Số người ký tên đến đợt 34: 14785
Kính thưa quý độc giả,
Để bảo vệ cho những người tham gia ký tên, hạn chế việc chính quyền sử dụng các thông tin cá nhân để làm phiền, gây áp lực lên người ký tên, Bauxite Việt Nam chỉ đăng tải tên, nghề nghiệp và tỉnh/thành phố nơi cư trú, vì vậy có rất nhiều người trùng tên trong cùng một địa phương, những trường hợp đó chúng tôi xin được đánh số thứ tự sau tên. Mặc dù chỉ đăng hạn chế thông tin như vậy, nhưng nhiều trường hợp vẫn bị chính quyền phát hiện và gây áp lực, một số trường hợp đã thông báo cho BVN biết, một số trường hợp không chịu được sức ép phải xin rút tên. Xin quý độc giả thông báo cho chúng tôi biết nếu bị làm phiền bởi chính quyền do ký tên vào Kiến nghị góp ý sửa đổi Hiến pháp 1992 được đăng trên BVN. Bauxite Việt Nam Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉkiennghisuadoihienphap2013@gmail.com , ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) địa chỉ và số điện thoại (máy bàn, di động). Đây là một cuộc sinh hoạt trọng đại mà việc đóng góp ý kiến của dân để thay đổi Hiến pháp 92 là “không có vùng cấm”, nên từ đợt đăng ký sau, nếu cần, chúng tôi sẽ công khai tất cả thông tin về người đã ký vào Kiến nghị (địa chỉ cụ thể, cơ quan làm việc, số điện thoại) trừ những bạn nào có yêu cầu không công bố. Còn đối với những người đã ký, nếu ai không cần giữ kín thông tin cá nhân thì xin gửi e-mail báo cho chúng tôi. Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên. Bauxite Việt Nam |
Đợt 1:
1. Nguyễn Quang A, nguyên Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
2. Lại Nguyên Ân, nhà nghiên cứu, Hà Nội
3. Huỳnh Kim Báu, nguyên Tổng thư ký Hội Trí thức yêu nước TP Hồ Chí Minh, TP HCM
4. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP HCM
5. Nguyễn Huệ Chi, GS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hà Nội
6. Tống Văn Công, nguyên Tổng biên tập báo Lao động, TP HCM
7. Phạm Vĩnh Cư, nhà nghiên cứu, Hà Nội
8. Nguyễn Xuân Diện, TS, Hà Nội
9. Lê Đăng Doanh, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
10. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM
11. Nguyễn Văn Dũng, nhà văn, võ sư, Huế
12. Hồ Ngọc Đại, GS TS, nhà giáo, Hà Nội
13. Lê Hiếu Đằng, nguyên Phó Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Liên minh các lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, đại biểu Hội đồng Nhân dân TP Hồ Chí Minh khóa 4, 5, TP HCM
14. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, TP HCM
15. Lê Hiền Đức, Giải thưởng Liêm chính 2007, Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Hà Nội
16. Phan Hồng Giang, TSKH, Hà Nội
17. Lê Công Giàu, nguyên Phó Bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Phó Giám đốc Tổng công ty Du lịch Thành phố (Saigontourist), TP HCM
18. Chu Hảo, nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
19. Nguyễn Gia Hảo, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, Hà Nội
20. Đặng Thị Hảo, TS, Hà Nội
21. Võ Thị Hảo, nhà văn, Hà Nội
22. Phạm Duy Hiển, GS, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
23. Hồ Hiếu, cựu tù Côn Đảo, nguyên Chánh văn phòng Ban Dân vận Mặt trận, Thành uỷ TP Hồ Chí Minh, TP HCM
24. Nguyễn Xuân Hoa, nguyên Giám đốc Sở Văn hóa Thừa Thiên – Huế, Chủ tịch Hội Văn nghệ Thừa Thiên – Huế
25. Nguyễn Văn Hồng (tức Cung Văn), nguyên Tổng Thư ký Ban chấp hành sinh viên đoàn Đại học Văn khoa Sài Gòn 1964-1965, Đà Nẵng
26. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, Giám mục Giáo phận Vinh
27. Nguyễn Thế Hùng, GS TS, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng
28. Trần Ngọc Kha, nhà báo, Hà Nội
29. Tương Lai, nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, TP HCM
30. Phạm Chi Lan, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, nguyên Phó Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
31. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Giám đốc Làng Du lịch Bình Quới, TP HCM
32. Hồ Uy Liêm, nguyên Phó Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
33. Nguyễn Đình Lộc, nguyên Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hà Nội
34. Nguyễn Khắc Mai, nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận Trung ương, Hà Nội
35. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, Đại biểu Quốc hội khóa 6, nguyên Chủ tịch Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
36. Huỳnh Công Minh, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
37. Phạm Gia Minh, TS, Hà Nội
38. Kha Lương Ngãi, nguyên Phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải phóng, TP HCM
39. Nguyên Ngọc, nhà văn, nguyên thành viên Viện IDS, Hội An
40. Hạ Đình Nguyên, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Chủ tịch Ủy ban Hành động thuộc Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
41. Trần Đức Nguyên, nguyên Trưởng ban Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
42. Phạm Xuân Nguyên, Chủ tịch Hội Nhà văn, Hà Nội
43. Phạm Đức Nguyên, PGS TS, giảng viên cao cấp Đại học, Hà Nội
44. Hồ Ngọc Nhuận, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, nguyên Giám đốc chính trị nhật báo Tin sáng, TP HCM
45. Nguyễn Hữu Châu Phan, nhà nghiên cứu, Huế
46. Hoàng Xuân Phú, GS Viện Toán học, Hà Nội
47. Trần Việt Phương, nguyên trợ lý Thủ tướng Phạm Văn Đồng, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
48. Nguyễn Đăng Quang, nguyên Đại tá Công an, Hà Nội
49. Đào Xuân Sâm, nguyên thành viên Tổ Tư vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
50. Tô Lê Sơn, kỹ sư, TP HCM
51. Trần Đình Sử, GS TS, Hà Nội
52. Nguyễn Trọng Tạo, nhà văn, Hà Nội
53. Lê Văn Tâm, TS, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Nhật Bản, Nhật Bản
54. Trần Công Thạch, hưu trí, TP HCM
55. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, TP HCM
56. Trần Thị Băng Thanh, PGS TS, Hà Nội
57. Lê Quốc Thăng, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
58. Đào Tiến Thi, thạc sĩ, Hà Nội
59. Nguyễn Minh Thuyết, GS TS, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, Hà Nội
60. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội
61. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP HCM
62. Nguyễn Trung, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
63. Vũ Quốc Tuấn, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
64. Hoàng Tụy, GS, Viện Toán học, nguyên Chủ tịch Viện IDS, Hà Nội
65. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP HCM
66. Trần Thanh Vân, kiến trúc sư, Hà Nội
67. Nguyễn Viện, nhà văn, TP HCM
68. Nguyễn Hữu Vinh, nhà báo, Hà Nội
69. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, Huế
70. Nguyễn Đắc Xuân, nhà văn, Huế
71. Nguyễn Đông Yên, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội
72. Nguyễn Phú Yên, nhạc sĩ, TP HCM
Đợt 2:
73. Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên thiếu tướng, nguyên ủy viên Trung ương Đảng, nguyên cựu đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc
74. Phan Văn Thuận, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
75. Nguyễn Hữu Quý, kỹ sư, Đăk Lăk
76. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM
77. Trần Định, nhà báo, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội
78. Bùi Hữu Hùng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
79. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
80. Nguyễn Chí Đức, kỹ sư, Hà Nội
81. Nguyễn Đức Nhã, nghề nghiệp tự do, TP HCM
82. Hoàng Cường, kỹ sư, Hà Nội
83. Nguyễn Hồng Kiên, TS, Hà Nội
84. Trương Văn Khiêm, công nhân, CHLB Đức
85. Nguyễn Tường Long, Hoa Kỳ
86. J.B Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư, blogger, Hà Nội
87. Nguyễn Công Huân, Phó Giáo sư trường Đại học Aalborg, Đan Mạch
88. Nguyễn Văn Dũng, lao động tự do, Việt Trì, Phú Thọ
89. Nguyễn Việt Hưng, lập trình viên CNTT, Hà Nội
90. Nguyễn Nam Việt, linh mục Công giáo thuộc Giáo phận Vinh, Hoa Kỳ
91. Nguyen Huu Chanh, Hoa Kỳ
92. Phạm Xuân Yêm, nguyên Giám đốc Nghiên cứu Vật lý, CNRS và Đại học Paris VI, Pháp
93. Dạ Thảo Phương, Hà Nội
94. Tran Thi Thanh Tam, Ba Lan
95. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư, CHLB Đức
96. Vũ Tuấn, TS, freelancer, CHLB Đức
97. Phan Văn Song, nguyên Quyền Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Bến Tre, Australia
98. Nguyễn Xuân Hoài, cán bộ hưu trí, TP HCM
99. Hà Dương Tường, nguyên giáo sư đại học công nghệ Compiègne, Pháp
100. Trần Ngọc Tuấn, nhà văn, nhà báo, Cộng hòa Czech
101. Lê Hà Nam, quản lý sản xuất, Bình Dương
102. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia
103. Pham Tuan Anh, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
104. Nguyễn Đức Việt, chuyên viên lập trình, Australia
105. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư, Phú Thọ
106. Trinh Hồng Trang, giáo viên, Hà Nội
107. André Menras – Hồ Cương Quyết, cựu tù chính trị, Chủ tịch Hiệp hội trao đổi sư phạm Pháp – Việt (ADEP), Pháp
108. Sa Huỳnh, kỹ sư, Berlin, CHLB Đức
109. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên Phó Trưởng ban Việt ngữ đài phát thanh RFI, Pháp
110. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, nguyên Phó Tổng thư kí Hội người Việt Nam tại Pháp, phiên dịch Phái đoàn VNDCCH tại Hội nghị Paris về Việt Nam (1968-1973), Pháp
111. Ðỗ Ðăng Giu, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS, Ðại học Paris-Sud, Pháp
112. Nguyễn Mạnh Cường, kinh doanh, Praha, Cộng hòa Czech
113. Nguyễn Hoàng, kĩ sư, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
114. Nguyễn Đức Hiệp, chuyên gia Khoa học khí quyển, Australia
115. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, nguyên chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Lâm Đồng, Đà Lạt
116. Hiền Thục, nghệ nhân mỹ thuật ứng dụng, nhà báo, nguyên phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, Đà Lạt
117. Huỳnh Tấn, cựu học sinh Quốc gia Nghĩa tử, TP HCM
118. Vũ Cao Đàm, nguyên Viện trưởng Viện Chính sách Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội
119. Vũ Tiến Nga, kỹ sư cơ khí, TP HCM
120. Bùi Xuân Trường, kỹ sư cơ khí, Phú Thọ
121. Trần Quang Thành, nhà báo, Slovakia
122. Hoàng Thị Hà, hưu trí, Hà Nội
123. Lê Thăng Long, TP HCM
124. Hồ Sỹ Lâm, kỹ sư, Nghệ An
125. Phạm Lê Duy Anh, sinh viên, Hà Nội
126. Phạm Văn Ngữ, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
127. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh
128. Phạm Hữu Trí, cán bộ hưu trí TP HCM
129. Hoàng Gia Cương, nhà thơ, Hà Nội
130. Vũ Ngọc Thắng, hướng dẫn viên, Hải Phòng
131. Trần Công Khánh, Hải Phòng
132. Đặng Đăng Phước, giáo viên, Buôn Ma Thuột
133. Khải Nguyên, nhà giáo, nhà văn, Hải Phòng
134. Nguyễn Phạm Kim Sơn, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
135. Duong Van Vinh, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
136. Nguyễn Võ Toàn Quyền, xây dựng, Ninh Thuận
137. Nguyễn Văn Pháp, kỹ sư, Đồng Nai
138. Nguyễn Hoài Bắc, nguyên chiến sĩ Trung đoàn 223 từng tham gia chiến đấu 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không, nguyên kỹ sư, Hà Nội
139. Đặng Văn Tân, công dân Việt Nam, TP HCM
140. Vũ Văn Thế, giáo viên, Nam Định
141. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội
142. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư điện, Bình Dương
143. Nguyễn Quang Hải, sinh viên, Hà Nội
144. Nguyễn Chí Tuyến, Hà Nội
145. Trương Minh Tam, quản lý thương mại, Hà Nam
146. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt nam, Hà Nội
147. Nguyễn Đức Phổ, nông dân, TP HCM
148. Nguyễn Trọng Thể, kỹ sư, Hà Tĩnh
149. Đồng Quang Vinh, hưu trí, Khánh Hòa
150. Minh Thọ, luật gia, nhà báo, nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương, TP HCM
151. Lê Văn Sinh, cựu giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
152. Ngô Đức Thọ, PGS TS, Hà Nội
153. Nguyễn Thị Dương Hà, luật sư, Hà Nội
154. Dương Văn Minh, nghiên cứu viên, TP HCM
155. Nguyễn Văn Tường, kỹ sư, Hà Nam
156. Nguyen Thuong Kinh, bác sĩ, Hà Nội
157. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM
158. Trần Minh Thảo, viết văn, Lâm Đồng
159. Phạm Khiêm Ích, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội
160. Trần Hữu Khánh, nguyên biên tập viên Nhà xuất bản Trẻ, TP HCM
161. Lê Văn, TS, hưu trí, Tân Bình, TP HCM
162. Phùng Hoài Ngọc, cựu giảng viên đại học, hội viên Hội nhà báo Việt Nam, An Giang
163. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, Giáo sư Danh dự trường Đại học Liège, Bỉ
164. Vũ Đức Lộc, công dân nước Việt Nam, Hàn Quốc
165. Vu Cong Giao, TS, giảng viên đại học, Hà Nội
166. Nguyen Thi Hoai Phuong, làm nghề tự do, Hà Nội
167. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình
168. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS, TP HCM
169. Vũ Hải Long, TSKH, nghỉ hưu, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, TP HCM
170. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn Tài chính, hội viên CLB kế toán trưởng toàn quốc, hội viên hội Tư vấn Thuế Việt Nam, Hà Nội
171. Tran Thi Quyen, Hội An
172. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP HCM
173. Đặng Xuân Thắng, TP HCM
174. Trần Hải, kỹ sư, TP HCM
175. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên văn hóa, TP HCM
176. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM
177. Phero Tran Duc Cuong, linh mục Giáo phận Đà Nẵng
178. Tô Oanh, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
179. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ, TP HCM
180. Lê Trung Hà, CHLB Đức
181. Trần Xuân Nam, TS, Hà Nội
182. Lê Thanh Trường, cử nhân, Đà Nẵng
183. Nguyễn Xuân Liên, Giám đốc Bảo tàng Chiến tranh Ngoài trời Vực Quành, Quảng Bình
184. Hoàng Thế Trung, kỹ sư, Gia Lai
185. Vũ Minh Trí, kĩ sư, Hà Nội
186. Đào Minh Châu, TS, Cơ quan Hợp tác Phát triển Thuỵ Sĩ, Hà Nội
187. Nguyễn Tâm Thiện, công nhân kỹ thuật, Strasbourg, Pháp
188. Vũ Quốc Ngữ, thạc sĩ, nhà báo, Hà Nội
189. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội
190. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
191. Nguyễn Đạt, kiến trúc sư, công chức, Hoa Kỳ
192. Nguyễn Duy Phúc, thạc sĩ, kiến trúc sư, Hà Hội
193. Huy Đức, nhà báo, đang du học tại Mỹ
194. Nguyễn Minh Tiến, Hải Phòng
195. Đào Hà Anh, sinh viên cao học, Hàn Quốc
196. Thái Văn Cầu, chuyên gia Khoa học Không gian, Hoa Kỳ
197. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM
198. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Hà Nội
199. Phạm Hữu Lê Quốc Phục, quản lý, Đà Nẵng
200. Nguyễn Ngọc Châu, PGS TS, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
201. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp
202. Nguyễn Văn Lịch, kỹ sư, Hà Nội
203. Lê Hùng, hưu trí, Hà Nội
204. Le Van Phuc, hưu trí, Hà Nội
205. Đoàn Phú Huyên, kỹ sư, Hà Nội
206. Lưu Hà Sĩ Tâm, kỹ sư, Thái Bình
207. Phạm Anh Tuấn, TS, Hà Nội
208. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, Hà Nội
209. Lương Sơn Bạc, kỹ sư, Kon Tum
210. Đoàn Xuân Cao, công nghệ thông tin, Hải Phòng
211. Trịnh Phúc Tuấn, thạc sĩ, nguyên Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Huế
212. Phạm Văn Mầu, cử nhân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
213. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM
214. Lê Ngọc Thanh, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
215. Nguyễn Phương Minh, công dân, Hà Nội
216. Cấn Văn Tuất, PGS TS, nguyên giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
217. Ông Việt, kinh doanh, TP HCM
218. Nguyễn Ngọc Diễm Phượng, công nhân viên, TP HCM
219. Hoàng Hưng, cây bút tự do, TP HCM
220. Doãn Mạnh Dũng, kỹ sư, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP Hồ Chí Minh, TP HCM
221. Nguyễn Vi Khải, nguyên Viện trưởng Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà Nội
222. Trần Tố Nga, cựu tù chính trị trước 1975, Pháp
223. Trần Văn Vinh, hướng dẫn du lịch, Hà Nội
224. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM
225. Trần Quốc Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
226. Phạm Tuấn Trung, kỹ sư tin học, Hà Nội
227. Trịnh Hồng Chương, lập trình viên, Thanh Hóa
228. Phan Trọng Khang, thương binh hạng A loại 2/4, Hà Nội
229. Phạm Trung Dũng, TS, Hà Nội
230. Vũ Ngọc Thọ, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
231. Đào Tấn Phần, giáo viên, cựu ứng cử viên (tự ứng cử) Quốc hội Việt Nam khóa 13, Phú Yên
232. Hoàng Đức Vương, kỹ sư, TP HCM
233. Trần Tư Bình, giáo viên, Australia
234. Vũ Ngọc Anh, cử nhân luật, Hà Nội
235. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM
236. Chu Sơn, nhà thơ, TP HCM
237. Nguyễn Thị Kim Thoa, bác sĩ, TP HCM
238. Nguyễn Hồng Quang, thạc sĩ, Viện Cơ học, Hà Nội
239. Đinh Nguyễn, họa sĩ, Canada
240. Đỗ Xuân Thọ, TS, Hà Nội
241. Hoàng Lan, nguyên Trưởng Khoa Vật Lý trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP HCM
242. Lê Đoàn Thể, kỹ sư, Hà Nội
243. Võ Trường Thiện, nghề tự do, Khánh Hòa
244. Nguyễn Công Chính, blogger, TP HCM
245. Nguyễn Quốc Sơn, nhiếp ảnh gia, Hà Nội
246. Vũ Thị Nhuận, Nhật Bản
247. Lê Hoàng Lan, cán bộ về hưu, Hà Nội
248. Bùi Ngọc Mai, thợ sửa xe, TP HCM
249. Đặng Bá Mạnh Tri, buôn bán, Thừa Thiên Huế
250. Đặng Văn Lập, kiến trúc sư, Hà Nội
251. Võ Văn Tạo, nhà báo, cựu chiến binh Sư 304 Quảng Trị 1972, Nha Trang
252. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM
253. Đặng Bích Phượng, Hà Nội
254. Đào Thanh Thủy, hưu trí, Hà Nội
255. Lê Anh Hùng, blogger, Hà Nội
256. Nguyễn Đức Toàn, TP HCM
257. Nguyễn Hữu Trường, công dân, Bình Dương
258. Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội
259. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên hưu trí, TP HCM
260. Hà Thúc Huy, PGS TS, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
261. Quảng Trọng Nhân, công nhân, TP HCM
262. Trần Lương Sơn, Phó Tiến sĩ, Hà Nội
263. Trần Rạng, giáo viên, TP HCM
264. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên, trường Chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng
265. Ngô Kim Hoa, nhà báo, TP HCM
266. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM
267. Nguyễn Phương Anh, doanh nhân, Hà Nội
268. Phạm Phước Vinh, TP HCM
269. Hoàng Minh Tuấn, TP HCM
270. Bùi Thái Sơn, kỹ sư, CHLB Đức
271. Nguễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội
272. Bùi Văn Mạnh, Hà Nội
273. Nguyễn Vĩnh Nguyên, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội
274. Lê Kim-Song, PhD, Australia
275. Phạm Duy Hiển, Vũng Tàu
276. Lê Văn Thanh, kỹ sư, quản lý, Hải Phòng
277. Hoàng Văn Vương, giảng viên trường Đại học Bách khoa, Hà Nội
278. Dao Nguyen Ngoc, cựu chiến binh tham gia bảo vệ biên giới phía Bắc 1982-1985, CHLB Đức
279. Vũ Trí Thức, cử nhân, TP HCM
280. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội
281. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
282. Nguyễn Thành Nhân, kỹ sư, TP HCM
283. Nguyễn Thế Anh, sinh viên, Hà Nội
284. Thái Văn Tự, kỹ sư, Nghệ An
285. Hoàng Văn Đán, học sinh, Hà Tĩnh
286. Trịnh Ngọc Tiến, bác sĩ, Hà Nội
287. Phạm Vương Ánh, kỹ sư, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Nghệ An
289. Nguyễn Vũ Hiệp, sinh viên, Hà Nội
290. Nguyễn Trí Dũng, dịch thuật tự do, Hà Nội
291. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội
292. Phạm Anh Tuấn, nhân viên văn phòng, Gia Lai
293. Nguyễn Chương, nhà báo, TP HCM
294. Tạ Duy Anh, nhà văn, Hà Nội
295. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM
296. Đỗ Toàn Quyền, Giám đốc quản lý dự án, TP HCM
297. Nguyễn Đăng Ninh, kiến trúc sư, TP HCM
298. Trương Văn Minh, Phó Giám đốc, TP HCM
299. Nguyễn Hùng Duy, kiến trúc sư, TP HCM
300. Nguyễn Văn Dương, dân kinh doanh, Hà Giang
301. Nguyễn Công Hệ, thuyền trưởng viễn dương, đã nghỉ hưu, TP HCM
302. Phan Cự Cường, architech, Hà Nội
303. Nguyễn Minh Khang, nhân viên vi tính, TP HCM
304. Nguyễn Đức Tường, GS TS, cựu giáo sư Đại học Ottawa, Canada, Canada
305. Nguyen Quoc Lan, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Nội
306. Phạm Văn Chính, kỹ sư, Hà Nội
307. Hoàng Đức Doanh, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nam
308. Khuất Mạnh Hải, Bộ phận thiết kế, Hà Nội
309. Lê Công Vinh, IT, Vũng Tàu
310. Phạm Minh Khang, sinh viên, TP HCM
311. Đinh Văn Lưu, TP HCM
312. Nguyễn Việt Anh, TS, Đại học Kyoto, Nhật Bản
313. Trịnh Toàn, bảo vệ, Nam Định
314. Bùi Trần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM
315. Nguyễn Lương Thịnh, tư vấn đầu tư, TP HCM
316. Trần Công Thắng, bác sỹ, Na Uy
317. Trần Minh Trường, CHLB Đức
318. Bùi Phi Hùng, cán bộ, Hà Nội
319. Chu Trọng Thu, cựu giáo chức, TP HCM
320. Hồ Văn Tích, kỹ sư, TP HCM
321. Nguyễn Thanh Xuân, kỹ sư, TP HCM
322. Toan Ha Tran, Hà Lan
323. Đặng Lợi Minh, giáo viên hưu trí, Hải Phòng
324. Đàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng
325. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM
326. Nguyễn Tiến Đức, kỹ sư, đang nghỉ hưu, TP HCM
327. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM
328. Đoàn Văn Ngãi, Hải Phòng
329. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia Công nghệ Thông tin, Pháp
330. Đặng Nguyệt Ánh, hưu trí, Hà Nội
331. Lê Kim Duy, kỹ sư, Huế
332. Đỗ Như Phương, từng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hungary
333. Bùi Tín, nhà báo tự do, Pháp
334. Thái Nguyễn Hoàng Tuấn, sinh viên, TP HCM
335. Bùi Hoài Mai, họa sĩ, Hà Nội
336. Trần Văn Bang, kỹ sư, TP HCM
337. Vũ Ngọc Sơn, kế toán, Hà Nội
338. Lê Hữu Nghị, kỹ sư, Hà Nội
339. Trần Thị Hường, CHLB Đức
340. Vũ Thị Phương Anh, công dân Việt Nam, TP HCM
341. Trần Ngọc Thành, Ba Lan
342. Nhật Tuấn, nhà văn, TP HCM
343. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu
344. Hoàng Liên, giảng viên đại học, Hà Nội
345. Nguyễn Phúc Khanh, Đà Nẵng
346. Dương Sanh, cựu giáo viên, Khánh Hòa
347. Nguyễn Việt Hùng, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
348. Phan Minh Quân, cử nhân, TP HCM
349. Đặng Văn Nam, TP HCM
350. Bùi Việt Hà, Hà Nội
351. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư, Pháp
Đợt 3:
352. Ngô Văn Phương, huynh trưởng hướng đạo, Đại biểu Hội đồng Nhân dân TP HCM khóa 4, TP HCM
353. Nguyễn Hữu Phước, nhà báo, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Trung ương Cục Miền Nam, TP HCM
354. Trần Văn Long, nguyên Phó Bí thư Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty du lịch Sài Gòn (Saigontourist), TP HCM
355. Nguyễn Thị Kim Chi, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
356. Nguyễn Thiện Nhân, nhân viên, Bình Dương
357. Nguyễn Thành Tiến, sinh viên, Hải Phòng
358. Dương Văn Tú, dược sĩ, giảng viên Trường Đại học Dược, Hà Nội
359. Trương Thị Lan Yến, dược sĩ, TP HCM
360. Đỗ Anh Tuấn, kinh doanh, Vĩnh Phúc
361. Phạm Ngọc Cảnh Nam, nhà văn, Đà Nẵng
362. Trương Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
363. Nguyễn Quốc Lập, kỹ sư, Hà Nội
364. Võ Thanh Hà, giáo viên, Hà Nội
365. Giuse Nguyễn Công Bắc, linh mục Giáo phận Vinh
366. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM
367. Nguyễn Quốc Bình, kỹ sư, TP HCM
368. Nguyễn Xuân Phúc, lao động tự do, Hà Nội
369. Nguyễn Mộng Nhưng, cán bộ nghỉ mất sức lao động, người viết văn không chuyên, Nam Định
370. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư, Thụy Sĩ
371. Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, TP HCM
372. Đặng Danh Ánh, PGS TS, nguyên Trưởng ban Đào tạo, Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
373. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội
374. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
375. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Nam Định
376. Lê Quỳnh Mai, kỹ sư, Hà Nội
377. Nguyễn Tiến Lực, nông dân, Hà Nội
378. Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM
379. Nguyễn Đình Vinh, thạc sĩ, TP HCM
380. Vũ Xuân Tửu, nhà văn, Tuyên Quang
381. Phạm Thanh Sơn, kinh doanh, Hà Nội
382. Nguyễn Đắc Kiên, nhà báo, Hà Nội
383. Tran Duc Cung, TS hưu trí, TP HCM
384. Nguyễn Ngọc (bloggger Nguyễn Ngọc Già), TP HCM
385. Đào Duy Chữ, TSKH, TP HCM
386. Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM
387. Lê Thị Hồng Hạnh, hưu trí, Hà Nội
388. Vũ Linh, nguyên là giảng viên Đại học Bách khoa, Hà Nội
389. Đinh Trí Nhật Huy, học sinh, TP HCM
390. Nguyễn Đức Vinh, kỹ sư, Hải Phòng
391. Hồ Đức Thanh, nghề tự do, Hà Nội
392. Nguyễn Đức Nhân, công nhân, Hải Phòng
393. Nguyễn Quang Nhàn, cán bộ công đoàn, đã hưu trí, Đà Lạt
394. Lê Văn Tuynh, Bình Thuận
395. Phạm Minh Cường, quân nhân, Quảng Ninh
396. Trần Thị Hoa, sinh viên, TP HCM
397. Phạm Hùng, hưu trí, Canada
398. Văn Hiền Hạ Sỹ, Hà Nội
399. Văn Phú Mai, cựu giáo viên, Quảng Nam
400. Vũ Văn Lâm, sinh viên, Bạc Liêu
401. Nguyễn Trang Nhung, kỹ sư, TP HCM
402. Nguyễn Hà Trung, Hà Nội
403. Trần Trọng Khánh, sinh viên, Hà Nội
404. Nguyễn Đình Hòa, nhân viên, Quảng Bình
405. Phan Thị Thùy Linh, giáo viên, Cần Thơ
406. Võ Hữu Quyền, Khánh Hòa
407. Đỗ Trọng Dương, sinh viên, TP HCM
408. Trần Xuân Huyền, Nghệ An
409. Phạm Việt Hùng, TS, Hàn Quốc
410. Mai Văn Tuất (blogger Văn Ngọc Trà), TP HCM
411. Lê Thanh Tùng, cử nhân, TP HCM
412. Nguyễn Đức Hùng, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
413. Dao Xuan Tuan, Hà Nam
414. Trần Quốc Túy, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
415. Phan Bảo Châu, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
416. Lê Quang Hải, sinh viên, Scotland
417. Nguyễn Việt Triều, kiến trúc sư, Quảng Ngãi
418. Tư Đồ Tuệ, Canada
419. Phạm Quỳnh Hương, Hà Nội
420. Nguyễn Văn Vương, nhân viên, TP HCM
421. Vũ Nhật Khải, PGS TS, nguyên Vụ trưởng Vụ Đào tạo Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội
422. Bùi Thị Hội, chuyên viên cao cấp Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội
423. Nguyễn Minh, kỹ sư, TP HCM
424. Đặng Đình Cung, kỹ sư, TS, Pháp
425. Pham Xuan Phuong, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
426. Vũ Văn Bách, sinh viên, Hà Nội
427. Vũ Văn An, học sinh, Bạc Liêu
428. Trần Việt Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
429. Ngô Văn Hải, thợ nguội, cử nhân kế toán, Yên Bái
430. Trương Xuân Trường, lao động tự do, Thái Bình
431. Trinh Hung CPA, thạc sĩ, Australia
432. Đặng Hoàng Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
433. Nguyễn Kiều Diễm, Long Biên, Hà Nội
434. Nguyễn Hùng Cường, sinh viên, TP HCM
435. Phạm Thu Thủy, Hà Nội
436. Bùi Tiến An, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Chủ tịch Lực lượng Phụng sự lao động (trước 1975), TP HCM
437. Lê Văn Linh, kỹ sư, Nam Định
438. Trần Hưng Thịnh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
439. Nguyễn Thị Chung, hưu trí, TP HCM
440. Lưu Hồng Thắng, Hoa Kỳ
441. Phan Kim Khánh, sinh viên, Thái Nguyên
442. Trần Thị Tuyết Cơ, nội trợ, Hoa Kỳ
443. Nguyễn Đức Dân, GS TS, nguyên Phó Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, TP HCM
444. Mai Phan Việt Hùng, luật sư, TS, TP HCM
445. Đặng Vũ Giang, TS, cán bộ nghiên cứu Viện Toán học, Hà Nội
446. Chí Vĩnh Nguyên, Bình Dương
447. Nguyễn Thị Yến Trang, sinh viên, TP HCM
448. Vũ Văn Hiền, nhà giáo, Hà Nội
449. Nguyễn Hòa, Cao học Hành chánh Sài Gòn, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
450. Nguyễn Thái Hùng, kỹ sư, Nghệ An
451. Lê Thị Phú, TS, TP HCM
452. Thái Thăng Long, nhà thơ, TP HCM
453. Đinh Minh Hân, nghề nghiệp IT, Bà Rịa Vũng Tàu
454. Phạm Ngọc Minh, Hà Nội
455. Nguyễn Văn Thạnh, chủ nhiệm CLB máu khó đông, Đà Nẵng
456. Lê Hồng Phú, kỹ sư, Hà Nội
457. Lê Tuấn Huy, TS, TP HCM
458. Võ Quê, nhà thơ, Huế
459. Nguyễn Hữu Việt Hưng, GS TSKH, Đại học Quốc gia Hà Nội
460. Nguyễn Đức Độ, kinh doanh tự do, Bắc Ninh
461. Tạ Dzu, Hoa Kỳ
462. Vương Đức Hòa, kĩ sư điện, Hải Dương
463. Lê Thái Dương, nhà báo, TP HCM
464. Thomas Cong, IT Consultant, Hoa Kỳ
465. Lê Xuân Thiêm, kinh doanh, TP HCM
466. Nguyễn Thái Minh, doanh nghiệp, Thái Nguyên
467. Lê Mai, hưu trí, Australia
468. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, CHLB Đức
469. Trần Đình Thanh Lam, cựu nhà giáo, cựu nhà báo, TP HCM
470. Lưu Anh Tuấn, Ba Lan
471. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ, Hà Nội
472. Pham Hoang Nam, cử nhân, Bình Phước
473. Lê Văn Điền, TS, Ba Lan
474. Trương Lợi, kỹ sư, TP HCM
475. Đặng Đình Tấn Trương, sinh viên, TP HCM
476. Phùng Liên Đoàn, TS, Chủ tịch Hội nhân đạo Vietnamese American Scholarship Fund (VASF) và Fund for the Encouragement of Self-Reliance (FESR), Hoa Kỳ
477. Hoàng Hồng Sơn, TS, kỹ sư, Pháp
478. Nguyễn Kim Thảo, giảng viên, TP HCM
479. Trần Đức Thạch, Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Nghệ An
480. Cao Văn Khánh, sinh viên, Lai Châu
481. Vũ Bùi, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
482. Vũ Văn Quyết, kỹ sư, Vĩnh Phúc
483. Trần Hải Hạc, nguyên PGS trường Đại học Paris 13, Pháp
484. Nguyễn Trung Dân, Giám đốc Chi nhánh Nhà xuất bản Hội Nhà văn tại Miền Nam, TP HCM
485. Nguyễn Ngọc Hùng, sinh viên, Pháp
486. Phạm Đức Long, Hà Nội
487. Lê Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
488. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư, Huế
489. Nguyễn Chí Linh, Phó Chủ tịch Hội đồng Giám mục Việt Nam, Giám mục Giáo phận Thanh Hóa
490. Phạm Hữu Anh Huy, cử nhân, TP HCM
491. Le Dinh Hong, kế toán, Canada
492. Le Thi Nhan, nội trợ, Canada
493. Hoàng Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
494. Hồ Vĩnh Trực, kỹ thuật viên, TP HCM
495. Nguyễn Văn Hùng, hưu trí, TP HCM
496. Võ Quang Luân, công dân, Hà Nội
497. Nguyễn Tiến Dũng, kinh doanh, Nghệ An
498. Hà Văn Thịnh, Đại học Khoa học Huế
499. Võ Tá Luân, kỹ thuật IT, TP HCM
500. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, Bắc Ninh
501. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh, Đại học Indiana, Hoa Kỳ
502. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, cử nhân, Hà Nội
503. Nguyễn Ngọc Sơn, cựu chiến binh, kinh doanh, TP HCM
504. Khai Tâm, Nhật Bản
505. Nguyễn Huy Đức, buôn bán nhỏ, Hà Tĩnh
506. Cao Xuân Hưng, TP HCM
507. Phạm Quang Hiếu, họa sĩ, Hà Nội
508. Nguyễn Xuân Thịnh, giáo viên, TP HCM
509. Trần Kiều Hưng, kỹ sư, TP HCM
510. Trần Ngọc Tùng, IT, TP HCM
511. Mai Xuân An, sinh viên, Khánh Hòa
512. Trần Tiến Đức, kỹ sư, nhà báo, đạo diễn truyền hình, đã nghỉ hưu, Hà Nội
513. Trần Minh Thiện, sinh viên, Hà Nội
514. Nguyễn Duy Tư, cử nhân, TP HCM
515. Nguyễn Đình Hà, cử nhân, Hà Nội
516. Hiệp-Hoà T. Nguyễn, TS, Giám đốc, Hoa Kỳ
517. Nguyễn Thế Phương, TS, Canada
518. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bình Định
519. Trần Tuấn Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
520. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp
521. Hồ Quang Huy, kỹ sư, Nha Trang
522. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An
523. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An
524. Đinh Văn Chuộn, thợ điện 7/7, Long An
525. Trần Trung Vĩnh, nhân viên, Long An
526. Hà Sĩ Phú, tài xế, Long An
527. Đinh Quân, thợ chụp ảnh, Long An
528. Nguyễn Thế Hiệp, bảo vệ siêu thị, Long An
529. Đỗ Văn Thái, kỹ thuật viên, Long An
530. Trịnh Đình Thuận, cử nhân, Hà Nội
531. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Pháp
532. Nguyễn Xuân Anh, kỹ sư, Hoa Kỳ
533. Bạch Long Giang, Hà Nội
534. Nguyễn Trọng Nhân, nhiếp ảnh, Tiền Giang
535. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội
536. Lương Hữu Minh, giáo viên, TP HCM
537. Le Van Hiep, sinh viên, TP HCM
538. Thích Nguyên Hùng, nghiên cứu, dịch thuật, giảng dạy Phật pháp, Pháp
539. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư, Khánh Hòa
540. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
541. Đặng Hoàng Hậu, chuyên viên, Cần Thơ
542. Nguyễn Ngọc Hưng, IT, Nam Định
543. Võ Công Tường, công dân, Hà Tĩnh
544. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, Hà Nội
545. Tran Van Thuan, CHLB Đức
546. Trần Anh Đức, kỹ sư, Hà Nội
547. Lê Vạn Tùng, Đăk Lăk
548. Nghiêm Phong, hưu trí, Hà Nội
549. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn Đảo, TP HCM
550. Nguyễn Đức Quỳnh, kinh doanh, TP HCM
551. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM
552. Lê Phụng, cán bộ Quân đội, TP HCM
553. Trần Hữu Đức, bác sĩ thú y, kinh doanh, Hà Tĩnh
554. Pham Mai Ly, student, Thụy Điển
555. Tô Hoài Nam, công nhân, Nha Trang
556. Nguyễn Bảo Lâm, kiến trúc sư, Đại học Kiến trúc Hà Nội
557. Tran Phuc Thong, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, đã nghỉ hưu, thương binh 3/4 thời chống Pháp, Hà Nội
558. Trần Hưng Bình, chuyên gia hệ thống, Singapore
559. Nguyễn Đức Nam, kỹ thuật viên IT, Thanh Hóa
560. Ngô Mạnh Hùng, kỹ sư, Hưng Yên
561. Đặng Quốc Trọng, sinh viên, Bình Dương
562. Lê Đình Thôi, kỹ sư, Thừa Thiên Huế
563. Lê Chí Thành, sinh viên, Hà Nội
564. Tinh Phan MSc, BEng, CEng, MIET Senior Design Engineer, Anh
565. Đỗ Vân Anh, giáo viên, Hà Nội
566. Trịnh Quốc Việt, Hà Nội
567. Tống Văn Linh, kỹ sư, Thái Bình
568. Truong Bich Phuong, nhân viên, TP HCM
569. Ngô Minh, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Huế
570. Trí Tài, nhân viên, TP HCM
571. Lương Đức Hùng, kỹ sư, TP HCM
Đợt 4:
572. Trần Hữu Tá, PGS TS, TP HCM
573. Vũ Quang Việt, TS, nguyên chuyên gia kinh tế Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ
574. Nguyễn Tuấn Long, kinh doanh, Hà Nam
575. Đào Hữu Nghĩa Nhân, kỹ sư, TP HCM
576. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội
577. Cao Thanh, du học sinh, Đài Loan
578. Đặng Hữu Tuấn, giáo viên, Bắc Giang
579. Lê Văn Quảng, Ba Lan
580. Hồ Thanh, họa sĩ, TP HCM
581. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
582. Nguyễn Thị Ngọc Hà, giáo viên, Lào Cai
583. Van Dinh Nguyen, huu trí, CHLB Đức
584. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp
585. Nguyễn Thị Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp
586. Nguyễn Đình Trị, bác sĩ, TP HCM
587. Lê Đức Quang, TS, giảng viên, Đại học Huế
588. Nguyễn Đăng Nghiệp, giáo viên, TP HCM
589. Nguyen Viet, CHLB Đức
590. Huỳnh Thái Học, kỹ sư, Nha Trang
591. Phan Tấn Huy, kế toán, TP HCM
592. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội
593. Nguyễn Duy Việt, Hải Phòng
594. Đinh Xuân Duyệt, kỹ sư đã hưu trí, Hà Nội
595. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư, Hà Nam
596. Nguyễn Văn Diện, Đại úy về hưu, 40 năm tuổi đảng, Hà Nam
597. Lê Thị Là, nông dân, Hà Nam
598. Nguyễn Thị Luyến, nông dân, Hà Nam
599. Nguyễn Văn Duy, công nhân, Hà Nam
600. Kim Ngọc Cương, chuyên viên chính, đã nghỉ hưu, Hà Nội
601. Nguyễn Trọng Phú, nhân viên Hyundai Heavy Industries, Hàn Quốc
602. Nguyen Van Nghiem, nguyên giảng viên Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
603. Nguyễn Hữu Thao, cựu quân nhân F289, Bộ Tư lệnh Công binh, Bulgaria
604. Ngô Cao Chi, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ
605. Đức Nhân, Đà Nẵng
606. Đặng Ngọc Quang, Đống Đa, Hà Nội
607. Hoàng Quý Thân, PGS TS, Hà nội
608. Nguyễn Văn Viễn, Hà Nội
609. Nguyễn Văn Hải, Hải Phòng
610. Trương Tấn Hồng Phúc, du học sinh tại Australia
611. Nguyễn Văn Kinh (Sơn Hà), cựu chiến binh chống Nhật, Pháp, Mỹ, lão thành Cách mạng, Hà Nội
612. Nguyễn Minh Hùng, công nhân, CHLB Đức
613. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư xây dựng, Đồng Nai
614. Trần Thị Xuân, bác sĩ, Hà Nội
615. Phạm Quang Nam, tư vấn tự do, Hà Nội
616. Nguyễn Thị Liên, Nghệ An
617. Từ Anh Tú, thợ sơn, Bắc Giang
618. Trần Thanh Trúc, Bà Rịa – Vũng Tàu
619. Nguyễn Minh Quân, kỹ sư, Quảng Ninh
620. Hoàng Thúc Tấn, nguyên Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hà Nội
621. Hồ Văn Khuynh, nông dân, Đắk Nông
622. Trần Nam, sinh viên, Hà Nội
623. Lê Hồng Quang, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
624. Nguyễn Văn Tâm, công dân, TP HCM
625. Trần Quý Huy, cán bộ hưu trí, Hà Nội
626. Ypen Bing, dân tộc Mnông Rlam, Dăk Lăk
627. Thanh-Nhan Le, hành nghề tự do, CHLB Đức
628. Bùi Thị Minh Hằng, dân oan, Vũng Tàu
629. Nguyễn Cảnh Hoàn, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt vùng Mansfeld – Südharz, Bang Sachsen Anhalt, Lutherstadt Eisleben, CHLB Đức
630. Bùi Đình Giáp, kỹ sư, Hải Phòng
631. Đỗ Thành Long, giáo viên, TP HCM
632. Bùi Văn Bồng, Đại tá, nhà báo, Hà Nội
633. Lê Huy Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
634. Trịnh Minh Hiếu, sĩ quan quân đội, đảng viên, Thanh Hóa
635. Nguyễn Phú Hải, Hà Nội
636. Nguyễn Văn Tòng, nhà giáo về hưu, Đà Lạt
637. Nguyễn Thanh Phong, giảng viên, An Giang
638. Nguyễn Thị Thanh Mai, Giám đốc công ty tư nhân, Hà Nội
639. Phạm Văn Hải, kỹ sư, Software Developer, Nha Trang
640. Nguyễn Viết Lầu, giảng viên đại học, hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
641. Hoàng Hoàng Mai, Hà Lan
642. Lương Bảo Duy, sinh viên, TP HCM
643. Trần Tấn Thiện, sinh viên, Đà Nẵng
644. Trần Tú Phương, lập trình viên, cử nhân, TP HCM
645. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ
646. Huynh Vince, công nghệ thông tin, Hoa Kỳ
647. Phan Bùi Anh Tài, kĩ sư, Hà Nội
648. Mai Phúc Anh, nhạc công, Cần Thơ
649. Trần Liễu Châu, doanh nhân, CHLB Đức
650. Ngô Đắc Lợi, nhạc sĩ, Cần Thơ
651. Lê Thị Hoàng Lan, nội trợ, Cần Thơ
652. Vu Quang, PGS TS, nhà nghiên cứu sư phạm, đã nghỉ hưu, Hà Nội
653. Nguyễn Kim Thái, công dân Việt Nam, Vũng Tàu
654. Nguyễn Quang Phái, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
655. Lê Tấn Đức, phụ trách Thương mại, Văn phòng Đại diện Johs, Rieckermann tại Việt Nam, TP HCM
656. Lê Bảo, chứng khoán, TP HCM
657. Lê Viết Bình, TS, hưu trí, TP HCM
658. Nguyen Van Binh, kỹ sư, TP HCM
659. Phạm Minh Châu, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
660. Phạm Xuân Huyên, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
661. Phạm Hạc Yên-Thư, TS, Trưởng phòng Dược, Bệnh viện Orsay, Pháp
662. Nguyễn Quốc Vũ, IT, Cộng hòa Czech
663. Theresa Lê Hằng, sinh viên, Hà Nội
664. Nguyễn Trường Việt Linh, sinh viên, Hà Nội
665. Phạm Sơn Toàn, sinh viên, Hà Nội
666. Nguyễn Tiến Nam, kinh doanh tự do, Hà Nội
667. Nguyễn Minh Mẫn, kĩ sư, về hưu, Canada
668. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, hưu trí, Canada
669. Nguyễn Quang Bình Tuy, bác sĩ, TP HCM
670. Lý Tiến Đạt, sinh viên, TP HCM
671. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ
672. Sỹ Nguyễn, Hoa Kỳ
673. Hoàng Trung Mạnh, nguyên cán bộ khoa Triết học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên bí thư Chi bộ trường Đại học tổng hợp Humboldt 1992-1993, Pháp
674. Lương Đình Cường, Tổng Biên tập Báo điện tử NguoiViet.de, CHLB Đức
675. Lưu Thùy Linh, luật sư, Hà Nội
676. Nguyễn-Khoa Thái Anh, nhà giáo, Hoa Kỳ
677. Trịnh Xuân Tài, kỹ sư, Hà Nội
678. Nguyen Ngoan, kỹ sư, Thụy Sĩ
679. Nguyễn Sỹ Phương, Dr, CHLB Đức
680. Chu Văn Keng, cử nhân, CHLB Đức
681. Pham Chan, Phần Lan
682. Nguyen Quang Tuyen, nghệ sĩ Thị giác, Hoa Kỳ
683. Đỗ Quyên, du học sinh, Canada
684. Nguyễn Thị Phượng, nhân viên ngân hàng, CHLB Đức
685. Vũ Manh Hùng, cựu giảng viên Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật – Thương mại, Hà Nội
686. Vũ Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
687. Phan Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
688. Phạm Văn Tiến, kỹ sư, Hải Phòng
689. Hoàng Dương Tuấn, giáo sư Đại học Công nghệ Sydney, Australia
690. Nguyễn Hữu Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
691. Lê Diễn Đức, nhà báo, Hoa Kỳ
692. Trịnh Anh Hùng, kinh doanh, CHLB Đức
693. Đào Quang Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
694. Le Gia Phong, CHLB Đức
695. Nguyễn Mạnh Đạt, sinh viên, Cộng hòa Czech
696. Bùi Đức Hào, TS, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Người Việt Nam tại Pháp, Pháp
697. Ngô Anh Văn, TS, Đại học Nam California, Hoa Kỳ
698. Nguyễn Việt Bách (bút danh Phan Thành Đạt), hướng dẫn viên du lịch, sinh viên, Pháp
699. Kiệt Nguyễn, Hoa Kỳ
700. Lê Thị Phương Hoa, Đà Nẵng
701. Nguyễn Quyền, công dân Việt Nam, CHLB Đức
702. Trần Ngọc Châu, kinh doanh, Anh Quốc
703. Ngụy Hữu Tâm, TS, cán bộ nghiên cứu vật lý tại Viện Khoa học Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
704. Le Huu Chinh, cư sĩ Phật giáo Hòa Hảo, Canada
705. Đỗ Ngọc Quỳnh, TS, nhà giáo Đại học Cần Thơ, đã nghỉ hưu, TP HCM
706. Phạm Tiến Quốc, TP HCM
707. Le Anh Phong, công nhân, Canada
708. Hoàng Đức, nhà báo, Quảng Trị
709. Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng
710. Lưu Gia Lạc, thợ tiện, TP HCM
711. Thế Dũng, nhà văn, nhà thơ, CHLB Đức
712. Chu Văn, cử nhân, CHLB Đức
713. Phan Đăng Khoa, nhà báo, Hà Nội
714. Nguyễn Ngọc Trân, nhân viên thiết kế game, TP HCM
715. Nhanh Van Truong, Trung úy, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
716. Ngô Thanh Tú, hướng dẫn viên và viết báo tự do, Khánh Hòa
717. Nguyễn Ngọc Biên, kỹ sư, Hà Nội
718. Hung Huynh, Hoa Kỳ
719. Phạm Tuyên, bác sĩ, TP HCM
720. Tran Hang Nga, GS, Hoa Kỳ
721. Mai Nhật Đăng, học sinh, Nhật Bản
722. Đàm Huy Hoàng, nông dân, Hưng Yên
723. Hoàng Nghĩa Thắng, kỹ sư, Nghệ An
724. Đặng Chương Ngạn, viết văn, TP HCM
725. Nguyễn Nữ Phương Dung, sinh viên, TP HCM
726. Hoàng Huyền Trang, sinh viên, Hà Nội
727. Hồ Thị Hòa, thạc sĩ, TP HCM
728. Nguyễn Sỹ Vinh, kỹ sư, Nghệ An
729. Nguyễn Chinh, Hà Nội
730. Hoàng Văn Lạc, cử nhân, Bình Thuận
731. Trần Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
732. Nguyen Quang Tan, giáo viên, TP HCM
733. Trần Tiễn Cao Đăng, nhà văn, dịch giả, trí thức tự do, Hà Nội
734. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân, TP HCM
735. Đỗ Minh Tuấn, nhà thơ, đạo diễn, Hà Nội
736. Bùi Phan Thiên Giang, chuyên viên, TP HCM
737. Nguyên Văn Hùng, công chức, Bắc Giang
738. Nguyễn Thị Phương Thảo, kế toán, Hà Nội
739. Nguyễn Đức Nam, du học sinh, Hàn Quốc
740. Đỗ Khắc Chiến, hưu trí, Hà Nội
741. Nguyễn Thị Ánh Hiền, biên phiên dịch, TP HCM
742. Nguyễn Trần Quyên Quyên, Senior Account Officer, TP HCM
743. Nguyễn Việt Cường, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
744. Nguyen Hà Tĩnh, hành nghề tự do, Hoa Kỳ
745. Lê Mạnh Hà, bất động sản, Hải Phòng
746. Trịnh Xuân Dũng, thạc sĩ, kỹ sư điện, Đồng Nai
747. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM
748. Nguyễn Thị Mai Phượng, Hà Nội
749. Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh viên, Đồng Nai
750. Phan Văn Hiến, PGS TS, nhà giáo, Hà Nội
751. Trần Thị Anh, cán bộ, Hà Nội
752. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư, Hà Nội
753. Trần Thị Thu Hương, kế toán, Hà Nội
754. Hoàng Thị Ngọc, kiến trúc sư, Hà Nội
755. Phạm Đức Chính, nhân viên văn phòng, TP HCM
756. Trần Thanh Bình, kỹ sư, Hà Nội
757. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội
758. Hà Chí Hải, buôn bán, Hà Nội
759. Trần Đình Quân, cử nhân, Quảng Trị
760. Jo – Trần, kinh doanh, Hà Nội
761. Lê Thành Tài, kỹ sư, Vũng Tàu
762. Vu Khac Luong, Đại học Y Hà Nội
763. Phạm Văn Giang, cử nhân, Hà Nội
764. Lê Huỳnh Hữu Hạnh, sinh viên, TP HCM
765. Nguyễn Thanh Hiền, công nhân, Đồng Tháp
766. Phạm Hải Hồ, TS, biên soạn sách, dịch thuật, CHLB Đức
767. Lê Xuân Mười, chuyên viên kinh doanh xuất nhập khẩu, TP HCM
768. Lê Văn Hiệu, kỹ sư, TP HCM
769. Trần Trọng Khánh, kỹ thuật viên, Hà Nội
770. Trương Minh Tịnh, Giám đốc Công ty TithacoPty LTD, Australia
771. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, TP HCM
772. Trần Nguyễn Bảo Châu, sinh viên, Hoa Kỳ
773. Hồ Xuân Anh, Nghệ An
774. Đỗ Quý, thạc sĩ, Australia
775. Trần Tâm Thương, Quảng Ninh
776. Doãn Hữu Phồn, Bà Rịa – Vũng Tàu
777. Bùi Văn Bông, cán bộ về hưu, Đà Nẵng
778. Đinh Anh Tú, học sinh, TP HCM
779. Dinh Van Hien, bác sĩ, Dong Nai
780. Trần Xuân Sơn, đồ họa, Hà Nội
781. Phạm Anh Chiến, kỹ sư, Hà Nội
782. Nguyễn Ngọc Lưu, nhà giáo ưu tú, hưu trí, TP HCM
783. Trương Quang Chế, nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Ngữ Văn Trường Đại học Cần Thơ
784. Đinh Nguyễn Thanh Hùng, TP HCM
785. Tran Ngoc Thanh, Hà Nội
786. Nguyễn Quý Kiên, kỹ thuật viên, Hà Nội
787. Nguyễn Ngọc Hiếu, kinh doanh tự do, Hà Nội
788. Nguyễn Văn Báu, kỹ sư, Hà Nội
789. Phan Phước Toàn, cử nhân, TP HCM
790. Huỳnh Thục Vy, blogger, Đaklak
791. Lê Khánh Duy, Đaklak
792. Nguyễn Tiến Tài, nhà giáo hưu trí, Hà Nội
793. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Philippines
794. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư, Đan Mạch
795. Nguyễn Minh Chính, Hà Nội
796. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP CHM
797. Hoan Bùi, cựu sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
798. Nguyễn Văn Bảo, học sinh, TP HCM
799. Nguyễn Hồng Điệp, TP HCM
800. Nguyễn Kỳ Hưng, Curtin University, Australia
801. Hoàng Thúc Cảnh, nguyên cố vấn Văn phòng chính phủ, Hà Nội
802. Huỳnh Thúc Cẩn, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, hưu trí, cựu cố vấn quân sự chính phủ cách mạng Lào, Hà Nội
803. Nguyễn Thị Xuân Mai, hưu trí, Hà Nội
804. Lê Đăng Tuấn, lao động tự do, Đồng Nai
805. Đỗ Thịnh, TS, hưu trí, Hà Nội
806. Nguyễn Duy Linh, doanh nhân, Huế
807. Hồ Thanh Hùng, kỹ sư, TP HCM
808. Nguyễn An Liên, công nhân, Đà Nẵng
809. Nguyễn Duy Thịnh, cử nhân, TP HCM
810. Lê Đ. Quang, kinh doanh, Hoa Kỳ
811. Nguyễn Hữu Minh, dược sĩ, TP HCM
812. Đoàn Nguyên Hồng, kỹ sư hồi hưu, Australia
813. Xà Quế Châu, đầu bếp, TP HCM
814. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội
815. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
816. Phạm Văn Nhiên, công nhân, Hà Nội
817. Nguyễn Sơn Phong, Vũng Tàu
818. Diệp Bảo Tuấn, Nha Trang
819. Trần Quốc Hiệp, công dân, Hà Nội
820. Ngô Hoàng Hưng, kinh doanh, TP HCM
821. Huynh Van Que, nguyen Hiệu trưởng trường cấp 2, 3 Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
822. Nguyễn Tiến Đạt, Chủ tịch Liên đoàn sinh viên Công giáo Việt Nam, Hà Nội
823. Phan Xuan Trinh, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
824. Đạt Nguyễn, TS, La Trobe University, Australia
825. Hồ Sĩ Hải, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
826. Nguyễn Thanh Xuân, công nghệ thông tin, TP HCM
827. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, CHLB Đức
828. Đào Quang Khải, Viện Toán học, Hà Nội
829. Đoàn Văn Chung, thạc sĩ, Hà Nội
830. Nguyễn Hoài Nam, kinh doanh, Thanh Hóa
831. Trần Văn Thọ, GS, Đại học Waseda, Nhật Bản
832. Nguyễn Thanh Tùng, chuyên viên văn phòng, TP HCM
833. Lê Tự Bình, công dân Việt Nam, Hà Nội
834. Mai Phương Tú, người dân, Hà Nội
835. Hoàng Thị Thiên Nga, TP HCM
836. Lê Minh Hiếu, cử nhân, TP HCM
837. Nguyễn Hoàng Bá, nhà báo, Nha Trang
838. Đỗ Lê Hoàng, kỹ sư, Hải Phòng
839. Lê Bá Diễm Chi (tức Song Chi), đạo diễn phim, nhà báo độc lập, Na Uy
840. Nguyễn Nhụy, TS, Đại học Quốc gia Hà Nội
841. Ngô Thế Hiền, hưu trí, Hà Nội
842. Nguyễn Hồng Phi, họa sĩ, Thái Lan
843. Huỳnh Thị Minh Bài, thương binh, đã nghỉ hưu, Bình Định
844. Nguyễn Thanh Lịch, công dân Việt Nam, Khánh Hòa
845. Trịnh Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
Đợt 5:
846. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên Viện IDS, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ, TP HCM
847. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP HCM
848. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ
849. Thạch Quang Hải, Hà Nội
850. Trương Long Điền, công chức hưu trí, An Giang
851. Lê Thúy, Ba Lan
852. Nguyễn Đức Nhuận, GS TSKH, nguyên Giám đốc Trung tâm phát triển SEDET (Université Paris 7/CNRS) hưu trí, Pháp
853. Phan Thị Phi Phi, GS TSKH, bác sĩ, hưu trí, trường Đại học Y Hà Nội
854. Phạm Quang Long, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
855. Hoang Hoa, hành nghề tự do, hưu trí, CHLB Đức
856. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp
857. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM
858. Bùi Bình Thuận, cán bộ hưu trí, Hà Nội
859. Trịnh Hồng Kỳ, nghề nghiệp tự do, TP HCM
860. Lương Linh Hoạt, cựu chiến binh, TP HCM
861. Phạm Hữu Nghệ, cựu chiến binh, thương binh, TP HCM
862. Vũ Công Hưng, giáo viên, Thái Bình
863. Nguyễn Hữu Chuyên, giáo viên, Thái Bình
864. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi
865. Phạm Đức Tuấn, công nhân, TP HCM
866. Mai Phương Bắc, kỹ sư, Hà Nội
867. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt
868. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
869. Nguyễn Văn Dương, người làm công, Hà Nội
870. Lê Thị Lam Quỳnh, học sinh, Bình Phước
871. Nguyền Tấn Lộc, kỹ sư, Khánh Hòa
872. Vi Nhân Nghĩa, kỹ sư, Quảng Ninh
873. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Hà Nội
874. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ
875. Đặng Trường Lưu, họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội
876. Nguyễn Phương Tùng, PGS TS, TP HCM
877. Nguyễn Hoàng Phú, nhân viên, Đồng Nai
878. Dương Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
879. Tong Hoang Anh, hưu trí, Nha Trang
880. Huỳnh Thế Nhân, thạc sĩ, Pleiku
881. Nguyễn Xuân Khoa, TS, Nghệ An
882. Lê Văn Kiệt, kinh doanh, Quảng Trị
883. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Cần Thơ
884. Vũ Trọng Khải, PGS TS, TP HCM
885. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội
886. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP HCM
887. Đào Hữu Thuận, kỹ sư, TP HCM
888. Nguyễn Đức Tường, giảng viên đại học, Thái Nguyên
889. Lê Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nội
890. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, Hà Nội
891. Trần Đức Quế, hưu trí, Hà Nội
892. Phùng Hồ Hải, TS, Viện Toán học, Hà Nội
893. Đặng Tiến Hồng, thạc sĩ, hưu trí, Hà Nội
894. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM
895. Võ Anh Thơ, họa sĩ, TP HCM
896. Trần Anh Chương, kỹ sư, Đài Loan
897. Huỳnh Công Can, sinh viên, TP HCM
898. Bùi Trung Tín, cử nhân, cán bộ giáo dục, TP HCM
899. Hoàng Văn Minh, Hà Nội
900. Truong Vinh Phuc, cử nhân, cựu chiến binh, Hà Nội
901. Lê Hữu Tuấn, cử nhân, Hưng Yên
902. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội
903. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội
904. Nguyễn Quang Ánh, Hà Nội
905. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa TPHCM
906. Đỗ Văn Đông, Nam Định
907. Nguyễn Bình Phương, cử nhân, Hà Nội
908. Trần Phong Thái, TP HCM
909. Vũ Công Đoàn, kiến trúc sư, Hà Nội
910. Nguyễn Minh Thiên, kỹ sư, Kon Tum
911. Nguyễn Thị Huần, bộ đội chuyển ngành, hiện đang đi đòi lại đất, tài sản, nhà cửa, chế độ bệnh binh và công tác, Vĩnh Phúc
912. Phạm Ngọc Luật, nguyên Phó Giám đốc Nhà xuất bản Văn hoá – thông tin, Hà Nội
913. Vũ Vân Sơn, phiên dịch, biên dịch cho Toà án và công chứng bang, CHLB Đức
914. Nguyễn Thị Thái Hiền, họa sĩ, TP HCM
915. Lưu Trần Đình Tùng, học sinh, Đà Nẵng
916. Võ Việt Nam, Nga
917. Bùi Minh Sơn, hưu trí, hơn 40 năm tuổi Đảng, Hà Nội
918. Mai Sơn, nhà văn, dịch giả, TP HCM
919. Ðặng Văn Ba, TS, nguyên Giám đốc Bộ Tin học, Tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva, Thụy Sĩ
920. Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp
921. Lê An Vi, Hà Nội
922. Lê Mi, thạc sĩ, Bulgaria
923. Dương Tuấn Anh, Hải Phòng
924. Tran Hong Van, nghiên cứu viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
925. Phạm Bách Việt, đạo Diễn, Thủ Đức
926. Lê Anh Cường, kỹ sư, Hà Nội
927. Nguyễn Văn Tân, kỹ sư, Hoa Kỳ
928. Nguyễn Công Sơn, công nhân, Phần Lan
929. Khoa Vo, kỹ sư, Hoa Kỳ
930. Nguyễn Trần Vũ, TP HCM
931. Nguyen Gia Quoc, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
932. Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh viên, TP HCM
933. Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada
934. Nguyễn Ngọc Hùng, TS, CHLB Đức
935. Nguyễn Tường Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ
936. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM
937. Tran Thi Ngoc Minh, Lâm Đồng
938. Lê Huy Quang, Ba Lan
939. Nguyễn Xuân Trường, sinh viên MBA, The University of Missouri, Hoa Kỳ
940. Lê Thiết Thành, TSKH, Hoa Kỳ
941. Hoàng Ngọc Bội, hưu trí, Vũng Tàu
942. Lê Thị Cúc Hoa, nhân viên văn phòng, TP HCM
943. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
944. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech
945. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, Ủy viên thường vụ Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển, TP HCM
946. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ
947. Pham Van Thanh, an ninh tư, Pháp
948. Hoa Khuu, Hoa Kỳ
949. Tôn Đức Hải, kỹ sư, Hà Tĩnh
950. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội
951. Nguyễn Năng Tĩnh, giảng viên, Vinh
952. Michael Chu, thương gia, Australia
953. Đinh Hoàng Giang, doanh nhân, Hải Phòng
954. Dương Văn Minh, Đồng Nai
955. Phạm Văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội
956. Nguyen Anh Tam, kỹ sư, Project manager, Canada
957. Lê Trọng Tính, kinh doanh, Thanh Hóa
958. Vu Nguyen, Programmer Analyst, Hoa Kỳ
959. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu, Hà Nội
960. Nguyễn Văn Viên, Hà Nội
961. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên đại học, TP HCM
962. Nguyễn Cao Phong, nông dân, Hà Nội
963. Nguyễn Ngọc An, sinh viên, Vĩnh Long
964. Trần Hoài Nam, cử nhân, TP HCM
965. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ
966. Hoàng Hiếu Minh, kỹ sư, Hà Nội
967. Văn Nhân Linh, cử nhân, Quảng Trị
968. Giáp Hoàng Long, kỹ sư, Bắc Giang
969. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ
970. Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên
971. Vũ Huyến, nhà báo, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Nhiếp Ảnh, Hà Nội
972. Đỗ Hải Minh, sinh viên, CHLB Đức
973. Đỗ Trường Sơn, học sinh, Hà Nội
974. Đỗ Văn Bình, thương binh, Phú Thọ
975. Đỗ Mạnh Chương, kỹ sư, Hà Nội
976. Hà Văn Cường, giáo viên, Phú Thọ
977. Đỗ Văn Tụng, công nhân, Hà Nội
978. Cao Xuân Tùng, kỹ sư, Hà Nội
979. Nguyễn Văn Sơn, cử nhân, Hà Nội
980. Nguyễn Đỗ Quyên, kỹ sư, Đà Nẵng
981. Trịnh Minh Quang, cử nhân, Đà Nẵng
982. Đỗ Văn Thành, công nhân, Hà Nội
983. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM
984. Hàn Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
985. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội
986. Nguyễn Đức Thành, nông dân, Hà Nội
987. Nguyễn Hồng Quy, sinh viên, TP HCM
988. Nguyen Minh Hong, Pháp
989. Nguyễn Văn Lịch, TP HCM
990. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM
991. Nguyễn Hoàng Anh, Bắc Giang
992. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội
993. Nghiêm Sĩ Cường, kinh doanh, Hà Nội
994. Trần Cảnh, TS, nguyên cán bộ giảng dạy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội
995. Nguyễn Thành Tuân, giáo viên, Quảng Bình
996. Võ Duy Quân, sinh viên, TP HCM
997. Đặng Thị Hoàng Hà, thạc sĩ, Hà Nội
998. Vũ Tuấn Minh, thạc sĩ, Hà Nội
999. Nguyễn Hoàng Long, công dân Việt Nam, TP HCM
1000. Bùi Kim Nhung, cán bộ hưu trí, TP HCM
1001. Nguyen Duc Truong Giang, giáo viên, Hà Nam
1002. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội
1003. Nguyễn Hữu Thanh, công nhân, TP HCM
1004. Võ Văn Tịnh, doanh nhân, Bình Thuận
1005. Quách Đăng Triều, nguyên Đại biểu Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
1006. Nguyễn Huy Thành, giáo viên, Phú Thọ
1007. Trần Hoàn, kỹ sư, Đà Nẵng
1008. Nguyễn Thúy, Hà Nội
1009. Vũ Ngọc Duy, kỹ sư hàng hải, TP HCM
1010. Trần Quốc Thịnh, sinh viên, TP HCM
1011. Nguyễn Xuân Tính, linh mục quản xứ Lập Thạch, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1012. Lê Phiến, nông dân, Nghệ An
1013. Nguyen Thanh Danh, TP HCM
1014. Nguyễn Đức Lân, thạc sĩ, Hà Nội
1015. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên ngân hàng, Hải Dương
1016. Nguyễn Văn Thuận, chủ doanh nghiệp, Hoa Kỳ
1017. Cao Chi, GS, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
1018. Hà Văn Trọng, nguyên là đạo diến điện ảnh Hãng Phim truyện 1 Việt Nam, nghệ sĩ ưu tú sân khấu Nhà hát Kịch Việt Nam, Hà Nội
1019. Văn Ngọc Tâm, cán bộ nghỉ hưu, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, huy hiệu 30 năm tuổi Đảng, đã từ bỏ sinh hoạt Đảng, TP HCM
1020. Đinh Quang Tuyến,hướng dân viên du lịch, TP HCM
1021. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM
1022. Nguyễn Ly Kha, kinh doanh, TP HCM
1023. Nguyễn Quang Trung, thợ tiện, IT, Nghệ An
1024. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, CH Czech
1025. Nguyen Ngoc, hưu trí, TP HCM
1026. Nguyễn Ngọc Anh, công nghệ thông tin, Quảng Nam
1027. Mai Xuân Tín, sinh viên, Nha Trang
1028. Nguyễn Hùng, nhân viên IT, Quảng Nam
1029. Lê Thu Quỳnh, sinh viên, Hà Nội
1030. Nguyễn Tấn Lạc, Hoa Kỳ
1031. Uông Minh Phương, kỹ sư, Australia
1032. Nguyễn Đức Duy, TP HCM
Đợt 6:
1033. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM
1034. Nguyễn Hoàng Giang, nhà hóa học, Hoa Kỳ
1035. Nguyễn Đình Quảng, thạc sĩ, kỹ sư, Hàn Quốc
1036. Bùi Hồng Hải, kỹ sư, Đà Nẵng
1037. Lê Thiện Toàn, kỹ sư, Thanh Hóa
1038. Nhữ Xuân Thạo, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
1039. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận
1040. Phan Thanh Minh, Quảng Nam
1041. Dương Kỳ Thịnh, sinh viên cao học, TP HCM
1042. Trương Phước Đức, bác sĩ, TP HCM
1043. Phan Triều Giang, TS, giảng viên đại học, TP HCM
1044. Dang Hung, kỹ sư, TP HCM
1045. Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1046. Nguyễn Tấn Nhựt, sinh viên, TP HCM
1047. Nguyễn Anh Minh, kinh doanh, TP HCM
1048. Phạm Quang Tuấn, kỹ sư, TP HCM
1049. Phạm Thị Minh Đức, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1050. Ngô Quang Trưởng, IT, Hà Nội
1051. Trần Minh Hải, kỹ sư, Nhật Bản
1052. Nguyễn Anh Tuấn, PGS TS, cán bộ Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội
1053. Nguyễn Ánh Tuyết, chuyên viên kỹ thuật, Hà Nội
1054. Lương Nguyễn Trãi, giáo viên, TP HCM
1055. Cao Văn Phếng, TP HCM
1056. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, k TP HCM
1057. Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề, Ninh Thuận
1058. Nguyễn Đình Cương, sinh viên Đại học Sunderland, TP HCM
1059. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Thái Bình
1060. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang
1061. Cao Tuấn Huy, Xử lý Môi trường, Đồng Nai
1062. Lê Mạnh Cường, kỹ thuật viên, Ninh Bình
1063. Nguyễn Phúc Tăng, kinh doanh café, Thái Bình
1064. Nguyen Van Tien Si, kỹ sư, TP HCM
1065. Đào Thế Trường, học sinh, Thái Bình
1066. Nguyễn Tòng Khang, kỹ sư, TP HCM
1067. Nguyễn Thành Trung, học sinh, TP HCM
1068. Hoàng Mạnh Dũng, nhân viên thiết kế, Bà Rịa – Vũng Tàu
1069. Phạm Minh Khôi, CHLB Đức
1070. Trương Phước Lai, TS, Pháp
1071. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM
1072. Than Hai Thanh (Ba Vinh), nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM
1073. Đỗ Đình Nguyên, giáo viên hưu trí, TP HCM
1074. Nguyen Van Quang, CHLB Đức
1075. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế TP HCM
1076. Nguyen Hien, linh mục, Pháp
1077. Nguyễn Văn Định, sinh viên, TP HCM
1078. Phạm Đan Sa, thạc sĩ, Hà Nội
1079. Nguyễn Văn Hòa, cựu chiến binh, kỹ sư, CHLB Đức
1080. Huỳnh Phước Hòa, kỹ sư, TP HCM
1081. Nguyễn Thượng Long, nguyên giáo viên, thanh tra giáo dục Hà Tây cũ, Hà Nội
1082. Lê Tấn Tài, Bà Rịa – Vũng Tàu
1083. Nguyễn Hải Nam, TS, đã về hưu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1084. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, Hà Nội
1085. Hoàng Đức Ngọc Lễ, giáo viên, Hoa Kỳ
1086. Nguyễn Chính, thạc sĩ, Nha Trang
1087. Trọng Hải, sinh viên, Hải Phòng
1088. Lê Ngân, luật gia, nhà báo, Hà Nội
1089. Nguyễn Đức Long, CHLB Đức
1090. Võ Phương Nam, kỹ sư, TP HCM
1091. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1092. Nguyen Phuc Nguyen, kỹ sư, Hà Nội
1093. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada
1094. Trịnh Hoàng Phi, học sinh, Hải Phòng
1095. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp
1096. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM
1097. Tran Thanh Van, mục sư, Hoa kỳ
1098. Nguyễn Hoàng Vũ, nghiên cứu viên, Hà Nội
1099. Nguyễn Hữu Nhiên, TP HCM
1100. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình điện ảnh, Hà Nội
1101. Nguyễn Tiến Bính, Hà Nội
1102. Nguyễn Sỹ Tuấn, hoạ sỹ, TP HCM
1103. Lê Cường, kỹ sư, Hoa Kỳ
1104. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM
1105. Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM
1106. Đào Anh Trường, sinh viên, Pháp
1107. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển
1108. Chu Nguyet Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1109. Tran Thi Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1110. Chu Toan Thang, nhân viên, Hà Nội
1111. Lê Thị Hồng Lan, cựu giáo viên, TP HCM
1112. Trịnh Thị Kim Dự, cựu viên chức, TP HCM
1113. Huỳnh Lan Hương, sinh viên, TP HCM
1114. Nguyễn Thanh Hà, kỹ sư, TP HCM
1115. Phan Trần Phú Huy, sinh viên trường Đại học RMIT, TP HCM
1116. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh viên, Thanh Hóa
1117. Nguyễn Hải Như, cử nhân, Đà Nẵng
1118. Vu Minh Hiep, Technician Polish, Hoa Kỳ
1119. Do Thi Binh, giảng viên, TP HCM
1120. Nguyễn Dương, thợ tiện, Hoa Kỳ
1121. Huỳnh Việt Lang, nhà báo, Thái Lan
1122. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
1123. Dinh Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ
1124. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM
1125. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ
1126. Nguyen Le Thu My, cán bộ hưu trí, TP HCM
1127. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada
1128. Đinh Văn Nghị, sinh viên, Nghệ An
1129. Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1130. Lương Văn Long, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1131. Nguyễn Xuân Đường, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1132. Nguyễn Kim Hùng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1133. Vũ Khởi Phụng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1134. Nguyễn Văn Phượng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1135. Nguyễn Văn Huyến, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1136. Trần Văn Bắc, TS, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1137. Xuân Diệu, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1138. Nguyễn Thị Thản, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1139. Lê Thị Mây, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1140. Vũ Văn Hoàn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1141. Trần Thị Hương Xuân, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1142. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1143. Nguyễn Văn Huệ, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1144. Đào Thị Anh, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1145. Nguyễn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1146. Nguyễn Trường Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1147. Nguyễn Xuân Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1148. Nguyễn Xuân Giảng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1149. Phạm Thị Trang, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1150. Đoàn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1151. Phạm Thị Yến, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1152. Lưu Đại Dương, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1153. Lê Thị Nguyên, Giáo xứ Tụy Hiền, Hà Nội
1154. Nguyễn Thị Lam, Giáo xứ Trại Lê, Hà Tĩnh
1155. Trần Thị Ngọc, Giáo xứ Thượng Nậm, Nghệ An
1156. Đặng Thị Tiến, Hà Nội
1157. Nguyễn Văn Kết, Hà Nội
1158. Nguyễn Văn Thinh, Hà Nội
1159. Vũ Thanh Tùng, Hà Nội
1160. Nguyễn Thế Khánh, Hà Nội
1161. Phạm Hoàng Vũ, Hà Nội
1162. Nguyễn Đại Thành, Hà Tĩnh
1163. Nguyễn Thị Mai Hương, Hà Tĩnh
1164. Mai Ánh Hồng, Hà Tĩnh
1165. Trần Cương, Hà Tĩnh
1166. Phạm Ngọc Hoàng, Hà Tĩnh
1167. Phạm Thị Nhung, sinh viên, Hà Tĩnh
1168. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
1169. Nguyễn Xuân Duy, Hà Tĩnh
1170. Hoàng Thị Giang, Hà Tĩnh
1171. Đinh Thị Thùy Dung, Hà Tĩnh
1172. Nguyễn Thị Diệp, Hà Tĩnh
1173. Trần Thị Giang, Hà Tĩnh
1174. Phạm Văn Minh, Hà Tĩnh
1175. Nguyễn Thị Mân, Hà Tĩnh
1176. Nguyễn Thị Hương Mơ, Hà Tĩnh
1177. Nguyễn Quang Tuy, Hà Tĩnh
1178. Lê Hồng Phong, Hà Tĩnh
1179. Đặng Hữu Tiên, Nghệ An
1180. Đặng Đức Tính, Nghệ An
1181. Nguyễn Văn Toàn, Nghệ An
1182. Vũ Hoàng Thế, Nghệ An
1183. Lê Thị Xoan, Nghệ An
1184. Nguyễn Thị Hường, Nghệ An
1185. Mai Văn Linh, Nghệ An
1186. Đinh Công Chính, Nghệ An
1187. Trần Xuân Công, Nghệ An
1188. Nguyễn Thị Thanh, Nghệ An
1189. Lưu Văn Hoàng, Nghệ An
1190. Trần Văn Thành, Nghệ An
1191. Phạm Công Tin, Nghệ An
1192. Trần Thị Nguyệt, Nghệ An
1193. Phạm Hồng Duyên, Nam Định
1194. Vũ Văn Tiếp, Nam Định
1195. Vũ Đức Trung, Nam Định
1196. Nguyễn Văn Hoàng, Nam Định
1197. Đỗ Văn Trung, Nam Định
1198. Ngô Văn Hân, Nam Định
1199. Nguyễn Văn Hải, Nam Định
1200. Nguyễn Văn Bắc, Nam Định
1201. Lê Quang Lượng, Thái Nguyên
1202. Lê Minh Phong, Phú Thọ
1203. Trần Trọng Tuấn, Hải Dương
Đợt 7:
1204. Lữ Phương, nhà nghiên cứu, nguyên Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng Lâm thời miền Nam Việt Nam, TP HCM
1205. Huỳnh Phi Long, công dân Việt Nam, TP HCM
1206. Huỳnh Phương Liên, GS TS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ Vabiotech, Hà Nội
1207. Phạm Thị Trịnh, Đắc Nông
1208. Ngô Văn Đạt, Đắc Nông
1209. Lý Thị Thơm, Đắc Nông
1210. Lê Văn Phong, Đắc Nông
1211. Nguyễn Văn Tuynh, Đắc Nông
1212. Lý Văn Quân, Đắc Nông
1213. Triệu Thị Tân, Đắc Nông
1214. Bàn Văn Thắng, Đắc Nông
1215. Trần Văn Chiến, Đắc Nông
1216. Hoàng Văn Trọng, Đắc Nông
1217. Nguyễn Đàm Minh, Đắc Nông
1218. Bùi Đình Long, Đắc Nông
1219. Nông Văn Hiếu, Đắc Nông
1220. Mã Thị Nôm, Đắc Nông
1221. Vi Thị Lố, Đắc Nông
1222. Hoàng Văn Huyên, Đắc Nông
1223. Bùi Thị Hòa, Đắc Nông
1224. Huỳnh Quốc Tuấn, Đắc Nông
1225. Huỳnh Thị Nhi, Đắc Nông
1226. Nông Văn Đức, Đắc Nông
1227. Hoàng Thị Hòa, Đắc Nông
1228. Nông Văn Dũng, Đắc Nông
1229. Bàn Thị Hồng, Đắc Nông
1230. Triệu Mùi Pham, Đắc Nông
1231. Bàn Mùi Diến, Đắc Nông
1232. Triệu Mùi Sỉnh, Đắc Nông
1233. Nông Văn Thịnh, Đắc Nông
1234. Triệu Văn Hùng, Đắc Nông
1235. Triệu Văn Phùng, Đắc Nông
1236. Đăng Quang Phong, Đắc Nông
1237. Nông Văn Tấn, Đắc Nông
1238. Lê Văn Lợi, Đắc Nông
1239. Nông Văn Biết, Đắc Nông
1240. Huỳnh Ngọc Tân, Đắc Nông
1241. Lục Thị Miến, Đắc Nông
1242. Lục Văn Cường, Đắc Nông
1243. Nông Thị Oanh, Đắc Nông
1244. Triệu Văn Đông, Đắc Nông
1245. Nông Văn Long, Đắc Nông
1246. Triệu Văn Tình, Đắc Nông
1247. Hoàng Văn Hải, Đắc Nông
1248. Sầm Đức Anh, Đắc Nông
1249. Nông Văn Nghĩa, Đắc Nông
1250. Tô Doanh Thầm, Đắc Nông
1251. Trần Thị Mỹ Linh, Đắc Nông
1252. Hoàng Văn Nghị, Đắc Nông
1253. Nguyễn Văn Hoài, Đắc Nông
1254. Dương Văn Toàn, Đắc Nông
1255. Điểu Thị Siêu, Đắc Nông
1256. Điểu Vưng, Đắc Nông
1257. Điểu Thị Giai, Đắc Nông
1258. Điểu Khon, Đắc Nông
1259. Thị Ít, Đắc Nông
1260. Thị Palat, Đắc Nông
1261. Thị Pasai, Đắc Nông
1262. Phan Trọng Đại, công dân Việt Nam, kỹ sư, Cộng hòa Czech
1263. Nguyễn Bạch Liên Hương, nội trợ, CHLB Đức
1264. Hong Nguyen, làm việc tai University of Florida, Hoa Kỳ
1265. Nguyễn Thị Hoài Thu, công dân, thành phố Vinh
1266. Ông Văn Duật, kỹ sư cơ khí, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
1267. Trương Hữu Quý, quản lý nhà hàng, Hà Nội
1268. Văn Đắc An, Hoa Kỳ
1269. Lâm Phước Đông, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
1270. Peter Ng, Australia
1271. Phan Châu Vi Hòa, Freelance Web Developer, TP HCM
1272. Trương Hoài Phước, lao động tự do, Trà Vinh
1273. Phuong Tran, Australia
1274. Phêrô Trần Mạnh Hùng, linh mục, Pháp
1275. Lê Bạch Dương, TS, học giả Fulbright, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
1276. Vũ Hoàng Tùng, kỹ sư, CHLB Đức
1277. Phan Ha Huy, giảng viên đại học, Tp HCM
1278. Nguyễn Thanh Minh, cử nhân, Hoa Kỳ
1279. Đoàn Công Nghị, Nha Trang
1280. Trần Phước Lộc, bán hàng tự do, TPHCM
1281. Trần Thị Như Thủy, nghiên cứu viên khoa học, Canada
1282. Khúc Hải Vân, Hà Nội
1283. Nguyễn Văn Dương, kỹ sư, Vĩnh Phúc
1284. Nguyễn Thị Mười, nội trợ, TP HCM
1285. Hoàng Quân, sinh viên, Hoa Kỳ
1286. Nguyễn Văn Hương, linh mục, TS, Chánh văn phòng Tòa Giám mục Giáo phận Vinh
1287. Phung Nguyen, Hoa Kỳ
1288. Tran Tram, Hoa Kỳ
1289. Nguyen Ngoc Trung, Hoa Kỳ
1290. Phat Van Nguyen, Hoa Kỳ
1291. Nguyễn Ngọc Minh, nhân viên thiết kế, TP HCM
1292. Nguyễn Ngọc Anh, chủ doanh nghiệp, TP HCM
1293. William Truong, Hoa Kỳ
1294. Phạm Lê Quốc Việt, nghiên cứu sinh, Đại học Freiburg, Thụy Sĩ
1295. Nguyễn Ích Tráng, Bình Định
1296. Phan Thanh Ngà, kỹ sư xây dựng, Giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
1297. Khuất Thu Hồng, Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
1298. Nguyễn Hồng Việt, Giám đốc, TP HCM
1299. Giuse Đỗ Văn Tuyến, linh mục, Giám luật, tại Đại Chủng Viện Thánh Giuse, Hà Nội
1300. Trần Quốc Thuận, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
1301. Phạm Đức Chính, nhân viên phân tích, TP HCM
1302. Phung Thi Ly, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1303. Đặng Minh Toàn, Software Engineer, Bình Định
1304. Micae Trần Định, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Kẻ Đọng, Hà Tĩnh
1305. Nguyễn Thiện Chí, sinh viên công giáo, Huế
1306. Hoàng Huy, doanh nghiệp nhỏ, Hà Nội
1307. Nguyễn Đào Trường, cán bộ hưu trí, Hải Dương
1308. Hanh Tran, Library Technician, Australia
1309. Jasmine Phuong Tran, sinh viên, Pháp
1310. Tallys Thu Tran, accountant, Pháp
1311. To Minh Chi, hưu trí, Australia
1312. Nguyễn Quang Tuấn, linh mục, Hà Tĩnh
1313. Trần Phương Linh, du học sinh, Anh Quốc
1314. Lê Thị Hồng Thủy, giảng viên Đại học, TP HCM
1315. Phaolô Nguyen Xuan Hoa, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ kiêm Quản hạt Kỳ Anh, Hà Tĩnh
1316. Nguyen Huu Hinh, công nhân, Hoa Kỳ
1317. Ngô Khiết, TP HCM
1318. Trần Hùng, cựu chiến binh, Bình Dương
1319. Dương Hồng Lam, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Miền Nam, TP HCM
1320. Nguyễn Huy Châu, kỹ sư, thạc sĩ, Đà Nẵng
1321. Nguyễn Hoành Hùng, kỹ sư, Vũng Tàu
1322. Ha V Chuong, programmer, Australia
1323. Ngô Quốc Sĩ, Hoa Kỳ
1324. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia
1325. Biện Xuân Bộ, kỹ sư, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Công ty, Bắc Ninh
1326. Nguyễn Nhật Khánh, sinh viên, TP HCM
1327. Nguyễn Nhật Trường, sinh viên, TP HCM
1328. Phạm Thanh Liêm, công dân, Vũng Tàu
1329. Trương Toàn Phương, sinh viên, TP HCM
1330. Phêrô Trần Văn Thành, linh mục Quản xứ Kinh Nhuận, Quảng Bình
1331. Mai Quốc Đạt, du học sinh, Nhật Bản
1332. Tôn Thất Quỳnh, Trưởng phòng Xuất nhập khẩu công ty nước ngoài, TP HCM
1333. Nguyễn Nam Thiên, doanh nhân, TP HCM
1334. Do Van Tien, Nhật Bản
1335. Nguyễn Lưu Sơn, giảng viên khoa Toán, Đại học Puerto Rico, Hoa Kỳ
1336. Phạm Xuân Kế, linh mục Quản xứ, Quản hạt Đông Tháp, Nghệ An
1337. Phêrô Trần Phúc Chính, linh mục Giáo phận Vinh
1338. Phan Ngọc Hoà, kỹ sư, Hoa Kỳ
1339. Hoàng Cao Nhân, cử nhân, TP HCM
1340. Trần Trung Giang, luật gia, Hà Nội
1341. Văn Thị Hạnh, TS, TP HCM
1342. Giuse Chu Quang Hai, linh mục Dòng Phanxicô
1343. Phạm Hoài Đức, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
1344. Phạm Minh Đức, kỹ sư, CHLB Đức
1345. Trần Đức Mai, linh mục nhà thờ An Nhiên, Hà Tĩnh
1346. Nguyen Ba Cuong, giáo viên về hưu, Đồng Nai
1347. Nguyễn Khắc Kế, kỹ sư, Nha Trang
1348. Nguyễn Tiến Tuân, kỹ sư, Hà Nội
1349. Trần Xuân Bình, cán bộ hưu trí, Hà nội
1350. Nguyen Ha Phuong, kinh doanh, Cộng hòa Czech
1351. Nguyễn Hoàng Triêu, sinh viên, Đà Nẵng
1352. Phạm Văn Nhân, công dân Việt Nam, Hŕn Quốc
1353. Bůi Khôi Hůng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1354. Antôn Trần Đình Văn, linh mục Quản xứ Mẫu Lâm, Giáo phận Vinh
1355. Vũ Hải Hồng, kỹ sư hưu trí, Pháp
1356. Nguyễn Bá Lợi, giáo viên, TP HCM
1357. Jos Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1358. Đỗ Đình Tuân, nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chí Linh, Hải Dương
1359. Hàn Dũng, giáo viên, Hà Nội
1360. Truong Van Hanh, hưu trí, Pháp
1361. Tran Thi Minh Thy, lao động tự do, Hàn Quoc
1362. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư, về hưu, Hà Nội
1363. Nguyễn Đình Bá, thạc sĩ, giảng viên, Đà nẵng
1364. Phan Hoàng Tĩnh Xuyên, nhà báo, Đà Lạt
1365. Nguyễn Đức Minh, kinh doanh, TP HCM
1366. Nguyễn Chí Công, kỹ sư, TP HCM
1367. Nguyễn Khoa Hoàng Vũ, kỹ sư, Đà Nẵng
1368. Phan Văn Phong, kỹ sư, Hà Nội
1369. Lê Ngọc Sang, Bình Dương
1370. Phạm Công Cường, TS, nguyên cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử Quốc gia Việt Nam, Hà Nội
1371. Tu Thi Nga, công chức, Canada
1372. Lê Kim Anh, cử nhân, Hà Nội
1373. Tống Ngọc Anh, lập trình viên, Hà Nội
1374. Nguyễn Hồng Hà, TS, CHLB Đức
1375. Jb Nguyễn Duy Khánh, sinh viên, Đà Nẵng
1376. Vương Thiện Đức, bác sĩ thú y, Đồng Nai
1377. Nguyễn Huy Lưu, linh mục Giáo phận Vinh
1378. Tran The Khoa, kinh doanh tự do, Hà Nội
1379. Nguyen Duc Gia, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1380. Nguyễn Huy Hiền, linh mục, Quản xứ Mỹ Dụ, Nghệ An
1381. Hoàng Sĩ Hướng, linh mục Quản hạt Cầu Rầm, Nghệ An
1382. Vũ Ngô Đàn, sinh viên, TP HCM
1383. Phạm Đức Quý, chuyên viên, hưu trí, Hà Nội
1384. Trần Tấn Cung, kỹ sư, CHLB Đức
1385. Vũ Đức Hiếu, sinh viên, Nam Định
1386. Thanh Bui, Hoa Kỳ
1387. Dương Khôi Nguyên, giáo viên, Nam Định
1388. Nguyen Dưc Viet, lao động tự do, Nghệ An
1389. Mai Khắc Bân, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1390. Đinh Nam Thành, doanh nhân, Ba Lan
1391. King Song Luong, Na Uy
1392. Vũ Hội, xây dựng, Thanh Hóa
1393. Hoàng Ngọc Quyền, giám đốc, Nghệ An
1394. Trần Thị Quỳnh Trang, sinh viên, Nghệ An
1395. Nguyễn Hữu Bảo, chuyên viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
Đợt 8:
1396. Đặng Quốc Dũng, nguyên cán bộ An ninh T4 (Khu Sài Gòn – Gia Định), TP HCM
1397. Đoàn Phương, nguyên cán bộ Ban Giao bưu Trung ương Cục miền Nam, TP HCM
1398. Viễn Kính, nhà báo, TP HCM
1399. Đỗ Xuân Khôi, TS, Hà Nội
1400. Nguyễn Trọng Tân, kỹ sư, Hà Nội
1401. Nguyễn Tùng Anh, sinh viên, Hà Nội
1402. Giuse Đinh Hữu Thoại, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
1403. Đặng Ngọc Cảnh, sinh viên, TP HCM
1404. Vũ Trọng Tín, thợ cơ khí ô tô, Cộng hòa Czech
1405. Do Huu Thang, sinh viên, Hà Nội
1406. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng
1407. Nguyễn Việt Long, dịch giả, biên tập viên, Hà Nội
1408. Nguyễn Thị Lan, Dr, blogger, Hoa Kỳ
1409. Bui Tony, Pháp
1410. Bui Duc Thong, kỹ sư, CHLB Đức
1411. Võ Nhân Trí, TS, kinh tế gia, Pháp
1412. Toi Duong, kinh doanh, Hoa Kỳ
1413. Nguyen Xuan Bach, kỹ sư, CHLB Đức
1414. Nguyễn Thanh Sơn, báo Đàn Chim Việt, www.danchimviet.info, Ba Lan
1415. Nguyễn Vân Muồi, cử nhân, giáo viên, Hoa Kỳ
1416. Nguyễn Văn Hiển, Cộng hòa Hungary
1417. Nguyễn Hữu Tiến, Hoa Kỳ
1418. FX. Nguyễn Văn Lượng, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Sơn La, Nghệ An
1419. Giuse Nguyễn Xuân Phương, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Yên Lĩnh, Nghệ An
1420. Nguyễn Thị Tuyết Xuân, TP HCM
1421. Nguyen Q Minh, công nhân, Hoa Kỳ
1422. Dương Văn Nam, công nhân viễn thông, Ninh Bình
1423. Giuse Nghiêm Văn Sơn, linh mục, Giáo phận Thanh Hóa
1424. Phạm Mạnh Hùng, kỹ sư, Hà Nội
1425. Gioan B Nguyen Dinh Luu, linh mục phụ trách Giáo xứ Trung Hòa, Nghệ An
1426. Nguyễn Quốc Việt Hùng, Hoa Kỳ
1427. Diệp Chí Huy, Đà Nẵng
1428. Mai Dao, công nhân, Hoa Kỳ
1429. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội
1430. Nguyễn Văn Đức, du học sinh, Australia
1431. Trịnh Hữu Ý, tư vấn công nghệ thông tin, TP HCM
1432. Lương Châu Phước, cư sĩ Phật Giáo, Canada
1433. Hạ Đình Luân, giáo viên, TP HCM
1434. Bùi Quốc Tuấn, TS, về hưu, Hà Nội
1435. Hoàng Thanh Tâm, kỹ sư, Australia
1436. Nguyễn Cảnh Toàn, TP HCM
1437. Trần Văn Lạc, kỹ sư, TP HCM
1438. Ngô Bình Minh, kỹ sư, Hà Nội
1439. Đào Văn Bính, kỹ sư, Hà Nội
1440. Trần Xuân Toàn, trí thức, Hà Nội
1441. Dương Quốc Huy, cựu chiến binh, Hà Nội
1442. Lê Minh Khôi, cử nhân, Bình Thuận
1443. Nguyễn Tiến Dũng, TS, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tự động hóa Việt Nam, nguyên giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự, Hà Nội
1444. Lê Minh Cương, nông dân, Tiền Giang
1445. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada
1446. Nguyễn Tiến Duyên, sinh viên, Thái Nguyên
1447. Nguyễn Đăng Thùy Ân, dịch thuật, Lâm Đồng
1448. Trịnh H. Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
1449. Võ Toàn Thắng, công chức, luật sư, Đồng Nai
1450. Tạ Trí Hải, nghệ sĩ đường phố, Hà Nội
1451. Lê Gia Khánh, công dân Việt Nam, Hà Nội
1452. Phùng Thị Châm, kỹ sư nghỉ hưu, Hà Nội
1453. Nguyen Le Minh, kỹ sư, TP HCM
1454. Nguyễn Hồng Điệp, công dân Việt Nam, Hà Nam
1455. Nguyễn Văn Tuấn, công dân Việt Nam, Hà Nam
1456. Tuan Dang, kỹ sư, Hoa Kỳ
1457. Nguyễn Duy Hòa, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
1458. Lê Triều Quang, hội viên Hội Âm nhạc TP HCM, nhạc sĩ, kỹ sư, TP HCM
1459. Antôn Nguyễn Văn Đính, linh mục, Quản hạt Thuận Nghĩa, Giáo Phận Vinh, Nghệ An
1460. Lê Thế Hiệp, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Thanh Hoá
1461. Trần Hữu Lực, kỹ sư, TP HCM
1462. Dương Minh Khải, viên chức, Hà Nội
1463. Nguyễn Hữu Phong, thạc sỹ, Hoa Kỳ
1464. Lê Thị Phi, TS, Hà Nội
1465. Hoàng Trung Hoa, linh mục, Quản xứ Làng Nam, Giáo phận Vinh
1466. Lê Trung Kiên, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam đã phục viên, Yên Bái
1467. Đỗ Đình Hùng, cử nhân, Hà Nội
1468. Nguyễn Thanh Cường, nghề nghiệp tự do, TPHCM
1469. Nguyễn Văn Nghi, TS, Hà Nội
1470. Mai Hiền, nhà báo, TP HCM
1471. Nguyen Quoc Viet, Hà Nội
1472. Nguyễn Văn Dũng, hưu trí, TP HCM
1473. Trần Đình Thắng, cựu giảng viên, TP HCM
1474. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang
1475. Đặng Thị Ngọc Hân, học sinh, TP HCM
1476. Nguyễn Hoài Đăng Khoa, sinh viên, TP HCM
1477. Đặng Hồng Hà, Hà Nội
1478. Lương Vĩnh Kim, Đoàn Luật sư TP.HCM, Giám đốc công ty, TP HCM
1479. Đỗ Việt Khoa, người đương thời, Hà Nội
1480. Lý Liêm, Inspector, Chandler, Hoa Kỳ
1481. Hoàng Hưng, kỹ sư, TP HCM
1482. Tạ Đắc Thường, Hà Nội
1483. Hoàng Ngọc Khanh, kỹ sư, Hoa Kỳ
1484. Hoàng Dũng, TP HCM
1485. Chiêu Anh Hải, công dân Việt Nam, TP HCM
1486. Đỗ Ngọc Công, cử nhân, Đồng Nai
1487. Phạm Andrea, sinh viên, CHLB Đức
1488. Nguyễn Đình Hợp, kỹ sư, TP HCM
1489. Lê Viết Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1490. Nguyễn Minh Đào, cán bộ hưu trí, An Giang
1491. Nguyễn Hùng, cử nhân, Đồng Nai
1492. Trần Văn Nam, sinh viên mới ra trường, làm nghề tự do, Nghệ An
1493. Đào Quốc Việt, công dân, Hà Nội
1494. Nguyễn Thị Nguyệt, giáo viên tự do, Nghệ An
1495. Le Nguyen Quang, kỹ sư, TP HCM
1496. Khoi Nguyen, thầu khoán, Hoa Kỳ
1497. Nguyễn Minh Hoàn, sinh viên, Pháp
1498. Nguyễn Thế Anh, lao động tự do, Vinh
1499. Nguyễn Thị Mai Hương, nhân viên y tế, Ninh Bình
1500. Bùi Tường Anh, cán bộ về hưu, nguyên chuyên viên Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Hà Nội
1501. Phi Long, nhà báo, TP HCM
1502. Thanh Hà, nhà báo, TP HCM
1503. Nguyễn Nguyên Bình, nhà văn, Hà Nội
1504. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nhà văn, Hà Nội
1505. Phạm Lê Chi, TS, Hà Nội
1506. Ngô Thị Kim Thu, thạc sĩ, Hà Nội
1507. Đặng Thái Duy, học sinh, Ninh Thuận
1508. Vũ Trọng Đản, cựu chiến binh, 40 năm tuổi Đảng, chuyên viên chính Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
1509. Nguyễn Anh Cường, xe ôm, Hà Nội
1510. Nguyễn Hải Yến, Hà Nội
1511. Phạm Phước Nguyên, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
1512. Dieu Longacre, Hoa Kỳ
1513. Trung Trần, cử nhân, Vinh
1514. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGS TS, Hà Nội
1515. Trần Kiên Quyết, Đại tá Cựu chiến binh, Hà Nội
1516. Hoàng Kim Khánh, giáo viên, Huế
1517. Nguyễn Phú Cường, TP HCM
1518. Nguyễn Thị Lan, TP HCM
1519. Nguyễn Thế Việt, sinh viên, Bắc Giang
1520. Nguyễn Văn Cận, Thái Bình
1521. Nguyễn Văn Chín, Thái Bình
1522. Nguyễn Thị Tươi, Thái Bình
1523. Vũ Văn Tới, Thái Bình
1524. Nguyễn Văn Oanh, Thái Bình
1525. Nguyễn Thành Ban, Thái Bình
1526. Trần Anh Tuấn, Phú Thọ
1527. Nguyễn Thị Viễn, Phú Thọ
1528. Nguyễn Ngọc Hoá, Thái Bình
1529. Nguyễn Thị Nếp, Thái Bình
1530. Nguyễn Thị Thái, Thái Bình
1531. Phạm Lê Bắc, TP HCM
1532. Phùng Hồng Kổn, giáo viên, Hà Nội
1533. Đỗ Hữu Thạo, cựu giáo chức, cựu chiến binh, Thanh Hóa
1534. Nguyễn Khánh Trung, TS, Pháp
1535. Nguyen Cong Nghia, TS, bác sĩ, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
1536. Lê Thị Mỹ Tiên, công nhân, Pháp
1537. Nguyễn Thành Trung, Bà Rịa – Vũng Tàu
1538. Phạm Huy Việt, Đại tá về hưu, Hà Nội
1539. Hoang Cuong, hưu trí, CHLB Đức
1540. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Mác-Lênin Hà Nội, CHLB Đức
1541. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức
1542. Phêrô Nguyễn Văn Khải, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, sinh viên, Italia
1543. Đặng-Vũ Dzũng, thanh tra Bộ Tư pháp Vương quốc Bỉ, sĩ quan Hoàng gia Vương Quốc Bỉ, hai lần nhận Huy chương Bắc Đẩu Bội Tinh từ nguyên Tổng thống Pháp Jacques Chirac, Bỉ
1544. Trần Đức Chính, nhà báo, Hà Nội
1545. Huynh Long Giang, nghệ sĩ, Hoa Kỳ
1546. Tuan Nguyen, thợ tiện, Hoa Kỳ
1547. Nguyễn Nam Tiến, kiến trúc sư, TP HCM
1548. Tayson DeLengocky, Dr., Clinical Assistant Professor of Surgery at UICMP at Peoria, Hoa Kỳ
1549. Lý Văn Bình, Khánh Hòa
1550. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức
1551. Phùng Đức Thu, Tổng biên tập Báo điện tử quangda.de Hội Đồng hương Quảng Nam Đà Nẵng tại CHLB Đức
1552. Nguyễn Minh Khanh, kỹ sư, Pháp
1553. Le Huu Hoang Loc, thạc sĩ, Vĩnh Long
1554. Nguyễn Thị Thu Hà, công nhân, Hoa Kỳ
1555. Trần Thị Nga, công dân Việt Nam, Hà Nam
1556. Nguyễn Hữu Điền, nghỉ hưu, Hà Nội
1557. Vũ Luân, kỹ sư, TP HCM
1558. Nguyễn Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1559. Nguyễn Kiên Giang, sáng tác văn chương, TP HCM
1560. Hoàng Thị Tươi, giáo viên, Lạng Sơn
1561. Nguyễn Thị Lan, tư thương, Hà Nội
1562. Đõ Công Thắng, nghề nghiệp tự do, cựu chiến binh, Hà Nội
1563. Vũ Thach Sơn, cựu chiến binh, Hà Nội
1564. Phạn Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1565. Phạm Văn Cần, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1566. Phạm Thị Kiệm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1567. Mai Văn Bời, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1568. Lê Như Duy, Hà Nội
1569. Chi Tran, kỹ sư, Australia
1570. Nguyễn Văn Tuệ, hưu trí, Qui Nhơn
1571. Nguyễn Quỳnh Hoa, giáo viên, Hà Nội
1572. Nguyễn Hoàng Phương, Thiếu úy quân đội, Hà Nội
1573. Nguyen Duy Toan, Hoa Kỳ
1574. Nguyễn Huyền Trang, thạc sĩ, CHLB Đức
1575. Nguyễn Tiến Hưng, Đồng Nai
1576. Trần Văn Trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1577. Mai Xuân Dũng, công dân Việt Nam, Hà Nội
1578. Trần Văn Ngọc, giáo viên, Hà nội
1579. Nguyễn Hoàng Anh, kỹ sư, Hà Nội
1580. Hải Triều, bác sĩ, Hà Nội
1581. Trần Thân, kế toán, Hà Nội
1582. Trần Khắc Xuân, giáo viên, Hà Nội
1583. Lê Quốc Quyết, doanh nhân, TP HCM
1584. Phạm Hoàng Phiệt, Giáo sư Y học đã nghỉ hưu, TP HCM
1585. Nguyễn Quốc Sỹ, thạc sĩ, Hà Nội
1586. Nguyễn Văn Cung, nhạc sĩ, Thượng tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hà Nội
1587. Lê Quang Huy, công dân Việt Nam, TP HCM
1588. Nguyễn Thế Hùng, kỹ sư, Australia
1589. Dư Thị Hoàn, nhà thơ, Hải Phòng
1590. Trịnh Hoài Giang, nhà giáo, nhà thơ, Hải Phòng
1591. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình
1592. Gioan Baotixita Nguyen Dinh Thuc, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
1593. Vũ Thị Tuyết, giảng viên đại học, Hà Nội
1594. Nguyễn Minh Sơn, công dân Việt Nam, Hà Nội
1595. Trần Văn Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nội
1596. Trần Thăng Long, kỹ sư, Bắc Ninh
1597. Nguyễn Thị Thanh Hoa, giáo viên, TP HCM
1598. Nguyen Thi Ngoc Suong, buôn bán, TP HCM
1599. Giuse Nguyễn Viết Nam, linh mục Giáo phận Vinh
1600. Hà Xuân Thông, PGS TS, nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản, Bộ Thủy sản (cũ), Hà Nội
1601. Nguyễn Huy Hoàng, kỹ sư, Hà Nội
1602. Nguyễn Thị Hồng Hà, giáo viên, Hà Nội
1603. Lê Anh Tuấn, kỹ sư, Phú Thọ
1604. Đoàn Viết Hiệp, kỹ sư, Pháp
1605. Nguyễn Quốc Thản, kỹ sư, Nhật Bản
1606. Nguyễn Quốc Túy, cử nhân kinh tế, Trưởng ban điều hành tín dụng, tiền tệ tòa Thị chính Thành phố Halle, Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Halle và vùng phụ cận, CHLB Đức
1607. Vũ Trí Loan, TP HCM
1608. Bùi Trọng Tuấn, dược sĩ chuyên khoa 2, Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hải Dương, Hải Dương
1609. Nguyễn Đăng Lập, kỹ sư, thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu
1610. Đinh Văn Minh, linh mục, Quản xứ Yên Hoà, Nghệ An
1611. Nguyễn Hoàng Vinh, kỹ sư, TP HCM
1612. Trần Mạnh Sỹ, nhà báo, Nam Định
1613. Nguyễn Xuân Tùng, TS, Mine Finance Corporation, Hà Nội
1614. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
1615. Nguyễn Thành Trung, kĩ thuật viên, Bình Dương
1616. Trần Phước Thịnh, giáo viên, Long An
1617. Nguyễn Thị Bích Liên, Hà Nội
1618. Nguyễn Thị Thu, Hà Nội
1619. Nguyễn Tử Bình, Hà Nội
1620. Nguyễn Văn Thắng, Hà Nội
1621. Dương Thị Hoàng, Hà Nội
1622. Nguyễn Văn Vòng, Hà Nội
1623. Dương Văn Sơn, Hà Nội
1624. Nguyễn Thị Hoa, Hà Nội
1625. Nguyễn Thị Tiến, Hà Nội
1626. Nguyễn Văn Diên, Hà Nội
1627. Nguyễn Thị Mười, Hà Nội
1628. Dương Thị Khuê, Hà Nội
1629. Dương Thị Hằng, Hà Nội
1630. Nguyễn Thị Tâm, Hà Nội
1631. Đặng Bá Dư, Hà Nội
1632. Dương Văn Sự, Hà Nội
1634. Đặng Đình Thiện, Hà Nội
1635. Nguyễn Thị Thanh, Hà Nội
1636. Nguyễn Thị Thúy, Hà Nội
Đợt 9:
1637. Ngô Quang Kiệt, Tổng Giám mục, nguyên Tổng Giám mục Hà Nội
1638. Vũ Đức Khiển, nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội, Hà Nội
1639. Nguyễn Long Việt, công dân Hà Nội, Hoa Kỳ
1640. Gioan Maria Nguyễn Văn Hoan, linh mục, Giáo xứ Nghĩa Thành, Giáo phận Vinh
1641. Phạm Văn Phương, kỹ sư, TP HCM
1642. Nguyễn Văn Hớn, nguyên Đại tá kỹ sư, Hà Nội
1643. Nguyễn Võ Văn, giáo viên, Nam Định
1644. Nguyễn Đoàn, nông dân, Phú Thọ
1645. Lê Hồng Quận, TP HCM
1646. Nguyễn Xuân Hòa, giáo viên, Nam Định
1647. Phạm Xuân Sơn, TS, Nga
1648. Vũ Thị Bích, Pháp
1649. Nguyễn Thanh Linh, cử nhân, Dak Lak
1650. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, hưu trí, Thụy Sĩ
1651. Cao Thị Nhung, công dân Việt Nam, TP HCM
1652. Dương Giao Ước, cựu giáo viên, Cần Thơ
1653. Nguyễn Thành Trung, công nhân, Bình Dương
1654. Nguyễn Đức Hiền, cử nhân, TP HCM
1655. Trần Năm, hưu trí, TP HCM
1656. Trần Mai Hiền, biên dịch, Hà Nội
1657. Vũ-Đình Bon, TS, Hoa-Kỳ
1658. Nguyễn Lương Thành, Quảng Ngãi
1659. Vũ Thành Hiếu, doanh nhân, TP HCM
1660. Nguyễn Trọng Thủy, lao động tự do, Hà Nội
1661. Đặng Minh Phương, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
1662. Trần Bích Đào, Bà Rịa – Vũng Tàu
1663. Quyen Van Doan, chuyên viên, Hoa Kỳ
1664. Nguyễn Ngọc Trinh, kỹ sư, CHLB Đức
1665. Lê Hoàng, Cộng hòa Czech
1666. Joseph Le, Australia
1667. Đặng Hồng Quân, cử nhân, Hà Nội
1668. Phạm Định, chuyên viên, TP HCM
1669. Tô Đình Đài, hưu trí, Hoa Kỳ
1670. Nguyen Thanh Quang, Hoa Kỳ
1671. Trần Quốc Hùng, cựu giáo viên, TP HCM
1672. Hồ Ngọc Hòa, cử nhân, TP HCM
1673. Nguyễn Văn Thông, sinh viên, Vinh
1674. Nguyễn Như Một, cựu ứng viên Quốc hội khóa 13, Long An
1675. Bùi Vũ Huy Hoàng, kỹ sư, Vũng Tàu
1676. Tiết Hùng Thái, hưu trí, Vũng Tàu
1677. Huỳnh Ngọc Tiến, dược sĩ, Đak Lak
1678. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, Đồng Nai
1679. Phạm Thanh Nghiên, Hải Phòng
1680. Lê Bảo Ngọc, y tá, Yên Bái
1681. Lê Gia Quốc Thống, TS, giảng viên University of New South Wales, Australia
1682. Lương Xuân Khánh, hưu trí, Hà Nội
1683. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Đồng Nai
1684. Đặng Văn Hiến, kinh doanh, TP HCM
1685. Đỗ Minh Thư, lập trình viên, TP HCM
1686. Peter Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Giám đốc Văn phòng trợ giúp công nhân, cô dâu Việt Nam, Đài Loan
1687. Lý Minh Tú, dược sĩ, Hoa Kỳ
1688. Trần Thiện Kế, kỹ sư, Vũng Tàu
1689. Cao Thanh Hưu, cựu giáo chức, Nam Định
1690. Ngô Xuân Cộng, cựu giáo chức, Nam Định
1691. Mai Thị Thơm, cựu giáo chức, Nam Định
1692. Nguyễn Thị Chắn, cựu giáo chức, Nam Định
1693. Mai Quang Sen, cựu giáo chức, Nam Định
1694. Nguyễn Thụ Khoan, cựu giáo chức, Nam Định
1695. Hoàng Văn Giang, cựu giáo chức, Nam Định
1696. Bùi Trọng Tỉnh, cựu giáo chức, Nam Định
1697. Nguyễn Thị Viển, cựu giáo chức, Nam Định
1698. Pet. K. Nguyễn Duy Khanh, linh mục Giáo phận Vinh
1699. Đào Nhật Đình, chuyên gia tự do, thạc sĩ, Hà Nội
1700. Lê Minh Đức, kỹ sư, Hà Nội
1701. Trần Thái Hoa, kỹ sư, Đồng Nai
1702. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
1703. Vũ Chí Dũng, kỹ sư, Hà Nội
1704. Minh Xuân Nguyễn, sinh viên, Hoa Kỳ
1705. Đinh Ngọc Tú, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
1706. Trần Minh Hải, linh mục, Hàn Quốc
1707. Lục Duyên Linh, sinh viên, Hoa Kỳ
1708. Antôn Phan Trọng Khánh, Giáo xứ Sơn La, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1709. Phero Nguyen Ngoc Giao, linh mục Quản xứ Lãng Điền, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1710. Việt Nguyễn, kinh doanh, Cộng hòa Czech
1711. Nguyễn Văn Vũ, sinh viên, Cộng hòa Czech
1712. Ngô Điều, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, đảng viên Đảng Lao động Việt Nam, Hà Nội
1713. Hoàng Linh, luật sư, Hà Nội
1714. Đặng Thế Hải, nhân viên, Hà Nội
1715. Bùi Đức Dũng, cử nhân, thương binh, Hà Nội
1716. Trần Đình Lợi, sinh viên, Vinh
1717. Nông Văn Trọng, kỹ sư, Cao Bằng
1718. Trần Văn Nhân, họa sĩ, TP HCM
1719. Trương Nguyễn Linh, họa sĩ, TP HCM
1720. Đinh Huyền Hương, giáo viên, TP HCM
1721. Đinh Ngoc Bich, hưu trí, TP HCM
1722. Nguyễn Anh Dũng, nhà giáo, cựu chiến binh, hưu trí, Hà Nội
1723. Ngô Quốc Thái, sinh viên, TP HCM
1724. Nguyễn Văn Kế, cựu chiến binh, dân thường, Đồng Nai
1725. Lê Mạnh Chiến, cán bộ về hưu, Hà Nội
1726. Đỗ Thị Hòa, giáo viên đã nghỉ hưu, Hà Nội
1727. Hoàng Quốc Thành, cử nhân, Hà Nội
1728. Hồ Trung Sĩ, lao động tự do, An Giang
1729. Quang Nguyen, kỹ sư, CHLB Đức
1730. Phạm Xuân Trường, sinh viên, Thái Bình
1731. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1732. Nguyễn Xuân Lập, nguyên Phó Chủ tịch Hội Y Dược Việt Nam, Trưởng đoàn sinh viên Phật tử Sài Gòn (trước 1975), TP HCM
Đợt 10:
1733. Lê Hữu Đức, Trung tướng, Hà Nội
1734. Nguyễn Gia Năng, đảng viên, CLB hưu trí, Hà Nội
1735. Phạm Trung Hiếu, kinh doanh, TP HCM
1736. Vo Viet Long, TSKH, Pháp
1737. Nguyễn Trọng Thành, Lithuania
1738. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia
1739. Trần Bích Lệ, kinh doanh, Australia
1740. Nguyễn Việt Hà, kỹ sư, TP HCM
1741. Dương Văn Hiền, công dân, Bình Thuận
1742. Trần Mai Anh, Hà Nội
1743. Quách Hồng Khánh, sinh viên, Hà Nội
1744. Nguyễn Công Khanh, thương gia, Australia
1745. Bùi Hoài Nam, kỹ sư, Hà Tĩnh
1746. Nguyễn Văn Hiếu, TP HCM
1747. Vũ Tuấn, GS TS, Nhà giáo Nhân dân, nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
1748. Gioan Bao-ti-xi-ta Hoàng Đông Dương, linh mục Giáo phận Vinh
1749. Trần Thế Phượng, buôn bán, TP HCM
1750. JB. Nguyễn Khắc Bá, linh mục, Giám đốc Đại chủng viện Vinh Thanh
1751. Ngọc Thạch, kỹ sư, TP HCM
1752. Nguyễn Thị Tình, giảng viên, Đại học Đồng Tháp, Đồng Tháp
1753. Phạm Ngọc Côn, PGS TS, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học quản lý, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
1754. Nguyễn Văn Luật, Hoa Kỳ
1755. Cao Văn Hoàng, sinh viên, TP HCM
1756. Lê Đình Lượng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
1757. Nguyễn Duy Trung, nhà giáo nghỉ hưu, Hà Nội
1758. Pham Minh Sơn, Hà Nội
1759. Le Xuan Phuong, kỹ sư, Đà Nẵng
1760. Võ Nguyên Thạch, kiến trúc sư, TP HCM
1761. Lương Văn Vũ, kinh doanh, Hà Nội
1762. Andy Vu, công nhân, Australia
1763. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
1764. Phùng Mạnh Cường, kỹ sư, CHLB Đức
1765. Phạm Kim Bảng, Trưởng phòng kinh doanh, Bến Tre
1766. Hồ Liên, TS, giảng viên trường Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội, đã nghỉ hưu
1767. Trần Quang Ngọc, nghiên cứu, Hoa Kỳ
1768. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
1769. Phạm Công Thăng, sinh viên, Hà Tĩnh
1770. Nguyễn Hoàng Diệu, sinh viên, Hà Tĩnh
1771. Đậu Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1772. Phan Quang Thuần, sinh viên, Hà Tĩnh
1773. Trần Thị Đào, sinh viên, Nghệ An
1774. Nguyễn Diệu, sinh viên, Nghệ An
1775. Tê-rê-sa Nguyễn Thị Nhã, sinh viên, Nghệ An
1776. Nguyễn Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
1777. Maria Nguyễn Hồng Phúc, sinh viên, Nghệ An
1778. Lê Văn Thượng, sinh viên, Hà Tĩnh
1779. Phan Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
1780. Lê Thị Mai Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
1781. Nguyễn Ngọc Thạch, sinh viên, Hà Tĩnh
1782. Ngô Thị Thanh Ngân, sinh viên, Nghệ An
1783. Trần Thị Thu Hằng, sinh viên, Hà Tĩnh
1784. Phan Thị Vinh, sinh viên, Nghệ An
1785. Lê Thị Kim Loan, sinh viên, Hà Tĩnh
1786. Đặng Thị Tiến, sinh viên, Hà Nội
1787. Nguyễn Thị Liễu, sinh viên, Nghệ An
1788. Nguyễn Thế Tú, sinh viên, Nghệ An
1789. Đào Thị Anh, sinh viên, Vĩnh Phúc
1790. Lê Văn Tú, sinh viên, Nghệ An
1791. Đào Thu Thủy, sinh viên, Vĩnh Phúc
1792. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh viên, Hà Tĩnh
1793. Ngô Thị Quyên, sinh viên, Hà Tĩnh
1794. Chu Đình Thanh, sinh viên, Nghệ An
1795. Nguyễn Văn Hồng, sinh viên, Nghệ An
1796. Nguyễn Thế Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
1797. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, Nghệ An
1798. Cao Thị Thịnh, sinh viên, Hà Tĩnh
1799. Lê Văn Quang, sinh viên, Nghệ An
1800. Trần Văn Thiên, sinh viên, Nghệ An
1801. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Tĩnh
1802. Hoàng Thị Ngọc Mai, sinh viên, Nghệ An
1803. Trần Thị Hiền Vinh, sinh viên, Nghệ An
1804. Hồ Sỹ Long, sinh viên, Nghệ An
1805. Nguyễn Huy Chiến, sinh viên, Hà Tĩnh
1806. Nguyễn Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
1807. Trần Khắc Điệp, sinh viên, Hà Tĩnh
1808. Hoàng Hà Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
1809. Lê Danh Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
1810. Trương Thị Lý, sinh viên, Nghệ An
1811. Nguyễn Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
1812. Phạm Văn Huấn, sinh viên, Nghệ An
1813. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An
1814. Phạm Văn Đại, sinh viên, Nghệ An
1815. Phạm Thị Thơm, sinh viên, Nghệ An
1816. Nguyễn Văn Hường, sinh viên, Nghệ An
1817. Mạnh Thị Phương Mai, sinh viên, Hà Tĩnh
1818. Đặng Hữu Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1819. Lê Văn Ưu, sinh viên, Nghệ An
1820. Lưu Chí Tèo, sinh viên, Nghệ An
1821. Nguyễn Thị Huyền, sinh viên, Nghệ An
1822. Nguyễn Khâm Tính, sinh viên, Nghệ An
1823. Cao Thị Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
1824. Phạm Thị Bích Huệ, sinh viên, Hà Tĩnh
1825. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An
1826. Phạm Thị Thanh Nga, sinh viên, Nghệ An
1827. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
1828. Trần Thị Mỹ, sinh viên, Nghệ An
1829. Đoàn Thị Nga, sinh viên, Nghệ An
1830. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Nghệ An
1831. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Nghệ An
1832. Phạm Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
1833. Hà Duy Quyết, sinh viên, Hà Tĩnh
1834. Trần Tuấn Vũ, sinh viên, Hà Tĩnh
1835. Trần Văn Viết, sinh viên, Hà Tĩnh
1836. Nguyễn Thúc Ngọc, sinh viên, Nghệ An
1837. Nguyễn Quang Tú, sinh viên, Nghệ An
1838. Nguyễn Xuân Sơn, sinh viên, Nghệ An
1839. Nguyễn Quốc Bằng, sinh viên, Hà Tĩnh
1840. Phạm Văn Sỹ, sinh viên, Nghệ An
1841. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An
1842. Lê Mai Ca, sinh viên, Nghệ An
1843. Nguyễn Xuân Hải, sinh viên, Nghệ An
1844. Đinh Duyên, sinh viên, Hà Nam
1845. Trần Thị Vui, sinh viên, Nam Định
1846. Đào Thị Ngọc, sinh viên, Vĩnh Phúc
1847. Nguyễn Thị Kiều, sinh viên, Vĩnh Phúc
1848. Nguyễn Kim Vọng, sinh viên, Vĩnh Phúc
1849. Phạm Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
1850. Phạm Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
1851. Hoàng Đức Thành, sinh viên, Nam Định
1852. Cao Văn Đồng, sinh viên, Hà Tĩnh
1853. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
1854. Hoàng Đức Danh, sinh viên, Nghệ An
1855. Nguyễn Công Bắc, nghề nghiệp tự do, Vinh
1856. Nguyễn Hữu Trung, công dân Việt Nam, kỹ sư, Hà Nội
1857. Truong The Minh, Hoa Kỳ
1858. Trịnh Trọng Thủy, đảng viên đã bỏ sinh hoạt 3 năm nay, cựu cán bộ VietinBank, Hà Nội
1859. Hoàng Mạnh Cường, giáo viên, Nam Định
1860. Trần Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
1861. Trần Văn Nam, Hải Dương
1862. Hà Minh Phượng, kỹ sư, CHLB Đức
1863. Pham Tuan Tu, họa sĩ, Hà Nội
1864. Đặng Thanh Quý, nhân viên, Hoa Kỳ
1865. Lê Nguyên Long, Đại học Quốc gia Hà Nội
1866. Nguyễn Xuân Long, Đại học Michigan, Hoa Kỳ
1867. Peter Ho, TP HCM
1868. Nguyen Van Danh, TP HCM
1869. Hien Anh, Hoa Kỳ
1870. Nguyen Minh Diep, Logistic officer, Australia
1871. Trần Thị Mộng Thu, nội trợ, TP HCM
1872. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ
1873. Châu Ngô, Hoa Kỳ
1874. Lê Xuân, cựu học sinh Phan Châu Trinh, kỹ sư, Đà Nẵng
1875. Le Cong Qui, kỹ sư, TP HCM
1876. Trần Châu, sinh viên, TP HCM
1877. Thu San Nguyễn Thế Hùng, TS, Viện Vật lý, Hà Nội
1878. Nguyễn Quang Vinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
1879. Đinh Nguyên Tùng, nghiên cứu viên, Viện Hóa, Singapore
1880. Nguyễn Xuân Cường, giảng viên, Huế
1881. Hà Quốc Nam, cử nhân, Bến Tre
1882. Mai Thanh Bình, cử nhân, TP HCM
1883. Lê Hồng Sơn, kỹ sư, Bình Dương
1884. Ngô Quốc Thanh, kỹ sư, Hà Nội
1885. Phạm Bá Quế, linh mục Giáo phận Hà Nội
1886. Lê Minh Tâm, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, hưu trí, Thái Bình
1887. Bùi Ngọc Kết, kinh doanh, TP HCM
1888. Đào Thị Phán, nghỉ hưu, Hà Nội
1889. Bùi Chát, nhà xuất bản Giấy Vụn, TP HCM
1890. Hoàng Ngọc Cầm, TSKH, Hà Nội
1891. Nguyễn Thượng Thành, Hà Nội
1892. Vũ Văn Sim, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
1893. Nguyễn Kiến Phước, nhà báo, TP HCM
1894. Nguyễn Văn Vinh, linh mục Quản hạt Văn Hạnh, Giáo phận Vinh
1895. Trần Việt Hoàng, chuyên gia khoa học, Hoa Kỳ
1896. Nguyễn Đình Khuyến, họa sĩ, Hà Nội
1897. Đào Việt Dũng, dân thường, Hà Nội
1898. Nguyễn Tiến Chinh, bác sĩ, cán bộ nhà nước, Đak Lak
1899. Đoàn Khôi, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
1900. Francois Xavier Nguyễn Đình Tùng, giáo dân, TP HCM
1901. Nguyễn Hồng Lĩnh, Hoa Kỳ
1902. Võ Đoàn Phong, chuyên viên, TP HCM
1903. Lữ Quỳnh, nhà văn, Hoa Kỳ
1904. Tran Van Loc, kỹ sư, Australia
1905. Tran Ngoc Suong, hưu trí, Australia
1906. Trần Đình Sơn Cước, nguyên hội viên Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh, Hoa Kỳ
1907. Trần Ngọc Thạch, bán bánh mì vỉa hè, TP HCM
1908. Đào Tấn Anh Trúc, thợ điện, Pháp
1909. Dương Thế Tuyền, cựu giáo chức, Nam Định
1910. Lê Văn Quyền, cựu giáo chức, Nam Định
1911. Dương Mạnh Tới, cựu giáo chức, Nam Định
1912. Nguyễn Thị Nhài, cựu giáo chức, Nam Định
1913. Dương Văn Tưu, cựu giáo chức, Nam Định
1914. Nguyễn Văn Hội, cựu giáo chức, Nam Định
1915. Nguyễn Xuân Nghĩa, kỹ sư, Hải Dương
1916. Hoàng Nguyễn Thụy Khê, TP HCM
1917. Hoàng Linh Mục, Hà Nội
1918. Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
1919. Lê Trần Linh, thợ điện, TP HCM
1920. Nguyễn Hữu Giải, linh mục Tổng Giáo phận Huế, Quản xứ An Bằng, Thừa Thiên-Huế
1921. Phan Văn Lợi, linh mục thuộc Giáo phận Bắc Ninh, thành phố Huế
1922. Nguyễn Kinh Đức Thắng, sinh viên, Hà Nội
1923. Vu Van Thiem, kỹ sư, TP HCM
1924. Gioanna Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
1925. Phạm Văn Hội, TS, Đại học Nông nghiệp Hà Nội
1926. Paul Hồ Văn Nam, sinh viên, Hà Nội
1927. Vũ Ngọc Sửu, TP HCM
1928. Lê Văn Thảo, sinh viên, lưu học sinh lại Cộng hòa Liên bang Nga
1929. Dương Thanh Sơn, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
1930. Trần Đình Phương, Hoa Kỳ
1931. Hoàng Thùy Khen, Hoa Kỳ
1932. Ngô Ngọc Hân, kỹ sư, TP HCM
1933. Đàm Minh Tuấn Anh, sinh viên, Hà Nội
1934. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội
1935. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Huế
1936. Nguyễn Thanh Sơn, kỹ sư, Hà Nội
1937. Thái Văn Đô, Hoa Kỳ
1938. Nguyễn Thanh Nhàn, cử nhân, Nam Định
1939. Vũ Hồng Phong, Tp HCM
1940. Chu Quốc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
1941. Phạm Văn Trí, công nhân, Hà Nội
1942. Đặng Văn Lớp, công dân, Long An
1943. Trần Minh Vỹ, TP HCM
1944. Ho Xuan Khanh, sĩ quan quân đội, Hà Nội
1945. Ta Xuan Quang, giáo dân, Đak Nông
1946. Ta Xuan Que, lái xe, Đak Nông
1947. Hàn Khánh, kỹ sư, Hà Nội
1948. Vũ Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
1949. Nguyễn Quang Đạo, cựu chiến binh, Hà Nội
1950. Tạ Văn Hải, sinh viên, Nghệ An
1951. Trần Quốc Hưng, Đồng Nai
1952. Hà Hoàng Nhật Lệ, sinh viên, Vinh
1953. Ngô Minh Danh, công dân Việt Nam, TP HCM
1954. Phạm Thị Nết, nội trợ, Hoa Kỳ
1955. Võ Thị Hoài Phương, sinh viên, Hoa Kỳ
1956. Võ Thị Thùy Dung, y tá, Hoa Kỳ
1957. Yên Nguyễn, học sinh, Hoa Kỳ
1958. Nguyễn Trung Thông, Hoa Kỳ
1959. Nguyễn Trung Kiên, Hoa Kỳ
1960. Nguyen Tuan Hiep, Nghệ An
1961. Lưu Trung Tuyên, TS, CHLB Đức
1962. Nguyễn Đắc Lộc, kỹ sư, Đà Nẵng
1963. Trần Thị Mai, Australia
1964. Đinh Văn Khoa, nông dân, Hà Tĩnh
1965. Đinh Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
1966. Trần Quang Hưng, Phó Phòng kinh doanh, Đồng Tháp
1967. Nguyễn Đức Giang, kinh doanh, Thanh Hóa
1968. Trần Đức Hà, chủng sinh, Giáo phận Vinh
1969. Lê Mai Anh, luật gia, Hà Nội
Đợt 11:
1970. Ngô Thị Chỉ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1971. Nguyễn Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1972. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1973. Nguyễn Thị Điện, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1974. Nguyễn Thị Hằng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1975. Nguyễn Thị An, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1976. Kiều Thị Khuy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1977. Phạm Thị Huyền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1978. Nguyễn Thị Kim Liên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1979. Mai Thị Nguyệt, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1980. Đặng Thị Tiếp, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1981. Trần Thị Thu Hà, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1982. Trần Thị Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1983. Trần Thị Kim Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1984. Nguyễn Thị Hợi, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1985. Phạm Thị Xuyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1986. Trần Thị Trang, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1987. Đặng Thị Huế, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1988. Nguyễn Thị Yên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1989. Bùi Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1990. Trần Thị Thu, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1991. Nguyễn Thị Thỏa, nữ tu Công giáo, Thái Nguyên
1992. Đỗ Thị Duyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1993. Nguyễn Thị Hiền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1994. Trần Thị Hương, nữ tu Công giáo, Thái Bình
1995. Nguyễn Thị Đảng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1996. Đặng Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1997. Trịnh Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1998. Nguyễn Thị Hải Yến, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1999. Trần Thị Bích, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2000. Nguyễn Thị Kiều, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2001. Bùi Thị Hoài Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2002. Trần Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2003. Vũ Thị Cúc, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2004. Nguyễn Thị Vy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2005. Nguyễn Thị Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2006. Lê Thị Thanh Nga, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2007. Nguyễn Thị Linh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2008. Đỗ Thị Hướng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2009. Trần Thị Thắm, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2010. Tạ Thị Thúy, nữ tu Công giáo, Phú Thọ
2011. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2012. Trương Thị Nhận, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2013. Phạm Thị Chín, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2014. Trần Thị Dương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2015. Nguyễn Thị Loan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2016. Phạm Thị Hải, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2017. Nguyễn Thị Ngân, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2018. Nguyễn Thị Lương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2019. Đặng Thị Làn, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2020. Nguyễn Thị Nụ Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2021. Đặng Thị Lan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2022. Nguyễn Thị Mỹ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2023. Nguyễn Thị Hiên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2024. Bùi Ánh Tuyết, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2025. Trần Thị Hải, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2026. Nguyễn Văn Chiến, tu sĩ Công giáo, Hà Nội
2027. Nguyễn Đình Danh, công dân, Đak Lak
2028. Nguyễn Ngọc Kiệm, doanh nghiệp, TP HCM
2029. Nguyễn Quang Thạch, người khởi tạo và thực hiện chương trình sách hóa nông thôn Việt Nam, đảng viên, Hà Tĩnh
2030. Vũ Khánh Thành, MPhil – MBE (Huân Chương Nữ Hoàng Anh), cựu Nghị viên Thành phố Hackney London, Anh
2031. Quách Trung Phong, dược sĩ, TP HCM
2032. Trần Thị Hiền Chi, học sinh, Hà Nội
2033. Vu Quang Quynh, Hàn Quốc
2034. Nguyễn Huỳnh Thuật, nhóm “Yêu quý Bảo vệ Cát Tiên”, Đồng Nai
2035. Dinh Tri, hưu trí, Hoa Kỳ
2036. Dang Thi Di, công nhân, Hoa Kỳ
2037. Dinh Hong Phuc, sinh viên, Hoa Kỳ
2038. Dinh Tai Duc, sinh viên, Hoa Kỳ
2039. Dinh Quang Minh, sinh viên, Hoa Kỳ
2040. Dinh Doan Trang, sinh viên, Hoa Kỳ
2041. Dinh Mai Anh, sinh viên, Hoa Kỳ
2042. Phan Thi Uyen, công nhân, Hoa Kỳ
2043. Nguyen Thi Thu Cuc, Hoa Kỳ
2044. Pham Van Luat, Hoa Kỳ
2045. Nguyễn Lê Hùng, nghiên cứu sinh, Pháp
2046. Võ Hữu An Khương, Accountant, Hoa Kỳ
2047. Nguyen Thi Nga, công dân Việt Nam, TP HCM
2048. Ngũ Thành Miễu, bộ đội hưu trí, TP HCM
2049. Nguyen Tuan Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
2050. Ngô Văn Hoa, bác sĩ, Đà Nẵng
2051. Nguyễn Thị Kim Thủy, kế toán, Đà Nẵng
2052. Lê Văn Dũng, cử nhân, Ninh Thuận
2053. Nguyễn Duy Dương, kỹ sư, TP HCM
2054. Võ Hồng Phan, cựu chiến binh, thương binh 2/4, Hà Tĩnh
2055. Nguyễn Vĩnh Tuyên, kỹ sư, Tuyên Quang
2056. Nguyễn Văn Lân, kỹ sư, TP HCM
2057. Chu Minh Trang, nhân viên, Đồng Nai.
2058. Nguyễn Thế Thắng, giám đốc, Hà Nội
2059. Lê Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
2060. Trương Minh Đức, ký giả tự do, Bình Dương
2061. Trần Hữu Giác, nông dân, Hà Nam
2062. Đinh Văn Khôi, giám đốc, Hà Nội
2063. Nguyen Cong Sinh, cán bộ hưu trí, Hà Nội
2064. Nguyễn Thị Linh, nhân viên, Hà Nội
2065. Trần Văn Thuyên, nhân viên, Hà Nội
2066. Đặng Thị Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
2067. Ngô Thị Hường, nhân viên, Hà Nội
2068. Lê Quốc Phương, kĩ thuật điện, Đồng Nai
2069. Nguyễn Thanh Thảo, công nhân, Đồng Nai
2070. Phạm Xuân Hưng, trình dược viên, Hà Nam
2071. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TP HCM
2072. Nguyễn Đình Tân, xây dựng, Hoa Kỳ
2073. Nguyễn Cao Hùng, giáo viên, TP HCM
2074. Phong Trần, kế toán, Nam Định
2075. Truong Dang, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
2076. Pierre Darriulat, GS, Viện Vật lý, Hà Nội
2077. Nguyễn Viết Hải, cựu chiến binh, Nghệ An
2078. Lê Văn Đông, công dân, Đà Lạt
2079. Tran Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
2080. Nguyễn Như Hùng, kỹ sư, TP HCM
2081. Nguyễn Thanh Lê, kỹ sư, Nha Trang
2082. Đỗ Thanh Phùng, kỹ sư, Nam Định
2083. Nguyễn Công Thân, Bà Rịa -Vũng Tàu
2084. Phạm Thắng Lợi, cựu chiến binh, Vinh
2085. Phan Văn Tráng, kỹ sư, TP HCM
2086. Nguyễn Thành Chiến, công dân Việt Nam, nghiên cứu sinh tại CHLB Đức
2087. Giuse Nguyễn Văn Hiếu, kế toán trưởng, Thái Bình
2088. Nguyễn Văn Hiếu, kỹ sư, Vũng Tàu
2089. Trần Minh Hải, kỹ sư, Hưng Yên
2090. Nguyen Sy Nhat, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
2091. Thomas Việt, phóng viên Truyền Thông Chúa Cứu Thế Việt Nam
2092. Phạm Anna, sinh viên, CHLB Đức
2093. Phạm Paul, sinh viên, CHLB Đức
2094. Trần Thị Hương, công nhân, CHLB Đức
2095. Trần Văn Hải, huấn luyện viên bóng đá, TP HCM
2096. Nguyễn Thị Thuyên, sinh viên, Giáo phận Vinh
2097. Huỳnh Bá Hải, nhà báo tự do, Na Uy
2098. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM
2099. Nguyễn Bắc Hà, công dân Việt Nam, Huế
2100. Nguyễn Văn Tuấn, TP HCM
2101. Nguyễn Vũ, TS, giảng viên, TP HCM
2102. Nguyễn Hữu Hồ Anh, sinh viên, Hà Nội
2103. Giuse Nguyễn Ngọc Ngữ, linh mục, thuộc Giáo phận Vinh, Quản xứ Đồng Lèn, Nghệ An
2104. Mai Văn Lương, hướng dẫn viên du lịch, Giáo phận Vinh
2105. Jb Nguyễn Văn Mận, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
2106. Nguyễn Dương, TP HCM
2107. Phan Thị Thúy, buôn bán tự do, Hưng Yên
2108. Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, Thái Bình
2109. Phạm Cường, đạo diễn phim, CHLB Đức
2110. Tran Van Song, CHLB Đức
2111. Nguyen Quoc Huy, Hoa Kỳ
2112. Nguyen Khac Chinh, kỹ sư, du học sinh, Hoa Kỳ
2113. Nguyễn Tuấn, công nhân, TP HCM
2114. Bùi Thu Hường, nội trợ, TP HCM
2115. Nguyễn Viết Tấn, chuyên viên, Hoa Kỳ
2116. Lâm Hùng, PhD, Statistician, Hoa Kỳ
2117. Hoàng Mạnh Toàn, quản trị mạng, Hà Nội
2118. Nguyễn Văn Thắng, cơ khí chế tạo máy, CHLB Đức
2119. Trần Trọng Yên, kỹ sư, CHLB Đức
2120. Le Duc Lap, CHLB Đức
2121. Nguyễn Đình Tâm, kỹ sư, TP HCM
2122. Teresa Đặng T Mỹ Tiên, bán hàng, TP HCM
2123. Vũ Trung Đồng, kỹ sư, TP HCM
2124. Dương Tùng, nông dân, Bình Dương
2125. Vũ Sinh Hiên, nhà nghiên cứu, TP HCM
2126. Đào Thế Long, TS, giảng viên đại học, TP HCM
2127. Đỗ Như Hằng, Canada
2128. Phạm Khắc Hưng, lập trình viên, TP HCM
2129. Phêrô Trần Đình Lai, linh mục, Quản xứ Hoà Thắng, Hà Tĩnh
2130. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi
2131. Nguyễn Văn Trúc, công nhân, Thái Bình
2132. Nguyễn Xuân Thu, kỹ sư, Hà Nội
2133. Nguyễn Hữu An, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Vũng Tàu
2134. Lê Xuân Tịnh, kỹ sư, Đà Nẵng
2135. Nguyen Huu Tri, kỹ sư, Singapore
2136. Nguyễn Vĩnh, nông dân, Thừa Thiên
2137. Hoàng Xuân Ý, kỹ sư, Nghệ An
2138. Hà Quốc Anh, phụ trách kế toán và Tài chính, Singapore
2139. Vo Thi Huong, hưu trí, Hà Nội
2140. Trần Nam Hương, thượng tá Quân đội Nhân dân đã về hưu, Hà Nội
2141. Lê Thành Lâm, TSKH, Anh Quốc
2142. Vũ Công Hoan, cán bộ quân đội nghỉ hưu, hội viên Hội Cựu chiến binh, nhà văn, dịch giả của Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
2143. Trịnh Văn Trông, kỹ sư, Nghệ An
2144. Nguyễn Đức Nhơn, Nghệ An
2145. Hoàng Văn Linh, Đắc Nông
2146. Bế Thị Thêm, Đắc Nông
2147. Long Thị Canh, Đắc Nông
2148. Long Văn Đô, Đắc Nông
2149. Lục Thị Khâm, Đắc Nông
2150. Hứa Thị Lý, Đắc Nông
2151. Lý Thị Sinh, Đắc Nông
2152. Ma Thị Niên, Đắc Nông
2153. Ma Văn Đỏ, Đắc Nông
2154. Hà Văn Cường, Đắc Nông
2155. Trần Văn Tú, Đắc Nông
2156. Hà Văn Vương, Đắc Nông
2157. Long Văn Păng, Đắc Nông
2158. Hà Văn Được, Đắc Nông
2159. Nguyễn Thị Hoa, Đắc Nông
2160. Đàm Văn Ngoan, Đắc Nông
2161. Hoàng Ngọc Len, Đắc Nông
2162. Đàm Văn Dương, Đắc Nông
2163. Lưu Kim Lan, Đắc Nông
2164. Trần Thị Huỳnh Mai, Bình Dương
2165. Vũ Thị Hải, Ninh Bình
2166. Trần Mỹ Dung, Hưng Yên
Đợt 12:
2167. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Nội
2168. Nguyễn Thị Thanh Hiền, bác sĩ, Hà Nội
2169. Lại Thị Oanh, kế toán, Nam Định
2170. Nguyễn Thị Thu Hà, kế toán, Hà Nam
2171. Cương Cao Sơn, kiến trúc, Nam Định
2172. Vũ Thị Hạt, lao động phổ thông, Nam Định
2173. Nguyễn Xuân Tú, hưu trí, Thái Bình
2174. Nguyễn Văn Hiệp, lao động phổ thông, Nam Định
2175. Lương Ngọc Quốc, kỹ sư, Thanh Hóa
2176. Nguyễn Văn Định, lập trình viên, Nghệ An
2177. Lăng Minh Quyền, xây dựng, Thái Bình
2178. Trần Kiều Giang, giáo viên, Hà Nội
2179. Nguyễn Quang Hưng, xây dựng, Hà Nội
2180. Vũ Xuân Đỉnh, kinh doanh, Hà Nội
2181. Nguyễn Thị Thu Huệ, nghề tự do, Hà Nội
2182. Ngô Văn Thuận, kỹ sư, Nam Định
2183. Nguyễn Khắc Hợp, quản lý dự án, Thái Bình
2184. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
2185. Nguyễn Thị Hương, quản lý, Bắc Giang
2186. Nguyễn Thiên Linh, kinh doanh, Hà Nội
2187. Đỗ Văn Minh, nghề tự do, Nam Định
2188. Phạm Văn Ninh, công nhân, Nam Định
2189. Phạm Văn Thủy, công nhân, Hà Nội
2190. Trần Duy Hướng, kỹ sư, Ninh Bình
2191. Phạm Anh Tuấn, công nhân, Hà Nội
2192. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Nam Định
2193. Nguyễn Thị Huệ, kinh doanh, Hà Nội
2194. Trần Ánh, sinh viên, Nghệ An
2195. Lưu Cao Thanh, sinh viên, Đắc Lắc
2196. Nguyễn Văn Chiến, công nhân, Hà Tĩnh
2197. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Hà Tĩnh
2198. Trần Quang Trung, nghề tự do, Nam Định
2199. Phạm Diên, nghề tự do, Nam Định
2200. Đào Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2201. Nguyễn Thị Minh, lao động phổ thông, Phú Thọ
2202. Nguyễn Thị Liên, lao động phổ thông, Ninh Bình
2203. Ngô Văn Võ, sinh viên, Hà Nam
2204. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Nam Định
2205. Vũ Thị Phương, sinh viên, Nam Định
2206. Nguyễn Kim Ca, kế toán, Hà Nội
2207. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Hà Nội
2208. Trần Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
2209. Dương Thị Lan, sinh viên, Hà Nội
2210. Tạ Thị Thuận, lao động phổ thông, Hưng Yên
2211. Nguyễn Thị Mai, nhân viên văn phòng, Thái Nguyên
2212. Nguyễn Thị Dung, nội trợ, Hà Nội
2213. Nguyễn Thị Đam, sinh viên, Hà Nội
2214. Nguyễn Quốc Tuấn, giáo viên, Hải Dương
2215. Đinh Ngọc Hứa, giám sát thi công, Nam Định
2216. Hoàng Văn Tập, kinh doanh, Thái Bình
2217. Trần Thị Trinh, kinh doanh, Hải Dương
2218. Đinh Việt Anh, nhạc công, Quảng Ninh
2219. Vũ Thị Hương, kế toán, Thái Bình
2220. Đặng Ngọc Trinh, nghề tự do, Nam Định
2221. Bùi Thị Rằng, nghề tự do, Hà Nội
2222. Trần Quỳnh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
2223. Phạm Công Thuận, kiến trúc sư, Hà Nội
2224. Đỗ Văn Khang, hưu trí, Hà Nội
2225. Phạm Văn Đệ, sinh viên, Hà Nội
2226. Phan Văn Nghĩa, kinh doanh, Nghệ An
2227. Trần Thị Nhung, sinh viên, Phú Thọ
2228. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Phú Thọ
2229. Phan Xuân Hào, nhân viên văn phòng, Nghệ An
2230. Lê Anh Đức, sinh viên, Hà Tĩnh
2231. Nguyễn Đức Tình, xe ôm, Hưng Yên
2232. Nguyễn Văn Minh, lao động phổ thông, Hưng Yên
2233. Nguyễn Văn Mậu, kinh doanh, Hà Nội
2234. Lưu Văn Luân, kinh doanh, Hà Nội
2235. Đặng Văn Quang, công nhân, Nam Định
2236. Đoàn Thị Thu, thợ may, Nam Định
2237. Nguyễn Huy Tưởng, lái xe, Nam Định
2238. Đào Duy Linh, kinh doanh, Quảng Ninh
2239. Đặng Văn Thọ, sinh viên, Nam Định
2240. Đặng Văn Quân, nhân viên văn phòng, Nam Định
2241. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Thái Bình
2242. Nguyễn Văn Thành, kinh doanh, Hà Nội
2243. Trần Văn Việt, kỹ sư, Hà Nội
2244. Trần Văn Điều, công nhân, Hà Nội
2245. Bùi Thị Ngọc Lan, công nhân, Nam Định
2246. Vũ Văn Tường, công nhân, Ninh Bình
2247. Đặng Thị Quỳnh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2248. Trần Hằng Ngân, giáo viên, Hà Nội
2249. Lê Thị Quy, nghề tự do, Hà Nội
2250. Nguyễn Bá Quang, nghề tự do, Hà Nội
2251. Nguyễn Văn Quang, xây dựng, Hà Nội
2252. Lê Viết Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
2253. Nguyễn Thị Phúc, công nhân, Hà Nội
2254. Nguyễn Văn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
2255. Hà Thị Nữ, nhân viên văn phòng, Thái Bình
2256. Nguyễn Văn Đức, nghề tự do, Thái Bình
2257. Nguyễn Thế Huyên, kinh doanh, Nam Định
2258. Nguyễn Thế Huỳnh, kinh doanh, Nam Định
2259. Nguyễn Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nội
2260. Nguyễn Thị Thanh Hà, tư vấn Tài chính, Hà Nội
2261. Ngô Văn Thượng, IT, Hà Nội
2262. Mai Phương Nam, Đông y, Hà Nội
2263. Dương Ngọc Diệp, nghề tự do, Hà Nội
2264. Nguyễn Văn Thiện, lái xe, Nam Định
2265. Phan Ngọc Thiện, lái xe, Nam Định
2266. Nguyễn Văn Hanh, nghề tự do, Hưng Yên
2267. Nguyễn Thùy Dung, kinh doanh, Hà Nội
2268. Trần Ngọc Ngân, y sĩ, Thanh Hóa
2269. Dư Văn Đoàn, kinh doanh, Hà Nội
2270. Nguyễn Văn Quang, thợ nhôm kính, Hà Tĩnh
2271. Lê Công Mạnh, nghề tự do, Hà Nội
2272. Đỗ Thị Thu Phượng, kinh doanh, Hà Nội
2273. Trần Thị Vượng, nghề tự do, Hà Nội
2274. Mai Hồng Ngát, giáo viên, Hà Nội
2275. Đỗ Thị An, kinh doanh, Hà Nội
2276. Bùi Thị Quyên, nghề tự do, Hà Nội
2277. Bùi Ngọc Thảo, nghề tự do, Hà Nội
2278. Vũ Thị Thắm, sinh viên, Thái Bình
2279. Phạm Thị Đua, nghề tự do, Nam Định
2280. Đỗ Quang Thiện, kinh doanh, Hà Nội
2281. Nguyễn Văn Toán, sinh viên, Nam Định
2282. Phạm Văn Quyết, máy văn phòng, Nam Định
2283. Vũ Văn Long, kinh doanh, Hà Nội
2284. Trần Năng Lượng, công chức, Hà Nội
2285. Phạm Vân Anh, kế toán, Hà Nội
2286. Trần Ngọc Thuận, sinh viên, Yên Bái
2287. Hoàng Văn Lại, nghề tự do, Phú Thọ
2288. Trần Văn Thêm, nghề tự do, Thái Bình
2289. Nguyễn Thúy Huyền, nghề tự do, Nghệ An
2290. Nguyễn Hồng Phúc, nhân viên văn phòng, Nghệ An
2291. Đặng Thị Son, nghề tự do, Nam Định
2292. Phạm Văn Hạnh, nghề tự do, Nam Định
2293. Nguyễn Linh Phương, sinh viên, Phú Thọ
2294. Bùi Thị Huyền, nhân viên văn phòng, Nam Định
2295. Trần Phương Liên, nhân viên văn phòng, Nam Định
2296. Trần Thị Hoài Thanh, sinh viên, Nam Định
2297. Nguyễn Hải Linh, nhân viên văn phòng, Nam Định
2298. Lê Thị Lan, nghề tự do, Tuyên Quang
2299. Nguyễn Thị Hoa, nghề tự do, Hà Nội
2300. Vũ Ngọc Phán, phóng viên, Nam Định
2301. Vũ Văn Hùng, nghề tự do, Ninh Bình
2302. Nguyễn Thị Hường, nhân viên văn phòng, Nam Định
2303. Nguyễn Văn Thiết, nhân viên kinh doanh, Nam Định
2304. Trần Văn Cứ, nghề tự do, Thái Bình
2305. Đinh văn Át, nghề tự do, Thái Bình
2306. Tạ Văn Quân, nghề tự do, Hà Nội
2307. Nguyễn Thị Hiền, bộ đội, Hà Nội
2308. Nguyễn Văn Hiếu, kinh doanh, Hà Nội
2309. Mai Lan Anh, kinh doanh, Hà Nội
2310. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2311. Nguyễn Công Hưng, cử nhân, Nam Định
2312. Đinh Thu Hằng, kinh doanh, Hà Nội
2313. Phạm Thị Kinh Thanh, kinh doanh, Hà Nội
2314. Đinh Văn Huy, lao động phổ thông, Nam Định
2315. Phan Văn Thức, sinh viên, Nam Định
2316. Nguyễn Văn Toàn, lao động phổ thông, Hà Nội
2317. Nguyễn Văn Toản, kinh doanh, Hà Nội
2318. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Hà Nội
2319. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Nội
2320. Nguyễn Thị Ba, hưu trí, Hà Nội
2321. Nguyễn Thị Cúc, nội trợ, Hà Nội
2322. Nguyễn Tiệp, kinh doanh, Nghệ An
2323. Phạm Đức Hải, nghề tự do, Hà Nội
2324. Nguyễn Thị Nga, nghề tự do, Hà Nội
2325. Đinh Thị Yên Nhung, nghề tự do, Phú Thọ
2326. Nguyễn Thị Hồng Nhung, nghề tự do, Nam Định
2327. Nguyễn Minh Nhật, kỹ sư, Hà Nội
2328. Đỗ Văn Khoa, nghề tự do, Thái Bình
2329. Đỗ Văn Thường, nghề tự do, Thái Bình
2330. Trần Thị Thúy, nghề tự do, Phú Thọ
2331. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Nam
2332. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Phú Thọ
2333. Nguyễn Thế Tiện, nghề tự do, Nam Định
2334. Nguyễn Thị Xuân, nghề tự do, Hưng Yên
2335. Bùi Văn Tâm, nghề tự do, Thái Bình
2336. Trương Thị Loan, hưu trí, Hà Nội
2337. Nguyễn Thị Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
2338. Phạm Văn Cường, cán bộ, Thái Bình
2339. Nguyễn Văn Linh, nhân viên kinh doanh, Nam Định
2340. Đinh Thi Thủy, nghề tự do, Nam Định
2341. Đỗ Thị Duyên, nhân viên văn phòng, Nam Định
2342. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Nam Định
2343. Nguyễn Văn Thảo, họa sĩ, Nam Định
2344. Trần Thị Duyên, nghề tự do, Hà Nam
2345. Phạm Văn Hiến, sinh viên, Ninh Bình
2346. Ngô Văn Thượng, sinh viên, Thái Bình
2347. Phạm Văn Khoa, lao động phổ thông, Ninh Bình
2348. Kiều Thị Vân, kinh doanh, Hà Nội
2349. Phạm Văn Việt, nghề tự do, Nam Định
2350. Ngô Thị Thanh My, nghề tự do, Hưng Yên
2351. Cao Văn Thuật, lái xe, Hưng Yên
2352. Nguyễn Thị Nụ, công nhân, Nam Định
2353. Phùng Chí Khánh, kinh doanh, Hà Nội
2354. Nguyễn Trọng Đại, nghề tự do, Hà Nam
2355. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội
2356. Nguyễn Văn Dũng, nghề tự do, Hà Nội
2357. Trần Thu Hường, sinh viên, Hà Nội
2358. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nội
2359. Nguyễn Văn Thuyết, nghề tự do, Hà Nội
2360. Đào Xuân Dương, xây dựng, Nam Định
2361. Nguyễn Thanh Thảo, hưu trí, Ninh Bình
2362. Văn Thị Liên, giáo viên, Hà Nội
2363. Đỗ Thị Mùi, giáo viên, Hà Nội
2364. Đặng Thúy, giáo viên, Hà Nội
2365. Nguyễn Chí Tâm, công nhân, Hà Nội
2366. Phạm Quốc Huy, cán bộ kỹ thuật, Hà Nội
2367. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội
2368. Nguyễn Thị Thu, nội trợ, Hà Nội
2369. Nguyễn Song Toàn, kinh doanh, Hà Nội
2370. Lương Đình Cử, cựu chiến binh, Hà Nội
2371. Nguyễn Vương, sinh viên, Hà Tĩnh
2372. Hoàng Thị Thắm, nhân viên văn phòng, Nam Định
2373. Bùi Đức Thắng, nhân viên, Hà Nội
2374. Nguyễn Thanh Vân, y tá, Hà Nội
2375. Nông Đình Hoàng, công nhân, Hà Nội
2376. Đinh Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
2377. Nguyễn Văn Hoạt, lái xe, Hà Nội
2378. Đào Thị Nhinh, sinh viên, Thái Bình
2379. Phạm Quốc Triệu, luật sư, Hà Nội
2380. Nguyễn Văn Tiệp, công nhân, Hà Tĩnh
2381. Trần Ngọc Hiệp, kỹ sư, Nam Định
2382. Tạ Kim Thoa, nhân viên, Hà Nam
2383. Lương Gia Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
2384. Phạm Bích Ngọc, kinh doanh, Hà Nội
2385. Ngô Văn Thuận, kinh doanh, Hà Nội
2386. Ngô Thục Anh, sinh viên, Hà Nội
2387. Nguyễn Văn Trung, lao động phổ thông, Thanh Hóa
2388. Hoàng Thị Nhung, lao động phổ thông, Hà Nam
2389. Đinh Thị Cúc, lao động phổ thông, Nam Định
2390. Hoàng Thị Nụ, lao động phổ thông, Hà Nội
2391. Trần Thị Yến, nghỉ hưu, Hà Nội
2392. Phạm Thu Hằng, nghỉ hưu, Hà Nội
2393. Dương Thị Quý, nghỉ hưu, Hà Nội
2394. Nguyễn Văn Soạn, nghỉ hưu, Hà Nội
2395. Nguyễn Hằng Nga, kế toán, Hà Nội
2396. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
2397. Phạm Bá Thống, lái xe, Hà Nội
2398. Nguyễn Thị Ngọ, kế toán, Hà Nội
2399. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Nam Định
2400. Nguyễn Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
2401. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
2402. Nguyễn Hoài Thu, dược sĩ, Hà Nội
2403. Đỗ Anh Tuấn, học sinh, Hà Nội
2404. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
2405. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Nam Định
2406. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
2407. Phan Văn Toàn, nghề tự do, Hà Nội
2408. Hoàng Thị Thơm, nội trợ, Hà Nam
2409. Đặng Lan Phương, giáo viên, Hà Nội
2410. Phạm Thị Thúy, sinh viên, Thái Bình
2411. Lê Xuân Thành, kỹ sư, Nam Định
2412. Nguyễn Thị Việt, hưu trí, Hà Nội
2413. Trần Văn Thường, sinh viên, Nghệ An
2414. Lê Ngọc Trường, sinh viên, Thanh Hóa
2415. Mai Xuân Minh, sinh viên, Thanh Hóa
2416. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội
2417. Vũ Ngọc Điệp, kỹ sư, Thái Bình
2418. Nguyễn Văn Toản, Tu sĩ Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, TP HCM
2419. Nguyễn Chí Tài, học viên, Gia Lai
2420. Trần Nguyên Ơn, nông dân, Thái Bình
2421. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Phú Thọ
2422. Lê Văn Tú, Ba Lan
2423. Trương Văn Tri, kỹ sư, An Giang
2424. Lê Minh Cường, huấn luyện viên thể hình, Đà Nẵng
2425. Dao Van Khoa, TP HCM
2426. Bùi Đức Ngọc, TS, TP HCM
2427. Nguyen Nhat Anh, công nhân, CHLB Đức
2428. Hồ Đức Trung, Bà Rịa – Vũng Tàu
2429. Trần Hiếu Nghĩa, kỹ sư, TP HCM
2430. Nguyễn Huy Văn, kỹ sư, TP HCM
2431. Vũ Thị Hoa, nội trợ, TP HCM
2432. Vũ Quang Hùng, cựu tù Côn Đảo, nguyên Phó Tổng biên tập Báo Công An TP Hồ Chí Minh
2433. Ngô Minh Danh, cử nhân, Đồng Nai
2434. Đỗ Đăng Khoa, giáo viên, Hoa Kỳ
2435. David Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
2436. Vũ Duy Thắng, thạc sĩ, giáo viên, Hải Phòng
2437. Nguyễn Huy Tín, sinh viên, Giáo xứ Bố Sơn, Giáo phận Vinh, Nghệ An
2438. Trần Đình Long, sinh viên, Nghệ An
2439. Phạm Trung Dũng, kỹ sư, Hà Nội
2440. Hồ Cao Anh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
2441. Vũ Văn Oai, kinh doanh, TP HCM
2442. Giang Thanh Tùng, Quảng Ninh
2443. Nguyễn Song Thắng, công nhân kỹ thuật, Hàn Quốc
2444. Truong Tan Phong, buôn bán, TP HCM
2445. Nguyễn Cương Quyết, giáo viên, TP HCM
2446. Phùng Thanh Phong, kinh doanh, TP HCM
2447. Lê Thanh Nhạn, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
2448. Hùng C Nguyễn, khoa học gia (research scientist), Australia
2449. Đình Chẩn, Đồng Xanh Thơ Dũng Lạc, Italia
2450. Nguyễn Nam Sơn, kỹ sư, TP HCM
2451. Ken Nguyen, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
2452. Nguyễn Văn Đường, kỹ sư, Hà Nội
2453. Nguyễn Văn Thêm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
2454. Phùng Thị Trâm, hưu trí, Hà Nội
2455. Phạm Văn Thiện, thương binh, hành nghề tự do, Vinh
2456. Nguyễn Công Lý, TP HCM
2457. Lê Văn Trinh, nguyên thành viên Ban Thường trực Câu lạc bộ Những người kháng chiến cũ (Chủ nhiệm: cụ Nguyễn Hộ), Hoa Kỳ
2458. Nguyễn Thị Nhân Hiền, người dân, TP HCM
2459. Đinh Văn Vĩnh, kỹ sư, Nghệ An
2460. Hồ Văn Tùng, nông dân, TP HCM
2461. Lê Quang Hưng, TSKH, TP HCM
2462. Vũ Anh Quân, nhân viên văn phòng, Bình Dương
2463. Trần Anh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
2464. Pham Xuan Thi, linh mục, Italia
2465. Đỗ Minh Phong, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
2466. Lê Minh Thừa, sinh viên, TP HCM
2467. Nguyễn Đăng Ký, cử nhân cao đẳng, Hà Nội
2468. Nguyễn Hải Ninh, chuyên viên, Hà Giang
2469. Lê Đặng Thụy, kỹ sư, Na Uy
2470. Võ Văn Rân, hưu trí, Hoa Kỳ
2471. Hoang Van Minh, Hoa Kỳ
2472. Lê Phước Sang, Ph.D., trước 1975 là Thượng nghị sĩ và Viện trưởng Viện Đại học Hòa Hảo tại An Giang, Hoa Kỳ
2473. Nguyễn Văn Đức, TP HCM
2474. Phạm Mạnh Tường, doanh nhân tự do, Hà Nội
2475. Lâm Tân Khôi, cán bộ, cử nhân, Cần Thơ
2476. Trần Tú, kinh doanh, cử nhân, TP HCM
2477. Nguyễn Văn Lễ, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
2478. Nguyễn Văn Đạo, hưu trí, Bắc Giang
2479. Lương Thành, kỹ sư, Hoa Kỳ
2480. Lê Tuấn Lợi, nhân viên kinh doanh, TP HCM
2481. Trần Quý Phúc, làm vườn, Cần Thơ
2482. Ly Thu, Technician, Hoa Kỳ
2483. Trần Phục Hưng, thạc sĩ, doanh nhân, TP HCM
2484. Phạm Kim Chung, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
2485. Phạm Thị Cậy, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
2486. Phạm Nguyên Hồng, giáo xứ Chính tòa, giáo phận Thái Bình
2487. Phạm Thị Lê, giáo họ Đồng Vân, giáo phận Thái Bình
2488. Phạm Thị Lợi, giáo họ Thanh Nê, giáo phận Thái Bình
2489. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư dầu khí, chuyên viên Địa vật lý, TP HCM
2490. Lê Viết Huấn, thạc sĩ, Phó Tổng giám đốc, TP HCM
2491. Mai Xuân Ninh, nhân viên văn phòng, TP HCM
2492. Huỳnh Xuân Long, thương binh ¼, Hà nội
2493. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hà Nội
2494. Phạm Triều Dương, học sinh, Thái Bình
2495. Nguyễn Văn Chí, kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
2496. Trịnh Quang Chung, nhân viên, Singapore
2497. Mai Nguyen, nguyên giáo viên, Hà Nội
2498. Linh Bui, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hoa Kỳ
2499. Trương Văn Phà, cựu giáo viên, Long An
2500. Đoàn Lâm Tất Linh, chuyên viên âm thanh, Kiên Giang
2501. Vu Nguyen, Australia
2502. Trương Phát Khuê, công dân, Buôn Ma Thuột
2503. Nguyễn Văn Ngọc, cử nhân kinh tế, Hà Nội
2504. Hà Huy Sơn, luật sư, Giám đốc Công ty Luật TNHH Hà Sơn, Hà Nội
2505. Trần Lê Phương Thảo, học sinh, TP HCM
2506. Le Minh Hung, cử nhân, công chức Hải quan, Hà Tĩnh
2507. Nguyễn Hoàng Lâm, Giám đốc công ty, TP HCM
2508. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ, linh mục, TP HCM
2509. Luong Van Dung, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
2510. Nguyễn Quốc Hưng, linh mục, giáo sư Đại chủng viện Thánh Giuse Sài Gòn
2511. Nguyễn Hữu Khánh, thạc sĩ, Khánh Hòa
2512. Chu Kim Long, thạc sĩ, giảng viên, TP HCM
2513. Vũ Ngọc Vĩnh, họa sĩ, Hải Phòng
2514. Ly Minh Thanh, CHLB Đức
2515. Nguyễn Thị Qui, buôn bán nhỏ, TP HCM
2516. Nguyễn Đức Mậu, TS, Hà Nội
2517. Nguyen Van Nang, tài xế, Australia
2518. Pham Thi Nam, công nhân, Australia
2519. Nguyen Chi Thanh, công nhân, Australia
2520. Pham Thi Thanh Doan, công nhân, Australia
2521. Phạm Tư Oanh, Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty CP ICC, Huế
Đợt 13:
2522. Nguyễn Văn Hạnh, GS TS, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó ban Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, TP HCM
2523. Nguyễn Thị Ngọc Toản, giáo sư bác sĩ, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
2524. Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương, Hà Nội
2525. Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Hà Nội
2526. Hồ Sĩ Bằng, lão thành cách mạng, Hà Nội
2527. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân cách mạng miền Nam Việt Nam, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói Việt Nam 2, TP HCM
2528. Lê Quang Minh, thầu xây dựng, TP HCM
2529. Kha Lương Liệt, nguyên cán bộ Thanh niên xung phong, cán bộ thuế, TP HCM
2530. Nguyễn Văn Kết, nguyên Phó Phòng PA25 Sở Công an TP HCM, nguyên thư ký nguyên Bí thư Thành uỷ Mai Chí Thọ, TP HCM
2531. Inrasara, nhà văn, TP HCM
2532. Đào Thi Thoa, Hà Nội
2533. Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội
2534. Trần Thùy Linh, Hà Nội
2535. Nguyễn Thanh Giang, buôn bán, TP HCM
2536. Huỳnh Ngọc Hồ, công dân, TP HCM
2537. Le Minh, Production Manager, Australia
2538. Nguyễn Thế Năng, nhân viên IT, TP HCM
2539. Phạm Đức Vượng, bộ đội hưu trí, Hà Nội
2540. Nguyễn Minh Tuấn, TS, giảng viên, Hà Nội
2541. Phạm Văn Quang, TS, giảng viên đại học, Đồng Nai
2542. Trần Khắc Trí, lao động tự do, Lâm Đồng
2543. Nguyễn Minh Khánh, TS, Hoa Kỳ
2544. Nguyen Thi Hoa, kinh doanh tu do, Hà Tĩnh
2545. Phạm Thành Phụng, bác sĩ, TP HCM
2546. Trần Trương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
2547. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội
2548. Nguyễn Quí Tân, kỹ sư, TP HCM
2549. Lại Quốc Thịnh, Hà Nội
2550. Đặng Hồi Xuân, sinh viên, Hải Phòng
2551. Nguyễn Thừa Hợp, nhà giáo Nhân dân, GSTSKH, cán bộ nghỉ hưu của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội
2552. Trần Sen, kỹ sư, Nam Định
2553. Khuất Văn Đoàn, giáo viên, Thái Nguyên
2554. Đặng Trần Minh, giáo viên, Vĩnh Phúc
2555. Nguyễn Việt Oánh, công chứng viên, Hà Tây
2556. Vũ Lê Bảo, nguyên lương y, Hải Dương
2557. Phan Thanh Hưởng, giáo viên, Bà Rịa – Vũng Tàu
2558. Nguyễn Kinh Kha, kỹ sư, Vũng Tàu
2559. Bùi Xuân Hiền, VietinBank, Hà Nội
2560. Vũ Hòa, giảng viên đại học Isart Paris, Pháp
2561. Le Kim Thinh, CHLB Đức
2562. Vũ Hoàng Hiệp, kỹ sư, Pháp
2563. Nguyen Cao Thuyet, programmer, Hoa Kỳ
2564. Trần Việt Hùng, giáo viên dạy nghề, cựu nhà báo, Tây Ninh
2565. Trần Phan Bình, sinh viên, Hàn Quốc
2566. Hòa thượng Thích Nhật Ban, Trụ trì Chùa Ba La Mật, Đồng Nai
2567. Alpha Linh, kỹ sư, Hoa Kỳ
2568. Anh D Nguyen, Australia
2569. Đinh Đăng Kỳ, hưu trí, Hoa Kỳ
2570. Phan Gia Tiến, thiết kế, TP HCM
2571. Trần Thị Liễu, nội trợ, TP HCM
2572. Phan Trần Gia Văn, kỹ sư, TP HCM
2573. Lê Thúy Dung, nhân viên văn phòng, TP HCM
2574. Phan Trân Gia Vi, cử nhân, TP HCM
2575. Nguyễn Bá Phúc, kỹ sư, Cần Thơ
2576. Đoàn Liên, cử nhân, kế toán, Quảng Ngãi
2577. Trần Văn Chương, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu
2578. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận
2579. Đinh Như Quý, nhân viên ngân hàng, Hà Nội
2580. Dũng Quốc Nguyễn, nhà đầu tư và chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
2581. Trần Thu Hà, quản lý, Australia
2582. Tran Van Minh, cử nhân, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
2583. Lê Tuấn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
2584. Phùng V Huy, Nam Định
2585. Thiều Quang Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2586. Vũ Quyết Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2587. Tô Quang Vinh, kinh doanh tự do, Hà Nội
2588. Đỗ Xuân Bình, quản lý khách sạn, TP HCM
2589. Trần Minh Quang, kỹ sư, đã nghi hưu, Hà Nội
2590. Phạm Vũ Hội, kiến trúc sư, Hải Phòng
2591. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2592. Trịnh Đức Kiên, nhân viên kinh doanh, TP HCM
2593. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM
2594. Hòang Trọng Thức, kỹ sư, TP HCM
2595. Nguyễn Chương, kỹ sư, Australia
2596. Lê Xuân Quỳnh, cử nhân, Hà Nội
2597. Đào Tuấn Hải, kỹ sư, TP HCM
2598. Nguyễn Mạnh Dương, thợ điện, Thanh Hoá
2599. Vũ Hiền Văn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2600. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, TP HCM
2601. Hoàng Ngọc Khánh, kỹ sư, Huế
2602. Huỳnh Tuấn Anh, TP HCM
2603. Tran Duc Man, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
2604. Nguyễn Trọng Chức, nhà báo, nguyên thư ký tòa soạn Tuổi Trẻ Chủ Nhật, TP HCM
2605. Đặng Hải, sinh viên, Thái Nguyên
2606. Vũ Hồng Chương, cán bộ quân đội, nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
2607. Trần Đức Tuấn, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, hiện đang học Thạc sĩ Luật học tại Đại học Victoria, New Zealand
2608. Võ Quang Tu, hưu trí, TP HCM
2609. Nguyễn Thế Tuyến, bác sĩ, thạc sĩ, Bắc Giang
2610. Hoàng Sỹ Nho, giám đốc, Nghệ An
2611. Vũ Trí Tuấn, kỹ sư, Bắc Giang
2612. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM
2613. Nguyen Duy Anh, sinh viên, TP HCM
2614. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia
2615. Nguyen Van Si, CHLB Đức
2616. Huỳnh Ngọc Cang, Long An
2617. Nguyễn Thị Kim Thủy, Tiền Giang
2618. Trần Ngọc Phương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, dầu khí, Hà Nội
2619. Nguyễn Thúc Nhàn, Hà Nội
2620. Thái Thị Hòe, kĩ sư, nguyên cán bộ thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội
2621. Nguyễn Đức Thuyết, sinh viên, Hà Nội
2622. Nguyễn Quang Văn, kỹ sư, Hà Nội
2623. Nhan Nguyen, đã nghỉ hưu, Australia
2624. Nguyễn Thành Công, kỹ sư, Hàn Quốc
2625. Nguyễn Phú, sinh viên, TP HCM
2626. Nguyễn Đức Hạnh, nghiên cứu sinh, Pháp
2627. Nguyễn Trường Hùng, thượng tá quân đội, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
2628. Nguyễn Trần Đăng Phú, sinh viên, TP HCM
2629. Bui Van Truong, bác sĩ, Hà Nội
2630. Hoàng Hồng Minh, kỹ sư, Pháp
2631. Trần Thanh Quế, cán bộ nghỉ hưu, Ninh Bình
2632. Lý Trung Tín, chủ nhiệm tạp chí Dân Văn, CHLB Đức
2633. Phùng Văn Tuấn, kinh doanh, Hải Phòng
2634. Ho Van Dinh, Hoa Kỳ
2635. Nguyễn Quang Yên, kỹ sư, Nhật Bản
2636. Hoàng Kim Lập, kỹ sư trưởng nhà máy điện Phú Mỹ, TP HCM
2637. Trần Quốc Hùng, kỹ sư, Bình Phước
2638. Huyen Ton Nu Thi Phi Phi, hưu trí, Hoa Kỳ
2639. Phạm Văn Hải, doanh nhân, TP HCM
2640. Vũ Văn Tùng, doanh nhân, cử nhân, Thái Bình
2641. Lê Thị Xuân Nhụy, Nha Trang
2642. Nguyễn Văn Thắng, du lịch, Hà Nội
2643. JB Nguyễn Hữu Chắc, thiện nguyện viên Bảo vệ Sự Sống John Paul II, Vinh
2644. Pet Trần Minh Thông, sinh viên, Vinh
2645. Ngô Minh Đức, kĩ thuật viên, Hà Nội
2646. Hoang Trong Luong, công nhân, Hoa Kỳ
2647. Nguyễn Hồng Kỳ, sinh viên, Vinh
2648. Nguyễn Văn Tâm, giáo viên, Khánh Hòa
2649. Nguyễn Hữu Thành, hưu trí, Hà Nội
2650. Lê Như Đồng, TS, CHLB Đức
2651. Phạm Tùng Bách, Hà Nội
2652. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
2653. Nguyễn Hùng Dũng, cử nhân, TP HCM
2654. Trần Thị Lập, nhân viên văn phòng, Vũng Tàu
2655. Hong Nguyen, thạc sĩ, Canada
2656. Lê Thị Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2657. Hà Huy Toàn, cử nhân, nhà giáo, Hà nội
2658. Trần Tất Hợp, nhà báo, Hà Nội
2659. Trịnh Tuấn Dũng, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
2660. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM
2661. Đoàn Thế Nghiệp, dược sĩ, Phan Thiết
2662. Vũ Hùng Tân, kỹ sư, Hà Nội
2663. Mai Văn Tâm, kỹ sư, Hải Dương
2664. Lê Tường Vi, thêu vẽ áo dài, TP HCM
2665. Trần Công Quý, kinh doanh, TP HCM
2666. Trần Hùng, cử nhân luật, công chức, Hà Nam
2667. Trần Nguyễn Bảo Hoàng, luật sư, Hà Nội
2668. Trần Hoài Mẫn, cựu giáo viên, Tây Ninh
2669. Lê Mạnh Năm, nghiên cứu viên, Hà Nội
2670. Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Bắc Ninh
2671. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM
2672. Lâm Quốc Việt, luật sư, TP HCM
2673. Nguyễn Đăng Phong, sinh viên, Nam Định
2674. Tran Thi Bich Phuong, luật sư, nguyên Luật sư Tòa Thượng thẩm Sài Gòn, TP HCM
2675. Lê Văn Quân, kỹ sư, Hà Nội
2676. Nguyễn Xuân Quang, kỹ sư, Nha Trang
2677. Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu
2678. Nguyễn Tư Đương, đại tá về hưu, cán bộ tiền khởi nghĩa, Đống Đa, Hà Nội
2679. Vũ Thúy, kỹ sư, Hà Nội
2680. Trần Văn Độ, kĩ sư, Hà Nam
2681. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, TP HCM
2682. Hoàng Trung Kiên, kỹ sư, Hà Nội
2683. Cao Phương Thảo, sinh viên, Hà Nội
2684. Nguyễn Trung Lĩnh, tù nhân lương tâm, Hà Nội
2685. Nguyễn Hải Phong, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
2686. Lê Ninh, cán bộ tiền khởi nghĩa và thương binh, nguyên chuyên viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội
2687. Nguyen Duy Thanh, kỹ sư, Hưng Yên
2688. Ngô Đặng Hoàng Yến, sinh viên, TP HCM
2689. Đinh Trọng Nam, Hà Nội
2690. Phan Minh Hiếu, kỹ sư, TP HCM
2691. Nguyễn Đình Tân, kỹ sư, Vũng Tàu
2692. Trương Hồng Quang, thạc sĩ, giảng viên đại học, cựu chiến binh, Hà Nội
2693. Đào Đình Chất, chuyên viên Pháp lý, TP HCM
2694. Bùi Đông Chanh, giáo viên, Hà Nội
2695. Vũ Thế Khôi, nhà giáo ưu tú, nguyên Trưởng khoa tiếng Nga, Hà Nội
2696. Nguyễn Điệp Hoa, chuyên gia Báo chí và Truyền thông, Hà Nội
2697. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh
2698. Vu Manh Hung, Ba Lan
2699. Nguyễn Đình Hồng, công nhân, TP HCM
2700. Hoàng My Lan, TS, Hà Nội
2701. Phạm Thị Yến, bác sĩ, Hà Nội
2702. Hoàng Tăng Thông, kỹ sư, Hà Nội
2703. Nguyễn Xuân Lực, nguyên là cán bộ giảng dạy Đại học Hải Phòng, nghỉ hưu, Hà Nội
2704. Phạm Quang Hòa, TS, Hà Nội
2705. Hoang Dinh Hai, kỹ sư, Hà Tĩnh
2706. Nguyen Huu Vu, TS, Hà Nội
2707. Pham Văn Thư, kế toán viên, Thụy Sĩ
2708. Do Van Bac, kỹ sư, Nhật Bản
2709. Trần Thị Ca Dao, nhân viên văn phòng, TP HCM
2710. Nguyễn Văn Quân, sinh viên, Hải Phòng
2711. Nguyễn Hoài Nam, kỹ sư, Pháp
2712. Chính Trung, kỹ sư, Hà Nội
2713. Long Nguyen, chủ trang nhà SaigonBao.info, CHLB Đức
2714. Nguyễn Văn Thế, hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Nội
2715. Trần Khải Hoàng, thạc sĩ, Đà Nẵng
2716. Võ Trọng Lĩnh, kinh doanh, TP HCM
2717. Hoàng Mười, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
2718. Lê Tinh Thông, giáo sư hưu trí, Hoa Kỳ
2719. Cao The Dung, TS, Hoa Kỳ
2720. Ha Nhan Van, Hoa Kỳ
2721. Lương Tiến Sĩ, cử nhân, CHLB Đức
2722. Hồ Mạnh Quốc Hùng, cử nhân, TP HCM
2723. Nguyễn Đình Khanh, cử nhân, giám đốc kinh doanh, Hà Nội
2724. Lê Minh Sang, nghiên cứu viên, Hà Nội
2725. Lê Hữu Minh Tuấn, sinh viên, Đà Nẵng
2726. Paul Nguyễn Đức Vĩnh, linh mục Giáo phận Vinh
2727. Lê Mạnh Hùng, sinh viên, Bắc Ninh
2728. Vũ Văn Thành, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
2729. Nguyễn Thái Hùng, lao động phổ thông, Tiền Giang
2730. Lê H Trường, kinh doanh, TP HCM
2731. Đàm Văn Tuyển, nông dân, Hưng Yên
2732. Uông Đắc Đạo, cử nhân, hưu trí, Hoa Kỳ
2733. Nguyễn Thị Hồng Thúy, kiểm toán viên, TP HCM
2734. Hà Văn Vinh, giáo viên, nghỉ hưu, Bắc Giang
2735. Nguyễn Quốc Doanh, cựu chiến binh, Bắc Giang
2736. Nguyễn Sỹ Kiệt, TP HCM
2737. Trịnh Minh Chánh, thạc sĩ, bác sĩ, Phú Yên
2738. Nguyễn Tấn Định, kỹ sư, Long An
2739. Tran Van Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam 1982, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 1985 đến 1991, Ba Lan
2740. Nguyễn Thị Thu Hương, thạc sĩ, Đồng Nai
2741. Trịnh Ngọc Linh, kỹ sư, TP HCM
2742. Nguyễn Nhật Khương, sinh viên, Hoa Kỳ
2743. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức
2744. Đỗ Lê Thiện, viên chức, TP HCM
2745. Phạm Khắc Thiện, giáo viên, TP HCM
2746. Châu Xuân, kỹ sư, TP HCM
2747. Tạ Bắc Sơn, kỹ sư, Quảng Trị
2748. Văn Đại Tám, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
2749. Trần Văn Phong, 41 tuổi đảng, Nghệ An
2750. Phan Trí Thịnh, giám sát kỹ thuật, Bình Dương
2751. Vũ Đình Tâm, giáo viên, TP HCM
2752. Phạm Việt Cường, phiên dịch, Hà Nội
2753. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên, Hà Nội
2754. Nguyễn Ngọc Thắng, quản lý kinh doanh, TP HCM
2755. Nguyễn Phúc Liên, GS TS tại Geneva, Thụy Sĩ
2756. Trương Bá Tâm, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Pháp
2757. Nguyễn Văn Trường, sinh viên, Hà Nội
2758. Trương Công Lực, kỹ sư, TP HCM
2759. Đinh Huỳnh Hiếu Nghĩa, giám đốc, TP HCM
2760. Trương Văn Thơm, nhân viên, Đà Nẵng
2761. Lam Tri Tam, công nhân, Kiên Giang
2762. Vu Dinh Long, công nhân, Quảng Ninh
2763. Nguyen Trong Khoa, kinh doanh tự do, TP HCM
2764. Trần Trọng An, nghiên cứu sinh, Hà Lan
2765. Nguyễn Xuân Hùng, Elektrotechnik Ingenieur, CHLB Đức
2766. Phan Dinh Hung, thanh tra viên đăng kiểm, đã về hưu, Australia
2767. Đoàn Văn Đại, giáo viên, Thái Bình
2768. Lê Tấn Thuận (Phú Thuận), nông dân, Bà Rịa – Vũng Tàu
2769. Nguyễn Đăng Hương, nguyên là công chức, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
2770. Đoàn Văn Cánh, PGS TS, nguyên giảng viên cao cấp, trường Đại học Mỏ Địa chất, Hà Nội
2771. Mai Xuân Đông, TS, Hà Nội
2772. Đào Văn Minh, học viên cao học, Hà Nội
2773. Nguyễn Quỳnh Anh, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc
2774. Trịnh Đức Anh, du học sinh, Đại học Chosun, Hàn Quốc
2775. Từ Sâm, nhà thơ, hội viên hội Văn học Nghệ thuật, Nha Trang
2776. Chu Tất Tiến, thạc sĩ, nhà văn, cựu giáo sư Trung học, Hoa Kỳ
2777. Phạm Văn Tuấn, cử nhân, Hải Dương
2778. Phan Thanh Bình, lao động, Huế
2779. Gioan Baotixita Đinh Xuân Minh, linh mục, CHLB Đức
2780. Nguyễn Bá Duyên, Bình Dương
2781. Trần Viết Thành, nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
2782. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội
2783. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng thể thao, Hà Nội
2784. Nguyễn Kiến Quốc, luật sư, Long An
2785. Nguyễn Gia Bảo, kỹ sư, TP HCM
2786. Nguyễn Thọ Cường, hoạ sĩ, TP HCM
2787. Phạm Toàn Phúc, sinh viên, Bà Rịa – Vũng Tàu
2788. Lê Thị Hòa, nghỉ hưu, Đống Đa, Hà Nội
2789. Thành Đài, TS, Thụy Điển
2790. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ
2791. Tran Van Son, kinh doanh, CHLB Đức
2792. Nguyễn Xuân Ngữ, cựu chiến binh, TP HCM
2793. Nguyễn Công Bằng, Hoa Kỳ
2794. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước
2795. Tô Thị Thanh Vân, giáo viên, Hà Nội
2796. Trần Thanh Cảnh, dược sĩ, Bắc Ninh
2797. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, nội trợ, Hà Nội
2798. Trần Quang Minh, kinh doanh, Hà Nội
2799. Nguyễn Văn Sang, lái xe, Hà Nội
2800. Trần Hà, học sinh, Hà Nội
2801. Trần Bích, học sinh, Hà Nội
2802. Phạm Thị Minh, nội trợ, Hà Nội
2803. Trần Phi Hùng, lái xe, Hà Nội
2804. Trần Ngọc Ánh, học sinh, Hà Nội
2805. Phạm Văn Thái, nội trợ, Hà Nội
2806. Nguyễn Thị Tuyết, nội trợ, Hà Nội
2807. Phạm Văn Sang, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
2808. Bùi Đức Chiến, học sinh, Hà Nội
2809. Nguyễn Thị Ngọc Phú, Hà Nội
2810. Trần Sơn Hải, Hà Nội
2811. Thùy Thị Cúc, nông dân, Phú Thọ
2812. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Hà Nội
2813. Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội
2814. Nguyễn Hải Hoàn, kế toán, Hà Nội
2815. Ngô Thị Thịnh, nội trợ, Nam Định
2816. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Vĩnh Phúc
2817. Phạm Xuân Lộc, linh mục, Hà Nội
2818. Phạm Văn Hiệp, sinh viên, Nam Định
2819. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh viên, Phú Thọ
2820. Trần Văn Ninh, kinh doanh, Hà Nội
2821. Nguyễn Văn Thanh, kinh doanh, Hà Nội
2822. Trần Thị Thanh, Hà Nội
2823. Nguyễn Văn Vinh, lái xe, Hà Nam
2824. Nguyễn Thị Thể, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
2825. Mai Vân Khánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
2826. Trần Thị Lan, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2827. Nguyễn Văn Đỏ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2828. Nguyễn Thị Hồng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2829. Nguyễn Trọng Tiềm, kinh doanh, Hà Nội
2830. Nguyễn Hồng Hà, công nhân, Hà Nội
2831. Trần Thị Vạn, hưu trí, Hà Nội
2832. Trần Thị Cúc, hưu trí, Hà Nội
2833. Đào Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội
2834. Đỗ Thị Thu Hương, sinh viên, Hà Nội
2835. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội
2836. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hà Nội
2837. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Hà Nội
2838. Phạm Thị Thu Hoài, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2839. Đỗ Văn Dương, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2840. Nguyễn Văn Sướng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2841. Hoàng Văn Thoán, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
2842. Nguyễn Văn Thăng, nông dân, Hà Nội
2843. Nguyễn Thị Cúc, nông dân, Hà Nội
2844. Nguyễn Minh Đức, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2845. Vũ Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2846. Hoàng Thị Mai, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
2847. Bùi Văn Chinh, nông dân, Nam Định
2848. Nguyễn Văn Lam, nông dân, Hà Nội
2849. Nguyễn Thị Xuân, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2850. Vũ Văn Vi, nông dân, Hà Nội
2851. Nguyễn Hồng Thêm, kinh doanh, Hà Nội
2852. Nguyễn Thị Điều, hưu trí, Hà Nội
2853. Vũ Mộng Đẩu, hưu trí, Hà Nội
2854. Huỳnh Ngọc Quế, hưu trí, Hà Nội
2855. Nguyễn Thanh Vượng, hưu trí, Hà Nội
2856. Mai Thị Hạnh, hưu trí, Hà Nội
2857. Nguyễn Thị Tường, nội trợ, Hà Nội
2858. Phan Thị Hoa, sinh viên, Hà Nội
2859. Hoàng Đông Phương, cán bộ, Hà Nội
2860. Nguyễn Thị Tâm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2861. Dương Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2862. Nguyễn Trọng Kế, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2863. Bùi Thị Thoa, sinh viên, Nam Định
2864. Đào Hường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2865. Nguyễn Văn Cường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2866. Đinh Xuân Thắng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2867. Nguyễn Thiện Tiến, hưu trí, Hà Nội
2868. Đặng Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
2869. Lê Hoài Nam, kỹ sư, Hà Nội
2870. Trần Đức Kiên, kinh doanh, Hà Nội
2871. Phan Văn Khải, kinh doanh, Nam Định
2872. Phạm Thị Hà, nông dân, Hà Nội
2873. Cấn Thị Thêm, hưu trí, Hà Nội
2874. Nguyễn Thị Thúy Hằng, công nhân, Hà Nội
2875. Vũ Hoàng Tùng, Hà Nội
2876. Phùng Thị Lương, nội trợ, Hà Nội
2877. Nguyễn Văn Sinh, hưu trí, Nam Định
2878. Đinh Thị Liễu, công dân, Nam Định
2879. Ngô Quang Đạt, sinh viên, Thái Bình
2880. Lê Thị Tính, hưu trí, Thái Hà
2881. Nguyễn Xuân Hòa, công dân, Hà Nam
2882. Vũ Thị Lệ Nhung, sinh viên, Yên Bái
2883. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hà Nội
2884. Nguyễn Thị Thế, nông dân, Hà Nội
2885. Trần Thị Soi, công nhân, Hà Nội
2886. Phạm Minh Hiền, kinh doanh, Hà Nội
2887. Nguyễn Đắc Lộc, lái xe, Hà Nội
2888. Ngô Thị Dài, nông dân, Hà Nội
2889. Nguyễn Thị Sinh, nội trợ, Hà Nội
2890. Đỗ Thị Mười, nội trợ, Hà Nội
2891. Nguyễn Thị Thủy, công nhân, Vĩnh Phúc
2892. Nguyễn Quốc Cường, nông dân, Hà Nội
2893. Vũ Văn An, hưu trí, Hà Nội
2894. Hà Duy Đông, nông dân, Hà Nội
2895. Nguyễn Văn Tuyến, lái xe, Hà Nội
2896. Hà Duy Tuệ, nông dân, Hà Nội
2897. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
2898. Đỗ Việt Hùng, giáo viên, Hà Nội
2899. Nguyễn Mạnh Hùng, thợ may, Hà Nội
2900. Hoàng Hữu Công, công nhân, Hà Nội
2901. Nguyễn Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
2902. Nguyễn Văn Huy, hưu trí, Hà Nội
2903. Phê-Rô Nở, hưu trí, Hà Nội
2904. Vũ Dương Hội, Hà Nội
2905. Lê Đức Tin, Hà Nội
2906. Vũ Đình Phượng, Hà Nội
2907. Nguyễn Văn Thành, Hà Nội
2908. Đỗ Huy Hùng, Hà Nội
2909. Nguyễn Thị Cúc, Hà Nội
2910. Đào Bích Hạnh, Hà Nội
2911. Phan Thị Sao, Hà Nội
2912. Nguyễn Thị Bích, Hà Nội
2913. Nguyễn Thị Nguyệt, Hà Nội
2914. Nguyễn Thị Xuyến, Hà Nội
2915. Nguyễn Thị Xiêm, Hà Nội
2916. Nguyễn Thị Thu Hà, Hà Nội
2917. Nguyễn Thị Biên, Hà Nội
2918. Nguyễn Thị Liên, Thái Bình
2919. Nguyễn Thị Huế, Hà Nội
2920. Trần Văn Cường, Ninh Bình
2921. Nguyễn Ánh Tuyết, Hà Nội
2922. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội
2923. Nguyễn Thị Đắc, Hà Nội
2924. Nguyễn Hữu Diệm, Hà Nội
2925. Nguyễn Thị Tin, Hà Nội
2926. Nguyễn Đức Dũng, Hà Nội
2927. Đào Quốc Thịnh, Bắc Ninh
2928. Trần Thị Hồng Liên, Hà Tĩnh
2929. Trần Thị Hiền, Hà Nội
2930. Lê Viết Thông, Hà Nội
2931. Nguyễn Văn Chinh, Hà Nội
2932. Nguyễn Văn Lạ, hưu trí, Hà Nội
2933. Nguyễn Thị Chính, hưu trí, Hà Nội
2934. Phạm Hùng An, hưu trí, Hà Nội
2935. Tạ Vũ Kim Liên, nội trợ, Hà Nội
2936. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
2937. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Hà Nội
2938. Hoàng Thị Lân, nông dân, Hà Nội
2939. Vũ Văn Vụ, nông dân, Hà Nội
2940. Nguyễn Tiến Xiêm, nha khoa, Phú Thọ
2941. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Nội
2942. Ngô Văn Phòng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2943. Phạm Thị Mến, nông dân, Hà Nội
2944. Lê Thị Thùy Trang, tạo mẫu tóc, Bến Tre
2945. Maria Nguyễn Thị Chuyền, nông dân, Vĩnh Phúc
2946. Maria Nguyễn Thị Hương, nông dân, Vĩnh Phúc
2947. Maria Kim, nông dân, Hà Nội
2948. Nguyễn Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
2949. Anna Nguyễn Thị Hà, nông dân, Vĩnh Phúc
2950. Maria Nguyễn Thị Vui, giáo viên, Vĩnh Phúc
2951. Maria Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội
2952. Maria Ngô Thị Dần, nông dân, Hà Nội
2953. Nguyễn Thị Như, giáo viên, Hà Nội
2954. Vũ Văn Ninh, học sinh, Hà Nội
2955. Nguyễn Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
2956. Vũ Kim Trang, Hà Nội
2957. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hà Nội
2958. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giáo viên, Hà Nội
2959. Trần Thị Hương, kinh doanh, Hà Nội
2960. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
2961. Đỗ Mạnh Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
2962. Đào Thị Chiến, nông dân, Hà Nội
2963. Anna Nguyễn Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
2964. Lương Thị Lê, nông dân, Hà Nội
2965. Bùi Thị Hương, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
2966. Trần Thị Thanh, nghề nghiệp tự do, Hòa Bình
2967. Nguyễn Thiên Toàn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2968. Nguyễn Thị Ánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2969. Vũ Thị Yến, Hà Nội
2970. Nguyễn Thị Đức, Hà Nội
2971. Trần Ngọc Quyên, sinh viên, Hà Nội
2972. Trần Thị Lành, Hà Nội
2973. Đỗ Đình Bình, sinh viên, Hà Nội
2974. Đỗ Đình Đức, sinh viên, Hà Nội
2975. Nguyễn Thị Nhân, Hà Nội
2976. Phí Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
2977. Phí Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
2978. Nguyễn Tụ Quy, hưu trí, Hà Nội
2979. Vương Thị Niên, nội trợ, Hà Nội
2980. Nguyễn Thị Lành, Hà Nam
2981. Hoàng Quốc Bảo, Hà Nội
2982. Hoàng Đức Quyền, Hà Nội
2983. Vũ Thị Hạnh, Hà Nội
2984. Nguyễn Thị Thêm, Hà Nội
2985. Lê Hồng Y, Ninh Bình
2986. Nguyễn Văn Nhất, Hà Nội
2987. Phạm Văn Vượng, Hà Nội
2988. Nguyễn Thị Trinh, Hà Nội
2989. Đặng Thị Quế, Hà Nội
2990. Đoàn Văn Linh, Hà Nội
2991. Phạm Thúy Hồng, Hà Nội
2992. Nguyễn Thị Kim, Hà Nội
2993. Nguyễn Lệ Hồng, hưu trí, Hà Nội
2994. Trần Thị Thúy Hường, sinh viên, Nam Định
2995. Nguyễn Thanh Hương, Hà Nội
2996. Uông Thị Chín, buôn bán, Hà Nội
2997. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Phú Thọ
2998. Phạm Thị Xuân, nông dân, Nam Định
2999. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Bắc Ninh
3000. Trần Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
3001. Nguyễn Thị Nhiêm, nông dân, Hà Nội
3002. Đỗ Thị Tâm, nông nghiệp, Hải Phòng
3003. Nguyễn Văn Quý, nông nghiệp, Hải Phòng
3004. Nguyễn Thị Hồng, nội trợ, Hà Nội
3005. Nguyễn Văn Quảng, nội trợ, Hà Nội
3006. Nguyễn Bá Viện, nội trợ, Hà Nội
3007. Nguyễn Thị Hương, buôn bán, Hà Nội
3008. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
3009. Nguyễn Sĩ Tập, nông dân, Hà Nội
3010. Nguyễn Thị Nhi, nội trợ, Hà Nội
3011. Nguyễn Văn Trận, nông dân, Hà Nội
3012. Nguyễn Thị Xuân, hưu trí, Hà Nội
3013. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội
3014. Lê Văn Tin, cán bộ, Hà Nội
3015. Hà Thị Hường, sinh viên, Vĩnh Phúc
3016. Nguyễn Thị Thanh Tươi, sinh viên, Vĩnh Phúc
3017. Nguyễn Thị Kim Oanh, hưu trí, Hà Nội
3018. Nguyễn Văn Anh, nông dân, Hà Nội
3019. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Hà Nội
3020. Đào Văn Khôi, nông dân, Hà Nội
3021. Phạm Thị Mỹ Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
3022. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nội
3023. Nguyễn Thị Nguyên, sinh viên, Hà Nội
3024. Tạ Hải, nông dân, Bắc Ninh
3025. Nguyễn Văn Hào, công nhân, Hà Nội
3026. Đinh Thị Thu Trang, hưu trí, Hà Nội
3027. Trần Thị Hiền, nội trợ, Hà Nội
3028. Trần Văn Sinh, công nhân, Hà Nội
3029. Đặng Thị Ánh, nội trợ, Nam Định
3030. Nguyễn Sĩ Hoàng, nông dân, Hà Nội
3031. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Hà Nội
3032. Nguyễn Thị Phương, Hà Nội
3033. Đỗ Thị Tịnh, hưu trí, Hà Nội
3034. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Hà Nội
3035. Đào Chí Dũng, mất sức, Hà Nội
3036. Nguyễn Hưng Diệm, giáo viên, Hà Nội
3037. Nguyễn Thị Phượng, học sinh, Hà Nội
3038. Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội
3039. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Hà Nội
3040. Vũ Văn Trọng, cắt tóc, Hà Nội
3041. Nguyễn Xuân Thịnh, nông dân, Vĩnh Phúc
3042. Nguyễn Thị Nhạc, nông dân, Hà Nội
3043. Vũ Thị An, nông dân, Hà Nội
3044. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội
3045. Nguyễn Thị Ảnh, nông dân, Hà Nội
3046. Nguyễn Văn Thắng, nông dân, Hà Nội
3047. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Hà Nội
3048. Nguyễn Thị Út, buôn bán, Vĩnh Phúc
3049. Nguyễn Thị Uyên, làm lưới, Hà Nội
3050. Nguyễn Thị Nhi, Kiện Đòi Oan, Hà Nội
3051. Nguyễn Văn Đệ, nông dân, Phú Xuyên, Hà Nội
3052. Nguyễn Thị Chú, nông dân, Hà Nội
3053. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hà Nội
3054. Nguyễn Thị Kiên, nông dân, Hà Nội
3055. Nguyễn Thị Thu Trang, nông dân, Hà Nội
3056. Dương Thanh Bính, bảo vệ, Hà Nội
3057. Bùi Vân Anh, kế toán, Hà Nội
3058. Vũ Thị Xuyên, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3059. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3060. Đào Quốc Đạt, kiến trúc, Bắc Ninh
3061. Nguyễn Thị Thanh Thủy, kinh doanh, Phú Yên
3062. Nguyễn Ngọc Mai, công nhân, Hà Nội
3063. Trương Văn Lý, công nhân, Hà Nội
3064. Tô Đức Mạnh, sinh viên, Hà Nội
3065. Triệu Thị Nga, kinh doanh, Hà Nội
3066. Phí Thị Thật, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3067. Nguyễn Thị Nghi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3068. Trần Ngọc Thư, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
3069. Nguyễn Thị Tới, tu sĩ, Bắc Ninh
3070. Phạm Thị Vân, tu sĩ, Bắc Ninh
3071. Nguyễn Bích Ngọc, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3072. Vũ Văn Hòa, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3073. Đoàn Thị Lan, sinh viên, Hải Dương
3074. Trinh Thị Mộc, nông dân, Hà Nội
3075. Nguyễn Tiến, sinh viên, Hà Nội
3076. Nguyễn Thị Kính, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3077. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh viên, Hà Nội
3078. Nguyễn Văn Long, công nhân, Hà Nội
3079. Nguyễn Thị Nhi, Hà Nội
3080. Nguyễn Thị Mậu, nông dân, Hà Nội
3081. Nguyễn Đinh Long, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3082. Bùi Đinh Mai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3083. Nguyễn Văn Đặng, công chức, Hà Nội
3084. Nguyễn Đức Toàn, kinh doanh, Hà Nội
3085. Đặng Cao Quyền, nông dân, Hà Nội
3086. Vũ Thị Thùy Dương, công nhân, Hà Nội
3087. Đào Đức Nhanh, công nhân, Hà Nội
3088. Nguyễn Thị Hạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3089. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Hà Nội
3090. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hà Nội
3091. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Hà Nội
3092. Trần Đức Hậu, nông dân, Hà Nội
3093. Nguyễn Văn Tái, hưu trí, Hà Nội
3094. Nguyễn Thị Chế, hưu trí, Hà Nội
3095. Phạm Thị Minh Tâm, Hà Nội
3096. Giang Thị Thủy, giáo viên, Hà Nội
3097. Nguyễn Công Hiện, sinh viên, Nam Định
3098. Nguyễn Thị Xuân Hương, nội trợ, Hà Nội
3099. Nguyễn Văn Công, nông dân, Hà Nội
3100. Ngô Thị Thu, nội trợ, Nam Định
3101. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Hà Nội
3102. Ngô Thị Vân, sinh viên, Bắc Giang
3103. Nguyễn Văn Được, kinh doanh, Hà Nội
3104. Nguyễn Thị Sâm, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3105. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3106. Hoàng Văn Nhân, làm mộc, Kontum
3107. Đỗ Ngọc Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3108. Nguyễn Thị Hằng, kinh doanh, Hà Nội
3109. Bùi Thị Chinh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3110. Bùi Đính Mãi, hưu trí, Hà Nội
3111. Lại Thị Hảo, nội trợ, Nam Định
3112. Trần Tùng, Hà Nội
3113. Đinh Kim Vân, Hà Nội
3114. Nguyễn Văn Việt, công nhân, Vĩnh Phúc
3115. Nguyễn Công Tân, kinh doanh, Hà Nội
3116. Nguyễn Thị Na, hưu trí, Hà Nội
3117. Phạm Kim Trường, hưu trí, Hà Nội
3118. Nguyễn Trọng Vĩnh, hưu trí, Hà Nội
3119. Nguyễn Công Vinh, công chức, Hà Nội
3120. Nguyễn Thị Hà, công nhân, Hà Nội
3121. Trần Bích Liên, văn phòng, Vĩnh Phúc
3122. Nguyễn Văn Hùng, buôn bán, Hà Nội
3123. Lê Quang Kiện, hưu trí, Hà Nội
3124. Vũ Thị Nhái, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3125. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3126. Phạm Văn Hậu, nông dân, Hà Nội
3127. Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội
3128. Phạm Văn Đúa, nông dân, Thái Nguyên
3129. Võ Văn Hồng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3130. Nguyễn Thị Lành, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3131. Võ Văn Tuấn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3132. Võ Văn Dũng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3133. Võ Văn Nam, học sinh, Nghệ An
3134. Phạm Văn Tuấn, học sinh, Hà Nội
3135. Vũ Thị Chăm, làm lưới, Kontum
3136. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3137. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Hà Nội
3138. Nguyễn Văn Hài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3139. Nguyễn Hữu Tùng, sinh viên, Hà Nội
3140. Nguyễn Văn Quyết, thợ hàn, Hà Nội
3141. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Hà Nội
3142. Đặng Thị Kim Dung, nội trợ, Hà Nội
3143. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hà Nội
3144. Bùi Thị Nhuận, nội trợ, Hà Nội
3145. Kiều Văn Chung, cán bộ, Hà Nội
3146. Nguyễn Thị Tuyên, Hà Nội
3147. Phạm Thị Sử, học sinh, Hà Nội
3148. Đỗ Thu Phong, Bán Hàng, Hà Nội
3149. Lê Thị Diễm Ngân, kinh doanh, Hà Nội
3150. Trần Văn Hiếu, công chức, Hà Nội
3151. Vũ Văn Chương, công chức, Hà Nội
3152. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Hà Nội
3153. Trần Văn Bích, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3154. Trần Văn Ninh, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3155. Nguyễn Văn Dư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3156. Bùi Thị Thu, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3157. Trần Văn Toán, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3158. Nguyễn Thế Sơn, Hà Nội
3159. Đõ Thị Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3160. Nguyễn Thu Thủy, công nhân, Hà Nội
3161. Nguyễn Đức Đàm, Hà Nội
3162. Vũ Văn Ninh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
3163. Đỗ Thị Nụ, sinh viên, Hà Nội
3164. Trần Thanh Hải, Hà Nội
3165. Đinh Thị Thúy Hằng, sinh viên, Hà Nội
3166. Đinh Văn Hương, giảng viên, Hà Nội
3167. Trinh Minh Châm, công nhân, Hà Nội
3168. Đỗ Thanh Tuấn, thiết kế, Thái Bình
3169. Trần Kim Dung, kinh doanh, Hà Nội
3170. Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Bắc Ninh
3171. Nguyễn Thanh Thanh, sinh viên, Hà Nội
3172. Mai Văn Sơn, sinh viên, Hà Nội
3173. Nguyễn Thị Phương Dung, sinh viên, Hà Nội
3174. Nguyễn Thanh Hảo, Hà Nội
3175. Đinh Thị Thịnh, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3176. Nguyễn Xuân Ánh, sinh viên, Phú Thọ
3177. Nguyễn Thanh Thúy, du lịch, Hà Nội
3178. Nguyễn Văn Quyền, Hà Nội
3179. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Nam Định
3180. Nguyễn Thị Thúy Mai, Hà Nội
3181. Nguyễn Thị Huệ, Nam Định
3182. Nguyễn Thị Thu Hoài, học sinh, Phú Thọ
3183. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ
3184. Nguyễn Văn Bình, công nhân, Phú Thọ
3185. Nguyễn Thị Thu Hương, công nhân, Phú Thọ
3186. Nguyễn Công Sự, công nhân, Phú Thọ
3187. Nguyễn Văn Sinh, công nhân, Nam Định
3188. Đỗ Văn Vượng, công nhân, Hà Nội
3189. Nguyễn Văn Sáu, nông nghiệp, Hà Nội
3190. Đỗ Huy Tháo, nông nghiệp, Hà Nội
3191. Nguyễn Đình Khánh, làm ruộng, Hà Nội
3192. Nguyễn Thị Thủy, bán hàng, Bắc Ninh
3193. Trần Thị Hoàng, nông dân, Hà Nội
3194. Nguyễn Thị Vĩnh, nông dân, Hà Nội
3195. Nguyễn Thị Mến, nông dân, Hà Nội
3196. Nguyễn Thị Quy, kinh doanh, Vĩnh Phúc
3197. Nguyễn Thị Kim Cúc, công nhân, Vĩnh Phúc
3198. Nguyễn Thị Nghiêm, kinh doanh, Vĩnh Phúc
3199. Nguyễn Văn An, nông dân, Hà Nội
3200. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Hà Nội
3201. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Nội
3202. Nguyễn Sỹ Bản, nông dân, Hà Nội
3203. Nguyễn Thị Lại, Hà Nội
3204. Nguyễn Trọng Hảo, công nhân, Hà Nội
3205. Nguyễn Minh Yên, nông dân, Hà Nội
3206. Vũ Xuân Khanh, nông dân, Hà Nội
3207. Nguyễn Thị Niên, nông dân, Hà Nội
3208. Nguyễn Văn Thuật, nông dân, Hà Nội
3209. Nguyễn Thị Lơ, nông dân, Hà Nội
3210. Nguyễn Khôi Nguyên, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
3211. Nguyễn Minh Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
3212. Nguyễn Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
3213. Chu Thị Bích Liên, chuyên viên cao cấp, Hà Nội
3214. Nguyễn Văn Chung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3215. Đặng Thị Kim, Hà Nội
3216. Đặng Thị Hường, Hà Nội
3217. Vũ Ngọc Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3218. Đõ Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3219. Nguyễn Xuân Trường, công nhân, Vĩnh Phúc
3220. Nguyễn Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3221. Nguyễn Thị Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3222. Nguyễn Thị Minh Quyên, nhân viên, Hà Nội
3223. Vũ Trường Giang, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3224. Nguyễn Văn Toản, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
3225. Nguyễn Thị Liễu, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
3226. Phạm Thị Bền, nông dân, Hà Nội
3227. Nguyễn Thị Loan, sinh viên, Hà Nội
3228. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, sinh viên, Hà Nội
3229. Nguyễn Thị Bắc, nội trợ, Hà Nội
3230. Phạm Thanh Tùng, sinh viên, Hà Nội
3231. Đỗ Thị Thanh, kinh doanh, Hà Nội
3232. Nguyễn Văn Kết, kinh doanh, Hà Nội
3233. Bùi Thì Mẽ, hưu trí, Hà Nội
3234. Nguyễn Văn Huynh, cơ khí, Hà Nội
3235. Vũ Hồng Đăng, nông dân, Hà Nội
3236. Vũ Lộc, nông dân, Hà Nội
3237. Nguyễn Thị Sao Mai, sinh viên, Hà Nội
3238. Nguyễn Xuân Trưởng, giáo dân, Hà Nội
3239. Đỗ Văn Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3240. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
3241. Nguyễn Văn Lê, quân đội, Hà Nội
3242. Nguyễn Đức Long, Hà Nội
3243. Nguyễn Thị Tế, Hà Nội
3244. Đào Thị Thái, sinh viên, Hà Nội
3245. Đỗ Thị Minh, nông dân, Hà Nội
3246. Đào Thị Thế, thợ may, Hà Nội
3247. Nguyễn Thị Thu Thủy, biên tập viên, Hà Nội
3248. Đỗ Thị Nhiên, nội trợ, Hà Nội
3249. Đỗ Thị Hành, nội trợ, Hà Nội
3250. Nguyễn Minh Đức, Hà Nội
3251. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Hà Nội
3252. Nguyễn Công Minh, học sinh, Hà Nội
3253. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội
3254. Đinh Thị Hà, nội trợ, Hà Nội
3255. Lưu Thị Thủy Tâm, giáo viên, Hà Nội
3256. Vũ Thị Lan Hương, giáo viên, Hà Nội
3257. Trương Thị Ngân, hưu trí, Hà Nam
3258. Đào Thị Thoa, thợ may, Hà Nam
3259. Nguyễn Văn Bổng, nông dân, Hà Nội
3260. Phạm Thị Nhẫn, nông dân, Hà Nam
3261. Nguyễn Văn Chiện, nông dân, Nam Định
3262. Nguyễn Văn Thông, Hà Nội
3263. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
3264. Bùi Thị Kiểm, sinh viên, Hà Nội
3265. Nguyễn Thị Phương, nội trợ, Hà Nội
3266. Nguyễn Văn Thư, hưu trí, Hà Nam
3267. Đỗ Văn Minh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3268. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3269. Nguyễn Trà Giang, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3270. Phạm Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3271. Nguyễn Thị Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3272. Trần Cẩm Lệ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3273. Đinh Thị Mến, sinh viên, Hà Nội
3274. Trần Thị Mai, nông dân, Hà Nội
3275. Ngô Văn Tâm, công nhân, Hà Nội
3276. Đào Văn Biên, giảng viên đại học, Hà Nội
3277. Nguyễn Công Thanh, Hà Nội
3278. Nguyễn Ngọc Dưỡng, kế toán, Hà Nội
3279. Trần Thị Hưởng, kế toán, Hà Nội
3280. Thân Văn Tuấn, kỹ thuật, Hà Nội
3281. Đỗ Thị Thủy, thợ may, Hà Nội
3282. Đỗ Huy Thịnh, công nhân, Hà Nội
3283. Phạm Văn Thủy, sinh viên, Hà Nội
3284. Nguyễn Thị Mận, sinh viên, Hà Nội
3285. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội
3286. Phạm Thị Nguyệt Minh, sinh viên, Nam Định
3287. Nguyễn Thị Thu Thủy, công nhân, Hải Dương
3288. Đỗ Thị Miện, Hà Nội
3289. Đào Thị Chà, nông dân, Hà Nội
3290. Nguyễn Thị Thuần, giáo viên, Hà Nội
3291. Nguyễn Thị Thanh, nội trợ, Nghệ An
3292. Nguyễn Minh Hằng, sinh viên, Hà Nội
3293. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Hà Nội
3294. Nguyễn Đình Quảng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3295. Phạm Thị Bích, nghề nghiệp tự do, Thái Nguyên
3296. Phạm Tuấn Anh, học sinh, Thái Nguyên
3297. Nguyễn Thị Thanh Mai, giáo viên, Hà Nội
3298. Đinh Minh Hải, học sinh, Hà Nội
3299. Phạm Chí Năng, Hà Nội
3300. Nguyễn Thị Bé, hưu trí, Hà Nội
3301. Trương Hải Điệp, Hà Nội
3302. Lê Thị Hòa, Hà Nội
3303. Nguyễn Văn Hiếu, công dân, Vĩnh Phúc
3304. Nguyễn Anh Bằng, công dân, Hà Nội
3305. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hà Nội
3306. Nguyễn Văn Vinh, công dân, Hà Nam
3307. Hoàng Xuân Tuân, sinh viên, Hà Nam
3308. Trần Trọng Giả, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3309. Phạm Văn Tụ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3310. Nguyễn Văn Chỉnh, công dân, Hà Nội
3311. Vũ Thị Huệ, nội trợ, Hà Nội
3312. Nguyễn Văn Vương, kỹ sư, Hà Nội
3313. Nguyễn Thị Huyền, dự tu, TP HCM
3314. Hoàng Đức Mai, cán bộ, Phú Thọ
3315. Nguyễn Thị Hào, nông dân, Bắc Giang
3316. Nguyễn Thị Ngàn, nông dân, Hà Nội
3317. Nguyễn Đình Ánh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3318. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Phú Thọ
3319. Trần Thị Hường, kỹ sư, Hà Nội
3320. Trần Thị Hội, nội trợ, Hà Nội
3321. Trần Ngọc Bích, giáo viên, Hà Nội
3322. Trần Xuân Đoan, giáo viên, Hà Nội
3323. Lương Văn Mãn, hưu trí, Hà Nội
3324. Đỗ Văn Xuân, hưu trí, Hà Nội
3325. Nguyễn Thanh Nhân, hưu trí, Hà Nội
3326. Phạm Vũ Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
3327. Nguyễn Thị Thảo, Hà Nội
3328. Maria Trần Mai Hiên, kỹ sư, Hà Nội
3329. Trần Văn Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
3330. Đào Xuân Đăng, thợ tiện, Nam Định
3331. Nguyễn Văn Đỗ, nội trợ, Nam Định
3332. Trần Công Thiện, sinh viên, Nam Định
3333. Lê Thị Kim Tiền, Hà Nội
3334. Phạm Văn Sơn, học sinh, Thái Nguyên
3335. Phạm Thị Hương, nội trợ, Hà Nam
3336. Đỗ Thị Thu Hiền, nhân viên, Hà Nội
3337. Trần Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
3338. Nguyễn Hoàng Thu, nội trợ, Hà Nội
3339. Nguyễn Thị Thúy Nhi, Hà Nội
3340. Phan Tiến Khoa, sinh viên, Hà Nội
3341. Trịnh Kim Chi, sinh viên, Hà Nội
3342. Nguyễn Thị Cầu, nội trợ, Hà Nội
3343. Nguyễn Bá Nghĩa, Băc Ninh
3344. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Hà Nội
3345. Đỗ Viết Soát, hưu trí, Hà Nội
3346. Nguyễn Văn Đô, doanh nhân, Hà Nội
3347. Nguyến Bá Sơn, thợ thủ công, Hà Nội
3348. Nguyễn Văn Dũng, cơ khí, Hà Nội
3349. Nguyễn Văn Chiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3350. Nguyễn Thị Lai, nội trợ, Hà Đông
3351. Trần Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
3352. Trần Mỹ Linh, sinh viên, Hà Nội
3353. Vũ Kim Dinh, Hà Nội
3354. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Nam Định
3355. Đỗ Thị Liên, kinh doanh, Hà Nội
3356. Nguyễn Văn Quân, học sinh, Hà Nội
3357. Vũ Văn Bình, hưu trí, Hà Nội
3358. Lê Kim Anh, kinh doanh, Hà Nội
3359. Phạm Ngọc Quỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3360. Phạm Đức Huyên, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
3361. Nguyễn Nhật Minh, học sinh, Hà Nội
3362. Nguyễn Văn Hoài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3363. Vũ Thị Hải Yến, nhân viên, Hà Nội
3364. Nguyễn Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nôi
3365. Nguyễn Thị Hầu, nội trợ, Hà Nội
3366. Nguyễn Phi Thành, quản lý, Hà Nội
3367. Nguyễn Bá Hiền, học sinh, Nghệ An
3368. Nguyễn Phương Ly, giáo viên, Hà Nội
3369. Lê Minh Duy, học sinh, Hà Nội
3370. Nguyễn Thùy Dương, bán hàng, Hà Nội
3371. Bùi Thị Hoài, kế toán, Hà Nội
3372. Phạm Thị Hải, kế toán, Hà Nội
3373. Dương Trung Kiên, giáo viên, Hà Nội
3374. Đinh Thị Tuân, hưu trí, Hàm Long
3375. Hoàng Thị Liễu Liễu, Hà Nội
3376. Vũ Thị Tiến, Hà Nội
3377. Nguyễn Thị Lan, Hà Nội
3378. Đỗ Thị Soạn, Hà Nội
3379. Nguyễn Hương Giang, Hà Nội
3380. Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình
3381. Là Thị Trá, Yên Bái
3382. Nguyễn Thị Lý, y sĩ, Hà Nội
3383. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Hà Nội
3384. Nguyễn Hồng Phương, nhân viên, Hà Nội
3385. Nguyễn Trí Oanh, nhân viên, Hà Nội
3386. Nguyễn Thị Minh Ngọc, hưu trí, Hà Nội
3387. Vũ Thị Thiết, nông dân, Hà Nội
3388. Vũ Thu Trang, nông dân, Hà Nội
3389. Đặng Thu Trung, nhân viên, Hà Nội
3390. Vũ Thị Chang, sinh viên, Bắc Ninh
3391. Nguyễn Thị Hồng Tâm, Hà Nội
3392. Anna Tâm, Vĩnh Phúc
3393. Vũ Thị Thắm, bán quần áo, Nam Định
3394. Vũ Văn Lâm, Hà Nội
3395. Lương Đức Trung, chuyên viên, Hà Nội
3396. Hoàng Đức Kính, nhân viên, Hà Nội
3397. Nguyễn Thị Hường, nội trợ, Hà Nội
3398. Bùi Văn Yến, thương gia, Hà Nội
3399. Bùi Văn Lư, kinh doanh, Hà Nội
3400. Nguyễn Thị Phương, lao động, Hà Nội
3401. Nguyễn Thành Đô, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3402. Lại Thị Liên, sinh viên, Hà Nội
3403. Trần Văn Phát, lái xe, Hải Phòng
3404. Nguyễn Văn Nhản, sinh viên, Nghệ An
3405. Nguyễn Tiến Thi, nông dân, Hà Nội
3406. Lương Phong Cảnh, Nam Định
3407. Trương Thị Hoa, Nam Định
3408. Bùi Văn Dũng, Nam Định
3409. Hoàng Thị Thắm, Hà Nội
3410. Nguyễn Văn Biến, Nam Định
3411. Nguyễn Văn Trưởng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3412. Đỗ Thị Mây, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3413. Phạm Quang Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3414. Lệ Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
3415. Nguyễn Văn Tam, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3416. Trần Đăng Trương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3417. Ngô Thị Quang, Hà Nội
3418. Vũ Thị Thoa, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3419. Trần Thi Nhị, Hà Nội
3420. Ngô Công Tuấn, hưu trí, Hà Nội
3421. Nguyễn Thị Phượng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3422. Nông Đính Hưng, hưu trí, Hà Nội
3423. Trương Thị Quỳnh Châu, Hà Nội
3424. Hoàng Thị Liễu, Hà Nội
3425. Đinh Văn Chinh, Thái Bình
3426. Phạm Thị Yến, sinh viên, Thanh Hóa
3427. Nguyễn Thị Thắm, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
3428. Trần Văn Thiệu, kinh doanh, Hà Nội
3429. Trần Văn Quyên, sinh viên, Hà Nội
3430. Nguyễn Thị Phượng, kinh doanh, Hà Nội
3431. Mai Văn Tùng, nông dân, Hà Nội
3432. Lê Thị Lan, học sinh, Hà Nội
3433. Nguyễn Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
3434. Dương Thị Nguyệt, nội trợ, Hà Nội
3435. Nguyễn Văn Thịnh, công nhân, Hà Nội
3436. Trần Thị Đoan, hưu trí, Hà Nội
3437. Nguyễn Thị Liên, Hà Nội
3438. Nguyễn Thị Lan, diêm dân, Hà Tĩnh
3439. Vũ Hóa, hưu trí, Hà Nội
3440. Đoàn Thị Vân Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3441. Nguyễn Văn Khiêm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3442. Lê Thị Ái, y tá, Hà Tĩnh
3443. Ngô Trân Huy, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3444. Vũ Thị Hồ, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
3445. Ngô Hồng Vân, thợ may, Hà Nội
3446. Trần Trọng Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3447. Nguyên Thị Nga, sinh viên, Hà Nội
3448. Lê Thị Trung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3449. Nguyễn Việt Dũng, học sinh, Hà Nội
3450. Nguyễn Xuân Chức, công nhân, Hà Nội
3451. Nguyễn Bằng, Hà Nội
3452. Nguyễn Thị Oanh, nội trợ, Hà Nội
3453. Nguyễn Thị Phương Duy, cán bộ, Hà Nội
3454. Vũ Hoàng Anh, học sinh, Hà Nội
3455. Bùi Việt Hoàng, Hà Nội
3456. Trương Minh Nguyệt, công chức, Hà Nội
3457. Trần Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
3458. Nguyễn Văn Thống, nông dân, Nam Định
3459. Trần Thị Kim, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3460. Trần Thị Diệp, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3461. Đoàn Văn Dũng, xây dựng, Hà Nội
3462. Nguyễn Văn Hưởng, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
3463. Ngô Thu Hoài, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
3464. Lê Văn Biên, Hà Nội
3465. Dương Văn Lọi, dạy học, Hà Nội
3466. Phạm Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3467. Nguyễn Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội
3468. Dương Thị Yến, nội trợ, Hà Nội
3469. Phạm Quang Thiệu, kỹ sư, Hà Nội
3470. Nguyễn Viết Dũng, kỹ sư, Hà Nội
3471. Đỗ Minh Tuấn, Hà Nội
3472. Nguyễn Ngọc Lan, nội trợ, Hà Nội
3473. Nguyễn Kim Ngọc, nội trợ, Hưng Yên
3474. Đỗ Thị Thanh Minh, kinh doanh, Hà Nội
3475. Nguyễn Văn Văn, buôn bán, Hà Nam
3476. Nguyễn Công Minh, sinh viên, Hà Nội
3477. Nguyễn Thị Nghĩa, nội trợ, Hà Nội
3478. Trần Xuân Hưng, học sinh, Hà Nội
3479. Nguyễn Thị Thanh, nhân viên, Nam Định
3480. Đỗ Đăng Khoa, kỹ sư, Nam Định
3481. Phan Kim Duy, nội trợ, Hà Nội
3482. Vũ Lan Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3483. Nguyễn Thanh Thủy, cán bộ, Hà Nội
3484. Trần Thị Hà, kinh doanh, Hà Nội
3485. Đỗ Thị Quỳnh, giáo viên, Hà Nội
3486. Trịnh Thị Duyên, nội trợ, Hà Nội
3487. Vũ Thị Hiền, công chức, Hà Nội
3488. Vũ Quang Hiếu, Hà Nội
3489. Lưu Huyền Trang, Hà Nội
3490. Nguyễn Văn Tỉnh, nông dân, Hà Nội
3491. Nguyễn Thanh Hồng, Hà Nội
3492. Lê Thị Lụa, nông dân, Ninh Bình
3493. Nguyễn Thị Tuyết, công nhân, Phú Thọ
3494. Đỗ Văn Biến, công nhân, Phú Thọ
3495. Đỗ Thị Chuyên, công nhân, Phú Thọ
3496. Đỗ Thị Lý, học sinh, Phú Thọ
3497. Đỗ Đức Hùng, học sinh, Phú Thọ
3498. Đỗ Trung Tuấn, học sinh, Phú Thọ
3499. Đỗ Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
3500. Trần Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
3501. Bùi Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
3502. Đỗ Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
3503. Bùi Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3504. Nguyễn Hương Dậu, Công Chức, Hà Nội
3505. Vũ Văn Bỉnh, sinh viên, Hà Nội
3506. Phạm Ngọc Luận, sinh viên, Hà Nội
3507. Trần Thị Mai Lao, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3508. Trần Thị Tú, Hà Nội
3509. Lê Thị Lan, Hà Nội
3510. Nguyễn Thị Quyên, Hà Nội
3511. Vũ Văn Lộc, Hà Nội
3512. Vũ Văn Ngọc, Hà Nội
3513. Mai Văn Huỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3514. Phạm Thị Lương, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
3515. Đào Xuân Tụng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3516. Nguyễn Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3517. Mai Văn Tùy, sinh viên, Nam Định
3518. Nguyễn Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3519. Đỗ Văn Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
3520. Phan Văn Thạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3521. Nguyễn Văn Hoàn, sinh viên, Hà Nội
3522. Vũ Thị Thu, công chức, Hà Nội
3523. Lương Thị Minh Thu, học sinh, Hà Nội
3524. Ngô Trọng Hiếu, Hà Nội
3525. Nguyễn Thị Út, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3526. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Hà Nội
3527. Ngô Thị Kim, Hà Nội
3528. Vũ Kim Duy, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3529. Trần Quang Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3530. Vũ Đình Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3531. Trần Quốc Thủy, giảng viên, Nam Định
3532. Nguyễn Văn Hưng, kinh doanh, Hà Nội
3533. Nguyễn Thiên Mây, Hà Nội
3534. Vũ Thị Nhân, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3535. Nguyễn Kim Hiền, kinh doanh, Hà Nội
3536. Vũ Thị Thu Anh, hưu trí, Hà Nội
3537. Lê Thị Minh Lương, nghỉ hưu, Hà Nội
3538. Nguyên Lan, Hà Nội
3539. Đinh Thị Phương, công nhân, Hà Nội
3540. Nguyễn Thị Minh, hưu trí, Hà Nội
3541. Đinh Thị Kim Ngọc, nội trợ, Hà Nội
3542. Nguyễn Thị Cấp, nội trợ, Hà Nội
3543. Nguyễn Thị Cương, nội trợ, Hà Nội
3544. Nguyễn Thị Bạch Yến, nghề nghiệp tự do,
3545. Phan Thị Huê, sinh viên,
3546. Nguyễn Thị Hà, kế toán, Hà Nội
3547. Nguyễn Thị Hương Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3548. Phan Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
3549. Phan Thị Huế, sinh viên, Hà Nội
3550. Nguyễn Thị Lành, hưu trí, Hà Nội
3551. Nguyễn Thị Gái, hưu trí, Hà Nội
3552. Phạm Thị Kim Thùy, Hà Nội
3553. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TP HCM, TP HCM
3554. Bùi Xuân Nhật, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
3555. Lê Thấu, nhà văn, Hà Nội
3556. Nguyễn Tuấn Khanh, nhạc sĩ, TP HCM
3557. Lưu Đình Tú, cử nhân toán, dạy học, Hà Nội
3558. Hoàng Trọng Minh Tuấn, nghiên cứu sinh tại George Mason University, Hoa Kỳ
3559. Nguyễn Thành Trung, cán bộ nghiên cứu, Hà Nội
3560. Tống Cảnh Toàn, kiến trúc sư, Hà Nội
3561. Nguyễn Hà Luân, luật sư, Hà Nội
3562. Doan Thanh Tinh, TS, New Zealand
3563. Hoàng Xuân Sơn, thuộc đoàn luật sư TP HCM
3564. Hoàng Thiên Sơn, nhân viên bán hàng, Bình Dương
3565. Văn Lương, nhạc sĩ, thành viên Hội Cựu chiến binh TP Hồ Chí Minh, TPHCM
3566. Nguyễn Đức Tuấn, TP HCM
3567. Lê Thí, hưu trí, Đà Nẵng
3568. Dương Tiến Thọ, PGS, Đại học Kiến trúc Hà Nội, TP HCM
3569. Vũ Hoàng Đan, kỹ sư, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
3570. Hoàng Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
3571. Pet Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Huế
3572. Pham Van Minh, giáo viên, Nha Trang
3573. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên trường Đại học Agostinho Neto, Angola
3574. Thái Doãn Mại, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
Lê Thị Định, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
3575. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
3576. Dương Quang Minh, kỹ sư, Huế
3577. Bùi Lộc, họa sĩ, Munich, CHLB Đức
3578. Lương Công Trung, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh, Nha Trang
3579. Trần Quốc Hải, TS, Hà Nội
3580. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội
3581. Lê Dũng, kỹ sư, Hà Nội
3582. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ
3583. Ngô Ái Dân, công nhân, Hoa Kỳ
3584. Trần Thị Ánh Tuyết, công nhân, Hoa Kỳ
3585. Trần Thụy Ly, nội trợ, Hoa Kỳ
3586. Trần Hoàng Luân, công nhân, Hoa Kỳ
3587. Ngô Ái Thùy Trâm, học sinh, Hoa Kỳ
3588. Nguyễn Thụy Quỳnh Anh, học sinh, Hoa Kỳ
3589. Ngô Trần Ái Thiện, sinh viên, Hoa Kỳ
3590. Ngô Trần Thiện Mỹ, sinh viên, Hoa Kỳ
3591. Nguyễn Thanh Huy, nhân viên kỹ thuật, Tiền Giang
3592. Trần Minh Thịnh, kinh doanh, TP HCM
3593. Đặng Trường Nha, luật sư, Bình Định
3594. Nguyễn Duy Liêm, GS, Hoa Kỳ
3595. Tri Le, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
3596. Nguyễn Văn Hùng, kỹ sư, Yên Bái
3597. Lê Đình Giáp, kiến trúc sư, TP HCM
3598. Nguyễn Chí Thanh, cựu phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội
3599. Ngo Ba Sung, công nhân, đã về hưu, Nghệ An
3600. Ho Thi Thoi, nhân viên ga Vinh đã nghỉ hưu, Nghệ An
3601. Ngo Ba Duy, lập trình viên, Nghệ An
3602. Nguyễn Đương, Bắc Giang
3603. Pham Ngoc Trai, bác sĩ, Hà Nội
3604. Nguyên Thiên Ý, Áo
3605. Đặng Hạ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường sắt, lão thành cách mạng, 67 năm tuổi đảng, Hà Nội
3606. Trần Thị Lan Hương, TS, giảng viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
3607. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, Hà Nội
3608. Ton Thi Ngoc Bao, TSKH, Pháp
3609. Vũ Đức Tưởng, sinh viên, TP HCM
3610. Trần Trung Hiếu, kỹ sư, Hải Dương
3611. Bùi Trung Nguyên, kỹ sư, Hà Nội
3612. Hồ Minh Đức, kỹ sư, TP HCM
3613. Nguyễn Thị Hồng Uyên, Hà Nội
3614. Trần Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
3615. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ
3616. Nguyễn Thu Trang, kỹ sư, TP HCM
3617. Đào Tâm Michael, Hà Lan
3618. Nguyễn Hoàng Hiện, kiến trúc sư, Thuỵ Sĩ
3619. Phan dinh Hung, thanh tra đăng kiểm, Hải Phòng
3620. Lac Pham, Engineer, Hoa Kỳ
3621. Trần Hải Yến, Tư vấn/Đào tạo về Phát triển Tổ chức và Quản trị Nguồn Nhân lực, Hà Nội
3622. Phùng Chí Kiên, họa sĩ thiết kế, Hà Nội
3623. Bùi Phạm Hoàng Lượng, nguyên Chủ tịch MTTQ VN quận Phú Nhuận, TP HCM
3624. Trần Minh Quốc, giáo viên, hội viên CLB truyền thống kháng chiến TP HCM
3625. Lê Anh Việt Tú, sinh viên, Thanh Hoá
3626. Hồ Đình Tài, thực tập sinh, Nhật Bản
3627. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương
3628. Nguyễn Hoàng Phúc, nhiếp ảnh, cựu hướng đạo sinh Việt Nam, TP HCM
3629. Nguyễn Quang Trung, CHLB Đức
3630. Nguyễn Thanh Hà, cựu phóng viên Thông tấn xã Việt Nam, hưu trí, Hưng Yên
3631. Nguyen Thi Duyên Tú, kỹ sư, Hà Nội
3632. Luong Thi Hoan, TP HCM
3633. Nguyễn Anh Tuấn, công dân, Hà Nội
3634. Trần Anh Đức, kỹ sư xây dựng, Nghệ An
3635. Pham Thi Nguyet, Hà Tĩnh
3636. Võ Minh Đức, sinh viên, Vĩnh Long
3637. Son Nguyen, Hoa Kỳ
3638. Vũ Hồng Cương, bác sĩ, Hà Nội
3639. Nguyễn Ngọc Bích, nhân viên văn phòng, TP HCM
3640. Nguyễn Thu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ
3641. Trinh Kim Chi, hưu trí, Hoa Kỳ
3642. Đặng Minh Liên, nhà nghiên cứu, nhà báo, biên kịch, biên tập viên ngành film, Hà Nội
3643. Nguyễn Đình Trung, nghề tự do, Belorus
3644. Nguyễn Van Trung, học sinh, TP HCM
3645. Phan Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
3646. Lê Minh Hoàng, công dân, TP HCM
3647. Nguyễn Đức Thanh, công dân, TP HCM
3648. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, Hà Nội
3649. Phạm Văn Hiện, Đại tá, Hà Nội
3650. Nguyễn Thế Kỷ, Đại tá, Hà Nội
3651. Ngọc Thế Phương, cựu chiến binh, Hà Nội
3652. Nguyen Van Son, Hà Nội
3653. Trần Nhân Đức, nhà giáo, Ninh Bình
3654. Nam Duy Dinh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
3655. Lý Khôi, học sinh, Hoa Kỳ
3656. Nguyen Dang Phuc, kỹ sư, Hà Nội
3657. Đỗ Hữu Chí, họa sĩ, Huế
3658. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ
3659. Phạm Văn Trường, lao động tự do, Hà Nội
3660. Nguyen Duy Can, kỹ sư, Hà Nội
3661. Lê Danh Phương, TP HCM
3662. Trần Minh Thanh, giáo viên Piano, TP HCM
3663. Lê Thị Hồng Ngọc, Hà Nội
3664. Trần Hồng Khanh, kỹ sư, TP HCM
3665. Phạm Hoàng Long, kỹ sư, Giám đốc Cty ICHI Việt Nam, Hà Nội
3666. Dinh Trung Nghe, kỹ sư, Ba Lan
3667. Pham Huu Uyen, CH Czech
3668. Nguyễn Văn Quyên, nhà giáo 72 tuổi, Hà Nội
3669. Hoàng Nguyên, kỹ sư, Quảng Ngãi
3670. Đặng Thần Kỳ, công dân Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
3671. Lê Trọng Nghi, kỹ sư, Hoa Kỳ
3672. Jo Vu, Hoa Kỳ
3673. Trần Việt, kỹ sư, CHLB Đức
3674. Vũ Đức Tĩnh, cán bộ công an nghỉ hưu, Hải Phòng
3675. Nguyễn Anh Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
3676. Đặng Đình Hưng, Hà Nam
3677. Phạm Xuân Tỷ, công nhân đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
3678. Pham Xuan Thang, MBA, Hà Nội
3679. Doan Dung, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
3680. Dương Ngọc Bảo, Project Manager (software department), TP HCM
3681. Nguyễn Trung Sỹ, bác sĩ, TP HCM
3682. D. Trần Minh Công, linh mục, Thụy Sĩ
3683. Phạm Nhân Căn, nhà giáo, Ninh Bình
3684. Nguyễn Huy Tường, sinh viên, Vũng Tàu
3685. Hồ Đại Đồng, kỹ sư, Hà Nội
3686. Phạm Phú Chữ, nông dân, Văn Giang
3687. Phạm Thị Thuý Nga, nông dân, Văn Giang
3688. Lê Văn Dũng, nông dân, Văn Giang
3689. Nguyễn Duy Chính, nông dân, Văn Giang
3690. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Văn Giang
3691. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Văn Giang
3692. Nguyễn Thị Chốc, nông dân, Văn Giang
3693. Đàm Huy Thuật, nông dân, Văn Giang
3694. Đàm Thị Ngâm, nông dân, Văn Giang
3695. Nguyễn Thị Ngà, nông dân, Văn Giang
3696. Đặng Văn Dư, nông dân, Văn Giang
3697. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Văn Giang
3698. Đàm Thị Tuyên, nông dân, Văn Giang
3699. Nguyễn Minh Vương, nông dân, Văn Giang
3700. Đàm Văn Tuấn, nông dân, Văn Giang
3701. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Văn Giang
3702. Dương Văn Dương, nông dân, Văn Giang
3703. Lê Văn Sinh, nông dân, Văn Giang
3704. Lê Thị Đang, nông dân, Văn Giang
3705. Lê Thị Kỷ, nông dân, Văn Giang
3706. Phạm Văn Đạo, nông dân, Văn Giang
3707. Phan Thị Tỉnh, nông dân, Văn Giang
3708. Phạm Thị Huyên, nông dân, Văn Giang
3709. Phan Thị Toán, nông dân, Văn Giang
3710. Phạm Văn Tĩnh, nông dân, Văn Giang
3711. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Văn Giang
3712. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Văn Giang
3713. Nguyễn Văn Trình, nông dân, Văn Giang
3714. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
3715. Lê Đăng Lương, nông dân, Văn Giang
3716. Phan Thị Thách, nông dân, Văn Giang
3717. Lê Thị Thực, nông dân, Văn Giang
3718. Lê Thị Hướng, nông dân, Văn Giang
3719. Lê Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
3720. Lê Thị Thu, nông dân, Văn Giang
3721. Đàm Thị Soát, nông dân, Văn Giang
3722. Đàm Thị Mừng, nông dân, Văn Giang
3723. Đàm Văn Ngọc, nông dân, Văn Giang
3724. Lê Thị Kỳ, nông dân, Văn Giang
3725. Đàm Văn Hưởng, nông dân, Văn Giang
3726. Lê Thị Phê, nông dân, Văn Giang
3727. Phan Thị Quyên, nông dân, Văn Giang
3728. Phan Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
3729. Phan Thị Hằng, nông dân, Văn Giang
3730. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Văn Giang
3731. Phan Thị Mỵ, nông dân, Văn Giang
3732. Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Văn Giang
3733. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Văn Giang
3734. Phan Thị Vui, nông dân, Văn Giang
3735. Đàm Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
3736. Phan Văn Thọ, nông dân, Văn Giang
3737. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Văn Giang
3738. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang
3739. Phan Thị Chinh, nông dân, Văn Giang
3740. Lê Văn Bắc, nông dân, Văn Giang
3741. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Văn Giang
3742. Lê Văn Anh, nông dân, Văn Giang
3743. Nguyễn Thị Cần, nông dân, Văn Giang
3744. Đàm Thị Lý, nông dân, Văn Giang
3745. Đàm Văn Quyết, nông dân, Văn Giang
3746. Đàm Văn Ấm, nông dân, Văn Giang
3747. Trần Thị Nhị, nông dân, Văn Giang
3748. Đàm Thị Nhần, nông dân, Văn Giang
3749. Đàm Văn Hoa, nông dân, Văn Giang
3750. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
3751. Nguyễn Văn Nhiếp, nông dân, Văn Giang
3752. Phan Thị Thuận, nông dân, Văn Giang
3753. Nguyễn Tuấn Anh, nông dân, Văn Giang
3754. Nguyễn Tấn Vi, nông dân, Văn Giang
3755. Nguyễn Thị Tú, nông dân, Văn Giang
3756. Nguyễn Thị Tươi, nông dân, Văn Giang
3757. Đàm Văn Tuân, nông dân, Văn Giang
3758. Phan Thị Quý, nông dân, Văn Giang
3759. Đàm Thị Hiên, nông dân, Văn Giang
3760. Phan Văn Nhật, nông dân, Văn Giang
3761. Nguyễn Thị Toán, nông dân, Văn Giang
3762. Phan Thị Lựu, nông dân, Văn Giang
3763. Phan Văn Lai, nông dân, Văn Giang
3764. Phan Văn Bình, nông dân, Văn Giang
3765. Lê Thị Hưu, nông dân, Văn Giang
3766. Lê Văn Hiệu, nông dân, Văn Giang
3767. Phan Văn Hà, nông dân, Văn Giang
3768. Lê Thị Thảo, nông dân, Văn Giang
3769. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Văn Giang
3770. Phan Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
3771. Nguyễn Văn Khiêm, nông dân, Văn Giang
3772. Lê Văn Sanh, nông dân, Văn Giang
3773. Đàm Thị Thơm, nông dân, Văn Giang
3774. Lê Thị Thu Thuỷ, nông dân, Văn Giang
3775. Nguyễn Ngọc Nghiên, nông dân, Văn Giang
3776. Trần Khắc Du, tu sĩ, Nghệ An
3777. Nguyễn Bá Trung, giáo viên, Nghệ An
3778. Trần Khắc Diễn, kỹ sư, Nghệ An
3779. Nguyễn Văn Long, giáo viên, Nghệ An
3780. Nguyễn Thị Thịnh, sinh viên, Nghệ An
3781. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
3782. Nguyễn Thị Phúc, học sinh, Nghệ An
3783. Nguyễn Phúc Hoàng, học sinh, Nghệ An
3784. Trần Khắc Đoán, học sinh, Nghệ An
3785. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
3786. Trần Khắc Thăng, học sinh, Nghệ An
3787. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
3788. Nguyễn Văn Lộc, học sinh, Nghệ An
3789. Nguyễn Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
3790. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
3791. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
3792. Nguyễn Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
3793. Nguyễn Văn Quốc, học sinh, Nghệ An
3794. Nguyễn Văn Thiều, học sinh, Nghệ An
3795. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
3796. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
3797. Nguyễn Văn Đương, học sinh, Nghệ An
3798. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
3799. Nguyễn Thị Vi, học sinh, Nghệ An
3800. Phạm Thị Lượng, học sinh, Nghệ An
3801. Phạm Thị Niên, học sinh, Nghệ An
3802. Nguyễn Thị Hường, học sinh, Nghệ An
3803. Nguyễn Văn Trung, học sinh, Nghệ An
3804. Trần Khắc Phong, học sinh, Nghệ An
3805. Nguyễn Văn Thịnh, học sinh, Nghệ An
3806. Nguyễn Văn Thành, học sinh, Nghệ An
3807. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
3808. Nguyễn Văn Mười, làm ruộng, Nghệ An
3809. Trần Khắc Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
3810. Trần Khắc Diễn, làm ruộng, Nghệ An
3811. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
3812. Lê Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
3813. Nguyễn Văn Thiệu, làm ruộng, Nghệ An
3814. Phan Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
3815. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
3816. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
3817. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Nghệ An
3818. Nguyễn Phúc Thục, làm ruộng, Nghệ An
3819. Trần Khắc Danh, làm ruộng, Nghệ An
3820. Lê Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3821. Trần Khắc Quyết, làm ruộng, Nghệ An
3822. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
3823. Trần Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
3824. Phan Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
3825. Trần Khắc Kính, làm ruộng, Nghệ An
3826. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An
3827. Trần Khắc Loan, làm ruộng, Nghệ An
3828. Nguyễn Bá Thắng, làm ruộng, Nghệ An
3829. Đặng Hữu Cường, làm ruộng, Nghệ An
3830. Trần Khắc Cung, làm ruộng, Nghệ An
3831. Trần Khắc Đồng, làm ruộng, Nghệ An
3832. Nguyễn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3833. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
3834. Nguyễn Văn Ung, làm ruộng, Nghệ An
3835. Phan Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
3836. Phan Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
3837. Trần Khắc Lập, làm ruộng, Nghệ An
3838. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
3839. Trần Thị Ái, làm ruộng, Nghệ An
3840. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
3841. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
3842. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3843. Trần Khắc Lành, làm ruộng, Nghệ An
3844. Trần Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
3845. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
3846. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
3847. Đặng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
3848. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
3849. Trần Khắc Khấn, làm ruộng, Nghệ An
3850. Trần Khắc Chức, làm ruộng, Nghệ An
3851. Nguyễn Văn Triển, làm ruộng, Nghệ An
3852. Nguyễn Văn Trâm, làm ruộng, Nghệ An
3853. Trần Khắc Quy, làm ruộng, Nghệ An
3854. Nguyễn Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
3855. Nguyễn Phúc Đương, làm ruộng, Nghệ An
3856. Nguyễn Phúc Thiên, làm ruộng, Nghệ An
3857. Nguyễn Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
3858. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
3859. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Nghệ An
3860. Trần Khắc Tài, làm ruộng, Nghệ An
3861. Trần Khắc Thiết, làm ruộng, Nghệ An
3862. Trần Khắc Tiền, làm ruộng, Nghệ An
3863. Trần Khắc Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
3864. Trần Khắc Đại, làm ruộng, Nghệ An
3865. Nguyễn Phúc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
3866. Trần Khắc Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3867. Nguyễn Văn Hội, làm ruộng, Nghệ An
3868. Nguyễn Trọng Nhân, làm ruộng, Nghệ An
3869. Trần Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
3870. Trần Khắc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
3871. Trần Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3872. Trần Khắc Trung, làm ruộng, Nghệ An
3873. Nguyễn Văn Trúc, làm ruộng, Nghệ An
3874. Nguyễn Văn Tràng, làm ruộng, Nghệ An
3875. Nguyễn Văn Miện, làm ruộng, Nghệ An
3876. Lê Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
3877. Nguyễn Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
3878. Võ Tá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
3879. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3880. Nguyễn Văn Hai, làm ruộng, Nghệ An
3881. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An
3882. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
3883. Phan Văn Kim, làm ruộng, Nghệ An
3884. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
3885. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
3886. Trần Khắc Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
3887. Nguyễn Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
3888. Đoàn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
3889. Trần Khắc Phước, làm ruộng, Nghệ An
3890. Hoàng Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
3891. Trần Khắc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
3892. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
3893. Đặng Ngọc Vũ, làm ruộng, Nghệ An
3894. Trần Kim Phụng, làm ruộng, Nghệ An
3895. Nguyễn Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
3896. Nguyễn Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3897. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
3898. Trần Khắc Trọng, làm ruộng, Nghệ An
3899. Ngô Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
3900. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
3901. Lê Văn Phượng, làm ruộng, Nghệ An
3902. Trần Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
3903. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
3904. Nguyễn Văn Dụng, làm ruộng, Nghệ An
3905. Võ Tá Long, làm ruộng, Nghệ An
3906. Trần Khắc Thế, làm ruộng, Nghệ An
3907. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
3908. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
3909. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
3910. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
3911. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
3912. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
3913. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An
3914. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
3915. Nguyễn Văn Lân, làm ruộng, Nghệ An
3916. Nguyễn Văn Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
3917. Nguyễn Văn Bát, làm ruộng, Nghệ An
3918. Nguyễn Thế Trực, làm ruộng, Nghệ An
3919. Trần Khắc Đoán, làm ruộng, Nghệ An
3920. Lê Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
3921. Nguyễn Văn Tường, làm ruộng, Nghệ An
3922. Nguyễn Văn Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
3923. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
3924. Nguyễn Văn Dục, làm ruộng, Nghệ An
3925. Trần Khắc Tiến, làm ruộng, Nghệ An
3926. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
3927. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
3928. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
3929. Trần Khắc Dương, làm ruộng, Nghệ An
3930. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3931. Ngô Trí Thông, làm ruộng, Nghệ An
3932. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
3933. Nguyễn Văn Sị, làm ruộng, Nghệ An
3934. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
3935. Nguyễn Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
3936. Nguyễn Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
3937. Nguyễn Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
3938. Trần Khắc Tường, làm ruộng, Nghệ An
3939. Nguyễn Đình Phước, làm ruộng, Nghệ An
3940. Nguyễn Văn Tùy, làm ruộng, Nghệ An
3941. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Nghệ An
3942. Nguyễn Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
3943. NguyễnVăn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
3944. Phan Trọng Phong, làm ruộng, Nghệ An
3945. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
3946. Nguyễn Thị Mùi, làm ruộng, Nghệ An
3947. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3948. Phạm Văn Kỳ, làm ruộng, Nghệ An
3949. Nguyễn Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
3950. Phan Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
3951. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
3952. Trần Khắc Ban, làm ruộng, Nghệ An
3953. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
3954. Phan Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
3955. Phan Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
3956. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
3957. Phan Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
3958. Phan Thanh Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
3959. Nguyên Đức Lợi, làm ruộng, Nghệ An
3960. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
3961. Nguyễn Hữu Nghị, làm ruộng, Nghệ An
3962. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Nghệ An
3963. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Nghệ An
3964. Nguyễn Văn Tình, làm ruộng, Nghệ An
3965. Nguyễn Thế Hưng, làm ruộng, Nghệ An
3966. Nguyễn Doán Huy, làm ruộng, Nghệ An
3967. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
3968. Nguyễn Thế Đường, làm ruộng, Nghệ An
3969. Nguyễn Văn quyền, làm ruộng, Nghệ An
3970. Phạm Xuân Thế, làm ruộng, Nghệ An
3971. Nguyễn Phúc Sinh, làm ruộng, Nghệ An
3972. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
3973. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
3974. Trần Khắc Oai, làm ruộng, Nghệ An
3975. Trần Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3976. Nguyễn Văn An, làm ruộng, Nghệ An
3977. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
3978. Võ Tá Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
3979. Nguyễn Văn Bắc, làm ruộng, Nghệ An
3980. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Nghệ An
3981. Nguyễn Văn Sáu, làm ruộng, Nghệ An
3982. Phạm Xuân Truyền, làm ruộng, Nghệ An
3983. Phạm Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3984. Nguyễn Văn Ngạn, làm ruộng, Nghệ An
3985. Nguyễn Hữu Thành, làm ruộng, Nghệ An
3986. Phạm Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
3987. Trần Khắc Cương, làm ruộng, Nghệ An
3988. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
3989. Trần Khắc Tương, làm ruộng, Nghệ An
3990. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
3991. Trần Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
3992. Lê Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
3993. Trần Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
3994. Phan Hòa, làm ruộng, Nghệ An
3995. Trần Khắc Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
3996. Nguyễn Thế Cương, làm ruộng, Nghệ An
3997. Trần Khắc Trường, làm ruộng, Nghệ An
3998. Trần Khắc Quyến, làm ruộng, Nghệ An
3999. Nguyễn Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
4000. Nguyễn Thị Liêm, làm ruộng, Nghệ An
4001. Nguyễn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
4002. Đặng Ngọc Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4003. Phan Thanh Mân, làm ruộng, Nghệ An
4004. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
4005. Nguyễn Văn Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4006. Nguyễn Văn Uy, làm ruộng, Nghệ An
4007. Phạm Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
4008. Phạm Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4009. Nguyễn Phúc Tư, làm ruộng, Nghệ An
4010. Phạm Hữu Lợi, làm ruộng, Nghệ An
4011. Trần Khắc Minh, làm ruộng, Nghệ An
4012. Nguyễn Phúc Lịch, làm ruộng, Nghệ An
4013. Bà Tư, làm ruộng, Nghệ An
4014. Trần Khắc Tuân, làm ruộng, Nghệ An
4015. Nguyễn Phúc Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4016. Phạm Xuân Trắng, làm ruộng, Nghệ An
4017. Trần Khắc Hồng, làm ruộng, Nghệ An
4018. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4019. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
4020. Trần Khắc Tông, làm ruộng, Nghệ An
4021. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
4022. Nguyễn Thị Thiềm, làm ruộng, Nghệ An
Đợt 14:
4023. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ
4024. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước
4025. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang
4026. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội
4027. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức
4028. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa
4029. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương
4030. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM
4031. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ
4032. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM
4033. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng
4034. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ
4035. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM
4036. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia
4037. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc
4038. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ
4039. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
4040. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
4041. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM
4042. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội
4043. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM
4044. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre
4045. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức
4046. Le Duy Thien, MBA, Australia
4047. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM
4048. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM
4049. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4050. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức
4051. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM
4052. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM
4053. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4054. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia
4055. Vanessa Tran, sinh viên, Australia
4056. Chau Tran, sinh viên, Australia
4057. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An
4058. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
4059. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy
4060. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia
4061. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM
4062. Phạm Quang Tiến, Điện Biên
4063. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang
4064. Trần Hoài Dương, Kontum
4065. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Australia
4066. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM
4067. Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương
4068. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội
4069. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
4070. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng
4071. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An
4072. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương
4073. Vu Hai, CHLB Đức
4074. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu
4075. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước
4076. Lã Quang Trung, Nam Định
4077. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM
4078. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM
4079. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM
4080. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An
4081. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch
4082. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM
4083. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội
4084. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch
4085. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng
4086. Cấn Đình Việt, Hà Nội
4087. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM
4088. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang
4089. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng
4090. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng
4091. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM
4092. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An
4093. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM
4094. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An
4095. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An
4096. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An
4097. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An
4098. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An
4099. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An
4100. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An
4101. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An
4102. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An
4103. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An
4104. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An
4105. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An
4106. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
4107. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
4108. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An
4109. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An
4110. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An
4111. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
4112. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An
4113. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An
4114. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An
4115. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An
4116. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An
4117. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An
4118. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An
4119. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An
4120. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An
4121. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An
4122. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4123. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An
4124. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An
4125. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An
4126. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An
4127. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An
4128. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An
4129. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An
4130. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
4131. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An
4132. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An
4133. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An
4134. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
4135. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An
4136. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An
4137. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An
4138. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4139. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An
4140. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An
4141. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
4142. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4143. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An
4144. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An
4145. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4146. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An
4147. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4148. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
4149. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
4150. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
4151. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An
4152. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
4153. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4154. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An
4155. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
4156. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
4157. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
4158. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An
4159. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4160. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4161. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4162. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4163. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An
4164. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4165. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
4166. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An
4167. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An
4168. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
4169. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An
4170. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An
4171. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An
4172. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4173. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4174. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An
4175. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An
4176. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
4177. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An
4178. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An
4179. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An
4180. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
4181. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4182. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
4183. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4184. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
4185. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An
4186. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An
4187. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4188. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4189. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4190. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An
4191. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An
4192. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
4193. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4194. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
4195. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
4196. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
4197. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
4198. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An
4199. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An
4200. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An
4201. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An
4202. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4203. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An
4204. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An
4205. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An
4206. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An
4207. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4208. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
4209. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
4210. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
4211. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An
4212. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
4213. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
4214. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An
4215. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An
4216. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An
4217. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
4218. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An
4219. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
4220. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4221. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
4222. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
4223. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
4224. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An
4225. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An
4226. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4227. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An
4228. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An
4229. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
4230. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An
4231. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
4232. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An
4233. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An
4234. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4235. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
4236. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An
4237. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
4238. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An
4239. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
4240. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An
4241. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An
4242. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An
4243. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An
4244. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4245. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
4246. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
4247. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An
4248. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An
4249. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
4250. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4251. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội
4252. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại – Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu
4253. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM
4254. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội
Đợt 15:
4255. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, cán bộ tiền khởi nghĩa, 66 tuổi Đảng, Hà Nội
4256. Bùi Ngọc Tấn, nhà văn, Hải Phòng
4257. Nguyễn Lê Thu An, nhà báo, cựu tù Côn Đảo, TP HCM
4258. Lê Lý An, thạc sĩ, Pháp
4259. Cao Thế Phong, kỹ sư, Hà Nội
4260. Lê Quý Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
4261. Nguyễn Thị Hải Yến, TS, CHLB Đức
4262. Lữ Tấn Hoà, TP HCM
4263. Lê Quang Ánh, TS, Hoa Kỳ
4264. Nguyễn Thanh Tùng, GS TS, Hoa Kỳ
4265. Trần Trọng Dương, Canada
4266. Phạm Quang Bình, nhà giáo hưu trí, Hoa Kỳ
4267. Lê Văn Tuý, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4268. Trần Thái Hùng, nhà giáo hưu trí, TP HCM
4269. Nguyễn Thành Dũng, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4270. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4271. Mai Trường Thanh, kỹ sư, Hà Nội
4272. Quang Nguyen, dược tá (pharmacy technician), Hoa Kỳ
4273. Võ Thanh Tân, giảng viên, TP HCM
4274. Đào Thu Hà, nội trợ, Hà Nội
4275. Nguyễn Vũ Diệu Linh, sinh viên, Hải Phòng
4276. Trịnh Quốc Huy, kĩ sư, TP HCM
4277. Lê Doãn Hòa, công nhân viên quốc phòng, đã nghỉ hưu, Nha Trang
4278. Nguyễn Ngọc Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
4279. Nguyễn Hải Sơn, Huế
4280. Lê Công Minh, kỹ sư hồi hưu, TP HCM
4281. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu
4282. Đinh Vũ, kinh doanh, Hoa Kỳ
4283. Đặng Minh Điệp, giảng viên đại học, TP HCM
4284. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
4285. Phạm Thành Trung, kỹ sư, Huế
4286. Nguyễn Anh Hùng, kỹ sư, TP HCM
4287. Ngô Trung Dũng, sinh viên, Hưng Yên
4288. Nguyễn Đức, cử nhân, Hà Nội
4289. Trương Thị Thoa, kinh doanh, Hà Nội
4290. Nguyễn Ngọc Phước, buôn bán, TP HCM
4291. Tran Ha Phuc, chủ cửa hàng, TP HCM
4292. Thân văn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4293. Nguyễn Khắc Việt, Thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
4294. Lưu Văn Vịnh, Giám đốc doanh nghiệp, Hải Dương
4295. Nguyễn Viết Quốc, kỹ sư, TP HCM
4296. Nguyen Van Cat, cựu chiến binh, TP HCM
4297. Trần Vũ Việt Trung, kỹ sư, hưu trí, cựu chiến binh, TP HCM
4298. Nguyen Chi Dao, Hà Nội
4299. Bùi Văn Lập, quay phim, TP HCM
4300. Phan Độc Lập, Phó Viện trưởng Viện Luyện kim đen, Hà Nội
4301. Thân Thành Vũ, Phó Chủ tịch thường trực, Tổng thư ký Hội Bất động sản Du Lịch Việt Nam,Ủy viên Ban Thường vụ Hiệp hội Bất động sản Việt Nam, TP HCM
4302. Vũ Đức Đông, nguyên cán bộ giảng dạy Khoa Luật, Đại học Quốcgia Hà Nội
4303. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Hà Nội
4304. Trương Đăng Dung, PGS TS, nguyên Phó Viện trưởng Viện Văn học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
4305. Nguyễn Xuân Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
4306. Phạm Australia, giáo viên nghỉ hưu, Đà Nẵng
4307. Nguyen Quang Dung, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Ba Lan
4308. Hoàng Xuân Đôn, viên chức, Hà Giang
4309. Linh Anh, kỹ sư, Gia Lai
4310. Nguyễn Duy Trung, 63 tuổi đảng, giáo viên hưu trí, Thanh Xuân, Hà Nội
4311. Ngô Lê Xuân, bác sĩ, Thừa Thiên – Huế
4312. Huỳnh Tấn Vinh, kinh doanh, Đà Nẵng
4313. Trần Huy, công chức, Canada
4314. Thái Doãn Dũng, giáo viên, đã nghỉ hưu, Nghệ An
4315. Đàm Quốc Khánh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, TP HCM
4316. Thái Doãn Sơn, TP HCM
4317. Mai Quang, kinh doanh, TP HCM
4318. Nguyễn Duy Độ, lao động phổ thông, Huế
4319. Lâm Mạnh, họa sĩ, công dân nước Việt Nam, Hà Nội
4320. Nguyễn Thế Sơn, phóng viên tự do, Nghệ An
4321. Mai Văn Hoài, công nhân, Hải Phòng
4322. Thân Trọng Nhân, trung tá, thạc sĩ, TP HCM
4323. Nguyễn Thanh Tùng, cử nhân, chủ doanh nghiệp, TP HCM
4324. Nguyễn Văn Thạnh, nhân viên văn phòng, TP HCM
4325. Vo Xuan Bá, giáo viên, Bình Phước
4326. Trần Văn Thanh, công nhân, Pháp
4327. Trinh Hoi, lawyer/MC, executive director, VOICE, Hoa Kỳ
4328. Nguyen Ngoc Cuong, Hoa Kỳ
4329. Vương Thị Nhàn, cán bộ hưu trí, Hà Giang
4330. Điều Thị Như Huệ, kinh doanh tự do, Hà Nội
4331. Đỗ Thị Nguyệt, kinh doanh tự do, Hà Giang
4332. Hanh Hedehus, thạc sĩ, Đan Mạch
4333. Nguyễn Doãn Trường, kỹ sư, Trưởng ban Biên tập báo điện tử eicvn.eu, Cộng hòa Czech
4334. Nguyễn Thái Tuấn Anh, du học sinh, Canada
4335. Lê Đình Thạch, giáo viên, Quảng Trị
4336. Lương Thị Kim Anh, kỹ sư, TP HCM
4337. Ngô Văn Giá, PGS TS, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
4338. Trần Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
4339. Nguyễn Đình Ánh, lao động tự do, TP HCM
4340. Lê Hiệp Đồng, nguyên thuyền trưởng, Đà Nẵng
4341. Đặng Hồng Hạnh, Hà Nội
4342. Vũ Đức Hoàng, thạc sĩ, Hà Nội
4343. Phạm Hoàng Tùng, nhà báo, Campuchia
4344. Nguyễn Văn Phượng, kinh doanh tự do, Lai Châu
4345. Phạm Quý Vị, kế toán, Thanh hóa
4346. Phạm Hữu Minh, thạc sĩ, cán bộ hưu trí, Hà Nội
4347. Cấn Văn Tuấn, kế toán, giám đốc, Hà Nội
4348. Nguyễn Hải Hoài, sinh viên, TP HCM
4349. Le Dinh Tin, MBA, TP HCM
4350. Nguyễn Thành Hà, Hoa Kỳ
4351. Nguyễn Ngọc Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4352. Châu Ngọc Võ, kỹ sư, Quảng Nam
4353. Nguyễn Quốc Bảo, sinh viên, Quảng Ngãi
4354. FX Phan Minh, phóng viên tự do, Nghệ An
4355. Vũ Hoàng Sơn, kỹ sư, Hà Nội
4356. Nguyễn Tấn Dụng, nông dân, Quảng Ngãi
4357. Nguyễn Hoàng Minh, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
4358. Lê Vĩnh Thọ, cán bộ Viện Cơ, đã về hưu, Hà Nội
4359. Nguyễn Văn Thống, sinh viên, Đồng Nai
4360. Nguyễn Văn Công, sinh viên, Đồng Nai
4361. Nguyễn Văn Son, sinh viên, Đồng Nai
4362. Trần Văn Hải, bộ đội, Đồng Nai
4363. Đặng Văn Sáng, học sinh, Đồng Nai
4364. Lê Văn Diễm, học sinh, Đồng Nai
4365. Trần Văn Pháp, nông dân, Đồng Nai
4366. Nguyễn Phú Tân, cử nhân, Bà Rịa – Vũng Tàu
4367. Phạm Văn Hưng, nghề nghiệp tự do, Bắc Giang
4368. Trần Mạnh Thắng, bác sĩ, Hà Nội
4369. Vu Duc Minh, làm việc tự do, TP HCM
4370. Nguyen Tien Dung, kinh doanh, giam đốc, TP HCM
4371. Phạm Văn Duyệt, sinh viên, Hà Tĩnh
4372. Nguyễn Công Lập, làm ruộng, Hà Tĩnh
4373. Nguyễn Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4374. Hoàng Văn Thám, làm ruộng, Hà Tĩnh
4375. Phạm Văn Toàn, sinh viên, Hà Tĩnh
4376. Nguyễn Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
4377. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
4378. Nguyễn Văn Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
4379. Hoàng Ngọc Biên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4380. Hoàng Ngọc Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4381. Nguyễn Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4382. Hoàng Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4383. Hoàng Thị Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4384. Hoàng Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
4385. Hoàng Văn Hùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4386. Hoàng Thị Nga, sinh viên, Hà Tĩnh
4387. Hoàng Thị Tình, công nhân, Hà Tĩnh
4388. Hoàng Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
4389. Hoàng Văn Thiết, sinh viên, Hà Tĩnh
4390. Hoàng Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
4391. Hoàng Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4392. Lê Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4393. Nguyễn Thị Thân, học sinh, Hà Tĩnh
4394. Hoàng Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
4395. Nguyễn Đình Mân, sinh viên, Hà Tĩnh
4396. Phạm Đình Văn, sinh viên, Hà Tĩnh
4397. Nguyễn Nâu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4398. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4399. Nguyễn Trọng Kim, làm ruộng, Hà Tĩnh
4400. Nguyễn Quốc Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4401. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4402. Nguyễn Thái Triệu, học sinh, Hà Tĩnh
4403. Phạm Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4404. Nguyễn Hoài Ân, sinh viên, Hà Tĩnh
4405. Hoàng Văn Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4406. Lê Thị Kiều, làm ruộng, Hà Tĩnh
4407. Phạm Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4408. Phạm Văn Chính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4409. Hoàng Trường Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
4410. Phạm Quốc Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4411. Nguyễn Công Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4412. Phạm Bá Đề, học sinh, Hà Tĩnh
4413. Nguyễn Văn Ca, làm ruộng, Hà Tĩnh
4414. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4415. Hoàng Văn Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4416. Hoàng Văn Nhâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4417. Hoàng Ngọc Danh, công nhân, Hà Tĩnh
4418. Nguyễn Lý Huỳnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4419. Phạm Đình Nghĩa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4420. Hoàng Văn Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
4421. Hoàng Văn Hai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4422. Lê Đình Điền, Hà Tĩnh
4423. Hoàng Xuân Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4424. Hoàng Đình Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4425. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Hà Tĩnh
4426. Hoàng Hoa Thám, công nhân, Hà Tĩnh
4427. Nguyễn Quốc Hội, học sinh, Hà Tĩnh
4428. Nguyễn Tuấn Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
4429. Nguyễn Thị Hoài Thanh, học sinh, Hà Tĩnh
4430. Hoàng Thị Sương, học sinh, Hà Tĩnh
4431. Hoàng Thị Thơ, học sinh, Hà Tĩnh
4432. Hoàng Thị Trà, học sinh, Hà Tĩnh
4433. Hoàng Thanh Tuyền, Hà Tĩnh
4434. Nguyễn Khắc Quý, sinh viên, Hà Tĩnh
4435. Phạm Văn Tiến, sinh viên, Hà Tĩnh
4436. Hoàng Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4437. Hoàng Ngọc Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4438. Lê Văn Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4439. Hoàng Văn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4440. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4441. Phạm Bảo Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4442. Hoàng Văn Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4443. Nguyễn Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
4444. Hoàng Xuân Bình, Hà Tĩnh
4445. Phạm Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4446. Nguyễn Hữu Tài, Hà Tĩnh
4447. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4448. Lê Đức Tùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4449. Hoàng Hữu Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4450. Hoàng Ngọc Khoái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4451. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Hà Tĩnh
4452. Hoang Văn Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4453. Nguyễn Ngọc Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4454. Lê Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
4455. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4456. Nguyễn Thanh Thi, sinh viên, Hà Tĩnh
4457. Hoàng Thị Mơ, sinh viên, Hà Tĩnh
4458. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4459. Hoàng Ngọc Lan, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4460. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4461. Hoàng Văn Sơn, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4462. Hoàng Văn Dũng, sinh viên, Hà Tĩnh
4463. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4464. Hoàng Thị Khuyên, sinh viên, Hà Tĩnh
4465. Hoàng Thị Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
4466. Hoàng Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
4467. Hoàng Thị Trà, sinh viên, Hà Tĩnh
4468. Hoàng Thị Kim Ngân, sinh viên, Hà Tĩnh
4469. Hoàng Thị Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
4470. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
4471. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
4472. Hoàng Văn Trường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4473. Hoàng Văn Hải, Hà Tĩnh
4474. Hoàng Văn Minh, sinh viên, Hà Tĩnh
4475. Hoàng Văn Vĩnh, học sinh, Hà Tĩnh
4476. Hoàng Văn Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4477. Phan Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4478. Nguyễn Văn Hoàng, công nhân, Hà Tĩnh
4479. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4480. Phan Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
4481. Phan Văn Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4482. Phạm Văn Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
4483. Phạm Cừ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4484. Phạm Khang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4485. Phạm Văn Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4486. Nguyễn Văn Thiện, kỹ sư, Hà Tĩnh
4487. Phạm Văn Tùng, Hà Tĩnh
4488. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4489. Lâm Nhật Tâm, lái xe, Hà Tĩnh
4490. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Hà Tĩnh
4491. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4492. Phan Văn Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4493. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Hà Tĩnh
4494. Dương Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4495. Nguyễn Viết Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4496. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4497. Hoàng Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4498. Dương Thị Duyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4499. Nguyễn Mậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4500. Phạm Nhị, làm ruộng, Hà Tĩnh
4501. Phạm Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4502. Nguyễn Đàn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4503. Phạm Điểu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4504. Phạm Tương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4505. Nguyễn Thị Kim Phượng, sinh viên, Hà Tĩnh
4506. Nguyễn Thị Thỏa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4507. Phạm Thị Thoải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4508. Nguyễn Thị Thiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4509. Nguyễn Thị Gương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4510. Lê Thị Lịch, làm ruộng, Hà Tĩnh
4511. Phạm Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4512. Phạm Trọng Quỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4513. Phạm Huy Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4514. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4515. Phạm Văn Lân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4516. Phạm Văn Quang, kỹ sư, Hà Tĩnh
4517. Phạm Chí, làm ruộng, Hà Tĩnh
4518. Phạm Văn Truyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4519. Nguyễn Văn Tuất, làm ruộng, Hà Tĩnh
4520. Phạm An, làm ruộng, Hà Tĩnh
4521. Nguyễn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4522. Dương Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4523. Phạm Văn Phổ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4524. Dương Hương, giáo dân, Hà Tĩnh
4525. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4526. Nguyễn Đình Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4527. Nguyễn Quốc Hanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4528. Phạm Chương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4529. Nguyễn Văn Hà, công nhân, Hà Tĩnh
4530. Nguyễn Phạm Tường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4531. Nguyễn Ngọc Thành, kỹ sư, Hà Tĩnh
4532. Phạm Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4533. Lê Linh Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4534. Phạm Đăng Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4535. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4536. Nguyễn Xuân Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4537. Phạm Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4538. Phạm Thị Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4539. Phan Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4540. Nguyễn Ban, làm ruộng, Hà Tĩnh
4541. Phạm Văn Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4542. Phạm Văn Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4543. Phạm Thị Ngô, làm ruộng, Hà Tĩnh
4544. Phạm Thị Túy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4545. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4546. Dương Thị Lai, sinh viên, Hà Tĩnh
4547. Nguyễn Kiều Diễm, học sinh, Hà Tĩnh
4548. Phạm Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
4549. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4550. Phạm Thị V Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
4551. Nguyễn Ngọc Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
4552. Phạm Quỳnh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4553. Nguyễn Công Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4554. Phạm Văn Đàm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4555. Phạm Đình Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4556. Nguyễn Công Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4557. Phạm Văn Châu, cơ khí, Hà Tĩnh
4558. Phạm Tấn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4559. Phạm Văn Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4560. Nguyễn T Thông, nhân viên, Hà Tĩnh
4561. Phạm Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4562. Võ Thị Đường, nha khoa, Hà Tĩnh
4563. Võ Tá Đức, buôn bán, Hà Tĩnh
4564. Phạm Thị Phong, nhân viên, Hà Tĩnh
4565. Phạm Thị Liên, nông dân, Hà Tĩnh
4566. Nguyễn Thị Nhuận, nông dân, Hà Tĩnh
4567. Nguyễn Thị Khái, nông dân, Hà Tĩnh
4568. Phạm Thị Bùi, nông dân, Hà Tĩnh
4569. Phạm Thị Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
4570. Phạm Thị Ánh Tuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
4571. Phạm Thị Trinh, học sinh, Hà Tĩnh
4572. Phạm Thị Linh, nông dân, Hà Tĩnh
4573. Phạm Thị Lương, kinh doanh, Hà Tĩnh
4574. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Hà Tĩnh
4575. Võ Thị Lan, nông dân, Hà Tĩnh
4576. Phạm Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
4577. Phạm Thị Thái, nông dân, Hà Tĩnh
4578. Phạm Thái Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4579. Hoàng Bảo Công, học sinh, Hà Tĩnh
4580. Phạm Hoàng Thượng, học sinh, Hà Tĩnh
4581. Nguyễn Đình Khôi, học sinh, Hà Tĩnh
4582. Nguyễn Viết Thành, sinh viên, Hà Tĩnh
4583. Hoàng Hoa Mận, người cao tuổi, Hà Tĩnh
4584. Hoàng Xuân Quyết, cơ khí, Hà Tĩnh
4585. Phan Văn Thuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
4586. Võ T Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
4587. Hoàng Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4588. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Hà Tĩnh
4589. Hoàng Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
4590. Phạm Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
4591. Hoàng Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4592. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4593. Hoàng Thị Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4594. Nguyễn Thị Vy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4595. Nguyễn Thị Điền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4596. Hoàng Thị Thương, công nhân, Hà Tĩnh
4597. Hoàng Thị Hương, học sinh, Hà Tĩnh
4598. Hoàng Văn Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4599. Phạm Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4600. Phạm V Đăng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4601. Tạ An Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4602. Dương Minh Châu, cựu chiến binh, Hà Tĩnh
4603. Dương Minh Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4604. Nguyễn Hữu Để, làm ruộng, Hà Tĩnh
4605. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4606. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4607. Phạm Khả, làm ruộng, Hà Tĩnh
4608. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4609. Phạm Thị Tại, làm ruộng, Hà Tĩnh
4610. Phạm Thị Huyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4611. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4612. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4613. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4614. Phạm T Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4615. Nguyễn T Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4616. Phạm Thị Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
4617. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4618. Trần T Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4619. Nguyễn T Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4620. Nguyễn Xuân Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4621. Nguyễn Minh Tâm, sinh viên, Hà Tĩnh
4622. Nguyễn Khắc Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4623. Nguyễn Văn Năng, sinh viên, Hà Tĩnh
4624. Nguyễn Hoa, Hà Tĩnh
4625. Hoàng T Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4626. Nguyễn Thị Xoan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4627. Lê Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4628. Hoàng Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4629. Lê Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4630. Hoàng Thị Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4631. Phạm Thị Khuê, làm ruộng, Hà Tĩnh
4632. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4633. Phạm Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4634. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4635. Phạm Thị Thế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4636. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4637. Nguyễn Thị Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4638. Võ Thị Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4639. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4640. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4641. Nguyễn Thị Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4642. Phạm Thị Hiển, làm ruộng, Hà Tĩnh
4643. Hoàng Thị Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4644. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4645. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
4646. Hoàng Văn Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4647. Nguyễn Đình Sang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4648. Nguyễn Đức Phố, làm ruộng, Hà Tĩnh
4649. Hoàng Xuân Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4650. Hoàng Văn Chuẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4651. Phạm Thanh Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4652. Nguyễn Đức Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4653. Hoàng Trung Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4654. Hoàng Văn Cách, làm ruộng, Hà Tĩnh
4655. Nguyễn Ninh Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4656. Nguyễn Duy Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4657. Nguyễn Đình Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4658. Hoàng Văn Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
4659. Lê Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4660. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
4661. Nguyễn Đ Thái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4662. Nguyễn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4663. Hoàng Văn Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4664. Hoàng Thị Liễu, công nhân, Hà Tĩnh
4665. Nguyễn Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4666. Nguyễn Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4667. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4668. Phạm Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4669. Hoàng Thị Nhu, sinh viên, Hà Tĩnh
4670. Hoàng Thị Lộc, sinh viên, Hà Tĩnh
4671. Lê Đức Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4672. Hoàng Xuân Huỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4673. Hoàng Văn Tân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4674. Hoàng Chiết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4675. Phạm Thanh Hảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4676. Phạm Anh Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4677. Phạm Đắc Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4678. Phạm Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4679. Lê Đình Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4680. Nguyễn Đình Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4681. Nguyễn Văn Mơi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4682. Nguyễn Q Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4683. Lê Văn Thạch, làm ruộng, Hà Tĩnh
4684. Phạm Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
4685. Nguyễn Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
4686. Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
4687. Nguyễn Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
4688. Nguyễn Thị Hân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4689. Phạm Thị Toản, làm ruộng, Hà Tĩnh
4690. Nguyễn Thị Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4691. Lê Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4692. Hoàng Thị Trâm, sinh viên, Hà Tĩnh
4693. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
4694. Hoàng Thị Lệ, học sinh, Hà Tĩnh
4695. Hoàng Thị Ngân, học sinh, Hà Tĩnh
4696. Hoàng Thị Mỹ, học sinh, Hà Tĩnh
4697. Hoàng Văn Dần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4698. Phạm Văn Tiến, công nhân, Hà Tĩnh
4699. Hoàng Văn Sự, làm ruộng, Hà Tĩnh
4700. Hoàng Văn Hỏi, công nhân, Hà Tĩnh
4701. Hoàng Văn Dinh, công nhân, Hà Tĩnh
4702. Lê Đình Thất, làm ruộng, Hà Tĩnh
4703. Hoàng Nhiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4704. Lê Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4705. Hoàng Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
4706. Hoàng Hòa, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Ðông, Hà Tĩnh
4707. Nguyễn Văn Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4708. Hoàng Văn Duẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4709. Hoàng Văn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4710. Nguyển Văn Công, xây dựng, Hà Tĩnh
4711. Nguyễn Xuân Mạnh, xây dựng, Hà Tĩnh
4712. Hoàng Văn Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4713. Lê Hoàng Dũng, nhân viên, Hà Tĩnh
4714. Hoàng Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4715. Nguyễn Quốc Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
4716. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4717. Lê Thị Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4718. Nguyễn Thị Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4719. Hoàng Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4720. Phạm Xuân Lạc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4721. Hoàng Văn Thiết, Hà Tĩnh
4722. Hoàng Văn Lanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
Đợt 16:
4723. Phạm Thị Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4724. Nguyễn Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4725. Nguyễn Thị Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4726. Lê Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4727. Nguyễn Thị Lư, làm ruộng, Hà Tĩnh
4728. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
4729. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Hà Tĩnh
4730. Phạm Ngọc Minh, học sinh, Hà Tĩnh
4731. Nguyễn Đình Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
4732. Phạm Thông, sinh viên, Hà Tĩnh
4733. Hoàng Văn Sang, sinh viên, Hà Tĩnh
4734. Hoàng Xuân Chất, học sinh, Hà Tĩnh
4735. Hoàng Xuân Thành, bác sĩ, Hà Tĩnh
4736. Nguyễn Bích Nhi, giáo viên, Hà Tĩnh
4737. Hoàng Văn Hào, kỹ sư, Hà Tĩnh
4738. Trần Thị Nhiên, công nhân, Hà Tĩnh
4739. Nguyễn Mạnh Cường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4740. Trần Văn Nam, sinh viên, Hà Tĩnh
4741. Nguyễn Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4742. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4743. Nguyễn Thị Ly, làm ruộng, Hà Tĩnh
4744. Hoàng Thị Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4745. Hoàng Thị Đường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4746. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4747. Hoàng Thị Oanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4748. Nguyễn Thị Hòa, công nhân viên chức, Hà Tĩnh
4749. Hoàng Thị Huế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4750. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4751. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4752. Hoàng Thị Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4753. Võ Thị Nguyệt, làm ruộng, Hà Tĩnh
4754. Nguyễn Thị Sen, làm ruộng, Hà Tĩnh
4755. Hoàng Thị Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4756. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4757. Hoàng Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4758. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4759. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4760. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Hà Tĩnh
4761. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4762. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
4763. Hoàng Ngọc Ánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4764. Nguyễn T Bộ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4765. Hoàng Thị Vi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4766. Hoàng Văn Oanh, công nhân, Hà Tĩnh
4767. Hoàng Thị Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
4768. Phạm Quốc Khởi, lao động, Hà Tĩnh
4769. Hoàng Văn Hảo, sinh viên, Hà Tĩnh
4770. Nguyễn Hoàng Thái Tuấn Nhật, sinh viên, Hà Tĩnh
4771. Nguyễn Xuân Hoàng, học sinh, Hà Tĩnh
4772. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4773. Lương Văn Danh, học sinh, Hà Tĩnh
4774. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4775. Phạm Đình Sỹ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4776. Hoàng Văn Hiếu, công nhân, Hà Tĩnh
4777. Hoàng Văn Bảo, công nhân, Hà Tĩnh
4778. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Hà Tĩnh
4779. Hoàng Thị Thuận, công nhân, Hà Tĩnh
4780. Hoàng Thị Phong, công nhân, Hà Tĩnh
4781. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4782. Lê Thị Phận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4783. Lê Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4784. Lê Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4785. Hoàng Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4786. Nguyễn Huy Ký, làm ruộng, Hà Tĩnh
4787. Hồ Ngọc Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
4788. Dương Thị Mỹ Hoa, bác sĩ, Hà Tĩnh
4789. Hoàng Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
4790. Nguyễn Xuân Bình, y sĩ, Hà Tĩnh
4791. Hoàng Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4792. Phạm Văn Vinh, sinh viên, Hà Tĩnh
4793. Phạm Văn Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
4794. Hoàng Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
4795. Nguyễn Đình Tuấn, sinh viên, Hà Tĩnh
4796. Hoàng Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
4797. Nguyễn Đình Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4798. Hoàng Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4799. Nguyễn Văn Sách, học sinh, Hà Tĩnh
4800. Hoàng Ngọc Thuận, học sinh, Hà Tĩnh
4801. Nguyễn Quang Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4802. Nguyễn Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4803. Hoàng Hữu Chất, học sinh, Hà Tĩnh
4804. Hoàng Văn Ban, học sinh, Hà Tĩnh
4805. Hoàng Văn Châu, học sinh, Hà Tĩnh
4806. Phạm Xuân Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
4807. Hoàng Kim Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4808. Phạm Xuân Từ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4809. Nguyễn Quốc Nhật, làm ruộng, Hà Tĩnh
4810. Nguyễn Đình Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
4811. Lê Hồng Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4812. Hoàng Duy Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4813. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4814. Nguyễn Khắc Quảng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4815. Hoàng Văn La, làm ruộng, Hà Tĩnh
4816. Hoàng Thị Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4817. Nguyễn Quốc Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
4818. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4819. Nguyễn Thị Thanh Tình, sinh viên, Hà Tĩnh
4820. Trần Thị Thu Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
4821. Hoàng Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
4822. Hoàng Thị Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4823. Hoàng Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4824. Nguyễn Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4825. Phạm Thị Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4826. Hoàng Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4827. Lê Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4828. Hoàng Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4829. Nguyễn Thị Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
4830. Hoàng Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4831. Hoàng Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
4832. Nguyễn Thị Sương, sinh viên, Hà Tĩnh
4833. Hoàng H Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
4834. Hoàng Công Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4835. Nguyễn Văn Tự, làm ruộng, Hà Tĩnh
4836. Nguyễn Địa Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4837. Hoàng Văn Viết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4838. Nguyễn N Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4839. Hoàng Tần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4840. Nguyễn Xuân Chiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4841. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4842. Nguyễn Minh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4843. Nguyễn Hồng Sơn, giám đốc, Hà Tĩnh
4844. Nguyễn Công Tuấn, giám đốc, Hà Tĩnh
4845. Hoàng Thị Hoài, học sinh, Hà Tĩnh
4846. Nguyễn Văn Thìn, sinh viên, Hà Tĩnh
4847. Hoàng Thị Thức, làm ruộng, Hà Tĩnh
4848. Hoàng Văn Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4849. Hoàng Thanh Thịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4850. Nguyen Tien Phat, giám đốc, TP HCM
4851. Dinh Van Nam, kinh doanh, Hà Tĩnh
4852. Phan Sĩ, Bình Dương
4853. Nguyễn Minh Mẫn. cựu thanh niên xung phong, Bình Thuận
4854. Nguyễn Giang Nam, TP HCM
4855. Minh Nguyễn, cựu sinh viên Luật, và Thương mại, Hà Nội
4856. Nguyễn Hữu Duy, Tiền Giang
4857. Nguyễn Xuân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4858. Hồ Duy Ngôn, TP HCM
4859. Huỳnh Vũ Thân Vinh, giáo viên, TP HCM
4860. Nguyễn Thị Ngọc Thủy, giáo viên, Đồng Nai
4861. Võ Luận, nông dân, Dak Lak
4862. Vũ Thạch Lân, Phó Giám đốc, Hà Nội
4863. Nguyễn Trường Giang, cán bộ, Bắc Ninh
4864. Lê Nam Khánh, kỹ sư, Hà Nội
4865. Hoàng Thị Lệ Quyên, kỹ sư, TP HCM
4866. Nguyễn Văn Thái, công nhân, Bắc Giang
4867. Phạm Thu Giang, giáo viên, Hà Nội
4868. Nguyễn Đăng Sâm, dược sĩ, Hoa Kỳ
4869. Đinh Anh Tài, nhân viên văn phòng, TP HCM
4870. Nguyễn Văn Trường, kỹ sư, TP HCM
4871. Trương Văn Công Nhật, kinh doanh, Ninh Thuận
4872. Hồ Minh Đạt, kỹ sư, TP HCM
4873. Dinh Quang The, hưu trí, Hà Nội
4874. Lê Tấn Nguyên, y sĩ, Đồng Nai
4875. Nguyễn Thị Văn, thạc sĩ, Viện Xã hội học, Hà Nội
4876. Pham Như Mai, kỹ sư, Hà Nội
4877. Đặng Hữu Nam, linh mục quản xứ Bình Thuận, Giáo phận Vinh
4878. Nguyễn Minh Hải, kỹ sư, Bình Dương
4879. Lê Phước Lộc, làm thuê, Đồng Tháp
4880. Trần Đăng Nghi, hưu trí, Hà Nội
4881. Cao Xuân Linh, kỹ sư, nguyên Thiếu tá Quân đội, Pleiku
4882. Phạm Thị Ánh Tuyết, lao động tự do, Nghệ An
4883. Lê Ngọc Cường, sinh viên, Vinh
4884. Nguyễn Ngọc Ánh, sinh viên, Vinh
4885. Lê Danh Hải, thợ điện, Hà Tĩnh
4886. Nguyễn Xuân Việt Nhân, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Đại học Aix Marseille, Pháp
4887. Bùi Văn Sơn, Lào Cai
4888. Nguyễn Đăng Hiếu, Viện Nghiên cứu Cơ khí (Bộ Công thương), Hà Nội
4889. Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
4890. Lại Đắc Lạp, kỹ sư, Bắc Ninh
4891. Nguyen Manh Thang, TS, CHLB Đức
4892. Dang Quang Vinh, về hưu, Hoa Kỳ
4893. Lê Thanh Hải, giáo viên, Quảng Bình
4894. Tran Duc Chinh, Hoa Kỳ
4895. Hà Văn Khánh, nhân viên văn phòng, cử nhân, TP HCM
4896. Trần Văn Terry, công nhân, Hoa Kỳ
4897. Trần Văn Đằng, nghỉ hưu, Hải Phòng
4898. Vũ Quỳnh Liên, cán bộ ngân hàng, kiểm soát viên, Hà Nội
4899. Diệp Nhựt Thanh Giao, TP HCM
4900. Trần Toàn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4901. Trần Văn Học, kỹ sư, Đà Nẵng
4902. Lê Văn Toàn, sinh viên, Bình Định
4903. Tăng Bá Hùng, dạy học, Hải Dương
4904. Nguyễn Đình Tự, kỹ sư, Hà Nội
4905. Nguyen Binh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
4906. Trương Khắc Hùng, kỹ sư, TP HCM
4907. Nguyễn Thanh Hải, chuyên gia kinh tế cao cấp, TP HCM
4908. Nguyễn Trung Hiếu, nhân viên ngân hàng, Hà Tĩnh
4909. Nguyễn Anh Minh, quản lý kinh tế, cử nhân, Hà Nội
4910. Trần Sơn, kỹ sư, Nghệ An
4911. Nguyen Me Linh, TS, TP HCM
4912. Phạm Chi Mai, nguyên cán bộ giảng dạy trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
4913. Hoàng Văn Hùng, cử nhân kinh tế, kế toán trưởng, Hà Nội
4914. Lê Viết Hà, kỹ sư, Đà Nẵng
4915. Lê Đức Huy, bảo vệ, Nha Trang
4916. Nguyễn Đình Thanh, Hải Dương
4917. Nguyễn Văn Vinh, kỹ sư, Quảng Ngãi
4918. Lý Quốc Nam, cử nhân, TP HCM
4919. Bui Minh Vu, Bình Dương
4920. Nguyễn Thị Hà, công dân Việt Nam, TP HCM
4921. Lê Văn Hơp, cử nhân, Tuyên Quang
4922. Nguyễn Đức Thọ, kiến trúc sư, Giám đốc công ty tự nhân, TP HCM
4923. Dương Sơn Linh, Giám đốc, doanh nghiệp xây dựng, Hà Nội
4924. Dương Thị Thư, Hà Nội
4925. Tran Kim Sang, thợ cơ khí, Đồng Nai
4926. Dương Châu, Quảng Nam
Đợt 17:
4927. Văn Tạo, GS, nguyên Viện trưởng Viện Sử học, Hà Nội
4928. Trịnh Thanh Tùng, hoạ sĩ, TP HCM
4929. Đinh Quang Tuy, lao động phổ thông, Nam Định
4930. Hoàng Văn Chiến, nghề tự do, Hà Nội
4931. Trần Văn Luyện, sĩ quan dự bị, Thái Bình
4932. Lê Thị Thanh, lao động phổ thông, Hà Nội
4933. Hoàng Thị Thoa, giáo viên, Hà Nội
4934. Nguyễn Văn Phú, công nhân, Thanh Hóa
4935. Trần Vũ Thanh Trúc, sinh viên, Thanh Hóa
4936. Phạm Văn Thảo, lao động phổ thông, Nam Định
4937. Hồ Thị Hường, lao động phổ thông, Nghệ An
4938. Vũ Hiến, lao động phổ thông, Hà Nam
4939. Phạm Vũ Hào, lao động phổ thông, Hà Nam
4940. Hoàng Văn Đường, nghề tự do, Nam Định
4941. Phạm Văn Thoán, nghề tự do, Nam Định
4942. Hoàng Văn Lang, nghề tự do, Nam Định
4943. Bùi Duy Thiện, kinh doanh, Hà Nội
4944. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình
4945. Nguyễn Văn Hoàn, nhân viên, Nam Định
4946. Lê Văn Trình, lao động phổ thông, Nam Định
4947. Đinh Văn Phát, lao động phổ thông, Nam Định
4948. Nguyễn Văn Đoàn, lao động phổ thông, Nam Định
4949. Nguyễn Văn Tâm, lao động phổ thông, Nam Định
4950. Nguyễn Văn Viên, lao động phổ thông, Nam Định
4951. Tòng Văn Tháp, lao động phổ thông, Nam Định
4952. Đỗ Văn Đình, lao động phổ thông, Thái Bình
4953. Hoàng Như Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
4954. Nguyễn Nam An, sinh viên, Hà Nội
4955. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4956. Phạm Đức Huy, công nhân, Hà Nội
4957. Phạm Khánh Huyền, học sinh, Hà Nội
4958. Nguyễn Thị Liên, cán bộ, Hà Nội
4959. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Nam Định
4960. Phạm Thị Nguyệt, nhân viên văn phòng, Hưng Yên
4961. Nguyễn Đăng Doanh, sinh viên, Thái Bình
4962. Nguyễn Thị Thủy, nghề tự do, Thái Bình
4963. Nguyễn Văn Báu, hưu trí, Hà Nội
4964. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
4965. Nguyễn Thị Nga, kế toán, Hà Nội
4966. Ngô Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
4967. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
4968. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
4969. Nguyễn Văn Hiến, sinh viên, Nam Định
4970. Nguyễn Hữu Đan, sinh viên, Thái Bình
4971. Đinh Văn Toan, lao động tự do, Nam Định
4972. Phạm Văn Toàn, lao động tự do, Hà Nội
4973. Nguyễn Thị Hân, lao động tự do, Hà Nội
4974. Lê Thị Thành, hưu trí, Nam Định
4975. Ngô Thị Báu, hưu trí, Hà Nội
4976. Vũ Ánh Đức, nghề tự do, Hà Nội
4977. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Hà Nội
4978. Nguyễn Văn Lập, hưu trí, Hà Nội
4979. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Hà Nội
4980. Nguyễn Đức Hải, học sinh, Hà Nội
4981. Nguyễn Thị Vinh, nghề tự do, Hà Nội
4982. Phạm Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
4983. Đỗ Thị Cúc, nghề tự do, Hà Nội
4984. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
4985. Nguyễn Tiến Khanh, sinh viên, Hà Nội
4986. Nguyễn Thị Mỹ Thanh, sinh viên, Hà Nội
4987. Phạm Quang Tiến, nghề tự do, Thái Bình
4988. Nguyễn Mai Trang, nghề tự do, Thái Nguyên
4989. Trần Khánh Linh, học sinh, Hà Nội
4990. Hoàng Đình Quý, công nhân, Nghệ An
4991. Lương Thị Tuyết, nghề tự do, Nam Định
4992. Nguyễn Thị Thảo, nghề tự do, Phú Thọ
4993. Nguyễn Thị Hiền, nghề tự do, Phú Thọ
4994. Nguyễn Thị Hoan, nghề tự do, Phú Thọ
4995. Trần Văn Hùng, nghề tự do, Hà Nội
4996. Trần Văn Hồng, nghề tự do, Hà Nội
4997. Trương Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
4998. Hoàng Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
4999. Phan Thị Hoa, kinh doanh, Hà Nội
5000. Nguyễn Văn Băng, kinh doanh, Hà Nội
5001. Nguyễn Thị Lài, nghề tự do, Nam Định
5002. Trần Đức Phú, học sinh, Hà Nội
5003. Nguyễn Văn Phú, sinh viên, Hà Nội
5004. Bùi Thế Ngọc, học sinh, Hà Nội
5005. Ngô Thục Hiền, học sinh, Hà Nội
5006. Nguyễn Thị Bích Huệ, kinh doanh, Phú Thọ
5007. Vũ Hải Đông, kinh doanh, Nam Định
5008. Nguyễn Thị Duy, kinh doanh, Nam Định
5009. Nguyễn Văn Thắng, nghề tự do, Nam Định
5010. Nguyễn Xuân Thắng, sĩ quan về hưu, Thái Bình
5011. Ngô Thị Nhàn, nghề tự do, Hà Nội
5012. Lê Bích Hương, bác sĩ, Hà Nội
5013. Nguyễn Thị Kim Oanh, nhân viên, Hà Nội
5014. Mai Phương Thảo, công nhân, Hà Nội
5015. Nguyễn Cao Trí, công nhân, Hà Nội
5016. Nguyễn Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
5017. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội
5018. Vũ Mộng Lộc, kinh doanh, Hà Nội
5019. Phan Văn Chung, lái xe, Phú Thọ
5020. Phương Thu, nghề tự do, Hà Nội
5021. Ngô Quốc Hưng, nghề tự do, Hà Nội
5022. Nguyễn Công Từ, lái xe, Nam Định
5023. Lê Thị Bình, kế toán, Nam Định
5024. Nguyễn Thị Nhung, hưu trí, Hà Nội
5025. Đào Hữu Mẫm, hưu trí, Hà Nội
5026. Lưu Văn Luân, thợ điện, Nam Định
5027. Phạm Văn Phi, kỹ sư, Nam Định
5028. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Phú Thọ
5029. Nguyễn Văn Chiến, nghề tự do, Nam Định
5030. Nguyễn Tuấn Thắng, cơ khí xây dựng, Hà Nội
5031. Trần Thanh Hải, lao động phổ thông, Hà Nội
5032. Trần Thanh Hương, kinh doanh, Hà Nội
5033. Trần Thị Thảo, giáo viên, Hà Nội
5034. Trần Thị Tuyết, kế toán, Hà Nội
5035. Phạm Xuân Mạnh, kinh doanh, Hà Nội
5036. Trần Viết Nhĩ, lao động phổ thông, Hà Nội
5037. Nguyễn Văn Nhật, lao động phổ thông, Nam Định
5038. Nguyễn Thúy Kiều, kinh doanh, Thái Nguyên
5039. Phạm Giang Nam, kinh doanh, Hà Nội
5040. Trần Thị Giang, lao động phổ thông, Ninh Bình
5041. Nguyễn Thị Hiến, lao động phổ thông, Nam Định
5042. Thái Quang Vũ, giáo viên, Sài Gòn
5043. Mai Xuân Cường, lao động phổ thông, Thanh Hóa
5044. Mai Văn Tuyến, nghề tự do, Nam Định
5045. Phạm Văn Đức, nghề tự do, Nam Định
5046. Phạm Văn Hoàng, nghề tự do, Ninh Bình
5047. Phan Thị Hoa, nghề tự do, Nam Định
5048. Nguyễn Thị Thanh, nghề tự do, Nam Định
5049. Phạm Thu Hiền, lao động phổ thông, Nam Định
5050. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Hà Nội
5051. Đặng Văn Dũng, nghề tự do, Thái Bình
5052. Ngô Văn Diện, quản lý, Hà Nội
5053. Hoàng Văn Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
5054. Phạm Thị Phương, lao động phổ thông, Hà Nội
5055. Nguyễn Thị Hạ, lao động phổ thông, Hà Nội
5056. Đặng Văn Chung, lao động phổ thông, Hà Nội
5057. Nguyễn Thu Nhường, lao động phổ thông, Hà Nội
5058. Dương Văn Thắng, lao động phổ thông, Hà Nội
5059. Nguyễn Đức Huy, học sinh, Hà Nội
5060. Đinh Thị Thủy, học sinh, Nam Định
5061. Võ Thị Sánh, ngân hàng, Hà Nội
5062. Ngô Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
5063. Đặng Văn Duẩn, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
5064. Lê Thị Thơm, nghề tự do, Nam Định
5065. Phạm Thị Tin, lao động phổ thông, Nam Định
5066. Nguyễn Xuân Phúc, lao động phổ thông, Phú Thọ
5067. Trần Thị Thơm, sinh viên, Nam Định
5068. Trần Thị Ninh, sinh viên, Hà Nội
5069. Phạm Thị Tuyết, kinh doanh, Nam Định
5070. Vũ Văn Tuân, sinh viên, Nam Định
5071. Phạm Thị Oanh, kế toán, Nam Định
5072. Lương Thị Ngân Giang, kế toán, Phú Thọ
5073. Lương Thị Hiệp, nhân viên văn phòng, Phú Thọ
5074. Nguyễn Thị Hoa, công nhân, Hà Nội
5075. Nguyễn Thị Thanh Thanh, sinh viên, Yên Bái
5076. Nguyễn Thị Giáp, nội trợ, Hà Nội
5077. Phạm Thị Tiến, nghề tự do, Hà Nội
5078. Mai Thị Thương, dược sĩ, Nam Định
5079. Nguyễn Thị Thoa, sinh viên, Thái Bình
5080. Vũ Thanh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
5081. Ngô Thị Thêu, nghề tự do, Nam Định
5082. Nguyễn Thị Sim, lao động phổ thông, Nam Định
5083. Phạm Thị Thơm, giáo viên, Hà Nội
5084. Đặng Văn Duẩn, nghề tự do, Hà Tĩnh
5085. Nguyễn Văn Trường, nghề tự do, Hà Tĩnh
5086. Trần Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nam
5087. Ngô Trọng Đại, nghề tự do, Nam Định
5088. Bùi Thị Tuất, nghề tự do, Nam Định
5089. Nguyễn Tiến Trường, nghề tự do, Hà Nội
5090. Ngô Văn Thắng, nghề tự do, Thanh Hóa
5091. Trịnh Thị Thu Hằng, nghề tự do, Phú Thọ
5092. Nguyễn Thị Huệ, nghề tự do, Hưng Yên
5093. Mông Thị Lý, hưu trí, Hà Nội
5094. Vũ Thị Oanh, nghề tự do, Thanh Hóa
5095. Ngô Thị Hạnh, nghề tự do, Thái Bình
5096. Đào Minh Tuấn, lao động phổ thông, Hà Nội
5097. Trần Thị Nhung, sinh viên, Nam Định
5098. Vũ Thị Hiền, công nhân, Hải Dương
5099. Bùi Thị Hà Trang, nghề tự do, Hưng Yên
5100. Nguyễn Văn Tuấn, lao động phổ thông, Nam Định
5101. Đặng Thị Ngà, nghề tự do, Hà Nam
5102. Nguyễn Thị Thập, lao động phổ thông, Hà Nam
5103. Nguyễn Xuân Phúc, nghề tự do, Hà Nam
5104. Nguyễn Thị Huyên, nghề tự do, Phú Thọ
5105. Phạm Thanh Thủy, công nhân, Hà Nội
5106. Bùi Văn Tuyên, công nhân, Hà Nội
5107. Trần Thị Hường, nghề tự do, Nam Định
5108. Phan Thị Huế, nghề tự do, Nam Định
5109. Nguyễn Văn Kiên, sinh viên, Nam Định
5110. Trần Thanh Mai, nghề tự do, Hà Nội
5111. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
5112. Phạm Thanh Tuấn, sinh viên, Thái Bình
5113. Vũ Văn Ngân, lao động phổ thông, Hà Nội
5114. Trương Văn Hưng, nghề tự do, Hà Nội
5115. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
5116. Ngô Kỳ Tài, họa sĩ, Nam Định
5117. Nguyễn Thị Chung, nội trợ, Hà Nội
5118. Đỗ Văn Phong, nghề tự do, Thái Bình
5119. Trần Văn Thủy, kinh doanh, Thái Bình
5120. Lê Văn Triều, nghề tự do, Nam Định
5121. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
5122. Hồ Thị Phương, kinh doanh, Hà Nội
5123. Nguyễn Thị Len, nghề tự do, Hà Nam
5124. Phạm Quang Trung, nghề tự do, Hà Nam
5125. Đinh Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nam
5126. Nguyễn Thị Mỹ, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
5127. Nguyễn Văn Hùng, nghề tự do, Phú Thọ
5128. Trần Văn Xuân, lái xe, Thái Bình
5129. Vũ Thị Hồng Duyên, sinh viên, Thái Bình
5130. Vũ Thành Chi, thợ kim hoàn, Thái Binh
5131. Nguyễn Thị Nguyệt, nghề tự do, Nam Định
5132. Nguyễn Văn Việt, sinh viên, Nam Định
5133. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh viên, Lạng Sơn
5134. Nguyễn Xuân Toàn, lái xe, Lạng Sơn
5135. Ngô Thị Ngà, kinh doanh, Lạng Sơn
5136. Nguyễn Xuân Cường, sinh viên, Lạng Sơn
5137. Nguyễn Thị Vinh, kinh doanh, Lạng Sơn
5138. Nguyễn Xuân Tùng, nghề tự do, Lạng Sơn
5139. Nguyễn Thị Lụa, sinh viên, Nam Định
5140. Nguyễn Xuân Bình, công nhân, Lạng Sơn
5141. Nguyễn Thị An, kinh doanh, Lạng Sơn
5142. Nguyễn Xuân Thắng, nghề tự do, Lạng Sơn
5143. Nguyễn Thị Tươi, nghề tự do, Lạng Sơn
5144. Nguyễn Thị Thảo, sinh viên, Lạng Sơn
5145. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Lạng Sơn
5146. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Nam Định
5147. Nguyễn Thị Kim Thanh, nghề tự do, Hà Nội
5148. Phạm Thu Hà, học sinh, Hà Nội
5149. Mai Văn Khánh, kinh doanh, Hà Nội
5150. Phùng Thị Diệu Linh, sinh viên, Hà Nội
5151. Đỗ Thị Vui, nghề tự do, Nam Định
5152. Phạm Minh Đáp, sinh viên, Thanh Hóa
5153. Phạm Thị Dung, sinh viên, Thanh Hóa
5154. Đỗ Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
5155. Nguyễn Thị Chanh, sinh viên, Nam Định
5156. Trần Thế Vinh, công nhân, Hà Nội
5157. Phạm Đình Long, công chức, Hà Nội
5158. Nguyễn Ngọc Tất, sinh viên, Hà Nội
5159. Nguyễn Văn Lâm, sinh viên, Hà Nội
5160. Nguyễn Văn Hoàng, kinh doanh, Hà Nội
5161. Trần Văn Phố, sinh viên, Hà Nội
5162. Tăng Thị Phương, giáo viên, Hà Nội
5163. Lương Văn Thiện, nhân viên, Hà Nội
5164. Dương Thu Thủy, học sinh, Hà Nội
5165. Nguyễn Mai Anh, nghề tự do, Hà Nội
5166. Nguyễn Thị Chiên, nghề tự do, Hà Nội
5167. Trần Văn Anh, nghề tự do, Thái Binh
5168. Đinh Thị Tươi, bác sĩ, Thanh Hóa
5169. Nguyễn Văn Huân, nghề tự do, Hà Nội
5170. Phạm Tôn Tẫn, sinh viên, Hà Nội
5171. Phạm Thị Liên, nhân viên văn phòng, Hà Nội
5172. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Thái Bình
5173. Phan Văn Đoàn, quản lý, Hà Nam
5174. Nguyễn Văn Thu, kỹ sư, Thanh Hóa
5175. Trương Ngoc Anh, lái xe, Hà Nội
5176. Cao Quang Thiện, lái xe, Nam Định
5177. Đỗ Kim Ngân, nghề tự do, Phú Thọ
5178. Phạm Thanh Sim, nghề tự do, Phú Thọ
5179. Lê Văn Nam, lái xe, Nam Định
5180. Đinh Văn Thuyên, lái xe, Nam Định
5181. Phạm Văn Huy, sinh viên, Hà Nam
5182. Nguyễn Đức Quân, lái xe, Nam Định
5183. Đinh Xuân Hải, nghề tự do, Hà Nội
5184. Dương Thị Thao, công nhân, Hà Nội
5185. Nguyễn Văn Năm, hưu trí, Hà Nội
5186. Trần Trọng Thiềm, công nhân, Hà Nội
5187. Trần Tuấn Hưng, sinh viên, Nam Định
5188. Nguyễn Công Nhân, kỹ sư, Hải Phòng
5189. Vũ Thị Hương, nghề tự do, Hà Nội
5190. Nguyễn Tiến Dũng, điện lực, Ninh Bình
5191. Nguyễn Đức Chính, sinh viên, Hà Nội
5192. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Phú Thọ
5193. Nguyễn Văn Chỉ, nghề tự do, Hà Nội
5194. Nguyễn Văn Dũng, lao động phổ thông, Hà Nam
5195. Đặng Hữu Hùng, sinh viên, Nghệ An
5196. Lê Thị Ly Na, sinh viên, Nghệ An
5197. Mai Văn Trung, kỹ sư, Nam Định
5198. Nguyễn Văn Linh, kiến trúc sư, Thái Bình
5199. Nguyễn Minh Thu, sinh viên, Hà Nội
5200. Phan Thúc Định, công nhân, Nam Định
5201. Hà Hữu Hoàn, kỹ sư, Thái Binh
5202. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, y tá, Nghệ An
5203. Nguyễn Thị Thùy, thu ngân, Hà Nội
5204. Vũ Thị Nhài, sinh viên, Hà Nội
5205. Phạm Văn Toàn, lái xe, Nam Định
5206. Nguyễn Công Sợ, nghề tự do, Phú Thọ
5207. Nguyễn Văn Viên, công nhân, Nam Định
5208. Trần Phúc Thắng, nhân viên, Hà Nội
5209. Nguyễn Trung Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
5210. Lê Văn Hội, kỹ sư, Hà Nội
5211. Trần Thị Hằng, lao động phổ thông, Hà Nội
5212. Nguyễn Văn Luyện, kiến trúc sư, Hà Nội
5213. Đinh Thế Linh, kỹ sư, Hà Nội
5214. Vũ Văn Phúc, sinh viên, Hà Nội
5215. Trần Văn Dương, kỹ sư, Hà Nội
5216. Đào Thị Dung, lao động phổ thông, Hà Nội
5217. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội
5218. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Hà Nội
5219. Trần Văn Huy, sinh viên, Ninh Bình
5220. Hoàng Văn Diệu, sinh viên, Nghệ An
Đợt 18:
5221. Lê Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5222. Dương Thị Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5223. Tòa Hòa, nghề tự do, Hà Tĩnh
5224. Ông Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
5225. Bùi Ngọc Tài, nghề tự do, Hà Tĩnh
5226. Dặng Quốc Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
5227. Dương Văn Tông, nghề tự do, Hà Tĩnh
5228. Bùi Ngọc Quỳnh, công nhân, Hà Tĩnh
5229. Lê Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
5230. Nguyễn Hồng Kỳ, công nhân, Hà Tĩnh
5231. Nguyễn Kim Điền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5232. Hoàng Sĩ Cúc, học sinh, Hà Tĩnh
5233. Bùi Thị Việt, học sinh, Hà Tĩnh
5234. Lê Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
5235. Dương Thị Lam, học sinh, Hà Tĩnh
5236. Lê Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
5237. Trần Thị Xa Ra, học sinh, Hà Tĩnh
5238. Bùi Thị Phương, học sinh, Hà Tĩnh
5239. Lê Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5240. Lê Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
5241. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5242. Lê Thị Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5243. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5244. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5245. Đậu Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5246. Dương Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5247. Dương Thị Niên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5248. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5249. Lê Thị Bích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5250. Trần Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5251. Lê Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5252. Đậu Thị Tin, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5253. Đậu Thị Tín, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5254. Dương Thị Luyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5255. Nguyễn Thị An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5256. Bùi Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5257. Bùi Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5258. Lê Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5259. Trần Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5260. Bùi Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5261. Bùi Văn Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5262. Nguyễn Văn Trong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5263. Trọng Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5264. Nguyễn Hữu Vị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5265. Lê Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5266. Lê Thị Mận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5267. Phan Thị Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5268. Trần Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5269. Lê Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5270. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5271. Nguyễn Thị Hai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5272. Nguyễn Thị Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5273. Bùi Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
5274. Lê Thịn Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5275. Lê Thịn Vỵ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5276. Lê Thị Tuyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5277. Trần Thị Thanh, nhân viên, Hà Tĩnh
5278. Bùi Thị Cậy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5279. Lê Thị Hiền, học sinh, Hà Tĩnh
5280. Đặng Thị Xoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5281. Bùi Thị Nguyệt, nhân viên, Hà Tĩnh
5282. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5283. Bùi Thị Tuyết, nhân viên, Hà Tĩnh
5284. Lê Thị Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5285. Lê Thị Vâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5286. Phan Thị Hiếu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5287. Nguyễn Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5288. Nguyễn Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5289. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5290. Lê Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5291. Lê Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5292. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5293. Lê Văn Thái, nghề tự do, Hà Tĩnh
5294. Phan Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5295. Bùi Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5296. Nguyễn Hữu Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5297. Dương Quốc Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5298. Phan Ngọc Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5299. Hoàng Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5300. Lê Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5301. Lê Danh Nhàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5302. Bùi Văn Phi, học sinh, Hà Tĩnh
5303. Bùi Ngọc Bình, học sinh, Hà Tĩnh
5304. Nguyễn Hữu Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5305. Trần Bá Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5306. Hùng Văn Phi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5307. Lê Văn Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5308. Bùi Văn Tình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5309. Phan Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5310. Dương Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
5311. Lê Văn Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5312. Bùi Thị Quyên, công nhân, Hà Tĩnh
5313. Đặng Quốc Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5314. Nguyễn Trọng Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5315. Nguyễn Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5316. Lê Danh Duyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5317. Nguyễn Văn Đào, lái xe, Hà Tĩnh
5318. Dặng Quốc Việt, học sinh, Hà Tĩnh
5319. Lê Danh Hải, bác sĩ, Hà Tĩnh
5320. Bùi Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5321. Bùi Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5322. Dương Văn Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5323. Phan Văn Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
5324. Bùi Văn Hùng, thợ mộc, Hà Tĩnh
5325. Lê Danh Tĩnh, nghề tự do, Hà Tĩnh
5326. Lê Danh Cứ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5327. Lê Danh Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
5328. Lê Văn Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5329. Nguyễn Văn Khiêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5330. Lê Văn Đoàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5331. Nguyễn Văn Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5332. Trần Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5333. Dương Quốc Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5334. Lê Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5335. Lê Danh Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
5336. Lê Danh Tuyển, sinh viên, Hà Tĩnh
5337. Lê Văn Linh, cơ khí, Hà Tĩnh
5338. Trần Xuân Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5339. Lê Danh Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5340. Lê Văn Hào, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5341. Lê Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5342. Bùi Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5343. Lê Danh Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5344. Lê Danh Ý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5345. Lê Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5346. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5347. Bùi Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5348. Trần Văn Duyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5349. Lê Văn Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5350. Nguyễn Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5351. Dương Quỳnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5352. Lê Danh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5353. Trần Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5354. Lê Danh Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5355. Đặng Hèo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5356. Nguyễn Thị Mận, giáo viên, Hà Tĩnh
5357. Hoàng Nguyễn Tiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5358. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5359. Lê Thị Liên, công nhân, Hà Tĩnh
5360. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
5361. Hoàng Thị Dương Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5362. Lê Hữu Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5363. Lê Danh Cát, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5364. Lê Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5365. Dương Văn Mến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5366. Lê Tiến Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5367. Bùi Văn Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5368. Lê Văn Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5369. Lê Danh Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5370. Bùi Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5371. Nguyễn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5372. Nguyễn Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5373. Bùi Văn Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5374. Bùi Văn Hưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5375. Đậu Hà Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5376. Nguyễn Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5377. Dương Văn Diến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5378. Lê Văn Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5379. Dương Văn Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5380. Trần Văn Ninh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5381. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5382. Bùi Văn Sâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5383. Nguyễn Trọng Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5384. Bùi Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5385. Dương Văn Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5386. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5387. Trần Thanh Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5388. Đậu Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5389. Lê Văn Hiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5390. Dương Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5391. Lê Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5392. Lê Thị Niện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5393. Lê Thị Điều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5394. Lê Thị Lích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5395. Bùi Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5396. Đặng Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5397. Lê Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5398. Lê Thị Việt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5399. Lê Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
5400. Dương Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5401. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5402. Bùi Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5403. Trần Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5404. Trần Thị Vân Anh, bán thuốc, Hà Tĩnh
5405. Bùi Thị Lự, bán thuốc, Hà Tĩnh
5406. Trần Thị Hóa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5407. Nguyễn Thị Liên, cán bộ xã, Hà Tĩnh
5408. Nguyễn Thị Thăng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5409. Lê Thị Thương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5410. Lê Thị Quyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5411. Hoàng Thị Hiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5412. Mai Thị Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5413. Lê Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5414. Dương Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5415. Trần Thị Kiều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5416. Trần Thị Kim Dung, cán bộ y tế, Hà Tĩnh
5417. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5418. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5419. Bùi Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5420. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5421. Bùi Thị Vịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5422. Dương Văn Hạp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5423. Hoàng Chiến Quyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5424. Trần Văn Công, kỹ thuật máy tính, Hà Tĩnh
5425. Phan Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5426. Lê Danh Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5427. Lê Danh Mỹ, dược, Hà Tĩnh
5428. Võ Danh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
5429. Võ Danh Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
5430. Dương Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
5431. Dương Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5432. Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5433. Văn Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5434. Bùi Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5435. Bùi Xuân Quế, hưu trí, Hà Tĩnh
5436. Nguyễn Trọng Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
5437. Nguyễn Trọng Từ, sinh viên, Hà Tĩnh
5438. Lê Danh Lập, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5439. Bùi Ngọc Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5440. Lê Danh Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5441. Bùi Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5442. Lê Danh Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5443. Hoàng Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5444. Trần Đức Huân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5445. Lê Danh Công, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5446. Dương Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5447. Đậu Tá Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5448. Trần Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5449. Bùi Văn Ngà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5450. Trọng Huyền, bác sĩ, Hà Tĩnh
5451. Bùi Văn Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5452. Dương Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5453. Trần Đức Huân, cán bộ, Hà Tĩnh
5454. Nguyễn Triều Thiên, cán bộ, Hà Tĩnh
5455. Lê Văn Tường, cán bộ, Hà Tĩnh
5456. Nguyễn Bá Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5457. Bùi Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5458. Lê Văn Nghị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5459. Bùi Văn Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5460. Đậu Tiến Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5461. Lê Văn Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5462. Đặng Thị Lan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5463. Bùi Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5464. Trần Thị Thanh Lệ, dược, Hà Tĩnh
5465. Dương Thị Chước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5466. Bùi Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
5467. Trần Thị Tuyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5468. Bùi Thị Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5469. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5470. Lê Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5471. Lê Thị Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5472. Lê Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5473. Bùi Thị Liêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5474. Nguyễn Thị Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5475. Dương Thị Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5476. Dương Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5477. Dương Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5478. Nguyễn Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5479. Nguyễn Thị Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5480. Hồ Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5481. Võ Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5482. Bùi Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5483. Nguyễn Thị Ly, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5484. Trần Thị Trâm, học sinh, Hà Tĩnh
5485. Bùi Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
5486. Trần Thị Thảo, học sinh, Hà Tĩnh
5487. Trần Thị Thảo, dược tá, Hà Tĩnh
5488. Dương Thị Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
5489. Trần Lê Thị Thành, học sinh, Hà Tĩnh
5490. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Hà Tĩnh
5491. Bùi Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
Đợt 19:
5492. Trần Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
5493. Trần Thị Kim Hoàn, học sinh, Hà Tĩnh
5494. Nguyễn Thị Hương Giang, học sinh, Hà Tĩnh
5495. Lê Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
5496. Dương Thị Bích, học sinh, Hà Tĩnh
5497. Nguyễn Thị Trà My, học sinh, Hà Tĩnh
5498. Nguyễn Thị Thu Dâng, học sinh, Hà Tĩnh
5499. Dương Đình Hoàn, cán thép, Hà Tĩnh
5500. Bùi Văn Hậu, công dân, Hà Tĩnh
5501. Bùi Văn Lự, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5502. Nguyễn Văn Hùng, công nhân, Hà Tĩnh
5503. Bùi Văn Thành, công nhân, Hà Tĩnh
5504. Nguyễn Văn Anh, học sinh, Hà Tĩnh
5505. Lê Văn Dung, học sinh, Hà Tĩnh
5506. Lê Duy Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
5507. Dương Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5508. Lê Thị Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
5509. Lê Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5510. Bùi Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5511. Lê Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5512. Lê Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5513. Phan Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5514. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5515. Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5516. Lê Thị Oanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5517. Nguyễn Thị Nhận, giáo viên, Hà Tĩnh
5518. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5519. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5520. Bùi Ngọc Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5521. Lê Danh Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5522. Phan Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5523. Lê Danh Pháp, kế toán, Hà Tĩnh
5524. Trần Văn Nam, kế toán, Hà Tĩnh
5525. Lê Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5526. Bùi Văn Chinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5527. Trương Quốc Thiết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5528. Dương Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5529. Bùi Ngọc Thọ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5530. Hoàng Văn Quốc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5531. Trần Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5532. Đặng Quốc Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5533. Lê Danh Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5534. Nguyễn Văn Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5535. Lê Văn Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5536. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5537. Đậu Đình Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5538. Bùi Văn Thơ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5539. Hoàng Văn Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5540. Dương Đình Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5541. Trần Văn An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5542. Nguyễn Tường Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5543. Phạm Văn Chức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5544. Lê Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5545. Bùi Văn Pháp, nhân viên kinh doanh, Hà Tĩnh
5546. Bùi Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5547. Nguyễn Thị Thúy, kế toán, Hà Tĩnh
5548. Lê Danh Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5549. Bùi Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5550. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Hà Tĩnh
5551. Bùi Thị Thực, làm ruộng, Hà Tĩnh
5552. Dương Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
5553. Lê Thị Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5554. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5555. Bùi Thị Cần, làm ruộng, Hà Tĩnh
5556. Bùi Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5557. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5558. Trần Thị Lam, làm ruộng, Hà Tĩnh
5559. Dương Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
5560. Dương Thị Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5561. Bùi Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
5562. Lê Thị Thảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
5563. Phạm Thị Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5564. Lê Thị Hiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5565. Dương Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
5566. Bùi Thị Tín, làm ruộng, Hà Tĩnh
5567. Bùi Thị Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
5568. Võ Thị Dụng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5569. Dương Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5570. Lê Thị Thơ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5571. Trần Thị Phư, làm ruộng, Hà Tĩnh
5572. Bùi Thị Sợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
5573. Nguyễn Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5574. Nguyễn Ơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5575. Nguyễn Vượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5576. Trần Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5577. Đậu Thị Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
5578. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5579. Dương Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5580. Nguyễn Thị Mận, làm ruộng, Hà Tĩnh
5581. Lê Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
5582. Lê Thị Dâng, sinh viên, Hà Tĩnh
5583. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Hà Tĩnh
5584. Phan Thị Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
5585. Dương Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5586. Bùi Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5587. Lê Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5588. Trần Thị Nữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5589. Lê Thị Thiện, làm ruộng, Hà Tĩnh
5590. Bùi Thị Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5591. Phan Thị Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5592. Dương Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
5593. Lê Thị Lĩnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5594. Dương Văn Ninh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5595. Lê Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
5596. Nguyễn Thị Thanh Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
5597. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5598. Trần Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
5599. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
5600. Trần Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5601. Lê Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5602. Bùi Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5603. Bùi Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5604. Dương Thị Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
5605. Trần Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
5606. Trần Thị Vân Anh, giáo viên, Hà Tĩnh
5607. Lê Thị Hằng, giáo viên, Hà Tĩnh
5608. Lê Thị Hoa, học sinh, Hà Tĩnh
5609. Bùi Thị Đức, làm ruộng, Hà Tĩnh
5610. Nguyễn Thị Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
5611. Bùi Thị Quyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
5612. Trần Thị Vân Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5613. Lê Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
5614. Trần Thị Hứa, làm ruộng, Hà Tĩnh
5615. Đậu Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5616. Lê Thị Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5617. Lê Thị Năm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5618. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
5619. Lê Thị Hành, làm ruộng, Hà Tĩnh
5620. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
5621. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5622. Dương Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5623. Nguyễn Thị Tuyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
5624. Phan Thị Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
5625. Bùi Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
5626. Lê Thị Diên, sinh viên, Hà Tĩnh
5627. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Hà Tĩnh
5628. Nguyễn Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
5629. Nguyễn Thị Mậu, giáo viên, Hà Tĩnh
5630. Nguyễn Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5631. Lê Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5632. Nguyễn Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5633. Dương Thị Trinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5634. Nguyễn Thị Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5635. Phan Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5636. Lê Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5637. Lê Thị Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5638. Phan Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5639. Lê Thị Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5640. Bùi Ngọc Tính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5641. Lê Thị Diên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5642. Hoàng Thị Vương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5643. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5644. Bùi Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5645. Lê Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5646. Bùi Thị Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5647. Đặng Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5648. Lê Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5649. Phan Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5650. Lê Thị Dương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5651. Trần Thị Lưu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5652. Bùi Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5653. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5654. Phan Thị Hảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5655. Đậu Thị Ơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5656. Dương Thị Lài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5657. Phan Thị Giám, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5658. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5659. Phan Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5660. Bùi Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5661. Lê Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5662. Đặng Thị Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5663. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5664. Bùi Hữu Cầu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5665. Bùi Văn Nội, hưu trí, Hà Tĩnh
5666. Lê Danh Cao, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5667. Phan Văn Biên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5668. Nguyễn Hương Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5669. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5670. Phan Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
5671. Phan Thị Duyên, học sinh, Hà Tĩnh
5672. Lê Thị Thắm, học sinh, Hà Tĩnh
5673. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Hà Tĩnh
5674. Nguyễn Thị Khánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5675. Nguyễn Thị Huấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5676. Bùi Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5677. Dương Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5678. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
5679. Bùi Thị Tú, làm ruộng, Hà Tĩnh
5680. Dương Thị Xứ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5681. Phan Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
5682. Bùi Thị Hường, nông dân, Hà Tĩnh
5683. Bùi Thị Hóa, nông dân, Hà Tĩnh
5684. Nguyễn Hương Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
5685. Lê Minh Thất, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5686. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5687. Hồ Thị Nhung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5688. Lê Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5689. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5690. Bùi Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5691. Nguyễn Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5692. Dương Thị Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5693. Dương Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5694. Đinh Thị Mười, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5695. Dương Thị Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5696. Trần Thị Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5697. Trần Thị Dương, dược sĩ, Hà Tĩnh
5698. Phan Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
5699. Phan Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5700. Bùi Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5701. Lê Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5702. Lê Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5703. Bùi Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5704. Đặng Thị Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5705. Phan Thị Tuyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5706. Đậu Thị Triều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5707. Lê Thị Huyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5708. Bùi Thị Hải Yến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5709. Lê Thị Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5710. Nguyễn Thị Thoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5711. Lê Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5712. Bùi Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5713. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5714. Hoàng Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5715. Lê Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5716. Lê Thị Miên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5717. Phan Thị Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5718. Lê Thị Nguyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5719. Lê Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5720. Võ Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5721. Võ Thị Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5722. Lê Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5723. Lê Thị Thi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5724. Đậu Thị Vui, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5725. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5726. Trần Thị Ngân Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5727. Lê Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5728. Nguyễn Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
5729. Lê Thị Hồng Thủy, giáo viên, Hà Tĩnh
5730. Lê Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5731. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5732. Nguyễn Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5733. Trần Thị Hải Yến, sinh viên, Hà Tĩnh
5734. Trần Đọa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5735. Bùi Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5736. Đặng Quốc Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5737. Lê Văn Năng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5738. Bùi Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5739. Nguyễn Công Hoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5740. Lê Văn Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5741. Lê Danh An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5742. Nguyễn Phước, làm gỗ, Hà Tĩnh
5743. Nguyễn Văn Dâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5744. Đậu Tá Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5745. Lê Minh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5746. Lê Văn Tú, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5747. Nguyễn Văn Thể, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5748. Dương Văn Phấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5749. Lê Danh Ngô, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5750. Nguyễn Văn Việt, tu sinh, Hà Tĩnh
5751. Lê Danh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5752. Lê Danh Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5753. Bùi Văn Lưc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5754. Nguyễn Trọng Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5755. Nguyễn Văn Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5756. Dương Văn Hinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5757. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5758. Dương Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
5759. Dương Văn Vũ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5760. Bùi Văn Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5761. Bùi Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5762. Lê Văn Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5763. Bùi Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
5764. Trần Văn Thành, học sinh, Hà Tĩnh
5765. Dương Công Tường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5766. Trần Chân Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5767. Dương Công Hiệu, nghề tự do, Hà Tĩnh
5768. Phan Văn Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5769. Dương Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5770. Trần Thoại, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5771. Trần Văn Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5772. Trần Văn Hệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5773. Bùi Văn Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5774. Đặng Quốc Bảy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5775. Phan Văn Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5776. Lê Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5777. Phan Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
5778. Nguyễn Trọng Vương, nghề tự do, Hà Tĩnh
5779. Bùi Văn Ân, nghề tự do, Hà Tĩnh
5780. Dương Công Thiên, nghề tự do, Hà Tĩnh
5781. Lê Danh Thuấn, nghề tự do, Hà Tĩnh
5782. Lê Đại Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5783. Lê Minh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5784. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Tĩnh
5785. Trần Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
5786. Ông Thoại, công nhân, Hà Tĩnh
5787. Dương Khánh Hào, công nhân, Hà Tĩnh
5788. Nguyễn Văn Hạnh, công nhân, Hà Tĩnh
5789. Nguyễn Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
5790. Lê Văn Quyền, công nhân, Hà Tĩnh
5791. Lê Văn Sâm, công nhân, Hà Tĩnh
5792. Lê Danh Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5793. Nguyễn Văn Thế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5794. Bùi Văn Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5795. Nguyễn Văn Giang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5796. Lê Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5797. Bùi Văn Hiện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5798. Nguyễn Trọng Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5799. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5800. Lê Danh Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5801. Bùi Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5802. Vũ Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5803. Trần Ngọc Ánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5804. Lê Văn Cửu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5805. Lê Quốc Văn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5806. Nguyễn Đình Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5807. Dương Văn Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5808. Phan Văn Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5809. Nguyễn Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5810. Lê Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5811. Trần Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5812. Bùi Văn Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5813. Lê Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5814. Nguyễn Văn Tuyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5815. Lê Văn Bân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5816. Dương Công Quế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5817. Nguyễn Hữu Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5818. Trần Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5819. Lê Danh Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5820. Trần Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5821. Bùi Công Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5822. Lê Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5823. Lê Canh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5824. Lê Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5825. Lê Văn Dân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5826. Bùi Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5827. Trần Úy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5828. Trần Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5829. Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5830. Dương Tùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5831. Đặng Quốc Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5832. Trần Mạnh Quý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5833. Bùi Văn Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5834. Nguyễn Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5835. Trần Văn Tá, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5836. Lê Danh Thức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5837. Dương Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5838. Dương Văn Mạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5839. Bùi Văn Cảnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5840. Dương Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5841. Dương Văn Nhường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5842. Lê Danh Đề, nông nghiệp, Hà Tĩnh
Đợt 20:
5843. Nguyễn Bá Bảo, nguyên chuyên viên Bộ Công nghiệp nặng, Hà Nội
5844. Tran Trong Duc, tiến sĩ, TP HCM
5845. Phan Kim Phương, bác sĩ, Viện trưởng Viện Tim TP HCM
5846. Nguyễn Ái Chi, nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương Mại, đã nghỉ hưu, TP HCM
5847. Phạm Thị Hoan, cán bộ hưu trí, TP HCM
5848. Nguyễn Mai Hương, công dân Việt Nam, làm nghề đầu bếp ở khách sạn, Hoa Kỳ
5849. Nguyễn Thiên Hương, học sinh, TP HCM
5850. Tran Quoc Thuong, tiến sĩ (Pháp), trước khi nghỉ hưu công tác tại Trung tâm Kỹ thuật Hạt nhân TP HCM (thuộc Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia), TP HCM
5851. La Khắc Hoà, PGS, TS, đã nghỉ hưu, nguyên là cán bộ Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội
5852. Nguyễn Thị Thỏa, cán bộ hưu trí, Hà Nội
5853. Mai Anh Tài, đảng viên ĐCS Việt Nam, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cp Xi măng Thăng Long, Ninh Bình
5854. Phạm Ngọc Minh, kiến trúc sư, hành nghề tự do, Hà Nội
5855. Vũ Hồng Nhật, cựu giảng viên, Thanh Hóa
5856. Do Hong Khanh, postdoctoral research fellow (Joint Research Center of European Commission, Ispra, Italy), Hai Phong
5857. Vu Hong Linh, cựu chiến binh, cựu giáo chức, Nam Định
5858. Nguyễn Minh Thành, nhân viên kinh doanh, TP HCM
5859. Tran Phuong Anh, du học sinh tai Toronto, Canada
5860. Cao Xuân Hùng, bác sĩ, Pháp
5861. Cao Xuân Trân Thi Quang, thư ký, Pháp
5862. Trần Kiến Quốc, nghỉ hưu, Hà Nội
5863. Nguyễn Văn Lý, cựu giáo viên, Hà Tĩnh
5864. Nguyễn Thị Thảo, giáo viên, đảng viên, Bắc Ninh
5865. Trần Văn Khoản, cựu chiến binh chống Mỹ, Trung Quốc, Khmer đỏ, Vũng Tàu
5866. Trần Văn Nghĩa, chuyên viên nghiên cứu thị trường, TP HCM
5867. Trịnh Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
5868. Bùi Minh Trí, TS, giảng viên đại học, TP HCM
5869. Trần Thành Công, công dân Việt Nam, Hà Nội
5870. Nguyễn Văn Huy, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
5871. Tạ Hoàng Cường, kế toán, Hà Nội
5872. Vu Thi Huong, bảo mẫu, Bình Thuận
5873. Nguyễn Thị Quế Anh, nhân viên văn phòng, TP HCM
5874. Nguyễn Yến Trang, cử nhân, Hà Nội
5875. Dinh Cao Tue, cử nhân, TP HCM
5876. Lê Xuân Dũng, thạc sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
5877. Ngô Văn Thao, đã nghỉ hưu, nguyên là giảng viên trường Đại học Thủy sản, nay là Đại học Nha Trang
5878. Kiều Kim Khánh, quản lý, TP HCM
5879. Trần Anh Hào, kỹ sư, TP HCM
5880. Bùi Phúc, kiến trúc sư, Hà Tĩnh
5881. Nguyễn Đình Đồng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
5882. Vũ Quang Huy, cựu chiến binh, chuyên viên cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội
5883. Nguyễn Văn An, kỹ sư, Deputy General Director, TP HCM
5884. Phạm Văn Thìn, IT, Hà Nội
5885. Trương Đình Núi, Hà Nội
5886. Nguyễn Văn Hy, giáo viên hưu trí, Hà Nội
5887. Vũ Phương Trà, sinh viên, Pháp
5888. Nguyen Huy Quang, cán bộ công nhân viên, Buôn Ma Thuột
5889. Nguyen Thi Phuong Hoa, cử nhân, TP HCM
5890. Nguyễn Tường Duy, kiến trúc sư, TP HCM
5891. Trần Quốc Lộc, kỹ sư hưu trí, TP HCM
5892. Aaron Nguyễn, dược sĩ, Hoa Kỳ
5893. Ha Nhu Duong, Hoa Kỳ
5894. Andy Duong, Hoa Kỳ
5895. Peter Duong, Hoa Kỳ
5896. Nho Bui, Hoa Kỳ
5897. Thu Ha Thy Duong, Hoa Kỳ
5898. Ha Dong Duong, Hoa Kỳ
5899. Ha Thuy Duong, Hoa Kỳ
5900. Phạm Quang Tiến, Kho bạc Nhà nước Mường Nhé, Điện Biên
5901. Đào Văn Ánh, cán bộ hưu trí, nguyên Giám đốc công ty vàng bạc đá quý tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, nguyên Hội thẩm Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
5902. Phan Van Tuoc, GS TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ
5903. Bùi Kế Nhãn, cựu chiến binh, cựu Thanh niên xung phong (thời kỳ xây dựng kinh tế) đang công tác tại Công ty TNHH Đại Dương, Vũng Tàu
5904. Tran Kim Long, Engineer, Hoa Kỳ
5905. Nguyễn Tiến Quang, sinh viên, CHLB Đức
5906. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư, TP HCM
5907. Hoàng Văn Thái, nông dân, Hà Nội
5908. Hoàng Anh Tiệp, nông dân, Hà Nội
5909. Lê Văn Nguyên, nông dân, Hà Nội
5910. Đinh Xuân Quý, nông dân, Hà Nội
5911. Quách Văn Lợi, nông dân, Hà Nội
5912. Nguyễn Thành Đô, nhân viên, Đồng Nai
5913. Phạm Văn Kiển, kỹ sư, TP HCM
5914. Hoàng Tư, cử nhân, kinh doanh, Hải Phòng
5915. Dương Quang Duy, thạc sĩ, TP HCM
5916. Nguyễn Đình Hiệp, kỹ sư, Huế
5917. Xuân Tùng, KSXD đã về hưu, Hà Nội
5918. Văn Hoàng Dũng, kỹ sư, Trưởng ban kinh doanh khu vực phía nam ABB Việt Nam, TP HCM
5919. Dao Trung Viet, kinh doanh, TP HCM
5920. Nguyễn Hoàng Nam, quản lý kinh doanh, TP HCM
5921. Đinh Như Vinh, kế toán, Hà Nội
5922. Phí Văn Hoan, kinh doanh, Hà Nội
5923. Đoàn Xuân Hiền, giáo viên, Nam Định
5924. Đoàn Xuân Hùng, giáo viên, Nam Định
5925. Đào Xuân Thúc, giáo viên, Nam Định
5926. Đỗ Công Hưng, giáo viên, Nam Định
5927. Đặng Văn Toán, giáo viên, Nam Định
5928. Đặng Quốc Thư, giáo viên, Nam Định
5929. Đặng Văn Yên, giáo viên, Nam Định
5930. Đặng Thị Phượng, giáo viên, Nam Định
5931. Dương Văn Quyên, giáo viên, Nam Định
5932. Nguyễn Thị Nụ, giáo viên, Nam Định
5933. Đào Thị Tường, giáo viên, Nam Định
5934. Vũ Văn Anh, giáo viên, Nam Định
5935. Đỗ Thị Nga, giáo viên, Nam Định
5936. Đoàn Đình Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định
5937. Đỗ Thị Nhâm, giáo viên về hưu, Nam Định
5938. Nguyễn Đình Thiện, giáo viên về hưu, Nam Định
5939. Đỗ Thành Long, giáo viên về hưu, Nam Định
5940. Đoàn Xuân Cuông, giáo viên về hưu, Nam Định
5941. Đoàn Xuân Hợp, giáo viên về hưu, Nam Định
5942. Đặng Quốc Kế, giáo viên về hưu, Nam Định
5943. Phạm Quốc Huy, công chức, Nam Định
5944. Bùi Viết Thấm, công chức, Nam Định
5945. Vũ Ngọc Bảo, công chức, Nam Định
5946. Đào Tiến Định, công chức, Nam Định
5947. Đào Huy Giáp, công chức, Nam Định
5948. Lê Danh Phi, cựu chiến binh, Nam Định
5949. Ninh Công Chiến, cựu chiến binh, Nam Định
5950. Nguyễn Văn Cang, cựu chiến binh, Nam Định
5951. Lê Danh Tòng, nông dân Nam Định
5952. Đỗ Gia Phi, cán bộ, Nam Định
5953. Phan Van Hieu, tiến sĩ, Hoa Kỳ
5954. Diệp Bảo Thức, kỹ sư, TP HCM
5955. Trần Như Ngọc, Hội trưởng hội Hoàng Thiên (hội nhóm những anh chị em theo đạo Mẫu Việt Nam), Hải Dương
5956. Tran Dinh Ngoc, hưu trí, Đà Nẵng
5957. Nguyễn Đình Trung, TP HCM
5958. Nguyễn Thanh Bình, đạo diễn, TP HCM
5959. Trần Mỹ Dung, thạc sĩ, TP HCM
5960. Dang Minh Tuan, kinh doanh, Cần Thơ
5961. Hoàng Ngọc Trường, kỹ sư, Hà Nội
5962. Phạm Văn Bằng, bác sĩ, Quảng Trị
5963. Nguyễn Đình Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
5964. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội
5965. Nguyễn Văn Ngân, quản lý, lập trình viên, TP HCM
5966. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu
5967. Vũ Mạnh, lao động phổ thông, Hà Nội
5968. Đoàn Văn Trung, kỹ sư, Đồng Nai
5969. Nguyễn Văn Bình, Hà Nội
5970. Trần Văn Khoa, sinh viên, Hà Lan
5971. Tran Minh Hoa, xe ôm, Quảng Ninh
5972. Đỗ Hữu Cảnh, kỹ sư, TP HCM
5973. Đỗ Hữu Nam, kiến trúc sư, Đồng Nai
5974. Đỗ Thiện Tâm, kiến trúc sư, Đồng Nai
5975. Nguyễn Văn Đồng, giảng viên đại học, Đồng Nai
5976. Lê Văn Thân, giảng viên đại học, Đồng Nai
5977. Đỗ Văn Cư, nhà giáo, Đồng Nai
5978. Nguyễn Quới Tiết, Đồng Nai
5979. Nguyễn Văn Rèn, kỹ sư, Đồng Nai
5980. Nguyễn Tiến Dũng, luật sư, Đồng Nai
5981. Tô Thị Trâm Anh, kế toán tài chính, TP HCM
5982. Hoàng Đức Lệ, sinh viên, Vinh
5983. Nguyễn Thế Tuy, Hà Nội
5984. Nguyễn Anh Tuấn, sinh viên, Huế
5985. Đào Đức Anh, nghệ sĩ, công dân của Thủ đô Hà Nội
5986. Vũ Hữu Phương, lập trình viên, Hà Nội
5987. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận
5988. Nguyen Van Luu, công dân Việt Nam, doanh nhân tại Cộng hòa Czech
5989. Hoang Tuan Dung, thạc sĩ, kỹ sư, Hà Nội
5990. Phạm Kỳ Thuỵ, kỹ sư, Hà Nội
5991. Andrea Pham, PGS TS, Hoa Kỳ
5992. Nguyen Van Thang, Hoa Kỳ
5993. Nguyen Van Nga, linh mục, Nghệ An
5994. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
5995. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên, Bình Thuận
5996. Trần Anh Tuân, kỹ sư, Khánh Hòa
5997. Nguyễn Vũ Tùng Sơn, kinh doanh, TP HCM
5998. Nguyễn Khắc Nghĩa, kinh doanh, Quảng Ngãi
5999. Bùi Anh Tuân, nghề tự do, Thanh Hóa
6000. Vũ Duy Thành, sinh viên, Hà Nội
6001. Lê Thanh Luyến, sinh viên, Huế
6002. Lê Văn Chương, kỹ sư, Huế
6003. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM
6004. Nguyễn Thị Linh, sinh viên, Hà Nội
6005. Đoàn Văn Tư, du học sinh, Nhật Bản
6006. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Hà Nội
6007. Nguyễn Thanh Cường, cử nhân, Bến Tre
6008. Lê Phước Vương, nhân viên, Đà Nẵng
6009. Hoàng Thị Ngát, Hà Nội
6010. Nguyễn Trí Đăng, sinh viên, Quảng Ngãi
6011. Nguyễn Tâm Anh, Ninh Thuận
6012. Nguyễn Phương Khuê, PTS, đã công tác tại Viện Khoa học Việt Nam, nghỉ hưu, TP HCM
6013. Nguyễn Kim Hồng, Hà Nội
6014. Hải Bằng, kinh doanh, Bình Phước
6015. Nguyễn Thành Nga, thương binh hạng 1/4, tham gia giải phóng miền Nam, và chiến trường Tây Nam tổ quốc, Vũng Tàu
6016. Mạc Vương Tôn, kỹ sư, Bà Rịa -Vũng Tàu
6017. Phạm Đình Hùng, công nhân, Vũng Tàu
6018. Phạm Kim Vĩnh, cử nhân, Vũng Tàu
6019. Ngô Thị Hoa, cử nhân, Vũng Tàu
6020. Phạm Đình Dũng, công nhân, Vũng Tàu
6021. Trần Văn Tính, designer, TP HCM
6022. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM
6023. Võ Chi Thành, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội
6024. Louis Nguyễn Văn Nga, linh mục Giáo phận Vinh
6025. Lê Hoàn, Can Loc, Hà Tĩnh
6026. Nguyen Yen Thuan, Hà Tĩnh
6027. Nguyễn Minh Tăng, giáo xứ Kim Lâm, Hà Tĩnh
6028. Phạm Thị Bích Hằng, hưu trí, Hà Nội
6029. Henry Nguyễn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ
6030. Phạm Văn Bái, kinh doanh ăn uống, CHLB Đức
6031. Phan Việt Trí, công nhân cơ khí, TP HCM
6032. Hoàng Chiến, công dân Việt Nam, CHLB Đức
6033. Thái Kim Thơ, kế toán, Tiền Giang
6034. Phan Q.Bảo, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
6035. Tran Anh Tu, Anh Quốc
6036. Nguyen Bach Viet, sinh viên, Hoa Kỳ
6037. Nguyen Thi Thu, Canada
6038. Trần Văn Quân, An Giang
6039. Trịnh Hùng Sơn, lao động tự do, Thanh Hóa
6040. Phạm Phước Tấn, kỹ sư, TP HCM
6041. Hoàng Văn Hội, kỹ sư cơ khí đóng tàu, Hải Phòng
6042. Lê Quốc Tuấn, blogger, Canada
6043. Đoàn Ngọc Hạ, Bình Định
6044. Nguyễn Văn Ngọc, luật gia, cán bộ hưu trí, Thụy Điển
6045. Nguyễn Thành Công, giảng viên, Hà Tĩnh
6046. Nguyễn Thế Hằng, giáo viên, Hà Nội
6047. Đặng Trần Tùng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
6048. Nguyễn Văn San, giáo viên, Nghệ An
6049. Lê Thanh Lịch, nghề tự do, TP HCM
6050. Huỳnh Trọng Lương, kỹ sư, Bình Định
6051. Nguyễn Đắc Diệu Thủy, kiến trúc sư, Hà Nội
6052. Nguyễn Văn Trường, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
6053. Giáp Thị Lý, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
6054. Lê Tấn Toàn, kỹ sư, giám đốc, TP HCM
6055. Lâm Hữu Lộc, công nhân, Hà Nội
6056. Nguyễn Hoàng Minh Trí, học sinh, TP HCM
6057. Trần Xuân Nghiệp, cán bộ hưu trí, Hòa Bình
6058. Đinh Thị Uyên, nội trợ, Hòa Bình
6059. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Hòa Bình
6060. Viền Hữu Châng, tài xế taxi, Hòa Bình
6061. Trần Nhân Hưng, doanh nhân, Ninh Bình
6062. Pham Minh Tuan, cử nhân, TP HCM
6063. Dương Hồng Việt, Trưởng phòng kinh doanh Cty TNHH Một Thành viên Saigon Tourist, TP HCM
6064. Nguyễn Văn Khôi, sinh viên, Vĩnh Long
6065. Lương Xuân Kiểm, kỹ sư, Bắc Giang
6066. Bùi Thanh Thám, cử nhân, TP HCM
6067. Nguyễn Hồng Tiến, kỹ sư, TP HCM
6068. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, Bình Định
6069. Nguyễn Đức Minh, sinh viên, Hà Nội
6070. Hồ Trường Giang, kỹ sư, Bến Tre
6071. Đoàn Thị Ngọc Lan, sinh viên, Quảng Bình
6072. Trần Trung Kiệt, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, TP HCM
6073. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM
6074. Trần Ngọc Tú, kỹ sư, TP HCM
6075. Vo Van Toan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6076. Le Trong Hung, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6077. Tran Duc Bach, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6078. Lương Đình Dzụ, TS, công nhân viên nhà nước, Hoa Kỳ
6079. Nguyễn Hoàng Qui, DJ, Hải Dương
6080. Trần Đức Anh, nghiên cứu sinh, Hà Nội
6081. Cao Duy Thảo, nhà văn, Khánh Hòa
6082. Lê Ngọc Sơn, công nhân viên, Vũng Tàu
6083. Nguyễn Đệ Huynh, Hà Nội
6084. Nguyễn Thị Thanh Vân, cán bộ tài chính, hợp đồng, Ban Tài chính, Hợp đồng và Kiểm toán, Phái đoàn Liên minh Châu Âu tại Việt Nam, Hà Nội
6085. Nguyen Thanh Nam, lao động phổ thông, Hoa Kỳ
6086. Adam Tong, Associate, Building Services, New Zealand
6087. Quang Hoàng Nghĩa, kế toán, TP HCM
6088. Nguyễn Thị Thu Minh, Phú Yên
6089. Phạm Quốc Việt, Phú Yên
6090. Phùng Chiến, cựu quân nhân VNCH, hưu trí, Hoa kỳ
6091. Phạm Thị Kim Oanh, giáo viên, Lâm Đồng
6092. Hoàng Hải Nam, kỹ sư, TP HCM
6093. Phạm Xuân Hưng, giáo viên, Lâm Đồng
6094. Phạm Thị Hoa Lê, kỹ sư, TP HCM
6095. Phạm Hải Yến, cử nhân, Lâm Đồng
6096. Nguyễn Thị Tuyết, hưu trí, TP HCM
6097. Chu Quảng Bình, cựu chiến binh, Hà Nội
6098. Lê Hông Phóng, giáo viên, Lạng Sơn
6099. Phạm Đức Quế, doanh nghiệp, Lạng Sơn
6100. Kiều Việt Hùng, kiến trúc sư, Ninh Bình
6101. Hồ Anh, viễn thông, Đồng Nai
6102. Cao Hoàng Vũ, kỹ sư, Khánh Hòa
6103. Phạm Trung Dũng, giáo viên, Hà Nội
6104. Chu Van Khang, cán bộ hưu trí, TP HCM
6105. Do Van Da, hưu trí, Hà Tĩnh
6106. Trần Xuân Vinh, kỹ sư, TP HCM
6107. Đỗ Quang Thắng, kỹ sư, Thái Bình
6108. Trần Đắc Khoa, Hà Nội
6109. Phí Anh Tuấn, kinh doanh, tiến sĩ, Ucraina
6110. Lê Thiệu Hùng, bác sĩ, Bình Thuận
6111. Trần Văn Nghĩa, kỹ sư, Hà Nội
6112. Hồ Lê Tuấn Anh, nghiên cứu sinh, Đại học KU Leuven, Leuven, Bỉ
6113. Nguyen Van An, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
6114. Lê Hải Dương, thạc sĩ, Đài Loan
6115. Nguyễn Thanh Long, chủ cơ sở da giày, TP HCM
6116. Trần Hoàng Lương, kỹ sư, Đồng Nai
6117. Chu Quoc Trung, kinh doanh, Vung Tau
6118. Le Tien, kế toán, Australia
6119. Đỗ Thị Mẫn, nguyên là cán bộ Công ty Du lịch Bến Thành, TP HCM
6120. Trần Minh Hòa, xe ôm, Quảng Ninh
6121. Nguyễn Phước Vĩnh Hoàng, kế toán viên, TP HCM
6122. Cao Văn Quảng, nghề nghiêp tự do, Quảng Ninh
6123. Mạc Minh Quân, kỹ sư, TP HCM
6124. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM
6125. Nguyễn Mộng Toàn, nghề nghiệp tự do, Bình Dương
6126. Nguyễn Mạnh Phong, Quang Ninh
6127. Mạc Duy Tuân, tự do, Hà Nội
6128. Vũ Minh Phong, công dân, Nghệ An
6129. Lê Trung Hiếu, kỹ sư, đội trưởng đội xây dựng, Hà Nội
6130. Nguyễn Thị Ánh Phương, chuyên viên kiểm định môi trường, Canada
6131. Nguyễn Thị Kim Hường, đầu bếp, Na Uy
6132. Nguyen Son, nhân viên, CHLB Đức
6133. Canh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
6134. Tuan Vu, hưu trí, Hoa Kỳ
6135. Nguyen Van Hung, technician, Hoa Kỳ
6136. Ta Thi Van, kinh doanh, CHLB Duc
6137. Vo Duc Ban, công dân TP HCM
6138. Bùi Đông Hải, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
6139. Nguyễn Minh Quý, sinh viên, TP HCM
6140. Nguyễn Văn Lành, kỹ sư, TP HCM
6141. Vũ Quang Thiện, TS, Trưởng phòng Nghiên cứu Thái Lan – Myanmar, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
6142. Nguyễn Hữu Trí, làm nghề dạy học, Biên Hòa
6143. Lê Quốc Huân, kỹ sư, Hưng Yên
6144. Trần Thị Tươi, đang là phóng viên của một Công ty truyền thông, TP HCM
6145. Phạm Xuân Thông, kỹ sư, Nghệ An
6146. Bùi Thị Quyên, Bình Phước
6147. Bùi Mai Hạnh, viết tự do, Australia
6148. Nguyễn Thế Năng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
6149. Nguyễn Hồng Lĩnh, kỹ sư, Cần Thơ
6150. Khương Việt Hà, thạc sĩ, nghiên cứu viên văn học Nhật Bản, Hà Nội
6151. Nguyễn Vũ Vỹ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6152. Trần Minh Công, sinh viên, Hải Phòng
6153. Nguyễn Đức Huy, Trưởng phòng Cty Truyền thông M&C, TP HCM
6154. Lê Tân Cương, cử nhân, Chi cục trưởng Chi cuc Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
6155. Phạm Thị Huệ, giáo dục, công dân Việt Nam, TP HCM
6156. Bùi Thanh Hiếu, Hà Nội
6157. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM
6158. Phạm Xuân Dương, phiên dịch tiếng Anh, Hà Nội
6159. Đặng Hồng Nhật, Hà Nội
6160. Đặng Cao Hoàng, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
6161. Phạm Văn Hà, Hà Nội
6162. Hoàng Thanh Huy, sinh viên, TP HCM
6163. Nguyễn Trang Chinh, kỹ sư, Đồng Nai
6164. Viet Tran, Hoa Kỳ
6165. Trương Quang Vinh, đại tá quân đội, đảng viên ĐCSVN, tham gia chiến dịch phòng thủ Phước Long, canh giữ máy bay phản chiến của Nguyễn Thành Trung, tham gia chiến dịch HCM, Giám đốc một doanh nghiệp nhỏ, TP HCM
6166. Nguyễn Việt Hùng, giảng viên đại học, Thái Bình
6167. Trần Nguyệt Nga, nhân viên văn phòng, Cà Mau
6168. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế
6169. Đặng Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM
6170. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ
6171. Lò Đình Vũ, Lâm Đồng
6172. Vũ Anh Tuấn, sinh viên, TP HCM
6173. Trần Lê Nam, sinh viên, TP HCM
6174. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM
6175. Lê Hùng An, kỹ sư, Nghệ An
6176. Nguyễn Hồng Nhật, sinh viên, Lâm Đồng
6177. Lưu Trọng Đức, kỹ sư, Hà Nội
6178. Thu Nguyễn, công nhân, CHLB Đức
6179. Đỗ Lê Thanh, sinh viên cao học, Pháp
6180. Lê Phước Đạt, kỹ sư, Trà Vinh
6181. Nguyễn Đăng Thanh, kế toán, Thái Nguyên
6182. Đặng Thanh Long, kỹ sư, TP HCM
6183. Nguyễn Hùng, y sinh học, Hàn Quốc
6184. Nguyễn Tuấn Hải, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6185. Hoàng Ngọc Long, kỹ sư, Hà Nội
6186. Đỗ Ngọc Oanh, TP HCM
6187. Trần Văn Lương, Hà Nội
6188. Đinh Viết Thụ, quản lý doanh nghiệp, Hải Phòng
6189. Ha Van Thuc, Hà Nội
6190. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng cầu đường, Hà Nội
6191. Võ Nguyên Hồng, kỹ sư, Vũng Tàu
6192. Phạm Hoàng Tiến, kỹ sư, TP HCM
6193. Trần Cao Sơn, cử nhân, Nghệ An
6194. Phạm Đình Tuấn, kỹ sư, TP HCM
6195. Lê Huy Hoàng, nhân viên văn phòng, TP HCM
6196. Nguyễn Thị Thanh Loan, phóng viên, Hà Nội
6197. Doãn Thanh Bình, kỹ sư, Hưng Yên
6198. Tô Đức Hải, thạc sĩ, Hà Nội
6199. Huỳnh Ngọc Đăng Trình, tiến sĩ, Canada
6200. Trần Đức Quang, cử nhân kinh tế, TP HCM
6201. Nguyễn Manh Khoa, kỹ sư điện tử, Đồng Nai
6202. Hoàng Ngọc Nam Phương, sinh viên, TP HCM
6203. Võ Nguyễn, an ninh mạng, hacker, Đà Lạt
6204. Hoàng Thế Đức, kỹ sư, Hà Nội
6205. Phạm Thị Thu Hiền, MBA, TP HCM
6206. Nguyễn Chi Lợi, TP HCM
6207. Nguyễn Văn Tiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
6208. Tuấn Nguyễn, kỹ sư, Australia
6209. Phạm Thị Rinh, hưu trí, TP HCM
6210. Mã Hoàng Hải, kỹ sư, Hà Nội
6211. Phí Văn Thịnh, cử nhân, Hà Nội
6212. Nguyễn Văn Thi, Đà Nẵng
6213. Phạm Tuấn Anh, thạc sĩ, Hà Nội
6214. Trần Diệu Linh, làm tự do, Hà Nội
6215. Đoàn Hồng Thanh, Ba Lan
6216. Đặng Ngọc Sao, công nhân, Hà Tĩnh
6217. Hoàng Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Bình
6218. Hà Duy Cường, cử nhân kinh tế, Nghệ An
6219. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6220. Lê Văn Hưng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6221. Trịnh Thị Hoãn, nông nghiệp Thanh Hóa
6222. Hoàng Chí Phượng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6223. Lê Văn Hải, sinh viên, Hà Nội
6224. Lê Thị Giang, sinh viên, Hà nội
6225. Hoàng Văn Khải, hưu trí, Thanh Hóa
6226. Natasha Le, CHLB Nga
6227. Hoàng Trung Tín, cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Nha Trang
6228. Nguyễn Đức Duy, làm nghề tự do, Gia Lai
6229. Nguyễn Xuân Dương, Phó giám đốc kinh doanh, Hà Nội
6230. Nguyễn Trung Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
6231. Phạm Phương Nam, kỹ sư, Đà Nẵng
6232. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên công ty cổ phần đầu tư Vipro, Hà Nội
6233. Trương Hữu Nghị, giáo viên ngoại ngữ tự do, TP HCM
6234. Lê Hữu Phúc, kiểm toán viên, Trưởng phòng Kiểm toán Đầu tư Xây dựng, TP HCM
6235. Hà Ngọc Huy Khoa, kỹ sư cơ khí, TP HCM
6236. Đỗ Huy Nghĩa, Nam Định
6237. Bùi Quang Lộc, công nhân viên, TP HCM
6238. Trần Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội
6239. Trần Hoài Hạnh, kế toán, Đồng Tháp
6240. Tran Huu Bien, Đồng Nai
6241. Trần Lê Huy, kỹ sư, TP HCM
6242. Trần Ban, thạc sị, TP HCM
6243. Tống Ngọc Phan An, dược sĩ, Hoa Kỳ
6244. Nguyễn Thị Hòa, giáo viên mầm non, Nha Trang
6245. Lê Đăng Dung, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
6246. Nguyễn Hoàng Mỹ Hằng, nhân viên kiểm toán tư vấn, TP HCM
6247. Nguyễn Đại Đồng, kỹ sư, cử nhân tiếng Anh, Đại lý Hàng hải, Nha Trang
6248. Nguyễn Hà Minh, cử nhân, Australia
6249. Nguyen Thi Cam Tu, Australia
6250. Võ Nguyên Thạch Anh, kỹ sư, Nha Trang
6251. Tạ Trọng Trí, họa sĩ, Hà Nội
6252. Nguyễn Song Hào, kỹ sư, Sơn La
6253. Đinh Thúy Hằng, TS, nghiên cứu viên, Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội
6254. Phạm Công Thuận, nông dân, Ninh Thuận
6255. Châu Ngọc Trung, sinh viên, Quảng Nam
6256. Võ Văn Mạnh, kỹ sư, Đăk Lăk
6257. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức
6258. Nguyễn Văn Tuần, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
6259. Lê Bảo, nhân viên kinh doanh, Đà Nẵng
6260. Jenny Vu, kỹ sư, CHLB Đức
6261. Lý Tiên Phong, Bến Tre
6262. Tạ Mạnh Hưng, tư vấn viên Mobiphone, Tuyên Quang
6263. Bùi Tiến Hưng, Hà Nội
6264. Nguyễn Đình Tâm, IT, quản lý dự án, Hà Nội
6265. Dinh Thuy Hang, nguyên cán bộ Ban Quản lý và Tiếp nhận Viện trợ Quốc tế, nguyên cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ Tài chính, thạc sĩ Kinh tế tài chính và Quản lý tại chính, Pháp
6266. Trần Công Trung, giáo viên, TP HCM
6267. Nguyễn Công Kiểm, Trưởng khoa Nội Tiêu Hoá, BV. An Bình, TP HCM
6268. Trần Phúc Lâm, bác sĩ Đông y, TP HCM
6269. Phan Thanh Hà, kinh doanh, TP HCM
6270. Trần Anh Dũng, thạc sĩ ban QLDA Giao thông Cửu Long, TP HCM
6271. Phạm Thanh Hiền, lái xe, Đồng Nai
6272. Nguyen Duong Thanh, Hà Nội
6273. Nguyễn Thanh Hồng, nghỉ hưu, Australia
6274. Đào Ngọc Lâm, doanh nhân, TP HCM
6275. Nguyễn Huân, viết báo, TP HCM
6276. Hồ Trung Tính, thạc sĩ, TP HCM
6277. Phạm Đức Tiến, giáo viên, Quảng Ninh
6278. Nguyễn Việt Hùng, tiến sĩ, nguyên đại diện của Việt Nam tại khối SEB, Hà Nội
6279. Le Nam, tài xế, TP HCM
6280. Trần Văn Phong, lái xe, TP HCM
6281. Triệu Khắc Long, sinh viên, Hà Nội
6282. Tran Quang Nghia, giáo viên hưu trí, Bình Dương
6283. Nguyễn Hữu Vỹ, kiến trúc sư, Quảng Trị
6284. Võ Đức Hoàng, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
6285. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm tại IBM – Software Engineer, Hoa Kỳ
6286. Dũng Đặng, Na Uy
6287. Dawid Nguyễn, Ba Lan
6288. Nguyen Dung Khanh, Hoa Kỳ
6289. Biên Quốc Anh, PGĐ kinh doanh – 7 năm Đảng viên đảng CSVN, TP HCM
6290. Trần Quỳnh Giao, sinh viên du học, Pháp
6291. Nguyễn Quang Vũ, thiết kế quảng cáo, Quảng Nam
6292. Võ Thị Kim Liên, công chức, nghỉ hưu, TP HCM
6293. Trần Quang Tuyến, sinh viên du học, vương quốc Bỉ
6294. Lê Nam, kỹ sư, Pháp
6295. Lê Nam Cảnh, công nhân, Nghệ An
6296. Lê Xuân Quý, sinh viên, TP HCM
6297. Nguyen Tien, thiết kế, Canada
6298. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, TP HCM
6299. Võ Hồng Tuấn, 50 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai.
6300. Nguyễn Thị Dương, 45 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai
6301. Võ Thị Thanh, giáo viên, Đồng Nai
6302. Võ Thị Thanh Tâm, giáo viên, Đồng Nai
6303. Nguyễn Văn Dũng, công nhân, Đồng Nai
6304. Lê Trọng Đảm, công nhân, Đồng Nai
6305. Đỗ Văn Nam, công nhân, Đồng Nai
6306. Nguyễn Viết Vân, công nhân, Đồng Nai
6307. Nguyễn Gia Bích, bộ đội, Đồng Nai
6308. Trần Viết Lý, công chức, Đồng Nai
6309. Nguyễn Gia Hoàng Quốc, học sinh, Đồng Nai
6310. Phùng Thế Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6311. Trần Đại Sơn, kỹ sư, Nghệ An
6312. Phan Vũ Hồng Chi, TP HCM
6313. Phan Khai, IT Project Manager, Hoa Kỳ
6314. Nguyen Van Lap, hưu trí, Hà Nội
6315. Lê Văn Minh, công an, Hà Nội
6316. Nguyễn Văn Học, kiểm toán viên, Hà Nội
6317. Nguyễn Gia Bình, công chức, Nghệ An
6318. Nguyễn Gia Tuấn, nông dân, Nghệ An
6319. Nguyễn Gia Tiến, công nhân, Nghệ An
6320. Nguyễn Gia Thành, hưu trí, Đồng Nai
6321. Hoàng Thị Oanh, công nhân, Đồng Nai
6322. Nguyễn Chẩm, hưu trí, Đồng Nai
6323. Nguyễn Triệu Long, bác sĩ, Đồng Nai.
6324. Võ Văn Phượng, buôn bán tự do, Nghệ An
6325. Nguyễn Canh Khoa, thợ may, Nghệ An
6326. Võ Thi Loan, giáo viên, TP HCM
6327. Lại Thị Ánh Hồng, cán bộ hưu trí, TP HCM
6328. Hoàng Thị Ngát, cán bộ hưu trí, Hà Nội
6329. Ben Phan, Ontario, Canada
6330. Nguyễn Văn Tâm, nghề nghiệp tự do, Lâm Đồng
6331. Trần Mạnh Cương, kinh doanh, Thái Nguyên
6332. Bùi Chí Tâm, nghề tự do, Quảng Ngãi
6333. Vũ Tuấn Anh, TP HCM
6334. Hoàng Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
6335. Nguyễn Xuân Bình, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
6336. Nguyễn Thị Diệu Anh, giáo viên, Hà Nội
6337. Nguyễn Thế Quang, lái xe, Hà Nội
6338. Nguyễn Văn Đinh, công nhân, Hà Nội
6339. Trịnh Minh Trí, tu sĩ Dòng Phanxicô, TP HCM
6340. Nguyễn Ngọc Lịch, bác sĩ quân y, đảng viên ĐCSVN, TP HCM
6341. Vũ Văn Cao, làm ruộng, Thái Bình
6342. Lê Văn Khánh, giáo viên, Khánh Hòa
6343. Hoàng Quốc Bảo, điện công nghiệp, TP HCM
6344. Đinh Văn Mạch, hưu trí, Hà Tĩnh
6345. Đinh Văn Nông, làm ruộng, Hà Tĩnh
6346. Đinh Thị Lụa, làm ruộng, Hà Tĩnh
6347. Phan Văn Thanh, hưu trí, Hà Tĩnh
6348. Đinh Văn Tần, hưu trí, Hà Tĩnh
6349. Vũ Văn Đoan, Hải Phòng
6350. Henry Hoang, Hoa Kỳ
6351. Trịnh Ngọc Tùng, lập trình viên, Hà Nội
6352. Trần Đình Thọ, công nhân, Đắc Nông
6353. Nguyễn Quôc Chương, cử nhân, Bình Thuận
6354. Duong Quy Hung, kỹ sư, Hoa Kỳ
6355. Hai Hoang Nguyen, chuyên viên Xây dựng, General Constructor, Hoa Kỳ
6356. Ngô Phương Trạch, cán bộ nghỉ hưu, Vũng Tàu
6357. Đỗ Đăng Thao, kỹ sư, Hà Nội
6358. Nguyễn Minh Tuấn, cựu giáo viên cấp 3 từ 1976 – 1996, Đồng Nai
6359. Nguyen Ly Huynh, kỹ sư, Hà Tĩnh
6360. Phạm Tất Đồng, kỹ sư, TP HCM
6361. Trần Tuấn Tú, tiến sĩ, giảng viên Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
6362. Phạm Ngọc Vinh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
6363. Đào Tăng Lực, kiến trúc sư, TP HCM
6364. Nguyễn Minh Khôi, kỹ sư, giáo xứ Nữ Vương Hòa Bình, TP HCM
6365. Nguyễn Duy Thái, kỹ sư, Trưởng phòng Kỹ thuật sản xuất, Thanh Hóa
6366. Phan Văn Hiếu, kỹ sư, Bắc Giang
6367. Nguyễn Thanh Long, IT, TP HCM
6368. Hồ Bạch Lang, nội trợ, TP HCM
6369. Trần Đức Thắng, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, Hà Nội
6370. Bùi Quang Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
6371. Trần Quang Nghĩa, giáo viên hưu trí, TP HCM
6372. Lâm Văn Vương, nghề nghiệp tự do, TP HCM
6373. Phạm Ngọc Thúy, kỹ sư, cựu chiến binh, TP HCM
6374. Mai Thiên Trung, lao động tư do, Khánh Hòa
6375. Nguyễn Văn Sang, Bắc Giang
6376. Nghiêm Thị Huệ, Đài Loan
6377. Nguyễn Văn Minh, du học sinh tại Đài Loan
6378. Nguyễn Trung Hiếu, cử nhân Xã hội học, Bắc Giang
6379. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Bắc Giang
6380. Phạm Châu Huỳnh, giảng viên, du học sinh tại Australia
6381. Hồ Trung Nguyễn, quản lý khách sạn, Australia
6382. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ
6383. Hà Hồng Sơn, công nhân, TP HCM
Đợt 21:
6384. Nguyễn Thị Tân, công nhân, Nghệ An
6385. Hoàng Thị Hoa, Nghề mộc, Nghệ An
6386. Bùi Văn Vĩnh, Nghề mộc, Nghệ An
6387. Bùi Văn Định, công nhân, Nghệ An
6388. Bùi Thị Đức, công nhân, Nghệ An
6389. Bùi Văn Quy, công nhân, Nghệ An
6390. Phan Thị Lan, nông dân, Nghệ An
6391. Nguyễn Ngọc Định, nông dân, Nghệ An
6392. Đinh Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An
6393. Nguyễn Kim Điền, sinh viên, Nghệ An
6394. Bùi Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6395. Bùi Đức Thắng, nông dân, Nghệ An
6396. Bùi Đức Hồng, nông dân, Nghệ An
6397. Nguyễn Văn Vương, nông dân, Nghệ An
6398. Trần Đình Anh, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6399. Nguyễn Thanh Tâm, nông dân, Nghệ An
6400. Bùi Đức Thanh, học sinh, Nghệ An
6401. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Nghệ An
6402. Nguyễn Thị Tịnh, học sinh, Nghệ An
6403. Phạm Vũ Ánh Tuyết, học sinh, Nghệ An
6404. Trần Đình Giang, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6405. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6406. Đinh Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
6407. Nguyễn Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
6408. Nguyễn Thị Hồng Nhung, học sinh, Nghệ An
6409. Chu Thị Phương Thúy, học sinh, Nghệ An
6410. Phạm Thị Thúy Ngọc, học sinh, Nghệ An
6411. Trần Hữu Chung, học sinh, Nghệ An
6412. Trần Phương Thúy, học sinh, Nghệ An
6413. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Nghệ An
6414. Nguyễn Công, nông dân, Nghệ An
6415. Nguyễn Toan, nông dân, Nghệ An
6416. Bùi Văn Cường, nông dân, Nghệ An
6417. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
6418. Bùi Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
6419. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
6420. Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6421. Nguyễn Thọ, nông dân, Nghệ An
6422. Bùi Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
6423. Nguyễn Văn, nông dân, Nghệ An
6424. Đinh Thị Hướng, nông dân, Nghệ An
6425. Đinh Hiếu, nông dân, Nghệ An
6426. Đinh Phương, nông dân, Nghệ An
6427. Đinh Phúc, nông dân, Nghệ An
6428. Nguyễn Nhường, nông dân, Nghệ An
6429. Nguyễn Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
6430. Nguyễn Tấn Thành, học sinh, Nghệ An
6431. Hồ Minh Thông, học sinh, Nghệ An
6432. Bùi Thị Trang, học sinh, Nghệ An
6433. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An
6434. Bùi Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
6435. Bùi Thị Hoài, học sinh, Nghệ An
6436. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
6437. Bùi Thị Hương, học sinh, Nghệ An
6438. Bùi Thị Nga, học sinh, Nghệ An
6439. Bùi Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
6440. Bùi Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An
6441. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
6442. Bùi Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
6443. Nguyễn Phước, nông dân, Nghệ An
6444. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
6445. Đinh Đức, nông dân, Nghệ An
6446. Lò Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6447. Lê Nhâm, nông dân, Nghệ An
6448. Bùi Tri, nông dân, Nghệ An
6449. Lê Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
6450. Bùi Khang, nông dân, Nghệ An
6451. Bùi Hương, nông dân, Nghệ An
6452. Hà Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
6453. Nguyễn Văn Trứ, nông dân, Nghệ An
6454. Bùi Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
6455. Nguyễn Hóa, nông dân, Nghệ An
6456. Nguyễn Văn Công, học sinh, Nghệ An
6457. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
6458. Bùi Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
6459. Nguyễn Thị Loan, học sinh, Nghệ An
6460. Bùi Thị Hiên, học sinh, Nghệ An
6461. Bùi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
6462. Nguyễn Thị Vinh, học sinh, Nghệ An
6463. Hồ Thị Ánh Nguyệt, học sinh, Nghệ An
6464. Vũ Thị Phú, học sinh, Nghệ An
6465. Bùi Thị Vân, học sinh, Nghệ An
6466. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
6467. Bùi Thị Hậu, học sinh, Nghệ An
6468. Ngô Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
6469. Phan Tín, nông dân, Nghệ An
6470. Nguyễn Văn Lân, nông dân, Nghệ An
6471. Phan Tân, nông dân, Nghệ An
6472. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
6473. Phan Thị Phương, nông dân, Nghệ An
6474. Bùi Thị Tân, nông dân, Nghệ An
6475. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
6476. Nguyễn Thị Toàn, nông dân, Nghệ An
6477. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Nghệ An
6478. Nguyễn Thị Tôn, nông dân, Nghệ An
6479. Phan Thị Nhiên, nông dân, Nghệ An
6480. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6481. Nguyễn Thị Triều, nông dân, Nghệ An
6482. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
6483. Lê Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An
6484. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An
6485. Hoàng Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6486. Lê Văn Chính, nông dân, Nghệ An
6487. Hồ Văn Tín, nông dân, Nghệ An
6488. Trần Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
6489. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
6490. Ngô Đình Lưu, nông dân, Nghệ An
6491. Nguyễn Thị Thi, nông dân, Nghệ An
6492. Trần Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
6493. Hoàng Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6494. Nguyễn Cần, nông dân, Nghệ An
6495. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
6496. Đậu Thị Minh, nông dân, Nghệ An
6497. Nguyễn Phan, nông dân, Nghệ An
6498. Hoàng Thị Thất, nông dân, Nghệ An
6499. Phan Thị Hùng, nông dân, Nghệ An
6500. Nguyễn Văn Khoan, nông dân, Nghệ An
6501. Phan Văn Ân, nông dân, Nghệ An
6502. Nguyễn Thị Trung, nông dân, Nghệ An
6503. Trần Văn Đô, nông dân, Nghệ An
6504. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Nghệ An
6505. Nguyễn Thi, nông dân, Nghệ An
6506. Nguyễn Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
6507. Nguyễn Văn Nam, nông dân, Nghệ An
6508. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
6509. Trần Ngọc Cung, nông dân, Nghệ An
6510. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
6511. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
6512. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
6513. Nguyễn Thái Vượng, nông dân, Nghệ An
6514. Nguyễn Hoàn, nông dân, Nghệ An
6515. Phạm Thi, nông dân, Nghệ An
6516. Phạm Dương, nông dân, Nghệ An
6517. Phan Lân, nông dân, Nghệ An
6518. Nguyễn Quế, nông dân, Nghệ An
6519. Nguyễn Văn Ước, nông dân, Nghệ An
6520. Hoàng Văn Căn, nông dân, Nghệ An
6521. Phan Văn Mai, nông dân, Nghệ An
6522. Phan Đức Lành, nông dân, Nghệ An
6523. Ngô Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
6524. Hồ Ất, nông dân, Nghệ An
6525. Nguyễn Thị Trí, nông dân, Nghệ An
6526. Nguyễn Văn Vui, nông dân, Nghệ An
6527. Nguyễn Văn Diệu, nông dân, Nghệ An
6528. Trần Hiệp, nông dân, Nghệ An
6529. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
6530. Phan Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6531. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6532. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Nghệ An
6533. Nguyễn Quang Tuyến, nông dân, Nghệ An
6534. Nguyễn Đình Thức, nông dân, Nghệ An
6535. Ngô Tương, nông dân, Nghệ An
6536. Nguyễn Hưởng, nông dân, Nghệ An
6537. Trần Thủy, nông dân, Nghệ An
6538. Trần Xuân Huệ, nông dân, Nghệ An
6539. Phan Linh, nông dân, Nghệ An
6540. Trần Thị Tín, nông dân, Nghệ An
6541. Nguyễn Văn Hóa, nông dân, Nghệ An
6542. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
6543. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Nghệ An
6544. Nguyễn Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
6545. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6546. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
6547. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
6548. Nguyễn Tùng, nông dân, Nghệ An
6549. Hoàng Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6550. Hoàng Văn Trang, nông dân, Nghệ An
6551. Hoàng Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An
6552. Trần Văn Thiệu, nông dân, Nghệ An
6553. Bùi Văn Công, nông dân, Nghệ An
6554. Bùi Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
6555. Bùi Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
6556. Đinh Hồng Lực, nông dân, Nghệ An
6557. Bùi Minh Châu, nông dân, Nghệ An
6558. Hồ Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
6559. Bùi Đình Thuận, nông dân, Nghệ An
6560. Hồ Văn Quýt, nông dân, Nghệ An
6561. Hồ Văn Tính, nông dân, Nghệ An
6562. Phan Thị Thái, nông dân, Nghệ An
6563. Hồ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6564. Hồ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
6565. Lê Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
6566. Lê Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6567. Lê Văn Sâm, nông dân, Nghệ An
6568. Lê Thị Thu, nông dân, Nghệ An
6569. Lê Văn Khuy, nông dân, Nghệ An
6570. Bùi Thị Minh, nông dân, Nghệ An
6571. Bùi Đức Viện, nông dân, Nghệ An
6572. Bùi Văn Bộ, nông dân, Nghệ An
6573. Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An
6574. Đinh Thị Quỵ, nông dân, Nghệ An
6575. Bùi Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6576. Hồ Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
6577. Đặng Thị Quyền, nông dân, Nghệ An
6578. Bùi Văn Hòa, nông dân, Nghệ An
6579. Bùi Đức Phi, nông dân, Nghệ An
6580. Bùi Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
6581. Bùi Thị Mai, nông dân, Nghệ An
6582. Bùi Văn Dương, nông dân, Nghệ An
6583. Đinh Ngọc Thạnh, nông dân, Nghệ An
6584. Hà Minh, nông dân, Nghệ An
6585. Bùi Văn Chế, nông dân, Nghệ An
6586. Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
6587. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
6588. Nguyễn Đình Pháp, nông dân, Nghệ An
6589. Nguyễn Trình, nông dân, Nghệ An
6590. Nguyễn Đoan, nông dân, Nghệ An
6591. Bùi Dung, nông dân, Nghệ An
6592. Hồ Xuân Diên, nông dân, Nghệ An
6593. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Nghệ An
6594. Bùi Dũng, nông dân, Nghệ An
6595. Hồ Thuận, nông dân, Nghệ An
6596. Phê rô Hiệp, nông dân, Nghệ An
6597. Tê rê xa Thanh, nông dân, Nghệ An
6598. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An
6599. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An
6600. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An
6601. Phê rô Trường, nông dân, Nghệ An
6602. Nguyễn Phúc, nông dân, Nghệ An
6603. Bùi Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
6604. Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
6605. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
6606. Giu se Châu, nông dân, Nghệ An
6607. Phê rô Quyền, nông dân, Nghệ An
6608. Vũ Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6609. Phê rô Thành, nông dân, Nghệ An
6610. Hà Viện, nông dân, Nghệ An
6611. Bùi Trí, nông dân, Nghệ An
6612. Nguyễn Đại, nông dân, Nghệ An
6613. Bùi Thị Loan, nông dân, Nghệ An
6614. Bùi Văn Tin, nông dân, Nghệ An
6615. Nguyễn Văn Đám, nông dân, Nghệ An
6616. Nguyễn Văn Cử, nông dân, Nghệ An
6617. Nguyễn Trọng Khánh, nông dân, Nghệ An
6618. Nguyễn Tĩnh, nông dân, Nghệ An
6619. Lê Văn Liêm, nông dân, Nghệ An
6620. Ngô Văn Minh, nông dân, Nghệ An
6621. Nguyễn Trọng Quế, nông dân, Nghệ An
6622. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An
6623. Nguyễn Văn Phú, nông dân, Nghệ An
6624. Nguyễn Văn Tú, nông dân, Nghệ An
6625. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Nghệ An
6626. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
6627. Phan Văn Sáng, nông dân, Nghệ An
6628. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
6629. Trần Thị Dũng, nông dân, Nghệ An
6630. Nguyễn Văn Sự, nông dân, Nghệ An
6631. Nguyễn Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An
6632. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Nghệ An
6633. Ngô Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
6634. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
6635. Bùi Văn Minh, nông dân, Nghệ An
6636. Hồ Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
6637. Bùi Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
6638. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
6639. Bùi Thị Huyên, nông dân, Nghệ An
6640. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Nghệ An
6641. Bùi Thụy, nông dân, Nghệ An
6642. Nguyễn Chính, nông dân, Nghệ An
6643. Bùi Hảo, nông dân, Nghệ An
6644. Bùi Mỹ, nông dân, Nghệ An
6645. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
6646. Thái Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
6647. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
6648. Phan Thị Huyên, nông dân, Nghệ An
6649. Nguyễn Thị Hoan, nông dân, Nghệ An
6650. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
6651. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
6652. Nguyễn Thị Trang, nông dân, Nghệ An
6653. Nguyễn Thị Vương, nông dân, Nghệ An
6654. Nguyễn Huyền Nhung, nông dân, Nghệ An
6655. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An
6656. Trần Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
6657. Trần Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
6658. Đậu Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
6659. Triệu Thị Dung, nông dân, Nghệ An
6660. Đậu Văn Viễn, nông dân, Nghệ An
6661. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An
6662. Nguyễn Văn Tình, nông dân, Nghệ An
6663. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Nghệ An
6664. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Nghệ An
6665. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
6666. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
6667. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An
6668. Nguyễn Thị Tứ, nông dân, Nghệ An
6669. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
6670. Nguyễn Thị Năng, nông dân, Nghệ An
6671. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
6672. Nguyễn Thị Ca, nông dân, Nghệ An
6673. Nguyễn Văn Cậy, nông dân, Nghệ An
6674. Nguyễn Văn Diễm, nông dân, Nghệ An
6675. Chu Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
6676. Nguyễn Văn Tuy, nông dân, Nghệ An
6677. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
6678. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
6679. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
6680. Nguyễn Hiếu, nông dân, Nghệ An
6681. Nguyễn Thị An, nông dân, Nghệ An
6682. Đậu Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6683. Hồ Thị Lý, nông dân, Nghệ An
6684. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6685. Phan Thị Thế, nông dân, Nghệ An
6686. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Nghệ An
6687. Bùi Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
6688. Trần Thị Quỳnh, nông dân, Nghệ An
6689. Nguyễn Thị Đoài, nông dân, Nghệ An
6690. Phan Thị Xinh, nông dân, Nghệ An
6691. Nguyễn Thị Đông, nông dân, Nghệ An
6692. Bùi Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
6693. Trần Thị Hoan, nông dân, Nghệ An
6694. Nguyễn Thị Cầu, nông dân, Nghệ An
6695. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Nghệ An
6696. Phan Thị Khuê, nông dân, Nghệ An
6697. Đậu Phán, nông dân, Nghệ An
6698. Phan Thị Sáu, nông dân, Nghệ An
6699. Phan Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
6700. Trần Thị Hường, nông dân, Nghệ An
6701. Trần Văn An, nông dân, Nghệ An
6702. Phan Xuân Hạnh, nông dân, Nghệ An
6703. Ngô Thị Thiện, nông dân, Nghệ An
6704. Phan Thị Hân, nông dân, Nghệ An
6705. Phan Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6706. Phan Thị Thành, nông dân, Nghệ An
6707. Phan Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
6708. Phan Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6709. Phan Văn Bình, nông dân, Nghệ An
6710. Phan Đình Nam, nông dân, Nghệ An
6711. Phan Đình Bắc, nông dân, Nghệ An
6712. Bùi Thúy, nông dân, Nghệ An
6713. Bùi Thị Năm, nông dân, Nghệ An
6714. Bùi Thị Tăm, nông dân, Nghệ An
6715. Bùi Thị Lâm, nông dân, Nghệ An
6716. Nguyễn Đức Phượng, nông dân, Nghệ An
6717. Bùi Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
6718. Nguyễn Duệ, nông dân, Nghệ An
6719. Bùi Hậu, nông dân, Nghệ An
6720. Bùi Phúc, nông dân, Nghệ An
6721. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6722. Đinh Thị Luật, nông dân, Nghệ An
6723. Nguyễn Văn Đoài, nông dân, Nghệ An
6724. Thái Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
6725. Phan Văn Hường, nông dân, Nghệ An
6726. Trần Xuân Thạch, nông dân, Nghệ An
6727. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An
6728. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
6729. Thái Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6730. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
6731. Thái Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6732. Thái Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
6733. Thái Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6734. Thái Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An
6735. Nguyễn Văn Tiên, nông dân, Nghệ An
6736. Trần Văn Tuyết, nông dân, Nghệ An
6737. Hoàng Thanh Đương, nông dân, Nghệ An
6738. Nguyễn Văn Long, nông dân, Nghệ An
6739. Ngô Đình Lý, nông dân, Nghệ An
6740. Trần Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6741. Hoàng Thị Thông, nông dân, Nghệ An
6742. Nguyễn Thị Hội, nông dân, Nghệ An
6743. Nguyễn Kim Cẩn, nông dân, Nghệ An
6744. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An
6745. Phan Văn Nhan, nông dân, Nghệ An
6746. Hoàng Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6747. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6748. Phan Thị Thinh, nông dân, Nghệ An
6749. Bùi Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6750. Bùi Công Hoan, nông dân, Nghệ An
6751. Nguyễn Văn Giáp, nông dân, Nghệ An
6752. Phan Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
6753. Bùi Đức Tình, nông dân, Nghệ An
6754. Bùi Đức Tâm, nông dân, Nghệ An
6755. Bùi Minh, nông dân, Nghệ An
6756. Vũ Hải, nông dân, Nghệ An
6757. Bùi Hùng, nông dân, Nghệ An
6758. Bùi Tuyết, nông dân, Nghệ An
6759. Nguyễn Hạnh, nông dân, Nghệ An
6760. Bùi Châu, nông dân, Nghệ An
6761. Bùi Cảnh, nông dân, Nghệ An
6762. Bùi Hiền, nông dân, Nghệ An
6763. Bùi Hiện, nông dân, Nghệ An
6764. Đinh Văn Châu, nông dân, Nghệ An
6765. Bùi Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6766. Bùi Văn Khánh, sinh viên, Nghệ An
6767. Nguyễn Minh Lân, nông dân, Nghệ An
6768. Trần Thị Quy, nông dân, Nghệ An
6769. Hồ Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An
6770. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6771. Nguyễn Thế, nông dân, Nghệ An
6772. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
6773. Nguyễn Thị Bích, công nhân, Nghệ An
6774. Phan Thị Vân, nông dân, Nghệ An
6775. Nguyễn Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
6776. Ngô Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
6777. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6778. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6779. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Nghệ An
6780. Phan Văn Học, nông dân, Nghệ An
6781. Nguyễn Văn Đoàn, nông dân, Nghệ An
6782. Nguyễn Thị Ngọc Yến, nông dân, Nghệ An
6783. Nguyễn Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
6784. Nguyễn Văn Cận, học sinh, Nghệ An
6785. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
6786. Vũ Xuân Kỳ, nông dân, Nghệ An
6787. Trần Văn Khương, nông dân, Nghệ An
6788. Trần Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
6789. Phạm Văn Nhung, thợ xây, Nghệ An
6790. Nguyễn Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An
6791. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
6792. Bùi Thị Thơm, giáo viên, Nghệ An
6793. Phan Văn Xuân, nông dân, Nghệ An
6794. Ngô Đình Minh, nông dân, Nghệ An
6795. Nguyễn Văn Hòa, nông dân, Nghệ An
6796. Nguyễn Hữu Phúc, nông dân, Nghệ An
6797. Nguyễn Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
6798. Nguyễn Mạnh Hằng, nông dân, Nghệ An
6799. Đinh Loan, nông dân, Nghệ An
6800. Nguyễn Ngọc Thái, nông dân, Nghệ An
6801. Nguyễn Thị Thìn, nông dân, Nghệ An
6802. Phan Tương, nông dân, Nghệ An
6803. Nguyễn Chương, nông dân, Nghệ An
6804. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6805. Hoàng Triều, nông dân, Nghệ An
6806. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Nghệ An
6807. Phạm Văn Ân, nông dân, Nghệ An
6808. Phạm Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
6809. Phạm Văn Đức, nông dân, Nghệ An
6810. Phạm Văn Tin, nông dân, Nghệ An
6811. Phạm Thanh Thúy, nông dân, Nghệ An
6812. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
6813. Hoàng Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
6814. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
6815. Phan Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
6816. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An
6817. Nguyễn Thị Tiết, nông dân, Nghệ An
6818. Nguyễn Mạnh Trường, nông dân, Nghệ An
6819. Phan Thị Nhân, nông dân, Nghệ An
6820. Nguyễn Văn San, nông dân, Nghệ An
6821. Phan Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
6822. Hoàng Thị Thiện, nông dân, Nghệ An
6823. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
6824. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6825. Nguyễn Văn Trúc, nông dân, Nghệ An
6826. Nguyễn Văn Duyên, nông dân, Nghệ An
6827. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An
6828. Nguyễn Thị Hóa, nông dân, Nghệ An
6829. Phan Thị Từ, nông dân, Nghệ An
6830. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Nghệ An
6831. Phan Thị Trung, nông dân, Nghệ An
6832. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Nghệ An
6833. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
6834. Phan Văn Danh, nông dân, Nghệ An
6835. Nguyễn Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
6836. Phan Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
6837. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Nghệ An
6838. Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
6839. Nguyễn Duy Thanh, học sinh, Nghệ An
6840. Nguyễn Thành Tâm, học sinh, Nghệ An
6841. Nguyễn Xuân Tâp, học sinh, Nghệ An
6842. Hoàng Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
6843. Hoàng Thanh, học sinh, Nghệ An
6844. Nguyễn Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
6845. Hoàng Minh Huyền, nông dân, Nghệ An
6846. Nguyễn Văn Nhu, học sinh, Nghệ An
6847. Ngô Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
6848. Trần Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
6849. Lê Hồng Văn, nông dân, Nghệ An
6850. Nguyễn Văn Hoãn, nông dân, Nghệ An
6851. Nguyễn Trung Thực, nông dân, Nghệ An
6852. Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An
6853. Nguyễn Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
6854. Phan Thị Quang, nông dân, Nghệ An
6855. Đậu Thị Vân, nông dân, Nghệ An
6856. Bùi Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
6857. Nguyễn Thị Gương, nông dân, Nghệ An
6858. Trần Thị Nhiệm, nông dân, Nghệ An
6859. Trần Văn Mậu, nông dân, Nghệ An
6860. Trần Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
6861. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
6862. Trần Văn Tân, nông dân, Nghệ An
6863. Trần Văn Năng, nông dân, Nghệ An
6864. Hồ Thị Liên, nông dân, Nghệ An
6865. Trần Văn Thắng, nông dân, Nghệ An
6866. Trần Văn Hướng, nông dân, Nghệ An
6867. Trần Thị Mai, nông dân, Nghệ An
6868. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
6869. Nguyễn Tin, nông dân, Nghệ An
6870. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An
6871. Trần Đức, nông dân, Nghệ An
6872. Trần Hậu, nông dân, Nghệ An
6873. Trần Toàn, nông dân, Nghệ An
Đợt 22:
6874. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh (CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ ĐHYK Phạm Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy, Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc ưu tú, TP HCM
6875. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa
6876. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình
6877. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội
6878. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
6879. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định
6880. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam
6881. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa
6882. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa
6883. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa
6884. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội
6885. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định
6886. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định
6887. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội
6888. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An
6889. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa
6890. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa
6891. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
6892. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội
6893. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình
6894. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình
6895. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa
6896. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An
6897. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An
6898. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An
6899. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
6900. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
6901. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình
6902. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định
6903. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
6904. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ
6905. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội
6906. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định
6907. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội
6908. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ
6909. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội
6910. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội
6911. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội
6912. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình
6913. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An
6914. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình
6915. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định
6916. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội
6917. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
6918. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội
6919. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM
6920. Hằng, nông dân, Hà Nội
6921. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định
6922. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội
6923. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ
6924. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội
6925. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội
6926. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
6927. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định
6928. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định
6929. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội
6930. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội
6931. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội
6932. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội
6933. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội
6934. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An
6935. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội
6936. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội
6937. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
6938. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội
6939. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội
6940. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội
6941. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An
6942. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa
6943. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình
6944. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam
6945. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình
6946. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An
6947. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội
6948. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội
6949. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định
6950. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa
6951. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình
6952. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
6953. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội
6954. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội
6955. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội
6956. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội
6957. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội
6958. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội
6959. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội
6960. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang
6961. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa
6962. Trần Văn Duy, sinh vięn, Hŕ Nam
6963. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh vięn, Ninh Běnh
6964. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An
6965. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội
6966. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội
6967. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa
6968. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ
6969. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái
6970. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội
6971. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội
6972. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An
6973. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa
6974. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội
6975. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ
6976. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội
6977. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội
6978. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội
6979. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội
6980. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội
6981. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội
6982. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa
6983. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội
6984. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định
6985. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội
6986. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội
6987. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định
6988. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định
6989. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội
6990. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình
6991. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội
6992. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội
6993. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội
6994. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội
6995. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội
6996. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định
6997. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định
6998. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định
6999. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
7000. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang
7001. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội
7002. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội
7003. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định
7004. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình
7005. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội
7006. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội
7007. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội
7008. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội
7009. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội
7010. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình
7011. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam
7012. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ
7013. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định
7014. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định
7015. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương
7016. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình
7017. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định
7018. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định
7019. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định
7020. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định
7021. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định
7022. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình
7023. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định
7024. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định
7025. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định
7026. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội
7027. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ
7028. Nguyễn Thị Thơm, tự do, Nam Định
7029. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định
7030. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định
7031. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình
7032. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội
7033. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình
7034. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội
7035. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội
7036. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội
7037. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội
7038. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
7039. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội
7040. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định
7041. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
7042. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình
7043. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc
7044. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định
7045. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội
7046. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định
7047. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội
7048. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang
7049. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7050. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội
7051. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định
7052. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định
7053. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình
7054. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang
7055. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình
7056. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7057. Nguyễn Thị Hồng Vân, bác sĩ, Nghệ An
7058. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội
7059. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội
7060. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội
7061. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7062. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định
7063. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam
7064. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội
7065. Nguyễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội
7066. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội
7067. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội
7068. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội
7069. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định
7070. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định
7071. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định
7072. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình
7073. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định
7074. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An
7075. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định
7076. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định
7077. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội
7078. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình
7079. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội
7080. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội
7081. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam
7082. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội
7083. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội
7084. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
7085. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7086. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội
7087. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội
7088. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội
7089. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội
7090. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội
7091. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7092. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định
7093. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh
7094. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7095. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định
7096. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh
7097. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh
7098. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa
7099. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình
7100. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ
7101. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội
7102. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định
7103. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định
7104. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam
7105. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam
7106. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội
7107. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam
7108. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
7109. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định
7110. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội
7111. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội
7112. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội
7113. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội
7114. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội
7115. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
7116. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội
7117. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội
7118. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội
7119. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định
7120. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định
7121. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội
7122. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội
7123. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định
7124. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định
7125. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội
7126. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội
7127. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội
7128. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội
7129. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội
7130. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội
7131. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội
7132. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội
7133. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội
7134. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang
7135. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội
7136. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội
7137. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội
7138. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội
7139. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội
7140. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội
7141. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội
7142. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội
7143. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội
7144. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội
7145. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội
7146. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội
7147. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội
7148. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7149. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội
7150. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội
7151. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội
7152. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội
7153. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội
7154. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7155. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội
7156. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7157. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ
7158. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ
7159. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7160. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc
7161. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội
7162. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội
7163. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội
7164. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội
7165. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định
7166. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định
7167. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định
7168. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định
7169. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội
7170. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội
7171. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7172. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội
7173. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội
7174. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định
7175. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định
7176. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
7177. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn
7178. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội
7179. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội
7180. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội
7181. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội
7182. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội
7183. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội
7184. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội
7185. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội
7186. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội
7187. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội
7188. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội
7189. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội
7190. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội
7191. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội
7192. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội
7193. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội
7194. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7195. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội
7196. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội
7197. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội
7198. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội
7199. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội
7200. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội
7201. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội
7202. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội
7203. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định
7204. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình
7205. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội
7206. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam
7207. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội
7208. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An
7209. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội
7210. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội
7211. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội
7212. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa
7213. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội
7214. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội
7215. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
7216. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội
7217. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam
7218. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam
7219. Đào Thị Hương, thợ may, Nam Định
7220. Nguyễn Thị Mây, học sinh, Hà Nội
7221. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội
7222. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội
7223. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội
7224. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7225. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội
7226. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam
7227. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội
7228. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định
7229. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội
7230. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang
7231. Đỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội
7232. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội
7233. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội
7234. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội
7235. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội
7236. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội
7237. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội
7238. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7239. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7240. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội
7241. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội
7242. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội
7243. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội
7244. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình
7245. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội
7246. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội
7247. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội
7248. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định
7249. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội
7250. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội
7251. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7252. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội
7253. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội
7254. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định
7255. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định
7256. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội
7257. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội
7258. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội
7259. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định
7260. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
7261. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội
7262. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội
7263. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định
7264. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định
7265. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định
7266. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định
7267. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội
7268. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội
7269. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội
7270. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội
7271. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội
7272. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội
7273. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7274. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội
7275. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội
7276. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội
7277. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình
7278. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh
7279. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam
7280. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An
7281. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình
7282. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ
7283. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định
7284. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội
7285. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định
7286. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội
7287. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội
7288. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội
7289. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên
7290. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình
7291. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình
7292. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội
7293. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7294. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa
7295. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa
7296. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An
7297. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định
7298. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định
7299. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội
7300. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội
7301. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội
7302. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội
7303. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội
7304. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
7305. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa 1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu
7306. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội
7307. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội
7308. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai
7309. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa
7310. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM
7311. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM
7312. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM
7313. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang
7314. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan
7315. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ
7316. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình
7317. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh
7318. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định
7319. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM
7320. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định
7321. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng
7322. Vũ Hoàng An, Canada
7323. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ
7324. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ
7325. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ
7326. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội
7327. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM
7328. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức
7329. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ
7330. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ
7331. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức
7332. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức
7333. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức
7334. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức
7335. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức
7336. Tran Bien, CHLB Đức
7337. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc
7338. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm
7339. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ
7340. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ
7341. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan
7342. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
7343. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM
7344. Huynh Van Ti, tho may, Long An
7345. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân, Nghệ An
7346. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia
7347. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội
7348. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia
7349. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội
7350. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM
7351. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh
7352. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh
7353. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân xã, Hà Tĩnh
7354. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định
7355. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ
7356. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
7357. Tran Ngoc Long, Hà Nội
7358. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ
7359. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ
7360. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7361. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7362. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7363. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7364. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai
7365. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ
7366. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội
7367. Tung Duong, Hoa Kỳ
7368. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM
7369. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM
7370. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng
7371. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7372. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội
7373. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội
7374. Phạm Văn Minh, Hà Nội
7375. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
7376. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk
7377. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội
7378. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội
7379. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ
7380. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM
7381. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM
7382. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ
7383. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ
7384. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương
7385. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM
7386. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM
7387. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ
7388. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
7389. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ
7390. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An
7391. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM
7392. Vũ Phong, công nhân, TP HCM
7393. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu
7394. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM
7395. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang
7396. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia
7397. Phạm Hải Đăng, Hà Nội
7398. Phan Văn Quốc, Quảng Bình
7399. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan
7400. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận
7401. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và Môi trường, VUSTA
7402. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM
7403. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội
7404. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An
7405. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An
7406. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
7407. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
7408. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải Phòng
7409. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội
7410. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội
7411. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM
7412. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM
7413. Nguyen Van Son, tài xế, Australia
7414. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội
7415. Võ Trần Phương, Quảng Trị
7416. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An
7417. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai
7418. Lai The Ninh, Bỉ
7419. Võ Văn Chánh, Tiền Giang
7420. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội
7421. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
7422. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức
7423. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức
7424. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên
7425. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
7426. Minh Quân, sinh viên, Huế
7427. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM
7428. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM
7429. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM
7430. Lê Thụy, học sinh, TP HCM
7431. Phạm Bá Hải, TP HCM
7432. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM
7433. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hňa Czech
7434. Hŕ Běnh Minh, hưu trí, Lâm Đồng
7435. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh
7436. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC
7437. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam
7438. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình
7439. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai
7440. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An
7441. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc
7442. Nguyễn Kim Liên, Australia
7443. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia
7444. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức
7445. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội
7446. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội
7447. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang
7448. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội
7449. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu
7450. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội
7451. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động sản, Thái Bình
7452. Hồ Văn Trước, TP HCM
7453. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM
7454. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội
7455. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7456. Son Quy, Canada
7457. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
7458. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai
7459. Lê Mạnh Cần, Hà Nội
7460. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh
7461. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech
7462. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch
7463. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM
7464. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước
7465. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM
7466. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam
7467. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy
7468. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh
7469. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan
7470. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ
7471. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức
7472. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy
7473. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada
7474. Hoa Tran, Hoa Kỳ
7475. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội
7476. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne, CHLB Đức
7477. Hien Hoang, Hoa Kỳ
7478. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ
7479. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM
7480. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada
7481. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai
7482. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh tiến sĩ, TP HCM
7483. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại học Kyushu, Nhật Bản
7484. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ
7485. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM
7486. Lê Hồng Phong, Hà Nội
7487. Bàng Thế Quân, TP HCM
7488. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An
7489. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM
7490. Huynh Van Tuan, Cần Thơ
7491. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam
7492. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang
7493. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
7494. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội
7495. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội
7496. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội
7497. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa Kỳ
7498. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An
7499. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga
7500. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM
7501. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ
7502. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu
7503. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ
7504. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ
7505. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ
7506. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An
7507. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An
7508. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An
7509. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
7510. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An
7511. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An
7512. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
7513. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An
7514. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An
7515. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An
7516. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội
7517. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội
7518. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary
7519. Đỗ Diền, TP HCM
7520. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam
7521. Hoàng Diệu, Australia
7522. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh
7523. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM
7524. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM
7525. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định
7526. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ
7527. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận
7528. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội
7529. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức
7530. Trần Minh Tuấn, kiến trúc – trang trí nội thất, TP HCM
7531. Do Duc Vien, GS đại học, Canada
7532. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ
7533. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ
7534. Phạm Tiền Phong, TP HCM
7535. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng
7536. Lâm Công Võ, Cà Mau
7537. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội
7538. Ngô Đình Long, Đà Nẵng
7539. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada
7540. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7541. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia
7542. Trần Văn Muôn, nguyên là sĩ quan QĐNND Việt Nam, CHLB Đức
7543. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7544. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
7545. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ
7546. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp
7547. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội
7548. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM
7549. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng
7550. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM
7551. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng
7552. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM
7553. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị
7554. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ
7555. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ
7556. Văn Thành, cử nhân, Huế
7557. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên
7558. Nguyen Van Tri, Australia
7559. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM
7560. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM
7561. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội
7562. Phan Minh Nhẫn, Canada
7563. Nguyễn Thị Đào, Canada
7564. Phan Minh Tâm, Canada
7565. Phan Minh Trí, Canada
7566. Phan Minh Đức, Canada
7567. Phan Minh Duy, Canada
7568. Phan Thị Hạnh, Canada
7569. Phan Minh Tiến, Canada
7570. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
7571. Pham Vinh Huy, TP HCM
7572. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ
7573. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương
7574. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
7575. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội
7576. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ
7577. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum
7578. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM
7579. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM
7580. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM
7581. Nguyen Van Phuong, Hà Nam
7582. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu
7583. Xinh Bui, Hoa Kỳ
7584. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP HCM
7585. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ
7586. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An
7587. Nguyen Hai Long, CHLB Đức
7588. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp
7589. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội
7590. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM
7591. Trúc Lâm, Canada
7592. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng
7593. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh
7594. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội
7595. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng
7596. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp
7597. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc
7598. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh
7599. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
7600. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng Tàu
7601. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu
7602. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ 3-79, Thanh Hóa
7603. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM
7604. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội
7605. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM
7606. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội
7607. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội
7608. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM
7609. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ
7610. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang
7611. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7612. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai
7613. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM
7614. Lại Hải Hà, Hà Nội
7615. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam
7616. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM
7617. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội
7618. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM
7619. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM
7620. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
7621. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội
7622. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM
7623. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM
7624. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên trưởng Ban Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội
7625. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM
7626. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ
7627. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội
7628. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định
7629. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ
7630. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM
7631. Phan Rick, kỹ sư, Canada
7632. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM
7633. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội
7634. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc, Nghệ An
7635. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM
7636. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM
7637. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau
7638. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội
7639. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan
7640. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM
7641. Tran Van Tan, CHLB Đức
7642. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM
7643. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội
7644. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM
7645. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM
7646. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM
7647. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM
7648. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM
7649. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM
7650. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội
7651. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM
7652. Tăng Trọng Thức, TP HCM
7653. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội
7654. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM
7655. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng
7656. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hýu, Hà Nội
7657. Nguyễn Khắc Hiệp, hýu trí, Hoa Kỳ
7658. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM
7659. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ
7660. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước
7661. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ
7662. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính – đối ngoại, Hà Nội
7663. Tran Nguyen, sinh viên, Canada
7664. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM
7665. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM
7666. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch
7667. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ
7668. Đoàn Trần Đức, Pháp
7669. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức
7670. Ca Dao, Pháp
7671. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn
7672. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7673. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7674. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7675. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7676. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7677. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7678. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
7679. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM
7680. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM
7681. Pham Minh Tung, programmer, Australia
7682. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM
7683. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak
7684. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM
7685. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM
7686. Lê Hòa, Huế
7687. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ
7688. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ
7689. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada
7690. Dinh Van Thanh, TP HCM
7691. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội
7692. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
7693. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu
7694. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu
7695. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu
7696. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu
7697. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu
7698. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ
7699. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội
7700. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội
7701. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM
7702. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận
7703. Trần Yên Trường, Ninh Bình
7704. Trân Minh Nhât, Bình Định
7705. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM
7706. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM
7707. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM
7708. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang
7709. Nguyen Tin Nang, Hà Nội
7710. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương
7711. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM
7712. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh
7713. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế
7714. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM
7715. Tin Năng, Hà Nội
7716. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM
7717. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia
7718. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh
7719. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk
7720. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM
7721. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu
7722. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội
7723. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu
7724. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu
7725. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak
7726. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội
7727. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An
7728. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân, Cà Mau
7729. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau
7730. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu
7731. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau
7732. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau
7733. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu
7734. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau
7735. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu
7736. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau
7737. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu
7738. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu
7739. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp
7740. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng
7741. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa – Vũng Tàu
7742. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM
7743. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội
7744. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp
7745. Luong Van Dung, TP HCM
7746. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương
7747. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương
Đợt 23:
7748. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM
7749. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ
7750. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai
7751. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, TP HCM
7752. Cao Thanh Bình, TP HCM
7753. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương
7754. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM
7755. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM
7756. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình
7757. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu
7758. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng
7759. Phạm Kim Lương, TP HCM
7760. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội
7761. Nguyễn Minh Quang, Canada
7762. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên
7763. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM
7764. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
7765. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM
7766. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ
7767. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ
7768. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ
7769. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ
7770. Lê Văn Thu, TP HCM
7771. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng
7772. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM
7773. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia
7774. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan
7775. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM
7776. Trương Công Quốc Túy, TP HCM
7777. Lê Quang, học sinh, TP HCM
7778. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội
7779. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ
7780. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội
7781. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước
7782. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ
7783. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội
7784. Le Thang, Cộng hòa Czech
7785. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM
7786. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội
7787. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM
7788. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ
7789. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ
7790. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ
7791. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng
7792. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
7793. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu
7794. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang
7795. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng
7796. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định
7797. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội
7798. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An
7799. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
7800. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang
7801. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ
7802. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang
7803. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội
7804. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc
7805. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh
7806. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh
7807. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh
7808. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh
7809. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh
7810. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh
7811. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh
7812. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
7813. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh
7814. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh
7815. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa
7816. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận
7817. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai
7818. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
7819. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ
7820. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội
7821. Le Van Lam, giáo viên, Đồng Nai
7822. Trần Hiếu, kỹ sư, TP HCM
7823. Trần Minh Khải, cử nhân, Hà Nội
7824. Trần Hồng Thái, nghiên cứu viên chính, Phó Viện trưởng, Hà Nội
7825. Đoàn Kim Huệ, kế toán, TP HCM
7826. La Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
7827. Binh Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
7828. Nguyễn Văn Cư, PGS, nghiên cứu viên cao cấp, Hà Nội
7829. Dương Hồng Sơn, PGS, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội
7830. Trần Nghi, GS, Đại học Quốc gia Hà Nội
7831. Nguyễn Văn Báu, kinh doanh, Nghệ An
7832. Nguyễn Thị Hường, kinh doanh, Nghệ An
7833. Nguyễn Thị Hồng, sinh viên, Nghệ An
7834. Nguyễn Thị Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
7835. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
7836. Nguyễn Thị Yến, nội trợ, Nghệ An
7837. Nguyễn Thị Lài, nội trợ, Nghệ An
7838. Nguyễn Trương Khanh, nông dân, Nghệ An
7839. Nguyễn Thị An, thợ may, Nghệ An
7840. Nguyễn Thái Tuấn, thợ hàn, Nghệ An
7841. Nguyễn Quang Tú, học sinh, Nghệ An
7842. Nguyễn Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
7843. Nguyễn Đức Tây, học sinh, Nghệ An
7844. Lê Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
7845. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
7846. Nguyễn Thị Diệu, học sinh, Nghệ An
7847. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
7848. Trần Ngọc Trâm, học sinh, Nghệ An
7849. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
7850. Tram Nguyen, Hoa Kỳ
7851. Trần Văn Tý, tiểu thương, Khánh Hòa
7852. Vũ Văn Minh, bác sĩ, Thái Nguyên
7853. Hồ Văn Thân, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7854. Nguyễn Đức Phúc, kỹ sư, Nhật Bản
7855. Tin Nguyen, công nhân, Thụy Sĩ
7856. Nguyễn Văn Cảnh, Hoa Kỳ
7857. Trần Quế Phước, TP HCM
7858. Tạ Bá Tòng, IT Manager, Hà Nội
7859. Le Van Minh, CHLB Đức
7860. Tô Văn Hai, kế toán, Đồng Nai
7861. Hồ Hương Diệu, chuyên viên pháp chế, TP HCM
7862. Nguyễn Hồng Điệp, quàn lý dự án, TP HCM
7863. Cai Phương Lan, hỗ trợ viên kỹ thuật, Philippines
7864. Pham Quang Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội
7865. Nguyen Quoc Thang, cử nhân, Hà Nội
7866. Nguyen Van Nam, chuyên gia đồ họa, Vũng Tàu
7867. Bùi Thị Hoa Lan, nhân viên ngân hàng, Hải Phòng
7868. Lâm Xuân Thiện, kỹ thuật viên tin học, TP HCM
7869. Nguyễn Đức Minh, sau đại học về kinh tế và chính sách công Fulbright, Vũng Tàu
7870. Phùng Nguyên Khiêm, công nghệ thông tin, cử nhân, Đồng Nai
7871. Phan Văn Thảo, giáo viên, An Giang
7872. Trần Khánh Du, nhân viên văn phòng, Đắk Lắk
7873. Trần Thị Bích Liên, giáo viên, TP HCM
7874. Nguyễn Thị Tuyết Anh, học sinh, TP HCM
7875. Sang Tran, kỹ sư, Australia
7876. Hong Nguyen, kỹ sư, Australia
7877. Phuc Nguyen, buôn bán, Australia
7878. Hieu Tran, kỹ sư, Australia
7879. Dung Tran, sinh viên, Australia
7880. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội
7881. Nguyễn Tiến Đạt, học sinh, Đồng Nai
7882. Đinh Phong Hồng, kỹ sư, Khánh Hòa
7883. Trần Hùng Mạnh, Trà Vinh
7884. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe, Hoa Kỳ
7885. Nguyen Hong Phuong, bán hàng, Bình Dương
7886. Lê Thanh Huy, Khánh Ḥa
7887. Tường Nguyễn, hưu, Hoa Kỳ
7888. Nguyễn Văn Thái, kỹ sư, TP HCM
7889. Huỳnh Văn An, võ sư, Quảng Ngãi
7890. Nguyễn Khắc Hiếu, thầy thuốc Đông y, Quảng Ngãi
7891. Trần Thị Phấn, kinh doanh, Đăk Lăk
7892. Nguyễn Khắc Thông, kinh doanh, Quảng Ngãi
7893. Nguyễn Thị Thu Thuận, kinh doanh, Tp HCM
7894. Nguyễn Thị Thùy Dương, kinh doanh, Quảng Ngãi
7895. Nguyễn Thị Thủy Tiên, kinh doanh, Quảng Ngãi
7896. Lâm Chấn Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7897. Phan Bá Phi, chuyên viên cấp cao về Tin học, Hoa Kỳ
7898. Thái Hoàng Xiêm, giáo viên, Hà Nội
7899. Nguyễn Bắc, Tuyên Quang
7900. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM
7901. Nguyen Xuan Lin, cán bộ hưu trí, Hà Nội
7902. Khúc Thế Độ, cán bộ Ngân hàng, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
7903. Bùi Joseph, Hoa Kỳ
7904. Phạm Anh Hào, Nha Trang
7905. Nguyễn Thanh Hải, công nhân, Canada
7906. Nguyễn Quang Đức, sinh viên, Hà Nội
7907. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa
7908. Phạm Anh Hào, nhân viên văn phòng, TP HCM
7909. Nhữ Ngọc Hà, kỹ sư, Hà Nội
7910. Nguyễn Khánh, TP HCM
7911. Le Quang Vinh, học trò của thầy Nguyễn Quý Khoáng ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo và Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM (nay là trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch), Canada
7912. Henry Voson, Oil Rig Inspector, Hoa Kỳ
7913. Bùi Duc Hoat, Hà Lan
7914. Khang Nguyễn, Tire Technician, Hoa Kỳ
7915. Trần Xuân Tài, lao động, Hoa Kỳ
7916. Le Van Danh, thầu khoán, Australia
7917. Nguyễn Ngọc Sơn, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
7918. Ngoc Nguyen, public servant, Australia
7919. Kim D. Nguyen, employee, Australia
7920. Joey Nguyen, MD, Australia
7921. James Nguyen, Pharmacist/Artist, Australia
7922. Nguyễn Nhật Hoan, Hoa Kỳ
7923. Tony Vũ, giáo viên, Hoa Kỳ
7924. Hoa Vô Khuyết, nông dân, Nghệ An
7925. Le Quang Ton, hưu trí, Hoa Kỳ
7926. Hang Nhu Y, công nhân, Hoa Kỳ
7927. Le Quang Thong, công nhân, Hoa Kỳ
7928. Le Hang Chi, kỹ sư, Hoa Kỳ
7929. Le Huyen Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
7930. Le Lien Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
7931. Le Quy Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
7932. Le My Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
7933. Nguyen Cong Phat, hưu trí, Hoa Kỳ
7934. Le Thi Bach Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ
7935. Nguyen Thi Phuong, nail, Hoa Kỳ
7936. Nguyen Cong Hien, công nhân, Hoa Kỳ
7937. Le Thi Kieu Yen Loan, công nhân, Hoa Kỳ
7938. Tran Thi, công nhân, Hoa Kỳ
7939. Nguyen Hai, công nhân, Hoa Kỳ
7940. Tran Khanh, công nhân, Hoa Kỳ
7941. Tran Huy, công nhân, Hoa Kỳ
7942. Tran Linh, công nhân, Hoa Kỳ
7943. Le Hoang, công nhân, Hoa Kỳ
7944. Nguyen Quang Loi, hưu trí, Hoa Kỳ
7945. Phan Te, Hoa Kỳ
7946. Ho Dinh Hiep, công nhân, Hoa Kỳ
7947. Lang Thi Kim Le, nail, Hoa Kỳ
7948. Trần Văn Thuật, Hoa Kỳ
7949. Nguyễn Thị Mỹ, Hoa Kỳ
7950. Kiều Minh, TS, Hoa Kỳ
7951. Do T Hung, Hoa Kỳ
7952. Đỗ Hữu Chung, TP HCM
7953. Nguyễn Công Ngữ, cử nhân, Bà Rịa Vũng Tàu
7954. Nguyen Phu, Canada
7955. Trương Minh Hưởng, Hà Nam
7956. Bùi Chí Đăng, công chức, Cần Thơ
7957. Ngô Anh Thư, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
7958. Đặng Văn Đạt, bác sĩ, Gia Lai
7959. Đỗ Đặng Trí, kỹ sư, TP HCM
7960. Võ Văn Toại, TP HCM
7961. Nguyễn Vũ Quang, giảng viên đại học, TP HCM
7962. Trần Văn Long, Bình Phước
7963. Duc Nguyen, Hoa Kỳ
7964. Nguyễn Như Khôi, Hoa Kỳ
7965. Nguyễn Tấn Nguyễn, TP HCM
7966. Truong Ngoc Tuan, Hoa Kỳ
7967. Nguyễn Hồng Sâm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
7968. Mai Văn Quân, sinh viên, Huế
7969. Mai Văn Kha, Quảng Bình
7970. Duong Hai, Canada
7971. Đặng Thiên Bảo, nhân viên kĩ thuật, TP HCM
7972. Nguyễn Đức Thanh, hưu trí, Đà Nẵng
7973. Jos Đỗ Xuân Long, Nam Định
7974. Mic Đinh Trung Kiên, Nam Định
7975. Nguyễn Du Thich, kiến trúc sư, TP HCM
7976. Phan Trọng Thảo, kinh doanh, Long An
7977. Nguyễn Thị Chẩn, kinh doanh, Long An
7978. Nguyen The Nghia, kỹ sư, hưu trí, Nga
7979. Nguyễn Thị Kim, sinh viên, TP HCM
7980. Trần Chí Khang, sinh viên, TP HCM
7981. Huy Tong, Associate Director, New Zealand
7982. Đoàn Trần Trung, kiến trúc sư, Hà Nội
7983. Nguyễn Văn Hưng, nhà giáo ưu tú, Cử nhân, chuyên viên chính, Phó Trưởng phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
7984. Đinh Văn Thạnh, Nghệ An
7985. Phan Văn Hà, Nghệ An
7986. Nguyễn Văn Thông, Nghệ An
7987. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
7988. Võ Thị Nga, Nghệ An
7989. Nguyễn Trường Phi, Nghệ An
7990. Trần Đoàn, cựu chiến binh, TP HCM
7991. Trịnh Huy Luân, hưu trí, Phó chủ nhiệm CLB Hàm Rồng, Thanh Hóa
7992. Thanhan Nguyen, Mechanical Enginee, Hoa Kỳ
7993. Thich Vien Phap, nhà sư chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ
7994. Trần Thị Thập Ngân, giáo viên, Vĩnh Phúc
7995. Nguyễn Hồng Lĩnh, thợ cơ khí, Hà Nội
7996. Nguyễn Đình Khoan, nông dân, Nghệ An
7997. Hồ Chí Tiến, học sinh, Nghệ An
7998. Nguyễn Tiến Hiệp, học sinh, Nghệ An
7999. Phan Tâm Thọ, học sinh, Nghệ An
8000. Trần Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
8001. Nguyễn Đình Khởi, nông dân, Nghệ An
8002. Trần Đăng Thạch, nông dân, Nghệ An
8003. Nguyễn Mạnh Hổ, thợ mộc, Nghệ An
8004. Phan Duy Thuần, nông dân, Nghệ An
8005. Hồ Chí Cường, thợ xây, Nghệ An
8006. Phạm Văn Mỹ, nông dân, Nghệ An
8007. Nguyễn Thế Hiệu, lao động tự do, Nghệ An
8008. Nguyễn Văn Nam, lao động tự do, Nghệ An
8009. Nguyễn Quang Hoài, nông dân, Nghệ An
8010. Đoàn Văn Thước, nông dân, Nghệ An
8011. Phạm Quốc Thanh, nông dân, Nghệ An
8012. Phạm Văn Cường, lao động tự do, Nghệ An
8013. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
8014. Đặng Minh Tính, nông dân, Nghệ An
8015. Nguyễn Văn Dần, nông dân, Nghệ An
8016. Trần Đăng Lục, nông dân, Nghệ An
8017. Nguyễn Văn Hoàng, nông dân, Nghệ An
8018. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8019. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8020. Hoàng Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8021. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
8022. Hoàng Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8023. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
8024. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
8025. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8026. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8027. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8028. Hoàng Minh Tiến, công nhân, Nghệ An
8029. Hoàng Văn Sự, nông dân, Nghệ An
8030. Hoàng Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8031. Ngô Thị Điểm, nông dân, Nghệ An
8032. Đậu Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8033. Hoàng Thị Phương Anh, học sinh, Nghệ An
8034. Hoàng Thị Thương, học sinh, Nghệ An
8035. Đỗ Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8036. Võ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8037. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8038. Nguyễn X Trung, nông dân, Nghệ An
8039. Nguyễn V Hải, nông dân, Nghệ An
8040. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8041. Hoàng Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8042. Nguyễn Văn Yên, nông dân, Nghệ An
8043. Trần T Nga, Đại chủng viện tòa Giám mục Vinh, Nghệ An
8044. Hoàng Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8045. Hoàng Văn Mai, nông dân, Nghệ An
8046. Hồ Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8047. Hoàng Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8048. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8049. Hoàng Minh Tuấn, công nhân, Nghệ An
8050. Lê Văn Ngọc, giáo viên, Nghệ An
8051. Đặng Văn Thúy, nông dân, Nghệ An
8052. Hoàng Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8053. Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
8054. Trần Thị Nhướng, nông dân, Nghệ An
8055. Nguyễn Thị Lương, nông dân, Nghệ An
8056. Đậu Khắc Tin, nông dân, Nghệ An
8057. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8058. Hồ Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8059. Hồ Hữu Trí, nông dân, Nghệ An
8060. Lê Văn Long, sinh viên, Nghệ An
8061. Võ Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
8062. Hoàng Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8063. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
8064. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An
8065. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8066. Nguyễn Văn Hiền, Nghệ An
8067. Phạm Hữu Thái, nông dân, Nghệ An
8068. Bùi Công Kiều, nông dân, Nghệ An
8069. Nguyễn Kim Thân, nông dân, Nghệ An
8070. Võ Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8071. Nguyễn Minh Xuân, nông dân, Nghệ An
8072. Nguyễn Minh Thu, nông dân, Nghệ An
8073. Nguyễn Hồng Vân, nông dân, Nghệ An
8074. Trần Quang Đông, nông dân, Nghệ An
8075. Phan Hữu Tuyên, nông dân, Nghệ An
8076. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8077. Hoàng Văn Song, tài xế, Nghệ An
8078. Hoàng Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8079. Hoàng Văn Huyền, nông dân, Nghệ An
8080. Phan Văn Bái, nông dân, Nghệ An
8081. Nguyễn Hải Hùng, nông dân, Nghệ An
8082. Nguyễn Anh Sơn, nông dân, Nghệ An
8083. Nguyễn Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
8084. Hoàng Văn Hùng, thợ xây, Nghệ An
8085. Đặng Văn Thương, xây dựng, Nghệ An
8086. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8087. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
8088. Nguyễn Thị Công, nông dân, Nghệ An
8089. Nguyễn V Phương, nông dân, Nghệ An
8090. Bùi Vông Phong, nông dân, Nghệ An
8091. Nguyễn Ngọc Ánh, nông dân, Nghệ An
8092. Nguyễn N Phương, nông dân, Nghệ An
8093. Trần Minh Đức, sinh viên, Nghệ An
8094. Trần Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8095. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
8096. Nguyễn Văn Viền, nông dân, Nghệ An
8097. Nguyễn Thị Lê, nông dân, Nghệ An
8098. Nguyễn Văn Duyệt, nông dân, Nghệ An
8099. Nguyễn Thị Kim, nông dân, Nghệ An
8100. Nguyễn Văn Ân, nông dân, Nghệ An
8101. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8102. Nguyễn Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
8103. Trần Văn Xoan, buôn bán, Nghệ An
8104. Nguyễn Văn Hào, nông dân, Nghệ An
8105. Ngô Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8106. Nguyễn Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
8107. Trương Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8108. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
8109. Giuse Nguyển Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8110. Giuse Nguyễn V Điệp, nông dân, Nghệ An
8111. Nguyễn Gia Huy, giám đốc, Nghệ An
8112. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8113. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8114. Nguyễn Đan Nhi, học sinh, Nghệ An
8115. Nguyễn Thị Văn, nông dân, Nghệ An
8116. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
8117. Nguyễn Thị Thi, học sinh, Nghệ An
8118. Phan Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
8119. Hồ Đức Hợp, nông dân, Nghệ An
8120. Nguyễn V Phước, nông dân, Nghệ An
8121. Nguyễn Khắc Quang, học sinh, Nghệ An
8122. Nguyễn Hoàng Sơn, học sinh, Nghệ An
8123. Nguyễn Bình Dương, học sinh, Nghệ An
8124. Võ Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
8125. Lê Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
8126. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8127. Ngô Trí Hồng, công nhân, Nghệ An
8128. Trần Thị Sang, nông dân, Nghệ An
8129. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
8130. Nguyễn Khắc Huyến, làm ruộng, Nghệ An
8131. Nguyễn Văn Linh, Nghệ An
8132. Võ Thị An, nông dân, Nghệ An
8133. Văn A Hào, nông dân, Nghệ An
8134. Võ Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8135. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Nghệ An
8136. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8137. Võ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8138. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8139. Võ Thị Can, nông dân, Nghệ An
8140. Maria Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8141. Teresa Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8142. Maria Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8143. Maria Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8144. Nguyễn Thị Quỳnh, học sinh, Nghệ An
8145. Võ Văn Bảy, Nghệ An
8146. Nguyễn Công Hựu, nông dân, Nghệ An
8147. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
8148. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8149. Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8150. Nguyễn Thị Nguyên, học sinh, Nghệ An
8151. Nguyễn Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
8152. Nguyễn Thị Nhung, Nghệ An
8153. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
8154. Trần Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8155. Đầu Sỹ Thắng, học sinh, Nghệ An
8156. Nguyễn Đình Hà, học sinh, Nghệ An
8157. Chu Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
8158. Trần Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8159. Vũ Thị Hải Yến, học sinh, Nghệ An
8160. Nguyễn Thị Thảo Vân, học sinh, Nghệ An
8161. Nguyễn Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
8162. Nguyễn Thị Hồng Đào, học sinh, Nghệ An
8163. Nguyễn Văn Phúc, lái xe, Nghệ An
8164. Hoàng Đức Tiên, nông dân, Nghệ An
8165. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Nghệ An
8166. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8167. Nguyễn Thị Kiều Miên, học sinh, Nghệ An
8168. Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8169. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8170. Maria Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8171. Nguyễn Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
8172. Nguyễn Thị Uyển, học sinh, Nghệ An
8173. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8174. Nguyễn Thị Đệ, học sinh, Nghệ An
8175. Đặng Thọ Phi, giáo dân, Nghệ An
8176. Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8177. Đặng Thị Loan, Nghệ An
8178. Trần Thị Hải Ly, học sinh, Nghệ An
8179. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
8180. Nguyễn Thi Giang, học sinh, Nghệ An
8181. Nguyễn Thị Quỳnh Thơm, học sinh, Nghệ An
8182. Nguyễn Thị Ly, học sinh, Nghệ An
8183. Trần Đình Văn, linh mục, Nghệ An
8184. Đặng Thị Lan Uy, học sinh, Nghệ An
8185. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
8186. Trần Quang An, học sinh, Nghệ An
8187. Nguyễn Văn Thanh, học sinh, Nghệ An
8188. Nguyễn Văn Huy, công nhân, Nghệ An
8189. Trần Văn Dương, sinh viên, Nghệ An
8190. Nguyễn Đình Kiên, công nhân, Nghệ An
8191. Trần Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8192. Vũ Đình Dũng, học sinh, Nghệ An
8193. Hoàng Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8194. Phạm Đình Toàn, tu sĩ, Nghệ An
8195. Nguyễn Sỹ Khoa, nông dân, Nghệ An
8196. Nguyễn Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
8197. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8198. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8199. Nguyễn Hùng Đạt, sinh viên, Nghệ An
8200. Đậu Văn Sơn, công nhân, Nghệ An
8201. Nguyễn Văn Biện, học sinh, Nghệ An
8202. Trần Văn An, học sinh, Nghệ An
8203. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An
8204. Trần Thị Tuyết, Nghệ An
8205. Trần Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8206. Nguyễn Văn Linh, học sinh, Nghệ An
8207. Nguyễn Thị Thu Hòa, học sinh, Nghệ An
8208. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
8209. Trần Thị Hà Mây, học sinh, Nghệ An
8210. Nguyễn Thị Việt Hà, học sinh, Nghệ An
8211. Tã Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
8212. Nguyễn Thị Kim Chi, học sinh, Nghệ An
8213. Hoàng Thị Mến, sinh viên, Nghệ An
8214. Nguyễn Thị Ngữ, sinh viên, Nghệ An
8215. Phạm Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
8216. Nguyễn Thị Quyên, sinh viên, Nghệ An
8217. Trần Thị Thương Lý, sinh viên, Nghệ An
8218. Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
8219. Nguyễn Văn Thông, công nhân, Nghệ An
8220. Hán Thị Huệ, sinh viên, Nghệ An
8221. Mai Thị Hợi, sinh viên, Nghệ An
8222. Trần Thị Thuyên, sinh viên, Nghệ An
8223. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
8224. Nguyễn Công Quang, sinh viên, Nghệ An
8225. Trần Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
8226. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Nghệ An
8227. Nguyễn Chánh Tín, sinh viên, Nghệ An
8228. Nguyễn Thị Nguyện, sinh viên, Nghệ An
8229. Trần Thị Lộc, sinh viên, Nghệ An
8230. Phan Thu Thảo, giảng viên, Nghệ An
8231. Nguyễn Trung Đức, nông dân, Nghệ An
8232. Hà Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8233. Nguyễn Văn Mến, nông dân, Nghệ An
8234. Lê Thị Tiến, nông dân, Nghệ An
8235. Bùi Diện, nông dân, Nghệ An
8236. Bùi Hân, nông dân, Nghệ An
8237. Bùi Đức Nhung, nông dân, Nghệ An
8238. Hồ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8239. Ngô Thị Bình, nông dân, Nghệ An
8240. Nguyễn Hiển, nông dân, Nghệ An
8241. Vũ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8242. Bùi Đức Sáng, nông dân, Nghệ An
8243. Nguyễn Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8244. Bùi Huy, nông dân, Nghệ An
8245. Nguyễn Đức Ninh, nông dân, Nghệ An
8246. Hồ Văn Lương, nông dân, Nghệ An
8247. Bùi Xuân Quang, nông dân, Nghệ An
8248. Bùi Văn Bằng, nông dân, Nghệ An
8249. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
8250. Bùi Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8251. Bùi Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8252. Bùi Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8253. Nguyễn Văn Hoa, nông dân, Nghệ An
8254. Bùi Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8255. Bùi Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8256. Bùi Đức Quyền, nông dân, Nghệ An
8257. Hồ Văn Tỉnh, nông dân, Nghệ An
8258. Phêrô Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Nghệ An
8259. Anna Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8260. Anna Nguyễn Thị Định, nông dân, Nghệ An
8261. Giuse Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
8262. Phêrô Nguyễn Công Chính, nông dân, Nghệ An
8263. Giuse Nguyễn Thiện, nông dân, Nghệ An
8264. Phêrô Hồ Minh Ngự, nông dân, Nghệ An
8265. Giuse Bùi Đức Danh, nông dân, Nghệ An
8266. Phêrô Bùi Đức Lợi, nông dân, Nghệ An
8267. Phêrô Bùi Đức Quyên, nông dân, Nghệ An
8268. Phêrô Nguyễn Đức Thọ, nông dân, Nghệ An
8269. Pet Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
8270. Pet Nguyễn Khánh, nông dân, Nghệ An
8271. Pet Bùi Liệu, nông dân, Nghệ An
8272. Terexa Hà Thị Thành, nông dân, Nghệ An
8273. Pet Hà Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8274. Anna Phạm Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8275. Phêrô Hồ Thiện, nông dân, Nghệ An
8276. Phêrô Bùi Đức Hạnh, nông dân, Nghệ An
8277. Phêrô Hà Minh Hậu, nông dân, Nghệ An
8278. Nguyễn Thị Nhan, học sinh, Nghệ An
8279. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8280. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
8281. Lê Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8282. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8283. Phan Văn Tú, học sinh, Nghệ An
8284. Phan Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8285. Thái Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8286. Phan Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8287. Phan Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
8288. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8289. Trần Thanh Kim, nông dân, Nghệ An
8290. Đinh Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8291. Hoàng Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8292. Nguyễn Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
8293. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8294. Trần Thị Kim Tiến, học sinh, Nghệ An
8295. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
8296. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
8297. Chu Đình Thụ, sinh viên, Nghệ An
8298. Trần Minh Duyệt, học sinh, Nghệ An
8299. Phạm Đình Chiết, học sinh, Nghệ An
8300. Lê Quang Huy, học sinh, Nghệ An
8301. Nguyễn Thùy Dương, học sinh, Nghệ An
8302. Nguyễn Sĩ Hiếu, học sinh, Nghệ An
8303. Phêrô Nguyễn V Hà, nông dân, Nghệ An
8304. Nguyễn Thị Kha, nông dân, Nghệ An
8305. Nguyễn Thị Thuế, nông dân, Nghệ An
8306. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8307. Nguyễn Thành Tôn, học sinh, Nghệ An
8308. Nguyễn Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
8309. Đậu Thị Hà Thương, học sinh, Nghệ An
8310. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
8311. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8312. Nguyễn Văn Tương, nông dân, Nghệ An
8313. Phạm Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8314. Đậu Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8315. Nguyễn Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8316. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
8317. Phạm Thị Lân, nông dân, Nghệ An
8318. Nguyễn Quốc Oai, nông dân, Nghệ An
8319. Phạm Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8320. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
8321. Nguyễn Văn Trường, học sinh, Nghệ An
8322. Nguyễn Huy Công, học sinh, Nghệ An
8323. Nguyễn Đình Nguyên, nông dân, Nghệ An
8324. Trần Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
8325. Trần Văn Lân, nông dân, Nghệ An
8326. Nguyễn Thị Hoàng, nông dân, Nghệ An
8327. Trần Văn Thành, nông dân, Nghệ An
8328. Nguyễn Đình Lân, nông dân, Nghệ An
8329. Nguyễn Đình Triều, nông dân, Nghệ An
8330. Trần Văn Sắm, nông dân, Nghệ An
8331. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Nghệ An
8332. Trần Văn Đạt, nông dân, Nghệ An
8333. Trần Văn Luyến, nông dân, Nghệ An
8334. Phêrô Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
8335. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
8336. Anton Nguyễn Đình Trung, nông dân, Nghệ An
8337. Pet Nguyễn Văn Quân, Nghệ An
8338. Nguyễn Văn Ngọc, Nghệ An
8339. Nguyễn Thị Hải Vân, Nghệ An
8340. Phạm Thị Vình, học sinh, Nghệ An
8341. Nguyễn Thị Trà Giang, học sinh, Nghệ An
8342. Trần Đình Thành, Nghệ An
8343. Hoàng Văn Thanh, Nghệ An
8344. Vũ Thị Loan, học sinh, Nghệ An
8345. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8346. Nguyễn Thị Thủy, Nghệ An
8347. Tạ Bá Thành, học sinh, Nghệ An
8348. Nguyễn Đình Việt, Nghệ An
8349. Nguyễn Tất Trường, học sinh, Nghệ An
8350. Nguyễn Đỗ Nam, học sinh, Nghệ An
8351. Trần Thị Thu Hằng, nông dân, Nghệ An
8352. Anton Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Nghệ An
8353. Nguyễn Thị Khương, nông dân, Nghệ An
8354. Trần Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
8355. Hoàng Văn Đức, sinh viên, Nghệ An
8356. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
8357. Nguyễn Thị Tùng, học sinh, Nghệ An
8358. Hà Văn Dương, học sinh, Nghệ An
8359. Nguyễn Thị Huệ Chi, học sinh, Nghệ An
8360. Bùi Văn Trung, Nghệ An
8361. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
8362. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An
8363. Phan Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8364. Đậu Sỹ Chiến, học sinh, Nghệ An
8365. Nguyễn Sinh Huy, học sinh, Nghệ An
8366. Nguyễn Văn Quảng, nông dân, Nghệ An
8367. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Nghệ An
8368. Nguyễn Văn Tuyến, nông dân, Nghệ An
8369. Nguyễn Đức Thuận, nông dân, Nghệ An
8370. Nguyễn Thái Thung, nông dân, Nghệ An
8371. Dương Văn Luật, nông dân, Nghệ An
8372. Nguyễn Thư, nông dân, Nghệ An
8373. Nguyễn Mẫn, nông dân, Nghệ An
8374. Nguyến Sơn, nông dân, Nghệ An
8375. Nguyễn Sứ, nông dân, Nghệ An
8376. Phan Thắng, nông dân, Nghệ An
8377. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
8378. Nguyễn Thị Khoan, nông dân, Hà Tĩnh
8379. Nguyễn Thị Hiện, nông dân, Nghệ An
8380. Nguyễn Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8381. Nguyễn Văn Chức, nông dân, Nghệ An
8382. Nguyễn Văn Lợi, nông dân, Hà Tĩnh
8383. Phạm Thị Hòa, nông dân, Hà Tĩnh
8384. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8385. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8386. Lê Thị Vy, nông dân, Nghệ An
8387. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8388. Hồ Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8389. Hồ Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8390. Hồ Quốc Toản, học sinh, Nghệ An
8391. Hồ Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8392. Hồ Thị Lành, nông dân, Nghệ An
8393. Hồ Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8394. Bùi Thị Ánh, nông dân, Nghệ An
8395. Hồ Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
8396. Bùi Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
8397. Bùi Văn Thiên, học sinh, Nghệ An
8398. Trịnh Văn Thông, nông dân, Nghệ An
8399. Lê Thị Quý, nông dân, Nghệ An
8400. Nguyễn Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8401. Bùi Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8402. Nguyễn Thị Xinh, học sinh, Nghệ An
8403. Hồ Thu Thảo, học sinh, Nghệ An
8404. Nguyễn Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
8405. Bùi Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
8406. Bùi Thị Tuyết Nga, học sinh, Nghệ An
8407. Bùi Thị Nhật Lệ, học sinh, Nghệ An
8408. Bùi Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8409. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8410. Bùi Sáng, nông dân, Nghệ An
8411. Hoàng Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
8412. Nguyễn Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8413. Hồ Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8414. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
8415. Hồ Thị Kim Phượng, học sinh, Nghệ An
8416. Bùi Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
8417. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8418. Hồ Văn, nông dân, Nghệ An
8419. Hồ Thị Tin, nông dân, Nghệ An
8420. Nguyễn Thị Luật, nông dân, Nghệ An
8421. Nguyễn Thị Lễ, nông dân, Nghệ An
8422. Đinh Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
8423. Đinh Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8424. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8425. Hồ Văn Lập, học sinh, Nghệ An
8426. Bùi Đức Lợi, học sinh, Nghệ An
8427. Nguyễn Quốc Đạt, học sinh, Nghệ An
8428. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8429. Bùi Đức Minh, học sinh, Nghệ An
8430. Bùi Văn Thống, học sinh, Nghệ An
8431. Bùi Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
8432. Nguyễn Trung Kiên, học sinh, Nghệ An
8433. Bùi Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8434. Bùi Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8435. Nguyễn Minh Công, học sinh, Nghệ An
8436. Bùi Văn Nam, học sinh, Nghệ An
8437. Bùi Văn Từ, học sinh, Nghệ An
8438. Nguyễn Văn Tụng, học sinh, Nghệ An
8439. Vũ Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
8440. Bùi Đức Trung, học sinh, Nghệ An
8441. Nguyễn Văn Thao, học sinh, Nghệ An
8442. Bùi Đức Phượng, học sinh, Nghệ An
8443. Hồ Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8444. Bùi Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8445. Bùi Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8446. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8447. Bùi Văn Định, học sinh, Nghệ An
8448. Nguyễn Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8449. Nguyễn Văn Huệ, học sinh, Nghệ An
8450. Bùi Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
8451. Bùi Văn Tin, học sinh, Nghệ An
8452. Bùi Đức Thắng, học sinh, Nghệ An
8453. Bùi Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
8454. Hồ Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8455. Hà Văn Hòa, học sinh, Nghệ An
8456. Bùi Văn Giang, học sinh, Nghệ An
8457. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
8458. Bùi Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
8459. Vũ Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8460. Bùi Thị Hòe, nông dân, Nghệ An
8461. Bùi Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
8462. Bùi Thị Thế, sinh viên, Nghệ An
8463. Bùi Công Linh, sinh viên, Nghệ An
8464. Hồ Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8465. Bùi Công Văn, nông dân, Nghệ An
8466. Phạm Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8467. Nguyễn Thị Sâm, nông dân, Nghệ An
8468. Bùi Bình, nông dân, Nghệ An
8469. Bùi Đức Trọng, nông dân, Nghệ An
8470. Đinh Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8471. Bùi Văn Cảnh, nông dân, Nghệ An
8472. Hà Huy Thanh, nông dân, Nghệ An
8473. Bùi Đức Lượng, nông dân, Nghệ An
8474. Nguyễn Thị Phong, nông dân, Nghệ An
8475. Bùi Lành, nông dân, Nghệ An
8476. Bùi Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8477. Bùi Đức Hương, nông dân, Nghệ An
8478. Nguyễn Công Bình, học sinh, Nghệ An
8479. Vũ Ngọc Công, học sinh, Nghệ An
8480. Bùi Văn Tài, học sinh, Nghệ An
8481. Bùi Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8482. Hà Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
8483. Bùi Đức Hòa, học sinh, Nghệ An
8484. Hồ An Nguyên, học sinh, Nghệ An
8485. Bùi Văn Hậu, học sinh, Nghệ An
8486. Hồ Thị Thùy, học sinh, Nghệ An
8487. Đinh Bật Trí, nông dân, Nghệ An
8488. Bùi Văn Pháp, nông dân, Nghệ An
8489. Hồ Trọng Hữu, nông dân, Nghệ An
8490. Hồ Cảnh, nông dân, Nghệ An
8491. Bùi Tuệ, nông dân, Nghệ An
8492. Bùi Thiện, nông dân, Nghệ An
8493. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
8494. Nguyễn Thị Nga, học sinh, Nghệ An
8495. Bùi Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8496. Bùi Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8497. Vũ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8498. Hồ Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8499. Bùi Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
8500. Nguyễn Thị Tân, học sinh, Nghệ An
8501. Bùi Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8502. Bùi Thị Châu, học sinh, Nghệ An
8503. Bùi Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8504. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8505. Hồ Thị Vui, nông dân, Nghệ An
8506. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
8507. Trịnh Văn Thế, học sinh, Nghệ An
8508. Bùi Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8509. Bùi Thị Vui, thợ may, Nghệ An
8510. Bùi Văn Mừng, thợ mộc, Nghệ An
8511. Bùi Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8512. Lê Văn Thượng, chăn nuôi, Nghệ An
8513. Hồ Thị Tình, nông dân, Nghệ An
8514. Lê Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8515. Hồ Văn Quế, nông dân, Nghệ An
8516. Lê Thị Hà, nông dân, Nghệ An
8517. Bùi Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8518. Võ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
8519. Võ Văn Việt, sinh viên, Nghệ An
8520. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
8521. Hồ Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8522. Bùi Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
8523. Bùi Văn Năng, nông dân, Nghệ An
8524. Hồ Thị Thao, học sinh, Nghệ An
8525. Hồ Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8526. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
8527. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
8528. Bùi Thị Anh Thơ, học sinh, Nghệ An
8529. Hồ Văn Việt, nông dân, Nghệ An
8530. Hồ Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8531. Hồ Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
8532. Đinh Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8533. Đinh Thị Nhi, học sinh, Nghệ An
8534. Hồ Văn Luận, nông dân, Nghệ An
8535. Lê Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
8536. Võ Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
8537. Lê Thị Ngân, học sinh, Nghệ An
8538. Lê Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8539. Nguyễn Thị Kỳ, nông dân, Nghệ An
8540. Hồ Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8541. Hồ Văn Âu, nông dân, Nghệ An
8542. Hồ Thị Thủy, nông dân, Nghệ An
8543. Lê Thị Sinh, học sinh, Nghệ An
8544. Phạm Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8545. Hồ Thị Nhất, học sinh, Nghệ An
8546. Hồ Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
8547. Hồ Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8548. Hồ Thị Long, nông dân, Nghệ An
8549. Bùi Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8550. Hồ Thị Tươi, học sinh, Nghệ An
8551. Hồ Văn Sâm, lao động tự do, Nghệ An
8552. Hồ Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
8553. Hồ Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
8554. Hồ Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
8555. Hồ Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8556. Hồ Văn Chung, học sinh, Nghệ An
8557. Nguyễn Thị Vân An, học sinh, Nghệ An
8558. Lê Thị Thanh Hiên, học sinh, Nghệ An
8559. Lê Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8560. Lê Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8561. Lê Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
8562. Bùi Thị Thúy Thúy, học sinh, Nghệ An
8563. Đinh Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8564. Hồ Thể, nông dân, Nghệ An
8565. Hồ Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8566. Hồ Văn Thế, nông dân, Nghệ An
8567. Bùi Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8568. Trần Văn Hệ, nông dân, Nghệ An
8569. Đinh Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8570. Trần Văn Thư, nông dân, Nghệ An
8571. Trần Văn Chung, nông dân, Nghệ An
8572. Trần Thị Thắm, nông dân, Nghệ An
8573. Trần Văn Thiết, nông dân, Nghệ An
8574. Trần Văn Hải, nông dân, Nghệ An
8575. Trần Thị Dương, học sinh, Nghệ An
8576. Trần Xuân Hạp, học sinh, Nghệ An
8577. Trần Thị Mỹ Linh, học sinh, Nghệ An
8578. Hồ Trung, nông dân, Nghệ An
8579. Lê Thị Mận, nông dân, Nghệ An
8580. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
8581. Hồ Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
8582. Hồ Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
8583. Hồ Văn Phong, học sinh, Nghệ An
8584. Hồ Văn Thỏa, sinh viên, Nghệ An
8585. Hồ Sỹ Hợp, nông dân, Nghệ An
8586. Hồ Văn Quân, học sinh, Nghệ An
8587. Hồ Thị Phương Thanh, học sinh, Nghệ An
8588. Bùi Thị Chính, học sinh, Nghệ An
8589. Hồ Huyền Trang, sinh viên, Nghệ An
8590. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Nghệ An
8591. Hồ Văn Ý, học sinh, Nghệ An
8592. Ngô Đình Lương, nông dân, Nghệ An
8593. Nguyễn Thị Thục, nông dân, Nghệ An
8594. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
8595. Phan Thị Tri, nông dân, Nghệ An
8596. Phan Văn Tuyên, nông dân, Nghệ An
8597. Trần Xuân Thương, nông dân, Nghệ An
8598. Phan Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8599. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
8600. Nguyễn Văn Cung, nông dân, Nghệ An
8601. Hồ Văn Vị, nông dân, Nghệ An
8602. Ngô Đình Năng, học sinh, Nghệ An
8603. Nguyễn Văn Thuyên, nông dân, Nghệ An
8604. Nguyễn Thị Nhan, nông dân, Nghệ An
8605. Nguyễn Thị Năm, học sinh, Nghệ An
8606. Phan Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8607. Ngô Hiền, nông dân, Nghệ An
8608. Nguyễn Kính, nông dân, Nghệ An
8609. Nguyễn Kim Thường, nông dân, Nghệ An
8610. Phan Văn Hương, nông dân, Nghệ An
8611. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8612. Nguyễn Văn Đương, nông dân, Nghệ An
8613. Nguyễn Hòa, nông dân, Nghệ An
8614. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8615. Nguyễn Kim Hoŕng, nông dân, Nghệ An
8616. Phan Văn Chi, nông dân, Nghệ An
8617. Phan Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
8618. Phan Văn Thanh, học nghề, Nghệ An
8619. Phan Văn Tâm, học nghề, Nghệ An
8620. Lê Hạnh, nông dân, Nghệ An
8621. Phan Liệu, nông dân, Nghệ An
8622. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8623. Nguyễn Dung, nông dân, Nghệ An
8624. Hoàng Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8625. Nguyễn Văn Cộng, nông dân, Nghệ An
8626. Phan Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
8627. Nguyễn Văn Lan, nông dân, Nghệ An
8628. Nguyễn Văn Ngữ, giáo viên về hưu, Nghệ An
8629. Ngô Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8630. Ngô Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
8631. Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
8632. Vũ Duy Hưng, nông dân, Nghệ An
8633. Phan Thị Ngà, giáo viên, Nghệ An
8634. Phan Văn Tôn, nông dân, Nghệ An
8635. Phạm Thiết, nông dân, Nghệ An
8636. Nguyễn Thị Khẩu, nông dân, Nghệ An
8637. Nguyễn Trúc, nông dân, Nghệ An
8638. Lê Thị An, nông dân, Nghệ An
8639. Lê Thị Vì, nông dân, Nghệ An
8640. Phan Thị Khay, nông dân, Nghệ An
8641. Nguyễn Văn Hanh, nông dân, Nghệ An
8642. Nguyễn Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8643. Hoàng Thị Truyền, học sinh, Nghệ An
8644. Nguyễn Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8645. Nguyễn Văn Đình, nông dân, Nghệ An
8646. Nguyễn Chức, nông dân, Nghệ An
8647. Phan Ninh, nông dân, Nghệ An
8648. Phạm Tự, nông dân, Nghệ An
8649. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
8650. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
Đợt 24:
8651. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai
8652. Trần Vĩnh Nghiêm, sinh viên, TP HCM
8653. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ
8654. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội
8655. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An
8656. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
8657. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM
8658. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM
8659. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An
8660. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh
8661. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
8662. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM
8663. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp
8664. Nguyen Van Dung, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8665. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada
8666. Huong Nguyen, Hoa Kỳ
8667. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8668. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8669. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8670. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8671. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8672. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8673. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.
8674. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ
8675. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ
8676. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8677. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ
8678. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ
8679. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ
8680. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8681. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8682. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8683. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada
8684. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ
8685. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada
8686. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ
8687. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada
8688. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ
8689. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ
8690. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An
8691. Trần Hạnh, nhà báo, Australia
8692. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM
8693. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội
8694. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình
8695. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
8696. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng
8697. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ
8698. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ
8699. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ
8700. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai
8701. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
8702. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM
8703. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM
8704. Hoàng Canh, Hà Nội
8705. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ
8706. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ
8707. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
8708. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội
8709. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An
8710. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An
8711. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc
8712. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM
8713. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM
8714. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội
8715. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai
8716. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước
8717. Nguyen Son, Hoa Kỳ
8718. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM
8719. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ
8720. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng
8721. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội
8722. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam
8723. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang
8724. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai
8725. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương
8726. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghệ An
8727. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
8728. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8729. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8730. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8731. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8732. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8733. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8734. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8735. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8736. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8737. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8738. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8739. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8740. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
8741. Le Dung, Hoa Kỳ
8742. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk
8743. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An
8744. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An
8745. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An
8746. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An
8747. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An
8748. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An
8749. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ
8750. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa
8751. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam
8752. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng
8753. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội
8754. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
8755. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang
8756. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
8757. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ
8758. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM
8759. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An
8760. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp
8761. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
8762. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak
8763. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
8764. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ
8765. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ
8766. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ
8767. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM
8768. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy
8769. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ
8770. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức
8771. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia
8772. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng
8773. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch
8774. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận
8775. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang
8776. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM
8777. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An
8778. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch
8779. Đông Ri, nhà báo, TP HCM
8780. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định
8781. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
8782. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội
8783. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp
8784. Phạm Minh Tuấn, TP HCM
8785. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế
8786. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ
8787. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM
8788. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa
8789. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM
8790. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ
8791. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội
8792. B Le, Australia
8793. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi
8794. Trần Phi Dũng, Hà Nội
8795. Tran Hung, Thái Bình
8796. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ
8797. Lưu Dung, TP HCM
8798. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM
8799. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM
8800. Hoa Dinh, Hoa Kỳ
8801. Tai Vo, Hoa Kỳ
8802. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương
8803. Trần Đáng, Nha Trang
8804. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
8805. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng
8806. Nguyen Quang, Canada
8807. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
8808. Chuc Van Le, Na Uy
8809. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An
8810. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk
8811. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông
8812. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang
8813. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ
8814. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ
8815. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ
8816. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ
8817. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức
8818. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ
8819. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM
8820. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
8821. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
8822. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ
8823. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada
8824. Phụng Trương, Hoa Kỳ
8825. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh
8826. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang
8827. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ
8828. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ
8829. Nguyễn Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa
8830. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
8831. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu
8832. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai
8833. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
8834. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình
8835. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội
8836. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội
8837. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM
8838. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ
8839. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ
8840. Phạm Văn Bình, Bình Thuận
8841. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
8842. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ
8843. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ
8844. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
8845. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia
8846. Duong Minh, công nhân, Australia
8847. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội
8848. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh
8849. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM
8850. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
8851. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ
8852. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM
8853. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM
8854. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ
8855. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
8856. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai
8857. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ
8858. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM
8859. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM
8860. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia
8861. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu
8862. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ
8863. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản
8864. Dương Kỳ Anh, Phú Yên
8865. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng
8866. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM
8867. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội
8868. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng
8869. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng
8870. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội
8871. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum
8872. Đinh Trí Dũng, Hà Nội
8873. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương
8874. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM
8875. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng
8876. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng
8877. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn
8878. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội
8879. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức
8880. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức
8881. Trần Khoa, TS, Canada
8882. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM
8883. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM
8884. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM
8885. Tran Thanh Nguyen, Australia
8886. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM
8887. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi
8888. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang
8889. Nguyen Hung, cử nhân, Huế
8890. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản
8891. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản
8892. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia
8893. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM
8894. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM
8895. Lai Minh Tri, Hà Nội
8896. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ
8897. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai
8898. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội
8899. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội
8900. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai
8901. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam
Đợt 25:
8902. Ivee Bongosia, research/technical assistant, Philippines
8903. Võ Văn Hiếu, nguyên cán bộ Đài Phát thanh Giải phóng thuộc Ban Tuyên huấn Trung ương cục Miền Nam
8904. Lê Văn Lung, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
8905. Nguyễn Văn Khương, cựu sinh viên trường Luật, nay doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
8906. Trần Thị Quý, công nhân, TP HCM
8907. Nguyễn Thị Liên, buôn bán (con liệt sĩ), TP HCM
8908. Phùng Thị Cúc, buôn bán, TP HCM
8909. Nguyễn Tấn Cứu, giáo viên về hưu, TP HCM
8910. Bùi Quốc Toản, giáo viên về hưu, TP HCM
8911. Lê Liên Dân, cựu chiến binh, TP HCM
8912. Đặng Thị Tâm, buôn bán, TP HCM
8913. Đặng Quốc An, tài xế, TP HCM
8914. Vũ Thị Đàu, vợ liệt sĩ, nguyên Hội trưởng Hội Phụ nữ huyện Bình Giang, Hải Dương, TP HCM
8915. Huỳnh Thị Kim Loan, thợ may, TP HCM
8916. Nguyễn Thị Ca, công nhân, TP HCM
8917. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, TP HCM
8918. Nguyễn Văn Vũ, công nhân, TP HCM
8919. Lê Thị Thu Hương, buôn bán, TP HCM
8920. Nguyễn Thị Xuân Ngọc, thợ may, TP HCM
8921. Huỳnh Thị Hồng Loan, buôn bán, TP HCM
8922. Huỳnh Văn Minh Công, công nhân, TP HCM
8923. Nguyễn Thị Hương Ngân, nhân viên ngân hàng, TP HCM
8924. Nguyễn Văn Tuấn, bộ đội xuất ngũ, TP HCM
8925. Nguyễn Thị Kim Phượng, cựu thanh niên xung phong, TP HCM
8926. Huỳnh Thị Kim Oanh, buôn bán, TP HCM
8927. Phan Thanh Liêm, công nhân viên nhà nước, TP HCM
8928. Lê Liểu Dân, nhân viên thuế vụ, TPHCM
8929. Phạm Thị Phương, PGS TS, TP HCM
8930. Bùi Thị Kính, nông dân, Nghệ An
8931. Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
8932. Bùi Đức Trí, nông dân, Nghệ An
8933. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
8934. Bùi Đức Pháp, nông dân, Nghệ An
8935. Đinh Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8936. Đinh Thị Hiếu, nông dân, Nghệ An
8937. Bùi Đức Tân, Học sinh, Nghệ An
8938. Bùi Đức Tiến, học sinh, Nghệ An
8939. Bùi Hải Yến, học sinh, Nghệ An
8940. Nguyễn Thị Thiên, học sinh, Nghệ An
8941. Bùi Đức Trinh, học sinh, Nghệ An
8942. Bùi Đức Truyên, học sinh, Nghệ An
8943. Bùi Toàn, nông dân, Nghệ An
8944. Bùi Văn Long, nông dân, Nghệ An
8945. Bà Hiếu, nông dân, Nghệ An
8946. Bùi Thanh, nông dân, Nghệ An
8947. Đinh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8948. Bà Liên, nông dân, Nghệ An
8949. Bùi Đức Duệ, nông dân, Nghệ An
8950. Bùi Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8951. Hồ Thị Lam, nông dân, Nghệ An
8952. Bùi Đức, nông dân, Nghệ An
8953. Phêrô Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8954. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
8955. Bùi Đức Thủy, nông dân, Nghệ An
8956. Bùi Thị Nga, nông dân, Nghệ An
8957. Bùi Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8958. Trần Thị Nhân, nông dân, Nghệ An
8959. Nguyễn Văn Hưu, nông dân, Nghệ An
8960. Nguyễn Phú, nông dân, Nghệ An
8961. Nguyễn Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
8962. Bùi Văn Lợi, nông dân, Nghệ An
8963. Bùi Đức Chỉnh, nông dân, Nghệ An
8964. Nguyễn Đình Hiến, nông dân, Nghệ An
8965. Bùi Thị Hợp, nông dân, Nghệ An
8966. Mai Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8967. Bùi Vũ Châu, nông dân, Nghệ An
8968. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An
8969. Nguyễn Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
8970. Nguyễn Văn Vạn, nông dân, Nghệ An
8971. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
8972. Bùi Văn Trị, nông dân, Nghệ An
8973. Bùi Thăng Long, nông dân, Nghệ An
8974. Bùi Thị Linh, nông dân, Nghệ An
8975. Trần Thị Hợp, nông dân, Nghệ An
8976. Bùi Đức Huệ, nông dân, Nghệ An
8977. Bùi Đức Anh, nông dân, Nghệ An
8978. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An
8979. Hà Huy Thông, học sinh, Nghệ An
8980. Bùi Văn Tuân, học sinh, Nghệ An
8981. Nguyễn Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An
8982. Bùi Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8983. Nguyễn Quốc Du, học sinh, Nghệ An
8984. Bùi Văn Khởi, học sinh, Nghệ An
8985. Bùi Đức Nam, học sinh, Nghệ An
8986. Bùi Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An
8987. Hồ Thị Lâm, giáo viên, Nghệ An
8988. Bùi Văn Thuận, học sinh, Nghệ An
8989. Bùi Văn Hoài, học sinh, Nghệ An
8990. Bùi Thị Vịnh, học sinh, Nghệ An
8991. Bùi Thị Uyên, học sinh, Nghệ An
8992. Hồ Thị Thanh Hảo, học sinh, Nghệ An
8993. Nguyễn Thị Yến, học sinh, Nghệ An
8994. Bùi Thị Lĩnh, học sinh, Nghệ An
8995. Hồ Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8996. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
8997. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8998. Hồ Văn Khang, học sinh, Nghệ An
8999. Hồ Tùng Mậu, học sinh, Nghệ An
9000. Bùi Thị Điểm, học sinh, Nghệ An
9001. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
9002. Nguyễn Ngọc Bích, nông dân, Nghệ An
9003. Nguyễn Thị Thông, nông dân, Nghệ An
9004. Bùi Đức Toàn, nông dân, Nghệ An
9005. Bùi Đức Ngọc, nông dân, Nghệ An
9006. Giuse Bùi Công Tường, nông dân, Nghệ An
9007. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
9008. Têrêxa Đinh Thị Sỹ, nông dân, Nghệ An
9009. Giuse Bùi Khang, nông dân, Nghệ An
9010. Têrêxa Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
9011. Giuse Bùi Hữu, nông dân, Nghệ An
9012. Giuse Bùi Thành, nông dân, Nghệ An
9013. Têrêxa Nguyễn Trinh Nhường, nông dân, Nghệ An
9014. Têrêxa Nguyệt Thị Danh, nông dân, Nghệ An
9015. Phêrô Nguyễn Linh, nông dân, Nghệ An
9016. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9017. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An
9018. Giuse Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An
9019. Phêrô Nguyễn Tuyết, nông dân, Nghệ An
9020. Bùi Hoàn, nông dân, Nghệ An
9021. Bùi Trị, nông dân, Nghệ An
9022. Têrêxa Bùi Thị Thảo Nhi, học sinh, Nghệ An
9023. Pete Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
9024. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An
9025. Phạm Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9026. Trần Thị Châu, học sinh, Nghệ An
9027. Phạm Thị Cúc, học sinh, Nghệ An
9028. Nguyễn Tan, thợ nề, Nghệ An
9029. Nguyễn Văn Mông, nông dân, Nghệ An
9030. Hồ Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
9031. Lê Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9032. Bùi Việt Dũng, học sinh, Nghệ An
9033. Bùi Văn Báu, nông dân, Nghệ An
9034. Bùi Văn An, công nhân, Nghệ An
9035. Bùi Đức Bình, công nhân, Nghệ An
9036. Nguyễn Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
9037. Nguyễn Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
9038. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An
9039. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An
9040. Đàm Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
9041. Hồ Quang Đạt, nông dân, Nghệ An
9042. Hà Minh Đức, nông dân, Nghệ An
9043. Hồ Đức Trung, nông dân, Nghệ An
9044. Bùi Đức Hậu, nông dân, Nghệ An
9045. Hồ Thị Bình, nông dân, Nghệ An
9046. Hồ Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An
9047. Hồ Thị Trà My, học sinh, Nghệ An
9048. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An
9049. Bùi Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
9050. Hồ Quang Định, nông dân, Nghệ An
9051. Hồ Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
9052. Bùi Văn Hường, nông dân, Nghệ An
9053. Bùi Văn Đường, nông dân, Nghệ An
9054. Hồ Văn Phước, nông dân, Nghệ An
9055. Hồ Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
9056. Hồ Xuân Thủy, nông dân, Nghệ An
9057. Bùi Đức Lành, nông dân, Nghệ An
9058. Hồ Ngọc Cảnh, nông dân, Nghệ An
9059. Hà Văn Quang, nông dân, Nghệ An
9060. Hồ Thị Lâm, nông dân, Nghệ An
9061. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An
9062. Bùi Văn Hưởng, nông dân, Nghệ An
9063. Bùi Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
9064. Giuse Bùi Đức Hòa, nông dân, Nghệ An
9065. Anna Nguyễn Thị Đương, nông dân, Nghệ An
9066. Anna Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9067. Phêrô Bùi Văn Chung, nông dân, Nghệ An
9068. Giuse Bùi Tường, nông dân, Nghệ An
9069. Giuse Bùi Văn Đại, nông dân, Nghệ An
9070. Têrêxa Hồ Thị Mỹ, nông dân, Nghệ An
9071. Giuse Bùi Đức Hữu, nông dân, Nghệ An
9072. Giuse Bùi Văn Kính, nông dân, Nghệ An
9073. Phêrô Nguyễn Công Bình, nông dân, Nghệ An
9074. Têrêxa Nguyễn Thị Như, nông dân, Nghệ An
9075. Phanxicô Bùi Đức Thạch, nông dân, Nghệ An
9076. Phêrô Bùi Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
9077. Hồ Thị Tình, giữ trẻ, Nghệ An
9078. Hồ Thị Thu, nông dân, Nghệ An
9079. Trần Hùng, học sinh, Nghệ An
9080. Bùi Văn, nông dân, Nghệ An
9081. Bùi Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An
9082. Bùi Văn Hải, nông dân, Nghệ An
9083. Lê Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
9084. Hồ Văn Phú, nông dân, Nghệ An
9085. Hồ Văn Nam, nông dân, Nghệ An
9086. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
9087. Nguyễn Văn Năng, nông dân, Nghệ An
9088. Hồ Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
9089. Nguyễn Danh, nông dân, Nghệ An
9090. Đinh Bạt Hướng, học sinh, Nghệ An
9091. Đinh Xuân Bắc, học sinh, Nghệ An
9092. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An
9093. Hồ Quang Tiến, học sinh, Nghệ An
9094. Lê Văn Thành, nông dân, Nghệ An
9095. Trần Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
9096. Hồ Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
9097. Lê Văn Quang, nông dân, Nghệ An
9098. Ngô Quyền, nông dân, Nghệ An
9099. Bùi Văn Khánh, nông dân, Nghệ An
9100. Hồ Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
9101. Bùi Văn Quân, học sinh, Nghệ An
9102. Bùi Văn Tiên, học sinh, Nghệ An
9103. Trần Thị Liên, học sinh, Nghệ An
9104. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
9105. Hồ Văn An, học sinh, Nghệ An
9106. Hồ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
9107. Bùi Văn Thường, nông dân, Nghệ An
9108. Hồ Xuân Hinh, nông dân, Nghệ An
9109. Trần Văn Điện, học sinh, Nghệ An
9110. Trần Văn Đáng, nông dân, Nghệ An
9111. Bùi Thị Lài, nông dân, Nghệ An
9112. Bùi Văn Phi, nông dân, Nghệ An
9113. Hồ Thị Châu, nông dân, Nghệ An
9114. Bùi Văn Truyên, nông dân, Nghệ An
9115. Hồ Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
9116. Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9117. Hồ Văn Lương, tự do, Nghệ An
9118. Hồ Thị Thương, nông dân, Nghệ An
9119. Phêrô Nguyễn Văn Kiên, nông dân, Nghệ An
9120. Phêrô Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An
9121. Phêrô Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
9122. An Hà Chi Đoàn, nông dân, Nghệ An
9123. Phêrô Phạm Đ Tri, nông dân, Nghệ An
9124. Anna Phan Thị Hường, nông dân, Nghệ An
9125. Anna Ngô Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9126. Giuse Nguyễn Văn Trình, nông dân, Nghệ An
9127. Phêrô Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
9128. Phêrô Nguyễn Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
9129. Phêrô Nguyễn Văn Hoạt, nông dân, Nghệ An
9130. Phêrô Phạm Đình Vững, nông dân, Nghệ An
9131. Giuse Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
9132. Bùi Văn Nhi, nông dân, Nghệ An
9133. Nguyễn Thị Tăng, nông dân, Nghệ An
9134. Phêrô Phạm Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
9135. Phêrô Nguyễn Văn Đăng, nông dân, Nghệ An
9136. Phêrô Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Nghệ An
9137. Phêrô Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An
9138. Maria Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An
9139. Antôn Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Nghệ An
9140. Phêrô Nguyễn Văn Ân, công nhân, Nghệ An
9141. Phêrô Nguyễn Văn Hải, công nhân, Nghệ An
9142. Antôn Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Nghệ An
9143. Anna Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9144. Antôn Nguyễn Văn Bình, nông dân, Nghệ An
9145. Phêrô Phạm Văn Điềm, nông dân, Nghệ An
9146. Maria Hoàng Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
9147. Têrêxa Trương Thị Thơm, nông dân, Nghệ An
9148. Antôn Bùi Văn Diện, nông dân, Nghệ An
9149. Phêrô Nguyễn Văn Cương, nông dân, Nghệ An
9150. Phêrô Phan Văn Thanh, công nhân, Nghệ An
9151. Phêrô Nguyễn Văn Cúc, nông dân, Nghệ An
9152. Maria Trần Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
9153. Antôn Nguyễn Văn Tài, nông dân, Nghệ An
9154. Phêrô Phạm Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
9155. Phạm Thị Vượng, nông dân, Nghệ An
9156. Anna Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
9157. Maria Nguyễn Thị Mai, nông dân, Nghệ An
9158. Têrêxa Ngô Thị Thành, nông dân, Nghệ An
9159. Anna Phạm Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
9160. Anna Phạm Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An
9161. Bùi Văn Lợi, học sinh, Nghệ An
9162. Anna Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
9163. Anna Nguyễn Thị Yên, nông dân, Nghệ An
9164. Maria Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
9165. Giuse Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An
9166. Phêrô Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
9167. Phêrô Nguyễn Văn Duẩn, nông dân, Nghệ An
9168. Antôn Dũng, nông dân, Nghệ An
9169. Anna Nguyễn Thị Nguyên, kinh doanh, Nghệ An
9170. Antôn Nguyễn Nam Cao, học sinh, Nghệ An
9171. Anna Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
9172. Phêrô Phạm Đình Liêm, nông dân, Nghệ An
9173. Phêrô Nguyễn Văn Sĩ, nông dân, Nghệ An
9174. Giuse Nguyễn Văn Huỳnh, nông dân, Nghệ An
9175. Phêrô Nguyễn Văn Tăng, nông dân, Nghệ An
9176. Anna Nguyễn Thị Dương, nông dân, Nghệ An
9177. Nguyễn Thị Sâm, Nghệ An
9178. Nguyễn Văn Thành, công nhân, Nghệ An
9179. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Nghệ An
9180. Hồ Thị Thanh, Nghệ An
9181. Phan Thị Hương, Nghệ An
9182. Nguyễn Trọng Đại, Nghệ An
9183. Vũ Văn Quyền, Nghệ An
9184. Phan Thị Tâm, công nhân, Nghệ An
9185. Nguyễn Minh Quân, công nhân, Nghệ An
9186. Nguyễn Thị Mỹ Hoa, học sinh, Nghệ An
9187. Ngô Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9188. Hoàng Công Tuấn, học sinh, Nghệ An
9189. Hồ Bảo An, học sinh, Nghệ An
9190. Nguyễn Kim Huệ, học sinh, Nghệ An
9191. Hồ Văn Việt, học sinh, Nghệ An
9192. Ngô Văn Cường, lái xe, Nghệ An
9193. Ngô Đức Anh, sửa xe, Nghệ An
9194. Nguyễn Quang Bảo, tự do, Nghệ An
9195. Nguyễn Văn Cậy, lái xe, Nghệ An
9196. Nguyễn Văn Đại, tự do, Nghệ An
9197. Nguyễn Văn Tú, tự do,Nghệ An
9198. Phạm Văn Hải, học sinh, Nghệ An
9199. Nguyễn Hoài Thương, sinh viên, TP HCM
9200. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
9201. Nguyễn Thái Bá, làm ruộng, Nghệ An
9202. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
9203. Nguyễn Việt Đức, kinh doanh, Nghệ An
9204. Nguyễn Minh Trí, học sinh, Nghệ An
9205. Hồ Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
9206. Trần Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
9207. Nguyễn Văn Châu, học sinh, Nghệ An
9208. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Nghệ An
9209. Hồ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
9210. Nguyễn Thị Xinh, nông dân, Nghệ An
9211. Đậu Thị Ngân, nông dân, Nghệ An
9212. Hoàng Văn Ba, học sinh, Nghệ An
9213. Phan Thị Mai, học sinh, Nghệ An
9214. Phan Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
9215. Hoàng Thị Phương, học sinh, Nghệ An
9216. Nguyễn Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9217. Vũ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9218. Phan Thị Ân, học sinh, Nghệ An
9219. Trần Minh Cương, học sinh, Nghệ An
9220. Phan Văn Nam, học sinh, Nghệ An
9221. Ngô Đình Hưng, học sinh, Nghệ An
9222. Phan Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9223. Trần Văn Tài, học sinh, Nghệ An
9224. Nguyễn Tấn Tài, sinh viên, Nghệ An
9225. Ngô Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An
9226. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
9227. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An
9228. Trịnh Văn Khánh, học sinh, Nghệ An
9229. Trần Đức Hải, học sinh, Nghệ An
9230. Phan Thị Thu, sinh viên, Nghệ An
9231. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
9232. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
9233. Nguyễn Thị Lợi, học sinh, Nghệ An
9234. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nghệ An
9235. Trần Văn Cảnh, sinh viên, Nghệ An
9236. Phan Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
9237. Trần Văn Quyền, học sinh, Nghệ An
9238. Nguyễn Văn Chính, học sinh, Nghệ An
9239. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
9240. Phan Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An
9241. Phạn Thị Tín, làm ruộng, Nghệ An
9242. Phan Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
9243. Phan Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
9244. Phan Thị Đông, làm ruộng, Nghệ An
9245. Phan Q Anh, làm ruộng, Nghệ An
9246. Thái Thị Hường, nông dân, Nghệ An
9247. Thái Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
9248. Nguyễn Thị Hòa, Nghệ An
9249. Chu Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An
9250. Chu Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
9251. Chu Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
9252. Hoàng Thị Thường, học sinh, Nghệ An
9253. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
9254. Nguyễn Thị Đông, học sinh, Nghệ An
9255. Nguyễn Thị Lý, học sinh, Nghệ An
9256. Nguyễn Thị Xuân, lao dộng tự do, Nghệ An
9257. Phan Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9258. Đinh Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9259. Nguyễn Đức Duy, làm ruộng, Nghệ An
9260. Hoàng Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
9261. Ngô Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
9262. Trần Văn Lượng, làm ruộng, Nghệ An
9263. Ngô Đình Thi, làm ruộng, Nghệ An
9264. Phạm Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9265. Nguyên Pháp, nông dân, Nghệ An
9266. Phan Văn Lành, nông dân, Nghệ An
9267. Ngô V Thế, nông dân, Nghệ An
9268. Ngô Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
9269. Nguyễn Văn Bác, nông dân, Nghệ An
9270. Nguyễn Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
9271. Nguyễn Thị Xuyên, nông dân, Nghệ An
9272. Ngô Văn Phước, học sinh, Nghệ An
9273. Nguyễn Minh Chiến, học sinh, Nghệ An
9274. Nguyễn Thị Kim Cúc, giáo viên, Nghệ An
9275. Phan Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
9276. Phan Thị Thiết, làm ruộng, Nghệ An
9277. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Nghệ An
9278. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An
9279. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An
9280. Nguyễn Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
9281. Nguyễn Thị Kim Úc, học sinh, Nghệ An
9282. Nguyễn Thị Bích Nhật, học sinh, Nghệ An
9283. Nguyễn Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
9284. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9285. Hoàng Thanh Hồng, học sinh, Nghệ An
9286. Nguyễn Văn Thương, nông dân, Nghệ An
9287. Nguyễn Trọng Đại, nông dân, Nghệ An
9288. Phan Văn Chính, sinh viên, Nghệ An
9289. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An
9290. Nguyễn Văn Linh, sinh viên, Nghệ An
9291. Ngô Hữu Phước, sinh viên, Nghệ An
9292. Nguyễn Thụy Sĩ, sinh viên, Nghệ An
9293. Trần Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9294. Thái Văn Kiệm, học sinh, Nghệ An
9295. Phan Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
9296. Nguyễn Hồng Sơn, học sinh, Nghệ An
9297. Nguyễn Văn Tình, học sinh, Nghệ An
9298. Hoàng Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
9299. Nguyễn Văn Vịnh, lao dộng tự do, Nghệ An
9300. Nguyễn Thị Thanh Tuyết, học sinh, Nghệ An
9301. Nguyễn Hải Đường, làm ruộng, Nghệ An
9302. Nguyễn Thị Huyền, làm ruộng, Nghệ An
9303. Nguyễn Văn Hoàng, học sinh, Nghệ An
9304. Phan Đức Cậy, làm ruộng, Nghệ An
9305. Phan Mến, làm ruộng, Nghệ An
9306. Phan Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
9307. Phan Văn Quyết, học sinh, Nghệ An
9308. Hồ Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
9309. Ngô Thị Phi, làm ruộng, Nghệ An
9310. Ngô Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An
9311. Nguyễn Đình Thục, Nghệ An
9312. Nguyễn Minh Chính, Nghệ An
9313. Nguyễn Đình Kiểm, Nghệ An
9314. Nguyễn Đình Thảo, Nghệ An
9315. Hoàng Thị Tình, Nghệ An
9316. Nguyễn Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
9317. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
9318. Nguyễn Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
9319. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
9320. Nguyễn Thị Tôn, học sinh, Nghệ An
9321. Lê Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9322. Nguyễn Thị Danh, học sinh, Nghệ An
9323. Nguyễn Thị Châu, học sinh, Nghệ An
9324. Nguyễn Thị Đồng, học sinh, Nghệ An
9325. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9326. Hoàng Thị Ngọc Pháp, học sinh, Nghệ An
9327. Nguyễn Thị Nam, học sinh, Nghệ An
9328. Phan Thị Phượng, học sinh, Nghệ An
9329. Nguyễn Thị Minh Ánh, Nghệ An
9330. Nguyễn Văn Vĩnh, Nghệ An
9331. Hồ Thị Lý, Nghệ An
9332. Nguyễn Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
9333. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An
9334. Nguyễn Thị Ngọc Yến, học sinh, Nghệ An
9335. Nguyễn Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
9336. Hoàng Thị Nhiên, học sinh, Nghệ An
9337. Phạm Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An
9338. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Nghệ An
9339. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
9340. Nguyễn Văn Quang, công nhân, Nghệ An
9341. Nguyễn Thị Linh, công nhân, Nghệ An
9342. Phan Văn Nhuận, công nhân, Nghệ An
9343. Phan Thị Vân Ny, học sinh, Nghệ An
9344. Nguyễn Anh Tuấn, học sinh, Nghệ An
9345. Phan Thị Minh Phương, học sinh, Nghệ An
9346. Phan Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
9347. Phan Văn Tình, học sinh, Nghệ An
9348. Phan Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
9349. Phan Văn Thành, may mặc, Nghệ An
9350. Hoàng Văn Quang, nông dân, Nghệ An
9351. Nguyễn Văn Công, Nghệ An
9352. Phan Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
9353. Phan Vinh Lịch, nông dân, Nghệ An
9354. Nguyễn Văn Hùng, Nghệ An
9355. Hoàng Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
9356. Nguyễn Tuấn, học sinh, Nghệ An
9357. Thái Văn Phương, học sinh, Nghệ An
9358. Phan Văn Trị, học sinh, Nghệ An
9359. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
9360. Hoàng Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9361. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An
9362. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
9363. Nguyễn Văn Phương, học sinh, Nghệ An
9364. Đậu Văn Nhật, học sinh, Nghệ An
9365. Nguyễn Văn Nhã, học sinh, Nghệ An
9366. Phan Công Sơn, học sinh, Nghệ An
9367. Nguyễn Cao Thiên, học sinh, Nghệ An
9368. Nguyễn Sĩ Hải, học sinh, Nghệ An
9369. Phan Văn Linh, công dân, Nghệ An
9370. Nguyễn Hải Phong, học sinh, Nghệ An
9371. Vũ Văn Danh, học sinh, Nghệ An
9372. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An
9373. Nguyễn Văn Chung, nông dân, Nghệ An
9374. Nguyễn Thị Xuyên, học sinh, Nghệ An
9375. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
9376. Nguyễn Văn Thông, nông dân, Nghệ An
9377. Nguyễn Văn Thái, nông dân, Nghệ An
9378. Lê Văn Kiểm, nông dân, Nghệ An
9379. Nguyễn Văn Quang, học sinh, Nghệ An
9380. Nguyễn Hanh, nông dân, Nghệ An
9381. Phan Thị Kim Thoa, nông dân, Nghệ An
9382. Hoàng Thị Tích, nông dân, Nghệ An
9383. Nguyễn Công Danh, nông dân, Nghệ An
9384. Nguyễn Thị Hiển, học sinh, Nghệ An
9385. Nguyễn Xuân Bách, học sinh, Nghệ An
9386. Trần Hữu Đức, học sinh, Nghệ An
9387. Nguyễn Văn Hương, học sinh, Nghệ An
9388. Ngô Đình Khôi, công nhân, Nghệ An
9389. Hoàng Công Tiến, học sinh, Nghệ An
9390. Nguyễn Văn Giang, học sinh, Nghệ An
9391. Hoàng Thị Dung, học sinh, Nghệ An
9392. Nguyễn Văn Hàn, lao động tự do, Nghệ An
9393. Nguyễn Văn Tình, công nhân, Nghệ An
9394. Trần Văn Chuyên, học sinh, Nghệ An
9395. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
9396. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
9397. Phan Thị Vương, học sinh, Nghệ An
9398. Phan Thị Bình, học sinh, Nghệ An
9399. Chu Thu Phương, học sinh, Nghệ An
9400. Chu Mai Anh, học sinh, Nghệ An
9401. Nguyễn Hoàng Khanh, học sinh, Nghệ An
9402. Nguyễn Minh Chân, học sinh, Nghệ An
9403. Hồ Anh Bách, học sinh, Nghệ An
9404. Nguyễn Công Hiệp, học sinh, Nghệ An
9405. Đào Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
9406. Đậu Thị Hoa, nông dân, Nghệ An
9407. Ngô Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
9408. Phan Thị Thành, sinh viên, Nghệ An
9409. Phan Thị Hân, sinh viên, Nghệ An
9410. Trần Văn Đồng, học sinh, Nghệ An
9411. Lê Thị Vân, học sinh, Nghệ An
9412. Chu Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
9413. Nguyễn An, nông dân, Nghệ An
9414. Nguyễn Văn Kiệm, nông dân, Nghệ An
9415. Phạm Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
9416. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
9417. Nguyễn Văn Thực, học sinh, Nghệ An
9418. Phạn Văn Đường, học sinh, Nghệ An
9419. Phan Văn Cường, học sinh, Nghệ An
9420. Phan Đạo, học sinh, Nghệ An
9421. Nguyễn Văn Thành, sinh viên, Nghệ An
9422. Trần Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
9423. Nguyễn Kim Hậu, lái xe, Nghệ An
9424. Nguyễn Kim Thoa, học sinh, Nghệ An
9425. Hàn Phi Quang, học sinh, Nghệ An
9426. Hoàng Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9427. Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
9428. Ngô Trung Hiếu, học sinh, Nghệ An
9429. Nguyễn Văn Ba, học sinh, Nghệ An
9430. Nguyễn Thị Hảo, học sinh, Nghệ An
9431. Trần Văn Bảo, học sinh, Nghệ An
9432. Nguyễn Văn Chính, đầu bếp, Nghệ An
9433. Nguyễn Văn Chương, sinh viên, Nghệ An
9434. Hoàng Văn Tịnh, nông dân, Nghệ An
9435. Nguyễn Văn Đường, lao động tự do, Nghệ An
9436. Phan Thế Minh, kinh doanh, Nghệ An
9437. Phạm Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
9438. Hồ Văn Trường, học sinh, Nghệ An
9439. Trần Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An
9440. Nguyễn Thị Lê, học sinh, Nghệ An
9441. Trần Khánh Huyền, học sinh, Nghệ An
9442. Nguyễn Văn Mạnh, học sinh, Nghệ An
9443. Trần Minh Công, học sinh, Nghệ An
9444. Phan Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
9445. Nguyễn Thị Lành, học sinh, Nghệ An
9446. Phan Thị Thể, học sinh, Nghệ An
9447. Hồ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9448. Thái ThịThể,, học sinh, Nghệ An
9449. Hồ Thị Phượng, học sinh, Nghệ An
9450. Nguyễn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
9451. Phan Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
9452. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An
9453. Phan Thị Lan, học sinh, Nghệ An
9454. Hoàng Thị Thanh Dung, học sinh, Nghệ An
9455. Nguyễn Thị Lộc, học sinh, Nghệ An
9456. Phan Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
9457. Nguyễn Thị Bình, học sinh, Nghệ An
9458. Hoàng Duy Huấn, học sinh, Nghệ An
9459. Phan Văn Lĩnh, nông dân, Nghệ An
9460. Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An
9461. Nguyễn Đức Cường, học sinh, Nghệ An
9462. Nguyễn Văn Diệm, công nhân, Nghệ An
9463. Nguyễn Thị Phượng, giáo viên, Nghệ An
9464. Phạm Thị Đức, học sinh, Nghệ An
9465. Nguyễn Thị Vân, sinh viên, Nghệ An
9466. Nguyễn Thị Nhiều, lao động tự do, Nghệ An
9467. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
9468. Nguyễn Thị Sử, làm ruộng, Nghệ An
9469. Hồ Thị Thường, làm ruộng, Nghệ An
9470. Phạm Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9471. Hoàng Thị Hoa, lao động tự do, Nghệ An
9472. Nguyễn Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An
9473. Nguyễn Thị Hồng Nhung, lao động tự do, Nghệ An
9474. Nguyễn Thị Lộc, lao động tự do, Nghệ An
9475. Nguyễn Thị Luyền, lao động tự do, Nghệ An
9476. Nguyễn Thị Hương, lao động tự do, Nghệ An
9477. Nguyễn Kim Hiền, lao động tự do, Nghệ An
9478. Nguyễn Kim Hòa, lao động tự do, Nghệ An
9479. Nguyễn Kim Hoàng, lao động tự do, Nghệ An
9480. Hồ Văn Đức, học sinh, Nghệ An
9481. Vũ Minh Điệp, nông dân, Nghệ An
9482. Hồ Văn Cương, nông dân, Nghệ An
9483. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An
9484. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
9485. Nguyễn Văn Huynh, sinh viên, Nghệ An
9486. Phan Trung Thu, nông dân, Nghệ An
9487. Nguyễn Xuân Cương, nông dân, Nghệ An
9488. Hoàng Xuân Kiều, học sinh, Nghệ An
9489. Hoàng Xuân Ninh, sinh viên, Nghệ An
9490. Phạm Văn Phương, học sinh, Nghệ An
9491. Nguyễn Xuân Đức, học sinh, Nghệ An
9492. Hoàng Thị Huệ, buôn bán, Nghệ An
9493. Phan Thị Vân, thời trang, Nghệ An
9494. Nguyển Thị Dung, học sinh, Nghệ An
9495. Hoàng Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
9496. Hoàng Thị Hải, học sinh, Nghệ An
9497. Nguyễn Văn Xuyên, làm ruộng, Nghệ An
9498. Nguyễn Văn Bính, Nghệ An
9499. Trần Văn Trương, làm ruộng, Nghệ An
9500. Ngô Văn Giao, làm ruộng, Nghệ An
9501. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An
9502. Nguyễn H Đức, làm ruộng, Nghệ An
9503. Đậu Phan, làm ruộng, Nghệ An
9504. Hoàng Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
9505. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
9506. Nguyễn Đức, Nghệ An
9507. Ngô Thị Trương, Nghệ An
9508. Hoàng Văn Hải, học sinh, Nghệ An
9509. Phạm Thị Bình, học sinh, Nghệ An
9510. Hoàng Thị Hồng Lê, học sinh, Nghệ An
9511. Nguyễn Thị Mai Sương, học sinh, Nghệ An
9512. Nguyễn Thị Hiệp, học sinh, Nghệ An
9513. Hoàng Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
9514. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
9515. Nguyễn Thi Hồng, học sinh, Nghệ An
9516. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An
9517. Bùi Đức Cầu, học sinh, Nghệ An
9518. Bùi Đức Phúc, nông dân, Nghệ An
9519. Bùi Thị Tình, học sinh, Nghệ An
9520. Vũ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
9521. Huỳnh Hùng, công nhân, Hoa Kỳ
9522. Huynh An Loc, CHLB Đức
9523. Vũ Văn Ngọc, nông dân, Đồng Nai
9524. Huynh Thai Hoa, CHLB Đức
9525. Nguyễn Gio An, sinh viên, Ninh Thuận
9526. Pham Khanh, CHLB Đức
9527. Tạ Đăng Phương, công nhân, Bắc Giang
9528. Huỳnh Mai Chương, nhân viên văn phòng, TP HCM
9529. Lê Minh Đường, cử nhân kinh tế, kĩ sư cơ khí, TP HCM
9530. Kinh Nguyễn, Hoa Kỳ
9531. Vo Xuan Ba, giáo viên, Bình Dương
9532. Vo Hoang Ba, Bình Dương
9533. Đinh Xuân Huy, nhân viên văn phòng, TP HCM
9534. Tống Thị Hồng Ngọc, sinh viên, Đà Nẵng
9535. Lê Văn Cường, cơ khí, Nghệ An
9536. Trần Văn Hùng, lái xe, Hà Nội
9537. Lê Đăng Vũ, TP HCM
9538. Nguyễn Anh Đức, thương nhân, TP HCM
9539. Hồng Ngọc Phạm, thợ, Nghệ An
9540. Nguyễn Mạnh Hà, Hải Phòng
9541. Cao Gia Linh, nhân viên, Hoa Kỳ
9542. Lưu Thị Dần, TP HCM
9543. Nguyễn Văn Tấn, kinh doanh, Canada
9544. Pham Cuong, Machinist, Hoa Kỳ
9545. La Ryan, kỹ sư, Hoa Kỳ
9546. Dat Luu, nghỉ hưu, Canada
9547. John Tran, Machinist, Hoa Kỳ
9548. Loc Nguyen, kinh doanh nghề nail, Hoa Kỳ
9549. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Quảng Ngãi
9550. Lê Bá Khoa, Canada
9551. Lê Văn Dũng, công nhân, TP HCM
9552. Jordan Hồ, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ
9553. Phạm Văn Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
9554. Francis Doan, nghiên cứu khoa học, TSKH, Pháp
9555. Huynh Đại, thợ máy, Hoa Kỳ
9556. Lisa Doan, sản xuất dược phẩm, kỹ sư, Pháp
9557. Nguyen Thanh Son, kinh doanh, Bắc Ninh
9558. Mai Hương Thơm, thạc sĩ, giáo viên, TP HCM
9559. Phạm Thu Hương, học sinh, Hà Nội
9560. Vũ Hoàng Tùng, học sinh, Hoa Kỳ
9561. Trần Lâm Hoàng, học sinh, Hà Nội
9562. Vo Tan Thanh, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
9563. Nghiêm Hồng Sơn, cán bộ nghiên cứu, Đại học Queensland, Australia
9564. Henry Ta, buôn bán, Hoa Kỳ
9565. Hà Công Hồng, nha sĩ, Australia
9566. Mai Anh Tuấn, kiến trúc sư, Australia
9567. Quy Thanh Nguyen, Control R&D Specialist, Hoa Kỳ
9568. Dinh Canh Chu, Electronic technician, Australia
9569. Lê Xuân Hùng, sinh viên, Thanh Hóa
9570. Nguyen Thi Hiep, nghien cuu sinh, Australia
9571. Nguyễn Xuân Hiển, TS, Hà Nội
9572. Nguyễn Hồng Lân, TS, Giám đốc Trung tâm, Hà Nội
9573. Phạm Tuấn Huy, thạc sĩ, Phó Viện trưởng, Hà Nội
9574. Lê Hồng Giang, giám đốc đầu tư, Công ty đầu tư TGM, Australia
9575. Liet Ky Huynh, Hoa Kỳ
9576. Nguyễn Hữu Trãi, cử nhân, TP HCM
9577. Trần Quốc Việt, kĩ sư, TP HCM
9578. Cổ Minh Tâm, kiến trúc sư, TP HCM
9579. Tien Lưu, công nhân, Canada
9580. My Ta, công nhân, Canada
9581. Tri Lưu, sinh viên, Canada
9582. Minh Lưu, sinh viên, Canada
9583. Thuat Nguyen, hưu trí, Canada
9584. Vũ Trọng Hải, sinh viên, Hà Nội
9585. Nguyễn Tuân, CEO/CIO, Hà Nội
9586. Lê Minh Tuấn, kỹ sư, Đà Nẵng
9587. Nguyễn Thị Hảo, Hàn Quốc
9588. Trần Hồ Quốc Bảo, lập trình viên, kỹ sư, TP HCM
9589. Cao Minh Truc, sinh viên, TP HCM
9590. Tran Dinh Phuong, bác sĩ giám định viên tư pháp, TP HCM
9591. Cao Thi Viet Khánh, nhân viên văn phòng, TP HCM
9592. Hoàng Thắng, nghề nghiệp kế toán cấp chuyên viên, Hà Nội
9593. Vũ Minh, Medical Technologist (ASCP, B.S), Hoa Kỳ
9594. Nguyễn Thị Thảo An, Engineering Quality Assurance, nhà văn, Hoa Kỳ
9595. Đỗ Văn Sen, thạc sĩ, Cục phó, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9596. Vũ Trường Sơn, giám đốc, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9597. Nguyễn Vũ Hoàng, sinh viên, Đồng Nai
9598. Nguyễn Xuân Thư, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
9599. Nguyen Viet Cuong, bác sĩ y khoa, chuyên khoa nội thương, Hoa Kỳ
9600. Hồ Quang Tây, kỹ sư thiết kế, TP HCM
9601. Nguyễn Phúc Thọ, Pháp
9602. Khổng Hữu Cường, học sinh, Hải Phòng
9603. Le Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
9604. Phạm Tuấn, quản trị dữ liệu, Hoa Kỳ
9605. Nguyễn V Cần, Hoa Kỳ
9606. Đường Trần, nhân viên khách sạn, Hoa Kỳ
9607. Trương Tuyết Hoa, nhân viên nhà hàng, Hoa Kỳ
9608. Trịnh Việt, kỹ sư, Hà Nội
9609. Nguyen Huong, Hoa Kỳ
9610. Nguyen Webster, Hoa Kỳ
9611. Nguyen Winton, Hoa Kỳ
9612. Pham Dung, Hoa Kỳ
9613. Dinh Trieu, Hoa Kỳ
9614. Nguyen Thom, Hoa Kỳ
9615. Phạm Ngọc Sơn, TC Biển-Hải đảo, Hà Nội
9616. Trần Văn Đồng, sinh viên, Hà Nội
9617. Ngyen Thi Hoa, I.C.Designer, Hoa Kỳ
9618. Anne Nghi Trang, thường dân, Phan Thiết
9619. Lê Tân, kinh doanh, TP HCM
9620. Phan Kim Liên, buôn bán, Cà Mau
9621. Nguyễn Văn Nhân, kiến trúc sư, Hà Nội
9622. Ngyễn Ái Việt, sinh viên đại học, Hà Nội
9623. Chu Trí Thức, nghỉ hưu, Hà Nội
9624. Trần Thanh Tiền, chuyên viên, Hà Nội
9625. Sùng Hữu Anh Túc, HRM, Lào Cai
9626. Bùi Văn Sơn, cử nhân kinh tế, kế toán, Thái Bình
9627. Ha The Minh, Australia
9628. Đỗ Chiến Thắng, kinh doanh tự do, Hà Nội
9629. Nguyễn Minh Quang, sinh viên cao học, Tiền Giang
9630. Hieu Phan, Civil Engineer, Hoa Kỳ
9631. Ngô Văn Thép, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
9632. Phan Thành C, chuyên viên Tin học & Tích hợp Hệ thống viễn thông, chủ doanh nghiệp, TP HCM
9633. Nguyễn Văn Hữu, kỹ sư, Pháp
9634. Le Viet Ha, kinh doanh, CH Czech
9635. Jamie Kieu, thạc sĩ, giám đốc doanh nghiệp, Hoa Kỳ
9636. Phan Quang Sự, công nhân, Cần Thơ
9637. Hoàng Thi Hoài, công nhân, Quảng Bình
9638. Nguyễn Ngọc Phượng Hoàng, kỹ sư, TP HCM
9639. Nguyễn Minh Đức, sinh viên, Hà Nội
9640. Lê Tấn Hùng, dược sĩ, TP HCM
9641. Tran Thi Mai Hoa, cán bộ hưu trí Nhà xuấn bản Thế giới, Hà Nội
9642. Nguyen Thi Hanh, doanh nhân, CHLB Đức
9643. Dương Hữu Phương, TP HCM
9644. Tony Long Bui, Photographer, Hoa Kỳ
9645. Nguyen Tien Hung, doanh nhân, CHLB Đức
9646. Nguyễn Anh Tú, chuyên viên tư vấn tài chính, Hà Nội
9647. Long Lê, kỹ sư, Hoa Kỳ
9648. Nguyen Thanh Lam, cựu sinh viên Đại học Sydney, Hà Nội
9649. Đức Long, TS, bác sĩ, TP HCM
9650. Nguyễn Thế Duy, nhân viên ngân hàng, TP HCM
9651. Tống Trần Ái, công nhân, Khánh Hòa
9652. Phan Trần Quang Huy, nhà báo, TP HCM
9653. James Nguyen, pharmacist/artist, Australia
9654. Thu Dương, nội trợ, Hoa Kỳ
9655. Nguyễn Việt Hưng, kiến trúc sư, Hà Nội
9656. Phạm Thị Lân, nội trợ, Hà Nội
9657. Nguyễn Văn Thinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội hữu nghị Đức Việt Magdeburg, bang Sachen-Anhalt, CHLB Đức
9658. Kiem C. Nguyen, Structural Engineer – Aerospace, Hoa Kỳ
9659. Nguyễn V. Lộc, kỹ sư, Hoa Kỳ
9660. Lê Mạnh Cường, England
9661. Nguyễn Thị Ngọc Tâm, cử nhân, TP HCM
9662. Trần Gia Luật, kỹ sư, TP HCM
9663. Đỗ Thị Trà My, thiết kế đồ họa/ giảng viên Đại học, TP HCM
9664. Đào Minh Khánh, lao động tự do, Hà Nội
9665. Trần Văn Châu, C.E.O, Đà Nẵng
9666. Nguyen Phuc Vinh, truyền thông, báo chí, TP HCM
9667. Christopher Duc Hoang, Aeronautical Engineer, Hoa Kỳ
9668. Nguyễn Phước Sáng, kỹ sư, TP HCM
9669. Trần Phương, nhân viên, Hoa Kỳ
9670. Trần Helen, kinh doanh, Hoa Kỳ
9671. Trần Cindy, sinh viên y khoa, Hoa Kỳ
9672. Trần Christine, học sinh, Hoa Kỳ
9673. Thai Hoa, An Giang
9674. Phạm Văn Hoan, kỹ sư, Hà Nội
9675. Nguyễn Hồng Thanh Trúc, du học sinh, Nhật Bản
9676. Hoàng Thanh Tùng, công chức nhà nước, Thái Nguyên
9677. Dan Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ
9678. Nguyen Huu Canh, CHLB Đức
9679. Trần Diễm Huyền, Hoa Kỳ
9680. Lâm Lưỡng Thăng, Hoa Kỳ
9681. Trân Diễm Quỳnh, Hoa Kỳ
9682. Jeff Trần, Hoa Kỳ
9683. Trần Phú Thiên, Hoa Kỳ
9684. Nguyễn Thụy Thảo, Hoa Kỳ
9685. Vu Dao, Software engineer, Hoa Kỳ
9686. Vũ Hữu Dư, Vũng Tàu
9687. Tô Lan Phương, giảng viên, Thái Nguyên
9688. Trần Thị Đáng, Hoa Kỳ
9689. Đỗ Văn Định, sinh viên, Hoa Kỳ
9690. Nguyễn Phước Hí, cựu cán sự ngành Sinh học, CHLB Đức
9691. Lý Thị Bạch Tuyết, cựu y tá, CHLB Đức
9692. Nguyễn Bạch Thùy Dung, Laborantin bei UKE (Universität Hamburg-Eppendorf ), CHLB Đức
9693. Ngo Son, công nhân, Hoa Kỳ
9694. Nguyễn Thanh Hồ, Hoa Kỳ
9695. Man Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
9696. Trần Thị Kim Mai, kinh doanh, Hoa Kỳ
9697. Chu Cao Phuc, Hoa Kỳ
9698. Hồ Phát Gia Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
9699. Nguyễn Huy Phương, Hoa Kỳ
9700. Paul Phan Minh Trực, sinh viên, Canada
9701. Anna Phan Thụy Trinh, sinh viên, Canada
9702. Peter Phan Nguyên Trí, sinh viên, Canada
9703. Nguyễn Bích Hiền, Accountant, Canada
9704. Phan Anh Quang Trường, Programmer Analyst, Canada
9705. Trần Văn Chừng, Hoa Kỳ
9706. La Thanh Lee, kỹ sư, Hoa Kỳ
9707. Nguyễn Việt Nam, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
9708. Nguyễn P Lâm, Anh Quốc
9709. La Stephanie, cử nhân, Hoa Kỳ
9710. Tuan Pham, Hoa Kỳ
9711. Võ Bá Hùng, TP HCM
9712. Nguyễn An Hải, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
9713. Nguyen Them, Hoa Kỳ
9714. Nguyễn Văn Đức, bác sĩ y khoa, Hoa Kỳ
9715. Trần Văn Bé, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
9716. Andrew Nguyen, kỹ sư, Canada
9717. Nguyễn Xuân Quyền, cựu giáo chức, Quảng Nam
9718. Đào Văn Hưởng, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
9719. Dam Hung Quang, sinh viên, Nghệ An
9720. Nguyễn Văn Hạnh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9721. Đoàn Xuân Sinh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9722. Hoàng Văn Phấn, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội
9723. Anh Dang, Professor, Hoa Kỳ
9724. Nguyễn Hoàng Bảo Sơn, cán bộ y tế, TP HCM
9725. Lê Văn Hội, kỹ thuật viên tin học, Phú Yên
9726. Nguyễn Văn Thạch, kỹ sư cơ khí, Hoa Kỳ
9727. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hoa Kỳ
9728. Nguyễn Việt Long, học sinh, Hoa Kỳ
9729. Nguyễn Việt Linh, học sinh, Hoa Kỳ
9730. Vo Thuan, công nhân, Australia
9731. Thai Nguyen, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ
9732. Huỳnh Thanh Xuyên, nghề nghiệp tự do, Kiên Giang
9733. Nguyễn Văn Thành, thợ lắp ráp (Assembling), Canada
9734. Đặng Việt Hưng, thiết kế xây dựng, TP HCM
9735. Nguyễn Bảo Huy, TP HCM
9736. Pham Thien Can, cựu tù nhân chính trị, Hoa Kỳ
9737. Phan Trọng Trang, kỹ thuật viên điện tử, Nghệ An
9738. Lê Duy Minh, kỹ sư, TP HCM
9739. Phung Van My, giám đốc, TP HCM
9740. Nguyen Huu Thai, kế toán, TP HCM
9741. Pham Ngoc Quang, linh mục, Nghệ An
9742. Tuan Nguyen, chủ nhà hàng, Hoa Kỳ
9743. Hoàng Văn Cương, sinh viên, Hà Nội
9744. Nguyễn Hữu Hoàn, giáo viên, TP HCM
9745. Chau Le, Hoa Kỳ
9746. Hong Thai, Hoa Kỳ
9747. Timothy Le, Hoa Kỳ
9748. Hieu Le, Hoa Kỳ
9749. Nhan Le, Hoa Kỳ
9750. Kyra Hoang, Hoa Kỳ
9751. Trinh Le, Hoa Kỳ
9752. Han Le, Hoa Kỳ
9753. Thi Le, Hoa Kỳ
9754. Hang Tran, Hoa Kỳ
9755. Chin Phan, Hoa Kỳ
9756. Thy Tran, Hoa Kỳ
9757. Nguyễn Thanh Thủy, lao động tự do, Nghệ An
9758. Nguyen van Hien, CHLB Đức
9759. Từ Cát Thắng, lao động phổ thông, Vĩnh Long
9760. Nguyễn Duy Bình, luật sư, TP HCM
9761. Chien Do Hung, doanh nhân, CHLB Đức
9762. Trịnh Xuân Thuỷ, quản trị viên cao cấp, TP HCM
9763. Nguyễn Văn Dương, Nghệ An
9764. Vơ Thị Liên, Nghệ An
9765. Luu Van Truong, chuyên viên vật lư trị liệu, giáo viên, TP HCM
9766. Lê Quang Hoành, giảng viên đại học, nghỉ hưu, TP HCM
9767. Phạm Đình Thuần, phóng viên tự do, TP HCM
9768. Tran Van An, buôn bán, TP HCM
9769. Ly Van Ba, buôn bán, TP HCM
9770. Le Thi Ly, buôn bán, TP HCM
9771. Truong Quoc Viet, kỹ sư, TP HCM
9772. Trương Minh Chiến, sinh viên, Lâm Đồng
9773. Lê Ngọc Phước, kỹ sư, Quảng Nam
9774. Lãm Ngọc, VN Sydney Radio, Australia
9775. Hoàng Châu Vũ, kinh doanh tự do, Hà Nội
9776. Nguyễn Văn Công, kỹ sư xây dựng, Long An
9777. Nguyễn Thanh, Đà Lạt
9778. Lê Văn Lìn, sinh viên, Hoa Kỳ
9779. Lý Đông Hoàng, dịch giả, Hà Nội
9780. Nguyễn Xuân Hiển, nhà giáo, Hà Nội
9781. Hồ Đại Hiệp, công dân, TP HCM
9782. Bùi Phan Anh Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
9783. Le Thi Loc, nội trợ, TP HCM
9784. Tran Luu, cán bộ hưu trí, Hải Phòng
9785. Le Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ
9786. Thuy Ha, hưu trí, Hoa Kỳ
9787. Hoàng Vũ, kỹ sư, Thanh Hóa
9788. Le Dinh Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ
9789. Nguyễn Ánh Tuyết, cử nhân, Anh Quốc
9790. Phan Anh Tuấn, nghiên cứu, TS, Hà Nội
9791. Ha Thanh Thuy, Hoa Kỳ
9792. Trương Bá Thụy, dược sĩ, cựu quân nhân, TP HCM
9793. Phạm Vinh, nhà nghiên cứu, Na Uy
9794. Huynh Minh Ngoc, kỹ sư Sở cấp thoát nước thành phố Montreal, Canada
9795. Trần Văn Thuấn, kỹ sư xây dựng, TP HCM
9796. Nguyen Lien, Accountant, Canada
9797. Tran Thai, Engineer, Canada
9798. Huynh Viet Quoc, nghề tự do, Hoa Kỳ
9799. Vo Hoang Son, kỹ sư, CHLB Đức
9800. Trí Le, thông dịch viên, Hoa Kỳ
9801. Thich Chan Phap Duyen, Hà Lan
9802. Phạm Thanh Bình, chuyên viên Đồ họa, Hoa Kỳ
9803. Nguyen Dinh Dung, kinh doanh, Cộng hòa Czech
9804. La Trung Mike, kỹ sư, Hoa Kỳ
9805. Xena Huynh, Hoa Kỳ
9806. Van Huynh, Hoa Kỳ
9807. Rosa Nguyen, Hoa Kỳ
9808. Le Thoai Quyen, bác sĩ, TP HCM
9809. Nguyễn Huy Anh, TP HCM
9810. Ton Nguyen, Hoa Kỳ
9811. Lâm Giang, lao động tự do, TP HCM
9812. Nguyen Bach Yen, hưu trí, Canada
9813. Huynh Mai Anh, y tá, Canada
9814. Tang Hong Tuong, Hoa Kỳ
9815. Ho Quang Duke, Hoa Kỳ
9816. Ho Quang Liem, Hoa Kỳ
9817. Ho Ngoc Landai, Hoa Kỳ
9818. Hoang Manth, Hoa Kỳ
9819. Ho Mong Thu, Hoa Kỳ
9820. Nguyen Tri, Hoa Kỳ
9821. Kenneth P.Ngo, Hoa Kỳ
9822. Phạm Ngọc Khuê, Hoa Kỳ
9823. Phan Văn Quyền, kỹ sư, Nghệ An
9824. Nguyen Ngoc Minh, Hà Nội
9825. Nguyễn Thị Quỳnh Hương, biên phiên dịch, Hà Nội
9826. Nguyễn Hữu Phát, chủ tịch Hội đồng Quản trị Vietmoney Holding Pty, Singapore
9827. Phi Thị Kim Chung, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Hàn Quốc
9828. Trần Thanh, kỹ sư điện, Hoa Kỳ
9829. Phạm Thanh Hoàng, kiến trúc sư, TP HCM
9830. Nguyễn Van Cần, hưu trí, Hoa Kỳ
9831. Nguyễn Đức Minh, thợ xây dựng, TP HCM
9832. Nguyễn Thi Mỹ, kế toán, Hoa Kỳ
9833. Nguyên Xuan Ninh, thợ điện, Quảng Bình
9834. Nguyễn Văn Tạc, giáo học hưu trí, Hà Nội
9835. Nguyễn Duy Ngô, kỹ sư cơ khí, Quảng Ninh
9836. Trịnh Sơn Lương, Engineer, Hoa Kỳ
9837. Bui Nhu Mai, Software Engineer, Hoa Kỳ
9838. Nguyễn Thanh Thuỷ, nhân viên marketing, Hà Nội
9839. Nguyen Vu Hai, kỹ sư, CHLB Đức
9840. Vũ Mạnh Cường, sinh viên, Thanh Hóa
9841. Bùi Việt Trung, Australia
9842. Pham Hoai Nam, kỹ sư, Nghệ An
9843. Liên Huỳnh, nội trợ, Anh Quốc
9844. Tran Minh, kỹ sư, TP HCM
9845. Phạm Thanh Đức, thạc sĩ, nguyên cán bộ nghiên cứu tại Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Australia
9846. Tri Truong, sinh viên, Hoa Kỳ
9847. Nguyễn Ngọc Bằng, nghề tự do, Hà Nội
9848. Đinh Long Hưng, TP HCM
9849. Hoàng Sơn, kinh doanh, CHLB Đức
9850. Nguyen Van Thao, X-quang, Hoa Kỳ
9851. Phan Mai, markets, Hoa Kỳ
9852. Nguyen Thi Son, TS, bác sĩ, Phó khoa Y học cổ truyền Đại học Y duoc, TP HCM
9853. Trần Tử Vân Anh, giáo viên, TP HCM
9854. Phan Văn Quân, TP HCM
9855. Đinh xuân Quân, TS, Hoa Kỳ
9856. Nguyên Khởi Thông, Ninh Thuận
9857. Alex Nguyen, Business, Hoa Kỳ
9858. Steffany Nguyen, MBA, Accounting Manager, Hoa Kỳ
9859. Khang Le, Quality Control Daily Foods Inc, Hoa Kỳ
9860. Trịnh Lan, Giám đốc, Hà Nội
9861. Duơng Thanh Phong, sĩ quan chế độ cũ, nhà thơ, Hoa Kỳ
9862. Phạm Thị Nho, Hoa Kỳ
9863. Nguyễn Quốc Bảo, businessman, Hoa Kỳ
9864. Nguyễn Ngọc Để, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ
9865. Tân Hồng Điệp, giáo sư, Hoa Kỳ
9866. Nguyễn Duy Điển, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ
9867. Nguyển Văn Trí, Hoa Kỳ
9868. Ngô Đắc Lũy, sinh viên, Hà Nội
9869. Nguyễn Quốc Hùng, trưởng phòng kỹ thuật, TP HCM
9870. Tong Van Phung, Mechanic, Hoa Kỳ
9871. Lê Duy Thanh, kỹ sư, Tây Ninh
9872. Đặng Văn Hoan, kỹ sư, Đắk Lắk
9873. Nguyễn Đức Bình, kỹ sư, Hải Dương
9874. Nguyen Thanh Phong, Tiền Giang
9875. Nguyễn Hung, công dân, Huế
9876. Nguyễn Văn Long, kỹ sư, Hải Phòng
9877. Vũ Đức Huy, công nhân, TP HCM
9878. Hoang Thanh, buôn bán, TP HCM
9879. Hoang Thu, buôn bán, TP HCM
9880. Nguyễn Hoàng, công nhân, Australia
9881. Phạm Duy Bình, kiến trúc sư, Hà Nội
9882. Nguyễn Đình Khoa, du học sinh, Hoa Kỳ
9883. Nguyễn Hữu Tâm, doanh nghiệp, Tiền Giang
9884. Nghiêm Trần Văn, kỹ sư, Hà Nội
9885. Nguyễn Văn Bốn, công dân Việt Nam, TP HCM
9886. Nguyễn Văn Dũng, Phó Chủ tịch Hội Người Hải Phòng tại CHLB Đức
9887. Nguyễn Văn Quốc, kỹ sư, TP HCM
9888. Ngô Đăng Lâm, nhân viên, CHLB Đức
9889. Vo Thanh Nguyen, kỹ sư, TP HCM
9890. Nguyễn Thị Thuý Lan, lao động hợp đồng, Ninh Bình
9891. Nguyễn Hải Hòa, tu nghiệp, Nhật Bản
9892. Nguyễn Chí Phương, Hà Nội
9893. Cao Ngọc Vinh, kỹ sư, Pleiku, Gia Lai
9894. Nguyễn Đức Xuân, kinh doanh, Hà Nội
9895. Phát Hồ, Hoa Kỳ
9896. Francis Tan Nguyen, Nuclear Reactor Project Manager, Hoa Kỳ
9897. James Luu Nguyen, Nuclear Reactor Designer Engineer, Hoa Kỳ
9898. Hung Le Tan, Industrial Electrical Engineer, Hoa Kỳ
9899. Danny Quoc Viet Nguyen, Power Distributor Engineer, Hoa Kỳ
9900. My Quyen Ho, Reactor Control Specialist, Hoa Kỳ
9901. Michael Van Nguyen, Jea Engineer, Hoa Kỳ
9902. Nguyen Toan Kevin, TP HCM
9903. Ngô Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
9904. Nguyễn Thiện Vũ, thợ bánh mì, Australia
9905. Lê Thị Thu, thợ nấu nhà hàng Việt Nam, Australia
9906. Trần Văn Khảm, nhân viên vệ sinh thành phố Sydney, Australia
9907. Jane Nguyen, dược sĩ, Australia
9908. Nguyễn Trung Trực, công nhân, Bình Thuận
9909. Huỳnh Kim Hóa, quản trị công sản Cty Honeywel, Australia
9910. Trần Thi Thu Vân, nội trợ, Australia
9911. Huỳnh Trân An, sinh viên, Australia
9912. Nguyễn Thái Thụy, công dân, Hà Nội
9913. Khanh Doan, Electrician, Hoa Kỳ
9914. Lan Dinh, Hoa Kỳ
9915. Tha Nhan Tran, Hoa Kỳ
9916. Dung Nguyễn, Hoa Kỳ
9917. Lê Thị Phương Thúy, Vũng Tàu
9918. Nguyen Kevin, bác sĩ, Pháp
9919. Nguyen Nhi Nguyen, nha sĩ, Pháp
9920. Nguyen Kim Dung, Pháp
9921. Đào Ngọc Trung, kỹ sư, TP HCM
9922. NguyenThu, nội trợ, TP HCM
9923. Le Thi Tuyet, bán bún bò, TP HCM
9924. Nguyễn Thế Nghiệp, CHLB Đức
9925. Hồ Đắc Tâm, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
9926. Lê Linh, kỹ sư, Khánh Hòa
9927. Pham Cong Danh, mua bán, Tây Ninh
9928. Hoàng Thị Anh, chuyên viên, Canada
Đợt 26:
9929. Lê Văn Tuyển, công dân, Hưng Yên
9930. Nguyễn Thị Tính, công dân, Hưng Yên
9931. Lê Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
9932. Phan Thị Hiện, công dân, Hưng Yên
9933. Lê Văn Hoàn, công dân, Hưng Yên
9934. Lê Văn Hào, công dân, Hưng Yên
9935. Nguyễn Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
9936. Đàm Thị Kẹo, công dân, Hưng Yên
9937. Trịnh Văn Lý, công dân, Hưng Yên
9938. Trịnh Văn Liêm, công dân, Hưng Yên
9939. Trịnh Thị Uyển, công dân, Hưng Yên
9940. Trịnh Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
9941. Đàm Hữu Thạnh, công dân, Hưng Yên
9942. Tô Thị Mây, công dân, Hưng Yên
9943. Lê Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
9944. Đàm Thị Nhuận, công dân, Hưng Yên
9945. Lê Văn Nguyện, công dân, Hưng Yên
9946. Lê Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
9947. Lê Thị Ngọc, công dân, Hưng Yên
9948. Lê Thị Ngà, công dân, Hưng Yên
9949. Đỗ Thị Kim Oanh, công dân, Hưng Yên
9950. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
9951. Chu Thị Lan, công dân, Hưng Yên
9952. Hoàng Minh Tuấn, công dân, Hưng Yên
9953. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
9954. Cao Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
9955. Ngô Văn Khoát, công dân, Hưng Yên
9956. Hoàng Văn Đoài, công dân, Hưng Yên
9957. Trịnh Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
9958. Hoàng Anh Hiền, công dân, Hưng Yên
9959. Hoàng Lan Hương, công dân, Hưng Yên
9960. Nguyễn Thị Nhật, công dân, Hưng Yên
9961. Ngô Thị Dinh, công dân, Hưng Yên
9962. Lê Đức Nam, công dân, Hưng Yên
9963. Đàm Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
9964. Đỗ Minh Hoạt, công dân, Hưng Yên
9965. Ngô Văn Giống, công dân, Hưng Yên
9966. Ngô Văn Doanh, công dân, Hưng Yên
9967. Ngô Thị Điều, công dân, Hưng Yên
9968. Đỗ Thị Lan, công dân, Hưng Yên
9969. Đỗ Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
9970. Đỗ Thị Lý, công dân, Hưng Yên
9971. Nguyễn Thị Huế, công dân, Hưng Yên
9972. Ngô Thị Trại, công dân, Hưng Yên
9973. Nguyễn Huy Chức, công dân, Hưng Yên
9974. Lê Thị Uyến, công dân, Hưng Yên
9975. Trương Thị Toan, công dân, Hưng Yên
9976. Ngô Thị Lộc, công dân, Hưng Yên
9977. Nguyễn Hữu Nam, công dân, Hưng Yên
9978. Nguyễn Thu Hương, công dân, Hưng Yên
9979. Ngô Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
9980. Đỗ Thị Minh, công dân, Hưng Yên
9981. Ngô Hồng Điệp, công dân, Hưng Yên
9982. Ngô Tất Thắng, công dân, Hưng Yên
9983. Ngô Thị Hồng Duyên, công dân, Hưng Yên
9984. Đỗ Thị Thanh Hà, công dân, Hưng Yên
9985. Nguyễn Mạnh Dũng, công dân, Hưng Yên
9986. Ngô Thị Nhiệm, công dân, Hưng Yên
9987. Nguyễn Tiện Lượng, công dân, Hưng Yên
9988. Nguyễn Mạnh Tiệp, công dân, Hưng Yên
9989. Nguyễn Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
9990. Lê Thị Hu, công dân, Hưng Yên
9991. Phan Văn Hà, công dân, Hưng Yên
9992. Lê Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
9993. Phan Văn Trường, công dân, Hưng Yên
9994. Nguyễn Văn Khao, công dân, Hưng Yên
9995. Phạm Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
9996. Nguyễn Văn Khiêm, công dân, Hưng Yên
9997. Lê Thị Thu Thủy, công dân, Hưng Yên
9998. Nguyễn Ngọc Nghiêm, công dân, Hưng Yên
9999. Đàm Văn Phương, công dân, Hưng Yên
10000. Phan Thị Hải, công dân, Hưng Yên
10001. Đàm Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10002. Đàm Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
10003. Đàm Văn Đảng, công dân, Hưng Yên
10004. Phan Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
10005. Đàm Văn Đương, công dân, Hưng Yên
10006. Đàm văn Dương, công dân, Hưng Yên
10007. Đàm Văn Oánh, công dân, Hưng Yên
10008. Lê Văn Toan, công dân, Hưng Yên
10009. Phan Thị Lan, công dân, Hưng Yên
10010. Lê Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
10011. Lê Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
10012. Đàm Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10013. Đàm Văn Cường, công dân, Hưng Yên
10014. Lý Thị Mỹ Phượng, công dân, Hưng Yên
10015. Nguyễn Thị Ngoan, công dân, Hưng Yên
10016. Đàm Văn Lợi, công dân, Hưng Yên
10017. Đàm Văn Dậu, công dân, Hưng Yên
10018. Phan Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10019. Lê Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10020. Đàm Văn Tường, công dân, Hưng Yên
10021. Đàm Quang Duy, công dân, Hưng Yên
10022. Phan Văn Hoan, công dân, Hưng Yên
10023. Trịnh Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
10024. Lê Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
10025. Nguyễn Thị Thậm, công dân, Hưng Yên
10026. Phan Ngọc Uyển, công dân, Hưng Yên
10027. Phan Văn Nghiêm, công dân, Hưng Yên
10028. Ngô Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10029. Phan Văn Át, công dân, Hưng Yên
10030. Lê Thị Kiên, công dân, Hưng Yên
10031. Phan Thị Nhung, công dân, Hưng Yên
10032. Phan Thị Định, công dân, Hưng Yên
10033. Phan Văn Doãn, công dân, Hưng Yên
10034. Phan Huy Khôi, công dân, Hưng Yên
10035. Phan Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10036. Phan Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10037. Đàm Văn Khang, công dân, Hưng Yên
10038. Đỗ Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10039. Vũ Văn Ân, công dân, Hưng Yên
10040. Vũ Văn Phú, công dân, Hưng Yên
10041. Vũ Thị Quý, công dân, Hưng Yên
10042. Vũ Thị Toán, công dân, Hưng Yên
10043. Vũ Văn Phóng, công dân, Hưng Yên
10044. Vũ Văn Tính, công dân, Hưng Yên
10045. Nguyễn Thị Tho, công dân, Hưng Yên
10046. Đàm Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
10047. Nguyễn Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10048. Phan Nhật Huy, công dân, Hưng Yên
10049. Đào Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10050. Lê Thị Sốt, công dân, Hưng Yên
10051. Phan Thanh Tâm, công dân, Hưng Yên
10052. Phan Ngọc Liên, công dân, Hưng Yên
10053. Phan Văn Nhuận, công dân, Hưng Yên
10054. Lê Văn Đoàn, công dân, Hưng Yên
10055. Nguyễn Văn Luận, công dân, Hưng Yên
10056. Nguyễn Văn Vụ, công dân, Hưng Yên
10057. Nguyễn Văn Bào, công dân, Hưng Yên
10058. Đàm Thị Giang, công dân, Hưng Yên
10059. Phan Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
10060. Phan Thị Sâm, công dân, Hưng Yên
10061. Phan Văn Thanh, công dân, Hưng Yên
10062. Phan Xuân Thi, công dân, Hưng Yên
10063. Lê Thị Chanh, công dân, Hưng Yên
10064. Phan Thị Nụ, công dân, Hưng Yên
10065. Lê Văn Điền, công dân, Hưng Yên
10066. Lê Văn Tân, công dân, Hưng Yên
10067. Nguyễn Thị Gái, công dân, Hưng Yên
10068. Phan Ngọc Huynh, công dân, Hưng Yên
10069. Đỗ Thị Hoài, công dân, Hưng Yên
10070. Phan Ngọc Hưng, công dân, Hưng Yên
10071. Tạ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10072. Phan Thị Thu Hiền, công dân, Hưng Yên
10073. Phan Thị Khánh Ly, công dân, Hưng Yên
10074. Phan Ngọc Hân, công dân, Hưng Yên
10075. Lê Văn Nghiệp, công dân, Hưng Yên
10076. Lê Thị Mười, công dân, Hưng Yên
10077. Lê Thị Lương, công dân, Hưng Yên
10078. Đăng Văn Phú, công dân, Hưng Yên
10079. Lê Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10080. Đặng Văn Định, công dân, Hưng Yên
10081. Phan Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
10082. Đặng Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
10083. Đào Thị Chương, công dân, Hưng Yên
10084. Nguyễn Hải Tấn, công dân, Hưng Yên
10085. Nguyễn Thị Xíu, công dân, Hưng Yên
10086. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10087. Nguyễn Thị Thực, công dân, Hưng Yên
10088. Lê Thị Thân, công dân, Hưng Yên
10089. Lê Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
10090. Lê Văn Dương, công dân, Hưng Yên
10091. Đặng Văn Thân, công dân, Hưng Yên
10092. Đặng Văn Khương, công dân, Hưng Yên
10093. Lê Xuân Trường, công dân, Hưng Yên
10094. Liêm Út, công dân, Hưng Yên
10095. Đăn Văn Ngôn, công dân, Hưng Yên
10096. Đặng Thị Nhàn, công dân, Hưng Yên
10097. Đặng Minh Mạng, công dân, Hưng Yên
10098. Phan Thị Hồng Tuýt, công dân, Hưng Yên
10099. Trịnh Thị Hân, công dân, Hưng Yên
10100. Đặng Thị, công dân, Hưng Yên
10101. Lô Tuấn Linh, công dân, Hưng Yên
10102. Đặng Văn Khỏe, công dân, Hưng Yên
10103. Nguyễn Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
10104. Đàm Thị Chung, công dân, Hưng Yên
10105. Lê Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
10106. Phan Văn Mười, công dân, Hưng Yên
10107. Nguyễn Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10108. Lê Văn Triều, công dân, Hưng Yên
10109. Lê Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10110. Lê Hào, công dân, Hưng Yên
10111. Lê Anh, công dân, Hưng Yên
10112. Lê Quang, công dân, Hưng Yên
10113. Lê Văn Lực, công dân, Hưng Yên
10114. Nguyễn Thị Vượng, công dân, Hưng Yên
10115. Lê Thành Đô, công dân, Hưng Yên
10116. Lê Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
10117. Đàm Văn Tương, công dân, Hưng Yên
10118. Lê Tiểu Thụ, công dân, Hưng Yên
10119. Đam Thị Thuyết, công dân, Hưng Yên
10120. Lê Văn Ngòi, công dân, Hưng Yên
10121. Lê Văn Thành, công dân, Hưng Yên
10122. Lê Văn Đằng, công dân, Hưng Yên
10123. Phan Văn Nguyễn, công dân, Hưng Yên
10124. Lê Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
10125. Nguyễn T Dũng, công dân, Hưng Yên
10126. Lê X Trắc, công dân, Hưng Yên
10127. Phan T Sỹ, công dân, Hưng Yên
10128. Phan T Nam, công dân, Hưng Yên
10129. Lê Văn Linh, công dân, Hưng Yên
10130. Phan Thị Hà, công dân, Hưng Yên
10131. Phan Văn Sơn, công dân, Hưng Yên
10132. Đàm Thị Bính, công dân, Hưng Yên
10133. Phan Văn Dương, công dân, Hưng Yên
10134. Phan Văn Lễ, công dân, Hưng Yên
10135. Phan Văn Tường, công dân, Hưng Yên
10136. Văn Văn Bình, công dân, Hưng Yên
10137. Phan Thị Vân, công dân, Hưng Yên
10138. Vũ Văn Hiền, công dân, Hưng Yên
10139. Vũ Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10140. Vũ Văn Han, công dân, Hưng Yên
10141. Phan Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
10142. Lê Thị Qúy, công dân, Hưng Yên
10143. Phan Thị Lý, công dân, Hưng Yên
10144. Phan Văn Sỹ, công dân, Hưng Yên
10145. Nguyễn Thị Húy, công dân, Hưng Yên
10146. Phan Văn Tài, công dân, Hưng Yên
10147. Phan Văn Đông, công dân, Hưng Yên
10148. Phan Văn Năm, công dân, Hưng Yên
10149. Pham Phúc Chứ, công dân, Hưng Yên
10150. Phạm Thị Thúy Nga, công dân, Hưng Yên
10151. Lê Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
10152. Nguyễn Duy Thính, công dân, Hưng Yên
10153. Đàm Huy Tưởng, công dân, Hưng Yên
10154. Nguyễn Thị Hữu, công dân, Hưng Yên
10155. Đàm Huy Tường, công dân, Hưng Yên
10156. Nguyễn Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10157. Đàm Huy Thuật, công dân, Hưng Yên
10158. Nguyễn Thị Ngài, công dân, Hưng Yên
10159. Đằng Văn Dư, công dân, Hưng Yên
10160. Phan Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10161. Trịnh Chí Quân, công dân, Hưng Yên
10162. Đàm Thị Ưng, công dân, Hưng Yên
10163. Lê Văn Đào, công dân, Hưng Yên
10164. Lê Văn Hồng, công dân, Hưng Yên
10165. Phan Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10166. Lê Văn Vinh, công dân, Hưng Yên
10167. Nguyễn Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10168. Đàm Thị Hiền, công dân, Hưng Yên
10169. Lê Văn Hạnh, công dân, Hưng Yên
10170. Nguyễn Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
10171. Trịnh Quốc Thượng, công dân, Hưng Yên
10172. Phạm Thị Huyên, công dân, Hưng Yên
10173. Phan Văn Trịnh, công dân, Hưng Yên
10174. Lê Văn Hải, công dân, Hưng Yên
10175. Phan Thị Thắng, công dân, Hưng Yên
10176. Lê Thanh Chuyên, công dân, Hưng Yên
10177. Lê Thị Lừng, công dân, Hưng Yên
10178. Nguyễn Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
10179. Lê Văn Hoa, công dân, Hưng Yên
10180. Lê Văn Hướng, công dân, Hưng Yên
10181. Lê Văn Tảo, công dân, Hưng Yên
10182. Lê Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
10183. Nguyễn Văn Trường, công dân, Hưng Yên
10184. Phan Thị Ninh, công dân, Hưng Yên
10185. Đàm Thị Thược, công dân, Hưng Yên
10186. Nguyễn Văn Tá, công dân, Hưng Yên
10187. Lê Văn Mẫn, công dân, Hưng Yên
10188. Lê Thị Thi, công dân, Hưng Yên
10189. Lê Thị Sáu, công dân, Hưng Yên
10190. Trần Thị Thanh Niêm, công dân, Hưng Yên
10191. Trịnh Truy Tiến, công dân, Hưng Yên
10192. Trịnh Văn Thưởng, công dân, Hưng Yên
10193. Nguyễn Thế Mạnh, công dân, Hưng Yên
10194. Lê Thị Lăng, công dân, Hưng Yên
10195. Nguyễn Quốc Dân, công dân, Hưng Yên
10196. Nguyễn Đức Nam, công dân, Hưng Yên
10197. Phan Văn Bình, công dân, Hưng Yên
10198. Đàm Đức Hạnh, công dân, Hưng Yên
10199. Nguyễn Thị Cần, công dân, Hưng Yên
10200. Đàm Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10201. Đàm Văn Quyết, công dân, Hưng Yên
10202. Trần Thị Nhị, công dân, Hưng Yên
10203. Đàm Thị Nhẫn, công dân, Hưng Yên
10204. Đàm Thị Đào, công dân, Hưng Yên
10205. Nguyễn Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10206. Đàm Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
10207. Nguyễn Thị Nga, công dân, Hưng Yên
10208. Lê Văn Sinh, công dân, Hưng Yên
10209. Lê Thị Kỷ, công dân, Hưng Yên
10210. Phạm Văn Đạo, công dân, Hưng Yên
10211. Phạm Văn Tĩnh, công dân, Hưng Yên
10212. Nguyễn Thị Nam, công dân, Hưng Yên
10213. Nguyễn Văn Cường, công dân, Hưng Yên
10214. Nguyễn Văn Trình, công dân, Hưng Yên
10215. Nguyễn Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
10216. Lê Đăng Lương, công dân, Hưng Yên
10217. Lê Thị Thực, công dân, Hưng Yên
10218. Lê Thị Hướng, công dân, Hưng Yên
10219. Lê Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
10220. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10221. Lê Thị Kỳ, công dân, Hưng Yên
10222. Đàm Xuân Hưởng, công dân, Hưng Yên
10223. Lê Thị Phê, công dân, Hưng Yên
10224. Phan Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10225. Phan Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10226. Phan Thị Hằng, công dân, Hưng Yên
10227. Nguyễn Văn Đông, công dân, Hưng Yên
10228. Phan Thị Mỵ, công dân, Hưng Yên
10229. Nguyễn Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
10230. Nguyễn Văn Linh, công dân, Hưng Yên
10231. Phan Thị Vui, công dân, Hưng Yên
10232. Phan Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
10233. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hưng Yên
10234. Phan Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
10235. Lê Văn Bắc, công dân, Hưng Yên
10236. Nguyễn Thị Lan, công dân, Hưng Yên
10237. Lê Văn Anh, công dân, Hưng Yên
10238. Nguyễn Văn Nhiếp, công dân, Hưng Yên
10239. Phan Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
10240. Nguyễn Tuấn Anh, công dân, Hưng Yên
10241. Nguyễn Tiến Vị, công dân, Hưng Yên
10242. Nguyễn Thị Tú, công dân, Hưng Yên
10243. Nguyễn Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
10244. Đàm Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10245. Phan Thị Qúy, công dân, Hưng Yên
10246. Phan Văn Nhật, công dân, Hưng Yên
10247. Nguyễn Thị Toán, công dân, Hưng Yên
10248. Phan Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
10249. Phan Văn Lai, công dân, Hưng Yên
10250. Trương Thị Thỉnh, công dân, Hưng Yên
10251. Cao Xuân Ánh, công dân, Hưng Yên
10252. Cao Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
10253. Nguyễn Thị Cảnh, công dân, Hưng Yên
10254. Cao Văn Lảng, công dân, Hưng Yên
10255. Cao Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10256. Cao Văn Tiệp, công dân, Hưng Yên
10257. Ngô Quang Thu, công dân, Hưng Yên
10258. Ngô Quang Thức, công dân, Hưng Yên
10259. Ngô Văn Anh, công dân, Hưng Yên
10260. Lê Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10261. Cao Thị Thất, công dân, Hưng Yên
10262. Cao Thị Lục, công dân, Hưng Yên
10263. Phan Ngọc Sáng, công dân, Hưng Yên
10264. Hoan Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
10265. Lý Thị Lưu, công dân, Hưng Yên
10266. Lê Hữu Quát, công dân, Hưng Yên
10267. Nguyễn Thị Vòng, công dân, Hưng Yên
10268. Trần Thị Trang, công dân, Hưng Yên
10269. Phạm Thị Thanh, công dân, Hưng Yên
10270. Cao Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
10271. Phạm Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
10272. Đỗ Văn Mông, công dân, Hưng Yên
10273. Đỗ Thị Mát, công dân, Hưng Yên
10274. Đỗ Mạnh Cường, công dân, Hưng Yên
10275. Cao Văn Ngà, công dân, Hưng Yên
10276. Đỗ Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
10277. Cao Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10278. Trần Thị Thanh Huyền, công dân, Hưng Yên
10279. Cao Thị Nga, công dân, Hưng Yên
10280. Lê Thị Yên, công dân, Hưng Yên
10281. Đỗ Văn Thang, công dân, Hưng Yên
10282. Đỗ Văn Thành, công dân, Hưng Yên
10283. Phạm Thị Vốn, công dân, Hưng Yên
10284. Đỗ Văn Trình, công dân, Hưng Yên
10285. Tô Văn Tái, công dân, Hưng Yên
10286. Đỗ Thị Co, công dân, Hưng Yên
10287. Tô Xuân Kiều, công dân, Hưng Yên
10288. Lý Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10289. Tô Xuân Hánh, công dân, Hưng Yên
10290. Đào Thị Loan, công dân, Hưng Yên
10291. Tô Quế Song, công dân, Hưng Yên
10292. Bùi Thị Hòa, công dân, Hưng Yên
10293. Đỗ Thị Quỳnh, công dân, Hưng Yên
10294. Đỗ Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10295. Tô Văn Rồng, công dân, Hưng Yên
10296. Chử Thị Hồi, công dân, Hưng Yên
10297. Tô Văn Mười, công dân, Hưng Yên
10298. Tô Thị Màu, công dân, Hưng Yên
10299. Đỗ Thị Phấn, công dân, Hưng Yên
10300. Đỗ Thị Tấn, công dân, Hưng Yên
10301. Ngô Văn Thực, công dân, Hưng Yên
10302. Trương Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10303. Ngô Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
10304. Ngô Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
10305. Trương Thị Nhâm, công dân, Hưng Yên
10306. Đỗ Văn Sự, công dân, Hưng Yên
10307. Đỗ Thị Miên, công dân, Hưng Yên
10308. Trần Thị Soạn, công dân, Hưng Yên
10309. Đỗ Trần Anh, công dân, Hưng Yên
10310. Đỗ Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
10311. Đỗ Đức Bạo, công dân, Hưng Yên
10312. Chử Thị Nguyện, công dân, Hưng Yên
10313. Đỗ Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10314. Đỗ Đức Bình, công dân, Hưng Yên
10315. Lê Thị Hóa, công dân, Hưng Yên
10316. Đỗ Thị Mênh, công dân, Hưng Yên
10317. Đỗ Văn Nhiệm, công dân, Hưng Yên
10318. Đỗ Thị Tống, công dân, Hưng Yên
10319. Lê Văn Chiêu, công dân, Hưng Yên
10320. Lê Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
10321. Nguyễn Thị Can, công dân, Hưng Yên
10322. Lê Văn Thụ, công dân, Hưng Yên
10323. Đỗ Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10324. Trử Văn Sửu, công dân, Hưng Yên
10325. Trử Văn Lượng, công dân, Hưng Yên
10326. Trử Thị Lý, công dân, Hưng Yên
10327. Cao Thị Xim, công dân, Hưng Yên
10328. Đỗ Mạnh Táo, công dân, Hưng Yên
10329. Đỗ Văn Thức, công dân, Hưng Yên
10330. Đỗ Văn Quyến, công dân, Hưng Yên
10331. Đỗ Thị Quyến, công dân, Hưng Yên
10332. Lê Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
10333. Lê Thị Quay, công dân, Hưng Yên
10334. Đỗ Thị Vinh, công dân, Hưng Yên
10335. Đỗ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10336. Đỗ Văn Tùng, công dân, Hưng Yên
10337. Lê Văn Măng, công dân, Hưng Yên
10338. Lê Văng Nhanh, công dân, Hưng Yên
10339. Lê Văn Xô, công dân, Hưng Yên
10340. Lê Thành Trung, công dân, Hưng Yên
10341. Lê Thị Phúc, công dân, Hưng Yên
10342. Lê Tiến Phước, công dân, Hưng Yên
10343. Lê Văn Độ, công dân, Hưng Yên
10344. Phạm Thị Vị, công dân, Hưng Yên
10345. Phạm Thị Oánh, công dân, Hưng Yên
10346. Lê Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
10347. Lê Văn Cự, công dân, Hưng Yên
10348. Lê Văn Cừ, công dân, Hưng Yên
10349. Nguyễn Thị Chuyên, công dân, Hưng Yên
10350. Vũ Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
10351. Nguyễn V Ưng, công dân, Hưng Yên
10352. Lê Thị Canh, công dân, Hưng Yên
10353. Vũ Thị Thoa, công dân, Hưng Yên
10354. Đỗ Văn Dân, công dân, Hưng Yên
10355. Trần Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10356. Đỗ Thị Trạnh, công dân, Hưng Yên
10357. Cao Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10358. Lê Thành Đạt, công dân, Hưng Yên
10359. Đỗ Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
10360. Lê Tiến Quyết, công dân, Hưng Yên
10361. Bùi Thị Hậu, công dân, Hưng Yên
10362. Chu Thị Ngôn, công dân, Hưng Yên
10363. Cao Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
10364. Cao Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10365. Đỗ Văn Kha, công dân, Hưng Yên
10366. Chử Thị Hưng, công dân, Hưng Yên
10367. Lê Văn Thêm, công dân, Hưng Yên
10368. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10369. Lê Văn Quang, công dân, Hưng Yên
10370. Phạm Thị Hải, công dân, Hưng Yên
10371. Nguyễn Thị Hiển, công dân, Hưng Yên
10372. Đỗ Phương Anh, công dân, Hưng Yên
10373. Cao Văn Hát, công dân, Hưng Yên
10374. Lê Thị Chiên, công dân, Hưng Yên
10375. Cao Văn Học, công dân, Hưng Yên
10376. Cao Văn Ngừng, công dân, Hưng Yên
10377. Phạm Thị Ngân, công dân, Hưng Yên
10378. Lê Văn Cung, công dân, Hưng Yên
10379. Lê Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10380. Lê Văn Tư, công dân, Hưng Yên
10381. Đỗ Văn Thính, công dân, Hưng Yên
10382. Phạm Thị Sớm, công dân, Hưng Yên
10383. Đỗ Văn Tú, công dân, Hưng Yên
10384. Đỗ Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
10385. Trần Minh Quốc, giáo viên, TP Hồ Chí Minh
Đợt 27:
10386. Nguyễn Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
10387. Đặng Thị Du, làm ruộng, Nghệ An
10388. Trần Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
10389. Nguyễn Thị Đại, làm ruộng, Nghệ An
10390. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Nghệ An
10391. Hoạch Hiện, làm ruộng, Nghệ An
10392. Đặng Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
10393. Cao Thị Mận, làm ruộng, Nghệ An
10394. Lê Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
10395. Trần Thị Điểm, làm ruộng, Nghệ An
10396. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10397. Hồng Thị Châu, cày ruộng, Nghệ An
10398. Ngô Kiên, cày ruộng, Nghệ An
10399. Phan Thị Ân, cày ruộng, Nghệ An
10400. Trần Nam, cày ruộng, Nghệ An
10401. Cao Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
10402. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
10403. Nguyễn Thị Hương, cày ruộng, Nghệ An
10404. Lê Thị Tuyết Nhung, buôn bán, Nghệ An
10405. Nguyễn Văn Hanh, cày ruộng, Nghệ An
10406. Cao Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
10407. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An
10408. Nguyễn Thị Phượng, cày ruộng, Nghệ An
10409. Phan Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An
10410. Hà Thị Luân, làm ruộng, Nghệ An
10411. Phan Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
10412. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
10413. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
10414. Ngô Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
10415. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
10416. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
10417. Cao Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
10418. Nguyễn Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
10419. Trần Thị Tứ, cày ruộng, Nghệ An
10420. Trần Văn Sỹ, cày ruộng, Nghệ An
10421. Trần Đình Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
10422. Đặng Xuân, cày ruộng, Nghệ An
10423. Nguyễn Thanh Lễ, làm ruộng, Nghệ An
10424. Cao Quang, làm ruộng, Nghệ An
10425. Cao Xuân Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
10426. Nguyễn Thị Đào, cày ruộng, Nghệ An
10427. Nguyễn Thị Nhi, cày ruộng, Nghệ An
10428. Đoàn Thị Bảo, làm ruộng, Nghệ An
10429. Cao Thị Sáng, làm ruộng, Nghệ An
10430. Đặng Khắc Hòe, làm ruộng, Nghệ An
10431. Lê Trịnh, làm ruộng, Nghệ An
10432. Đặng Thị Sự, làm ruộng, Nghệ An
10433. Đặng Công Loan, làm ruộng, Nghệ An
10434. Phạm Thị Đóa, làm ruộng, Nghệ An
10435. Trần Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
10436. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
10437. Phạm Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
10438. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
10439. Cao Minh Đức, cày ruộng, Nghệ An
10440. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
10441. Lê Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
10442. Nguyễn Châu, làm ruộng, Nghệ An
10443. Ngô Việt, làm ruộng, Nghệ An
10444. Đặng Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
10445. Lê Lục, làm ruộng, Nghệ An
10446. Ngô Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
10447. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
10448. Đào Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
10449. Đặng Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
10450. Phan Thị Giáo, làm ruộng, Nghệ An
10451. Nguyễn Thanh Trung, học sinh, Nghệ An
10452. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
10453. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
10454. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
10455. Trần Thị Lê, làm ruộng, Nghệ An
10456. Hồ hữu Thông, linh mục, Nghệ An
10457. Hoàng Xuân Dung, kinh doanh, Nghệ An
10458. JB. Hoàng Chu, làm ruộng, Nghệ An
10459. Cao Thị Nga, kinh doanh, Nghệ An
10460. Nguyễn Thị Kính, sinh viên, Nghệ An
10461. Nguyễn Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An
10462. Lê Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
10463. Trần Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
10464. Phan Thị Lập, làm ruộng, Nghệ An
10465. Nguyễn Thị Ngợi, làm ruộng, Nghệ An
10466. Hoàng Thị Thoa, làm ruộng, Nghệ An
10467. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
10468. Trần Thị Xuyến, làm ruộng, Nghệ An
10469. Trần Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
10470. Phan Thị Phước, làm ruộng, Nghệ An
10471. Trần Thị Sinh, làm ruộng, Nghệ An
10472. Trần Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
10473. Lê Thị Hồng Nho, làm ruộng, Nghệ An
10474. Cao Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10475. Hoàng Thị Nhiệm, làm ruộng, Nghệ An
10476. Trần Thị Tính, làm ruộng, Nghệ An
10477. Đặng Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
10478. Đặng Xuân Đào, làm ruộng, Nghệ An
10479. Cao Xuân Cử, làm ruộng, Nghệ An
10480. Cao Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
10481. Cao Thị Ánh, học sinh, Nghệ An
10482. Nguyễn Cương, làm ruộng, Nghệ An
10483. Cao Song, làm ruộng, Nghệ An
10484. Cao Văn Đoàn, sinh viên, Nghệ An
10485. Đoàn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
10486. Cao Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
10487. Đoàn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An
10488. Cao văn Chửu, làm ruộng, Nghệ An
10489. Cao Thanh Trà, đại học, Nghệ An
10490. Trần Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
10491. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
10492. Lê Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
10493. Nguyễn Thị Mậu, làm ruộng, Nghệ An
10494. Cao Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
10495. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
10496. Nguyễn Thị Cúc, cày ruộng, Nghệ An
10497. Nguyễn Thị Cuông, làm ruộng, Nghệ An
10498. Đoàn Thông, làm ruộng, Nghệ An
10499. Cao Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
10500. Lê Thị Hưng, làm ruộng, Nghệ An
10501. Nguyễn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
10502. Ngô Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
10503. Hoàng Dung, làm ruộng, Nghệ An
10504. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
10505. Ngô Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10506. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An
10507. Ngô Thị Duyệt, cầy ruộng, Nghệ An
10508. Đặng Thị Thiên, cầy ruộng, Nghệ An
10509. Đặng Thị Nhiên, cầy ruộng, Nghệ An
10510. Phan Thị Hãn, cầy ruộng, Nghệ An
10511. Trần Thị Thế, cầy ruộng, Nghệ An
10512. Cao Thị Vinh, cầy ruộng, Nghệ An
10513. Hoàng Thị Tài, cầy ruộng, Nghệ An
10514. Nguyễn Thị Sự, cầy ruộng, Nghệ An
10515. Đặng Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
10516. Phan Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
10517. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An
10518. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Nghệ An
10519. Ngô Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
10520. Hoàng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
10521. PhanVân, làm ruộng, Nghệ An
10522. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
10523. Nguyễn Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
10524. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
10525. Đặng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
10526. Hoàng Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
10527. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
10528. Cao Xuân Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
10529. Cao Đức Hân, làm ruộng, Nghệ An
10530. Cao Thị Thùy, sinh viên, Nghệ An
10531. Cao Minh Báu, làm ruộng, Nghệ An
10532. Cao Thị Thanh Tâm, sinh viên, Nghệ An
10533. Cao Thị Lan, kế toán, Nghệ An
10534. Ngô Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
10535. Cao Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An
10536. Nguyễn Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
10537. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
10538. Cao Minh Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
10539. Hoàng Quân Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
10540. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
10541. Nguyễn Thị Thái, buôn bán, Nghệ An
10542. Nguyễn Thị Thiên, làm ruộng, Nghệ An
10543. Phan Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
10544. Hoàng Thị Hảo, làm ruộng, Nghệ An
10545. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
10546. Ngô Thị Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
10547. Nguyễn Thị Định, làm ruộng, Nghệ An
10548. Hồ Thị Kính, làm ruộng, Nghệ An
10549. Hoàng Xuân Tiếp, làm ruộng, Nghệ An
10550. Nguyễn Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
10551. Trần Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An
10552. Nguyễn Xuân Đán, làm ruộng, Nghệ An
10553. Phạm Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An
10554. Nguyễn Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
10555. Hồ Văn Vĩnh, làm ruộng, Nghệ An
10556. Nguyễn Đức Tâm, làm ruộng, Nghệ An
10557. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
10558. Nguyễn Văn Loan, làm ruộng, Nghệ An
10559. Nguyễn Văn Cầm, làm ruộng, Nghệ An
10560. Đặng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
10561. Trần Đình Khoản, làm ruộng, Nghệ An
10562. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
10563. Hoàng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
10564. Hoàng Thị Nhuận, làm ruộng, Nghệ An
10565. Nguyễn Thị Bốn, làm ruộng, Nghệ An
10566. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Nghệ An
10567. Cao Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
10568. Trần Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
10569. Phan Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
10570. Phạm Thị Hợp, làm ruộng, Nghệ An
10571. Phạm Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
10572. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
10573. Đoàn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
10574. Cao Thị Chiến, làm ruộng, Nghệ An
10575. Cù Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
10576. Cao Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
10577. Cao Thị Thị, làm ruộng, Nghệ An
10578. Phan Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An
10579. Ngô Văn Khoái, làm ruộng, Nghệ An
10580. Cao Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
10581. Lê Hoàng Huynh, tu sĩ, Nghệ An
10582. Cao Như Lợi, làm ruộng, Nghệ An
10583. Đàm Thị Sáu, làm ruộng, Nghệ An
10584. Cao Biên, làm ruộng, Nghệ An
10585. Cao Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
10586. Cao Dương, làm ruộng, Nghệ An
10587. Cao Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An
10588. Cao Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
10589. Cao Uy, làm ruộng, Nghệ An
10590. Đậu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
10591. Cao Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
10592. Đậu Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
10593. Đậu Đạt, làm ruộng, Nghệ An
10594. Đậu Văn Phát, học sinh, Nghệ An
10595. Đậu Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
10596. Đậu Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
10597. Nguyễn Thị Vy, học sinh, Nghệ An
10598. Cao Thị Quyết, làm ruộng, Nghệ An
10599. Cao Triển, làm ruộng, Nghệ An
10600. Cao Thị Khai, làm ruộng, Nghệ An
10601. Cao Thảo, làm ruộng, Nghệ An
10602. Cao Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
10603. Phan Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
10604. Hoàng Thị Qúy, làm ruộng, Nghệ An
10605. Phan Tri, làm ruộng, Nghệ An
10606. Phan Thủy Triều, làm ruộng, Nghệ An
10607. Đặng Phương, cày ruộng, Nghệ An
10608. Đặng Xuân Huy, cày ruộng, Nghệ An
Đợt 28:
10609. Hoàng Đào Xuân Hiền, luật sư, TP HCM
10610. Quyen Tran, bac si y khoa, Hoa Kỳ
10611. Nguyễn Đức Hòa, họa sĩ, TP HCM
10612. Bui Minh Phong, PGS. TS. Toán, Hungary
10613. Tang Huu Phuoc, tho ho, TP HCM
10614. Mạc Hải Ninh, sinh viên, UK
10615. Xuan Nguyen, nghi huu, Hoa Kỳ
10616. Nguyễn Thúc Đạt, kĩ sư & thi sĩ, Hoa Kỳ
10617. Nguyễn Thị Bích Hằng, bác sỹ, Hà Nội
10618. Nguyễn Ngọc Huy, giảng viên, Nghệ An
10619. David Tran, ky su, Hoa Kỳ
10620. Ông Thinh, Hoa Kỳ
10621. Cao Xuân Lý, nhà văn, Úc
10622. Phuong Tran, quality control, Hoa Kỳ
10623. Trịnh Quốc Khánh, kỹ sư viễn thông, Hà Nội
10624. Lê Đình Chỉnh, công dân tự do, Nghệ An
10625. Trịnh Vũ Hoà Nghĩa, Hải Phòng
10626. Vũ Minh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
10627. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
10628. Nguyen Van Sinh, cong dan, Ninh Thuan
10629. Nguyen Thanh Phong, Nhật Bản
10630. Tran Thi Kim Anh, thuong gia, Úc
10631. Dinh Tan Luc, tho son, TP HCM
10632. Lê Tân, kinh doanh tự do, TP HCM
10633. Phạm Hải Đăng, cán bộ, Hà Nội
10634. Nguyễn Quốc Tuấn, kỹ sư điện, Đồng Nai
10635. Trần Tuấn Anh, Research assistant, Úc
10636. Tran Minh Bach, doanh nhân, TP HCM
10637. Do Minh Thanh, Sweden
10638. Lương Quốc Chính, kinh doanh, CH Séc
10639. Phạm Tuấn Kiệt, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
10640. Phạm Đức Mạnh, kế toán, Hà Nội
10641. Vũ Anh Tú, học sinh, Hà Nội
10642. Trinh Minh Thinh, CNV, Đồng Nai
10643. Tran Tuan Duc, kinh doanh, Bến Tre
10644. Nguyễn Thị Lan Hương, buôn bán, Hà Nội
10645. Lê Thu, giáo viên, TP HCM
10646. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
10647. Đinh Quang Hinh, kinh doanh, TP HCM
10648. Trần Huân, kỹ sư phần mềm, TP HCM
10649. Nguyễn Văn Mạnh, cử nhân CNTT, TP HCM
10650. Trương Huy Vũ, nhân viên xã hội, TP HCM
10651. Trần Phong, kỹ sư, Bình Dương
10652. Nguyễn Phước Hải, sản xuất ngành nhựa, TP HCM
10653. Nguyễn Kiều Thơ, công nhân, Hà Nội
10654. Phạm Văn Tặng, nông dân, Hải Dương
10655. Nguyễn Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
10656. Hồ Văn Tâm, Immigration Services, Hoa Kỳ
10657. Mai Văn Hải, cử nhân kinh tế, chủ doanh nghiệp, TP HCM
10658. Nguyễn Ninh, nông dân, Khánh Hòa
10659. Ngô Anh Dung, kỹ sư, Hà Nội
10660. Trần Dương Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM
10661. Đinh Văn Thái, TP HCM
10662. Hồ Ngọc Hoài, sinh viên, Đà Nẵng
10663. Phạm Văn Chương, kỹ sư, Hoa Kỳ
10664. Lê Hồng Việt, nguyên cán bộ Phòng Văn hóa Thông tin, TP HCM
10665. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang
10666. Trần Văn Quí, hưu trí, Hoa Kỳ
10667. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
10668. Nguyen Huu Mai, doanh nhan, Ha Noi
10669. Vo Van Chi, doanh nhan, Ha Noi
10670. Phan Chi Quoc, doanh nhan, Ha Noi
10671. Tran Phi Yen, doanh nhan, Sai Gon
10672. Tran The Minh, doanh nhan, Sai Gon
10673. Tran Tuan Thanh, doanh nhan, Sai Gon
10674. Vuong Quoc Nghia, doanh nhan, Sai Gon
10675. Le Hong Ngoc, doanh nhan, Sai Gon
10676. Ho Trong Nhan, doanh nhan, Sai Gon
10677. Nguyen Khanh Trung, doanh nhan, TP Ha Long
10678. Pham Thu Thuy, doanh nhan, Vinh Phuc
10679. Nguyen Phi Long, doanh nhan, Vinh Phuc
10680. Pham Anh Nguyet, doanh nhan, Hung Yen
10681. Tran Thai Hang, doanh nhan, Thai Nguyen
10682. Nguyen Van Xa, Principal Engineer, Hoa Kỳ
10683. Thanh Quang Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
10684. Ho Van Phat, Hoa Kỳ
10685. Nguyen Kim Hung, Bỉ
10686. Steven Tri Ha Le, ky su & cu nhan kinh doanh, Hoa Kỳ
10687. Đinh Tiến, sinh viên, TP HCM
10688. Nguyễn Thi Thanh Hương, công nhân, TP HCM
10689. Trần Đình Luật, doanh nhân, TP HCM
10690. Đinh Việt Thinh, TP HCM
10691. Nguyễn Khuê, Kiên Giang
10692. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
10693. Nguyen Dung, nguyen giang vien dai hoc, Nghệ An
10694. Dương Vọng Hoài Nga, Hoa Kỳ
10695. Lương Nga, Hoa Kỳ
10696. Nguyễn Loan, Hoa Kỳ
10697. Nguyễn Sim, Hoa Kỳ
10698. Nguyễn Kim, Hoa Kỳ
10699. Nguyen Song, Hoa Kỳ
10700. Ngo Tuấn, Hoa Kỳ
10701. Tạ Thao, Hoa Kỳ
10702. Tran Alice, Hoa Kỳ
10703. Nguyen Bông, Hoa Kỳ
10704. Ho Long, Hoa Kỳ
10705. Tran Ngoc Yen, Hoa Kỳ
10706. Phan Cao, Hoa Kỳ
10707. Phan thi Ro, Hoa Kỳ
10708. Nguyễn Văn Hải, Hoa Kỳ
10709. Trân Thị Út, Hoa Kỳ
10710. Nguyễn Thanh Tùng, Hoa Kỳ
10711. Nguyễn Quyên, Hoa Kỳ
10712. Nguyễn Julie, Hoa Kỳ
10713. Đào Thị Chung, Hoa Kỳ
10714. Nguyễn Thị Nguyệt, Hoa Kỳ
10715. Nguyễn Thị Hằng, Hoa Kỳ
10716. Trang Thị Van, Hoa Kỳ
10717. Nguyễn Mỹ, Hoa Kỳ
10718. Nguyễn Văn Hưởng, Hoa Kỳ
10719. Nguyễn P Ngọc, Hoa Kỳ
10720. Tieu Thu Hà, Hoa Kỳ
10721. Nguyễn Thảo, Hoa Kỳ
10722. Nguyễn Cúc, Hoa Kỳ
10723. Đặng Muôi, Hoa Kỳ
10724. Ngô Thị Ngà, Hoa Kỳ
10725. Võ Thị Mạnh, Hoa Kỳ
10726. Vũ Văn Chiến, Hoa Kỳ
10727. Nguyễn Mầu, Hoa Kỳ
10728. Bùi Kim Cường, Hoa Kỳ
10729. Bùi Vũ, Hoa Kỳ
10730. Bùi Trí, Hoa Kỳ
10731. Bùi Liên, Hoa Kỳ
10732. Phạm Thị Chanh, Hoa Kỳ
10733. Nguyễn Văn Hùng, Hoa Kỳ
10734. Nguyễn Văn Dũng, Hoa Kỳ
10735. Nguyễn Thị Nga, Hoa Kỳ
10736. Nguyễn Cư, Hoa Kỳ
10737. Nguyễn Diễm Phương, Hoa Kỳ
10738. Trần Bình, Hoa Kỳ
10739. Trần Lee, Hoa Kỳ
10740. Trần Kim, Hoa Kỳ
10741. Phạm Văn Thình, Hoa Kỳ
10742. Nguyễn Tommy, Hoa Kỳ
10743. Nguyễn Toàn, Hoa Kỳ
10744. Nguyen Thi Quyen, nông dân, Nghệ An
10745. Nguyễn Thái Thới, chăn nuôi bò, làm vườn, Đồng Tháp
10746. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM
10747. Nguyễn Thi Trang, Hoa Kỳ
10748. Trần Hồng Quế, Hoa Kỳ
10749. Nguyễn Phong Khải, Hoa Kỳ
10750. Nguyễn Phương Paulina, Hoa Kỳ
10751. Nguyễn Van Tạ, Hoa Kỳ
10752. Trần Andy, Hoa Kỳ
10753. Nguyễn Anthony, Hoa Kỳ
10754. Tram Trương, Hoa Kỳ
10755. Trần Bảo Quốc, Hoa Kỳ
10756. Mai Bích, Hoa Kỳ
10757. Nguyễn Hùng Bích, Hoa Kỳ
10758. Cao Bruce, Hoa Kỳ
10759. Trần Thu Cam, Hoa Kỳ
10760. Nguyễn Chi, Hoa Kỳ
10761. Đinh Chọn, Hoa Kỳ
10762. Nguyễn Chrís, Hoa Kỳ
10763. Nguyễn Kim Corey, Hoa Kỳ
10764. Đỗ Dan, Hoa Kỳ
10765. Lê Văn Đáng, Hoa Kỳ
10766. Bùi Daniel, Hoa Kỳ
10767. Trần Dau, Hoa Kỳ
10768. Nguyễn Diana, Hoa Kỳ
10769. Trần Thị Diệp, Hoa Kỳ
10770. Đinh Julie, Hoa Kỳ
10771. Nguyễn Duyen, Hoa Kỳ
10772. Murdoch Đức, Hoa Kỳ
10773. Đinh Duyen, Hoa Kỳ
10774. Trần Duy, Hoa Kỳ
10775. Nguyễn Hằng, Hoa Kỳ
10776. Nguyễn Hải, Hoa Kỳ
10777. Lê Hằng, Hoa Kỳ
10778. Nguyễn Hạnh, Hoa Kỳ
10779. Nguyễn Hiển, Hoa Kỳ
10780. Đỗ Hoàng Đức, Hoa Kỳ
10781. Nguyễn Huỳnh Hoàng, Hoa Kỳ
10782. Rhodes Larry, Hoa Kỳ
10783. Rhodes Chard, Hoa Kỳ
10784. Pham Rose, Hoa Kỳ
10785. Trương Samntha, Hoa Kỳ
10786. Nguyễn Sang, Hoa Kỳ
10787. Phạm Thị Sáng, Hoa Kỳ
10788. Hoang Sương, Hoa Kỳ
10789. Nguyễn Tài, Hoa Kỳ
10790. Nguyễn thanh Thai, Hoa Kỳ
10791. Phạm Thanh, Hoa Kỳ
10792. Ngô Thành, Hoa Kỳ
10793. Nguyễn thanh, Hoa Kỳ
10794. Đinh Thanh Tâm, Hoa Kỳ
10795. Trần Thanh Trang, Hoa Kỳ
10796. Trần Thanh Trí, Hoa Kỳ
10797. Trương Thanh, Hoa Kỳ
10798. Trần Thiện Thế, Hoa Kỳ
10799. Đinh Quang Thoại, Hoa Kỳ
10800. Võ Thuận, Hoa Kỳ
10801. Đinh Thu, Hoa Kỳ
10802. Lý Thu Hương, Hoa Kỳ
10803. Nguyễn Thu, Hoa Kỳ
10804. Trần Thu Thảo, Hoa Kỳ
10805. Bùi Thuy Hiền, Hoa Kỳ
10806. Vũ công Khanh, hưu trí, TP HCM
10807. Ngo Tan Hung, BS, TP HCM
10808. Nguyen Quoc Bao, BS, Đồng Nai
10809. Nguyễn Gia khương, sinh viên, Nghệ An
10810. Phạm Vũ Dũng, công chức, Tiền Giang
10811. Trần Như Khuê, lao động tự do, Quảng Bình
10812. Nguyen Binh An, Úc
10813. Quang Thuan Du, ky su da ve huu, Úc
10814. Nguyễn Gia Long, kỹ sư xây dựng, Cà Mau
10815. Đỗ Nghị, TP HCM
10816. Trần Hoàng Nhị, tiến sĩ kinh tế, Úc
10817. Nguyễn Thanh Sơn, Hàn Quốc
10818. Lê Ngọc Son, buôn bán, An Giang
10819. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng, Đà Lạt
10820. Trần Ngọc Thạch, CB Lâm nghiệp, Bình Định
10821. Nguyễn Tuyên Hồng Ngọc, đạo diễn, TP HCM
10822. Đinh Văn Đoàn, thạc sĩ, giáo viên tự do, Hà Nội
10823. Trần Ngọc Dụng, giảng viên đại học, Hoa Kỳ
10824. Nguyễn Mạnh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
10825. Lai Ngoc Cảnh, kỹ sư tự động hóa (đã về hưu), Canada
10826. Đỗ Thành Liêm, kỹ sư cơ khí, Khánh Hoà
10827. Nguyễn Văn Ngọc, hưu trí, Khánh Hoà
10828. Nguyễn Hữu Chánh, hưu trí, Khánh Hoà
10829. Đỗ Hữu Trí, lái xe, Khánh Hoà
10830. Trương Minh, nghề nghiệp tự do, TP HCM
10831. Trần Hùng Minh, Hoa Kỳ
10832. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, Hoa Kỳ
10833. Trần Trọng, công nhân, Canada
10834. Hoàng Thăng Long, kỹ sư, TP HCM
10835. Nguyễn Trường Sơn, sinh viên, Hà Nội
10836. Nguyễn Xuân Hòa, chuyên viên kỹ thuật, TP HCM
10837. Lê Viết Hùng, kinh doanh, CH Sec
10838. Phan Văn Sâm, kinh doanh, CH Sec
10839. Lê Quang Đạt, SV, CH Sec
10840. Nguyễn Phương Linh, SV, CH Sec
10841. Trần Văn Phương, nhân viên nhà hàng, CH Sec
10842. Nguyễn Minh Đệ, kinh doanh, CH Sec
10843. Nguyễn Thị Cẩm Tú, kinh doanh, CH Sec
10844. Trần Văn Hoạt, kinh doanh, CH Sec
10845. Nguyễn Thi Ha, SV, CH Sec
10846. Lê Minh Cầu, kinh doanh, CH Sec
10847. Pham Ta, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
10848. Pham Ty, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
10849. Thai Quang Vinh, Nghe An
10850. Phạm Ngưng Hương, chuyên ngành CNTT, hồi hưu, Thụy Sĩ
10851. Chi Lam, tiểu thương, Hoa Kỳ
10852. Nguyễn Thái Thới, xe ôm, Vĩnh Long
10853. Bùi Minh Vũ, nhân viên VP, Bình Dương
10854. Nguyễn Bình Quốc, kỹ sư, Đà Nẵng
10855. Trần Thế Hưng, KSXD, Hà Nội
10856. Cao Việt Cường, kỹ sư điện, TP HCM
10857. Le Van Than, ky su, TP HCM
10858. Từ Công Việt, kỹ sư, Khánh Hòa
10859. Nguyen Thi Kim Tuyet, buon ban, TP HCM
10860. Phùng Gia Thắng, cử nhân hành chính học, TP HCM
10861. Nguyễn Trọng Khoa, kỹ sư CNTT, Hà Nội
10862. Nguyễn Thu Trâm, Bình Dương
10863. Bui Duc Hiep, cong nhan, TP HCM
10864. Nguyễn Văn Sơn, Khánh Hòa
10865. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, Hưng Yên
10866. Hoàng Đức Hiền, Nghệ An
10867. Trần Lê Kiểm, nhà giáo, Ninh Bình
10868. Thanh Tri duong, Engineer, Hoa Kỳ
10869. Nguyen Khac Chuong, can su tam ly xa hoi, Hoa Kỳ
10870. Nguyen Thai Ninh, Hoa Kỳ
10871. Cecilia Pham Thi My Phung, Histotechnologist, Hoa Kỳ
10872. Lê Q Việt, Vũng Tàu
10873. Ngô Quốc Cương, giáo viên, Quảng Nam
10874. Lương Quốc Đạt, kiến trúc sư, TP HCM
10875. Phan Hồng Phương, công nhân, Hoa Kỳ
10876. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
10877. Phan Mạnh Cường, kỹ sư điện, TP HCM
10878. Le Quang Hien, cuu Dan bieu VNCH 1967-1971, Úc
10879. Mac Thuy Bich Thuy, Úc
10880. Đỗ Văn Tốn, TS, nghỉ hưu, Hà Nội
10881. Nguyen Quoc Tien, Cần Thơ
10882. Bùi Nguyễn Diệu An, sinh viên, TP HCM
10883. Tom Truong, ky su, Hoa Kỳ
10884. Nguyen Chien Thang, ky su, doanh nhan, TP HCM
10885. Truong Thi Sinh, noi tro, TP HCM
10886. Phùng Quốc Bình, kỹ sư, Hoa Kỳ
10887. Nguyen Hue, ky su, Hoa Kỳ
10888. Nguyễn Xuân Hướng, giảng viên, Hải Phòng
10889. Lê Đăng Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
10890. Hoàng Phú Đức, kỹ sư công trình, Nghệ An
10891. Luu Thi Nguyet Thanh, huu tri, Úc
10892. Lại Ngọc Cảnh, Phú Thọ
10893. Huynh T Quang, Hoa Kỳ
10894. Lê Văn Khoa, Clinical Pharmacist, Chapman Medical Hospital, Hoa Kỳ
10895. Tran Minh, ve huu, Pháp
10896. Mindy Hoàng, Hoa Kỳ
10897. Calvin Tran, công nhân, Hoa Kỳ
10898. Kevin Tran, Hoa Kỳ
10899. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ
10900. Nguyễn Chí Hiếu, công nhân, TP HCM
10901. Nguyễn Thế Viện, nghỉ hưu, Hà Nam
10902. Nguyễn Đỗ Hữu Hải, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
10903. Edward Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ
10904. Phan Quynh Giao, luat su, Úc
10905. Lê Văn Chinh Sinh, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng
10906. Truong Dinh Trong, công nhân, Hoa Kỳ
10907. Lê Quang Huy, Quảng Ninh
10908. Phong Nguyen, Hoa Kỳ
10909. Vu K Doanh, cong nhan, Hoa Kỳ
10910. Pham T Hong, day hoc, Hoa Kỳ
10911. Pham V Tieu, nghi huu, Hoa Kỳ
10912. Trinh T Buoi, nghi huu, Hoa Kỳ
10913. Dang Xieu, nhan vien bao ve tu nhan, Hoa Kỳ
10914. Nguyen Hai Anh, giao vien trung hoc pho thong, Hà Nội
10915. Trân Thị Anh, công nhân, Hà Nội
10916. Nguyễn Đức Tâm, kỹ sư, Gia Lai
10917. Trần Hoàng Đạo, kỹ sư, Quảng Ngãi
10918. Lê Bảy, cựu giáo viên, Úc
10919. Nguyễn Thanh Hiệp, nghề tự do, TP HCM
10920. Chuong Dao, kinh doanh, Úc
10921. Nguyễn Lê Tuấn, TS, Hà Nội
10922. Lê Trần Cảnh, giáo viên, Vũng Tàu
10923. Trần Anh Phương, sinh viên, Quảng Ngãi
10924. Lâm Phú Xuân, nghề tự do, Bình Dương
10925. Phạm Quốc Quân, kinh doanh, TP HCM
10926. Nguyễn Thái Ngọc, tài chính, Hà Nội
10927. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
10928. Nguyễn Trường Giang, kỹ sư tin học, TP HCM
10929. Cao Thị Ánh Hồng, kế toán, TP HCM
10930. Tô Linh Giang, nhân viên, Hà Nội
10931. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư máy tàu thủy, Hải Phòng
10932. Dinh Ngoc, doanh nhân, CH Sec
10933. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, Hoa Kỳ
10934. Nguyễn Quang Thanh, cessna aircraft company, Hoa Kỳ
10935. Jim My Luu, Hoa Kỳ
10936. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư XD, TP HCM
10937. Trần Văn Hơn, Hải Dương
10938. Lê Văn Tên, công nhân, Hải Dương
10939. Nguyễn Thu Huệ, Hải Dương
10940. Trần Thị Chi, Hải Dương
10941. Phan Văn Là, công nhân, Hải Dương
10942. Đào Văn Kẻ, giáo viên, Hải Dương
10943. Hoàng Văn Chiêu, giáo viên, Hải Dương
10944. Lê Thị Hồi, kĩ sư, Hải Dương
10945. Lê Thị Đáng, công nhân, Hải Dương
10946. Hoàng Thị Trừng, giáo viên, Hải Dương
10947. Phan Văn Trị, về hưu, Hải Dương
10948. Mạc Văn Viên, kỹ sư cơ khí, TP HCM
10949. Nguyễn Văn Bình, nghề nghiệp tự do, TP HCM
10950. Phùng Thanh Hoài, kỹ sư XD, Hà Nội
10951. Ngô Duy Sạ, giảng viên, Hà Nội
10952. Lê Đình Lân, TP HCM
10953. Le Chi Cang, chu tiem an, Denmark
10954. Lê Tự Dân, cử nhân, TP HCM
10955. Nguyễn Văn, giáo viên, Bình Dương
10956. Trần Lý Phước Lợi, Bà Rịa – Vũng Tàu
10957. Hoang Le Quyen, thợ uốn tóc, TP HCM
10958. Huynh Thu Thuy, thợ uốn tóc, TP HCM
10959. Nguyen Hong Phu, kien truc su, Hà Nội
10960. Nguyễn Đức Toàn, sales engineer, Bình Dương
10961. Nguyễn Lương Thành, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi
10962. Nguyễn Văn Hiền, Hà Nội
10963. Dung Halvarez, kinh doanh, CH Séc
10964. Phạm Văn Điệp, Chủ tịch Hội người Việt Nam ở tỉnh Karelia, Liên bang Nga
10965. Đỗ Thành Trung, Hoa Kỳ
10966. Phạm Đoàn Kết, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
10967. Phan Xuan Ho, Hoa Kỳ
10968. Nguyen Thi Cam Hang, Hoa Kỳ
10969. Phan Thi Bich Hop, Hoa Kỳ
10970. Phan Thi Bich Lien, Hoa Kỳ
10971. Phan Xuan Hoa, Hoa Kỳ
10972. Phan Xuan Binh, Hoa Kỳ
10973. Phan Thi Bich Thuan, Hoa Kỳ
10974. Phan Thi Bich Thao, Hoa Kỳ
10975. Phan Thi Bich Trung, Hoa Kỳ
10976. Phan Xuan Tin, Hoa Kỳ
10977. Phan Thi Bich Dung, Hoa Kỳ
10978. Phan Thi Bich Ngoc, Hoa Kỳ
10979. Phan Thi Bich Nga, Hoa Kỳ
10980. Phan Xuan Nghia, Hoa Kỳ
10981. Phan Thi Bich Hong, Hoa Kỳ
10982. John Payne, Hoa Kỳ
10983. Nguyen Thi Hong, Hoa Kỳ
10984. Tran Thu Van, Hoa Kỳ
10985. Vu Hong Minh, Hoa Kỳ
10986. Dao Danh Tho, Hoa Kỳ
10987. Cesar Johnsons, Hoa Kỳ
10988. Huynh Thi Phuong Loan, Hoa Kỳ
10989. Paul Tu Nguyen, Hoa Kỳ
10990. Vu Ngoc Tien, Hoa Kỳ
10991. Dr. Hoang Ngoc Phuoc, Hoa Kỳ
10992. Nguyen Thi Y Anh, Hoa Kỳ
10993. Pham Anh Thi, Hoa Kỳ
10994. Johnny Payne Jr., Hoa Kỳ
10995. Phan Xuan Matthews, Hoa Kỳ
10996. Phan Xuan Huy, Hoa Kỳ
10997. Phan Xuan Dzung, Hoa Kỳ
10998. Phan Xuan Tuan, Hoa Kỳ
10999. Vu Tien Duc, Hoa Kỳ
11000. Vu Thi Hong Phuoc, Hoa Kỳ
11001. Dao Thi Anh Duong, Hoa Kỳ
11002. Dao Danh Tieng, Hoa Kỳ
11003. David Johnsons, Hoa Kỳ
11004. Christine Johnsons, Hoa Kỳ
11005. Phan Huynh Tien Phuong, Hoa Kỳ
11006. Phan Huynh Nam Phuong, Hoa Kỳ
11007. Johnny Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
11008. Kayla Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
11009. Christine Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
11010. Vu Ngoc Son, Hoa Kỳ
11011. Vu Ngoc Tai, Hoa Kỳ
11012. Vu Thi Ngoc Suong, Hoa Kỳ
11013. Hoang Phuoc Loc, Hoa Kỳ
11014. Hoang Thi Phuoc Sang, Hoa Kỳ
11015. Hoang Phuoc Quy, Hoa Kỳ
11016. Hoang Thi Ngoc Giau, Hoa Kỳ
11017. Phan Tu Anh Angelina, Hoa Kỳ
11018. Pham Thi Anh Thu, Hoa Kỳ
11019. Pham Anh Lucas, Hoa Kỳ
11020. Pham Anh Marco, Hoa Kỳ
11021. Pham Anh Emma, Hoa Kỳ
11022. Pham Anh The My, Hoa Kỳ
11023. Phan Xuan Lan Anh, Hoa Kỳ
11024. Phan Xuan Trieu Anh, Hoa Kỳ
11025. Dao Phuoc Loc, Hoa Kỳ
11026. Dao Phuoc Giau, Hoa Kỳ
11027. Đoàn Võ, kỹ sư, TP HCM
11028. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư thủy lợi, TP HCM
11029. Nguyễn Tuấn Huy, ke toan, TP HCM
11030. Le Trung, ky su/ disease Investigator, Hoa Kỳ
11031. Phan Cao Chính, công nhân, TP HCM
11032. Ha Huu Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
11033. Trần Thắng, kỹ sư, CHLB Đức
11034. Nguyễn Khánh, hưu trí, Úc
11035. Nguyễn Thị Phương Lan, hưu trí, Úc
11036. Vinh Binh, US Postal Service, Hoa Kỳ
11037. Huỳnh Xuân Thiệp, nhà giáo hưu trí, Bình Định
11038. Ôn Uyển Trinh, Giám đốc cty tư nhân, TP HCM
11039. Huỳnh Phú Quốc, doanh nhân, Bình Định
11040. Nguyễn Thị Tuyết, TP HCM
11041. Nguyễn Thị Mai, hải quan, TP HCM
11042. Bùi Đợi, Quảng Ngãi
11043. Bùi Minh Thắng, Quảng Ngãi
11044. Bùi Thanh Mãn, công nhân, Quảng Ngãi
11045. Nguyễn Văn Long, kiểm lâm, Lâm Đồng
11046. Tôn Quốc Dũng, kinh doanh, Vũng Tàu
11047. Đỗ Ức Trí, kỹ sư, TP HCM
11048. Đinh Văn Cận, kỹ sư, TP HCM
11049. Vũ Tuấn Cường, kỹ sư điện, Hà Nội
11050. Duong Le, Engineer, Aviation System Specialist, Hoa Kỳ
11051. Lê Anh Trung, Hà Nội
11052. Luong Khanh, cong nhan, Hoa Kỳ
11053. Do T Kim, cong nhan, Hoa Kỳ
11054. Luong Hoang Nhi, sinh vien, Hoa Kỳ
11055. Son Nguyen, bussinessman, Hoa Kỳ
11056. Do T Phung, tho nail, Hoa Kỳ
11057. Vo Minh Nghiem, chuyen vien ky thuat cua hang Intel Corporation, Hoa Kỳ
11058. Hoa Le, Hoa Kỳ
11059. Mai Quang Huy, cử nhân luật, Hà Nội
11060. Lê Thị Phương, bác sỹ, Hà Nội
11061. Lê Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
11062. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên, Hải Dương
11063. Nguyễn Như Minh, buôn bán tự do, TP HCM
11064. Huỳnh Quốc Vương, kiến trúc sư, TP HCM
11065. Duc Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
11066. Đặng Văn Sơn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
11067. Dinh Cong Khanh, nhan vien xa hoi, Úc
11068. Huu Cong Ho, electrical engineering, Hoa Kỳ
11069. Hà Ty, thợ xây, TP HCM
11070. Bùi Lý, thợ xây, TP HCM
11071. Lê Viêm, thợ xây, TP HCM
11072. Tony Tran, huu tri, Hoa Kỳ
11073. Vũ Tuấn Anh, kinh doanh tự do, Hà Nội
11074. Đào Thị Kiều Anh, TP HCM
11075. Pham Quang Chieu, Hoa Kỳ
11076. Nguyễn Thị Thanh Phong, nội trợ, Úc
11077. Nguyễn Mỹ Thắng, thường dân, Vũng Tàu
11078. Pham Chan James, buôn bán, Phần Lan
11079. Son Pham, Hoa Kỳ
11080. Phạm Xuân Phụng, Hà Nam
11081. Nguyen Van Thinh, nong dan, TP HCM
11082. Trần Hữu Tuân, thợ, Vũng Tàu
11083. Phan Thuỵ Minh Tú, sinh viên, TP HCM
11084. Duong Quoc Son, TP HCM
11085. Nguyễn Duy Thuyên, kinh doanh, CHLB Đức
11086. Phan Thụy Minh Hằng, sinh viên, TP HCM
11087. Đặng Chu Sơn, kỹ sư, TP HCM
11088. Đặng Biên, cán bộ hưu trí, TP HCM
11089. Chu Thị Lý, cán bộ hưu trí, TP HCM
11090. Nguyễn Quang Đan, Hoa Kỳ
11091. G.B Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh
11092. Nguyễn Công Vũ, giảng viên phần mềm, tiến sĩ, TP HCM
11093. Lê Hồng Sơn, Chánh Văn phòng Viện, Tổng cục Biển-Hải đảo, Hà Nội
11094. Tran Thi Tuyen, nghi huu, Ha Noi
11095. Lê Hồng Thắng, nông dân, Nghệ An
11096. Lê Xuân Hương, nông dân, Nghệ An
11097. Trần Văn Thái, nông dân, Nghệ An
11098. Nguyễn Sỹ Tình, nông dân, Nghệ An
11099. Lê Văn Năng, nông dân, Nghệ An
11100. Trần Thị Thoan, nông dân, Nghệ An
11101. Lê Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11102. Trần Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11103. Lê Hữu Hiền, nông dân, Nghệ An
11104. Lê Văn Tường, nông dân, Nghệ An
11105. Lê Văn Thông, nông dân, Nghệ An
11106. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
11107. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
11108. Lê Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
11109. Nguyễn Văn Vinh (1), nông dân, Nghệ An
11110. Nguyễn Xuân Thiết, nông dân, Nghệ An
11111. Nguyễn Văn Tin, nông dân, Nghệ An
11112. Nguyễn Ngọc Xuân, nông dân, Nghệ An
11113. Bùi Văn Lành, nông dân, Nghệ An
11114. Bùi Văn Vương, nông dân, Nghệ An
11115. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
11116. Nguyễn Xuân Hợp, nông dân, Nghệ An
11117. Lê Xuân Bình, nông dân, Nghệ An
11118. Lê Hồng Thanh, nông dân, Nghệ An
11119. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
11120. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
11121. Nguyễn Văn Hợi, nông dân, Nghệ An
11122. Nguyễn Văn Thỏa, nông dân, Nghệ An
11123. Lê Văn Trường, nông dân, Nghệ An
11124. Lê Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
11125. Chu Thị Phương, nông dân, Nghệ An
11126. Nguyễn Thị Lài, nông dân, Nghệ An
11127. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
11128. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
11129. Lê Thị Đường, nông dân, Nghệ An
11130. Nguyễn Thị Đính, nông dân, Nghệ An
11131. Trần Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
11132. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
11133. Lê Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
11134. Lê Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
11135. Trần Mạnh Hoàn, nông dân, Nghệ An
11136. Nguyễn Đình Hải, nông dân, Nghệ An
11137. Lê Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
11138. Nguyễn Hữu Cường, nông dân, Nghệ An
11139. Nguyễn Xuân Sâm, nông dân, Nghệ An
11140. Phạm Văn Sỹ, nông dân, Nghệ An
11141. Lê Văn Minh, nông dân, Nghệ An
11142. Lê Ngọc Phượng, nông dân, Nghệ An
11143. Nguyễn Văn Thân (2), nông dân, Nghệ An
11144. Chu Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
11145. Phạm Hữu Tâm, nông dân, Nghệ An
11146. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
11147. Phạm Hữu Thành, nông dân, Nghệ An
11148. Nguyễn Xuân Lý, nông dân, Nghệ An
11149. Nguyễn Văn Sáng (2), nông dân, Nghệ An
11150. Nguyễn Đình Hiển, nông dân, Nghệ An
11151. Chu Trọng Sơn, nông dân, Nghệ An
11152. Nguyễn Văn Ngọc (1), nông dân, Nghệ An
11153. Phạm Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
11154. Lưu Xuân Thu, nông dân, Nghệ An
11155. Nguyễn Hữu Cảnh, nông dân, Nghệ An
11156. Nguyễn Ngọc Đông, nông dân, Nghệ An
11157. Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
11158. Trần Văn Tình, nông dân, Nghệ An
11159. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
11160. Trần Văn Thông, nông dân, Nghệ An
11161. Vũ Văn Sáu, nông dân, Nghệ An
11162. Lê Văn Hiểu, nông dân, Nghệ An
11163. Chu Văn Đông, nông dân, Nghệ An
11164. Chu Trọng Khuê, nông dân, Nghệ An
11165. Nguyễn Đức Dung, nông dân, Nghệ An
11166. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
11167. Lê Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
11168. Lê Đức Anh, nông dân, Nghệ An
11169. Nguyễn Hữu Cai, nông dân, Nghệ An
11170. Chu Xuân Trị, nông dân, Nghệ An
11171. Lê Văn Lai, công nhân, Nghệ An
11172. Chu Khắc Phán, nông dân, Nghệ An
11173. Chu Trọng Thông, nông dân, Nghệ An
11174. Trần Trọng Quỳnh, nông dân, Nghệ An
11175. Trần Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
11176. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
11177. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
11178. Vũ Văn Hữu, nông dân, Nghệ An
11179. Nguyễn Hữu Tin, nông dân, Nghệ An
11180. Trần Văn Nhất, nông dân, Nghệ An
11181. Nguyễn Thị Vui, Công nhân, Nghệ An
11182. Chu Văn Lương, nông dân, Nghệ An
11183. Nguyễn Thị Vân, nông dân, Nghệ An
11184. Nguyễn Hữu Thế, nông dân, Nghệ An
11185. Trần Xuân Dung, nông dân, Nghệ An
11186. Chu Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
11187. Trần Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
11188. Trần Văn Kính, nông dân, Nghệ An
11189. Trần Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
11190. Nguyễn Văn Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
11191. Trần Văn Diện, nông dân, Nghệ An
11192. Đậu Bá Thạch, nông dân, Nghệ An
11193. Đậu Bá Bình, nông dân, Nghệ An
11194. Chu Trọng Kỳ, nông dân, Nghệ An
11195. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
11196. Chi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
11197. Lê Đình Nhiên, nông dân, Nghệ An
11198. Đàm Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
11199. Nguyễn Trọng Định, nông dân, Nghệ An
11200. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Nghệ An
11201. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
11202. Lê Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
11203. Hồ Thị Bản, nông dân, Nghệ An
11204. Lê Công Loan, nông dân, Nghệ An
11205. Trần Đình Vân, nông dân, Nghệ An
11206. Nguyễn Trọng Lạc, nông dân, Nghệ An
11207. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
11208. Trần Thị Ân, nông dân, Nghệ An
11209. Trần Đình Vương, nông dân, Nghệ An
11210. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
11211. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
11212. Nguyễn Thị Đóa, nông dân, Nghệ An
11213. Chu Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
11214. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
11215. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
11216. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
11217. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
11218. Nguyễn Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
11219. Nguyễn Văn Sáng (1), nông dân, Nghệ An
11220. Phan Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
11221. Nguyễn Văn Vinh (2), nông dân, Nghệ An
11222. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
11223. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
11224. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
11225. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
11226. Chu Văn Chính, nông dân, Nghệ An
11227. Chu Trọng Ngân, nông dân, Nghệ An
11228. Chu Trọng Vinh, nông dân, Nghệ An
11229. Lê Công Hoan, nông dân, Nghệ An
11230. Bùi Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11231. Nguyễn Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
11232. Nguyễn Văn Trị, nông dân, Nghệ An
11233. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
11234. Vũ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
11235. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
11236. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
11237. Đặng Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
11238. Chu Thị Lý, nông dân, Nghệ An
11239. Nguyễn Trọng Lộc, nông dân, Nghệ An
11240. Phạm Thị Minh, nông dân, Nghệ An
11241. Chu Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
11242. Chu Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
11243. Trần Thị Trinh, nông dân, Nghệ An
11244. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
11245. Trần Đình Yên, nông dân, Nghệ An
11246. Lê Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
11247. Bùi Đức Duệ (2), nông dân, Nghệ An
11248. Bùi Đức Duệ (3), nông dân, Nghệ An
11249. Bùi Đức Duệ (4), nông dân, Nghệ An
11250. Bùi Đức Phúc (2), học sinh, Nghệ An
11251. Bùi Đức Quyền (2), nông dân, Nghệ An
11252. Bùi Đức Quyền (3), nông dân, Nghệ An
11253. Bùi Đức Sáng (2), nông dân, Nghệ An
11254. Bùi Đức Tâm (2), nông dân, Nghệ An
11255. Bùi Hương (2), nông dân, Nghệ An
11256. Bùi Minh Châu (2), nông dân, Nghệ An
11257. Bùi Minh (2), nông dân, Nghệ An
11258. Bùi Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
11259. Bùi Thị Hiền (2), học sinh, Nghệ An
11260. Bùi Thị Hiền (3), học sinh, Nghệ An
11261. Bùi Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
11262. Bùi Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
11263. Bùi Thị Hường (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11264. Bùi Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
11265. Bùi Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
11266. Bùi Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
11267. Bùi Thị Phượng (2), nông dân, Nghệ An
11268. Bùi Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
11269. Bùi Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
11270. Bùi Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
11271. Bùi Trọng Thuyên (2), nông dân, Nghệ An
11272. Bùi Văn Chế (2), nông dân, Nghệ An
11273. Bùi Văn Cường (2), nông dân, Nghệ An
11274. Bùi Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
11275. Bùi Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
11276. Bùi Văn Đoàn (2), học sinh, Nghệ An
11277. Bùi Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
11278. Bùi Văn Dương (2), nông dân, Nghệ An
11279. Bùi Văn Giang (2), học sinh, Nghệ An
11280. Bùi Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
11281. Bùi Văn Linh (3), nông dân, Nghệ An
11282. Bùi Văn Long (2), nông dân, Nghệ An
11283. Bùi Văn Minh (2), nông dân, Nghệ An
11284. Bùi Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
11285. Bùi Văn Tâm (2), nông dân, Nghệ An
11286. Bùi Văn Tâm (3), nông dân, Nghệ An
11287. Bùi Văn Thanh (2), nông dân, Nghệ An
11288. Bùi Văn Thanh (3), nông dân, Nghệ An
11289. Bùi Văn Thanh (4), nông dân, Nghệ An
11290. Bùi Văn Thanh (5), nông dân, Nghệ An
11291. Bùi Văn Thanh (6), nông dân, Nghệ An
11292. Bùi Văn Thanh (7), nông dân, Nghệ An
11293. Bùi Văn Thiện (2), học sinh, Nghệ An
11294. Bùi Xuân Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
11295. Cao Thị Hà (2), làm ruộng, Nghệ An
11296. Chu Thị Lan (2), công dân, Hưng Yên
11297. Đàm Đức Hạnh (2), nông dân, Văn Giang
11298. Đàm Huy Tường (2), công dân, Hưng Yên
11299. Đàm Huy Tưởng (2), công dân, Hưng Yên
11300. Đàm Thị Cúc (2), công dân, Hưng Yên
11301. Đàm Thị Đào (2), công dân, Hưng Yên
11302. Đàm Thị Hiên (2), nông dân, Văn Giang
11303. Đàm Thị Huệ (2), công dân, Hưng Yên
11304. Đàm Thị Lý (2), công dân, Hưng Yên
11305. Đàm Thị Mừng (2), công dân, Hưng Yên
11306. Đàm Thị Ngâm (2), công dân, Hưng Yên
11307. Đàm Thị Soát (2), công dân, Hưng Yên
11308. Đàm Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
11309. Đàm Thị Thơm (2), công dân, Hưng Yên
11310. Đàm Thị Tuyên (2), công dân, Hưng Yên
11311. Đàm Văn Ấm (2), công dân, Hưng Yên
11312. Đàm Văn Hoa (2), công dân, Hưng Yên
11313. Đàm Văn Ngọc (2), công dân, Hưng Yên
11314. Đặng Thị Nga (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11315. Đinh Thị Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
11316. Đinh Thị Thi (2), nông dân, Nghệ An
11317. Đinh Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
11318. Đinh Văn Toan (2), nghề tự do, Nam Định
11319. Đỗ Anh Tuấn (2), học sinh, Hà Nội
11320. Đỗ Phương Thảo (2), học sinh, Hà Nội
11321. Đỗ Thị Hương (2), công dân, Hưng Yên
11322. Đỗ Thị Kim Oanh (2), công dân, Hưng Yên
11323. Đỗ Thị Quỳnh (2), công dân, Hưng Yên
11324. Đỗ Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
11325. Dương Thị Chỉnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11326. Dương Thị Thủy (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11327. Dương Văn Dương (2), nông dân, Văn Giang
11328. Dương Văn Kính (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11329. Hồ Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
11330. Hồ Thị Liên (2), nông dân, Nghệ An
11331. Hồ Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
11332. Hồ Thị Nhung (2), nông dân, Nghệ An
11333. Hồ Thị Thoa (2), nông dân, Nghệ An
11334. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
11335. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
11336. Hồ Trọng Hữu (2), nông dân, Nghệ An
11337. Hồ Văn Phúc (2), nông dân, Nghệ An
11338. Hồ Văn Phước (2), nông dân, Nghệ An
11339. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
11340. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
11341. Hồ Văn Sơn (2), nông dân, Nghệ An
11342. Hồ Văn Vị (2), nông dân, Nghệ An
11343. Hoàng Minh Lâm (2), nông dân, Nghệ An
11344. Hoàng Thị Hương (2), cày ruộng, Nghệ An
11345. Hoàng Thị Lương (2), làm ruộng, Nghệ An
11346. Hoàng Thị Mai Phương (2), học sinh, Nghệ An
11347. Hoàng Văn Hậu (2), nông dân, Nghệ An
11348. Hoàng Văn Quyết (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11349. Lê Thị Đang (2), nông dân, Văn Giang
11350. Lê Thị Hằng (2), nông dân, Nghệ An
11351. Lê Thị Hạnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11352. Lê Thị Hương (2), sinh viên, Nghệ An
11353. Lê Thị Kiên (2), công dân, Hưng Yên
11354. Lê Thị Sơn (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11355. Lê Thị Tuyết (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11356. Lê Văn Hiệu (2), nông dân, Văn Giang
11357. Lê Văn Sanh (2), nông dân, Văn Giang
11358. Lê Văn Tiến (2), công dân, Hưng Yên
11359. Nguyễn Anh Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
11360. Nguyễn Cần (2), nông dân, Nghệ An
11361. Nguyễn Công Danh (2), nông dân, Nghệ An
11362. Nguyễn Công Hạnh (2), Ninh Thuận
11363. Nguyễn Công (2), làm ruộng, Nghệ An
11364. Nguyễn Đăng Khoa (2), học sinh, Nghệ An
11365. Nguyễn Đăng Khoa (3), học sinh, Nghệ An
11366. Nguyen Duy Anh (2), sinh viên, TP HCM
11367. Nguyễn Hóa (2), nông dân, Nghệ An
11368. Nguyễn Khánh Trung (2), học sinh, Nghệ An
11369. Nguyễn Minh Vương (2), nông dân, Văn Giang
11370. Nguyễn Phú (2), nông dân, Nghệ An
11371. Nguyễn Phước (2), nông dân, Nghệ An
11372. Nguyễn Thế (2), nông dân, Nghệ An
11373. Nguyễn Thị Ân (2), làm ruộng, Nghệ An
11374. Nguyễn Thị Bảy (2), nông dân, Nghệ An
11375. Nguyễn Thị Bích (2), làm ruộng, Nghệ An
11376. Nguyễn Thị Bình (2), làm ruộng, Nghệ An
11377. Nguyễn Thị Bình (3), nông dân, Nghệ An
11378. Nguyễn Thị Châu (2), nông dân, Nghệ An
11379. Nguyễn Thị Châu (3), nông dân, Nghệ An
11380. Nguyễn Thị Chính (2), nông dân, Nghệ An
11381. Nguyễn Thị Chính (3), nông dân, Nghệ An
11382. Nguyễn Thị Chốc (2), công dân, Hưng Yên
11383. Nguyễn Thị Chốc (3), nông dân, Văn Giang
11384. Nguyễn Thị Danh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11385. Nguyễn Thị Đào (2), làm ruộng, Nghệ An
11386. Nguyễn Thị Đào (3), làm ruộng, Nghệ An
11387. Nguyễn Thị Đào (4), làm ruộng, Nghệ An
11388. Nguyễn Thị Dung (2), học sinh, Nghệ An
11389. Nguyễn Thị Dung (3), học sinh, Nghệ An
11390. Nguyễn Thị Dung (4), học sinh, Nghệ An
11391. Nguyễn Thị Dung (5), học sinh, Nghệ An
11392. Nguyễn Thị Dung (6), học sinh, Nghệ An
11393. Nguyễn Thị Dung (7), học sinh, Nghệ An
11394. Nguyển Thị Dung (8), học sinh, Nghệ An
11395. Nguyễn Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
11396. Nguyễn Thị Dương (2), học sinh, Nghệ An
11397. Nguyễn Thị Duyên (2), nông dân, Nghệ An
11398. Nguyễn Thị Gương (2), nông dân, Nghệ An
11399. Nguyễn Thị Hà (2), học sinh, Nghệ An
11400. Nguyễn Thị Hà (3), học sinh, Nghệ An
11401. Nguyễn Thị Hà (4), học sinh, Nghệ An
11402. Nguyễn Thị Hà (5), học sinh, Nghệ An
11403. Nguyễn Thị Hà (6), học sinh, Nghệ An
11404. Nguyễn Thị Hạ (2), nông dân, Nghệ An
11405. Nguyễn Thị Hải (2), học sinh, Nghệ An
11406. Nguyễn Thị Hải (2), nội trợ, Hà Nội
11407. Nguyễn Thị Hải (2), nông dân, Nghệ An
11408. Nguyễn Thị Hải (3), nông dân, Nghệ An
11409. Nguyễn Thị Hạnh (2), học sinh, Nghệ An
11410. Nguyễn Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
11411. Nguyễn Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
11412. Nguyễn Thị Hiền (3), nông dân, Nghệ An
11413. Nguyễn Thị Hoa (2), học sinh, Nghệ An
11414. Nguyễn Thị Hoa (3), học sinh, Nghệ An
11415. Nguyễn Thị Hoa (2), làm ruộng, Nghệ An
11416. Nguyễn Thị Hoan (2), học sinh, Nghệ An
11417. Nguyễn Thị Hoan (3), học sinh, Nghệ An
11418. Nguyễn Thị Hồng (2), học sinh, Nghệ An
11419. Nguyễn Thị Hồng (3), học sinh, Nghệ An
11420. Nguyễn Thị Hồng (4), học sinh, Nghệ An
11421. Nguyễn Thị Hồng (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11422. Nguyễn Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
11423. Nguyễn Thị Hồng (4), nông dân, Nghệ An
11424. Nguyễn Thị Hồng (5), nông dân, Nghệ An
11425. Nguyễn Thị Huệ (2), học sinh, Nghệ An
11426. Nguyễn Thị Huệ (3), học sinh, Nghệ An
11427. Nguyễn Thị Huệ (4), học sinh, Nghệ An
11428. Nguyễn Thị Hưng (2), nông dân, Nghệ An
11429. Nguyễn Thị Hương (2), học sinh, Nghệ An
11430. Nguyễn Thị Hường (2), học sinh, Nghệ An
11431. Nguyễn Thị Hường (3), học sinh, Nghệ An
11432. Nguyễn Thị Hương (2), làm ruộng, Nghệ An
11433. Nguyễn Thị Hương (3), nông dân, Nghệ An
11434. Nguyễn Thị Huyền (2), kinh doanh, Hà Nội
11435. Nguyễn Thị Kim Oanh (2), học sinh, Nghệ An
11436. Nguyễn Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
11437. Nguyễn Thị Lan (3), học sinh, Nghệ An
11438. Nguyễn Thị Lan (4), học sinh, Nghệ An
11439. Nguyễn Thị Lan (5), học sinh, Nghệ An
11440. Nguyễn Thị Lan (6), học sinh, Nghệ An
11441. Nguyễn Thị Lan (7), học sinh, Nghệ An
11442. Nguyễn Thị Lan (2), làm ruộng, Nghệ An
11443. Nguyễn Thị Lan (3), nông dân, Nghệ An
11444. Nguyễn Thị Lan (4), nông dân, Nghệ An
11445. Nguyễn Thị Lan (5), nông dân, Nghệ An
11446. Nguyễn Thị Lan (6), nông dân, Nghệ An
11447. Nguyễn Thị Lan (7), nông dân, Nghệ An
11448. Nguyễn Thị Lan (8), nông dân, Nghệ An
11449. Nguyễn Thị Lan (9), nông dân, Nghệ An
11450. Nguyễn Thị Lập (2), nông dân, Nghệ An
11451. Nguyễn Thị Lê (2), nông dân, Nghệ An
11452. Nguyễn Thị Liêm (2), làm ruộng, Nghệ An
11453. Nguyễn Thị Liên (2), làm ruộng, Nghệ An
11454. Nguyễn Thị Linh (2), nông dân, Nghệ An
11455. Nguyễn Thị Loan (2), nông dân, Nghệ An
11456. Nguyễn Thị Loan (3), nông dân, Nghệ An
11457. Nguyễn Thị Loan (4), nông dân, Nghệ An
11458. Nguyễn Thị Loan (5), nông dân, Nghệ An
11459. Nguyễn Thị Lợi (2), học sinh, Nghệ An
11460. Nguyễn Thị Long (2), làm ruộng, Nghệ An
11461. Nguyễn Thị Lý (2), nông dân, Nghệ An
11462. Nguyễn Thị Mai (2), học sinh, Nghệ An
11463. Nguyễn Thị Mai (2), làm ruộng, Nghệ An
11464. Nguyễn Thị Mận (2), học sinh, Nghệ An
11465. Nguyễn Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
11466. Nguyễn Thị Minh (3), nông dân, Nghệ An
11467. Nguyễn Thị Nga (2), học sinh, Nghệ An
11468. Nguyễn Thị Nga (3), học sinh, Nghệ An
11469. Nguyễn Thị Nga (4), học sinh, Nghệ An
11470. Nguyễn Thị Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
11471. Nguyễn Thị Nhan (2), học sinh, Nghệ An
11472. Nguyễn Thị Nhàn (2), làm ruộng, Nghệ An
11473. Nguyễn Thị Nhung (2), học sinh, Nghệ An
11474. Nguyễn Thị Nhung (3), học sinh, Nghệ An
11475. Nguyễn Thị Nhung (4), học sinh, Nghệ An
11476. Nguyễn Thị Nhung (2), nghề tự do, Hà Nội
11477. Nguyễn Thị Nhường (2), nông dân, Nghệ An
11478. Nguyễn Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
11479. Nguyễn Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
11480. Nguyễn Thị Oanh (4), học sinh, Nghệ An
11481. Nguyễn Thị Oanh (5), học sinh, Nghệ An
11482. Nguyễn Thị Oanh (6), học sinh, Nghệ An
11483. Nguyễn Thị Oanh (7), học sinh, Nghệ An
11484. Nguyễn Thị Oanh (2), nông dân, Nghệ An
11485. Nguyễn Thị Oanh (3), nông dân, Nghệ An
11486. Nguyễn Thị Phong (2), làm ruộng, Nghệ An
11487. Nguyễn Thị Phong (3), nông dân, Nghệ An
11488. Nguyễn Thị Phú (2), nông dân, Nghệ An
11489. Nguyễn Thị Phúc (2), nông dân, Nghệ An
11490. Nguyễn Thị Phúc (3), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11491. Nguyễn Thị Phúc (4), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11492. Nguyễn Thị Phương (2), học sinh, Nghệ An
11493. Nguyễn Thị Phương (3), học sinh, Nghệ An
11494. Nguyễn Thị Phương (2), làm ruộng, Nghệ An
11495. Nguyễn Thị Phượng (2), làm ruộng, Nghệ An
11496. Nguyễn Thị Phượng (3), làm ruộng, Nghệ An
11497. Nguyễn Thị Phương (3), nông dân, Nghệ An
11498. Nguyễn Thị Sáng (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11499. Nguyễn Thị Tâm (2), nông dân, Nghệ An
11500. Nguyễn Thị Tâm (3), nông dân, Nghệ An
11501. Nguyễn Thị Tâm (2), sinh viên, Hà Nội
11502. Nguyễn Thị Tâm (3), sinh viên, Nghệ An
11503. Nguyễn Thị Tâm (4), sinh viên, Nghệ An
11504. Nguyễn Thị Tạo (2), nông dân, Nghệ An
11505. Nguyễn Thị Tạo (3), nông dân, Nghệ An
11506. Nguyễn Thị Thái (2), nông dân, Nghệ An
11507. Nguyễn Thị Thắm (2), học sinh, Nghệ An
11508. Nguyễn Thị Thanh (2), hưu trí, Hà Nội
11509. Nguyễn Thị Thiên (2), làm ruộng, Nghệ An
11510. Nguyễn Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
11511. Nguyễn Thị Thiện (3), làm ruộng, Nghệ An
11512. Nguyễn Thị Thiên (3), nông dân, Nghệ An
11513. Nguyễn Thị Thu (2), học sinh, Nghệ An
11514. Nguyễn Thị Thu (2), nông dân, Nghệ An
11515. Nguyễn Thị Thuận (2), sinh viên, Nghệ An
11516. Nguyễn Thị Thương (2), học sinh, Nghệ An
11517. Nguyễn Thị Thùy Dung (2), học sinh, Nghệ An
11518. Nguyễn Thị Thúy (2), học sinh, Nghệ An
11519. Nguyễn Thị Thúy (3), học sinh, Nghệ An
11520. Nguyễn Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
11521. Nguyễn Thị Thủy (3), học sinh, Nghệ An
11522. Nguyễn Thị Thủy (4), học sinh, Nghệ An
11523. Nguyễn Thị Thủy (2), nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
11524. Nguyễn Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
11525. Nguyễn Thị Tín (3), nông dân, Nghệ An
11526. Nguyễn Thị Tín (4), nông dân, Nghệ An
11527. Nguyễn Thị Tình (2), làm ruộng, Nghệ An
11528. Nguyễn Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
11529. Nguyễn Thị Trang (3), học sinh, Nghệ An
11530. Nguyễn Thị Truyền (2), làm ruộng, Nghệ An
11531. Nguyễn Thị Truyền (3), nông dân, Nghệ An
11532. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
11533. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
11534. Nguyễn Thị Vân (2), nông dân, Nghệ An
11535. Nguyễn Thị Vinh (2), nông dân, Nghệ An
11536. Nguyễn Tuấn Anh (2), học sinh, Nghệ An
11537. Nguyễn Văn Báu (2), tự do, Ninh Bình
11538. Nguyễn Văn Bình (2), học sinh, Nghệ An
11539. Nguyễn Văn Bình (3), học sinh, Nghệ An
11540. Nguyễn Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
11541. Nguyễn Văn Cần (2), nông dân, Nghệ An
11542. Nguyễn Văn Cần (3), nông dân, Nghệ An
11543. Nguyễn Văn Cần (4), nông dân, Nghệ An
11544. Nguyễn Văn Châu (2), nông dân, Nghệ An
11545. Nguyễn Văn Chí (2), kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
11546. Nguyễn Văn Chỉ (2), nghề tự do, Hà Nội
11547. Nguyễn Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
11548. Nguyễn Văn Cường (2), học sinh, Nghệ An
11549. Nguyễn Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
11550. Nguyễn Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
11551. Nguyễn Văn Cường (5), nông dân, Nghệ An
11552. Nguyễn Văn Cường (6), nông dân, Nghệ An
11553. Nguyễn Văn Danh (2), làm ruộng, Nghệ An
11554. Nguyễn Văn Danh (3), làm ruộng, Nghệ An
11555. Nguyễn Văn Danh (4), nông dân, Nghệ An
11556. Nguyễn Văn Danh (5), nông dân, Nghệ An
11557. Nguyễn Văn Danh (6), nông dân, Nghệ An
11558. Nguyễn Văn Diện (2), nông dân, Nghệ An
11559. Nguyễn Văn Đình (2), nông dân, Nghệ An
11560. Nguyễn Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
11561. Nguyễn Văn Đức (3), học sinh, Nghệ An
11562. Nguyễn Văn Đức (4), học sinh, Nghệ An
11563. Nguyễn Văn Đức (5), học sinh, Nghệ An
11564. Nguyễn Văn Đức (2), nông dân, Nghệ An
11565. Nguyễn Văn Đức (3), nông dân, Nghệ An
11566. Nguyễn Văn Đức (4), nông dân, Nghệ An
11567. Nguyễn Văn Duyệt (2), nông dân, Nghệ An
11568. Nguyễn Văn Hải (2), học sinh, Nghệ An
11569. Nguyễn Văn Hải (3), học sinh, Nghệ An
11570. Nguyễn Văn Hải (4), học sinh, Nghệ An
11571. Nguyễn Văn Hải (2), làm ruộng, Nghệ An
11572. Nguyễn Văn Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
11573. Nguyễn Văn Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
11574. Nguyễn Văn Hoàng (3), học sinh, Nghệ An
11575. Nguyễn Văn Hoàng (4), học sinh, Nghệ An
11576. Nguyễn Văn Hồng (2), nông dân, Nghệ An
11577. Nguyễn Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
11578. Nguyễn Văn Hùng (3), học sinh, Nghệ An
11579. Nguyễn Văn Hùng (4), học sinh, Nghệ An
11580. Nguyễn Văn Hùng (2), làm ruộng, Nghệ An
11581. Nguyễn Văn Hùng (3), làm ruộng, Nghệ An
11582. Nguyễn Văn Hương (2), nông dân, Nghệ An
11583. Nguyễn Văn Khương (2), nông dân, Nghệ An
11584. Nguyễn Văn Kiên (2), làm ruộng, Nghệ An
11585. Nguyễn Văn Lâm (2), nông dân, Nghệ An
11586. Nguyễn Văn Linh (2), học sinh, Nghệ An
11587. Nguyễn Văn Linh (3), học sinh, Nghệ An
11588. Nguyễn Văn Linh (4), học sinh, Nghệ An
11589. Nguyễn Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
11590. Nguyễn Văn Lưu (2), nông dân, Nghệ An
11591. Nguyễn Văn Minh (2), làm ruộng, Nghệ An
11592. Nguyễn Văn Nghĩa (2), công nhân, Thái Bình
11593. Nguyễn Văn Nghĩa (2), làm ruộng, Nghệ An
11594. Nguyễn Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
11595. Nguyễn Văn Nhân (3), nông dân, Nghệ An
11596. Nguyễn Văn Pháp (2), làm ruộng, Nghệ An
11597. Nguyễn Văn Phúc (2), làm ruộng, Nghệ An
11598. Nguyễn Văn Phúc (3), nông dân, Nghệ An
11599. Nguyễn Văn Phước (2), làm ruộng, Nghệ An
11600. Nguyễn Văn Phước (3), nông dân, Nghệ An
11601. Nguyễn Văn Phương (2), nông dân, Nghệ An
11602. Nguyễn Văn Phượng (2), nông dân, Nghệ An
11603. Nguyễn Văn Phượng (3), nông dân, Nghệ An
11604. Nguyễn Văn Phượng (4), nông dân, Nghệ An
11605. Nguyễn Văn Phượng (5), nông dân, Nghệ An
11606. Nguyễn Văn Phương (3), nông dân, Nghệ An
11607. Nguyễn Văn Quỳnh (2), sinh viên, Phú Thọ
11608. Nguyễn Văn Sáng (3), nông dân, Nghệ An
11609. Nguyễn Văn Tám (2), làm ruộng, Nghệ An
11610. Nguyễn Văn Tạo (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11611. Nguyễn Văn Thân (3), nông dân, Nghệ An
11612. Nguyễn Văn Thắng (2), làm ruộng, Nghệ An
11613. Nguyễn Văn Thắng (3), làm ruộng, Nghệ An
11614. Nguyễn Văn Thắng (4), làm ruộng, Nghệ An
11615. Nguyễn Văn Thanh (2), học sinh, Nghệ An
11616. Nguyễn Văn Thiệu (2), nông dân, Nghệ An
11617. Nguyễn Văn Thực (2), làm ruộng, Nghệ An
11618. Nguyễn Văn Thực (3), làm ruộng, Nghệ An
11619. Nguyễn Văn Thương (2), làm ruộng, Nghệ An
11620. Nguyễn Văn Thương (3), nông dân, Nghệ An
11621. Nguyễn Văn Thủy (2), làm ruộng, Nghệ An
11622. Nguyễn Văn Thủy (3), nông dân, Nghệ An
11623. Nguyễn Văn Tính (2), nông dân, Hà Nội
11624. Nguyễn Văn Toàn (2), nông dân, Nghệ An
11625. Nguyễn Văn Trí (2), nông dân, Nghệ An
11626. Nguyễn Văn Trọng (2), nông dân, Nghệ An
11627. Nguyễn Văn Trường (2), nghề tự do, Hà Tĩnh
11628. Nguyễn Văn Trường (2), nông dân, Nghệ An
11629. Nguyễn Văn Tư (2), làm ruộng, Nghệ An
11630. Nguyễn Văn Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
11631. Nguyễn Văn Tùng (2), học sinh, Nghệ An
11632. Nguyễn Văn Tường (2), nông dân, Nghệ An
11633. Phạm Thanh Tuấn (2), sinh viên, Thái Bình
11634. Phạm Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
11635. Phạm Thị Huyên (2) công dân, Hưng Yên
11636. Phạm Thị Lan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11637. Phạm Thị Phúc (2), nông dân, Hà Tĩnh
11638. Phạm Thị Thanh (2), công dân, Hưng Yên
11639. Phạm Thị Thúy Ngọc (2), học sinh, Nghệ An
11640. Phạm Thị Thúy (2), sinh viên, Thái Bình
11641. Phạm Thị Thúy (3), sinh viên, Thái Bình
11642. Phạm Văn Hải (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
11643. Phạm Văn Thìn (2), IT, Hà Nội
11644. Phan Thị Bình (2), học sinh, Nghệ An
11645. Phan Thị Hoa (2), nghề tự do, Nam Định
11646. Phan Thị Hồng (2), học sinh, Hà Tĩnh
11647. Phan Thị Hồng (3), học sinh, Hà Tĩnh
11648. Phan Thị Minh (2), học sinh, Nghệ An
11649. Phan Thị Nhân (2), nông dân, Nghệ An
11650. Phan Thị Nụ (2), công dân, Hưng Yên
11651. Phan Thị Thách (2), nông dân, Văn Giang
11652. Phan Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
11653. Phan Thị Toán (2), công dân, Hưng Yên
11654. Phan Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
11655. Phan Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
11656. Phan Văn Liên (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11657. Phan Văn Nam (2), học sinh, Nghệ An
11658. Phan Văn Phúc (2), học sinh, Nghệ An
11659. Phêrô Nguyễn Văn Kiên (2), nông dân, Nghệ An
11660. Phêrô Nguyễn Văn Quyết (2), nông dân, Nghệ An
11661. Thái Văn Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
11662. Trần Khắc Bảy (2), làm ruộng, Nghệ An
11663. Trần Khắc Hiếu (2), làm ruộng, Nghệ An
11664. Trần Thị Đức (2), nông dân, Nghệ An
11665. Trần Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
11666. Trần Thị Dương (2), làm ruộng, Nghệ An
11667. Trần Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
11668. Trần Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
11669. Trần Thị Loan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11670. Trần Thị Nguyệt (2), nông dân, Nghệ An
11671. Trần Thị Nhung (2), sinh viên, Nam Định
11672. Trần Thị Sinh (2), làm ruộng, Nghệ An
11673. Trần Thị Sinh (3), làm ruộng, Nghệ An
11674. Trần Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
11675. Trần Thị Thuận (2), nông dân, Nghệ An
11676. Trần Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
11677. Trần Thị Vân Anh (2), giáo viên, Hà Tĩnh
11678. Tran Van Chinh (2), kỹ sư, Hà Nội
11679. Trần Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
11680. Trần Văn Chính (3), nông dân, Nghệ An
11681. Trần Văn Quyền (2), học sinh, Nghệ An
11682. Trần Văn Thành (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
11683. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
11684. Trần Văn Tuấn (3), công nhân, Thái Bình
11685. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
11686. Võ Thị Thu Hương (2), sinh viên, Nghệ An
Đợt 29:
11687. Vũ Văn Phức, kinh doanh, Hà Nam
11688. Trần Văn Đại, buôn bán nhỏ, Hà Nam
11689. Vũ Văn Huấn, công dân, Hà Nam
11690. Trần Thị Hà, viên chức, Hà Nam
11691. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Hà Nam
11692. Lê Thị Nhạn, làm ruộng, Hà Nam
11693. Trần Bá Ánh, nghề tự do, Hà Nam
11694. Nguyễn Thị Hồng Hoa, nghề tự do, Hà Nam
11695. Trần Văn Sơn, nghề tự do, Hà Nam
11696. Trần Thị Nga, nghề tự do, Hà Nam
11697. Nguyễn Thị Nuôi, làm ruộng, Hà Nam
11698. Nguyễn Văn Bỡn, làm ruộng, Hà Nam
11699. Lê Quang Bình, làm ruộng, Hà Nam
11700. Nguyễn Văn Thính, làm ruộng, Hà Nam
11701. Nguyễn Văn Oánh, làm ruộng, Hà Nam
11702. Nguyễn Văn Văn, làm ruộng, Hà Nam
11703. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Nam
11704. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Hà Nam
11705. Nguyễn Văn Lập, nghề tự do, Hà Nam
11706. Hoàng Văn Viễn, làm ruộng, Hà Nam
11707. Nguyễn Văn Thôn, làm ruộng, Hà Nam
11708. Nguyễn Văn Tầm, làm ruộng, Hà Nam
11709. Nguyễn Văn Phong, làm ruộng, Hà Nam
11710. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Hà Nam
11711. Đỗ Công Tuân, làm ruộng, Hà Nam
11712. Hoàng Văn Bảo, làm ruộng, Hà Nam
11713. Hoàng Văn Tiến, làm ruộng, Hà Nam
11714. Nguyễn Thị Dịu, làm ruộng, Hà Nam
11715. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Hà Nam
11716. Hoàng Văn Thử, làm ruộng, Hà Nam
11717. Phan Thị Nghè, làm ruộng, Hà Nam
11718. Lê Tiến Diện, làm ruộng, Hà Nam
11719. Hoàng Văn Thịnh, làm ruộng, Hà Nam
11720. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Hà Nam
11721. Nguyễn Hiếu Tư, làm ruộng, Hà Nam
11722. Nguyễn Đăng Bình, làm ruộng, Hà Nam
11723. Hoàng Văn Nguyên, làm ruộng, Hà Nam
11724. Nguyễn Văn Ứng, làm ruộng, Hà Nam
11725. Nguyễn Văn Thuận, làm ruộng, Hà Nam
11726. Hứa Trụ Đường, làm ruộng, Hà Nam
11727. Ngô Văn Nghệ, làm ruộng, Hà Nam
11728. Hoàng Thị Nguyện, làm ruộng, Hà Nam
11729. Vũ Văn Chức, làm ruộng, Hà Nam
11730. Trần Thị Nguyệt, học sinh, Hà Nam
11731. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Nam
11732. Trần Thị Tình, làm ruộng, Hà Nam
11733. Ngô Thị Giang, làm ruộng, Hà Nam
11734. Trần Văn Cổn, làm ruộng, Hà Nam
11735. Phạm Thị Minh, làm ruộng, Hà Nam
11736. Hoàng Văn Tạo, làm ruộng, Hà Nam
11737. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Hà Nam
11738. Trần Thị Oanh, làm ruộng, Hà Nam
11739. Nguyễn Thị Nhuần, làm ruộng, Hà Nam
11740. Hoàng Trung Hiếu, làm ruộng, Hà Nam
11741. Đào Thị Anh, làm ruộng, Hà Nam
11742. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Nam
11743. Đỗ Thị Vở, làm ruộng, Hà Nam
11744. Nguyễn Thị Điệp, làm ruộng, Hà Nam
11745. Đào Đình Khải, làm ruộng, Hà Nam
11746. Nguyễn Văn Ngọ, nghề tự do, Hà Nam
11747. Hứa Thị Chúc, làm ruộng, Hà Nam
11748. Bùi Thị Yến, nghề tự do, Hà Nam
11749. Trần Thị Thu Hiền, nghề tự do, Hà Nam
11750. Đinh Thị Hảo, làm ruộng, Hà Nam
11751. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Hà Nam
11752. Trần Thị Hải, làm ruộng, Hà Nam
11753. Cao Thị Dâng, làm ruộng, Hà Nam
11754. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Hà Nam
11755. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Hà Nam
11756. Hoàng Thị Thắm, làm ruộng, Hà Nam
11757. Nguyễn Thị Tin, làm ruộng, Hà Nam
11758. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Hà Nam
11759. Trần Văn Lập, làm ruộng, Hà Nam
11760. Hoàng Văn Bưởi, làm ruộng, Hà Nam
11761. Nguyễn Đăng Cộng, làm ruộng, Hà Nam
11762. Hoàng Minh Khoát, làm ruộng, Hà Nam
11763. Trần Văn Luyện, làm ruộng, Hà Nam
11764. Hoàng Hùng, làm ruộng, Hà Nam
11765. Đỗ Công Thi, làm ruộng, Hà Nam
11766. Hoàng Cao Khải, làm ruộng, Hà Nam
11767. Hoàng Văn Định, làm ruộng, Hà Nam
11768. Nguyễn Đăng Lực, kỹ sư, Hà Nam
11769. Nguyễn Phú Trung, làm ruộng, Hà Nam
11770. Nguyễn Gia Vọng, làm ruộng, Hà Nam
11771. Nguyễn Phú Quảng, làm ruộng, Hà Nam
11772. Đỗ Công Tý, làm ruộng, Hà Nam
11773. Hoàng Cao Nguyên, làm ruộng, Hà Nam
11774. Hoàng Văn San, làm ruộng, Hà Nam
11775. Nguyễn Văn Điện, làm ruộng, Hà Nam
11776. Nguyễn Văn Khôi, làm ruộng, Hà Nam
11777. Hoàng Ngọc Tuấn, làm ruộng, Hà Nam
11778. Đỗ Công Minh, làm ruộng, Hà Nam
11779. Đỗ Công Hùng, làm ruộng, Hà Nam
11780. Hoàng Ngọc Tuấn, làm ruộng, Hà Nam
11781. Nguyễn Phú Nghi, làm ruộng, Hà Nam
11782. Văn Thị Khuyên, làm ruộng, Hà Nam
11783. Hoàng Văn Hưng, thợ hàn, Hà Nam
11784. Trịnh Văn Cuộng, làm ruộng, Hà Nam
11785. Ngô Văn Trưởng, nghề tự do, Hà Nam
11786. Trần Đình Thức, làm ruộng, Hà Nam
11787. Nguyễn Văn Ngũ, làm ruộng, Hà Nam
11788. Trần Văn Đức, làm ruộng, Hà Nam
11789. Nguyễn Thị Tươi, học sinh, Hà Nam
11790. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nam
11791. Hoàng Thị Tâm, làm ruộng, Hà Nam
11792. Trần Thị Vân, làm ruộng, Hà Nam
11793. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Hà Nam
11794. Hoàng Đức Linh, làm ruộng, Hà Nam
11795. Nguyễn Thị Thu Hằng, học sinh, Hà Nam
11796. Vũ Thị Thanh, làm ruộng, Hà Nam
11797. Trần Quốc Cường, làm ruộng, Hà Nam
11798. Trần Văn Hồng, làm ruộng, Hà Nam
11799. Nguyễn Thị Thu, giáo viên, Hà Nam
11800. Nguyễn Thị Điều, làm ruộng, Hà Nam
11801. Nguyễn Phú Sứ, làm ruộng, Hà Nam
11802. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Hà Nam
11803. Nguyễn Gia Tâm, công nhân, Hà Nam
11804. Ngô Thị Chi, viên chức, Hà Nam
11805. Trần Văn Khánh, làm ruộng, Hà Nam
11806. Nguyễn Thị Thêu, làm ruộng, Hà Nam
11807. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Hà Nam
11808. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Nam
11809. Hoàng Văn Toản, làm ruộng, Hà Nam
11810. Hoàng Minh Đức, làm ruộng, Hà Nam
11811. Nguyễn Đăng Ký, làm ruộng, Hà Nam
11812. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Hà Nam
11813. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Hà Nam
11814. Đỗ Thị Vui, làm ruộng, Hà Nam
11815. Hoàng Văn Hoan, làm ruộng, Hà Nam
11816. Nguyễn Đăng Giới, làm ruộng, Hà Nam
11817. Hoàng Văn Vương, làm ruộng, Hà Nam
11818. Hoàng Văn Toản, làm ruộng, Hà Nam
11819. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Nam
11820. Đỗ Cây Kim, làm ruộng, Hà Nam
11821. Trịnh Thu Thủy, làm ruộng, Hà Nam
11822. Nguyễn Phú Túc, làm ruộng, Hà Nam
11823. Đỗ Công Tùng, làm ruộng, Hà Nam
11824. Nguyễn Văn Vẻ, làm ruộng, Hà Nam
11825. Nguyễn Thị Chín, làm ruộng, Hà Nam
11826. Đào Hồng Luân, làm ruộng, Hà Nam
11827. Vỹ Thị Hà, làm ruộng, Hà Nam
11828. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Nam
11829. Nguyễn Thị Tuân, làm ruộng, Hà Nam
11830. Nguyễn Thị Hằng, làm ruộng, Hà Nam
11831. Vũ Thi Tuyết, nghỉ hưu, Hà Nam
11832. Bùi Thị Tuyết, nghỉ hưu, Hà Nam
11833. Lê Quang Dũng, làm ruộng, Hà Nam
11834. Đỗ Thị Thu, công dân, Hà Nam
11835. Nguyễn Thanh Hải, công dân, Hà Nam
11836. Nguyễn Thị Duyên, công dân, Hà Nam
11837. Nguyễn Thị Khá, công dân, Hà Nam
11838. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hà Nam
11839. Phạm Thị Niên, công dân, Hà Nam
11840. Nguyễn Thị Thái, công dân, Hà Nam
11841. Nguyễn Thị Hằng, công dân, Hà Nam
11842. Nguyễn Thị Kiều, công dân, Hà Nam
11843. Trần Thị Phong, làm ruộng, Hà Nam
11844. Đỗ Thị Phấn, công nhân, Hà Nam
11845. Vỹ Đức Mỹ, làm ruộng, Hà Nam
11846. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Hà Nam
11847. Nguyễn Trung Hậu, sinh viên, Hà Nam
11848. Phạm Thị Yên, làm ruộng, Hà Nam
11849. Nguyễn Thanh Hoàn, sinh viên, Hà Nam
11850. Trần Văn Khánh, nghỉ hưu, Hà Nam
11851. Vũ Đức Vương, làm ruộng, Hà Nam
11852. Nguyễn Đức Hán, làm ruộng, Hà Nam
11853. Nguyễn Văn Ny, làm ruộng, Hà Nam
11854. Nguyễn Đức Tuân, làm ruộng, Hà Nam
11855. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Hà Nam
11856. Nguyễn Thị Cộng, làm ruộng, Hà Nam
11857. Phạm Thị Nghiêm, làm ruộng, Hà Nam
11858. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Hà Nam
11859. Hoàng Văn Hà, làm ruộng, Hà Nam
11860. Hoàng Cao Nguyên, làm ruộng, Hà Nam
11861. Hoàng Văn Đĩnh, làm ruộng, Hà Nam
11862. Nguyễn Văn, nghỉ hưu, Hà Nam
11863. Nguyễn Văn Vấn, lái xe, Hà Nam
11864. Nguyễn Văn Dũng, lái xe, Hà Nam
11865. Nguyễn Phú Nghi, làm ruộng, Hà Nam
11866. Nguyễn Văn Thăng, sinh viên, Hà Nam
11867. Nguyễn Văn Bẩy, làm ruộng, Hà Nam
11868. Lê Văn Dũng, học sinh, Hà Nam
11869. Trần Thị Thoa, làm ruộng, Hà Nam
11870. Đào Thị Vỹ, làm ruộng, Hà Nam
11871. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Hà Nam
11872. Nguyễn Thị Thỏa, Làm ruộn
11873. Nguyễn Thị Thắng, làm ruộng, Hà Nam
11874. Nguyễn Thị Là, làm ruộng, Hà Nam
11875. Nguyễn Thị Xuyên, làm ruộng, Hà Nam
11876. Nguyễn Thị Cúc, làm ruộng, Hà Nam
11877. Nguyễn Thị Chắc, làm ruộng, Hà Nam
11878. Đan Thị Phú, làm ruộng, Hà Nam
11879. Nguyễn Thị Thìn, làm ruộng, Hà Nam
11880. Nguyễn Thị Dự, làm ruộng, Hà Nam
11881. Nguyễn Lan Phương, học sinh, Hà Nam
11882. Dương Đức Mai, nghề tự do, Hà Nam
11883. Nguyễn Văn Tha, làm ruộng, Hà Nam
11884. Nguyễn Văn Oanh, làm ruộng, Hà Nam
11885. Nguyễn Văn Tấn, làm ruộng, Hà Nam
11886. Nguyễn Văn Bàn, nghề tự do, Hà Nam
11887. Nguyễn Văn Côi, làm ruộng, Hà Nam
11888. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Nam
11889. Phạm Ngọc Thạch, làm ruộng, Hà Nam
11890. Nguyễn Văn Bống, làm ruộng, Hà Nam
11891. Nguyễn Văn Tôn, nghề tự do, Hà Nam
11892. Nguyễn Văn Dư, làm ruộng, Hà Nam
11893. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Hà Nam
11894. Nguyễn Thị Thìn, làm ruộng, Hà Nam
11895. Nguyễn Thị Tới, làm ruộng, Hà Nam
11896. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Hà Nam
Đợt 30:
11897. Nguyễn Thị Hoài, làm ruộng, Nghệ An
11898. Nguyễn Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
11899. Phạm Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An
11900. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
11901. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
11902. Phạm Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
11903. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
11904. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
11905. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
11906. Nguyễn Thị Đào, làm rmuộng, Nghệ An
11907. Nguyễn Thị Nga, làm ruộng, Nghệ An
11908. Nguyễn Thị Đình, làm ruộng, Nghệ An
11909. Nguyễn Thị Thơ, làm ruộng, Nghệ An
11910. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
11911. Phạm Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An
11912. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An
11913. Nguyễn Thị Tư Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
11914. Nguyễn Thị Trị Diện, làm ruộng, Nghệ An
11915. Nguyễn Thị Tin, nội trợ, Nghệ An
11916. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Nghệ An
11917. Phạm Thanh Hường, làm ruộng, Nghệ An
11918. Hoàng Thị Ca, làm ruộng, Nghệ An
11919. Bùi Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
11920. Hoàng V Quốc, làm ruộng, Nghệ An
11921. Nguyễn V Xuyên, làm ruộng, Nghệ An
11922. Nguyễn V Loan, làm ruộng, Nghệ An
11923. Bùi Thị Thi, làm ruộng, Nghệ An
11924. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
11925. Hà Thị Dựng, làm ruộng, Nghệ An
11926. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
11927. Phùng Thị Trầm, làm ruộng, Nghệ An
11928. Nguyễn Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
11929. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
11930. Phùng Thị Tân, làm ruộng, Nghệ An
11931. Nguyễn Thị Chúc, làm ruộng, Nghệ An
11932. Phạm Thị Lai, làm ruộng, Nghệ An
11933. Hồ Sỹ Thạch, làm ruộng, Nghệ An
11934. Nguyễn Văn Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
11935. Nguyễn Xuân Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
11936. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
11937. Trần Thị Lân, làm ruộng, Nghệ An
11938. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
11939. Hoàng Thi Tươi, làm ruộng, Nghệ An
11940. Hoàng Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
11941. Nguyễn Văn Chấp, làm ruộng, Nghệ An
11942. Nguyễn Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An
11943. Nguyễn Thị Lành, làm ruộng, Nghệ An
11944. Nguyễn Thị Nguyền, làm ruộng, Nghệ An
11945. Nguyễn Quốc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
11946. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Nghệ An
11947. Nguyễn Thị Vị, nội trợ, Nghệ An
11948. Nguyễn Văn Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
11949. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
11950. Phùng Bá Trần, nông nghiệp, Nghệ An
11951. Nguyễn Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
11952. Đoàn Thị Châu, nông nghiệp, Nghệ An
11953. Nguyễn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An
11954. Phạm Thị Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
11955. Bùi Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
11956. Nguyễn Thị Nhan, nông nghiệp, Nghệ An
11957. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
11958. Nguyễn Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
11959. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
11960. Nguyễn Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
11961. Nguyễn Thị Nam, nông nghiệp, Nghệ An
11962. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
11963. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
11964. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
11965. Nguyễn Thị Thìn, nông nghiệp, Nghệ An
11966. Đặng Thị Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An
11967. Nguyễn Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
11968. Phạm Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
11969. Bùi Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
11970. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
11971. Phạm Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
11972. Nguyễn Công, nông nghiệp, Nghệ An
11973. Nguyễn Trung Hải, làm ruộng, Nghệ An
11974. Nguyễn Thị Hải, làm ruộng, Nghệ An
11975. Phùng Thị Cương, làm ruộng, Nghệ An
11976. Phùng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
11977. Phùng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
11978. Chu Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
11979. Bùi Thị Nụ, làm ruộng, Nghệ An
11980. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
11981. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
11982. Hồ Thị Thọ, làm ruộng, Nghệ An
11983. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
11984. Nguyễn Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An
11985. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
11986. Nguyễn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
11987. Phạm Thị Nhi, làm ruộng, Nghệ An
11988. Hoàng Thị Liều, làm ruộng, Nghệ An
11989. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
11990. Nguyễn Thị Vệ, làm ruộng, Nghệ An
11991. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
11992. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
11993. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
11994. Phùng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
11995. Bùi Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
11996. Phạm Thị Thiền, làm ruộng, Nghệ An
11997. Trần Thị Thạnh, làm ruộng, Nghệ An
11998. Bùi Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
11999. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
12000. Trần Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12001. Nguyễn Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
12002. Nguyễn Thị Tam, làm ruộng, Nghệ An
12003. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
12004. Nguyễn Thị Khiêm, làm ruộng, Nghệ An
12005. Bùi Thị Danh, làm ruộng, Nghệ An
12006. Phạm Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
12007. Nguyễn Thị Phấn, làm ruộng, Nghệ An
12008. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
12009. Phạm Thị Quế, làm ruộng, Nghệ An
12010. Phạm Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
12011. Phạm Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
12012. Hoàng Bá Sang, làm ruộng, Nghệ An
12013. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
12014. Hoàng Văn Huyền, học sinh, Nghệ An
12015. Hoàng Thị Ngọc Hà, học sinh, Nghệ An
12016. Phạm Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12017. Hồ Sỹ Tràng, làm ruộng, Nghệ An
12018. Hoàng Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
12019. Nguyễn Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
12020. Bùi Thị Cường, làm ruộng, Nghệ An
12021. Phạm Thị Chức, làm ruộng, Nghệ An
12022. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
12023. Phạm Thị Chuyên, làm ruộng, Nghệ An
12024. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
12025. Hoàng Thị Cúc, làm ruộng, Nghệ An
12026. Nguyễn Xuân Thạnh, làm ruộng, Nghệ An
12027. Phạm Thị Huy, làm ruộng, Nghệ An
12028. Nguyễn Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
12029. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
12030. Nguyễn Thị Sương, học sinh, Nghệ An
12031. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Nghệ An
12032. Nguyễn Văn Bắc, học sinh, Nghệ An
12033. Ngô Thị Phong, học sinh, Nghệ An
12034. Nguyễn Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An
12035. Nguyễn Thị Ngọc Hà, học sinh, Nghệ An
12036. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Nghệ An
12037. Phạm Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
12038. Phạm Thị Phương, học sinh, Nghệ An
12039. Phạm Văn Cường, học sinh, Nghệ An
12040. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
12041. Phạm Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
12042. Phạm Thị Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
12043. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
12044. Phùng Bá Thiệp, nông nghiệp, Nghệ An
12045. Nguyễn Văn Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
12046. Nguyễn Xuân Tuế, nông nghiệp, Nghệ An
12047. Phùng Bá Đức, nông nghiệp, Nghệ An
12048. Phùng Bá Mai, nông nghiệp, Nghệ An
12049. Trần Văn Kinh, nông nghiệp, Nghệ An
12050. Nguyễn Văn Thơ, nông nghiệp, Nghệ An
12051. Bùi Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
12052. Hoàng Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An
12053. Nguyễn Văn Hợi, làm ruộng, Nghệ An
12054. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
12055. Phùng Bá Thuyết, làm ruộng, Nghệ An
12056. Ông Văn Huỳnh, làm ruộng, Nghệ An
12057. Nguyễn Văn Chung, làm ruộng, Nghệ An
12058. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
12059. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
12060. Nguyễn Xuân Thơ, làm ruộng, Nghệ An
12061. Nguyễn Hựu Trị. học sinh, Nghệ An
12062. Nguyễn Thị Văn, làm ruộng, Nghệ An
12063. Nguyễn Thị An, học sinh, Nghệ An
12064. Nguyễn Hựu Cơ, làm ruộng, Nghệ An
12065. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
12066. Nguyễn Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An
12067. Nguyễn Mạnh Dũng, làm ruộng, Nghệ An
12068. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
12069. Nguyễn Xuân Ân, làm ruộng, Nghệ An
12070. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
12071. Hoàng Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
12072. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
12073. Phạm Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
12074. Phạm Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
12075. Nguyễn Thị Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
12076. Phạm Văn Lưu, làm ruộng, Nghệ An
12077. Phạm Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
12078. Phạm Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
12079. Phạm Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
12080. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
12081. Phạm Văn Sâm, làm ruộng, Nghệ An
12082. Phạm Văn Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
12083. Bùi Văn Châm, làm ruộng, Nghệ An
12084. Phạm Văn Gưng, làm ruộng, Nghệ An
12085. Phạm Văn Nhượng, làm ruộng, Nghệ An
12086. Phùng Bá Bạch, làm ruộng, Nghệ An
12087. Lê Xuân Quyền, làm ruộng, Nghệ An
12088. Phạm Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
12089. Đỗ Thanh Sơn, làm ruộng, Nghệ An
12090. Lê Trọng Tiến, làm ruộng, Nghệ An
12091. Đặng Văn Nhuần, làm ruộng, Nghệ An
12092. Nguyễn Xuân Huy, làm ruộng, Nghệ An
12093. Phùng Bá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
12094. Lê Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
12095. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
12096. Nguyễn Văn Chiến, làm ruộng, Nghệ An
12097. Nguyễn Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An
12098. Nguyễn Thị Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
12099. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
12100. Nguyễn Văn Thiềm, làm ruộng, Nghệ An
12101. Nguyễn Hùng Loan, làm ruộng, Nghệ An
12102. Nguyễn Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An
12103. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
12104. Nguyễn Văn Tam, làm ruộng, Nghệ An
12105. Nguyễn Văn Hành, làm ruộng, Nghệ An
12106. Hoàng Văn Thắng, Nghệ An
12107. Nguyễn Văn Chiến, Nghệ An
12108. Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An
12109. Hoàng Văn Tạo, làm ruộng, Nghệ An
12110. Nguyễn Tư Biên, làm ruộng, Nghệ An
12111. Nguyễn Tư Tấn, làm ruộng, Nghệ An
12112. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Nghệ An
12113. Nguyễn Văn Ngại, làm ruộng, Nghệ An
12114. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
12115. Đặng Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
12116. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
12117. Trần Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An
12118. Hoàng Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
12119. Nguyễn Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An
12120. Phạm Văn Hưng, Nghệ An
12121. Nguyễn Hữu Tân, Nghệ An
12122. Phùng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
12123. Đặng Hải Long, làm ruộng, Nghệ An
12124. Phùng Bá Nhân, làm ruộng, Nghệ An
12125. Phùng Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
12126. Phùng Bá Ruc, học sinh, Nghệ An
12127. Nguyễn Văn Thân, sinh viên, Nghệ An
12128. Nguyễn Văn Thông, học sinh, Nghệ An
12129. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
12130. Nguyễn Quốc Cường, làm ruộng, Nghệ An
12131. Hồ Sỹ Sinh, làm ruộng, Nghệ An
12132. Nguyễn Trọng Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
12133. Hồ Sỹ Truyền, làm ruộng, Nghệ An
12134. Hộ Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12135. Nguyễn Quốc Công, buôn bán, Nghệ An
12136. Bùi Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
12137. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Nghệ An
12138. Cao Thị Thắng, làm ruộng, Nghệ An
12139. Hồ Sỹ Dương, làm ruộng, Nghệ An
12140. Nguyễn Thị Bình, công nhân, Nghệ An
12141. Nguyễn Văn Bảo, làm ruộng, Nghệ An
12142. Phạm Văn Tương, làm ruộng, Nghệ An
12143. Nguyễn Văn Đàn, làm ruộng, Nghệ An
12144. Ngô Thị Báu, làm ruộng, Nghệ An
12145. Nguyễn Văn Vẹn, làm ruộng, Nghệ An
12146. Hoàng Văn Thất, làm ruộng, Nghệ An
12147. Hoàng Văn Đào, làm ruộng, Nghệ An
12148. Phan Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
12149. Nguyễn Văn Mẫn, làm ruộng, Nghệ An
12150. Phạm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
12151. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
12152. Hoàng Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
12153. Phạm Văn Đảo, làm ruộng, Nghệ An
12154. Nguyễn Xuân Lành, làm ruộng, Nghệ An
12155. Nguyễn Văn Vỹ, làm ruộng, Nghệ An
12156. Nguyễn Thị Yến, làm ruộng, Nghệ An
12157. Đặng Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
12158. Nguyễn Hữu Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
12159. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
12160. Nguyễn Văn Khôn, làm ruộng, Nghệ An
12161. Nguyễn Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
12162. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
12163. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
12164. Nguyễn Thị Yến, làm ruộng, Nghệ An
12165. Nguyễn Thị Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
12166. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
12167. Trần Quang Huy, lao động tự do, Nghệ An
12168. Nguyễn Tiến Dũng, lao động tự do, Nghệ An
12169. Phạm Văn Vinh, Nghệ An
12170. Lê Xuân Phước, Nghệ An
12171. Nguyễn Hữu Liệu, làm ruộng, Nghệ An
12172. Nguyễn Ngọc Hương, làm ruộng, Nghệ An
12173. Dương V Phong, Nghệ An
12174. Nguyễn Văn Nguyên, Nghệ An
12175. Nguyễn Văn Hồng, Nghệ An
12176. Nguyễn Văn Luyên, Nghệ An
12177. Bùi Văn Chới, Nghệ An
12178. Nguyễn Văn Xuân, Nghệ An
12179. Nguyễn Văn Đồng, làm ruộng, Nghệ An
12180. Nguyễn Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
12181. Phùng Bá Điền, làm ruộng, Nghệ An
12182. Nguyễn Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12183. Phạm Văn Hậu, Nghệ An
12184. Phạm Văn Luật, làm ruộng, Nghệ An
12185. Phùng Thị Hoài, làm ruộng, Nghệ An
12186. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
12187. Phạm Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
12188. Nguyễn Thị Trang, Nghệ An
12189. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
12190. Nguyễn Thị Phúc, Nghệ An
12191. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
12192. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
12193. Phạm Thị Tiêu, làm ruộng, Nghệ An
12194. Phùng Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
12195. Nguyễn Hữu Bộ, làm ruộng, Nghệ An
12196. Phạm Xuân Ngọc, học sinh, Nghệ An
12197. Lê Xuân Lưu, học sinh, Nghệ An
12198. Nguyễn Xuân Hùng, học sinh, Nghệ An
12199. Bùi Vinh Tân, sinh viên, Nghệ An
12200. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Nghệ An
12201. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
12202. Hoàng Văn Hưng, làm ruộng, Nghệ An
12203. Nguyễn Văn Hà, làm ruộng, Nghệ An
12204. Phùng Bá Yến, làm ruộng, Nghệ An
12205. Nguyễn Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An
12206. Nguyễn Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
12207. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
12208. Nguyễn Hữu Cương, làm ruộng, Nghệ An
12209. Nguyễn Văn Hoan, sinh viên, Nghệ An
12210. Phạm Văn Triều, sinh viên, Nghệ An
12211. Bùi Văn Vịnh, Nghệ An
12212. Nguyễn Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
12213. Nguyễn Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An
12214. Phùng Bá Hùng, sinh viên, Nghệ An
12215. Nguyễn Thế Anh, làm ruộng, Nghệ An
12216. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12217. Ngô Văn Thới, làm ruộng, Nghệ An
12218. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
12219. Hồ Sỹ Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12220. Phạm Văn Thái, làm ruộng, Nghệ An
12221. Hồ Sỹ Đạo, làm ruộng, Nghệ An
12222. Phùng Bá Lập, làm ruộng, Nghệ An
12223. Nguyễn Xuân Bấn, học sinh, Nghệ An
12224. Nguyễn Thanh Bình, học sinh, Nghệ An
12225. Phùng Bá Quế, sinh viên, Nghệ An
12226. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
12227. Nguyễn Văn Việt, làm ruộng, Nghệ An
12228. Hoàng Văn Tam, làm ruộng, Nghệ An
12229. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Nghệ An
12230. Nguyễn Văn Tào, làm ruộng, Nghệ An
12231. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
12232. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
12233. Trần Thị Tùng, giáo viên, Nghệ An
12234. Nguyễn Thị Thành, Nghệ An
12235. Trần Công Chiến, làm ruộng, Nghệ An
12236. Trần Công A, làm ruộng, Nghệ An
12237. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
12238. Trần Công Bê, làm ruộng, Nghệ An
12239. Trần Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
12240. Trần Công Bốn, làm ruộng, Nghệ An
12241. Nguyễn Thị An, làm ruộng, Nghệ An
12242. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
12243. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Nghệ An
12244. Nguyễn Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
12245. Nguyễn Thị Đệ, làm ruộng, Nghệ An
12246. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
12247. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
12248. Bùi Thị Thống, làm ruộng, Nghệ An
12249. Nguyễn Văn Duệ, làm ruộng, Nghệ An
12250. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
12251. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
12252. Phùng Bá Điềm, làm ruộng, Nghệ An
12253. Nguyễn Xuân Bình, làm ruộng, Nghệ An
12254. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
12255. Nguyễn Văn Chiến, làm ruộng, Nghệ An
12256. Bùi Văn Tự, làm ruộng, Nghệ An
12257. Nguyễn Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An
12258. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12259. Phạm công Hoan, làm ruộng, Nghệ An
12260. Đặng Xuân Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12261. Phạm Văn Lâm, làm ruộng, Nghệ An
12262. Phùng Bá Nhân, làm ruộng, Nghệ An
12263. Phùng Bá Tuấn, sinh viên, Nghệ An
12264. Hoàng Văn Hải, sinh viên, Nghệ An
12265. Bùi Xuân Hạp, làm ruộng, Nghệ An
12266. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Nghệ An
12267. Hoàng Văn Thích, làm ruộng, Nghệ An
12268. Hoàng Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
12269. Nguyễn Văn Tín, lái xe, Nghệ An
12270. Hồ Sỹ Triều, làm ruộng, Nghệ An
12271. Nguyễn Văn Hiệp, làm ruộng, Nghệ An
12272. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
12273. Bùi Văn Cung, làm ruộng, Nghệ An
12274. Hồ Đức Sự, làm ruộng, Nghệ An
12275. Nguyễn Xuân Thương, học sinh, Nghệ An
12276. Nguyễn Văn Viên, sinh viên, Nghệ An
12277. Hoàng Văn Hùng, Nghệ An
12278. Nguyễn Xuân Khôi, sinh viên, Nghệ An
12279. Nguyễn Xuân Khanh, làm ruộng, Nghệ An
12280. Đinh Bật Hảo, sinh viên, Nghệ An
12281. Trần Văn Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
12282. Trần Văn Lập, làm ruộng, Nghệ An
12283. Trần Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An
12284. Nguyễn Xuân Lộc, làm ruộng, Nghệ An
12285. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
12286. Hoàng Văn Huân, làm ruộng, Nghệ An
12287. Hoàng Văn Hạnh, Nghệ An
12288. Nguyễn Văn Huynh, Nghệ An
12289. Phùng Bá Khương, Nghệ An
12290. Hồ Sỹ Nhân, Nghệ An
12291. Hồ Sỹ Hảo, Nghệ An
12292. Phạm Văn Khuông, Nghệ An
12293. Nguyễn Văn Cường, Nghệ An
12294. Nguyễn Thị Phái, làm ruộng, Nghệ An
12295. Nguyễn Văn Tráng, làm ruộng, Nghệ An
12296. Bùi Văn Quang, làm ruộng, Nghệ An
12297. Hoàng Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
12298. Nguyễn Hựu, làm ruộng, Nghệ An
12299. Phạm Thị Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
12300. Phạm Mạnh Cường, làm ruộng, Nghệ An
12301. Nguyễn Viết Hòa, làm ruộng, Nghệ An
12302. Nguyễn Hùng Loan, làm ruộng, Nghệ An
12303. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
12304. Phạm Văn Bang, làm ruộng, Nghệ An
12305. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
12306. Nguyễn Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
12307. Nguyễn Văn Thới, làm ruộng, Nghệ An
12308. Phạm Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
12309. Nguyễn Xuân Cầu, làm ruộng, Nghệ An
12310. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
12311. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An
12312. Đặng Hải Triều, làm ruộng, Nghệ An
12313. Phùng Bá Hương, sinh viên, Nghệ An
12314. Nguyễn Văn Định, làm ruộng, Nghệ An
12315. Hoàng Văn Hà, làm ruộng, Nghệ An
12316. Hồ Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
12317. Bùi Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
12318. Nguyễn Văn Xoan, làm ruộng, Nghệ An
12319. Bùi Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
12320. Nguyễn Văn Khởi, làm ruộng, Nghệ An
12321. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
12322. Phùng Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
12323. Phạm Thị Vui, làm ruộng, Nghệ An
12324. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An
12325. Phạm Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
12326. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
12327. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
12328. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
12329. Nguyễn Văn Luyền, làm ruộng, Nghệ An
12330. Nguyễn Thị Kim, làm ruộng, Nghệ An
12331. Phùng Bá Đương, làm ruộng, Nghệ An
12332. Hồ Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
12333. Nguyễn Thị Nhường, làm ruộng, Nghệ An
12334. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
12335. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
12336. Hồ Thị Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
12337. Hồ Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
12338. Phạm Văn Thái, làm ruộng, Nghệ An
12339. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
12340. Nguyễn Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
12341. Nguyễn Thị Thạch, làm ruộng, Nghệ An
12342. Nguyễn Thị Khôn, làm ruộng, Nghệ An
12343. Phùng Bá Côi, làm ruộng, Nghệ An
12344. Phùng Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
12345. Phùng Bá Chung, làm ruộng, Nghệ An
12346. Phùng Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
12347. Phùng Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
12348. Phùng Bá Dũng, sinh viên, Nghệ An
12349. Phùng Bá Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12350. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
12351. Hồ Thị Cung, học sinh, Nghệ An
12352. Đặng Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
12353. Nguyễn Thị Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
12354. Phạm Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
12355. Nguyễn Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
12356. Phạm Thị Tứ, làm ruộng, Nghệ An
12357. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
12358. Nguyễn Thị Đoàn, làm ruộng, Nghệ An
12359. Nguyễn Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An
12360. Nguyễn Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
12361. Nguyễn Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An
12362. Nguyễn Thị Tú Uyên, học sinh, Nghệ An
12363. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, học sinh, Nghệ An
12364. Nguyễn Xuân Quyến, học sinh, Nghệ An
12365. Bùi Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
12366. Phạm Ly Ly, học sinh, Nghệ An
12367. Phạm Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
12368. Nguyễn Hữu Tư, làm ruộng, Nghệ An
12369. Lê Xuân Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12370. Nguyễn Xuân Tập, học sinh, Nghệ An
12371. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
12372. Nguyễn Văn Trì, làm ruộng, Nghệ An
12373. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
12374. Nguyễn Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
12375. Bùi Văn Xuyến, làm ruộng, Nghệ An
12376. Phùng Bá Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
12377. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
12378. Nguyễn Văn Lịnh, làm ruộng, Nghệ An
12379. Trần Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
12380. Nguyễn Văn Du, sinh viên, Nghệ An
12381. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
12382. Hồ Sỹ Tám, làm ruộng, Nghệ An
12383. Hồ Sỹ Sơn, làm ruộng, Nghệ An
12384. Nguyễn Văn Bường, làm ruộng, Nghệ An
12385. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
12386. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12387. Nguyễn Hữu Bộ, làm ruộng, Nghệ An
12388. Hồ Sỹ Lưu, làm ruộng, Nghệ An
12389. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Nghệ An
12390. Nguyễn Hữu Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
12391. Nguyễn Hữu Sáng, làm ruộng, Nghệ An
12392. Hồ Sỹ Thái, làm ruộng, Nghệ An
12393. Nguyễn Xuân Nghị, làm ruộng, Nghệ An
12394. Đặng Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
12395. Hoàng Văn Trung, học sinh, Nghệ An
12396. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An
12397. Hoàng Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An
12398. Nguyễn Văn Linh, làm ruộng, Nghệ An
12399. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An
12400. Hoàng Văn Hái, làm ruộng, Nghệ An
12401. Nguyễn Văn Lam, làm ruộng, Nghệ An
12402. Nguyễn Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
12403. Nguyễn Văn Kinh, làm ruộng, Nghệ An
12404. Phạm Văn Ký, làm ruộng, Nghệ An
12405. Phùng Bá Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12406. Nguyễn Văn Khanh, học sinh, Nghệ An
12407. Phùng Bá Sơn, học sinh, Nghệ An
12408. Phùng Bá Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
12409. Phạm Xuân Hương, làm ruộng, Nghệ An
12410. Nguyễn Quang Lạc, làm ruộng, Nghệ An
12411. Nguyễn Hùng Phi, làm ruộng, Nghệ An
12412. Phạm Văn Hiệu, làm ruộng, Nghệ An
12413. Nguyễn Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
12414. Phùng Bá Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
12415. Nguyễn Hữu Nhan, làm ruộng, Nghệ An
12416. Nguyễn Văn Thủy, y sỹ, Nghệ An
12417. Phạm Tiến Dũng, làm ruộng, Nghệ An
12418. Phạm Văn Công, Nghệ An
12419. Phùng Bá Bình, làm ruộng, Nghệ An
12420. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Nghệ An
12421. Phùng Bá Nhan, làm ruộng, Nghệ An
12422. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
12423. Nguyễn Q Xuân, làm ruộng, Nghệ An
12424. Nguyễn Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An
12425. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
12426. Nguyễn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An
12427. Nguyễn Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12428. Nguyễn Đình Đành, làm ruộng, Nghệ An
12429. Lê Văn Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
12430. Lê Văn Huyên, làm ruộng, Nghệ An
12431. Nguyễn Văn Triều, làm ruộng, Nghệ An
12432. Trần Văn Nhâm, làm ruộng, Nghệ An
12433. Trần Văn Kiều, làm ruộng, Nghệ An
12434. Nguyễn Quang Trung, làm ruộng, Nghệ An
12435. Nguyễn Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
12436. Hoàng Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An
12437. Nguyễn Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
12438. Nguyễn Sỹ Tú, làm ruộng, Nghệ An
12439. Nguyễn Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
12440. Bùi Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
12441. Trần Minh Châu, làm ruộng, Nghệ An
12442. Nguyễn Văn Điểm, làm ruộng, Nghệ An
12443. Văn Sứ Chương, làm ruộng, Nghệ An
12444. Văn Sứ Thời, làm ruộng, Nghệ An
12445. Nguyễn Q Hòa, làm ruộng, Nghệ An
12446. Nguyễn Văn Lâm, làm ruộng, Nghệ An
12447. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Nghệ An
12448. Nguyễn Văn Khấn, làm ruộng, Nghệ An
12449. Nguyễn Văn Thâu, làm ruộng, Nghệ An
12450. Văn Sử Huế, làm ruộng, Nghệ An
12451. Nguyễn Q Dụng, giáo viên, Nghệ An
12452. Nguyễn Q Điệp, làm ruộng, Nghệ An
12453. Nguyễn Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
12454. Nguyễn Sỹ Khoa, làm ruộng, Nghệ An
12455. Vũ Đĩnh Phương, làm ruộng, Nghệ An
12456. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
12457. Hồ Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An
12458. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
12459. Đâu Văn Thái, hưu trí, Nghệ An
12460. Nguyễn Văn An, giáo viên, Nghệ An
12461. Thắng, làm ruộng, Nghệ An
12462. Minh, làm ruộng, Nghệ An
12463. Khoáng, làm ruộng, Nghệ An
12464. Diện Trí, làm ruộng, Nghệ An
12465. Nguyễn Sĩ Hảo, làm ruộng, Nghệ An
12466. Nguyện Thị Khoa, làm ruộng, Nghệ An
12467. Hoàng Văn Đồng, làm ruộng, Nghệ An
12468. Phùng Bá Tuế, làm ruộng, Nghệ An
12469. Nguyễn Văn Đàn, làm ruộng, Nghệ An
12470. Nguyễn Thị Sứ, làm ruộng, Nghệ An
12471. Phạm Thị Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
12472. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
12473. Hồ Sỹ Giáo, làm ruộng, Nghệ An
12474. Nguyễn Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An
12475. Nguyễn Thị Thơ, làm ruộng, Nghệ An
12476. Nguyễn Thị Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
12477. Hồ Thị Nga, sinh viên, Nghệ An
12478. Hoàng Thị Ty, làm ruộng, Nghệ An
12479. Nguyễn Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
12480. Bùi Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
12481. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Nghệ An
12482. Nguyễn Thị Sanh, làm ruộng, Nghệ An
12483. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12484. Hồ Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
12485. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
12486. Phùng Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
12487. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
12488. Hà Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An
12489. Hoàng Văn Nha, làm ruộng, Nghệ An
12490. Nguyễn Quốc Anh, lái xe, Nghệ An
12491. Nguyễn Văn Tràng, Nghệ An
12492. Phùng Bá Văn, Nghệ An
12493. Nguyễn Văn Nhung, Nghệ An
12494. Nguyễn Văn Huấn, Nghệ An
12495. Nguyễn Văn Vinh, Nghệ An
12496. Nguyễn Văn Nhiệm, Nghệ An
12497. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Nghệ An
12498. Nguyễn Văn Chiên, làm ruộng, Nghệ An
12499. Nguyễn Thanh Tuyền, làm ruộng, Nghệ An
12500. Nguyễn Ngọc Tài, làm ruộng, Nghệ An
12501. Nguyễn Văn Biện, làm ruộng, Nghệ An
12502. Đặng Hồng Yên, làm ruộng, Nghệ An
12503. Đặng Hải Nho, làm ruộng, Nghệ An
12504. Nguyễn Thị Bân, nông nghiệp, Nghệ An
12505. Nguyễn Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An
12506. Phạm Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
12507. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
12508. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
12509. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
12510. Nguyễn Văn Duy, làm ruộng, Nghệ An
12511. Phùng Bá Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
12512. Nguyễn Thị Tiến, làm ruộng, Nghệ An
12513. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
12514. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
12515. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
12516. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
12517. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
12518. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
12519. Hoàng Thị Bao, làm ruộng, Nghệ An
12520. Nguyễn Thị Loan, người tàn tật, Nghệ An
12521. Nguyễn Hữu Huỳnh, làm ruộng, Nghệ An
12522. Nguyễn Văn Thắm, nông nghiệp, Nghệ An
12523. Nguyễn Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
12524. Nguyễn Văn Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
12525. Phạm Văn Tới, Nghệ An
12526. Nguyễn Văn Xuyên, Nghệ An
12527. Nguyễn Xuân Chưởng, Nghệ An
12528. Đặng Hải Châu, làm ruộng, Nghệ An
12529. Nguyễn Văn Mạnh, làm ruộng, Nghệ An
12530. Nguyễn Văn Hành, làm ruộng, Nghệ An
12531. Nguyễn Xuân Điền, làm ruộng, Nghệ An
12532. Nguyễn Văn Sỹ, Nghệ An
12533. Nguyễn Xuân Văn, Nghệ An
12534. Phạm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
12535. Nguyễn Văn Huyền, làm ruộng, Nghệ An
12536. Nguyễn Xuân Phương, làm ruộng, Nghệ An
12537. Nguyễn Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An
12538. Hoàng Thị Tươi, làm ruộng, Nghệ An
12539. Nguyễn Văn Chinh, sinh viên, Nghệ An
12540. Phạm Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
12541. Đặng Hồng Đức, làm ruộng, Nghệ An
12542. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
12543. Nguyễn Văn Hiền, sinh viên, Nghệ An
12544. Phùng Văn Phúc, sinh viên, Nghệ An
12545. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
12546. Phùng Bá Đô, nông nghiệp, Nghệ An
12547. Phạm Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
12548. Phùng Bá Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
12549. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
12550. Hoàng Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
12551. Phùng Bá Trần, nông nghiệp, Nghệ An
12552. Nguyễn Văn Tài, nông nghiệp, Nghệ An
12553. Phan Văn Long, nông nghiệp, Nghệ An
12554. Hoàng Thị Sinh, Nghệ An
12555. Hoàng Văn Hài, nông nghiệp, Nghệ An
12556. Phùng Bá Trí, nông nghiệp, Nghệ An
12557. Phạm Văn Thượng, nông nghiệp, Nghệ An
12558. Nguyễn Văn Liêm, nông nghiệp, Nghệ An
12559. Phạm Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
12560. Hồ Sỹ Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
12561. Nguyễn Văn Hoan, làm ruộng, Nghệ An
12562. Nguyễn Tư Bừng, làm ruộng, Nghệ An
12563. Nguyễn Tư Biêng, làm ruộng, Nghệ An
12564. Phạm Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
12565. Nguyễn Văn Tiên, làm ruộng, Nghệ An
12566. Nguyễn Văn Nhương, làm ruộng, Nghệ An
12567. Nguyễn Văn Duyên, làm ruộng, Nghệ An
12568. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
12569. Nguyễn Văn Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
12570. Lê Thị Xuyến, nông nghiệp, Nghệ An
12571. Phạm Văn Lai, nông nghiệp, Nghệ An
12572. Phạm Văn Hơn, Nghệ An
12573. Nguyễn Duy Tâm, làm ruộng, Nghệ An
12574. Nguyễn Văn Hợi, làm ruộng, Nghệ An
12575. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
12576. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
12577. Nguyễn Hữu Hương, làm ruộng, Nghệ An
12578. Nguyễn Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
12579. Phạm Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
12580. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
12581. Nguyễn Văn Thông, học sinh, Nghệ An
12582. Nguyễn Văn Nam, nông nghiệp, Nghệ An
12583. Phùng Bá Thanh, học sinh, Nghệ An
12584. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
12585. Phạm Thị Lục, nông nghiệp, Nghệ An
12586. Bùi Thị Lài, nông nghiệp, Nghệ An
12587. Phạm Thị Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
12588. Phùng Bá Kiểng, làm ruộng, Nghệ An
12589. Phùng Bá Bông, làm ruộng, Nghệ An
12590. Hà Thế Khang, làm ruộng, Nghệ An
12591. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
12592. Nguyễn Thị Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
12593. Nguyễn Thị Đạo, làm ruộng, Nghệ An
12594. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
12595. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
12596. Nguyễn Thị Đoàn, làm ruộng, Nghệ An
12597. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Nghệ An
12598. Nguyễn Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
12599. Bùi Văn Nguyện, làm ruộng, Nghệ An
12600. Phùng Bá Xuân, làm ruộng, Nghệ An
12601. Nguyễn Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
12602. Hoàng Thị Lục, làm ruộng, Nghệ An
12603. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An
12604. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
12605. Nguyễn Văn Tương, nông nghiệp, Nghệ An
12606. Nguyễn Văn Phước, nông nghiệp, Nghệ An
12607. Bùi Văn Hiên, nông nghiệp, Nghệ An
12608. Phạm Văn Tân, nông nghiệp, Nghệ An
12609. Nguyễn Văn Tứ, nông nghiệp, Nghệ An
12610. Hồ Sỹ Huấn, nông nghiệp, Nghệ An
12611. Hoàng Văn Cửu, nông nghiệp, Nghệ An
12612. Nguyễn Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An
12613. Hồ Sỹ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
12614. Nguyễn Xuân Yên, nông nghiệp, Nghệ An
12615. Phạm Văn Quải, nông nghiệp, Nghệ An
12616. Hồ Sỹ Lành, làm ruộng, Nghệ An
12617. Phạm Văn Đoàn, làm ruộng, Nghệ An
12618. Nguyễn Văn Trung, Nghệ An
12619. Phùng Bá Tuế, Nghệ An
12620. Nguyễn Văn Noái, Nghệ An
12621. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
12622. Nguyễn Hữu Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
12623. Bùi Thị Hòe, nông nghiệp, Nghệ An
12624. Nguyễn Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
12625. Phùng Bá Trí, nông nghiệp, Nghệ An
12626. Nguyễn Hữu Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
12627. Phùng Bá Sửu, nông nghiệp, Nghệ An
12628. Nguyễn Văn Vẹn, nông nghiệp, Nghệ An
12629. Nguyễn Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
12630. Nguyễn Văn Nhương, nông nghiệp, Nghệ An
12631. Nguyễn Văn Phong, nông nghiệp, Nghệ An
12632. Nguyễn Văn Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An
12633. Nguyễn Thị Ái, nông nghiệp, Nghệ An
12634. Đặng Thị Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
12635. Nguyễn Văn Hoài, làm ruộng, Nghệ An
12636. Nguyễn Văn Chanh, làm ruộng, Nghệ An
12637. Nguyễn Trung Thông, làm ruộng, Nghệ An
12638. Phùng Bá Vịnh, làm ruộng, Nghệ An
12639. Nguyễn Văn Quảng, làm ruộng, Nghệ An
12640. Phạm Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
12641. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Nghệ An
12642. Nguyễn Hữu Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
12643. Phạm Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
12644. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
12645. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
12646. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
12647. Nguyễn Thị Đĩnh, làm ruộng, Nghệ An
12648. Phãm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
12649. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
12650. Hoàng Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
12651. Phùng Bá Thiên, làm ruộng, Nghệ An
12652. Phạm Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An
Đợt 31:
12653. Nguyễn Văn Mía, nông dân, Hưng Yên
12654. Nguyễn Thị Quyên, nông dân, Hưng Yên
12655. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Hưng Yên
12656. Đỗ Thị Dơi, nông dân, Hưng Yên
12657. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Hưng Yên
12658. Trương Văn Nhất, nông dân, Hưng Yên
12659. Nguyễn Xuân Phương, nông dân, Hưng Yên
12660. Hoàng Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12661. Nguyễn Văn Bình, nông dân, Hưng Yên
12662. Đặng Thị Lệ, nông dân, Hưng Yên
12663. Nguyễn Văn Đậu, nông dân, Hưng Yên
12664. Đỗ Thị Hoàn, nông dân, Hưng Yên
12665. Nguyễn Văn Đạt, nông dân, Hưng Yên
12666. Ngô Văn Thực, nông dân, Hưng Yên
12667. Lý Thị Lục, nông dân, Hưng Yên
12668. Lưu Văn Bộ, nông dân, Hưng Yên
12669. Nguyễn Thị Bình, nông dân, Hưng Yên
12670. Đỗ Văn Tuấn, nông dân, Hưng Yên
12671. Nguyễn Thị Miền, nông dân, Hưng Yên
12672. Đỗ Mạnh Cường, nông dân, Hưng Yên
12673. Đỗ Thành Vương, nông dân, Hưng Yên
12674. Hoàng Văn Tuynh, nông dân, Hưng Yên
12675. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Hưng Yên
12676. Trương Văn Cương, nông dân, Hưng Yên
12677. Tô Thị Hợp, nông dân, Hưng Yên
12678. Trương Việt Vương, nông dân, Hưng Yên
12679. Phạm Thị Dung, nông dân, Hưng Yên
12680. Trương Văn Vĩnh, nông dân, Hưng Yên
12681. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hưng Yên
12682. Vũ Lê Bình, nông dân, Hưng Yên
12683. Phạm Thị Tú, nông dân, Hưng Yên
12684. Vũ Lê Tiến, nông dân, Hưng Yên
12685. Nguyễn Hương Trà, nông dân, Hưng Yên
12686. Lê Văn Pha, nông dân, Hưng Yên
12687. Trương Thị Goong, nông dân, Hưng Yên
12688. Lê Đức Điệp, nông dân, Hưng Yên
12689. Nguyễn Thị Chiêm, nông dân, Hưng Yên
12690. Lê Văn Phấn Linh, nông dân, Hưng Yên
12691. Nguyễn Thị Mai, nông dân, Hưng Yên
12692. Nguyễn Thị Chi, nông dân, Hưng Yên
12693. Hoàng Điệp Linh, nông dân, Hưng Yên
12694. Đỗ Thị Huệ, nông dân, Hưng Yên
12695. Đỗ Văn Huy, nông dân, Hưng Yên
12696. Vũ Thị Minh, nông dân, Hưng Yên
12697. Đỗ Thế Song, nông dân, Hưng Yên
12698. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Hưng Yên
12699. Đỗ Trọng Tiến, nông dân, Hưng Yên
12700. Nguyễn Thị Thơm, nông dân, Hưng Yên
12701. Trần Duy Trịnh, nông dân, Hưng Yên
12702. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hưng Yên
12703. Trần Tuấn Anh, nông dân, Hưng Yên
12704. Cao Thị Doan, nông dân, Hưng Yên
12705. Trần Đức Tuấn, nông dân, Hưng Yên
12706. Trương Thị Anh, nông dân, Hưng Yên
12707. Nguyễn Văn Tư, nông dân, Hưng Yên
12708. Vũ Thị Sáu, nông dân, Hưng Yên
12709. Hoàng Thị Chấn, nông dân, Hưng Yên
12710. Nguyễn Văn Huynh, nông dân, Hưng Yên
12711. Đỗ Thị Hạnh, nông dân, Hưng Yên
12712. Nguyễn Văn Khanh, nông dân, Hưng Yên
12713. Lê Thị An, nông dân, Hưng Yên
12714. Nguyễn Hữu Nam, nông dân, Hưng Yên
12715. Đỗ Thị Hường, nông dân, Hưng Yên
12716. Ngô Công Chinh, nông dân, Hưng Yên
12717. Hoàng Văn Tú, nông dân, Hưng Yên
12718. Trương Văn Lợi, nông dân, Hưng Yên
12719. Trương Ngọc Long, nông dân, Hưng Yên
12720. Ngô Văn Hách, nông dân, Hưng Yên
12721. Đỗ Văn Hùng, nông dân, Hưng Yên
12722. Nguyễn Văn Hoành, nông dân, Hưng Yên
12723. Hoàng Thị Chi, nông dân, Hưng Yên
12724. Hoàng Văn Khai, nông dân, Hưng Yên
12725. Đỗ Văn Thụy, nông dân, Hưng Yên
12726. Đỗ Văn Hạc, nông dân, Hưng Yên
12727. Chu Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12728. Đỗ Thị Lan, nông dân, Hưng Yên
12729. Phạm Văn Tiến, nông dân, Hưng Yên
12730. Hoàng Thị Thoa, nông dân, Hưng Yên
12731. Phạm Thị Vân, nông dân, Hưng Yên
12732. Phạm Quốc Việt, nông dân, Hưng Yên
12733. Nguyên Văn Thực, nông dân, Hưng Yên
12734. Đỗ Thị Tâm, nông dân, Hưng Yên
12735. Nguyên Am Tùng, nông dân, Hưng Yên
12736. Nguyên Thái Sơn, nông dân, Hưng Yên
12737. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12738. Ngô Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12739. Nguyễn Thị Duyến, nông dân, Hưng Yên
12740. Ngô Văn Tiến, nông dân, Hưng Yên
12741. Đỗ Thị Thu, nông dân, Hưng Yên
12742. Đỗ Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên
12743. Đỗ Văn Tra, nông dân, Hưng Yên
12744. Đỗ Văn Hài, nông dân, Hưng Yên
12745. Ngô Văn Đệ, nông dân, Hưng Yên
12746. Cao Thị Vì, nông dân, Hưng Yên
12747. Ngô Thành Việt, nông dân, Hưng Yên
12748. Ngô Bích Thảo, nông dân, Hưng Yên
12749. Nguyễn Thị Thành, nông dân, Hưng Yên
12750. Đỗ Văn Điệp, nông dân, Hưng Yên
12751. Hoàng Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12752. Vũ Trọng Tuệ, nông dân, Hưng Yên
12753. Đào Thị Hưng, nông dân, Hưng Yên
12754. Vũ Thị Loan, nông dân, Hưng Yên
12755. Vũ Văn Toán, nông dân, Hưng Yên
12756. Vũ Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12757. Vũ Thị Trang, nông dân, Hưng Yên
12758. Vũ Văn Phán, nông dân, Hưng Yên
12759. Vũ Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên
12760. Nguyễn Văn Cơ, nông dân, Hưng Yên
12761. Nguyễn Văn Bổn, nông dân, Hưng Yên
12762. Lưu Văn Hình, nông dân, Hưng Yên
12763. Lưu Văn Phụng, nông dân, Hưng Yên
12764. Ngô Văn Thắng, nông dân, Hưng Yên
12765. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hưng Yên
12766. Nguyễn Văn Tiếu, nông dân, Hưng Yên
12767. Vũ Văn Đức, nông dân, Hưng Yên
12768. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hưng Yên
12769. Lưu Văn Hào, nông dân, Hưng Yên
12770. Lưu Thị Quyền, nông dân, Hưng Yên
12771. Đỗ Thị Hụng, nông dân, Hưng Yên
12772. Lưu Văn Hững, nông dân, Hưng Yên
12773. Lưu Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12774. Phạm Thị Lan Anh, nông dân, Hưng Yên
12775. Hoàng Văn Công, nông dân, Hưng Yên
12776. Ngô Văn Định, nông dân, Hưng Yên
12777. Trữ Thị Ly, nông dân, Hưng Yên
12778. Đỗ Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên
12779. Nguyễn Văn Nhuận, nông dân, Hưng Yên
12780. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Hưng Yên
12781. Đỗ Hùng Lức, nông dân, Hưng Yên
12782. Vũ Thị Hường, nông dân, Hưng Yên
12783. Đỗ Thị Hoa, nông dân, Hưng Yên
12784. Nguyễn Văn Bế, nông dân, Hưng Yên
12785. Đỗ Thị Hợi, nông dân, Hưng Yên
12786. Nguyễn Thị Tám, nông dân, Hưng Yên
12787. Nguyễn Thị Thuật, nông dân, Hưng Yên
12788. Ngô Văn Ưng, nông dân, Hưng Yên
12789. Phạm Thị Qúi, nông dân, Hưng Yên
12790. Đỗ Thị Hữu, nông dân, Hưng Yên
12791. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12792. Vũ Thị Hiên, nông dân, Hưng Yên
12793. Lê Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên
12794. Đào Thị Huấn, nông dân, Hưng Yên
12795. Lê Hữu Phước, nông dân, Hưng Yên
12796. Phạm Văn Nghiệp, nông dân, Hưng Yên
12797. Phạm Văn Hiệp, nông dân, Hưng Yên
12798. Đỗ Thị Châm, nông dân, Hưng Yên
12799. Dương Ngọc Danh, nông dân, Hưng Yên
12800. Phạm Thị Oanh, nông dân, Hưng Yên
12801. Ngô Thị Mịn, nông dân, Hưng Yên
12802. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Hưng Yên
12803. Nguyễn Văn Tấn, nông dân, Hưng Yên
12804. Chu Thị Bay, nông dân, Hưng Yên
12805. Hoàng Văn Đức, nông dân, Hưng Yên
12806. Cao Thị Bắc, nông dân, Hưng Yên
12807. Hoàng Thị Dung, nông dân, Hưng Yên
12808. Nguyễn Thị Hiến, nông dân, Hưng Yên
12809. Vũ Văn Tuệ, nông dân, Hưng Yên
12810. Chử Văn Tiêu, nông dân, Hưng Yên
12811. Phạm Ngọc Vị, nông dân, Hưng Yên
12812. Chử Văn Du, nông dân, Hưng Yên
12813. Chử Thị Giáo, nông dân, Hưng Yên
12814. Đỗ Hữu Nghị, nông dân, Hưng Yên
12815. Đỗ Thị Ngự, nông dân, Hưng Yên
12816. Đỗ Văn Thành, nông dân, Hưng Yên
12817. Nguyễn Thị Thúy Chinh, nông dân, Hưng Yên
12818. Phạm Ngọc Thu, nông dân, Hưng Yên
12819. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Hưng Yên
12820. Phạm Thị Thúy Khanh, nông dân, Hưng Yên
12821. Phạm Thị Thính, nông dân, Hưng Yên
12822. Phạm Quang Hưng, nông dân, Hưng Yên
12823. Lý Thị Lục, nông dân, Hưng Yên
12824. Trương Vương Cương, nông dân, Hưng Yên
12825. Lê Văn Điệp, nông dân, Hưng Yên
12826. Nguyễn Thị Chiên, nông dân, Hưng Yên
12827. Lê Văn Phần Linh, nông dân, Hưng Yên
12828. Hoàng Điệp Linh, nông dân, Hưng Yên
12829. Trần Chương Trình, nông dân, Hưng Yên
12830. Đỗ Thúy Hường, nông dân, Hưng Yên
12831. Đỗ Văn Tùng, nông dân, Hưng Yên
12832. Nguyễn Anh Tùng, nông dân, Hưng Yên
12833. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12834. Đỗ Văn Hìa, nông dân, Hưng Yên
12835. Lưu Văn Phụng, nông dân, Hưng Yên
12836. Hoàng Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12837. Hoàng Văn Sáu, nông dân, Hưng Yên
12838. Lưu Thị Quyên, nông dân, Hưng Yên
12839. Phạm Thị Lan Anh, nông dân, Hưng Yên
12840. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Hưng Yên
12841. Đạo Thị Tơ, nông dân, Hưng Yên
12842. Phạm Thị Lương, nông dân, Hưng Yên
12843. Đỗ Thị Hội, nông dân, Hưng Yên
12844. Hoàng Thế Duy, nông dân, Hưng Yên
12845. Đinh Thị Oanh, nông dân, Hưng Yên
12846. Nguyễn Thị Hoa chiên, nông dân, Hưng Yên
12847. Đỗ Văn Linh, nông dân, Hưng Yên
12848. Phan Thị Văn, nông dân, Hưng Yên
12849. Đỗ Mạnh Hào, nông dân, Hưng Yên
12850. Nguyễn Thị Lựa, nông dân, Hưng Yên
12851. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hưng Yên
12852. Nguyễn Thị Ngoan, nông dân, Hưng Yên
12853. Chử Đức Việt, nông dân, Hưng Yên
12854. Lê Thị Mĩ, nông dân, Hưng Yên
12855. Chử Quang Sáng, nông dân, Hưng Yên
12856. Lê Thị Hợp, nông dân, Hưng Yên
12857. Lê Văn Luận, nông dân, Hưng Yên
12858. Nguyễn Thị Thạnh, nông dân, Hưng Yên
12859. Lê Hồng Tươi, nông dân, Hưng Yên
12860. Lê Văn Toán, nông dân, Hưng Yên
12861. Lê Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên
12862. Nguyễn Thị Hưởng, nông dân, Hưng Yên
12863. Lê Văn Hồng, nông dân, Hưng Yên
12864. Phạn Thị Hòa, nông dân, Hưng Yên
12865. Lê Thị Nga, nông dân, Hưng Yên
12866. Lê Văn Thi, nông dân, Hưng Yên
12867. Nguyễn Văn Thản, nông dân, Hưng Yên
12868. Phan Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên
12869. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hưng Yên
12870. Nguyễn Văn Chử, nông dân, Hưng Yên
12871. Nguyễn Văn Sách, nông dân, Hưng Yên
12872. Lê Thị Hương, nông dân, Hưng Yên
12873. Nguyễn Đức Huỳnh, nông dân, Hưng Yên
12874. Nguyễn Thị Ánh Ngân, nông dân, Hưng Yên
12875. Nguyễn Hải Tấn, nông dân, Hưng Yên
12876. Nguyễn Thị Xíu, nông dân, Hưng Yên
12877. Nguyễn Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên
12878. Nguyễn Thị Thực, nông dân, Hưng Yên
12879. Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Hưng Yên
12880. Nguyễn Thị Diệu, nông dân, Hưng Yên
12881. Nguyễn Đình Thi, nông dân, Hưng Yên
12882. Chử Văn Hơn, nông dân, Hưng Yên
12883. Phan Thị Tươi, nông dân, Hưng Yên
12884. Nguyễn Văn Liên, nông dân, Hưng Yên
12885. Đỗ Thị Tuyên, nông dân, Hưng Yên
12886. Nguyễn Văn Bắc, nông dân, Hưng Yên
12887. Nguyễn Hữu Hùng, nông dân, Hưng Yên
12888. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên
12889. Lưu Văn Mạnh, nông dân, Hưng Yên
12890. Trử Thị Trại, nông dân, Hưng Yên
12891. Lã Văn Xuyên, nông dân, Hưng Yên
12892. Chử Thị Loan, nông dân, Hưng Yên
12893. Chử Văn Cao, nông dân, Hưng Yên
12894. Nguyễn Thị Thức, nông dân, Hưng Yên
12895. Chu Thị Nhung, nông dân, Hưng Yên
12896. Chử Thị Quy, nông dân, Hưng Yên
12897. Vũ Thu Hà, nông dân, Hưng Yên
Đợt 32:
12898. Trần Thế, nông nghiệp, Nghệ An
12899. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An
12900. Trần Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
12901. Trần Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
12902. Trần Văn Đức, nông nghiệp, Nghệ An
12903. Trần Tính, nông nghiệp, Nghệ An
12904. Hồ Thị Chiên, nông nghiệp, Nghệ An
12905. Trần Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
12906. Cù Thị Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
12907. Trần Lịnh, nông nghiệp, Nghệ An
12908. Hồ Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
12909. Trần Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
12910. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
12911. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
12912. Trần Thị Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An
12913. Cù Thị Phiết, nông nghiệp, Nghệ An
12914. Thái Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An
12915. Phạm Cao, nông nghiệp, Nghệ An
12916. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
12917. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
12918. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
12919. Hồ Sĩ Đông, nông nghiệp, Nghệ An
12920. Hồ Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
12921. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
12922. Trần Thị Phước, nông nghiệp, Nghệ An
12923. Trần Vương, nông nghiệp, Nghệ An
12924. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
12925. Phạm Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
12926. Hồ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
12927. Hồ Yên, nông nghiệp, Nghệ An
12928. Trần Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
12929. Thái Văn Huy, học sinh, Nghệ An
12930. Thái Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
12931. Thái Thị Kim Ngân, học sinh, Nghệ An
12932. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
12933. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
12934. Trần Thị Thanh Nga, học sinh, Nghệ An
12935. Trần Thị Uyên, học sinh, Nghệ An
12936. Trần Thị Vân, học sinh, Nghệ An
12937. Trần Văn Thơ, học sinh, Nghệ An
12938. Trần Thị Ngọc Mai, học sinh, Nghệ An
12939. Hồ Sĩ Luận, nông nghiệp, Nghệ An
12940. Thái Văn Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
12941. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An
12942. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An
12943. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An
12944. Trần Thị Ly, đi học, Nghệ An
12945. Trần Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
12946. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
12947. Nguyện Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
12948. Trần Văn Vĩnh, đi học, Nghệ An
12949. Nguyện Xuân Phương, làm mộc, Nghệ An
12950. Phạm Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
12951. Trần Đính, nông nghiệp, Nghệ An
12952. Phan Liên, nông nghiệp, Nghệ An
12953. Trần Thị Hiệp, buôn bán, Nghệ An
12954. Nguyện Văn Khương, nông nghiệp, Nghệ An
12955. Hồ Hữu Hương, nông nghiệp, Nghệ An
12956. Nguyễn Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
12957. Đoàn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
12958. Trần Văn Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
12959. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
12960. Trần Thị Cát Tiên, đi học, Nghệ An
12961. Trần Văn Đăng, đi học, Nghệ An
12962. Hồ Hữu Luận, làm ruộng, Nghệ An
12963. Thái Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
12964. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An
12965. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An
12966. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An
12967. Hồ Thị Ly, đi học, Nghệ An
12968. Trần Văn Kỳ, đi học, Nghệ An
12969. Phan Văn Võ, đi học, Nghệ An
12970. Phạm Minh Long, đi học, Nghệ An
12971. Nguyễn Bá Hùng, đi học, Nghệ An
12972. Nguyễn Thị Hoa, đi học, Nghệ An
12973. Lê Văn Châu, đi học, Nghệ An
12974. Hồ Thị Hiên, đi học, Nghệ An
12975. Nguyễn Văn Kinh, đi học, Nghệ An
12976. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An
12977. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
12978. Trần Tuấn Vũ, học sinh, Nghệ An
12979. Trần Văn Tập, học sinh, Nghệ An
12980. Trần Thị Bảo Trâm, học sinh, Nghệ An
12981. Hồ Sỹ Cường, học sinh, Nghệ An
12982. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An
12983. Hồ Sỹ Thức, học sinh, Nghệ An
12984. Hồ Sỹ Trí, nông nghiệp, Nghệ An
12985. Hồ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
12986. Hồ Sỹ Lý, nông nghiệp, Nghệ An
12987. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
12988. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
12989. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
12990. Hồ Sỹ Tường, học sinh, Nghệ An
12991. Hồ Sỹ Tài, học sinh, Nghệ An
12992. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
12993. Trần Thị Lịch, nông nghiệp, Nghệ An
12994. Hồ Sỹ Tuấn Dũng, học sinh, Nghệ An
12995. Hồ Sỹ An Hiếu, học sinh, Nghệ An
12996. Phạm Cẩn, nông nghiệp, Nghệ An
12997. Trần Văn Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
12998. Hồ Thị Thống, nông nghiệp, Nghệ An
12999. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13000. Trần Thị Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
13001. Trần Hữu Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13002. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
13003. Hồ Hữu Luận, nông nghiệp, Nghệ An
13004. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
13005. Phạm Kiệt, nông nghiệp, Nghệ An
13006. Phan Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13007. Trần Thị Nghệ, nông nghiệp, Nghệ An
13008. Hồ Sĩ Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13009. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An
13010. Hồ Sỹ Hựu, học sinh, Nghệ An
13011. Hoàng Thị Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13012. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
13013. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
13014. Nguyễn Sỹ Đông, nông nghiệp, Nghệ An
13015. Hồ Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13016. Thái Văn Tín, nông nghiệp, Nghệ An
13017. Phan Cơ, nông nghiệp, Nghệ An
13018. Phan Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
13019. Phan Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13020. Bùi Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13021. Phan Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13022. Phan Binh, nông nghiệp, Nghệ An
13023. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13024. Phan Thị Giang, nông nghiệp, Nghệ An
13025. Hồ Sĩ Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
13026. Hồ Thị Tin, nông nghiệp, Nghệ An
13027. Hồ Kính, nông nghiệp, Nghệ An
13028. Trần Thị Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
13029. Hồ Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13030. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13031. Hồ An, nông nghiệp, Nghệ An
13032. Hồ Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13033. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
13034. Hồ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13035. Hồ Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An
13036. Hồ Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13037. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An
13038. Hồ Hùng, học sinh, Nghệ An
13039. Hồ Thị Vương, học sinh, Nghệ An
13040. Hồ Sĩ Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13041. Hồ Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13042. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13043. Trần Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13044. Hồ Sĩ Chung, nông nghiệp, Nghệ An
13045. Hồ Thị Hiên, nông nghiệp, Nghệ An
13046. Hồ Sĩ Thái, nông nghiệp, Nghệ An
13047. Phan Thị Nhân, nông nghiệp
13048. Hồ Luyện, nông nghiệp, Nghệ An
13049. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
13050. Hồ Văn Mai, nông nghiệp, Nghệ An
13051. Hồ Sĩ Đình, nông nghiệp, Nghệ An
13052. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13053. Hồ Sĩ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13054. Hồ Sĩ Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
13055. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13056. Hồ Thị Nhị, nông nghiệp, Nghệ An
13057. Hồ Thị Lương, học sinh, Nghệ An
13058. Hồ Sĩ Tâm, học sinh, Nghệ An
13059. Hồ Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13060. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13061. Hồ Sỹ Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An
13062. Nguyện An, nông nghiệp, Nghệ An
13063. Bùi Thị Soát, nông nghiệp, Nghệ An
13064. Trần Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13065. Nguyễn Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13066. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
13067. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13068. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
13069. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
13070. Nguyễn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13071. Hồ Thị Lam, học sinh, Nghệ An
13072. Hồ Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
13073. Nguyễn Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13074. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13075. Nguyễn Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13076. Hồ Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
13077. Trần Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An
13078. Hồ Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
13079. Hồ Năm, nông nghiệp, Nghệ An
13080. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13081. Hồ Sỹ Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
13082. Hồ Sỹ Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
13083. Hồ Sỹ Công, nông nghiệp, Nghệ An
13084. Hồ Sĩ Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13085. Hồ Sỹ Đường, nông nghiệp, Nghệ An
13086. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13087. Hồ Sĩ Ly, nông nghiệp, Nghệ An
13088. Hồ Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
13089. Hồ Thị Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13090. Hồ Thị Thể, nông nghiệp, Nghệ An
13091. Hồ Sĩ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
13092. Hồ Sĩ Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13093. Hồ Sĩ Trí, nông nghiệp, Nghệ An
13094. Trần Thị Biên, nông nghiệp, Nghệ An
13095. Hồ Sĩ Thung, nông nghiệp, Nghệ An
13096. Lê Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13097. Lệ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13098. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13099. Quốc Hậu, học sinh, Nghệ An
13100. Nguyễn Thị Thu Phương, học sinh, Nghệ An
13101. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An
13102. Nguyễn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13103. Hồ Thị Trí, nông nghiệp, Nghệ An
13104. Hồ Thanh Minh, học sinh, Nghệ An
13105. Hồ Công, nông nghiệp, Nghệ An
13106. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13107. Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13108. Hồ Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
13109. Cù Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13110. Hồ Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
13111. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13112. Hồ Sỹ Bài, nông nghiệp, Nghệ An
13113. Hồ Sĩ Tính, nông nghiệp, Nghệ An
13114. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
13115. Hồ Sĩ Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13116. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13117. Hồ Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
13118. Hồ Thị Lài, học sinh, Nghệ An
13119. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
13120. Hồ Hiến, nông nghiệp, Nghệ An
13121. Trần Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13122. Phan Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13123. Nguyễn Ngọc Nho, nông nghiệp, Nghệ An
13124. Hồ Đăng Phước, nông nghiệp, Nghệ An
13125. Hồ Phú Ba, nông nghiệp, Nghệ An
13126. Ng T Công, nông nghiệp, Nghệ An
13127. Hồ Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13128. Trần Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
13129. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13130. Trần Thị Toán, nông nghiệp, Nghệ An
13131. Hồ Sỹ Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13132. Hồ Điềm, nông nghiệp, Nghệ An
13133. Bùi Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An
13134. Trần Cai, nông nghiệp, Nghệ An
13135. Hồ Sỹ Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
13136. Hồ Sỹ Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
13137. Hồ Sỹ Khâm, nông nghiệp, Nghệ An
13138. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13139. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13140. Trần Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13141. Trần Đương, nông nghiệp, Nghệ An
13142. Trần Hưởng, nông nghiệp, Nghệ An
13143. Trần Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
13144. Nguyễn Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An
13145. Hồ Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An
13146. Thái Thế, nông nghiệp, Nghệ An
13147. Thái Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13148. Thái Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13149. Thái Nhật, nông nghiệp, Nghệ An
13150. Trần Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13151. Nguyễn Thị Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13152. Hồ Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An
13153. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13154. Hồ Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13155. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13156. Cù Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13157. Hồ Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
13158. Hồ Sỹ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An
13159. Hồ Thị Mến, công nhân, Nghệ An
13160. Hồ Thị Thương, sinh viên, Nghệ An
13161. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
13162. Hồ Sỹ Phương, học sinh, Nghệ An
13163. Hồ Sỹ Triều, học sinh, Nghệ An
13164. Hồ Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
13165. Hồ Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
13166. Hồ Sỹ Tình, học sinh, Nghệ An
13167. Hồ Thị Xuân, công nhân, Nghệ An
13168. Hồ Sỹ Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13169. Cù Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
13170. Hồ Sỹ Sơn, bộ đội, Nghệ An
13171. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13172. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
13173. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
13174. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An
13175. Hồ Sỹ Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13176. Phan Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13177. Hồ Trung Tuấn, học sinh, Nghệ An
13178. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13179. Hồ Sỹ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13180. Hồ Sỹ Viên, nông nghiệp, Nghệ An
13181. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
13182. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13183. Trần Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
13184. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13185. Trần Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13186. Trần Thị Hiển, sinh viên, Nghệ An
13187. Trần Thị Linh, học sinh, Nghệ An
13188. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
13189. Trần Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13190. Trần Đường, nông nghiệp, Nghệ An
13191. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13192. Trần Thị Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13193. Trần Thông, nông nghiệp, Nghệ An
13194. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
13195. Hồ Sỹ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13196. Phạm Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13197. Hồ Sĩ Hương, học sinh, Nghệ An
13198. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13199. Hồ Sĩ Hưởng, học sinh, Nghệ An
13200. Hồ Sĩ Chính, học sinh, Nghệ An
13201. Hồ Sĩ Sự, học sinh, Nghệ An
13202. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An
13203. Hồ Sĩ Phúc, học sinh, Nghệ An
13204. Trần Văn Hậu, làm ruộng, Nghệ An
13205. Hồ Thị Sâm, làm ruộng, Nghệ An
13206. Trần Văn Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
13207. T V Công, làm ruộng, Nghệ An
13208. Trần Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
13209. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
13210. Trần Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13211. Nguyễn Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13212. Trần Thị Hải, nông nghiệp, Nghệ An
13213. Trần Văn Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13214. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An
13215. Trần Văn Doanh, đang học, Nghệ An
13216. Trần Văn Đức, đang học, Nghệ An
13217. Trần Văn Mạnh, đang học, Nghệ An
13218. Hồ Lưu, nông nghiệp, Nghệ An
13219. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Nghệ An
13220. Hồ Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13221. Hồ Đức Tài, nông nghiệp, Nghệ An
13222. Hồ Thị Lộc, học sinh, Nghệ An
13223. Hồ Thị Quý, học sinh, Nghệ An
13224. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13225. Hồ Công Bình, học sinh, Nghệ An
13226. Hồ Thị Ngọc Anh, học sinh, Nghệ An
13227. Hồ Thị Thanh Huyền, Nghệ An
13228. Hồ Đức Lành, học sinh, Nghệ An
13229. Hồ Hữu Hạnh, học sinh, Nghệ An
13230. Hồ Thị Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13231. Hồ Thị Điều, nông nghiệp, Nghệ An
13232. Nguyễn Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13233. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13234. Nguyễn Trí, nông nghiệp, Nghệ An
13235. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
13236. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13237. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13238. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
13239. Nguyễn Thảo, học sinh, Nghệ An
13240. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
13241. Nguyễn Đức Hiếu, học sinh, Nghệ An
13242. Hồ Hậu, nông nghiệp, Nghệ An
13243. Trần Thị Nhàn, nông nghiệp, Nghệ An
13244. Trần Thị Thành, học sinh, Nghệ An
13245. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
13246. Hồ Tình, học sinh, Nghệ An
13247. Hồ Thảo, học sinh, Nghệ An
13248. Hồ Đức Nguyên, học sinh, Nghệ An
13249. Trần Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
13250. Hồ Sỹ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
13251. Nguyễn Thị Ngợi, nông nghiệp, Nghệ An
13252. Hồ Sỹ Toản, học nghề, Nghệ An
13253. Hồ Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An
13254. Hồ Thị Sang, nông nghiệp, Nghệ An
13255. Hồ Thị Long, học sinh, Nghệ An
13256. Hồ Sĩ Toàn, học sinh, Nghệ An
13257. Hồ Sĩ Trường, Nghệ An
13258. Hồ Sỹ Hóa, nông nghiệp, Nghệ An
13259. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13260. Nguyễn Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
13261. Hồ Sỹ Hải, học sinh, Nghệ An
13262. Hồ Sỹ Hậu, học sinh, Nghệ An
13263. Hồ Sỹ Quyền, học sinh, Nghệ An
13264. Hồ Sỹ Quyết, học sinh, Nghệ An
13265. Phan Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13266. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13267. Phan Văn, nông nghiệp, Nghệ An
13268. Tạ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13269. Phan Năm, nông nghiệp, Nghệ An
13270. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13271. Hồ Thị Vệ, nông nghiệp, Nghệ An
13272. Hồ Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13273. Hồ Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An
13274. Hồ Đình, đi học, Nghệ An
13275. Hồ Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13276. Hồ Lịnh, đi học, Nghệ An
13277. Hồ Bình, đi học, Nghệ An
13278. Hồ Thị Vinh, đi học, Nghệ An
13279. Trần Văn Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13280. Hồ Thị Sỹ, nông nghiệp, Nghệ An
13281. Trần Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An
13282. Trần Văn Cường, học sinh, Nghệ An
13283. Trần Văn Khoa, học sinh, Nghệ An
13284. Trần Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An
13285. Trần Văn Long, học sinh, Nghệ An
13286. Phan Văn Sáu, học sinh, Nghệ An
13287. Phan Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
13288. Phan Thế, Nghệ An
13289. Hoàng Thị Xuân, Nghệ An
13290. Trần V Tin, Nghệ An
13291. Trần Văn Đình, Nghệ An
13292. Trần Hữu Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13293. Hồ Thị Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13294. Phan Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An
13295. Trần Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13296. Trần V Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13297. Trần V Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
13298. Trần V Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13299. Trần V Tín, nông nghiệp, Nghệ An
13300. Nguyễn Từ, nông nghiệp, Nghệ An
13301. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13302. Nguyễn Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13303. Nguyễn Tài, nông nghiệp, Nghệ An
13304. Hồ Sĩ Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13305. Hồ Sĩ Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13306. Hồ Sĩ Tuyên, nông nghiệp, Nghệ An
13307. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13308. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An
13309. Hồ Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13310. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13311. Phan Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13312. Phan Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
13313. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13314. Hoàng Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13315. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13316. Hồ Sỹ Tiến, học sinh, Nghệ An
13317. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An
13318. Hồ Sỹ Hóa, học sinh, Nghệ An
13319. Hồ Sỹ Mạnh, học sinh, Nghệ An
13320. Hồ Thị Sen, học sinh, Nghệ An
13321. Hồ Sỹ Dụng, học sinh, Nghệ An
13322. Nguyễn Hữu Khiết, nông nghiệp, Nghệ An
13323. Trần Xuân Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13324. Thái Minh Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13325. Nguyễn Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13326. Thái Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13327. Trần Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
13328. Phạm Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13329. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An
13330. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13331. Nguyễn Thị Kim, nông nghiệp, Nghệ An
13332. Thái Minh Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
13333. Hồ Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13334. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13335. Hồ Đình Hảo, học sinh, Nghệ An
13336. Nguyễn Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13337. Hồ Đình Ngoạn, nông nghiệp, Nghệ An
13338. Hồ Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13339. Hồ Thị Mai Anh, học sinh, Nghệ An
13340. Hồ Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
13341. Hồ Liêm, nông nghiệp, Nghệ An
13342. Thái Văn Đạt, lái xe, Nghệ An
13343. Nguyễn Thị Văn, nông nghiệp, Nghệ An
13344. Thái Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13345. Nguyễn Văn Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13346. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13347. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
13348. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
13349. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
13350. Nguyễn Văn Phong, học sinh, Nghệ An
13351. Hồ Sỹ Hưởng, học sinh, Nghệ An
13352. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
13353. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13354. Nguyễn Bá Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13355. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Nghệ An
13356. Nguyễn Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
13357. Nguyễn Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13358. Nguyễn Bá Khiêm, thợ mộc, Nghệ An
13359. Nguyễn Bá Tường, nông nghiệp, Nghệ An
13360. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An
13361. Nguyễn Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13362. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13363. Nguyễn Hữu, nông nghiệp, Nghệ An
13364. Hồ Thị Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
13365. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
13366. Nguyễn Bá Từ, nông nghiệp, Nghệ An
13367. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13368. Nguyễn Bá Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
13369. Nguyễn Bá Kiện, học sinh, Nghệ An
13370. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13371. Trần Anh Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
13372. Hoàng Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13373. Nguyễn Bá Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
13374. Hoàng Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An
13375. Nguyễn Q Như, nông nghiệp, Nghệ An
13376. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
13377. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
13378. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
13379. Trần Hiệp, sinh viên, Nghệ An
13380. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
13381. Trần Hòa, sinh viên, Nghệ An
13382. Trần Nhung, làm ruộng, Nghệ An
13383. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
13384. Hồ Thị Anh, giáo viên, Nghệ An
13385. Hồ Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
13386. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An
13387. Trần Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
13388. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
13389. Hồ Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
13390. Trần Văn Hòe, làm ruộng, Nghệ An
13391. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
13392. Trần Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
13393. Thái Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
13394. Trần Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
13395. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
13396. Hồ Sỹ Hòe, nông nghiệp, Nghệ An
13397. Nguyễn Hữu Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13398. Trần Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13399. Hồ Sĩ Vương, nông nghiệp, Nghệ An
13400. Hồ Sĩ Thường, nông nghiệp, Nghệ An
13401. Hồ Sĩ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13402. Nguyễn H Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13403. Trần Thị Ngãi, nông nghiệp, Nghệ An
13404. Nguyễn Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
13405. Trần Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13406. Hồ Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13407. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13408. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13409. Hồ Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
13410. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13411. Nguyễn Thị Đoài, nông nghiệp, Nghệ An
13412. Hồ Hữu Sang, nông nghiệp, Nghệ An
13413. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13414. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An
13415. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
13416. Hồ Văn Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13417. Hồ Sĩ Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
13418. Hồ Sĩ Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
13419. Hồ Sĩ Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
13420. Hồ Sĩ Hội, nông nghiệp, Nghệ An
13421. Hồ Sĩ Cán, nông nghiệp, Nghệ An
13422. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
13423. Hồ Khuê, học sinh, Nghệ An
13424. Hồ Sỹ Đông, học sinh, Nghệ An
13425. Hồ Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13426. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An
13427. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13428. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13429. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
13430. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13431. Hồ Sĩ Mến, nông nghiệp, Nghệ An
13432. Hồ Sĩ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13433. Nguyễn Văn Huy, nông nghiệp, Nghệ An
13434. Hồ Thị Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
13435. Nguyễn Văn Dũng, nông nghiệp, Nghệ An
13436. Nguyễn Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An
13437. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13438. Nguyễn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
13439. Trần Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
13440. Nguyễn Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An
13441. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
13442. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
13443. Hồ Sĩ Thường, làm ruộng, Nghệ An
13444. Hồ Sĩ Tiến Đệ, sinh viên, Nghệ An
13445. Hồ Thị Mừng, làm ruộng, Nghệ An
13446. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
13447. Nguyễn Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
13448. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
13449. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13450. Nguyễn Thị Lưu, giáo viên, Nghệ An
13451. Hồ Thị Sang, học sinh, Nghệ An
13452. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An
13453. Hồ Sĩ Long, nông nghiệp, Nghệ An
13454. Trần Văn Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
13455. Hồ Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13456. Phan Như Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13457. Hồ Thị Thiện, thiết kế thời trang, Nghệ An
13458. Trần Văn Tuấn, lao động tự do, Nghệ An
13459. Trần Thị Thắng, lao động tự do, Nghệ An
13460. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13461. Hồ Sĩ Quỳnh, nông nghiệp, Nghệ An
13462. Nguyễn Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An
13463. Hồ Thị Diệu, nông nghiệp, Nghệ An
13464. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
13465. Hồ Sĩ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13466. Nguyễn Thị Mùi, nông nghiệp, Nghệ An
13467. Hồ Sỹ Cán, nông nghiệp, Nghệ An
13468. Hồ Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
13469. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
13470. Hồ Sĩ Tiến, học sinh, Nghệ An
13471. Hồ Thị Nga, học sinh, Nghệ An
13472. Nguyễn Dũng Cương, nông nghiệp, Nghệ An
13473. Nguyễn Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An
13474. Nguyễn Văn Vượng, nông nghiệp, Nghệ An
13475. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13476. Hồ Sỹ Yên, nông nghiệp, Nghệ An
13477. Trần Thị Trà My, nông nghiệp, Nghệ An
13478. Nguyễn Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An
13479. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13480. Trần Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13481. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13482. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
13483. Phạm Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13484. Hồ Sỹ Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13485. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13486. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
13487. Hồ Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13488. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13489. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13490. Hồ Sĩ Công, sinh viên, Nghệ An
13491. Hồ Thị Chính, sinh viên, Nghệ An
13492. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13493. Hồ Thị An, học sinh, Nghệ An
13494. Trần Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
13495. Vũ Thị Phi, nông nghiệp, Nghệ An
13496. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13497. Trần Đại, nông nghiệp, Nghệ An
13498. Trần Phú, nông nghiệp, Nghệ An
13499. Trần Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13500. Trần Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13501. Trần Giáo, nông nghiệp, Nghệ An
13502. Trần Thị Quyền, nông nghiệp, Nghệ An
13503. Trần Văn Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13504. Trần Thi, nông nghiệp, Nghệ An
13505. Trần Văn Châu, sinh viên, Nghệ An
13506. Trần Thị Nga, học sinh, Nghệ An
13507. Trần Minh Quân, học sinh, Nghệ An
13508. Hồ Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13509. Lê Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
13510. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13511. Vũ Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13512. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
13513. Trần Thị Thanh Thảo, học sinh, Nghệ An
13514. Trần Thị Trà My, học sinh, Nghệ An
13515. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13516. Trần Văn Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
13517. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13518. Trần Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13519. Trần Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
13520. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13521. Hoàng Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13522. Trần Văn Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13523. Phạm Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13524. Phạm Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13525. Phạm Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13526. Hoàng Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13527. Phạm Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
13528. Phạm Ơn, nông nghiệp, Nghệ An
13529. Phạm Trông, nông nghiệp, Nghệ An
13530. Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13531. Hồ Sỹ Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13532. Trần Văn Tri, nông nghiệp, Nghệ An
13533. Nguyễn Thị Quảng, nông nghiệp, Nghệ An
13534. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13535. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13536. Trần Văn Quý, đi học, Nghệ An
13537. Phạm Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
13538. Trần Văn Hùng, đi học, Nghệ An
13539. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13540. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13541. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13542. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An
13543. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13544. Bùi Thị Khánh Vân, nông nghiệp, Nghệ An
13545. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13546. Thái Thị Huấn, nông nghiệp, Nghệ An
13547. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13548. Trần Khương, nông nghiệp, Nghệ An
13549. Trần Chiến Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
13550. Trần Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
13551. Trần Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An
13552. Trần Văn Thưởng, nông nghiệp, Nghệ An
13553. Bùi Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13554. Trần Nho, nông nghiệp, Nghệ An
13555. Đoàn Thị Lệ Ái, nông nghiệp, Nghệ An
13556. Trần Thị Hoàn, giáo viên, Nghệ An
13557. Trần Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An
13558. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An
13559. Trần Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
13560. Trần Văn Tổng, nông nghiệp, Nghệ An
13561. Trần Thị Huế, nông nghiệp, Nghệ An
13562. Trần Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
13563. Trần Văn Tài, lao động tự do, Nghệ An
13564. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
13565. Trần Văn Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13566. Trần Thoáng, nông nghiệp, Nghệ An
13567. Nguyễn Thị Hải, giáo viên, Nghệ An
13568. Trần Thị Hương Giang, học sinh, Nghệ An
13569. Trần Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
13570. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13571. Trần Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13572. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13573. Hồ Thị Běnh, nông nghiệp, Nghệ An
13574. Hồ Sỹ Núi, học sinh, Nghệ An
13575. Hồ Thị Giang, học sinh, Nghệ An
13576. Hồ Sĩ Phương, lái xe, Nghệ An
13577. Hồ Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13578. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
13579. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13580. Hồ Thị Hàn, học sinh, Nghệ An
13581. Hồ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13582. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13583. Trần Văn Cần, nông nghiệp, Nghệ An
13584. Nguyễn Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
13585. Trần Thành Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13586. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13587. Trần Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
13588. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An
13589. Trần Anh Tài, Nghệ An
13590. Trần Thị Huyền Trâm, Nghệ An
13591. Hồ Sỹ Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
13592. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13593. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13594. Hồ Sỹ Bá, nông nghiệp, Nghệ An
13595. Hồ Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
13596. Hồ Đức Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
13597. Cù Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13598. Hồ Thị Thúy Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
13599. Hồ Đức Duẩn, nông nghiệp, Nghệ An
13600. Hồ Đức Dung, nông nghiệp, Nghệ An
13601. Trần Văn Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
13602. Phạm Bá Chính, làm nông, Nghệ An
13603. Hồ Thị Hiên, làm nông, Nghệ An
13604. Phạm Thị Tố Uyên, làm nông, Nghệ An
13605. Trần Văn Từ, làm nông, Nghệ An
13606. Bùi Thị Luật, làm nông, Nghệ An
13607. Trần Văn Ân, đi tu, Nghệ An
13608. Trần Văn Cao, lao động tự do, Nghệ An
13609. Trần Y Thiên, lao động tự do, Nghệ An
13610. Trần Văn Tạo. bộ đội, Nghệ An
13611. Trần Văn Hóa, học sinh, Nghệ An
13612. Trần Văn Họp, học sinh, Nghệ An
13613. Trần Văn Hồng, lao động tự do, Nghệ An
13614. Trần Thị Hợp, lao động tự do, Nghệ An
13615. Trần Gia Bảo, Nghệ An
13616. Trần Nhân, làm nông, Nghệ An
13617. Nguyễn Thị Loan, làm nông, Nghệ An
13618. Trần Đức, làm nông, Nghệ An
13619. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
13620. Trần Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
13621. Trần Lương, học sinh, Nghệ An
13622. Hồ Sị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13623. Trần T Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13624. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13625. Hồ Sị Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13626. Nguyện T Lượng, y tá, Nghệ An
13627. Hồ T Định, nông nghiệp, Nghệ An
13628. Hồ Sị Thành, đi tu, Nghệ An
13629. Hồ Sị Châu, nông nghiệp, Nghệ An
13630. Đoàn T Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13631. Hồ T Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13632. Hồ Sị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13633. Trần T Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13634. Hồ Sị Duy, nông nghiệp, Nghệ An
13635. Hồ Sị Triệt, nông nghiệp, Nghệ An
13636. Nguyễn T Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
13637. Trần Tô, đi học, Nghệ An
13638. Trần Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13639. Hồ T Thi, nông nghiệp, Nghệ An
13640. Trần Phi, nông nghiệp, Nghệ An
13641. Hồ Sị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13642. Hoàng T Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13643. Hồ Sị Nhạc, nông nghiệp, Nghệ An
13644. Hoàng T Thu, nông nghiệp, Nghệ An
13645. Hồ Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An
13646. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
13647. Hồ Sị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
13648. Trần T Hướng, nông nghiệp, Nghệ An
13649. Hồ Sị Công, nông nghiệp, Nghệ An
13650. Hồ T Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13651. Hồ Sị Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
13652. Hồ Sị Băng, nông nghiệp, Nghệ An
13653. Trần T Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An
13654. Hồ Sị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13655. Hồ Sị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13656. Hồ T Khoa, nông nghiệp, Nghệ An
13657. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13658. Hồ Sị Trị, nông nghiệp, Nghệ An
13659. Trần T Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13660. Trần Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13661. Trần Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An
13662. Trần Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13663. Trần Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13664. Trần Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13665. Trần Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
13666. Trần Văn Điệp, nông nghiệp, Nghệ An
13667. Hoàng Vui, nông nghiệp, Nghệ An
13668. Nguyễn Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
13669. Hoàng Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13670. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
13671. Hoàng Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
13672. Hoàng Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An
13673. Hoàng Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
13674. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An
13675. Hoàng Quân, nông nghiệp, Nghệ An
13676. Hoàng Long Nhật, nông nghiệp, Nghệ An
13677. Nguyễn Thị Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
13678. Trần Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13679. Phạm Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
13680. Trần Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
13681. Trần Minh Dũng, học sinh, Nghệ An
13682. Trần Minh Huệ, học sinh, Nghệ An
13683. Trần Đức Mạnh, học sinh, Nghệ An
13684. Trần Thị Hương Trà, học sinh, Nghệ An
13685. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13686. Nguyễn Thị Nú, nông nghiệp, Nghệ An
13687. Trần Văn Lập, nông nghiệp, Nghệ An
13688. Hồ Thị Lượng, nông nghiệp, Nghệ An
13689. Trần Thị Kim Oanh, Nghệ An
13690. Trần Bi, Nghệ An
13691. Hồ Sĩ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13692. Trần Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13693. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13694. Hồ Thị Thu Giang, nông nghiệp, Nghệ An
13695. Hồ Sĩ Quốc Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
13696. Hồ Thị Quỳnh Như, nông nghiệp, Nghệ An
13697. Hồ Sĩ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13698. Phạm Thị Mến, nông nghiệp, Nghệ An
13699. Hồ Sĩ Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13700. Trần Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
13701. Hồ Hữu Hướng, nông nghiệp, Nghệ An
13702. Hồ Thị Ninh, nông nghiệp, Nghệ An
13703. Hồ Dương, học sinh, Nghệ An
13704. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
13705. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An
13706. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13707. Hồ Thị Hảo, nông nghiệp, Nghệ An
13708. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
13709. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
13710. Trần Văn Nghĩa, học sinh, Nghệ An
13711. Trần V Thiết, học sinh, Nghệ An
13712. Trần V Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13713. Trần Thị Nhi, nông nghiệp, Nghệ An
13714. Trần Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
13715. Hồ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
13716. Trần Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
13717. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
13718. Trần Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
13719. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
13720. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
13721. Nguyễn Thị Hành, học sinh, Nghệ An
13722. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
13723. Nguyễn Văn Long, học sinh, Nghệ An
13724. Nguyễn Văn Sáu, học sinh, Nghệ An
13725. Nguyễn Văn Tám, học sinh, Nghệ An
13726. Nguyễn Văn Phòng, học sinh, Nghệ An
13727. Nguyễn Văn Phụng, học sinh, Nghệ An
13728. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
13729. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
13730. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
13731. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
13732. Trần Văn Xức, học sinh, Nghệ An
13733. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
13734. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An
13735. Trần Văn Thìn, học sinh, Nghệ An
13736. Trần Văn Nhân, học sinh, Nghệ An
13737. Hồ Sỹ Hiên, làm ruộng, Nghệ An
13738. Hồ Sỹ Thanh, học sinh, Nghệ An
13739. Hồ Tuấn Đạt, học sinh, Nghệ An
13740. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
13741. Hồ Đức Việt, Nghệ An
13742. Trần Thị Dung, học sinh, Nghệ An
13743. Trần Thị Duyên, Nghệ An
13744. Trần Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
13745. Trần Định, đại học, Nghệ An
13746. Trần Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13747. Trần Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
13748. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13749. Hồ Sĩ Thi, nông nghiệp, Nghệ An
13750. Trần Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13751. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13752. Hồ Sĩ Duy, học sinh, Nghệ An
13753. Hồ Sĩ Ân, Nghệ An
13754. Trần Sỵ, nông nghiệp, Nghệ An
13755. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13756. Trần Văn Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
13757. Hồ Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An
13758. Hồ Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
13759. Hồ Thị Đào, nông nghiệp, Nghệ An
13760. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13761. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An
13762. Trần Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An
13763. Hồ Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13764. Trần Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
13765. Trần Văn Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
13766. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13767. Nguyễn Văn Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
13768. Hồ Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13769. Nguyễn Thị Thùy Dương, nông nghiệp, Nghệ An
13770. Nguyễn Văn Vương, nông nghiệp, Nghệ An
13771. Nguyễn Thị Hà Giang, nông nghiệp, Nghệ An
13772. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
13773. Hoàng Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
13774. Hoàng Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13775. Hoàng Điệp, nông nghiệp, Nghệ An
13776. Hoàng Bích, nông nghiệp, Nghệ An
13777. Hoàng Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13778. Hoàng Kim Yến, nông nghiệp, Nghệ An
13779. Hoàng Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13780. Hồ Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
13781. Hoàng Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13782. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An
13783. Hoàng Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
13784. Hoàng Thái Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
13785. Hoàng Nên, nông nghiệp, Nghệ An
13786. Hoàng Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13787. Hoàng Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
13788. Hoàng Văn Hoài, nông nghiệp, Nghệ An
13789. Hoàng Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
13790. Hoàng Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
13791. Hoàng Văn Trung, nông nghiệp, Nghệ An
13792. Hoàng Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13793. Phạm Thị Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
13794. Hoàng Thông, nông nghiệp, Nghệ An
13795. Hoàng Dũng, nông nghiệp, Nghệ An
13796. Hoàng Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13797. Hoàng Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13798. Hoàng Thị Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13799. Nguyễn Lài, nông nghiệp, Nghệ An
13800. Trần Văn Hải, nông nghiệp, Nghệ An
13801. Trần Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
13802. Nguyễn Văn Tin, nông nghiệp, Nghệ An
13803. Trần Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
13804. Nguyễn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
13805. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13806. Nguyễn Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
13807. Nguyễn Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An
13808. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13809. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13810. Nguyễn Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
13811. Nguyễn Văn Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
13812. Nguyễn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13813. Nguyễn Gia Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
13814. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
13815. Pham Văn Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
13816. Hồ Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13817. Phãm Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13818. Phạm Thị Trúc Ly, nông nghiệp, Nghệ An
13819. Phạm Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13820. Hoàng Láng, nông nghiệp, Nghệ An
13821. Lê Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
13822. Phạm Kính, nông nghiệp, Nghệ An
13823. Trần Thị Cần, nông nghiệp, Nghệ An
13824. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
13825. Phạm Hà, nông nghiệp, Nghệ An
13826. Phạm Nội, nông nghiệp, Nghệ An
13827. Phạm Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
13828. Phạm Huy Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
13829. Trần Văn Luận, nông nghiệp, Nghệ An
13830. Lê Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
13831. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
13832. Trần Thị Thu Trang, nông nghiệp, Nghệ An
13833. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
13834. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
13835. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
13836. Trần Thị Mai Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13837. Hồ Sỹ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13838. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13839. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
13840. Hồ Sĩ Quân, nông nghiệp, Nghệ An
13841. Hồ Sĩ Quốc Việt, nông nghiệp, Nghệ An
13842. Trần Văn Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
13843. Nguyễn Thị Báu, nông nghiệp, Nghệ An
13844. Trần Văn Sĩ, nông nghiệp, Nghệ An
13845. Trần Văn Sinh, học sinh, Nghệ An
13846. Trần Văn Đông, học sinh, Nghệ An
13847. Trần Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
13848. Hồ Sĩ Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13849. Phan Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13850. Hồ Thị Hợp, học sinh, Nghệ An
13851. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An
13852. Hồ Sĩ Quang, học sinh, Nghệ An
13853. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An
13854. Hồ Sĩ Thắng, học sinh, Nghệ An
13855. Hồ Văn, nông nghiệp, Nghệ An
13856. Phạm Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
13857. Hồ Sĩ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An
13858. Hồ Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An
13859. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An
13860. Hồ Sĩ Sơn, học sinh, Nghệ An
13861. Hồ Sĩ Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
13862. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
13863. Hồ Sĩ Minh Luân, học sinh, Nghệ An
13864. Hồ Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
13865. Nguyễn Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
13866. Hồ Sĩ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
13867. Hồ Sĩ Giáo, nông nghiệp, Nghệ An
13868. Anna Hoàng Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
13869. Hồ Sĩ , nông nghiệp, Nghệ An
13870. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13871. Hồ Sĩ Sang, học sinh, Nghệ An
13872. Hồ Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An
13873. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
13874. Hồ Sĩ Thông, học sinh, Nghệ An
13875. Hồ Sĩ Hiệp, học sinh, Nghệ An
13876. Hồ Sĩ Thành, học sinh, Nghệ An
13877. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13878. Trần Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
13879. Hồ Thị Quang, học sinh, Nghệ An
13880. Hồ Sỹ Tâm, học sinh, Nghệ An
13881. Hồ Thị Minh, học sinh, Nghệ An
13882. Hồ Sĩ Sâm, làm ruộng, Nghệ An
13883. Hồ Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
13884. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
13885. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
13886. Hồ Sĩ Đệ, học sinh, Nghệ An
13887. Trần Văn Đậu, nông nghiệp, Nghệ An
13888. Nguyễn Thị Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13889. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13890. Trần Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
13891. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
13892. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
13893. Trần Văn Trí, học sinh, Nghệ An
13894. Trần Văn Chính, học sinh, Nghệ An
13895. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Nghệ An
13896. Trần Thị Quế Trân, học sinh, Nghệ An
13897. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
13898. Hồ Sĩ Công, làm ruộng, Nghệ An
13899. Hồ Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
13900. Hồ Sĩ Chức, học sinh, Nghệ An
13901. Hồ Sĩ Trung, học sinh, Nghệ An
13902. Hồ Thị Danh, học sinh, Nghệ An
13903. Hồ Thị Ngợi, học sinh, Nghệ An
13904. Hồ Sỹ Phương, làm ruộng, Nghệ An
13905. Nguyễn Thị Châu Nhân, làm ruộng, Nghệ An
13906. Hồ Sỹ Thiện, làm ruộng, Nghệ An
13907. Cũ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
13908. Hồ Sỹ Thưởng, làm ruộng, Nghệ An
13909. Hồ Sỹ Thường, làm ruộng, Nghệ An
13910. Hồ Sỹ Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
13911. Hồ Sỹ Dụng, làm ruộng, Nghệ An
13912. Hoàng Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
13913. Hồ Sáng, làm ruộng, Nghệ An
13914. Hồ Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
13915. Trần Văn Thiện, làm ruộng, Nghệ An
13916. Trần Thị Tiên, làm ruộng, Nghệ An
13917. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
13918. Trần Ngọc Tình, học sinh, Nghệ An
13919. Trần Cường, học sinh, Nghệ An
13920. Trần Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
13921. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
13922. Trần Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An
13923. Hồ Thị Quyền, làm ruộng, Nghệ An
13924. Hồ Thị Thu, làm ruộng, Nghệ An
13925. Trần Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
13926. Trần Thị Nhơn, học sinh, Nghệ An
13927. Hồ Sĩ Nhường, làm ruộng, Nghệ An
13928. Hồ Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
13929. Hồ Thị Nghĩa, học sinh, Nghệ An
13930. Hồ Thị Kiệm, học sinh, Nghệ An
13931. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
13932. Hồ Thị Lân, học sinh, Nghệ An
13933. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
13934. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
13935. Nguyễn Văn Hợp, làm ruộng, Nghệ An
13936. Lê Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
13937. Hồ Sĩ Lân, làm ruộng, Nghệ An
13938. Bùi Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
13939. Trần Xâun Linh, làm ruộng, Nghệ An
13940. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
13941. Trần Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
13942. Trần Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
13943. Nguyễn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
13944. Trần Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An
13945. Nguyễn Tưởng, làm ruộng, Nghệ An
13946. Bùi Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
13947. Nguyễn Tài, làm ruộng, Nghệ An
13948. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
13949. Nguyễn Kiều, làm ruộng, Nghệ An
13950. Trần Văn Ánh, làm ruộng, Nghệ An
13951. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
13952. Trần Tiến Anh, làm ruộng, Nghệ An
13953. Trần Thị Hồng Nhung, làm ruộng, Nghệ An
13954. Hồ Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An
13955. Hồ Sỹ Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
13956. Trần Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
13957. Hồ Thị Vân Anh, học sinh, Nghệ An
13958. Nguyễn Văn Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
13959. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
13960. Nguyễn Thị Xuân Mai, học sinh, Nghệ An
13961. Hoàng Đức Tính, nông nghiệp, Nghệ An
13962. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13963. Hoàng Thị Nga, học sinh, Nghệ An
13964. Hoàng Đức Chiến, học sinh, Nghệ An
13965. Hoàng Trường, học sinh, Nghệ An
13966. Hồ Thị Kính, nông nghiệp, Nghệ An
13967. Hoàng Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
13968. Hồ Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An
13969. Trần Văn Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An
13970. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An
13971. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
13972. Hoàng Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
13973. Hoàng Thị Ái Vi, học sinh, Nghệ An
13974. Nguyễn Thị Liêu, nông nghiệp, Nghệ An
13975. Trần Văn Liên, nông nghiệp, Nghệ An
13976. Trần Văn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
13977. Hoàng Thị Mai, nông nghiệp, Nghệ An
13978. Trần Toán, nông nghiệp, Nghệ An
13979. Bùi Thị Diện, nông nghiệp, Nghệ An
13980. Trần Văn Duẫn, học sinh, Nghệ An
13981. Trần Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
13982. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An
13983. Nguyễn Đích, nông nghiệp, Nghệ An
13984. Nguyễn Thị Thân, nông nghiệp, Nghệ An
13985. Nguyễn Năng, nông nghiệp, Nghệ An
13986. Nguyễn Thị Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
13987. Nguyễn Văn Cảnh, học sinh, Nghệ An
13988. Nguyễn Thị Lưu, nông nghiệp, Nghệ An
13989. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
13990. Nguyễn Lương, nông nghiệp, Nghệ An
13991. Phan Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
13992. Nguyễn Nương, nông nghiệp, Nghệ An
13993. Hồ Phước, nông nghiệp, Nghệ An
13994. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An
13995. Hồ Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
13996. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An
13997. Nguyễn Luận, nông nghiệp, Nghệ An
13998. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
13999. Nguyễn Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
14000. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
14001. Nguyễn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
14002. Nguyễn Văn Cương, nông nghiệp, Nghệ An
14003. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
14004. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An
14005. Hồ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
14006. Hồ Thị Đồng, nông nghiệp, Nghệ An
14007. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
14008. Hồ Sĩ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14009. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
14010. Hồ Thị Khuê, nông nghiệp, Nghệ An
14011. Hồ Sĩ Đạt, nông nghiệp, Nghệ An
14012. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
14013. Nguyễn Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
14014. Hoàng Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
14015. Nguyễn Minh Quân, nông nghiệp, Nghệ An
14016. Nguyễn Thị Giang, Nghệ An
14017. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
14018. Hồ Tín, nông nghiệp, Nghệ An
14019. Bùi Thị Loan, nông nghiệp, Nghệ An
14020. Hồ Sĩ Tín, nông nghiệp, Nghệ An
14021. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An
14022. Hồ Sĩ Lành, nông nghiệp, Nghệ An
14023. Hồ Thị Lẹ, nông nghiệp, Nghệ An
14024. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
14025. Phan Quế, học sinh, Nghệ An
14026. Hồ Đang, nông nghiệp, Nghệ An
14027. Hồ Liên, nông nghiệp, Nghệ An
14028. Hồ Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
14029. Hồ Hữu Nam, nông nghiệp, Nghệ An
14030. Nguyễn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14031. Nguyễn Thị Lụy, nông nghiệp, Nghệ An
14032. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
14033. Nguyễn Đồng, nông nghiệp, Nghệ An
14034. Nguyễn Hội, nông nghiệp, Nghệ An
14035. Trần Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An
14036. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An
14037. Trần Thị Tịnh, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14038. Phan Văn Hải, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14039. Phan Văn Đình, học sinh, Nghệ An
14040. Phan Văn Chiến, học sinh, Nghệ An
14041. Phan Văn Đào, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14042. Bùi Thị Hoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14043. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
14044. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
14045. Hồ Thế, nông nghiệp, Nghệ An
14046. Hồ Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
14047. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
14048. Hồ Bình, học sinh, Nghệ An
14049. Hồ Thị Kim Dung, học sinh, Nghệ An
14050. Phan Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
14051. Trần Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14052. Phan Thị Thúy Nga, học sinh, Nghệ An
14053. Phan Thị Kiều, học sinh, Nghệ An
14054. Phan Đường, nông nghiệp, Nghệ An
14055. Phan Thị Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
14056. Phan Thị Hiệu, nông nghiệp, Nghệ An
14057. Phan Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
14058. Phan THị Quyên, nông nghiệp, Nghệ An
14059. Phan Hưởng, học sinh, Nghệ An
14060. Phan Trường, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14061. Trần Thị Đính, nghệ nghiệp tự do, Nghệ An
14062. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
14063. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
14064. Phan Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
14065. Nguyễn Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
14066. Bùi Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
14067. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
14068. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
14069. Trần Đoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14070. Hồ Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
14071. Trần Thị Thiết, học sinh, Nghệ An
14072. Trần Thị Chiến, học sinh, Nghệ An
14073. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
14074. Cũ Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
14075. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
14076. Hồ Sĩ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
14077. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An
14078. Hồ Hữu Ái, nông nghiệp, Nghệ An
14079. Hồ Hữu Bình, nông nghiệp, Nghệ An
14080. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
14081. Hồ Hữu Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
14082. Hồ Hữu Dung, nông nghiệp, Nghệ An
14083. Hồ Hữu An, nông nghiệp, Nghệ An
14084. Phạm Thị Na, nông nghiệp, Nghệ An
14085. Hồ Hữu Lành, nông nghiệp, Nghệ An
14086. Hoàng Thị Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An
14087. Đoàn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An
14088. Đoàn Văn Thái, nông nghiệp, Nghệ An
14089. Đoàn Văn Học, nông nghiệp, Nghệ An
14090. Hồ Sỹ Dung, nông nghiệp, Nghệ An
14091. Đoàn Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
14092. Trần Văn Lương, nông nghiệp, Nghệ An
14093. Phan Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14094. Phan Văn Trịnh, nông nghiệp, Nghệ An
14095. Trần Văn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
14096. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
14097. Nguyễn Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
14098. Nguyễn Văn Chuyên, nông nghiệp, Nghệ An
14099. Phan Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
14100. Phan Văn Công, nông nghiệp, Nghệ An
14101. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
14102. Trần Văn Lợi, nông nghiệp, Nghệ An
14103. Trần Văn Hựu, nông nghiệp, Nghệ An
14104. Trần Văn Tư, nông nghiệp, Nghệ An
14105. Trần Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
14106. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
14107. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14108. Trần Văn Cung, nông nghiệp, Nghệ An
14109. Trần Văn Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
14110. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
14111. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
14112. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An
14113. Nguyễn Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
14114. Nguyễn Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
14115. Hồ Sỹ Hà, nông nghiệp, Nghệ An
14116. Nguyễn Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
14117. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
14118. Hồ Hữu Thống, nông nghiệp, Nghệ An
14119. Hồ Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
14120. Trần Văn Bất, nông nghiệp, Nghệ An
14121. Trần Văn Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
14122. Hồ Hữu Thược, nông nghiệp, Nghệ An
14123. Hồ Hữu Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
14124. Hồ Hữu Đông, nông nghiệp, Nghệ An
14125. Hồ Hữu Đương, nông nghiệp, Nghệ An
14126. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An
14127. Hồ Sỹ Hải, nông nghiệp, Nghệ An
14128. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14129. Hồ Sỹ Nam, nông nghiệp, Nghệ An
14130. Trần Văn Ánh, nông nghiệp, Nghệ An
14131. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An
14132. Trần Văn Thiều, nông nghiệp, Nghệ An
14133. Trần Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
14134. Đoàn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
14135. Trần Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An
14136. Đoạn Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An
14137. Hồ Hữu Vân, nông nghiệp, Nghệ An
14138. Hồ Hữu Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
14139. Hồ Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
14140. Hồ Hữu Nhạ, nông nghiệp, Nghệ An
14141. Trần Văn Tiếu, nông nghiệp, Nghệ An
14142. Trần Văn Hóa, nông nghiệp, Nghệ An
14143. Hồ Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An
14144. Hồ Hữu Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
14145. Hồ Hựu Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
14146. Hồ Hựu Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
14147. Hồ Hựu Trường, nông nghiệp, Nghệ An
14148. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Nghệ An
14149. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
14150. Hồ Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
14151. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
14152. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An
14153. Hộ Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
14154. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
14155. Hồ Hựu Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
14156. Hồ Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
14157. Trần Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
14158. Nguyễn Thị Trường, nông nghiệp, Nghệ An
14159. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
14160. Nguyễn Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
14161. Trần Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
14162. Đoàn Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
14163. Đoàn Văn Binh, nông nghiệp, Nghệ An
14164. Trần Thị Nho, nông nghiệp, Nghệ An
14165. Trần Thị Diệm, nông nghiệp, Nghệ An
14166. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
14167. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An
14168. Trần Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
14169. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
14170. Cũ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
14171. Đoàn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
14172. Đoàn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
14173. Đoàn Văn Đạt, nông nghiệp, Nghệ An
14174. Trần Thị Lam, nông nghiệp, Nghệ An
14175. Hoàng Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
14176. Phạm Thị Danh, nông nghiệp, Nghệ An
14177. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
14178. Bùi Thị Mười, nông nghiệp, Nghệ An
14179. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An
14180. Phạm Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
14181. Trần Thị Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
14182. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
14183. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
14184. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An
14185. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An
14186. Trần Thị Lợi, nông nghiệp, Nghệ An
14187. Trần Thị Mịnh, nông nghiệp, Nghệ An
14188. Trần Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
14189. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
14190. Phan Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An
14191. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
14192. Hồ Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
14193. Trần Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An
14194. Nguyen Huu Hoan, đảng viên, Hà Nội
14195. Đinh Văn Tường, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14196. Hoàng Minh Thanh, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14197. Lê Đình Dũng, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14198. Trần Xuân Thái, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14199. Nguyễn Thị Gái, bán rau sạch, Cộng hòa Czech
14200. Lê Thị Mơ, chủ tiệm nail, Cộng hòa Czech
14201. Tô Thị Hằng, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14202. Trần Văn Tới, công nhân, Cộng hòa Czech
14203. Nguyễn Thị Hạnh, công nhân, Cộng hòa Czech
14204. Nguyễn Trường Minh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
14205. Trần Tiến Công, chủ hiệu bánh mì, Cộng hòa Czech
14206. Trương Minh Lương, sinh viên, Cộng hòa Czech
14207. Phạm Lê Duy, công nhân, Cộng hòa Czech
14208. Lã mạnh Cường, công nhân, Cộng hòa Czech
14209. Khuất Thị Phương, bán hàng, Cộng hòa Czech
14210. Vũ Thị Hiếu, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14211. Trịnh Văn Chương, thợ máy, Hoa Kỳ
14212. Duong Kim Yen, Na Uy
14213. Đỗ Quốc Văn, học viên cao học, TP HCM
14214. Dương Mạnh Tiến, Hoa Kỳ
14215. Nguyễn Nhân Tuấn, Hoa Kỳ
14216. Ngô Hữu Thạch, kỹ sư máy tính, Hoa Kỳ
14217. Trân Quôc Hiêu, hưu trí, Hoa Kỳ
14218. Nguyên Thị Phúc, hưu trí, Hoa Kỳ
14219. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
14220. Lam Son Ha, cử nhân, Khánh Hòa
14221. Cao Thị Xuân, buôn bán, TP HCM
14222. Trần Diệu Chân, TS, Hoa Kỳ
14223. Nguyễn Văn Đông, kỹ sư, TP HCM
14224. Trần Văn Hòa, thợ điện, Nha Trang
14225. Nguyễn Kim Huân, kỹ sư, Thái Bình
14226. Khanh Đỗ, công nhân, Hoa Kỳ
14227. Bùi Xuân Quang, Hà Tĩnh
14228. Vuong Toan Thuc, chuyên gia hàng không, Hà Nội
14229. Ngô Văn Mẫn, nhân viên văn phòng công ty nước ngoài, TP HCM
14230. Trần Thiên Sơn, phiên dịch, Hoa Kỳ
14231. Trần Thiên Phú, phiên dịch, Hoa Kỳ
14232. Trần Thiên Quý, phiên dịch, Hoa Kỳ
14233. Trần Thanh Lâm, phiên dịch, Hoa Kỳ
14234. Trần Thị Phong Lan, phiên dịch, Hoa Kỳ
14235. Trần Thị Lan Đào, phiên dịch, Hoa Kỳ
14236. Nguyễn Thị Hoài Trang, phiên dịch, Hoa Kỳ
14237. Bùi Văn Kiên, Thạc sĩ, Kiến trúc sư, giảng viên đại học, Đà Nẵng
14238. Van Viet Chung Huynh, kinh doanh tự do, CHLB Đức
14239. Tran Van Thuong, hưu trí, Hoa Kỳ
14240. Dan Đào, công nhân, Hoa Kỳ
14241. Minh Khoa Võ, công nhân, Hoa Kỳ
14242. Vũ Văn Tài, chuyên viên, TP HCM
14243. Nguyen Duc Trung, sinh viên, Đồng Nai
14244. Nguyen Thang Long, Gastronomie, CHLB Đức
14245. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Australia
14246. Lê Văn Ngọc, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
14247. Robert Ngô, kỹ sư, Hoa Kỳ
14248. Hồ Khánh Châu, kinh doanh, Ninh Thuận
14249. Tran Minh Hung, Hoa Kỳ
14250. Trần Vũ Long, công tác tại báo Văn Nghệ, Hội Nhà văn Việt Nam
14251. Văn Trường Giang, sinh viên, TP HCM
14252. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
14253. Nguyễn Duy Nghiệp, Huế
14254. Trần Thị Thuý Lan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
14255. Tạ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nam
14256. Le Minh Hoang, kinh doanh, CHLB Đức
14257. Trần Thế Anh, thạc sĩ, chuyên viên Viện Biển đảo, Hà Nội
14258. Cao Trung Hậu, nhân viên tư vấn du lịch, Tiền Giang
14259. Đỗ Thị Ánh Tuyết, công chức hải quan, TP HCM
14260. Nguyễn Hùng, kỹ sư, Australia
14261. Hoàng Cương, quản lý doanh nghiệp, Đà Nẵng
14262. Nguyễn Văn Minh, cựu công an, Lâm Đồng
14263. Hoàng Duy Nguyên, kế toán trưởng, Đồng Nai
14264. Loi Thanh Duc, Australia
14265. Trần Anh Dũng, sinh viên, Hải Phòng
14266. Ngô Văn Hùng, lao động tự do, Quảng Bình
14267. Nguyển Huy Điệp, lao động tự do, Quảng Bình
14268. Nguyen Van Thanh, cựu chiến binh, TP HCM
14269. Trịnh Minh Quang, doanh nghiệp, Sóc Trăng
14270. Bùi Thị Hiền, Đồng Nai
14271. Trần Trí Trung, Đồng Nai
14272. Trần Thế Vinh, Đồng Nai
14273. Trần Bảo Sơn, Đồng Nai
14274. Trương Quốc Cường, Gia Lai
14275. Dương Ngọc Nhân, Hà Tây
14276. Giuse Nguyễn Duy Vui, Nghệ An
14277. Antôn J.B Hoàng Cảnh Hồng, Nghệ An
14278. J.B Nguyễn Hồng Đức, Nghệ An
14279. J.B Nguyễn Hồng Trọng, Nghệ An
14280. Phêrô Nguyễn Minh Sơn, Nghệ An
14281. Phê rô Nguyễn Minh Châu, Nghệ An
14282. Giuse Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An
14283. Dina Duc Nguyen, Hoa Kỳ
14284. Trần Hoàng Vi, kỹ sư, TP HCM
14285. Nguyen Duc Tuyen, sinh viên, Bình Thuận
14286. Lan Pham, Accountant, Hoa Kỳ
14287. Phạm Thái Phong, sinh viên, TP HCM
14288. Hoang Son, CHLB Đức
14289. Pham Ba Loc, công nhân, Hoa Kỳ
14290. Dang Thi Hong Gam, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14291. Pham John, hoc sinh, Hoa Kỳ
14292. Pham Paul, hoc sinh, Hoa Kỳ
14293. Pham Thi Sau, nội trợ, Hoa Kỳ
14294. Nguyen Van Toi, công nhân, Hoa Kỳ
14295. Nguyen Thi Tuyet, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14296. Nguyen Tina, học sinh, Hoa Kỳ
14297. Dang Van Hong, công nhân, Hoa Kỳ
14298. Nguyen Thi Danh, công nhân, Hoa Kỳ
14299. Dang Nhut Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
14300. Pham Thi Hang Nguyen, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14301. Nguyen Thoi Toai, công nhân, Hoa Kỳ
14302. Ho Thi Ly, công nhân, Hoa Kỳ
14303. Nguyen Thi Nien, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
14304. Paul Chu Văn Chi, linh mục, Australia
14305. Duy Hiển, dịch vụ máy văn phòng, Hà Nam
14306. Vũ Văn Vân, kỹ sư, Hà Nội
14307. Trương Ngọc Hưng, giáo viên, Bình Dương
14308. Nguyễn Định, kỹ thuật viên, Hà Nội
14309. Ngô Trung Sơn, kỹ sư, Hà Nội
14310. Ton That Dinh, Hoa Kỳ
14311. Hoàng Văn Tiếu, Hải Dương
14312. Trương Thị Thùy, nhân viên văn phòng, Bắc Kạn
14313. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, TP HCM
14314. Nguyễn Công Danh, sinh viên, TP HCM
14315. Nguyễn Văn Trường, thợ điện và kinh doanh, Đồng Nai
14316. Lê Châu, Huế
14317. Trần Cong Xứng, lao động tự do, Quảng Bình
14318. Phạm Đức Anh, sinh viên, Huế
14319. Lê Đức Vinh, sinh viên, Hà Nội
14320. Ngo Dinh Kiem, CHLB Đức
14321. Hieu Ngo, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
14322. Nguyễn Hồng Phong, sinh viên, Hà Nội
14323. Lê Thị Thu Hà, cử nhân, TP HCM
14324. Nghiêm Tuấn Kiệt, học sinh, TP HCM
14325. Lê Xuân Tuấn, TS, Hà Nội
14326. Nguyễn Thái An, kỹ sư cơ khí, Hà Nội
14327. Vương Đắc Phong, nông dân, Hà Nội
14328. Lý Thị Loan, bán hoa, TP HCM
14329. Phạm Ngọc Lâm, Thái Bình
14330. Tran Trong Lai, kinh doanh, Nga
14331. Nguyễn Thanh Tân, dạy học, TP HCM
14332. Đinh Thị Tâm, TP HCM
14333. Phạm Hải Vân, viên chức hưu trí, Hà Nội
14334. Châu Văn Trọng, tiểu thương, Cần Thơ
14335. Vũ Việt Khoa, lao động hợp tác, CHLB Đức
14336. Nguyen Tien Loc, nhà văn, Canada
14337. Pham Thi Canh, nội trợ, Canada
14338. Nguyen Thi Thu Hai, giáo viên, Canada
14339. Ngo Nguyen Hoang Chuong, kỹ sư, CHLB Đức
14340. Hồng Hạnh Vũ, nội trợ, Canada
14341. Nguyễn Hải Phong, Hải Phòng
14342. Phạm Văn Hùng, kỹ sư, TP HCM
14343. Vũ Phương Thúy Hiền, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
14344. Nguyễn Phú Thịnh, lao động tự do, Trà Vinh
14345. Nguyễn Thanh Tâm, kinh doanh, TP HCM
14346. Lê Văn, thợ ống nước, TP HCM
14347. Trần Thế Vinh, giáo dân Giáo xứ Hà Nội, Đồng Nai
14348. Lê Huy Minh, kỹ sư, TP HCM
14349. Nguyễn Hào, công nhân, Australia
14350. Hoàng Văn Trung, chủ doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
14351. Triều Hoa Hoàng, Hoa Kỳ
14352. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
14353. Nguyen An, cựu chiến binh, Hà Nội
14354. Nguyễn Trung Châu, Hoa Kỳ
14355. Cau Thị Phi, Hoa Kỳ
14356. Ngo Kim Dung, bác sỹ y khoa, Pháp
14357. Nguyễn Lâm, Canada
14358. Đặng Sơn, Canada
14359. Nguyễn Ngọc Trâm, buôn bán, Vĩnh Long
14360. Viet Dzung Nguyen, Hoa Kỳ
14361. Hoàng Duy Nguyên, giáo dân, Đồng Nai
14362. Phan Hoa Binh, nội trợ, TP HCM
14363. Trương Hữu Vinh, kinh doanh, Khánh Hòa
14364. Phạm Ngọc Anh, kế toán, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Quảng Ngãi
14365. Cao Thị Ngọc Thơ, kế toán, Tiền Giang
14366. Nguyễn Kim Tuấn, kỹ thuật, TP HCM
14367. Duong Quang Phan, Hoa Kỳ
14368. Nguyễn Hàn Giang, Đà Nẵng
14369. Võ Thanh Quang, sinh viên, Đà Nẵng
14370. Phan Hoang, cựu chiến binh, CHLB Đức
14371. Đinh Văn Thi, kỹ sư, Nam Định
14372. Phạm Văn Thông, làm ruộng, Hà Nội
14373. Nguyễn Sơn Hà, kiến trúc sư, doanh nhân, TP HCM
14374. Nguyễn Đức Quốc, nhiếp ảnh, Huế
14375. Trần Văn Toàn, kinh doanh nhỏ, kỹ thuật viên, Khánh Hòa
14376. Nguyễn Mạnh, bác sĩ, Hà Nội
14377. Đỗ Thị Thu Nga, kế toán, TP HCM
14378. Nguyen Tran, công nhân, Australia
14379. Trần Quốc Việt, buôn bán tự do, Tuyên Quang
14380. Nguyễn Thành Trung, kỹ sư, Đồng Nai
14381. Nguyễn Thái Hoàng, luật sư, TP HCM
14382. Phạm Ngọc Thao, Giáo sư, Nhà giáo nhân dân, Hà Nội
14383. Bùi Thị Tý, Nhà giáo ưu tú, Hà Nội
14384. Phạm Ngọc Diệu Quỳnh, giảng viên Đại học Bách Khoa, Hà Nội
14385. Nguyễn Văn Bình, kỹ sư, lao động tự do, Hà Nội
14386. Trần Thị Trản, đảng viên, Thái Bình
14387. Nguyễn Xuân Thành, Viettell, Hà Nội
14388. Nguyễn Đăng Quang, kỹ sư, Hà Nội
14389. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
14390. Hoàng Vãn Hoan, nhân viên, Hà Nội
14391. Trương Minh Đức, cựu chiến binh, nghỉ hưu, Nghệ An
14392. Trần Trọng Hưng, Hà Nội
14393. Hoàng Lan Hương, Hoa Kỳ
14394. Đặng Ngọc Anh, công dân, Hà Tĩnh
14395. Lã Thị Hương Giang, nội trợ, Hà Nội
14396. Nguyễn Minh Hương, hưu trí, Hà Nội
14397. Nguyen Kim Luyen, Bỉ
14398. Tran Huu Bien, Đồng Nai
14399. Trần Phong, Aircraft, Technik, Áo
14400. Chí Thanh, nông dân, Khánh Hòa
14401. Võ Ngọc Trường, sinh viên, Đà Nẵng
14402. Trương Minh Trí, giáo viên, Cà Mau
14403. Liet Huynh, Hoa Kỳ
14404. Lâm Cơ Xưởng, tạo mẫu tóc, TP HCM
14405. Nguyễn Trọng Khiêm, giáo viên, Thái Bình
14406. Pham Mai Khanh, kỹ sư, Nhật Bản
14407. Trần Văn Tiến, kinh doanh, Cộng hòa Czech
14408. Dương Anh Tuấn, TP HCM
14409. Dương Tấn Phước, nhân viên văn phòng, TP HCM
Đợt 33:
14410. Trần Đình Tâm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14411. Trần Thị Trí, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14412. Nguyễn Hữu Tràng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14413. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14414. Nguyễn Hữu Quý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14415. Nguyễn Đình Bộ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14416. Phạm Văn Thành, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14417. Trần Xuân Danh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14418. Trần Văn Sỹ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14419. Phạm Văn Long, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14420. Phạm Thanh Hùng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14421. Nguyễn Hùng Mỹ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14422. Đặng Thị Linh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14423. Ngô Thế Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14424. Phạm Thị Lý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14425. Nguyễn Thế Sáng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14426. Nguyễn Đình Thanh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14427. Nguyễn Đình Trinh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14428. Trần Thị Nghiêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14429. Phạm Văn Phúc, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14430. Nguyễn Đình Hoàng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14431. Nguyễn Thị Đại, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14432. Nguyễn Hữu Hoàn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14433. Bùi Văn Mỹ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14434. Bùi Văn Trị, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14435. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14436. Lê Văn Sơn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14437. Nguyễn Xuân Khánh, Cựu Chiến Binh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14438. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14439. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14440. Nguyễn Thị Ngự, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14441. Nguyễn Xuân Nhật, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14442. Nguyễn Hữu Quyền, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14443. Nguyễn Hữu Long, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14444. Nguyễn Thị Thúy Vân, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14445. Vũ Thị Trí, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14446. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14447. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14448. Nguyễn Thị Tranh, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14449. Nguyễn Văn Trí, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14450. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14451. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14452. Hồ Quang Luận, cựu chiến binh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14453. Trần Thị Hằng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14454. Hồ Thị Huyền, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14455. Hồ Thị Quyên, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14456. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14457. Nguyễn Văn Thái, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14458. Trần Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14459. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14460. Nguyễn Thị Oanh, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14461. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14462. Trần Ngọc Vượng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14463. Hoàng Văn Bình, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14464. Trần Đức Thắng, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14465. Nguyễn Thị Học, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14466. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14467. Nguyễn Quốc Trị, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14468. Trần Văn Thuyết, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14469. Hoàng Minh Giáo, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14470. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14471. Nguyễn Quốc Vượng, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14472. Hoàng Ngọc Văn, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14473. Nguyễn Thị Hóa, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14474. Nguyễn Hữu Thắng, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14475. Nguyễn Thị Phượng, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14476. Hoàng Văn Công, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14477. Chu Thị Tuyển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14478. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14479. Trần Thị Hà, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14480. Đặng Quanh Thỏa, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14481. Đặng Quang Hải, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14482. Đặng Quang Dương, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14483. Mai Thị Châu, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14484. Phạm Thị Lan, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14485. Trần Công Hà, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14486. Trần Công Đoàn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14487. Trần Công Phương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14488. Trần Thị Phong, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14489. Trần Văn Hoan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14490. Vũ Thị Hoa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14491. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14492. Nguyễn Thị Tranh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14493. Trần Văn Lài, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14494. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14495. Trần Ngạn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14496. Trần Thanh Dũng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14497. Lê Văn Đồng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14498. Trần Văn Quy, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14499. Vũ Trọng Huệ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14500. Nguyễn Văn Hậu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14501. Vũ Trọng Bình, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14502. Vũ Trọng Thường, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14503. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14504. Nguyễn Văn Trông, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14505. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14506. Nguyễn Văn Lương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14507. Nguyễn Hữu Long, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14508. Chu Trọng Ái, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14509. Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14510. Trần Văn Thành, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14511. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14512. Chu Thị Nhị, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14513. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14514. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14515. Nguyễn Văn Công, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14516. Chu Trọng Lâm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14517. Chu Trọng Công. Nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14518. Chu Trọng Thắng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14519. Vũ Thị Mến, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14520. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14521. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14522. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14523. Trần Văn Thiện, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14524. Vũ Trọng Hoa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14525. Nguyễn Thị Nhu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14526. Vũ Trọng Vinh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14527. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14528. Vũ Trọng Hiển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14529. Nguyễn Thị Dương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14530. Đàm Khiêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14531. Trần Thị Hiển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14532. Đàm Văn Đức, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14533. Nguyễn Thị Pha, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14534. Nguyễn Văn Hường, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14535. Đàm Nghiêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14536. Nguyễn Thị Hiếu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14537. Phạm Thị Khang, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14538. Nguyễn Minh Quý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14539. Trần Văn Hóa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14540. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14541. Nguyễn Vặn Liêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14542. Nguyễn Văn Sơn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14543. Vũ Trọng Thanh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14544. Vũ Văn Hải, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14545. Trần Thị Thuận, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14546. Bùi Thị Thu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14547. Trần Công Sơn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14548. Trần Thanh Hải, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14549. Vũ Thị Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14550. Chu Văn Dũng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14551. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14552. Mai Văn Tuyết, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14553. Mai Văn Đình, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14554. Chu Thị Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14555. Mau Văn Hiền, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14556. Nguyễn Văn Đào, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14557. Trần Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
14558. Trần Thị Thanh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An
Đợt 34:
14559. Lê Văn Đàn, Nghệ An
14560. Lê Văn Dũng, Nghệ An
14561. Hoàng Xuân Định, Nghệ An
14562. Lê Văn Cự, Nghệ An
14563. Hoàng Trường, Nghệ An
14564. Hoàng Trình, Nghệ An
14565. Hoàng Hương, Nghệ An
14566. Hoàng Thuận, Nghệ An
14567. Trần Thế, Nghệ An
14568. Trần Huệ, Nghệ An
14569. Hoàng Văn Tịnh, Nghệ An
14570. Hoàng Lý, Nghệ An
14571. Hoàng Xuân Kính, Nghệ An
14572. Hoàng Loan, Nghệ An
14573. Hoàng Văn Dương, Nghệ An
14574. Hoàng Dung, Nghệ An
14575. Trần Lĩnh, Nghệ An
14576. Hoàng Công, Nghệ An
14577. Hoàng Thơm, Nghệ An
14578. Lê Đình, Nghệ An
14579. Hoàng Văn Sâm, Nghệ An
14580. Hoàng Thuận, Nghệ An
14581. Hoàng Lương, Nghệ An
14582. Hoàng Bình, Nghệ An
14583. Nguyễn Thanh, Nghệ An
14584. Hoàng Thuyết, Nghệ An
14585. Hoàng Thiên, Nghệ An
14586. Hoàng Danh, Nghệ An
14587. Lê Thiệu, Nghệ An
14588. Nguyễn Thị Nhuần, Nghệ An
14589. Nguyễn Quang, Nghệ An
14590. Hoàng Thị Chi, Nghệ An
14591. Lê Thị Ngọc, Nghệ An
14592. Hoàng Thị Bình, Nghệ An
14593. Trần Thị Hoa, Nghệ An
14594. Hồ Thị Năng, Nghệ An
14595. Hoàng Thị Thường, Nghệ An
14596. Hoàng Thị Phương, Nghệ An
14597. Hồ Thị Mai, Nghệ An
14598. Trần Thị Chính, Nghệ An
14599. Trần Thị Ngọc, Nghệ An
14600. Hoàng Văn Lý, Nghệ An
14601. Hồ Văn Hồng, Nghệ An
14602. Hoàng Văn Tiêu, Nghệ An
14603. Hoàng Văn Hóa, Nghệ An
14604. Hoàng Thông, Nghệ An
14605. Hoàng Đính, Nghệ An
14606. Hoàng Tín, Nghệ An
14607. Hoàng Trung, Nghệ An
14608. Hoàng Ty, Nghệ An
14609. Hoàng Hường, Nghệ An
14610. Hồ Nhàn, Nghệ An
14611. Hoàng Sang, Nghệ An
14612. Lê Bảo, Nghệ An
14613. Lê Thái, Nghệ An
14614. Hoàng Cửu, Nghệ An
14615. Nguyễn Niên, Nghệ An
14616. Hoàng Thiết, Nghệ An
14617. Hồ Chuyên, Nghệ An
14618. Hồ Kỳ, Nghệ An
14619. Hoàng Công, Nghệ An
14620. Hoàng Linh, Nghệ An
14621. Lê Dục, Nghệ An
14622. Nguyễn Công Sang, Nghệ An
14623. Lê Long, Nghệ An
14624. Dương Văn Hướng, Nghệ An
14625. Lê Lý, Nghệ An
14626. Hoàng Nghiêm, Nghệ An
14627. Lê Mười, Nghệ An
14628. Lê Ngôn, Nghệ An
14629. Hồ Toàn, Nghệ An
14630. Nguyễn Tuấn, Nghệ An
14631. Hoàng Tráng, Nghệ An
14632. Hồ Thịnh, Nghệ An
14633. Hoàng Sang, Nghệ An
14634. Hoàng Sinh, Nghệ An
14635. Hồ Thị Hải, Nghệ An
14636. Hoàng Văn Quảng, Nghệ An
14637. Hoàng Danh, Nghệ An
14638. Hoàng Nguyên, Nghệ An
14639. Hoàng Hướng, Nghệ An
14640. Hoàng Phong, Nghệ An
14641. Hoàng Lợi, Nghệ An
14642. Lê Vang, Nghệ An
14643. Lê Huyên, Nghệ An
14644. Lê Hiên, Nghệ An
14645. Trần Văn Y, Nghệ An
14646. Hoàng Xây, Nghệ An
14647. Hoàng Tình, Nghệ An
14648. Hoàng Thiết, Nghệ An
14649. Hoàng Thịnh, Nghệ An
14650. Trần Đông, Nghệ An
14651. Hoàng Quý, Nghệ An
14652. Hoàng Trinh, Nghệ An
14653. Hoàng Lâm, Nghệ An
14654. Hoàng Văn, Nghệ An
14655. Hoàng Nhân, Nghệ An
14656. Lê Quỳnh, Nghệ An
14657. Hoàng Phượng, Nghệ An
14658. Lê Trịnh, Nghệ An
14659. Hoàng Thảo, Nghệ An
14660. Lê Hiển, Nghệ An
14661. Lê Viện, Nghệ An
14662. Trần Thu, Nghệ An
14663. Hoàng Thông, Nghệ An
14664. Hoàng Tin, Nghệ An
14665. Hoàng Xuân Mến, Nghệ An
14666. Hoàng Kính, Nghệ An
14667. Hoàng Thuyên, Nghệ An
14668. Hoàng Sáng, Nghệ An
14669. Hoàng Trọng, Nghệ An
14670. Trần Thanh, Nghệ An
14671. Lê Linh, Nghệ An
14672. Lê Cát, Nghệ An
14673. Hoàng Thơm, Nghệ An
14674. Lê Tiệp, Nghệ An
14675. Lê Đình, Nghệ An
14676. Trần Văn Lập, Nghệ An
14677. Lê Thị Liên, Nghệ An
14678. Lê Văn Châu, Nghệ An
14679. Trần Thành, Nghệ An
14680. Hồ Thị Niên, Nghệ An
14681. Trần Văn, Nghệ An
14682. Trần Văn Minh, Nghệ An
14683. Hồ Thị Yên, Nghệ An
14684. Hồ Vịnh, Nghệ An
14685. Hoàng Thị Xuân, Nghệ An
14686. Hồ Hòa, Nghệ An
14687. Hoàng Thị Thắm, Nghệ An
14688. Trần Văn Chức, Nghệ An
14689. Hồ Thi, Nghệ An
14690. Trần Thị Đoàn, Nghệ An
14691. Hoàng Phượng, Nghệ An
14692. Trần Liên, Nghệ An
14693. Nguyễn Quế, Nghệ An
14694. Hoàng Thiên, Nghệ An
14695. Nguyễn Tri, Nghệ An
14696. Nguyễn Linh, Nghệ An
14697. Hoàng Khoa, Nghệ An
14698. Hoàng Thị Khoa, Nghệ An
14699. Trần Phúc, Nghệ An
14700. Nguyễn Trang, Nghệ An
14701. Hoàng Thị Giáo, Nghệ An
14702. Trần Chức, Nghệ An
14703. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An
14704. Hoàng Thọ, Nghệ An
14705. Hoàng Thị Lương, Nghệ An
14706. Hoàng Thị Hiền, Nghệ An
14707. Nguyễn Châu, Nghệ An
14708. Nguyễn Quế, Nghệ An
14709. Trần Văn Sáng, Nghệ An
14710. Hoàng Phúc, Nghệ An
14711. Hoàng Hòa, Nghệ An
14712. Hoàng Phượng, Nghệ An
14713. Hoàng Thanh Bình, Nghệ An
14714. Trần Tổng, Nghệ An
14715. Hoàng Thắng, Nghệ An
14716. Hoàng Thị Trinh, Nghệ An
14717. Hoàng Tâm, Nghệ An
14718. Hoàng Thị Cảnh, Nghệ An
14719. Trần Yên, Nghệ An
14720. Trần Đoàn, Nghệ An
14721. Hoàng Thị Hoan, Nghệ An
14722. Hoàng Châu, Nghệ An
14723. Hồ Lương, Nghệ An
14724. Trần Thị Vinh, Nghệ An
14725. Hoàng Nghĩa, Nghệ An
14726. Trần Thị Lợi, Nghệ An
14727. Phan Thị Lợi, Nghệ An
14728. Phan Thị Liệu, Nghệ An
14729. Hoàng Thị Tràng, Nghệ An
14730. Nguyễn Hữu Văn, Nghệ An
14731. Hoàng Lương, Nghệ An
14732. Phạm Quốc Cường, công nhân, Hải Phòng
14733. Nham Thieu Bao, Hà Nội
14734. Don Nguyen, Pharmacist, Hoa Kỳ
14735. Vũ Trọng Tài, nông dân, Vĩnh Phúc
14736. Nguyễn Tiên Trung, sinh viên, Cộng hòa Czech
14737. Bùi Ngọc Anh, lao động tự do, Thái Nguyên
14738. Cao Văn Tân, cử nhân xây dựng, Phú Yên
14739. Đỗ Ngọc Việt Dũng, Hà Nội
14740. Nguyen Kim Toan, Quy Nhơn
14741. Nguyễn Văn Hòa, kinh doanh, Hà Nội
14742. Đào Quang Thực, cựu chiến binh, nhà giáo, Hòa Bình
14743. Bùi Việt Linh, Hà Nội
14744. Trần Thanh Tùng, kỹ sư, Hải Phòng
14745. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước
14746. Nguyễn Mạnh Tiến, quản lý, Hà Nội
14747. Nguyễn Văn Hùng, quản lý doanh nghiệp, Hà Nội
14748. Hoàng Tùng Lâm, Hà Nội
14749. Nguyễn Huy Canh, giáo viên, Hải Phòng
14750. Phạm Nam Hải, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
14751. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội
14752. Nguyễn Huyền Thoại, Thái Bình
14753. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bắc Giang
14754. Nguyễn Đình Trung, Hà Nội
14755. Trần Phát Triển, nhân viên phân tích dữ liệu, TP HCM
14756. Pham Phi Dung, lái xe, Đà Lạt
14757. Lê Thị Thu Hồng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
14758. Jabin Nguyễn, Vũng Tàu
14759. Lê Văn Ngọ, kỹ sư cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội
14760. Nguyễn Quang Chử, cán bộ hưu trí, Hải Dương
14761. Nguyễn Xuân Hưởng, công nhân, Hoa Kỳ
14762. Nguyễn Mạnh Thắng, bộ đội phục viên, Phú Thọ
14763. Nguyễn Phương Nam, Đắk Lắk
14764. Mai Duy Quỳnh, kỹ sư, Hà Nội
14765. Đoàn Xuân Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định
14766. Francis Phu, Dr, Hoa Kỳ
14767. Vũ Văn Thịnh, bác sĩ (đã nghỉ hưu), Thái Nguyên
14768. Nguyễn Ngọc Vân, Hoa Kỳ
14769. Nguyễn Thị Hương, Hoa Kỳ
14770. Nguyễn Ngọc Diễm, Hoa Kỳ
14771. Nguyễn Thị Ngọc, Hoa Kỳ
14772. Nguyễn Hồi Thủ, nhà thơ, Australia
14773. Nguyễn Hồng Nhật, kỹ sư, Hà Nội
14774. Nghiêm Minh Quang, Nhật Bản
14775. Nguyễn Anh Ngọc, kế toán, Hải Dương
14776. Lâm Vi Tuấn, kinh doanh tự do, Nghệ An
14777. Hồ Mộng Toàn, giáo viên, TP HCM
14778. Bùi Thái Cường, kỹ sư, TP HCM
14779. Đỗ HữuTâm, Tiến Sĩ, Hoa Kỳ
14780. Vũ Ngọc Tuyến, sĩ quan quân đội nghỉ hưu, Hà Nội
14781. Vũ Xuân Khánh, kinh doanh, TP HCM
14782. Nguyen Kim Thoa, hưu trí, Pháp
14783. Hoang Song Nghiem, nhà giáo, Pháp
14784. Tôn Thất Lê Duẫn, kỹ sư, Pháp
14785. Tôn Thất Tuấn, professeur, Pháp