn Kim Việt, thạc sĩ Hóa học, đang làm luận án TS tại BASF Ludwigshafen và Đại học TU Berlin, CHLB Đức

1083. Lê Minh Hiếu, nhân viên, TP HCM

1084. Nguyễn Hoàng Hải, phiên dịch, CHLB Đức

1085. Hòa Thanh Nguyễn, Custodian, Brother Martin High School, Hoa Kỳ

1086. Nguyen Cuu Quoc, kỹ sư thông tin, Pháp

1087. Tran Joseph, cựu quân nhân VNCH, Pháp

1088. Đinh Minh Hân, nghề nghiệp tự do, Bà Rịa Vũng Tàu

1089. Nguyễn Kim Mai Thi, thạc sĩ Hóa học, đang làm luận án TS tại Đại học RWTH Aachen, CHLB Đức

1090. Nguyễn Hải Hiền, nhân viên văn phòng, TP HCM

1091. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Binh Dinh

1092. Vũ Sỹ Quyết, Hưng Yên

1093. Đỗ Thu Thủy, nội trợ, TP HCM

1094. Phạm Đức Quý, chuyên viên, hưu trí, Hà Nội

1095. Le Quang Hien, cựu dân biểu VNCH, Australia

1096. Nguyễn Đức Mậu, TS, Hà Nội

1097. Mac Bich Thuy, cựu giáo viên cấp 3 TH NTMK, Australia

1098. Trí Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ

1099. Đinh Văn Hội, kỹ sư, Vietinfo.eu, Cộng hòa Czech

1100. Vũ Ngọc Thọ, hưu trí, nguyên quân nhân VNCH, Australia

1101. Đinh Lê Na, nghiên cứu xã hội, tự nghiên cứu, Gia Lai

1102. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia

1103. Ngô Chí Nhân, kỹ sư, TP HCM

1104. Nguyễn Hữu Thao, cựu quân nhân F289 Bộ Tư lệnh Công binh, Bulgaria

1105. Lê Thanh Huy, TP HCM

1106. Le Lan Hoa, Doctor Specialist, Doctor Anaesthesist Specialist, Gosford Hospital Australia, Australia

1107. Nguyen Van Nao, tu nhan, Australia

1108. Trung Tran, sinh viên, Huế

1109. Nguyễn Công Thanh, công nhân, TP HCM

1110. Nguyễn Huỳnh Thiện, sinh viên, Đại học Tổng hợp Quốc gia Tula, Nga

1111. Le Minh Hoang, doanh nhân, CHLB Đức

1112. Tran Thuan, công nhân, Thụy Điển

1113. Hồng Quốc Lộc, nghiên cứu sinh, Hà Lan

1114. Đỗ Xuân Đông, kỹ sư, giám đốc, Công ty kinh doanh công ty LS S.R.O., Cộng hòa Czech

1115. Lê Đình Thạch, giáo viên, Quảng Trị

1116. Khúc Thế Độ, cựu chiến binh Việt Nam, Quảng Ninh

1117. Tran Duc Thien, tự lập, CHLB Đức

1118. Vũ Thị Phương Anh, TS, nghiên cứu giáo dục, TP HCM

1119. Luu Tan Nhut, kinh doanh, Cà Mau

1120. Nguyen Thac Duong, kỹ sư điện, làm tự do, TP HCM

1121. Lê Ngọc Ái, Hausfrau, CHLB Đức

1122. Cao Thi Vu Huong, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1123. Tran Nhi, Hoa Kỳ

1124. Vu Anh Tuan, kỹ sư, TP HCM

1125. Hồ Trung Thạnh, thợ điện, Gia Lai

1126. Hồ Đặng Văn Nhân, bác sĩ, Pháp

1127. Nguyễn Thanh Văn, CHLB Đức

1128. Mạnh Thắng, quản lý, Hà Nội

1129. Vu Hong Linh, cựu giáo chức, cựu chiến binh, Nam Định

1130. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh tự do, TP HCM

1131. Đoàn Hồng Thanh, doanh nhân, Ba Lan

1132. Nguyễn Chí Thành, TS, CNRS, Pháp

1133. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội

1134. Lưu Quý Định, kỹ sư, hưu trí, CHLB Đức

1135. Huyền Lâm, nhà thơ, Việt báo, Hoa Kỳ

1136. Hoang Khoa, tu sinh, Bà Rịa Vũng Tàu

1137. Hoàng Nguyên, kỹ sư xây dựng, hành nghề tự do, Quảng Ngãi

1138. Huỳnh Công Thuận, blogger, công dân tự do, TP HCM

1139. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, đã nghỉ hưu, Hà Nội

1140. Nguyen Kim, Pháp

1141. Nguyen Huu Thai, truck driver, hanh nghề tự do, Australia

1142. Hoàng Văn Khởi, kỹ sư xây dựng, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

1143. Dạ Thảo Phương, Hà Nội

1144. Hoang Anh Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội

1145. Hồ Đức Lê, thường dân, nghỉ hưu, TP HCM

1146. Dinh Thi Van Hai, Hoa Kỳ

1147. Lê Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội

1148. Phan Bạch Châu, TS xây dựng, Hà Nội

1149. Le Manh Hung, kỹ sư, CHLB Đức

1150. Hoàng Duy Tăng, kỹ sư điện tử, Hà Nội

1151. Trần Hồng Tấn, phân tích viên hệ thống vũ khí, cơ quan nghiên cứu Chiến lược Hải Quân Hoàng Gia Australia

1152. Vung Nguyen, tự do, Canada

1153. Nguyen Van Nghiem, thợ hớt tóc, Hòa Bình

1154. Trương Phước Lai, TS Hóa học, Pháp

1155. Đức Long, TS, bác sĩ, TP HCM

1156. Ton Nu Tuong Vi, nội trợ, Australia

1157. Cao Dao, Architect, Australia

1158. Cao Việt Dũng, kỹ sư đô thị, Hà Nội

1159. Nguyễn Thị Kim Thanh, kế toán, TP HCM

1160. Nguyễn Khắc Long, phóng viên, Bỉ

1161. Pham Dộ, tốt nghiệp Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thủ Đức niên khóa 1974, Hoa Kỳ

1162. Phạm Mai Ly, Thụy Điển

1163. Nguyen Chuong, kỹ sư, Hoa Kỳ

1164. Đỗ Thành Nhân, MBA, Quản lý, làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, Quảng Ngãi

1165. Đình Khiêm, nhạc sĩ, hội âm nhạc TP HCM, TP HCM

1166. Trần Đĩnh, người viết tiểu sử chính thức đầu tiên của Chủ tịch Hồ Chí Minh, hồi ký Trong xà lim án chém, dịch sách, TP HCM

1167. Phùng Hồ Hải, Viện Toán học, Hà Nội

1168. Eric Nguyen, EE, Oclaro Incorporation, Hoa Kỳ

1169. Quyet Nong, công nhân, Hoa Kỳ

1170. Trường An Vina Nhút, cựu chiến binh E52 Đoàn Khánh Khê, Cao Lộc, Lạng Sơn 1979, nghỉ hưu, Nha Trang

1171. Hồ Đình Hưng, kỹ sư Hóa công nghiệp, Australia

1172. Phan Cung, chuyên viên cao đẳng bảo trì phi cơ trực thăng QLVNCH, Hoa Kỳ

1173. Lê Đình Phương, bác sĩ, TP HCM

1174. Nguyễn Kiều Diễm, công dân, Việt Nam, Hà Nội

1175. Le Hung Dung, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1176. Hoàng Tùng, Vĩnh Yên

1177. Nguyễn Duy Ngô, kỹ sư cơ điện, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh

1178. Đinh Huyen Huong, giáo viên, TP HCM

1179. Cao Huu Vinh, hưu trí, Hoa Kỳ

1180. Linh Tran, công nhân, Hoa Kỳ

1181. Tuan Nguyen, Hoa Kỳ

1182. Ngo Kim Dung, bác sĩ y khoa, Pháp

1183. Nguyễn Quốc Trung, kiến trúc sư, Hà Nội

1184. Lê Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Đăk Lăk

1185. Trần Mai Bảo, chủ doanh nghiệp, TP HCM

1186. Đỗ Toàn Quyền, chuyên viên, Liên hiệp Khoa học sản xuất địa chất xây dựng, TP HCM

1187. Nguyễn Thị Thu Trang, kỹ sư hóa, TP HCM

1188. Nguyen Therese, nội trợ, Pháp

1189. Thanh P Nguyen, kinh doanh, Hoa Kỳ

1190. Le Bao Long, giáo viên, TP HCM

1191. Nguyễn Minh Đào, cán bộ hưu trí, An Giang

1192. Dominic Tran, đã về hưu, Anh

1193. Đoàn Trọng Nghĩa, thuỷ thủ, Hải Phòng

1194. Cao Vũ Thanh Hương, dịch vụ điện tử, Bến Tre

1195. Ngo Van Trung, kỹ sư, Thái Lan

1196. Doan Thi Ngoc Chau, công nhân, Canada

1197. Pham Ba Tung, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1198. Huỳnh Huy Hoàng, nhân viên quản lý rủi ro, ngân hàng Credit Agricole, Singapore

1199. Nhat Dang, bussiness, Hoa Kỳ

1200. Nguyen Trung Hoang, hưu trí, Pháp

1201. Thuc Nguyen, handyman, Hoa Kỳ

1202. Hai Ta, inspecter, Abbott-Lab, Canada

1203. Nguyen Thi Ngoc Dung, luật sư, TP HCM

1204. Lê Quỳnh Anh, Singapore

1205. Nguyễn Hồng Việt, giám đốc, TP HCM

1206. Nguyễn Anh Đễ, sinh viên, Đan Mạch

1207. Nguyễn Ngọc Sẵng, TS, giáo dục, Hoa Kỳ

1208. Đặng Huy Dũng, TP HCM

1209. Hoang Van Ngoc, CHLB Đức

1210. Nguyễn An Liên, cử nhân kinh tế, Đà Nẵng

1211. Nguyen Thi Hanh, bijoutier, Pháp

1212. Nguyễn Thị Thúy Hà, TP HCM

1213. Hai Truong Nguyen, shipbuilding, Đan Mạch

1214. Nguyễn Tường Duy, kiến trúc sư, TP HCM

1215. Tho Tran, nail technician, Anh

1216. Truc Lam, hưu, Canada

1217. Ngo Thi Thanh Tu, Cheb, Cộng hòa Czech

1218. Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1219. Tran Dinh Thang, cựu giảng viên, TP HCM

1220. Đặng Văn Nam, tự do, TP HCM

1221. Le Duy Nhan, nhà báo, Hoa Kỳ

1222. Trần Minh Hoàng, chuyên viên kỹ thuật, Australia

1223. Bùi Văn Dũng, linh mục, Hoa Kỳ

1224. Tom Nguyen, Engineer, Hoa Kỳ

1225. Võ Văn Bảy, cựu quân nhân QLVNCH, Hoa Kỳ

1226. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, hành nghề tự do, CHLB Đức

1227. Nguyễn Minh, kỹ sư, TP HCM

1228. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM

1229. Nguyễn Duy Anh, viên chức, Hà Nội

1230. Manh Hung, hưu trí, Australia

1231. Vu Van Nhuan, Hoa Kỳ

1232. Minh, hưu trí, Hoa Kỳ

1233. Vo Truong Xuan, Hoa Kỳ

1234. Tran Thi Dao, Hoa Kỳ

1235. Nguyễn Đức Toàn, thợ điện, kinh doanh tại gia, Phú Thọ

1236. Nguyễn Tuấn Anh, sinh viên, TP HCM

1237. Trần Quốc Thắng, buôn bán, Đồng Nai

1238. Pham Duke, Canada

1239. Hoi Nguyen, caretaker, Canada

1240. Tran Minh Chanh, TP HCM

1241. Bui Nhu Mai, Software Engineer, Hoa Kỳ

1242. Pham Van Luyen, hưu trí, Phần Lan

1243. Dương Văn Minh, kỹ sư Luyện kim, Hà Nội

1244. Lê Phong, sinh viên, Thụy Sĩ

1245. Trinh Van Men, CHLB Đức

1246. Nguyen Vo Nhat, CNC/tecnik, Phần Lan

1247. Quoc Huy Truong, quản lý XNK, Huế

1248. Nguyen Minh Khanh, TP HCM

1249. Tăng Khắc Tân, công nhân, hưu, Canada

1250. Phạm Ngọc Hiền, nội trợ, Thụy Sĩ

1251. Kieu Viet Hung, lam viêc thiện nguyện, Hà Lan

1252. Nguyen Thi Hien, CHLB Đức

1253. Nguyễn Xuân Hải, nhà nghiên cứu xã hội học, về hưu, TP HCM

1254. Nguyễn Trọng Thành, doanh nhân, Lithunia

1255. Nguyễn Đăng Khoa, giảng viên, Pháp

1256. YuriRevenge, IT, nolimited, TP HCM

1257. Hoàng Gia Vũ, kỹ sư tin học, TP HCM

1258. Phung Thi Ly, tự do, TP HCM

1259. Nguyễn Ngọc Tuấn, trưởng kinh doanh khu vực, công ty giày, TP HCM

1260. Bùi Hoài Mai, họa sĩ, Hà Nội

1261. Nguyen Thanh, thợ điện, TP HCM

1262. Duong Duy Tien, buôn bán, TP HCM

1263. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia Kinh tế dầu khí, Na Uy

1264. Thuyen Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

1265. Tran Van Thuong, y sĩ, Pháp

1266. Nguyễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội

1267. Tony Long, hưu trí, Hoa Kỳ

1268. Phạm Đ Thắng, kỹ sư Công chánh, Đan Mạch

1269. Le Thu Ha, Cộng hòa Czech

1270. Vũ Ngọc Thanh Hưng, sinh viên, TP HCM

1271. Nguyễn Phương Ngọc, giảng viên, Hà Nội

1272. Pham Van Thanh, công nhân cơ khí, Ninh Bình

1273. Tuan Dang, Engineer, Hoa Kỳ

1274. Đoàn Hương Giang, nhân viên văn phòng, TP HCM

1275. Nguyễn Mỹ Hạnh, kỹ sư công nghệ thông tin, Hoa Kỳ

1276. Trần Huy Bích, quản thủ thư viện, chuyên viên nghiên cứu về lịch sử và văn hoá Trung Hoa, Đại học UCLA, Hoa Kỳ

1277. Trần Tiến Hưng, kinh doanh, tự do, Cộng hòa Czech

1278. Đặng Trần Kính, Hoa Kỳ

1279. Nguyen Hoang Phong, kỹ sư, TP HCM

1280. Nguyen Khanh, CHLB Đức

1281. Nguyen Son Minh, kỹ sư xây dựng, Khánh Hòa

1282. Lưu Đình Tú, dạy học, Hà Nội

1283. Trần Ngọc Vân, lập trình viên MICROSOFT PRAHA, Cộng hòa Czech

1284. Ngô Vĩnh Tường, kinh doanh, Khánh Hòa

1285. Thái Hoàng, Hoa Kỳ

1286. Nguyễn Thị Ngụ, giáo viên đã nghỉ hưu, Đại học Tài nguyên Môi trường, TP HCM

1287. Nguyễn Viên Thục, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội

1288. Phan Văn Tuấn, kỹ sư, công ty Vạn Phúc, Hà Nội

1289. Phuoc Hi Nguyen, hưu trí, CHLB Đức

1290. Nguyễn Đăng Quang, nguyên Đại tá Công an, Hà Nội

1291. Duong Dung, IT, TP HCM

1292. Nguyễn Nhật Tình, nhà báo, TP HCM

1293. Truong Ba Thuy, về hưu, cựu quân nhân, TP HCM

1294. Bui Gia Le, Hoa Kỳ

1295. Luong Trong Bui, nurse, nursing agency (Swing Shift), Australia

1296. Nguyễn Bằng, Hà Nội

1297. Hung Tran, Engineer, Hoa Kỳ

1298. Đỗ Quỳnh Dao, BS, Australia

1299. Nguyen Ngoc Thach, về hưu, cựu quân nhân QLVNCH, Hoa Kỳ

1300. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội

1301. Trần Huê An, Electronics Technician, Hoa Kỳ

1302. Tran Thi Kim Xuan, về hưu, Hoa Kỳ

1303. Lam H Nguyen, thợ tiện, Hoa Kỳ

1304. Vĩnh Hiêu, retired, writer, Hoa Kỳ

1305. Cao Thị Nhung, giáo viên, trường Đại học Bách khoa, TP HCM

1306. Phạm Hồng Sơn, bác sĩ, Hà Nội

1307. Nguyen Thi Hang, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1308. Nguyễn Thái Sơn, lao động tự do, TP HCM

1309. Kim Phuong Thi Nguyen, tho may, Na Uy

1310. Lê Minh Hằng, Hà Nội

1311. Nguyễn Dương, kỹ sư IT, Cộng hòa Czech

1312. Nguyen Ha, Hoa Kỳ

1313. Trần Hồng Vân, nghiên cứu viên chính Nghệ thuật và Lịch sử Điện ảnh, thuộc Viện Phim Việt Nam, nghỉ hưu, Hà Nội

1314. Nhật Tuấn, nhà văn, ở nhà, TP HCM

1315. Nguyễn Khánh, tự do, Bình Định

1316. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM

1317. Phạm Đức Lưu, Thái Bình

1318. Phùng Hồng Kổn, giáo viên, Hà Nội

1319. Khanh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

1320. Lê Quỳnh Mai, kỹ sư, Hà Nội

1321. Nguyen Hoa, nội trợ, Hoa Kỳ

1322. Mai Thien Khanh, thương mại, Hoa Kỳ

1323. Le Thi Ngoc Huynh, cán bộ Văn phòng Chính phủ, TP HCM

1324. Peter Doan, kỹ sư tin học, Hoa Kỳ

1325. An Le, doanh nhân, Hoa Kỳ

1326. Duong Toi, kinh doanh tự do, Hoa Kỳ

1327. Thoai Nguyen, Engineer Consultant Group, Canada

1328. Nguyễn Thạnh, kỹ sư điện, TP HCM

1329. Lê Quốc Tuấn, blogger tự do, Canada

1330. Minh Nam, CHLB Đức

1331. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM

1332. Sa Huỳnh, kỹ sư Truyền tin, CHLB Đức

1333. Nguyễn Phát, kỹ sư, Hoa Kỳ

1334. Dương Thị Thuý Mai, nhân viên, Bình Dương

1335. Phạm Sinh, nhân viên, Hoa Kỳ

1336. Kim Dung, CHLB Đức

1337. Lê Hoàng Tuyết Thuy, nội trợ, Thụy Sĩ

1338. Lê Văn Oánh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

1339. Peter Nguyen, nghề tự do, Hoa Kỳ

1340. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ

1341. Lâm Cơ Xưởng, tạo mẫu tóc, TP HCM

1342. Lê Hữu Trung, bác sĩ Nha khoa, Hoa Kỳ

1343. Dinh Viet, Cộng hòa Czech

1344. Lê Văn Đức, buôn bán, Hoa Kỳ

1345. Nguyễn Tuấn Vũ, nhân viên ngân hàng, Hà Nội

1346. Lê Kim Thoa, hưu trí, Hoa Kỳ

1347. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM

1348. Ngô Văn Cường, nhân viên xã hội, TP HCM

1349. Nguyen Thien Chung, kỹ sư, CHLB Đức

1350. Nguyen Duy Hoang Phong, Hoa Kỳ

1351. Tommy, Đan Mạch

1352. Le Khang, kỹ thuật, Hoa Kỳ

1353. Nguyen Huu Pham, công nhân, Bỉ

1354. La Jasmin, học sinh, Áo

1355. Tran Tang Long, TS, kỹ sư, CHLB Đức

1356. Duong Thanh, kỹ sư, CHLB Đức

1357. Hoàng Ngọc Thuận, Hải Phòng

1358. Dinh V Nguyen, Hà Lan

1359. Thien Nguyen, Hoa Kỳ

1360. Lisa Nguyen, công nhân, Đan Mạch

1361. Nguyen Jung, hưu trí, Đức

1362. Nguyen Thi Thuy Phuong, sinh viên, Bỉ

1363. Nguyen Huu Hiep, cook, restaurant, Canada

1364. Le Van Hoa, Mekanick, Na Uy

1365. Trang Nguyen, Hoa Kỳ

1366. Thanh U Pham, Hà Lan

1367. Vu Thien, sinh viên, Áo

1368. Phạm Quang Hưng, kỹ sư, Hoa Kỳ

1369. Van Nguyen, Hà Lan

1370. Nguyen Bich Nhai, công nhân, Pháp

1371. Thanh Mai, Educator, Evergreen Math Institute, Hoa Kỳ

1372. Nguyen Thanh, Engineer, Hoa Kỳ

1373. Van An Nguyen, Hà Lan

1374. Vo Van Quang, công nhân, Hà Lan

1375. Long Hai Nguyen, Realtor, Mekong Realty And Mortgage Inc., Hoa Kỳ

1376. Patrick Huynh, thợ nề, Đan Mạch

1377. Ha Vo, nội trợ, Na Uy

1378. Honza Tran Van, sinh viên kinh tế, Cộng hòa Czech

1379. Dinh Van Chan, công nhân, Pháp

1380. Vy Tran, nhân viên Y tế, Hà Lan

1381. Nguyen Hoang Gia Bao, học sinh, TP HCM

1382. Tran Van Phuoc, công nhân, CHLB Đức

1383. Nguyen Quang Duy, đầu bếp, phở Việt Nam, Nhật Bản

1384. Ha Pham Tan, công nhân, Hà Lan

1385. Nguyen Trong Tu, Cộng hòa Czech

1386. Doan Huu Phuong, Hoa Kỳ

1387. Pham Thi Xo, công nhân, Đan Mạch

1388. My An Le, nhân viên, Hà Lan

1389. Max Tong, kinh doanh, Hoa Kỳ

1390. Tom Tran, giáo viên, Hoa Kỳ

1391. Phạm Tuấn Anh, consultant, Hoa Kỳ

1392. Le Thu Hang, kế toán công ty, Hà Lan

1393. Diem Bui, hưu trí, Hoa Kỳ

1394. Trần Quốc Thịnh, hưu trí, Hoa Kỳ

1395. Tran Van Tan, kỹ sư, CHLB Đức

1396. Thông Ngô, thương mại, Hoa Kỳ

1397. Đức Ngô, địa ốc, Hoa Kỳ

1398. Xuong The Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ

1399. Bui Van Phuoc, công nhân, Canada

1400. Hồ Văn Thủy, kỹ sư hưu trí, Canada

1401. Trần Đình Trọng, doanh nhân, Canada

1402. Le Van Minh, cơ khí, CHLB Đức

1403. Tran Dan, Ba Lan

1404. Thomas Ngô, Ngân hàng Thương mại, Hoa Kỳ

1405. Pham Thien Can, cựu quân nhân VNCH, Hoa Kỳ

1406. Nhu Anh, nguyên giáo viên cấp 3, CHLB Đức

1407. Vuong Q Dung, kỹ sư, Hoa Kỳ

1408. Mặc Lâm, nhà báo, Hoa Kỳ

1409. Mỹ Chau Ngô Prutting, luật sư thương mại, Hoa Kỳ

1410. Nguyễn Lĩnh, thợ máy, Thụy Sĩ

1411. Nguyễn Văn Trung, Thụy Sĩ

1412. Lương Thanh Lộc, Thụy Sĩ

1413. Nguyen N Son, kỹ thuật viên điện lạnh, Viện Đại học Miền Nam Georgia, Hoa Kỳ

1414. Linh Ngo Blagden, bác sĩ chuyên khoa, Hoa Kỳ

1415. Jb Nguyễn Duy Khánh, sinh viên, Đà Nẵng

1416. Ho Van Thai, cựu giáo chức, CHLB Đức

1417. Dinh Duc Nam, kinh doanh, CHLB Đức

1418. Hạ Đình Nguyên, cựu tù Côn Đảo, Chủ tịch Ủy ban Sinh viên tranh đấu Tổng hội Sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM

1419. Andrew Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ

1420. Huynh Tan An, sinh viên, Hoa Kỳ

1421. Nguyễn Đình Thọ, hưu trí, Hoa Kỳ

1422. Mary Pham, GS Toán học, Hoa Kỳ

1423. Nguyễn Thị Liễu, nội trợ, Hoa Kỳ

1424. Xinh Lương, công nhân viên, Hoa Kỳ

1425. Phạm Ngọc Dương, họa sĩ thị giác, nghệ sĩ tự do, Hà Nội

1426. Minh Pham, điện toán, Hoa Kỳ

1427. Phong Pham, công chức chính quyền, Canada

1428. Hà Việt Đông, Hoa Kỳ

1429. Than Van Huyen, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1430. Trần Minh Chân, lao động, CHLB Đức

1431. Phương Dung Ngô, GS đại học Hóa, Hoa Kỳ

1432. Vu Truong, sinh viên, University of Utah, Hoa Kỳ

1433. Vinh Sơn Vĩnh, kinh doanh tự do, Hà Nội

1434. Nguyen Thi Tuyet Phuong, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ

1435. Bùi Kim Đĩnh, quản lý và phát triển văn hóa, tự do, CHLB Đức

1436. Vu Anh Son, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1437. Nguyen Duong Thuy, kỹ sư, Hoa Kỳ

1438. Hoe Nguyễn, nghỉ hưu, Canada

1439. Nguyen Cong Duc, kỹ sư điện tử, Boeing Aerospace, Hoa Kỳ

1440. Nguyễn Quỳnh Nhi, nội trợ, Hoa Kỳ

1441. Dương Văn Tú, dược sĩ, giảng viên, Đại học Dược, Hà Nội

1442. Nguyễn Văn Quang, Cộng hòa Czech

1443. Nguyễn Thị Ngọc Anh, giáo viên, Pháp

1444. Tran Van Vung, Machine Operator, Hoa Kỳ

1445. Nguyễn Anh Tuấn, tư vấn công nghệ thông tin, CHLB Đức

1446. Bui Van Khanh, kinh doanh tự do, CHLB Đức

1447. Trần Công Thắng, bác sĩ, bệnh viện Kristiansand, Na Uy

1448. Thien Y Vuong, F.J, Đan Mạch

1449. Elisabeth Nguyen, Free, Pháp

1450. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên nghiên cứu viên, Viện Mác-Lênin Hà Nội, CHLB Đức

1451. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức

1452. Lê Kim Thịnh, kinh doanh, CHLB Đức

1453. Do Minh Thanh, kinh doanh, Thụy Điển

1454. Trinh Lang, hưu trí, CHLB Đức

1455. Vũ Trọng Lễ, Chemical Engineer, Canada

1456. Lê Minh Tuấn, Canada

1457. Nguyễn Thanh Cương, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1458. David Thiên Ngọc, báo Chí, Hoa Kỳ

1459. Luu Van Lan, công chức, Australia

1460. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ giáo dục, Hoa Kỳ

1461. Nguyen Hong Tu, CHLB Đức

1462. Adam Minh Do, hưu trí, Hoa Kỳ

1463. Tran Mai Sinh, công nhân, CHLB Đức

1464. Nguyễn Túy Phượng, thương gia, Hoa Kỳ

1465. Lê Hoàng Tùng, luật sư, Hoa Kỳ

1466. Lê Hoàng Phú, công nhân điện tử, Hoa Kỳ

1467. Thanh Truong, MSEE, MBA, Hoa Kỳ

1468. Derek Le, sinh viên UCLA, Hoa Kỳ

1469. Phương Hà, nhà báo, hội viên hội Nhà báo Việt Nam, TP HCM

1470. Nguyễn Phong, kỹ sư, Hoa Kỳ

1471. Nguyễn Như Mân, đã nghỉ hưu, CHLB Đức

1472. Vũ Quốc Việt, lao động hợp tác, buôn bán, CHLB ĐỨC

1473. Cuong Huu Nguyen, CNC programmer, Hoa Kỳ

1474. Tom, Student, Canada

1475. Nguyễn Hữu Phước, nhà báo, TP HCM

1476. Vo Quyet Thang, công nhân, Hoa Kỳ

1477. Hoa Pham, sinh viên, Hà Lan

1478. Tony To, thương gia, Hoa Kỳ

1479. Phan Hoàng, kỹ sư, CHLB Đức

1480. Duong Quoc Cuong, buôn bán, tự do, CHLB Đức

1481. Hoang An, cựu nhân viên Hồng Thập Tự, Hoa Kỳ

1482. Doan Tran Duc, tự do, Pháp

1483. Khue Cung, Hoa Kỳ

1484. Huong Tran, sinh viên luật, Hoa Kỳ

1485. Phương Đinh, thợ điện, Hoa Kỳ

1486. Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, TP TP HCM

1487. Huỳnh Mạnh Hùng, làm thuê, công ty cổ phần, TP HCM

1488. Nham Thi Tuong Van, hưu trí, Hoa Kỳ

1489. Nguyen Hoang Loc, TP HCM

1490. Van Hung Hoang, chuyên viên Cơ khí, Australia

1491. Võ Nguyễn Hùng Long, điện viễn thông, Australia

1492. Nguyen Xuan Phuong, linh mục, giáo xứ Yên Linh, giáo phận Vinh

1493. Anh Le, Australia

1494. Tran Manh Vy, công nhân, Hoa Kỳ

1495. Doa Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

1496. Hien Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ

1497. Nguyễn Hữu Phùng, bác sĩ, bệnh viện Hoàn Mỹ, Đà Nẵng

1498. Việt Dzũng, nhạc sĩ, Hoa Kỳ

1499. Hong Nguyen, Hoa Kỳ

1500. Nguyen Dinh Phuong Uyen, thông dịch viên, Australia

1501. Nguyễn Ích Tráng, cán bộ, Trung tâm Văn hóa Bình Định, Quy Nhơn

1502. Kim Le, soldier, United State Army, Hoa Kỳ

1503. Nguyen Van Tan, bác sĩ, Pháp

1504. Nguyễn Thái Bình, kỹ sư tin học, Hoa Kỳ

1505. Thận Nhiên, Free lance, TS, Đại học Exeter, Ireland

1506. Nguyễn Quang Thanh, kỹ sư, Cessna Aircraft Company, Hoa Kỳ

1507. Titi Nguyen, Engineer, Hoa Kỳ

1508. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế

1509. Song Châu Adame, nghề tự do, Hoa Kỳ

1510. Nguyen Thi My, về hưu, Hoa Kỳ

1511. Nguyễn Quốc Việt Hùng, nhà báo tự do, Hoa Kỳ

1512. Steve Mai, Accountant, Hoa Kỳ

1513. Nguyễn Đức Tường, nguyên GS, Đại học Ottawa, Canada

1514. Tran Thanh Hien, chuyên viên điện tử, Bộ Quốc phòng, Australia

1515. Triet Minh Bui, công nhân, Hoa Kỳ

1516. Lê Đôn, sinh viên, Australia

1517. Đỗ Tiến Đức, nhà văn, Hoa Kỳ

1518. Trần Hồng Yến, hưu trí, Hoa Kỳ

1519. Trang Bui, Hoa Kỳ

1520. Loc Le, bartender, Canada

1521. Vũ Bão Kim, buôn bán, Hoa Kỳ

1522. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức

1523. Chung Huynh, Skilled Nursing Care, Methodist Hospital, Hoa Kỳ

1524. Nguyễn Trọng Tạo, nhà thơ, nhạc sĩ, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhạc sĩ Việt Nam, Hà Nội

1525. Đỗ Thái Bình, kỹ sư đóng tàu, Ủy viên thường vụ Hội Khoa học Kinh tế Biển, TP HCM

1526. Nguyen Huu Na, kinh doanh, Thanh Hóa

1527. Jackie Ha, housewife, Hoa Kỳ

1528. Nguyễn Công Bắc, linh mục, giáo phận Vinh, Nghệ An

1529. Huynh Chinh, tự do, Australia

1530. Đỗ-Bắc-Nam, cựu học sinh Quốc gia nghĩa tử Đà Nẵng VNCH, Australia

1531. Khuất Thu Hồng, Phó Viện trưởng, Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội

1532. Van Thinh, y tế, Self employed, Hoa Kỳ

1533. Ung Văn Tiến, ký giả tự do, Australia

1534. Nguyễn Phước Quý Hải, TP HCM

1535. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM

1536. Hien Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

1537. Đoàn Ứng Viên, công dân Việt Nam, Nha Trang

1538. Nguyen Van Vui, công nhân, Hoa Kỳ

1539. Đào Đông Nhựt, kiến trúc sư, Hoa Kỳ

1540. Nguyễn Văn Đức, bác sĩ, Arcadia, Hoa Kỳ

1541. Nguyển Nam Anh , công chức, hưu trí, Australia

1542. Ha Thuc Ky, kỹ sư, TP HCM

1543. Võ Anh Dũng, về hưu, Hoa Kỳ

1544. Nguyễn Văn Đông, kỹ sư, TP HCM

1545. Tạ Quang Hòa, kiến trúc sư, Hà Nội

1546. Nguyen Phú Quốc, nhà văn, tự do, Australia

1547. Đặng Hanh, tư vấn, công ty cổ phần Tư vấn Năng lượng và Môi trường, Hà Nội

1548. Hoa Nguyen, nghề tự do, Hoa Kỳ

1549. Huynh Pham, Hoa Kỳ

1550. Nguyễn Quốc Việt, kỹ sư, TP HCM

1551. Nguyen Thanh, Hoa Kỳ

1552. Ngô Anh Tuấn, MBA, công ty CP Nam Việt, Đà Nẵng

1553. Nguyễn Loan, thợ nail, Hoa Kỳ

1554. Tran Van Thanh, Master of Mechanical Engineering, Hoa Kỳ

1555. Nguyễn Trung Thuần, nhà nghiên cứu, dịch giả, Hà Nội

1556. Phạm Văn Công, kinh doanh nông sản, Hải Dương

1557. Henry Pham, IT Technician, Australia

1558. Hanh Thi Minh Tran, học sinh, Hoa Kỳ

1559. Trần An Khánh, kỹ sư xây dựng, kỹ sư kinh tế, công ty Xây dựng số 1, Bà Rịa Vũng Tàu

1560. Thang Nguyen, Hoa Kỳ

1561. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGS TS kinh tế, hưu trí, Hà Nội

1562. Dong S Hanh, Hoa Kỳ

1563. Lê Kim-Song, TS, giảng viên đại học, Murdoch University, Australia

1564. Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên giảng viên ĐHGTVT HN, Hà Nội

1565. Hoàng Duy Khôi, kinh doanh, Hải Phòng

1566. Dang Huy Hai, Phó Tổng giám đốc, New World Hotel, TP HCM

1567. Mai Xuân Ninh, kinh doanh, công dân tự do, TP HCM

1568. Đỗ Hoàng Thông, kỹ sư hóa chất, công ty bào chế dược phẩm, Hoa Kỳ

1569. Bùi Thế Bảo, Đại tá về hưu, quân khu 7, TP HCM

1570. Nguyen Thu Ha, kế toán ngân hàng, Bank of America, Hoa Kỳ

1571. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM

1572. Dang Huu Thang, hưu trí, nguyên nhân viên công ty Gas và Điện lực PG&E, Hoa Kỳ

1573. Lê Xuân Lộc, TS, kỹ sư, Canada

1574. Lê Dương, sinh viên, Đắk Lắk

1575. Nguyễn Việt Hằng, nghiên cứu sinh, Pháp

1576. Trung Ann Le, Hoa Kỳ

1577. Đỗ Văn Kiệm, giảng viên, Hà Nội

1578. Đặng Thị Thu Hà, sinh viên, Hà Nội

1579. Lê Thị Chiêng, TS, nguyên giảng viên Đại học, Hà Nội

1580. Đào Trung Kiên, TS, giảng viên, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

1581. Duc Nguyen, kinh doanh, Hoa Kỳ

1582. Mai Duy Quỳnh, kỹ sư, công ty Yamaha Việt Nam, Hà Nội

1583. Tu Quang, mua bán, Hoa Kỳ

1584. Phạm Thái, nhà báo độc lập, Đà Lạt

1585. Đinh Minh Đức, học sinh, Kiên Giang

1586. Vũ Quỳnh Giao, TP HCM

1587. Nguyễn Đức Giang, buôn bán, TP HCM

1588. Huong Nguyen, chuyên viên kỹ thuật, Bộ Quốc phòng, Hoa Kỳ

1589. Nguyen Duc, luật gia, Hà Nội

1590. Hong Quang Minh, plan manager bakery, Canada

1591. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên văn phòng, Phan Thiết

1592. Soc Dinh, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ

1593. Nguyen Thi Kim Chi, Driver Instructor, Vina Driving School, Canada

1594. Pham Dung, công nhân, Hoa Kỳ

1595. Bui Duc, thương gia, Hoa Kỳ

1596. Phung Van My, giám đốc bộ phận tiền sảnh, TP HCM

1597. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân Kinh tế, TP HCM

1598. Trần Mạnh Thắng, bác sĩ, Hà Nội

1599. Nguyen Anh Quan, giám đốc công ty, Hà Nội

1600. Nguyễn Trung Kiên, sinh viên, Hoa Kỳ

1601. Lan Vo, kiến trúc sư, Hoa Kỳ

1602. Tri Thu Liem, Driver Instructor, Vina Driving School, Surrey

1603. Binh Nguyen, musician, Australia

1604. Lê Đình Ty, nhiếp ảnh gia, thi sĩ, Hội Văn học Nghệ thuật, Quảng Bình

1605. Hoa Duong, housewife, Australia

1606. Luu Hong Thang, công nhân cơ khí, Hoa Kỳ

1607. Nguyễn Văn Liêm, linh mục, Vinh

1608. Vu Dang Khoa, công nhân, Hoa Kỳ

1609. Nguyen Van Phung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

1610. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM

1611. Ngo Quoc Truong, kỹ sư cơ khí, Đồng Nai

1612. Frank Le, Hoa Kỳ

1613. Lê Nguyên Quang, kỹ sư, công ty xây dựng Hoàn Thành, TP HCM

1614. Phạm Ngọc Cảnh Nam, nhà văn, Đà Nẵng

1615. Trần Minh Phát, kỹ sư hàng hải, Đồng Nai

1616. Nguyễn Đức Huy, công nhân, CHLB Đức

1617. Tran Hung, nurse, Hoa Kỳ

1618. Nguyen Ngoc No, giám đốc công ty, Đồng Nai

1619. Trần Cao Tần, TS Toán, Hoa Kỳ

1620. Tôn Thất Diên, GS hưu trí, Hoa Kỳ

1621. Võ Thanh Tân, giảng viên, Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM

1622. Nguyễn Quốc Tuấn, TS cơ học, đã nghỉ hưu, TP HCM

1623. Chu Quốc Khánh, kỹ sư điện tử, Hà Nội

1624. Võ Đại Hùng, kiến trúc sư, Đà Nẵng

1625. Nguyễn Minh Quang, thợ hàn, Canada

1626. Nguyễn Đình Trung, công nhân, Department of Public Work & Eng, Hoa Kỳ

1627. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Đại học Queensland, Australia

1628. Nga Đinh, công nhân, Hoa Kỳ

1629. Nhơn Khoa Lý, công nhân, Zodiac Aerospace, Hoa Kỳ

1630. Bắc Phong, nhà thơ, Canada

1631. Lê Đức Hiền, sinh viên, trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ, Hà Nam

1632. Nguyễn Trần Anh Anh Thư, sinh viên, TP HCM

1633. Nguyễn Trí Dũng, phiên dịch tự do, Hà Nội

1634. Trần Đoàn, cựu chiến binh, đã nghỉ hưu, TP HCM

1635. Lương Đình Dzụ, TS, chuyên viên kỹ thuật, Hoa Kỳ

1636. Vu Tram, Hà Nội

1637. Trần Văn Minh, thợ điện, tự do, Thái Bình

1638. Bùi Trần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM

1639. Phu Viet Le, TS Kinh tế, khoa Kinh tế Nông nghiệp, Đại học California, Hoa Kỳ

1640. Ngô Tuyết Lan, giảng viên, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội

1641. Ngo Van Long, kinh doanh, Hà Nội

1642. Trần Kim Trung, linh mục, Đài Loan

1643. Đô Tuân Linh, nghề nghiệp tự do, TP HCM

1644. Tran Anh Tuan, quản đốc kỹ sư cơ khí, Long An

1645. Nguyễn Minh Tân, Mail Officer, Australia

1646. Nguyễn Trang Nhung, dạy học, ICEVN (Institute for Civic Education in Vietnam), TP HCM

1647. Trần Mạnh Hưng, giảng viên, hưu trí, TP HCM

1648. Ngô Duy Quyền, kỹ sư cơ khí/nông dân không chuyên, Bắc Giang

1649. Trang Vu, Hội phó Hội Cao niên Công giáo, Hoa Kỳ

1650. Nguyen Vu, giáo viên hưu trí, Hoa Kỳ

1651. Trần Xuân Quý, Đà Lạt

1652. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ

1653. Nguyễn Thanh Trang, cựu GS đại học, Hoa Kỳ

1654. Ngô Anh Văn, nhà vật lý, University of Southern California, Hoa Kỳ

1655. Trần Văn Lệ, sinh viên, Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh, Nga

1656. Phạm Huy Hoàng, thợ thủ công, Lào Cai

1657. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada

1658. Nguyen Bach Yen, hưu trí, Victoria, Canada

1659. Huynh Mai Anh, y tá, Canada

1660. Phạm Đức Nguyên, PGS TS, giảng viên đại học, nghỉ hưu, Hà Nội

1661. Vu Thi Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ

1662. . Nguyễn Thu Linh, PGS, nguyên giảng viên cao cấp, Học viện Hành chính, Hà Nội

1663. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM

1664. Pham Minh Tuan, doanh nhân, CHLB Đức

1665. Binh Tran, viết văn tài tử, Hoa Kỳ

1666. Nguyen, thất nghiệp, TP HCM

1667. Vũ Thị Thùy Linh, tự do, Hải Dương

1668. Nguyen Van Duong, nhân viên văn phòng, Hà Nội

1669. Nguyễn Công Mai, Quảng Ngãi

1670. Văn Đức Tường, hưu trí, Hoa Kỳ

1671. Huynh Tan Thong, Hoa Kỳ

1672. Lu Thi My, luật sư, hưu trí, Hoa Kỳ

1673. Viet Le, Accounting & Finance, Hoa Kỳ

1674. Trần Khắc Trí, nghề tự do, Lâm Đồng

1675. Vũ Thùy Trang, Hoa Kỳ

1676. Lê Văn Đông, tự do, Đà Lạt

1677. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, tự do, Hà Nội

1678. Trần Thị Hằng, nội trợ, Hà Nội

1679. Chung Quoc Bao, Informaticien, Pháp

1680. Nghiêm Hồng Sơn, cán bộ nghiên cứu, Đại học Queensland, Australia

1681. Vũ Thị Giang, thạc sĩ, giảng viên, Đại học Công đoàn Việt Nam, Hà Nội

1682. Nguyễn Hữu Thanh, cựu giáo chức, Australia

1683. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, hưu trí, TP HCM

1684. Danh Dương, kỹ sư, Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Hoa Kỳ

1685. Lê Quang Huy, sinh viên, Quảng Ninh

1686. Bui Van Tho, kỹ sư điện, International Stage Lines, Canada

1687. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư xây dựng, TP HCM

1688. Tạ Mạnh Hưng, Unimployment, Hà Nội

1689. Le Cong Luan, nghề tự do, CHLB Đức

1690. Vũ Công Giao, giảng viên đại học, Hà Nội

1691. Tran Thi Dung, sinh viên, TP HCM

1692. Nguyễn Quốc Thản, Nhật Bản

1693. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư Hóa, Hà Nam

1694. Nguyễn Quang Tìm, TP HCM

1695. Phong Lan, Hoa Kỳ

1696. Nathan Vo, pharmacist, Hoa Kỳ

1697. Trần Định, nhà báo, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội

1698. Thu Ngô, thợ may, Hoa Kỳ

1699. Huỳnh Thị Diễm Phương, kinh doanh tự do, Khánh Hòa

1700. Trần Đại Sơn, nghề tự do, Quy Nhơn

1701. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư điện, TP HCM

1702. Nguyễn Quang, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1703. Le Ngoc Khanh, dạy lái xe, trường dạy lái xe Quốc tế, Australia

1704. Phạm Quang Lãng, hưu trí, Hoa Kỳ

1705. Doan Thi Trang, Australia

1706. Nguyen Thanh Huong, kỹ sư IT, Cộng hòa Czech

1707. Dung Nguyên, Hoa Kỳ

1708. Nguyen Thuan, Electronic Technician, Hoa Kỳ

1709. Pham Thanh Trung, sinh viên, Cộng hòa Czech

1710. Nguyễn Chí Vinh, nấu ăn, nhà hàng, Australia

1711. Trần Xuân Huyền, Nghệ An

1712. Tran Van Thuan, CNC Programmierer, CHLB Đức

1713. Trần Phương Dung, học viên cao học, Huế

1714. Nguyễn Văn Phong, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

1715. Tong Van Binh, nhân viên, CHLB Đức

1716. Trần An Lộc, blogger, công chức, Australia

1717. Dinh Thi Nga, công nhân, Cộng hòa Czech

1718. Nguyen Kim Thoa, hưu trí, Pháp

1719. Nguyễn Văn Cung, Thượng tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, nhạc sĩ, Hà Nội

1720. Lam Van Doan, công nhân, Cộng hòa Czech

1721. Hoàng Yến, học sinh, Việt Nam

1722. Nguen Ngoc Thanh, chuyên gia IMG, Pháp

1723. Nguyễn Thị Vân, doanh nghiệp tự do, Hà Nội

1724. Hieu Vo, Market Garden, Adelaide Market, Australia

1725. Nguyễn Thị Quỳnh Hương, biên phiên dịch, Hà Nội

1726. Duong Trong Hieu, giáo viên, Bắc Giang

1727. Trần Thị Thu Hường, nhà báo, tại Đại học Tổng hợp Quốc gia Voronezh, Nga

1728. Nguyễn Hữu Sơn, kế toán, Cần Thơ

1729. Tống Văn Linh, kỹ sư thủy lợi, tự do, Đồng Nai

1730. Nguyễn Văn Hải, tự do, Nghệ An

1731. De Tran, engineer, Anh

1732. Nguyễn Xuân Phúc, lao động tự do, Hà Nội

1733. Nguyen Binh Minh, chuyên viên tin học, Hoa Kỳ

1734. Huynh Thien Lap, Na Uy

1735. Tran Thi Hop, kế toán, Nghệ An

1736. Ngô Hữu Sang, học sinh, Đồng Nai

1737. Phùng Hữu Thanh, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

1738. Phạm Việt Khôi, chuyên viên nghiên cứu, TP HCM

1739. Nguyễn Vũ Bình, nhà báo, Hà Nội

1740. Nguyễn Thị Bích Phượng, nhân viên ngân hàng, TP HCM

1741. Mai Linh, doanh nghiệp, CHLB Đức

1742. Nguyên Van Tao, Giám đốc, nghiên cứu khoa học, Pháp

1743. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1744. Nguyễn Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội

1745. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada

1746. Trần Văn Tuấn, giáo viên âm nhạc, TP HCM

1747. Đỗ Ngọc Công, dạy học tại gia, Đồng Nai

1748. Alex Nguyễn, nghề tự do, Hoa Kỳ

1749. Phat Truong, Student, Hoa Kỳ

1750. Quản Mỹ Lan, cựu giáo chức, Pháp

1751. Nguyễn Xuân Bách, kỹ sư, kinh doanh, CHLB Đức

1752. Hoa My Le, doanh nhân, CHLB Đức

1753. Nguyễn Huy Phong, Philipines

1754. Tran Van Hoa, hưu trí, CHLB Đức

1755. Huỳnh Nguyên, kỹ sư, Australia

1756. Nguyễn Đức Dũng, Đà Nẵng

1757. . Nhâm Thiếu Bảo, kỹ sư, Hà Nội

1758. Tran Quy Hao, giáo viên nghỉ hưu, TP HCM

1759. Lưu Đức, kỹ sư, Hà Nội

1760. Phan Đức Trọng, lao động tự do, Buôn Ma Thuột

1761. Nguyễn Thanh Quang, Đà Nẵng

1762. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia

1763. Minh Châu Hồ Thị, công nhân, TP HCM

1764. Trần Cao Hoài, hưu trí, Australia

1765. Le Tan Tai, Hoa Kỳ

1766. Van Lanh Lam, nhân viên, Hà Lan

1767. Jeffrey Doan, Technical Support, Hoa Kỳ

1768. Nguyen Thanh Toan, Giám đốc nông trường cao su, tập đoàn cao su Hoàng Anh Gia Lai, Lào

1769. Phạm Đỗ Chí, TS Kinh tế, cựu chuyên gia cao cấp IMF, TP HCM

1770. Nguyễn Hữu Vượng, kỹ sư thông tin hữu tuyến điện, đã nghỉ hưu, Hà Nội

1771. Dương Ngọc Tú, Nghệ An

1772. Pham Dang Lam, employment consultant, Australia

1773. Hue Trang Le Ho, Hoa Kỳ

1774. Lê Kim Chung, giáo viên, Vũng Tàu

1775. Vuong Kim Oanh, hưu trí, Pháp

1776. Bao Tran, kỹ sư, TP HCM

1777. Dương Sanh, nhà giáo, Khánh Hòa

1778. Le Thu Ha, postgraduate student, London Metropolitan University, Anh

1779. Hoa Tran, du học sinh, Hoa Kỳ

1780. Trịnh Quốc Việt, kỹ sư công nghệ thông tin, Hà Nội

1781. Nguyễn Huỳnh Mai, nguyên GS Xã hội học, trường Cao đẳng HELMO, Bỉ

1782. Nguyen Anh, Australia

1783. Khổng Hữu Cường, học sinh, Hải Phòng

1784. Nguyen Phi, nông dân, Cần Thơ

1785. Nguyễn Lợi, Systems Admin, Australia

1786. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Hà Nội

1787. Đỗ Văn Thắng, kinh doanh, Quảng Ninh

1788. Nguyễn Phi Hoàng, hồi hưu, Hoa Kỳ

1789. Long Le, Engineer, Hoa Kỳ

1790. Lê Sinh Mẫn, kinh doanh tự do, TP HCM

1791. Nguyễn Tiến Dũng, TS điện – tự động hóa; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tự động hóa Việt Nam, Hà Nội

1792. Fx. Phan Văn Quyền, linh mục Vinh, Nghệ An

1793. Lê Thiều Duong, bác sĩ, Pháp

1794. Bui Văn Cay, thợ máy, Italia

1795. Hiếu Trần, nghiên cứu sinh, Yeungnam University, Hàn Quốc

1796. Nguyễn Hoài Tâm, nhân viên kinh doanh, TP HCM

1797. Hoa Binh, công nhân, TP HCM

1798. Ton That Duan, kỹ sư, Pháp

1799. Nguyễn Hải Hòa, tu nghiệp sinh, Nhật Bản

1800. Ngô Ngọc Mai, cư dân, Hoa Kỳ

1801. Le Van Hung, GS Tin học, Pháp

1802. Nguyen Chau, công chức, Australia

1803. Nguyễn Hồng Phong, sinh viên, Hà Nội

1804. Ton That Quoc Uy, kỹ sư, Pháp

1805. Phạm Trường An, sinh viên, Hà Nội

1806. Cao Mạnh Nhẫn, Mục sư quản nhiệm Hội thánh Tin Lành nguyên thuỷ Việt Nam, Hoa Kỳ

1807. Éléa Ton, học sinh, Pháp

1808. Phan Nguyễn Quốc, kinh doanh, Quảng Bình

1809. Đặng Duy Lâm, kỹ sư, Pháp

1810. Tri Tran, chuyên viên Tin học, Alpha International Ltd., Hoa Kỳ

1811. Nguyễn Thiện Chí, sinh viên, trường Đại học Kinh tế, Huế

1812. Nhan Tran, Hoa Kỳ

1813. Anderson Nguyen, student, Australia

1814. Oanh Nguyen, student, San Jacinto College, Hoa Kỳ

1815. Lien Nguyen, dược sĩ, Australia

1816. Suzie Dong, TS, bác sĩ Tâm Lý, Hoa Kỳ

1817. Lê Xuân Hòa, kỹ sư dầu khí, Vũng Tàu

1818. Nguyen The Nghia, viên chức nghỉ hưu, Hải Phòng

1819. Thanh Bui, công nhân, Australia

1820. Nguyễn Đăng Lập, kỹ sư kinh tế, Bà Rịa Vũng Tàu

1821. Mai Thanh Bình, cử nhân kinh tế, TP HCM

1822. Ngô Doãn Tiên, Hoa Kỳ

1823. Ngô Mai Hương, kế toán, Hoa Kỳ

1824. Nguyen Man Dat, sinh viên, TP HCM

1825. Hieu Tran, business, restaurant, Canada

1826. Trần Đại Sơn, kỹ sư, công việc tự do, Nghệ An

1827. Nguyễn Gia Hòa, công nhân, Pháp

1828. Đoàn Kim Định, kỹ sư, Hoa Kỳ

1829. The Nguyen, tư do, Hoa Kỳ

1830. Võ Đình Tĩnh, sinh viên, Bình Định

1831. Trần Thị Khen, buôn bán tự do, TP HCM

1832. Luan Dang, tự do, Hoa Kỳ

1833. Khang Ly, công chức, Hoa Kỳ

1834. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Cao đẳng Sư phạm, Hòa Bình

1835. Pham Ham Pho, kỹ sư về hưu, Hà Nội

1836. Trần Xuân Nghiệp, hưu trí, Hòa Bình

1837. Nguyễn Tiến Hải, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Sungkyunwan University, Hàn Quốc

1838. Lê Phụng, cựu chiến binh, hưu trí, TP HCM

1839. Mai Ngọc Luân, học sinh, TP HCM

1840. Dzung Huynh, Hoa Kỳ

1841. Tan Le, cựu giáo viên Anh ngữ, TP HCM

1842. Đỗ Như Hằng, Canada

1843. Tran Quang, tho may, Áo

1844. Nguyen Giang Lien, nhân viên văn phòng dân biểu, Australia

1845. Nguyễn Hà Hùng Chương, giảng viên, Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM

1846. Trần Văn Quyền, kỹ sư, TP HCM

1847. Trần Ngọc Hải Sơn, kỹ sư, Hàn Quốc

1848. Lê Thanh Tùng, PhD student, Hoa Kỳ

1849. Lê Trung Tĩnh, kỹ sư, Pháp

1850. Phạm Công Đằng, Australia

1851. Vũ Tuấn, sinh viên Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM

1852. Nguyen Tung, công dân, TP HCM

1853. Phuong Hoai Huong, thương mại, Đan Mạch

1854. Nguyễn Huy, nghỉ hưu, Bắc Ninh

1855. Trương Xuân Nhựt, học viên cao học, University of Padova, Italy

1856. Vu Ngoc Anh, Anh

1857. Huỳnh Thị Thanh Thảo, y tá, Khánh Hòa

1858. Nhan Tran, Canada

1859. Nguyễn Việt Hùng, blogger, Hà Nội

1860. Huỳnh Quốc Huy, kỹ sư cơ khí, Hoa Kỳ

1861. Trương Ngọc Ngà, hưu trí, TP HCM

1862. Nguyễn Trong Nghia, nghiên cứu viên, Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội

1863. Richard Nguyen, Laser Tech, Hoa Kỳ

1864. Đinh Thị Thùy Mai, công dân Việt Nam, Nhật Bản

1865. Trương Ngọc Anh, nội trợ, Hoa Kỳ

1866. Nguyễn Thịnh, nguyên Trung tá, biên tập viên báo Quân đội Nhân dân, hiện nay là chủ bút báo Xa xứ, Cộng hòa Czech

1867. Pham Thi Hoang Anh, sinh viên, Hà Nội

1868. Lê Phạm Thanh Tùng, giám đốc, TP HCM

1869. Nguyễn Văn An, cựu sĩ quan VNCH, Hoa Kỳ

1870. Vũ Hồng Nhật, giảng viên, hưu trí, Thanh Hóa

1871. Ngan T Nguyen, công nhân, về huu, Hoa Kỳ

1872. Dang Anh Dung, kế toán, Singapore

1873. Nguyễn Hùng Anh, nghiên cứu sinh, Viện Nghiên cứu Y khoa, Bỉ

1874. Ha Dang, Hoa Kỳ

1875. Trần Đông A, kinh doanh, Hà Nội

1876. Trần Bình Nam, người viết bình luận chính trị, Hoa Kỳ

1877. Đỗ Mạnh Tri, Pháp

1878. Le Thang, công dân tự do, Cộng hòa Czech

1879. Nguyễn Hùng, nhân viên y tế, Hoa Kỳ

1880. Luat Doan, Hoa Kỳ

1881. Duc Tran, Phật tử, Hoa Kỳ

1882. Duyen Nguyen, Phật tử, Hoa Kỳ

1883. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên, Đại học Agostinho Neto Luanda, Angola

1884. Đỗ Quý Toàn, GS Tài chánh học, nghỉ hưu, Canada

1885. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư công nghệ thông tin, tự doanh, TP HCM

1886. Vũ Đại Dương, nhân viên, TP HCM

1887. Man Ho, kỹ sư Tin học, Hoa Kỳ

1888. Đỗ Trọng Kỳ, buôn bán, Hoa Kỳ

1889. Bích Huyền, truyền thông báo chí, cựu cộng tác viên Đài VOA, hiện nay: Radio Bolsa, Hoa Kỳ

1890. Christine Nguyen, Pháp

1891. Phạm Thị Huệ, công dân Việt Nam, lĩnh vực công tác giáo dục, TP HCM

1892. Nguyễn Ngọc Hoàng, công nhân, Hoa Kỳ

1893. Duong Nhi, mechanic, Hoa Kỳ

1894. Hoàng Văn Lang, huynh trưởng Gia đình Phật tử, Hoa Kỳ

1895. Phạm Ngọc Cường, công nhân, CHLB Đức

1896. Nguyễn Trung Hoa, kỹ sư, Pháp

1897. Quoc Nguyen, Hoa Kỳ

1898. Vũ Giang, Hoa Kỳ

1899. Hoàng Văn Đoàn, Manager, CHLB Đức

1900. Nguyễn Quang Phương, quản lý dự án, công ty Cổ phần Tư vấn Năng lượng và Môi trường, Hà Nội

1901. Lê Duy Tân, lập trình viên, FPT Hà Nội

1902. David Pham, doanh nhân, Hoa Kỳ

1903. Nguyễn Khắc Nhật, giảng viên, Hà Nội

1904. Oliver Pham, CEO, E.H.T.Centurion, Slovakia

1905. Kim Lien Pham, nhân viên, Na Uy

1906. Jocelyn Truong, Hoa Kỳ

1907. Nguyen Duong, công nhân, Hoa Kỳ

1908. Tran Thanh Ngon, kỹ sư Điện toán, CHLB Đức

1909. Lê Nguyên Vỹ, Thiếu tướng quân đội, Sư đoàn 5 bộ binh, Kon Tum

1910. Lê Trung, Hoa Kỳ

1911. Hong Dang, sinh viên, Đại học Luật, TP HCM

1912. Pham Van Ninh, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1913. Ngô Sách Thân, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang

1914. Trịnh Kim Ngọc Hân, Financial Analyst, Hoa Kỳ

1915. Morgan Nguyen, sinh viên, Bỉ

1916. Nguyễn Hải Nam, thương gia, Cộng hòa Czech

1917. Truong Thanh Thuy, nhân viên, CHLB Đức

1918. Tống Văn Hiếu, kỹ sư, Hoa Kỳ

1919. Trần Van Cac, CHLB Đức

1920. Tham Le, Canada

1921. Lê Văn Đặt, hưu trí, Hà Nội

1922. Ông Văn Duật, kỹ sư cơ khí, Cộng hòa Czech

1923. Đặng Thanh Lan, phóng viên, Hoa Kỳ

1924. Le Quoc Cuong, huấn luyện viên thể thao, Na Uy

1925. Ngo Thuan Thoi, tự do, Hoa Kỳ

1926. Phan Jerry, Technician, Hoa Kỳ

1927. Đinh Thanh Phú, nông nghiệp, Long An

1928. Ha Nguyen, Hoa Kỳ

1929. Phạm Thị Hoài, nhà văn, CHLB Đức

1930. Trần Việt Hoàng, nhà báo tự do, Hoa Kỳ

1931. Trần Ngọc Thạch, bán bánh mỳ, TP HCM

1932. Nguyen Quang Minh, y tế, Canada

1933. Linh Nguyen, nail tech, Australia

1934. Nam Nguyen, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1935. Nguyen Minh, tự do, Nga

1936. Vy Nguyen, Hoa Kỳ

1937. Truong Ngoc Hieu, Technicien Électrotecnique, Pháp

1938. Nguyen Truong Thy, Na Uy

1939. Huỳnh Ngọc Hòa, TS, kỹ sư, CHLBĐức

1940. Le Trung, công nhân, Hoa Kỳ

1941. Tú Minh, Hoa Kỳ

1942. Vũ Yên Sa, CFO, công ty lắp ráp General Electric Agents, Hoa Kỳ

1943. Tran Phong, Aircraft Technik, Áo

1944. Phan Nữ Bích Nghê, nội trợ, CHLBĐức

1945. Lê Hà Chữ, người Việt Nam yêu nước, Australia

1946. Phung Truong, Hoa Kỳ

1947. Lê Minh Hà, nhà văn, CHLB Đức

1948. Lê Văn Tuấn, sinh viên, Học viện Âm nhạc, Huế

1949. Nguyễn Công Chức, công nhân kỹ thuật máy, Starion, Hàn Quốc

1950. Hong Vo, nhân viên Xã hội, Australia

1951. Lê Song Ðạt, kỹ sư, Pháp

1952. Nguyen Dung, sinh viên, CHLB Đức

1953. Ho Quang Huy, Canada

1954. Nam Nguyễn, Canada

1955. Quang Minh Hau, hưu trí, Hoa Kỳ

1956. Toai Nguyen, Hoa Kỳ

1957. Ly Co Bui, Canada

1958. Hoang Hoa, hưu trí, cựu chiến binh Sư đòan 312, CHLB Đức

1959. Nguyen Minh Thu, Hoa Kỳ

1960. Lê Chiến Thắng, hưu trí, CHLB Đức

1961. Nguyễn Phúc Thọ, kỹ sư thông tin, Pháp

1962. Nguyễn Quang Phú, nhân viên văn phòng, TP HCM

1963. Pham Phen Bob, Saler, Hoa Kỳ

1964. Duc Nguyen, Financial, Hoa Kỳ

1965. Hoàng Như Liêm, cựu quân nhân QLVCH, Hoa Kỳ

1966. Đinh Văn Hà, nghề nghiệp tự do, Huế

1967. Nguyễn Thị Minh Thúy, ủy viên Liên lạc của Youth Christian Social Service tại Việt Nam, Đà Nẵng

1968. Phan Đạo, doanh nghiệp tư nhân, Cộng hòa Czech

1969. Hoàng Minh Thư, kỹ sư Hoá, Hoa Kỳ

1970. Uyen Nguyen, công dân Việt Nam, TP HCM

1971. Nguyen Dan, Support, Biochemistry, Na Uy

1972. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada

1973. Anderson Mai, thạc sỹ kỹ sư Nhu liệu, Hoa Kỳ

1974. Phan Thanh Tam, TS y khoa, Wholitis Clinic, Hoa Kỳ

1975. Phạm Văn Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ

1976. Charlie Vo, owner, Hoa Kỳ

1977. Kim Đinh Trần, Hoa Kỳ

1978. John K Cao, sinh viên, Cal State University of Long Beach, Hoa Kỳ

1979. Nguyễn Thanh Đức, hưu trí, Hoa Kỳ

1980. Clara Nguyen, sinh viên, Canada

1981. Hung Nguyen, kỹ sư điện toán, Canada

1982. Duong Kim Yen, tự do, Na Uy

1983. Trần Tín, Hoa Kỳ

1984. Tuan Nguyen, kỹ sư điện toán, Canada

1985. Marie Nguyen, sinh viên, Canada

1986. Nguyễn Tuấn Thành, doanh nhân, TP HCM

1987. Kim Tran, Software Engineer, Hoa Kỳ

1988. Hoàng Đình Tạo, Hoa Kỳ

1989. Giang Hoang, Thụy Điển

1990. Ngoc Chu, Canada

1991. Le Nhan, giáo viên, CHLB Đức

1992. Pham Van Nghia, hưu trí, ÚC

1993. Nhan Chanh, nông trại, Hoa Kỳ

1994. Trần Hoàng Bách, kỹ sư kinh tế, CHLB Đức

1995. Phạm Văn Chương, kỹ sư, hàng không, Hoa Kỳ

1996. Nguyet Kim Nguyen, làm thiện nguyện, Văn phòng Bộ Xã hội, Hoa Kỳ

1997. Mai Thi Tran, worker, Australia

1998. Phillip Nguyen, doanh nhân, Canada

1999. Khanh Minh Vu, Doctor, Na Uy

2000. Nguyễn Alan, cựu công chức tiểu bang California, Hoa Kỳ

2001. Nguyên Cao Phong, nông dân, Hà Nội

2002. Tuc Nguyen, Hoa Kỳ

2003. Phêrô Mai Tự Cường, nghề tự do, Kon Tum

2004. Joseph Le, Australia

2005. Son Pham, Hoa Kỳ

2006. Le Mai Linh, thi sĩ, nhà văn, Hoa Kỳ

2007. Nguyễn Minh Quân, nông dân, TP HCM

2008. Đỗ Văn Học, học sinh, Nam Định

2009. Bui Thanh Nhan, tu sĩ Phật giáo, Hoa Kỳ

2010. Dao Tran, Finance, Hoa Kỳ

2011. Phạm Quang Nhật, kỹ sư, TP HCM

2012. Huynh Huu Tai, tự do, Hoa Kỳ

2013. Kim Nguyen, hưu trí, Australia

2014. Phùng Văn Tuấn, doanh nhân, Hải Phòng

2015. Chi Cong Tran Nguyen, HVAC / Service Manager, Hoa Kỳ

2016. Ashley Nguyen, Hoa Kỳ

2017. Truong Van Nhanh, hưu trí, Hoa Kỳ

2018. Lê Xuan Tịnh, kỹ sư Cơ khí, Đà Nẵng

2019. Nguyễn Xuân Vinh, bác sĩ, Hoa Kỳ

2020. Ngo Hong Ke, kinh doanh, Thanh Hóa

2021. Phan Huy Hoàng, quay phim, TP HCM

2022. Huynh Van The, giáo chức, cựu Hiệu phó Trung học Tân An (Long An), Hoa Kỳ

2023. Louis Tran, kinh doanh mặt hàng điện tử, Hoa Kỳ

2024. Le Chinh, làm nông, Hoa Kỳ

2025. Toan Nguyen, Hoa Kỳ

2026. Lý Liễu Nhiên, nhà giáo, TP HCM

2027. Nguyễn Quỳnh Anh, Hoa Kỳ

2028. Văn Thùy, nhà văn, TP HCM

2029. Minh Le, hưu trí, Australia

2030. Phạm Tuyết Nhung, nghiên cứu viên, Viện Khoa học Kỹ thuật Hạt nhân, Hà Nội

2031. Nguyễn Văn Hiển, nghiên cứu sinh, Đà Nẵng

2032. Hai Phung, Hoa Kỳ

2033. Ho Van Khoi, nhân sĩ, Hoa Kỳ

2034. Nguyễn Việt, doanh nghiệp tư nhân, TP HCM

2035. Da Minh-Vu Du Chien, làm tự do, TP HCM

2036. Đỗ Anh Tài, dạy học, hưu trí, Hoa Kỳ

2037. Thomas Nguyen, mechanic, alphamotor sport, Hoa Kỳ

2038. Nguyễn Trước, thợ hàn, Canada

2039. Nguyen Van Trang, sinh viên, Thanh Hóa

2040. Phạm Liễu Chi, cựu chuyên viên phòng thí nghiệm, Hoa Kỳ

2041. Phạm Đông, cu li, Hoa Kỳ

2042. Chau Ngo, Hoa Kỳ

2043. Tan Tran, hưu trí, Hoa Kỳ

2044. Võ-Đức-Hiển, kinh doanh, tự làm chủ, Hoa Kỳ

2045. Don Ho, Hoa Kỳ

2046. Ngo Xuan Vu, chuyên viên tài chánh, Hoa Kỳ

2047. Vũ Duy Chu, nhà thơ, cán bộ hưu trí, TP HCM

2048. Nguyen Giao Huong, lao động phổ thông, Hà Tĩnh

2049. Bùi Ngọc Tấn, về hưu, nhà văn, nhà báo tộc Tà-Ru (Tù Ra), Hải Phòng

2050. Tran Duc Ai, programmer, Canada

2051. Dinh Son Thong, lab, Canada

2052. Tuan Nguyen, supervisor, Australia

2053. Lâm Đình Hoàng, technician, Hoa Kỳ

2054. Ngô Minh Hằng, luật sư, Hoa Kỳ

2055. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Hà Nội

2056. Nguyễn Dương, kỹ sư, nghề nghiệp tự do, TP HCM

2057. Quang Trung Nguyen, tự do, CHLB Đức

2058. Lê Thị Trúc Linh, quản trị hành chính kinh doanh, Nha Trang

2059. Ngo Duy Linh, nhân viên văn phòng, Australia

2060. Nguyen Thanh Giang, buôn bán, TP HCM

2061. Nguyễn Minh Nhựt, học sinh, TP HCM

2062. Nguyễn Bắc Hà, CBCNV, công ty Hữu hạn Xi măng LUKS (Việt Nam), Huế

2063. Trần Quang Ninh, giảng viên đại học, TP HCM

2064. Ngô Minh Danh, kỹ sư, TGM Corporation, TP HCM

2065. Nguyen Cao Hoa, Patent Examiner, Hoa Kỳ

2066. Le Anh Vu, nhân viên, Hoa Kỳ

2067. Steve Phan, công nhân, Hoa Kỳ

2068. Từ Phong, Hoa Kỳ

2069. Ngo Minh Danh, cử nhân Anh văn, Trung tâm quốc tế Anh ngữ, Đồng Nai

2070. Việt Hùng, kiến trúc sư, Lâm Đồng

2071. Trịnh N Bằng, hưu trí, Hoa Kỳ

2072. Bui T Dung, hưu trí, Hoa Kỳ

2073. Nghiêm Minh Quang, TS, hội hỗ trợ học thuật Nhật – Việt, Nhật Bản

2074. Phạm Minh Đức, biên tập viên, nghỉ hưu, Quảng Ngãi

2075. Nguyễn Hùng Cường, tự do, Hà Nội

2076. Bùi Vũ, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ

2077. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội

2078. Lý Hùng Việt, chuyên viên kiểm phẩm, Hoa Kỳ

2079. Phạm Hoàng Minh, kỹ sư chất lượng, Trưởng phòng quản lý chất lượng công ty CP Minh Hữu Liên, TP HCM

2080. Vũ Trọng Nga, kỹ sư xây dựng, Lào Cai

2081. Võ Tá Luân, công nghệ thông tin, TP HCM

2082. Vũ Hòa, thợ chụp hình, TP HCM

2083. Trinh Quốc Khánh, kỹ sư, doanh nghiệp, Hà Nội

2084. Hoàng Văn Thiên, chạy xe ôm, TP HCM

2085. Phạm Bá Hoa, cựu sĩ quan Quân lực VNCH, Hoa Kỳ

2086. Phan Nguyen, Canada

2087. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư xây dựng, công ty CPĐTXD Thiên An, TP HCM

2088. Trần Huy Quang, nhà văn, Hà Nội

2089. Lê Đình Lân, tự do, TP HCM

2090. Hoan Le, Ph.D., hưu trí, Canada

2091. Ngo Ngoc Ha, nghề nghiệp tự do, Binh Duong

2092. Henry Truong, broker, Hoa Kỳ

2093. Vũ Đức Hiếu, sinh viên, Nam Định

2094. Phi Ngoc Thanh, kỹ sư, Australia

2095. Nguyen Van Thanh, hưu trí, Australia

2096. Phan Thị Thúy, nghề nghiệp buôn bán, Hưng Yên

2097. Nhan Nguyen, Hoa Kỳ

2098. Ngô Văn Hải, công nhân, công ty liên doanh canxicacbonat YBB, Yên Bái

2099. Nguyen Thinh, công nhân, Hoa Kỳ

2100. Khong Huyen, dược, hưu trí, Hoa Kỳ

2101. Lưu Thị Dận, nội trợ, TP HCM

2102. Duc Nguyen, IT Support, Hoa Kỳ

2103. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, TP HCM

2104. Nguyen Ngoc Toan, về hưu, Hoa Kỳ

2105. Bùi Kế Nhãn, tự do, cựu chiến binh, cựu thanh niên xung phong, Vũng Tàu

2106. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Syke Enterprises, Philippines

2107. Ly Tin Chan, Master Commercial, Hoa Kỳ

2108. Nguyen Van Sang, làm ruộng, Bắc Giang

2109. Lê Thanh Hải, làm ruộng, Bắc Giang

2110. Nguyen Cong Chinh, Hoa Kỳ

2111. Ho Minh Thien, kỹ sư môi trường, TP HCM

2112. Thanh Tran, công nhân, Hoa Kỳ

2113. Nu Thi Hoang, pastry cook, Australia

2114. Nguyễn Chí Thạc, buôn bán, Hoa Kỳ

2115. Nguyễn Thanh, lao động tự do, TP HCM

2116. Ngô Kim Hoa, nhà báo tự do, TP HCM

2117. Nguyên Nhi, nghề nghiệp tự do, Hoa Kỳ

2118. Henry Tran, bác sĩ, Australia

2119. Đinh Tống Hoàng, Hoa Kỳ

2120. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM

2121. Lê Triệu Phong, nghiên cứu viên, Nhật Bản

2122. Lê Hiến, Hà Nội

2123. Thanh Nguyen, nghề tự do, Hoa Kỳ

2124. Son Pham, công nhân, Hoa Kỳ

2125. Nguyễn Nhật Tân, người tàn tật, TP HCM

2126. Son Ngo, Real Estate Broker, Canada

2127. Phong Cao, machinist, Hoa Kỳ

2128. Trần Tuấn Lộc, kế toán trưởng, TP HCM

2129. Vu Van Thanh, kiến trúc sư, Hà Nội

2130. Hoàng Thị Bích Trà, Hà Nội

2131. Phạm Anh Kiệt, nhà báo, Hà Nội

2132. Nguyễn Thành Trung, kỹ sư công nghệ thông tin, Biên Hòa

2133. Nguyễn Thanh Tú, họa sĩ, Hà Nội

2134. Phạm Quang Long, linh mục, giáo phận Vinh, Nghệ An

2135. Nguyễn Đăng Ký, cử nhân kỹ thuật điện, Hà Nội

2136. Huỳnh Tân Vinh, kinh doanh, Đà Nẵng

2137. Trần Hữu Bảo, hưu trí, Hoa Kỳ

2138. Nguyen Thai, họa sĩ, công ty tư vấn thiết kế mỹ thuật Cathay, Đà Nẵng

2139. Trần Ngọc, giáo viên tiếng Pháp, Hà Nội

2140. Vũ Thi Thủy, hưu trí, Hoa Kỳ

2141. Nguyễn Ninh, nghiên cứu viên khoa học về hưu, Pháp

2142. Trần Xuân, bác sĩ, Hà Nội

2143. Bùi Chát, hoạt động xuất bản độc lập, nhà xuất bản Giấy vụn, TP HCM

2144. Giang Hồng, sinh viên, Hà Nội

2145. Vũ Đức Thịnh, nhân viên kỹ thuật, lao động tự do, Lào Cai

2146. Do Hoang No, kiến trúc sư, nghỉ hưu, Hoa Kỳ

2147. Hồ Vũ Tài Dương, kinh doanh, TP HCM

2148. Nguyen Hong Tuyen, giáo viên, TP HCM

2149. Nguyen Ngoc, public servant, Australia

2150. Le Quang Liem, Hoa Kỳ

2151. Le Van Thang, công nhân, Pleiku

2152. Nguyen Ngoc Bich, lao động tự do, TP HCM

2153. Phạm Trần Ngọc Lân, tự do, TP HCM

2154. Ngô Kim Khoa, Design, Hoa Kỳ

2155. Tran Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

2156. Minh Hoa, Music Director, Hoa Kỳ

2157. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội

2158. Dao Quang Hai, TP HCM

2159. Tra Kim Sang, thợ cơ khí, Đồng Nai

2160. Hoang Thang Long, Engineer, Hoa Kỳ.

2161. Lâm Quang Thọ, Sydney Australia

2162. Vũ Quốc Toàn, Tổng giám đốc, Australia

2163. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM

2164. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận

2165. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng

2166. Phạm Hoàng, kế toán, CHLB Đức

2167. Mai Khiem, công nhân, Bình Thuận

2168. Andrew Quang Dung Lam, computer engineer, Australia

2169. Nguyen Minh Nhat, giáo viên THPT dạy tự do, Dong Nai

2170. Trần Đáng, Khánh Hòa

2171. Mai Lan, sinh viên, Cộng hòa Czech

2172. Pham Van Hung, tự do, Bac Giang

2173. Ngoc Lan, kinh doanh, Cộng hòa Czech

2174. Đoàn Tiến Minh, kỹ sư tin học, Hoa Kỳ

2175. Tran Thi Thu Ha, maneger, Hà Nội Vietnamese Restaurant, Australia

2176. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ kinh tế, doanh nhân, Hà Nội

2177. Trí Dân, doanh nhân, Cộng hòa Czech

2178. Phạm Ngọc Minh, kiến trúc sư, làm việc tự do, Hà Nội

2179. Đinh Hạ Hùng, công dân tự do, TP HCM

2180. Nguyen Dang Chi, hưu trí, Hà Nội

2181. Lam Phan, bác sĩ, Australia

2182. Nguyễn Đăng Quang, nhân viên kinh doanh, Thái Bình

2183. Bùi Văn Mạnh, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, Hà Nội

2184. Phí Thị Kim Chung, nghiên cứu sinh, Hàn Quốc

2185. Pham V Anh, kỹ sư, Hoa Kỳ

2186. Tống Phúc Lai, TS, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Pháp

2187. Nguyễn Việt Nam, xe ôm, kỹ sư điện tử, cơ khí chế tạo máy, Hà Nội

2188. Trịnh Dũng, kỹ sư, nghỉ hưu, Hà Nội

2189. Nguyen Sinh Cung, cán bộ, Ba Lan

2190. Nguyen Chinh, Hà Nội

2191. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên lý luận chính trị, trường chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng

2192. Huynh Bao, Technical Engineer, Boeing Company, Hoa Kỳ

2193. Lê Đức Toanh, kỹ sư xây dựng, công ty CPĐT xây dựng số 5 (cic.5), TP HCM

2194. Nguyễn Đức Tuyên, sinh viên, Bình Thuận

2195. Nguyen Khanh, nông dân, Đồng Nai

2196. Tuan Le, Na Uy

2197. Thích Viên Pháp, pháp sư, chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ

2198. Nguyễn Văn Lân, kỹ sư, TP HCM

2199. Nguyễn Nam Sơn, kinh doanh tự do, TP HCM

2200. Pham Hong Hung, bác sĩ, Cty Sanofi-Aventis Việt Nam, Hà Nội

2201. Hoàng Văn Hùng, hưu trí, CHLB Đức

2202. Lê Trung Toản, nông dân, Bình Thuận

2203. Tran Van Minh, giam doc, da nghỉ hưu, Da Nang

2204. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia

2205. Bùi Việt Hà, giáo viên, công ty Công nghệ Tin học Nhà trường, Hà Nội

2206. Trần Đông, kỹ sư Điện toán (Manager), Government, Australia

2207. Nguyễn Thế Thắng, kỹ sư công nghệ thông tin, Hà Nội

2208. Nguyễn Chi Chính, Thế giới Trẻ Magazin, CHLB Đức

2209. Trần Thị Tuyết Lan, kế toán doanh nghiệp, TP HCM

2210. Trương Đăng, kỹ sư, TP HCM

2211. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư dầu khí, TP HCM

2212. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình phim, Hà Nội

2213. Phan Hưu Trí, nông dân, An Giang

2214. Nguyễn Hữu Phước, công nhân, Hà Lan

2215. Trương Thị Tường Anh, nội trợ, Hà Lan

2216. Mastumoto, IT, TP HCM

2217. Vũ Trường Giang, TP HCM

2218. Vo Minh Thuy, buôn bán, Đài Loan

2219. Van Thao, nhà văn, nghỉ hưu, Hà Nội

2220. Nguyễn Anh Đức, bác sĩ, Huế

2221. Mỹ Huỳnh, tự do, TP HCM

2222. Nguyen Khac Tuy, nông dân, Phu Tho

2223. Lê Hiệp, cử nhân kinh tế, Giám đốc công ty TNHH, Hà Nội

2224. Nick Vo, DS, Australia

2225. Lý Nhân, IT Tech, Canada

2226. Hai Duong Le, Canada

2227. Phan Thien Toan, Na Uy

2228. Binh Lam, Canada

2229. Trần Thị Hường, kỹ sư kinh tế Điện, cán bộ hưu trí, Hà Nội

2230. Nguyen Huu Tho, công nhân, tự do, TP HCM

2231. Ngo Huong Ly, Hà Nội

2232. Trần Anh Văn, hưu trí, Yên Bái

2233. Phan Nguyên Ngã, giáo viên hưu trí, cựu sinh viên tranh đấu Huế, Gia Lai

2234. Đặng Nghĩa Quân, kinh doanh tự do, công dân Việt Nam, Nhật Bản

2235. Lê Thy, hưu trí, Canada

2236. Nguyen Le Thanh, công nhân, Australia

2237. Lê Đình Anh, giáo viên, Australia

2238. Truong P Nho, thiết kế, Canada

2239. Nguyễn Như Phong, hưu, Hoa Kỳ

2240. Nguyen Van Quyen, giáo viên, hưu trí, TP HCM

2241. Đào Anh Trường, sinh viên, Université de Nantes, Pháp

2242. Nguyễn Thanh Hiệp, tự do, TP HCM

2243. Trần Tuấn Anh, Research Assistant, Australia

2244. Nguyễn Tiến Lộc, Software Engineer, Australia

2245. Steven Pham, nhân viên xã hội, the Salvation Army WA, Australia

2246. Kristine Nguyen, Hoa Kỳ

2247. Nguyễn Trung Tin, học sinh, Long An

2248. Trần Quý Huy, hưu trí, Hà Nội

2249. Việt Hóa, mất sức, Hà Nội

2250. Tammy Tran, kỹ sư phần mêm, Hoa Kỳ

2251. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, cty Linfox Logistics Việt Nam, Hưng Yên

2252. Phạm Hải Thuận, kinh doanh, Lâm Đồng

2253. Thúy Nguyễn, Canada

2254. Minh Hoàng, Canada

2255. Nguyễn Hữu Thọ, sinh viên, Nhật Bản

2256. Đỗ Bắc Nam, cựu học sinh trường Quốc gia Nghĩa tử Đà Nẵng, Australia

2257. Từ Văn Hào, cựu sĩ quan QLVNCH, Australia

2258. Đức Hào, TS, nguyên GĐ CTy Atia, TP HCM

2259. Trần Thanh Hương, hành nghề tự do, CHLB Đức

Đợt 3

2260. Nguyễn Văn Thàn, kỹ sư xây dựng, hưu trí, Hà Nội.

2261. Nguyễn Thị Văn, thạc sĩ Xã hội học, viện Xã hội học, hưu trí, Hà Nội

2262. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM

2263. Hung Tran, Hoa Kỳ

2264. Andrew La, Technician, Hoa Kỳ

2265. Hien Tang, hưu trí, Hoa Kỳ

2266. Nguyen Kim Thu, tài xế, TP HCM

2267. Nguyen Viet Thu, kỹ sư, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, TP HCM

2268. Tom Nguyen, IT Manager, Australia

2269. Bui Van Thanh, Luật sư đoàn Tòa Hình sự Quốc tế, Thụy Sĩ

2270. Mary Nguyen, Pharmacist, Australia

2271. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Đồng Nai

2272. Vũ Thành Thái, Hà Nội

2273. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM

2274. Phạm Xuân Phụng, bộ đội phục viên, Hà Nam

2275. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức

2276. Nhuan Pham, đầu bếp, Hoa Kỳ

2277. Nguyen Ky Nam, buôn bán, cựu sinh viên trong phong trào yêu nước 1970-1985, Bỉ

2278. Nguyễn Minh Vương, Hoa Kỳ

2279. Dương Hoà Tâm, Mechanical Engineer, Quy Nhơn

2280. Dominic Pham, kỹ sư điện, Hoa Kỳ

2281. Lê Thị Tín, giám đốc, cử nhân, Quy Nhơn

2282. Hương Nguyễn, nha sĩ, Hoa Kỳ

2283. Vũ Đức Khanh, luật sư, GS Luật Đại học Ottawa, Canada

2284. Tran Cao Vuong, kinh doanh, Hà Nội

2285. Bùi Chưởng, TSKH, cựu CNRS, Pháp

2286. Nguyen Duy Khac, TP HCM

2287. Phạm Huy Tám, sinh viên, TP HCM

2288. Nguyên Văn Bình, đảng viên, Hà Nội

2289. Đoàn Văn Thức, lao động tự do, Hà Nội

2290. Nguyễn Minh Hùng, nông dân, Sóc Trăng

2291. Van Hien Nguyen, hưu trí, Canada

2292. Nguyễn Trung Lĩnh, kỹ sư, kinh doanh thang máy, Hà Nội

2293. Nguyễn Thất Sơn, nhân viên, Australia

2294. Trần Nguyên Các, nhân viên, Australia

2295. Trần Minh, nhân viên, Australia

2296. Duc Nguyen, học sinh, Australia

2297. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa

2298. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương

2299. Lê Thị Thiên Lý, cựu nữ du kích Lâm Đồng, Đà Lạt

2300. So T Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

2301. Đo G Tuyen, kỹ sư, Saudi Arabia

2302. Nguyễn Thị Ngọc Trang, sinh viên, TP HCM

2303. Ngoc Phuoc Do, công nhân, Australia

2304. Hai Son Pham, sửa xe, Na Uy

2305. Đào Minh Châu, cán bộ chương trình, cơ quan hợp tác phát triển Thụy Sĩ tại Việt Nam, Hà Nội

2306. Hoang Nguyen, Canada

2307. Erickson Kason, State Employee, Hoa Kỳ

2308. Đoàn Huy Phong, Hoa Kỳ

2309. Nguyễn Hồng Đoan, kỹ sư, Hoa Kỳ

2310. Vũ Hải Hồng, kỹ sư, Palaiseau, Pháp

2311. Nguyễn Minh Nghị, Hoa Kỳ

2312. Phan Văn Tráng, kỹ sư xây dựng, TP HCM

2313. Diep Nguyen, nhân viên, Australia

2314. Đặng Văn Châm, hưu trí, CHLB Đức

2315. Vũ Đình Nam, cựu quân nhân, Hà Nội

2316. Nguyễn Văn An, kỹ sư tin học, TP HCM

2317. Đinh Văn Đoàn, giáo viên Ngữ văn trường THPT An Lão – Hải Phòng, đã nghỉ việc, Hà Nội

2318. Nguyen Phuoc Bao Tien, bác sĩ, Hoa Kỳ

2319. Nguyen Duc Linh, hưu trí, Hoa Kỳ

2320. Nguyen Minh Thanh, hưu trí, Canada

2321. Nguyen Hoang Mai, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM

2322. Phan Ngọc Lâm, luật sư, Hoa Kỳ

2323. Tran Van Song, công nhân, CHLB Đức

2324. Lê Tuấn Lợi, giám sát kinh doanh, TP HCM

2325. Bui Duc Hoat, công nhân, Hà Lan

2326. Ngô Ngọc Ẩn, nghỉ hưu, Pháp

2327. Amber Luong, M.D., Ph.D., Assistant Professor, Hoa Kỳ

2328. Jason Luong, Attorney at Law, Hoa Kỳ

2329. Jimmy Luong, Real Estate Broker, Hoa Kỳ

2330. Carol Luong, Office Supervisor, Hoa Kỳ

2331. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa, TP HCM

2332. Ho Ai Lan, hưu trí, Hoa Kỳ

2333. Lê Bá Khoa, Canada

2334. Trần Hữu Giác, nông dân, Hà Nam

2335. Tran Phong Thai, TP HCM

2336. Ken Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

2337. Trương Hồng Liêm, Pháp

2338. Nguyễn Hồng Ân, sinh viên cao học, TP HCM

2339. Tuyet Nguyen, Manager, Doctor A J Khalil, Hoa Kỳ

2340. Hoàng Sáng, blogger tự do, nhà báo độc lập, Hoa Kỳ

2341. Phan Cự Cường, kỹ sư, kinh doanh tự do, Hà Nội

2342. Nguyễn Đăng Phúc, kỹ sư, Hà Nội

2343. Trần Công Lý, nhiếp ảnh, Vũng Tàu

2344. Hoàng Minh Chinh, về hưu, Hải Phòng

2345. Ho Xuan Nam, nhạc sĩ, Australia

2346. Lê Quốc Tấn, GS, San Francisco Unified School District, Hoa Kỳ

2347. Hoang Minh Thang, Engineer, Hoa Kỳ

2348. Nguyễn Hữu Thái, Hà Lan

2349. Nguyễn Ngọc Minh, thầy giáo hưu trí, Hoa Kỳ

2350. Trần Thắng, cử nhân, Hà Nội

2351. Tran Quoc Dung, lắp ráp ô tô, BMW AG Deutschland, CHLB Đức

2352. Lieu Lai, Na Uy

2353. Thuat Pham, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ

2354. Phan Thị Hoài Thu, giáo viên Yoga, Lotus Soul Gym, Canada

2355. Hoa Thi Pham, kế toán, Robin and Bach’s Flowers, Canada

2356. Hồ Văn Phương, buôn bán, Anh

2357. Trần Thị Ngự, công dân tự do, Hoa Kỳ

2358. Huynh Dao Van Long, kỹ sư, Hoa Kỳ

2359. Huy Tran, kỹ sư, Bộ Giao thông Vận tải, Hoa Kỳ

2360. Nini Vu, sinh viên, Hoa Kỳ

2361. Thuy Tran, kỹ sư, Tây Ninh

2362. Duong Quoc An, học sinh, Hoa Kỳ

2363. Loan Le, Hoa Kỳ

2364. Xuan Vu, self employed, Hoa Kỳ

2365. M Huynh, hưu trí, Australia

2366. Thục Quyên, bác sĩ nha khoa, CHLB Đức

2367. Nguyễn Ngọc Làm, công nhân, Na Uy

2368. Nguyễn Thị Chương, công nhân, Na Uy

2369. Katy Nguyen, Texas, Hoa Kỳ

2370. Nguyen Thi Thu, doanh nghiệp tự do, Slovakia

2371. Le Ngoc Binh, hưu trí, Hoa Kỳ

2372. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ

2373. Tran Ngoc Lieu, công nhân Elektronik, Hatec Elektronik, CHLB Đức

2374. Vinh Truong, hưu trí, cộng đồng người Việt Orange, Hoa Kỳ

2375. Vuong Chu, công chức, Australia

2376. Huyen Duong, Child Support Officer, Hoa Kỳ

2377. Nguyen Thinh Le, researcher, lecturer, Clausthal University of Technology, CHLB Đức

2378. Hiếu Trương, nhà thơ, Na Uy

2379. Mai Tien Dung, CHLB Đức

2380. Cadet J Pierre, Thương mại, Pháp

2381. Mai Mai, GS Trung học cấp 3, Hoa Kỳ

2382. Nguyễn Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp

2383. Nguyen Minh Tuan, Na Uy

2384. Nguyễn Ngọc Phú, kỹ sư tin học, CHLB Đức

2385. Thuý Thuong Vo, Hoa Kỳ

2386. Nguyen Phú, cựu tù cải tạo, Hội HO San Francisco, Hoa Kỳ

2387. Lê Trung Tuấn, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức

2388. Tuyet Ha, Hoa Kỳ

2389. Pham Ngoc Thach, kinh doanh, TP HCM

2390. Phan Huy Đường, dịch giả, người viết văn Pháp-Việt, Pháp

2391. Trung Truong, thợ máy, General Electric, Hoa Kỳ

2392. Quang Truong, sinh viên, Hoa Kỳ

2393. Lisa Nguyen, Hoa Kỳ

2394. Hà Đức Phấn, công nhân, Hải Dương

2395. Lieu Nguyen, MS, Hoa Kỳ

2396. Nguyen Van Hoa, doanh nhân, Canada

2397. Trung Tran, tự do, Cộng hòa Czech

2398. Nguyen Duc, Australia

2399. Tuấn Ngô, nhân viên công ty Kroger, Hoa Kỳ

2400. Nguyễn Hưu Lạc, hưu trí, Hoa Kỳ

2401. Nguyễn Văn Hải, công nhân, Hoa Kỳ

2402. Truong Hong Hai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2403. Nguyen Thi, kỹ sư, Hoa Kỳ

2404. Trinh Xuan Thong, phóng viên, Nghệ An

2405. Hoang Ninh, Hoa Kỳ

2406. Lê Đăng Dung, kỹ sư thủy lợi, đã nghỉ hưu, Hà Nội

2407. Phạm Thành, nhà báo, nhà văn, đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội

2408. Vi T Thao, machinist, Hoa Kỳ

2409. Le Van Hiep, kỹ thuật, Hà Tĩnh

2410. Bui Xuan Tu, ThS Toán học, dạy học, nghỉ hưu, Nam Định

2411. Nguyễn Đức Dũng, kỹ sư địa chất, Nha Trang

2412. Trần Thành Lý, Canada

2413. Trần Quốc Hiệp, Hà Nội

2414. Mai Thanh Lap, hiệu trưởng trường Việt ngữ Springvale, Australia

2415. Bui Nguyen Tuan Anh, Hà Nội

2416. Dương Tùng, nông dân, Bình Dương

2417. Nam Nguyễn, Hoa Kỳ

2418. Lê Văn Thu, nghề tự do, TP HCM

2419. Chuong Dao, doanh nhân, Australia

2420. Pham Van Loc, Community Health Nurse, Australia

2421. Luong Cong Trung, giảng viên đại học, Nha Trang

2422. Nguyen Xuan Loc, Canada

2423. Nguyen Thi Sinh, Canada

2424. Nguyen Phan, Nghỉ hưu, Hoa Kỳ

2425. Nguyễn Kim Khánh, kỹ sư, Hà Nội

2426. Do Duy Tien, kỹ sư, Australia

2427. Lê Manh Hung, thạc sĩ, Boeing, Hoa Kỳ

2428. Trần Minh Tuấn, kiến trúc sư, văn phòng Kiến trúc Nhiệt đới, Hà Nội

2429. Nguyễn Nam Hải, cử nhân Luật, TP HCM

2430. Nguyễn Viết Sơn, giám sát bán hàng, dược phẩm, Huế

2431. Nguyễn Chí Tuyến, chuyên viên bản quyền/dịch sách, Hà Nội

2432. Christine P Nguyen, hưu trí, Boeing, Hoa Kỳ

2433. Nguyen Nhu Thong, chuyên viên công nghệ, Hà Nội

2434. Hoàng Công, thạc sĩ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội

2435. Pham Viet Luong, kỹ sư, TP HCM

2436. Nguyễn Văn Chính, công nhân, TP HCM

2437. Le Dinh Hong, kế toán hưu trí, Canada

2438. Xuan Tran, tư chức, hưu trí, Hoa Kỳ

2439. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM

2440. Tran Phuong Lan, Canada

2441. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM

2442. Phương Trà, văn phòng, TP HCM

2443. Lan Le, teacher, Alum Rock School District, Hoa Kỳ

2444. Lincoln Nguyen, sinh viên cao học, Cal State Fullerton University, Hoa Kỳ

2445. Pham Công Ngôn, Comp-Tech, Hoa Kỳ

2446. Nguyen Thi Mai Lan, giáo viên, La Quinta Highschool, Hoa Kỳ

2447. Nguyễn Thành Tương, nhà giáo về hưu, TP HCM

2448. Trần Quốc Việt, kỹ sư cơ khí, TP HCM

2449. Van Ngo, Hoa Kỳ

2450. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM

2451. Vũ Khánh Thành, MBE, giám đốc, An Viet Foundation (UK), Anh

2452. Trương Xuân Trường, lao động tự do, Thái Bình

2453. Trần Văn Tính, 3D designer, làm nghề tự do, TP HCM

2454. Quach Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ

2455. Nguyễn Duy Tùng, đang thất nghiệp, Thanh Hóa

2456. Nguyen Hau, Graphic Art, Hoa Kỳ

2457. Hùynh Văn Giai, Hoa Kỳ

2458. Nong Duc Man, kinh doanh, Cộng hòa Czech

2459. Lê Hoàng Phương, kỹ sư xây dựng, TP HCM

2460. Lam Tu Hoan, hưu trí, Australia

2461. Tuấn Nguyễn, Graduate Assisant at California State University of Long Beach, Hoa Kỳ

2462. Nguyễn Hữu Minh, dược sĩ, buôn bán thuốc tây, TP HCM

2463. Dung Dang, Hoa Kỳ

2464. Nguyễn Thanh Tuấn, chuyên viên tin học, Thụy Sỹ

2465. Sy Nguyen, student, Hoa Kỳ

2466. Lê Thị Phi, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội

2467. Nguyễn Văn Bôn, cựu sĩ quan quân đội nghỉ hưu, Hà Nội

2468. Nguyen Ngoc Luan, Ingeniør, Na Uy

2469. Nguyen Khoa Gia, giáo viên, hưu trí, TP HCM

2470. Vũ Nguyên Hùng, kỹ sư, TP HCM

2471. Đỗ Minh Phong, hướng dẫn viên tự do, Hà Nội

2472. Le Hung Son, công nhân, CHLB Đức

2473. Hien Ngoc Vu, làm bánh ngọt, Australia

2474. Nguyễn Đức Quyền, xây dựng, Quảng Nam

2475. Dương Bích Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2476. Thanh Son, lao động tự do, Hà Nội

2477. Nguyễn Đ Quyền, kiến trúc, xây dựng, Hoa Kỳ

2478. Hồ Văn Đạo, công nhân thư viện, Thư viện công cộng thành phố San Francisco, Hoa Kỳ

2479. Lê Hùng, dược sĩ, TP. TP HCM

2480. Trần Ngọc Phương, Australia

2481. Quynh Dao, hội viên Ân xá Quốc tế, Australia

2482. Lý Gia, kỹ sư, Sóc Trăng

2483. Phú Thịnh, nghỉ hưu, Vĩnh Long

2484. Bùi Minh Vũ, trưởng phòng XNK, Bình Dương

2485. Khát Vọng Việt, Nghệ An

2486. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM

2487. Dang My Hanh, GS, TP HCM

2488. Bùi Công Chính, tự do, Hải phòng

2489. Hoàng Cao, công chức, Australia

2490. Hoang Chinh, nhân viên, Nhật Bản

2491. Nguyen Huu Thien, nhà báo, tuần báo Tivi Tuần-san, Australia

2492. Quach Thieu Phan, nhân viên, Kanagawa ken

2493. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM

2494. Kim Nguyễn, hưu trí, Lạng sơn

2495. Pham Huu, kinh doanh, Ba Lan

2496. Nguyễn Mậu Quân, nghề nghiệp tự do, Đồng Hới

2497. Do Anh Phao, cử nhân kinh tế nghỉ hưu, Hà Nội

2498. Trần Công Khánh, nghỉ hưu, Hải Phòng

2499. Trần Lợi, kỹ sư cơ khí, TP HCM

2500. Duy Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

2501. Vũ Hoàng Khiêu, thường dân, Hoa Kỳ

2502. Vang Hung, kỹ sư có sổ hưu, Hà Nội

2503. Nguyễn Đình Ánh, lao động tự do, TP HCM

2504. Le Minh Thiet, nông dân, kỹ sư điện tử, Vinh Long

2505. Phạm Đình Minh, kỹ sư, Vũng Tàu

2506. Vo Duc Ban, công dân, TP HCM

2507. Ngo Thai Van, kỹ sư hóa chất, Hoa kỳ

2508. Thu Huynh, Australia

2509. Pham Cong Loi, Network Administrator, Hoa Kỳ

2510. Phan Tan Loc, TP HCM

2511. Tran Minh, công dân tự do, Hoa Kỳ

2512. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội

2513. Trần Văn Lợi, nông dân, Đà Nẵng

2514. Phạm Phú Thạnh, Đà Nẵng

2515. Dinh Tri, công nhân đã về hưu, Hoa Kỳ

2516. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, CHLB Đức

2517. Bui Hanh Nghi, hưu trí, CHLB Đức

2518. Nguyễn Nhất Lý, đạo diễn âm thanh, Hà Nội

2519. Pham Van Phan, Capt hàng hải, Nam Định

2520. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP. TP HCM

2521. Võ Đan Ka, kỹ sư, Hàn Quốc

2522. Nguyen Van Danh, tự do, TP HCM

2523. Huynh Ai Minh, sinh viên, Illinois University, Hoa Kỳ

2524. Nguyễn Minh Huy, kiến trúc sư tự do, Đà Nẵng

2525. Trâm Nguyễn, tự do, TP HCM

2526. Mai Văn Tân, giáo viên, nghỉ hưu, Buôn Ma Thuột

2527. Chu Dao, Hoa Kỳ

2528. Nguyễn Tuấn, kỹ thuật viên, TP HCM

2529. Mai Thao, công nhân, Hoa Kỳ

2530. Xuan Pham, Steam Engineer, Hoa Kỳ

2531. Nguyễn Văn Dũng, công dân Việt Nam, CHLB Đức

2532. Toan Quoc Nguyen, kỹ sư điện toán, Syniverse Technologies Inc., Hoa Kỳ

2533. Nguyễn Thi Linh Chi, kế toán, Hoa Kỳ

2534. Nghĩa Bùi, thương gia, Hoa Kỳ

2535. Quân Hứa, self employed, Hoa Kỳ

2536. Trúc Ly Bui, College Student, Hoa Kỳ

2537. Trần Thị Ánh Tuyết, CHLB Đức

2538. Sang Hua, công nhân, Hoa Kỳ

2539. Giang Le, teacher, Hoa Kỳ

2540. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp

2541. Chu Vũ Tập, buôn bán, CHLB Đức

2542. Phan Quang Phung, Cần Thơ

2543. Hoa Vu, giảng viên đại học, Pháp

2544. Lê Văn Anh, Đại học Nantes, Pháp

2545. Nguyen Tri Phuong, bác sĩ, Hoa Kỳ

2546. Tanhi Le, Clothing Maker, Australia

2547. Le Nathalie, giúp việc trong viện dưỡng lão, Pháp

2548. Dương Triệu Vỹ, physiotherapy, Canada

2549. Cao Trí Dũng, nhà thơ, Hoa Kỳ

2550. Phạm Chánh Tâm, hưu trí, Hoa Kỳ

2551. Dương Văn Ánh, về hưu, TP HCM

2552. Trần Tuấn Tú, giảng viên, Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM

2553. Vo Hoang, chuyên viên dữ liệu, Commonwealth of Massachusetts, Hoa Kỳ

2554. Eddie Mai, doanh nhân, Canada

2555. Luong Quang Dang, thương gia, Hoa Kỳ

2556. Nguyen Van Nam, Canada

2557. Nguyen Quyet, Engineer, Hoa Kỳ

2558. Anne Tuyet Van Pham, Nail and Hair, nghề nghiệp tự do, Thụy Điển

2559. Việt Trần, TS nha khoa, Hoa Kỳ

2560. Phan Hùng, Machinist, Hoa Kỳ

2561. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM

2562. Nguyễn Tấn Phương, nghề tự do, Bình Thuận

2563. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư Giao thông vận tải, Việt Trì

2564. Trinh Qui, hưu trí, Canada

2565. Mạc Thúy Hà, kinh doanh, Hải phòng

2566. Duy Phan, Hoa Kỳ

2567. Sieu Nguyen, Hoa Kỳ

2568. Nguyen Thông, tự do, Hoa Kỳ

2569. Tam Nguyen, business owner, Canada

2570. Vo Ngoc Minh Anh, kỹ sư, Vũng Tau

2571. Lê Hiệp, cử nhân, giám đốc công ty TNHH, Hà Nội

2572. Phạm Quốc Hùng, kỹ sư, Hà Nội

2573. Trần Minh Trường, bác sĩ, bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ, Cần Thơ

2574. Nguyen Khac Tuy, nông dân, Việt Trì

2575. Vũ Quốc Ngữ, News Writer, Vietnam Panorama, Hà Nội

2576. Jos Nguyễn Anh Tuấn, linh mục, giáo phận Vinh, Vinh

2577. Trần Quốc Khánh, thất nghiệp, TP HCM

2578. Nguyễn Hoàng Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM

2579. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển

2580. Nguyen Thanh Binh, kinh doanh, CHLB Đức

2581. Nguyen Hien, GS, hưu trí, Pháp

2582. Tran Huu Long, nhà giáo nghỉ hưu, TP HCM

2583. Nguyen Thị Huong, cán bộ nghiên cứu Xã hội học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, Hà Nội

2584. Nguyễn Kim Liên, công nhân, Australia

2585. Vũ Đức Lộc, công dân tự do, Hàn Quốc

2586. Ngô Minh, kỹ sư cơ khí, TP HCM

2587. Ven Nguyen, Australia

2588. Kim Vo, Australia

2589. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội

2590. Lê Thị Minh, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Nội

2591. Phạm Thắng, lao động tự do, Huế

2592. Hanh Tran, Library Technician, Australia

2593. To Minh Chi, Australia

2594. Jasmine Phuong Tran, student, Pháp

2595. Tallys Thu Tran, Accountant, Pháp

2596. Thao Nguyen, Australia

2597. Đào Dân, công nhân, hưu trí, Hoa Kỳ

2598. Nguyen Hiep, Hoa Kỳ

2599. Võ Minh Anh, kỹ sư, Trung tâm Giáo dục Thường xuyên, Đồng Nai

2600. Nguyễn Minh Chính, kinh doanh, Hà Nội

2601. Nguyễn Thái Hùng, kỹ sư xây dựng, Nghệ An

2602. Nguyễn Phan Mỹ Tú, sinh viên, TP HCM

2603. Nguyen Manh Ha, Canada

2604. Đặng Minh Điệp, kinh doanh, TP HCM

2605. Tạ Thanh Quý, TP HCM

2606. Nguyễn Quốc Văn, cán bộ nghỉ hưu, Thái Nguyên

2607. Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, từng tham gia kháng chiến chống Mỹ tại các chiến trường Sài Gòn-Chợ Lớn-Gia Định và chiến khu Miền Đông Nam Bộ, nguyên Trưởng Phòng kiêm Bí thư Chi bộ Phòng Văn hóa Thông tin quận 4 TP HCM, nguyên Giám đốc kiêm Bí thư Chi bộ Công ty Nhiếp ảnh TP HCM, nguyên Giám đốc kiêm Bí thư Đảng ủy Công ty Vafaco TP HCM, đã nghỉ hưu, TP HCM

2608. Lê Hoàng, doanh nhân, Cộng hòa Czech

2609. Hai Pham, Vietnamese-Canadian, Canada

2610. Nguyen Phi Hung, Đồng Nai

2611. Nguyen Trang, Inspector, Canada

2612. Quoc Khanh Bui, Market Gardener, Australia

2613. Thi Tuyet Thuy Nguyen, Market Gardener, Australia

2614. Lam Thi Que Huong, học sinh trung học, Cộng hòa Czech

2615. Jimmy Quach, chuyên viên điện, Hoa Kỳ

2616. Mac Phi Hoang, Hoa Kỳ

2617. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, cán bộ hưu trí, Đà Nẵng

2618. Steven Nguyen, operator, Hoa Kỳ

2619. Vũ Vân Sơn, phiên dịch tuyên thệ, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt Nam, CHLB Đức

2620. Ngụy Hữu Tâm, dịch giả, nhà báo tự do, hướng dẫn du lịch, Hà Nội

2621. Hong Pham, nghề tự do, Hoa Kỳ

2622. Nguyen Son Duong, nông dân, Tậy Ninh

2623. Ken Pham, Engineer, Hoa Kỳ

2624. Ly Phi, Hoa Kỳ

2625. Diep Dung, công nhân, Hoa Kỳ

2626. Nguyễn Hà, kỹ sư điện toán, Hoa Kỳ

2627. Nguyen Xuan Tam, kỹ sư, Hoa Kỳ

2628. Nguyen Thanh Quy, R&D Specialist, Hoa Kỳ

2629. Chuong Nguyen, nghiên cứu sinh, Đại học Công nghệ Sydney, Australia

Đợt 4

2630. Phạm Hoàng Phiệt, GS Y học Đại học Y Dược, nghỉ hưu, TP HCM

2631. Nguyễn Hữu Định, TS Toán, giảng viên toán, Hoa Kỳ

2632. Đặng Thế Hải, Hà Nội

2633. Nguyen Quyen, CHLB Đức

2634. Tran Bao Minh, CHLB Đức

2635. Đỗ Thành Long, giáo viên ngoại ngữ, TP.HCM

2636. Vuong Dien Chau, kỹ sư xe hơi, CHLB Đức

2637. Tinh Nguyen, hồi hưu, Canada

2638. Tri Ngo, nhân viên, Pacific Lutheran University, Hoa Kỳ

2639. Đỗ Đức Tiến, Hoa Kỳ

2640. Nguyễn Chí Công, kỹ sư Điện, TP HCM

2641. Nguyen Van Xuan, Hà Nội

2642. Nguyễn Đình Trực, xe ôm, TP HCM

2643. Nguyễn Đình Dũng, Hà Nội

2644. Trịnh Hữu Thọ, Hoa Kỳ

2645. Thanh Van Nguyen, làm ruộng, Canada

2646. Luyen Nguyen, Lab Analyst, Sanofipasteur, Canada

2647. Nguyễn Quang Phú, kinh doanh, biên tập viên hệ thống truyền thanh Việt Nam Cộng Hòa, Hoa Kỳ

2648. Nguyen Duc Lincoln, sinh viên, Cal State Fullerton University, Hoa Kỳ

2649. Nguyen Thi Mai Lan, thương mại, Custom Entertainment Centers Inc., Hoa Kỳ

2650. Trần Đồng Điện, biên tập viên, tạp chí Sân khấu, thuộc Hội Nghệ sĩ Sân khấu Việt Nam, Hà Nội

2651. Le Tan Quyen, Civil Engineer & Building Plans Engineer, Hoa Kỳ

2652. Nguyễn Việt Cường, kinh doanh, TP HCM

2653. Nguyễn Hữu Tranh, Hoa Kỳ

2654. Pham Dong, kỹ sư, Canada

2655. Phan Xuyên Khương, student, Hoa Kỳ

2656. Pham Hoang Phong, kinh doanh, Cộng hòa Czech

2657. Vũ Đỗ, nghề tự do, Hà Nội

2658. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh

2659. Lê Huy Sơn, Thụy Sĩ

2660. My Van Nguyen, Australia

2661. Lê Khả Sỹ, nhà thơ, nhà báo, nguyên chuyên viên Liên hiệp Đường sắt Việt Nam, hội viên các Hội Nhà báo Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà văn Hà Nội, Hà Nội

2662. Dương Thanh Sơn, công chức, Australia

2663. Tran Thi Yen Oanh, Na Uy

2664. Dom Vũ Hòa, công nhân, TP HCM

2665. Trần Đình Lợi, nghề tự do, Hà Tĩnh

2666. Nguyễn Văn Hòa, Đà Nẵng

2667. Đoàn Đức Thanh, kinh doanh tự do, Đồng Nai

2668. Bui Minh Duc, CHLB Đức

2669. Doan Tien Dung, communication tech, Hoa Kỳ

2670. Nguyễn Bách Diệp, kỹ sư Điện, TP HCM

2671. Ryan Truong, Canada

2672. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

2673. Thai Quynh Phong, kỹ sư, Pháp

2674. Bjorn DKD, kế toán viên, Kellogg Brown & Root Ltd, Hoa Kỳ

2675. Hung Ngo, công nhân, Australia

2676. La Nguyệt Thanh, giáo viên trung học, TP HCM

2677. Thanh Dinh, hưu trí, TP HCM

2678. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM

2679. Trần Đăng Khoa, Bà Rịa Vũng Tàu

2680. Doan Nghiep, kỹ sư xây dựng, TP HCM

2681. Sông Hàn, làm thơ, Đà Nẵng

2682. Trần Hoàng Sa, Hoa Kỳ

2683. Nguyen Thai, kỹ sư điện công nghiệp, Hoa Kỳ

2684. Truong Phi Hoang, trưởng phòng, Hà Lan

2685. Trần Ngọc Hùng, sinh viên, blogger, TP HCM

2686. Đỗ Lê Thanh, sinh viên, Institut Supérieur d’Électronique de Paris, Pháp

2687. Nam Huynh, Computer Science, Hoa Kỳ

2688. Tran Van Thinh, Diamond Bar, Hoa Kỳ

2689. Nguyễn Lưu Sơn, Philippines

2690. Hồ Ngọc Phước, kỹ sư, Hoa Kỳ

2691. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư điện, Khánh Hòa

2692. Quy Tran, Hoa Kỳ

2693. Hoang Ngoc Quan, Hà Nội

2694. Nguyễn Mạnh Thành, giám đốc, HCM

2695. Lê Văn Tiến, vẽ quảng cáo, TP HCM

2696. Bùi Long Quân, hướng dẫn viên du lịch, TP HCM

2697. Phùng Xuân Vũ, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội

2698. Son Ma, Hoa Kỳ

2699. Lê Đức Quang, TS, giảng viên Đại học Ngoại ngữ, Huế

2700. Lê Hùng, đã nghỉ hưu, nhà xuất bản Thanh niên, Hà Nội

2701. Xuan Phung, Hoa Kỳ

2702. Nguyễn Biên Cương, nhà giáo hưu trí, Bạc Liêu

2703. Nguyễn Quốc Bảo, TP HCM

2704. Nguyen Binh, kỹ sư hàng không không gian, Hoa Kỳ

2705. Khanh Hoang, Hoa Kỳ

2706. Long Nguyen, Hoa Kỳ

2707. Nguyễn Thị Thu Thảo, học sinh, Hải Dương

2708. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng bóng đá, cựu cầu thủ tuyển quốc gia, Hà Nội

2709. Huynh Van Muoi, CHLB Đức

2710. Nguyen Kim Khanh, CHLB Đức

2711. Khuong Huu Dieu, kỹ sư MIT 1957, nguyên Chủ tịch Hội Quản trị xí nghiệp Việt Nam, Hội Việt-Mỹ Việt Nam trước 1975, Hoa Kỳ

2712. Huỳnh Kim Sơn, nông dân, nuôi trồng thủy sản, Bến Tre

2713. Kalle Bußkamp, teacher, CHLB Đức

2714. Dawa Tso, CHLB Đức

2715. Anna Jutrzenka, CHLB Đức

2716. Michael Klamann, CHLB Đức

2717. Mark Neumann, Hoa Kỳ

2718. Nguyễn Phương Đằng, kỹ sư, Australia

2719. Dinh Quang The, hưu trí, Hà Nội

2720. Nguyen Duc Phuc, kỹ sư, Nhật Bản

2721. Duong Viet Quan, TP HCM

2722. Nguyễn Đức Phúc, nghề tự do, Australia

2723. Felix Nguyen, giao thông & vận tải, CHLB Đức

2724. Đàm Minh Tuấn Anh, sinh viên, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội

2725. Hoàng Lan, giáo viên hưu trí, TP HCM

2726. Hoàng Minh Tân, bác sĩ, Hà Nội

2727. Tong Phan, Hoa Kỳ

2728. Nguyễn Thị Kim Hường, Na Uy

2729. Vien Ha, Canada

2730. Nguyễn Hải Phong, TP HCM

2731. Dao Van Nghia, Huế

2732. Pham Nhan, Engineer, Australia

2733. Bui Dung, CHLB Đức

2734. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, CHLB Đức

2735. Đoàn Thanh, Australia

2736. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang

2737. Nguyen Q Vinh, kỹ sư tin học, Hoa Kỳ

2738. Bùi Minh Định, kỹ sư Điện, Hoa Kỳ

2739. Vũ Ngọc Hoàn, IT, nhà máy chế biến thực phẩm Đồng Nai, Đồng Nai

2740. Nguyễn Hữu Dõng, CHLB Đức

2741. Nguyễn Duy Tư, nhân viên, TP HCM

2742. Le Van Kiet, TS khoa học, Bỉ

2743. Nguyễn Ngọc Hòa, nhân viên phòng bảo dưỡng, Công ty Showa Viet Nam, Hà Nội

2744. Tran Ngoc, nghỉ hưu, Hà Nội

2745. Nguyễn Ngọc Khánh, kỹ sư, Đồng Nai

2746. Bùi Hữu Tường, bác sĩ, CHLB Đức

2747. Hung Huynh, Hoa Kỳ

2748. Nguyen Van An, cựu giáo viên, Hoa Kỳ

2749. Kim Chi Than, Intel Corp, Hoa Kỳ

2750. Mai Thanh Quân, TP HCM

2751. Kim Bui, hưu trí, Hoa Kỳ

2752. Nhung Dinh, sinh viên cao học, Khoa Phát triển Quốc tế, Môi trường và Phát triển cộng đồng, Đại học Clark, bang Massachusetts, Hoa Kỳ

2753. Lieu Tran, hưu trí, Hoa Kỳ

2754. Ton That Dan, doanh nhân, Pro nails, Hoa Kỳ

2755. Hà Thúc Tâm, võ sư Aikido, TP HCM

2756. Dao Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

2757. Vũ Trọng Hãn, giáo viên tự do, Cần Thơ

2758. Minh Nguyen, sinh viên, Australia

2759. Nguyễn A Văn, hưu trí, Hoa Kỳ

2760. Thân Trí, kỹ sư, Intel, Hoa Kỳ

2761. Trần Nhiên, hưu trí, Thái Nguyên

2762. Nguyễn Thịnh, dược sĩ, Hoa Kỳ

2763. Stephanie Nguyen, sinh viên, Australia

2764. Quang Ngo, kiến trúc sư, Hoa Kỳ

2765. Nguyễn Thị Yến, trưởng phòng thí nghiệm, Hà Nội

2766. Quan Truong, buôn bán, Hoa Kỳ

2767. Pham Thi Sang, kỹ sư vô tuyến, Thái Bình

2768. Phan Nhu Hien, giáo viên về hưu, Quảng Nam

2769. Tran Than, Hoa Kỳ

2770. Dũng Huỳnh, Computer Engineer, Hoa Kỳ

2771. Nguyễn Minh Khang, nhân viên vi tính, công ty nước ngoài, TP HCM

2772. Nguyen Quyen, lao động tự do, Hà Nội

2773. Tran Minh Dao, Hoa Kỳ

2774. Nguyễn Văn Trúc, kỹ thuật viên bảo trì điện, Thái Bình

2775. Nguyen Duc Hau, tự do, TP HCM

2776. Ho Xuan Loc, kỹ sư, TP HCM

2777. Lê Quốc Quyết, Facebooker, TP HCM

2778. Vu Duc, giáo viên, Đồng Nai

2779. Truc Nguyen, technician, Australia

2780. George Nguyen, thường dân, Hoa Kỳ

2781. Đỗ Việt Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2782. Nguyễn Đài Minh, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Tĩnh

2783. Trường San, giáo viên, Hà Nội

2784. Tùng Lâm, giáo viên, Hà Nội

2785. Thanh Tuấn, giáo viên, Hà Nội

2786. Quốc Văn, giáo viên, Hà Nội

2787. Nghiêm Sĩ Cường, cử nhân kinh tế, kinh doanh, Hà Nội

2788. Đỗ Xuân Thuần, quyền trưởng nhóm, Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ AIA Việt Nam, Hà Nội

2789. Phan Phùng Cường, sinh viên, TP HCM

2790. Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM

2791. Đặng Thị Hương, nghiên cứu sinh, Đại học Frankfurt, CHLB Đức

2792. Nguyễn Tấn Anh, Australia

2793. Vũ Quỳnh, I.T Consultant, Australia

2794. Nguyen Thanh Vuong, kỹ sư, Đà Nẵng

2795. Pham Gia Minh, nông dân, Bến Tre

2796. Trần Huy Len, Hà Nội

2797. Nguyễn Duy Bình, luật sư, TP HCM

2798. Phạm Thái Lê, dạy học, Hà Nội

2799. Lê Văn Điền, TS, tư thương, Ba Lan

2800. Nguyễn Thanh Dòng, doanh nhân, công ty cổ phần, Quảng Trị

2801. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư phần mềm, TP HCM

2802. Pham Duc Liem, Australia

2803. Đỗ Minh Tuấn, đạo diễn, Hà Nội

2804. Ngo Tung Lam, CHLB Đức

2805. Hoang Ngan, Hoa Kỳ

2806. Trần Chiến, bác sĩ, TP HCM

2807. Phạm Tuấn Đạt, Nha Trang

2808. Nguyen Luong, Hoa Kỳ

2809. Le Kim Hoan, CHLB Đức

2810. Michael Tran, student PCC College, Hoa Kỳ

2811. Nguyễn Chính Nghĩa, doanh nhân, CHLB Đức

2812. Việt Nguyễn, Hoa Kỳ

2813. Bill Phan, self bussiness, Hoa Kỳ

2814. Đoàn Dũng, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ

2815. Tommy Nguyen, sinh viên y khoa UCLA, Hoa Kỳ

2816. Pham Dac, GM, Excel SMT, Hoa Kỳ

2817. Lương Vĩnh Kim, giám đốc, luật sư, TP HCM

2818. Phan Cam, công nhân, Hoa Kỳ

2819. Son T Nguyen, Hoa Kỳ

2820. Hoang Minh Tan, giám đốc, Vĩnh Long

Đợt 5

2821. Khoan Nguyen, Hoa Kỳ

2822. Tran Kim Thong, Phó Giám đốc, Công ty cổ phần tư nhân & quản lý các dự án xây dựng, Vĩnh Long

2823. Pham Dinh Toan, chủ shop DVD Thanh Nga, Australia

2824. Tran Kim, hưu trí, Australia

2825. Nguyen Van Minh, TP HCM

2826. Tran Quoc Tuan, Tiền Giang

2827. Vo Van Giau, Australia

2828. Thao Tran, Hoa Kỳ

2829. Pham Thi Hong Chau, Vĩnh Long

2830. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội

2831. Phan Văn Thảo, An Giang

2832. Hua Hung, công nhân, Hoa Kỳ

2833. Trịnh Việt, cử nhân kinh tế, Hà Nội

2834. Trâm Phương Tường, Information Technology, IBM Corporation, Hoa Kỳ

2835. Tran Quang Vinh, IT, Commonwealth Bank, Australia

2836. Deo Van Khanh, công nhân, Manchester

2837. Ngô Bình Giang, phó thường dân, kinh doanh tự do, CHLB Đức

2838. Tran Le Ly, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ

2839. Tuy Le, sĩ quan VNCH, cựu tù cải tạo trại Cổng Trời, Cần Thơ

2840. Caitlyn Diep, Engineer, Australia

2841. Quang Dao, Orthopaedic Surgeon, The Children’s Hospital at Westmead, Australia

2842. Nguyen Thi Minh Chau, kế toán, South Coast Builders, Hoa Kỳ

2843. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Đại học Xây dựng, Hà Nội

2844. Đặng Văn Truyền, giáo viên, trường THPT Tây Sơn, Bình Định

2845. Nguyễn Kim Thái, kinh doanh, công dân Việt nam, Vũng Tàu

2846. Nguyễn Hiệp, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ

2847. Nguyễn Thị Kim Anh, y tá tự bỏ việc sau 1975, học sinh cũ của GS Ngô Kha, Gia Lai

2848. Nguyen Quoc Dung, quản lý doanh nghiệp, Bắc Ninh

2849. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên THPT nghỉ hưu, Hải Dương

2850. Lê Minh Hoàng, buôn bán, TP HCM

2851. Phạm Quốc Lộc, giảng viên, TP HCM

2852. Nguyễn Đức Thanh, công nhân, TP HCM

2853. Nguyen Huu Muoi, cán bộ hưu trí, Ha Noi

2854. Nguyễn Thế Sang, IT, Hoa Kỳ

2855. Hoàng Ngọc Biên, nhà văn, GS thỉnh giảng Đại học Bách khoa TP HCM 73-75, Hoa Kỳ

2856. Tran Xinh, công nhân, Đan Mạch

2857. Ha Cong Danh, CHLB Đức

2858. Nguyen Linh Phuong, công nhân, Đan Mạch

2859. Võ Van Sanh, công nhân, CHLB Đức

2860. Đỗ Bá Chi, Hoa Kỳ

2861. Nguyen Minh Chau, Australia

2862. Phan Minh Thanh, giáo viên, Quảng Ngãi

2863. Ngo Van Hoan, làm ruộng, Thái Bình

2864. Tran Duc Chanh, Australia

2865. Trần Quốc Thông, công nhân, public corporation, Hoa Kỳ

2866. Pham Thi Thao, cử nhân, khu công nghiệp Bắc Thăng Long, Hà Nội

2867. Ha Doan, Hoa Kỳ

2868. Nguyễn Trọng Khôi, doanh nhân, cựu chiến binh đã nghỉ hưu, Hà Nội

2869. Huynh Thanh, kỹ sư, Hoa Kỳ

2870. Kevin Pham, Application Software Developer, Hoa Kỳ

2871. Pham Minh Tung, IT, Australia

2872. Khanh Nguyen, doanh thương, Hoa Kỳ

2873. Trần Nhơn, thất nghiệp, Nha Trang

2874. Trần Văn Cung, lao động tự do, Hải Phòng

2875. Tong Phi Dung, nhà đầu tư, Giang Nam Food, TP HCM

2876. Nguyen Duy Huy, kỹ sư, Hoa Kỳ

2877. Nguyễn Nam Dương, thợ bánh mì, Australia

2878. Trần Văn Năm, làm ruộng, Bến Tre

2879. Nong Thi Xuan, luật sư, CHLB Đức

2880. Thi Kim Vang Massmann, phó thường dân Nam Bộ, CHLB Đức

2881. Alexander Massmann, sinh viên kinh tế, CHLB Đức

2882. Nathalie Kim Massmann, sinh viên, Hà Lan

2883. Christiane Kim Massmann, sinh viên chánh trị kinh doanh, CHLB Đức

2884. Richard Massmann, Dr. Med, CHLB Đức

2885. Nguyen Van Ha, tài xế, Bình Định

2886. Lê Hông Hanh, hưu trí, Hà Nội

2887. Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh, Nghệ An

2888. Hà Phước Hòa, cán bộ, Đà Lạt

2889. Nguyễn Đăng Quang, kỹ sư, người Việt yêu nước, Hoa Kỳ

2890. Đinh Quang Hưng, nhân viên, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, Hà Nội

2891. Sonny Nguyen, nghề tự do, Australia

2892. Nguyen Dac Vu, hưu trí, Hà Nội

2893. Ngọc Linh, Hải Phòng

2894. Nguyễn An, hưu trí, Hoa Kỳ

2895. Binh K Nguyen, Hoa Kỳ

2896. Trần Ngọc, chiến sĩ Lực lượng Vũ trang Việt Nam, Hà Nội

2897. Lê Hồng Vân, công nhân, Canada

2898. Nguyen Van Tuat, công nhân, Nghệ An

2899. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư cầu đường, Công ty cổ phần tư vấn đường cao tốc Việt Nam, Biên Hoà

2900. Dinh Hong Phuc, sinh viên, Hoa Kỳ

2901. Pham Thi Nhung, nội trợ, CHLB Đức

2902. Do Thi Ngoc Suong, trợ tá nha sĩ, CHLB Đức

2903. Hoang Linh, nông dân, Hoa Kỳ

2904. Quang Phung, Engineer, Hoa Kỳ

2905. Thinh Tran, Hoa Kỳ

2906. Le Hung, Hoa Kỳ

2907. Loc Ho, Retired, Hoa Kỳ

2908. Bùi Xuân Bách, giáo viên, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

2909. Vũ Nam, viết văn, CHLB Đức

2910. Phi Chu, Hoa Kỳ

2911. Vu Nhat An, kinh doanh tự do, TP HCM

2912. Son Truong, ownner, Hoa Kỳ

2913. Le Minh, công nhân, Quảng Ngãi

2914. Quoi Nguyen, maket garden, Australia

2915. Kiều Quốc Hưng, Hà Nội

2916. Đỗ Duy, thạc sỹ công nghệ thông tin, chuyên viên tư vấn ERP, Prentow Solutions Vietnam, Hà Nội

2917. Nguyen Hien Nhan, rửa xe, tự do, Canada

2918. Lê Thanh Diệu, Hoa Kỳ

2919. Đinh Tuấn, Đồng Nai

2920. Lê Hồng Quận, kinh doanh tự do, TP HCM

2921. Andrew Vu, student, Australia

2922. Vũ Văn Khảm, hưu trí, Hải Phòng

2923. Nguyen Thao, Hoa Kỳ

2924. Dai Hai Bui, Fibglasrepair, Australia

2925. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức

2926. Peter, tài xế xe tải, Australia

2927. Phan Xuan Huy, kỹ sư xây dựng, Coteccons Group, Khánh Hòa

2928. Trần Thị Phượng, nghiên cứu viên, Nhật Bản

2929. Vu Tho Bich, kỹ sư nông nghiệp, Bắc Giang

2930. Phạm Xuân Đào, linh mục, Pháp

2931. Yen Huynh, kế toán, Australia

2932. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia

2933. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, Công ty FDI, Đồng Nai

2934. Nguyen Van Bac, Cộng hòa Czech

2935. Dang Son, công nhân tự do, TP HCM

2936. Đinh Ta Pham, Australia

2937. Vũ Tuấn, GS TS, Nhà giáo Nhân dân, nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội

2938. Phạm Hải Văn, nguyên giáo viên Đại Học Tổng hợp Hà Nội, TP HCM

2939. Tran Van Chuong, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu

2940. Nguyen Van Lanh, TP HCM

2941. Nguyễn Phạm Mười, phóng viên báo chí, Hà Nội

2942. Tăng Bá Hùng, dạy học, Hải Dương

2943. Tạ Văn Toản, xuất nhập khẩu, làm tự do, Bình Dương

2944. Bạch Minh Nhật, nhân viên văn phòng, TP HCM

2945. Lê Công Trí, giáo viên, TP HCM

2946. Lê Văn Sinh, hướng dẫn viên du lịch quốc tế, MBA, Anh Quốc

2947. Nguyễn Thu Trang, giám đốc, Cty TNHH Khang Vinh, vật liệu xây dựng, TP HCM

2948. Nguyễn Nhân Thiệu, Computer Technician, Canada

2949. Đỗ Huy Tấn, giáo viên, Hải Dương

2950. Loc Nguyen, bác sĩ, Hoa Kỳ

2951. Vu Van Duy, Hải Dương

2952. Doat Tran, kỹ sư điện, Hoa Kỳ

2953. Nguyễn Đình Khuyến, họa sĩ, Hà Nội

2954. Huỳnh Kim Tiên, bác sĩ, hành nghề tự do, TP HCM

2955. Nguyễn Tấn Phong, kỹ sư, TP HCM

2956. Lương Xuân Khánh, hưu trí, Hà Nội

2957. Le Cong Tho, kỹ sư cơ khí, Cty TNHH Boramtek, Đồng Nai

2958. Dana Do, Hoa Kỳ

2959. Nguyen D Lieu, CHLB Đức

2960. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ

2961. Tu Nga, công chức, Canada

2962. Hoàng Thưởng, Contractor, Hoa Kỳ

2963. Nguyễn Thị Băng Tâm, buôn bán, TP HCM

2964. Phan Thị Hoa, công dân, TP HCM

2965. Tran Van Hau, Australia

This entry was posted in Lên Tiếng. Bookmark the permalink.