DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 34)


Số người ký tên đến đợt 34: 14785

Kính thưa quý độc giả,

Để bảo vệ cho những người tham gia ký tên, hạn chế việc chính quyền sử dụng các thông tin cá nhân để làm phiền, gây áp lực lên người ký tên, Bauxite Việt Nam chỉ đăng tải tên, nghề nghiệp và tỉnh/thành phố nơi cư trú, vì vậy có rất nhiều người trùng tên trong cùng một địa phương, những trường hợp đó chúng tôi xin được đánh số thứ tự sau tên.

Mặc dù chỉ đăng hạn chế thông tin như vậy, nhưng nhiều trường hợp vẫn bị chính quyền phát hiện và gây áp lực, một số trường hợp đã thông báo cho BVN biết, một số trường hợp không chịu được sức ép phải xin rút tên.

Xin quý độc giả thông báo cho chúng tôi biết nếu bị làm phiền bởi chính quyền do ký tên vào Kiến nghị góp ý sửa đổi Hiến pháp 1992 được đăng trên BVN.

Bauxite Việt Nam

Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉkiennghisuadoihienphap2013@gmail.com , ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) địa chỉ và số điện thoại (máy bàn, di động).

Đây là một cuộc sinh hoạt trọng đại mà việc đóng góp ý kiến của dân để thay đổi Hiến pháp 92 là “không có vùng cấm”, nên từ đợt đăng ký sau, nếu cần, chúng tôi sẽ công khai tất cả thông tin về người đã ký vào Kiến nghị (địa chỉ cụ thể, cơ quan làm việc, số điện thoại) trừ những bạn nào có yêu cầu không công bố. Còn đối với những người đã ký, nếu ai không cần giữ kín thông tin cá nhân thì xin gửi e-mail báo cho chúng tôi.

Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.

Bauxite Việt Nam

 

 

Đợt 1:

1. Nguyễn Quang A, nguyên Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội

2. Lại Nguyên Ân, nhà nghiên cứu, Hà Nội

3. Huỳnh Kim Báu, nguyên Tổng thư ký Hội Trí thức yêu nước TP Hồ Chí Minh, TP HCM

4. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP HCM

5. Nguyễn Huệ Chi, GS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hà Nội

6. Tống Văn Công, nguyên Tổng biên tập báo Lao động, TP HCM

7. Phạm Vĩnh Cư, nhà nghiên cứu, Hà Nội

8. Nguyễn Xuân Diện, TS, Hà Nội

9. Lê Đăng Doanh, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

10. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM

11. Nguyễn Văn Dũng, nhà văn, võ sư, Huế

12. Hồ Ngọc Đại, GS TS, nhà giáo, Hà Nội

13. Lê Hiếu Đằng, nguyên Phó Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Liên minh các lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, đại biểu Hội đồng Nhân dân TP Hồ Chí Minh khóa 4, 5, TP HCM

14. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, TP HCM

15. Lê Hiền Đức, Giải thưởng Liêm chính 2007, Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Hà Nội

16. Phan Hồng Giang, TSKH, Hà Nội

17. Lê Công Giàu, nguyên Phó Bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Phó Giám đốc Tổng công ty Du lịch Thành phố (Saigontourist), TP HCM

18. Chu Hảo, nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

19. Nguyễn Gia Hảo, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, Hà Nội

20. Đặng Thị Hảo, TS, Hà Nội

21. Võ Thị Hảo, nhà văn, Hà Nội

22. Phạm Duy Hiển, GS, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

23. Hồ Hiếu, cựu tù Côn Đảo, nguyên Chánh văn phòng Ban Dân vận Mặt trận, Thành uỷ TP Hồ Chí Minh, TP HCM

24. Nguyễn Xuân Hoa, nguyên Giám đốc Sở Văn hóa Thừa Thiên – Huế, Chủ tịch Hội Văn nghệ Thừa Thiên – Huế

25. Nguyễn Văn Hồng (tức Cung Văn), nguyên Tổng Thư ký Ban chấp hành sinh viên đoàn Đại học Văn khoa Sài Gòn 1964-1965, Đà Nẵng

26. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, Giám mục Giáo phận Vinh

27. Nguyễn Thế Hùng, GS TS, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng

28. Trần Ngọc Kha, nhà báo, Hà Nội

29. Tương Lai, nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, TP HCM

30. Phạm Chi Lan, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, nguyên Phó Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội

31. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Giám đốc Làng Du lịch Bình Quới, TP HCM

32. Hồ Uy Liêm, nguyên Phó Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội

33. Nguyễn Đình Lộc, nguyên Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hà Nội

34. Nguyễn Khắc Mai, nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận Trung ương, Hà Nội

35. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, Đại biểu Quốc hội khóa 6, nguyên Chủ tịch Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM

36. Huỳnh Công Minh, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM

37. Phạm Gia Minh, TS, Hà Nội

38. Kha Lương Ngãi, nguyên Phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải phóng, TP HCM

39. Nguyên Ngọc, nhà văn, nguyên thành viên Viện IDS, Hội An

40. Hạ Đình Nguyên, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Chủ tịch Ủy ban Hành động thuộc Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM

41. Trần Đức Nguyên, nguyên Trưởng ban Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

42. Phạm Xuân Nguyên, Chủ tịch Hội Nhà văn, Hà Nội

43. Phạm Đức Nguyên, PGS TS, giảng viên cao cấp Đại học, Hà Nội

44. Hồ Ngọc Nhuận, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, nguyên Giám đốc chính trị nhật báo Tin sáng, TP HCM

45. Nguyễn Hữu Châu Phan, nhà nghiên cứu, Huế

46. Hoàng Xuân Phú, GS Viện Toán học, Hà Nội

47. Trần Việt Phương, nguyên trợ lý Thủ tướng Phạm Văn Đồng, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

48. Nguyễn Đăng Quang, nguyên Đại tá Công an, Hà Nội

49. Đào Xuân Sâm, nguyên thành viên Tổ Tư vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội

50. Tô Lê Sơn, kỹ sư, TP HCM

51. Trần Đình Sử, GS TS, Hà Nội

52. Nguyễn Trọng Tạo, nhà văn, Hà Nội

53. Lê Văn Tâm, TS, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Nhật Bản, Nhật Bản

54. Trần Công Thạch, hưu trí, TP HCM

55. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, TP HCM

56. Trần Thị Băng Thanh, PGS TS, Hà Nội

57. Lê Quốc Thăng, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM

58. Đào Tiến Thi, thạc sĩ, Hà Nội

59. Nguyễn Minh Thuyết, GS TS, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, Hà Nội

60. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội

61. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP HCM

62. Nguyễn Trung, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội

63. Vũ Quốc Tuấn, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội

64. Hoàng Tụy, GS, Viện Toán học, nguyên Chủ tịch Viện IDS, Hà Nội

65. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP HCM

66. Trần Thanh Vân, kiến trúc sư, Hà Nội

67. Nguyễn Viện, nhà văn, TP HCM

68. Nguyễn Hữu Vinh, nhà báo, Hà Nội

69. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, Huế

70. Nguyễn Đắc Xuân, nhà văn, Huế

71. Nguyễn Đông Yên, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội

72. Nguyễn Phú Yên, nhạc sĩ, TP HCM

Đợt 2:

73. Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên thiếu tướng, nguyên ủy viên Trung ương Đảng, nguyên cựu đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc

74. Phan Văn Thuận, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM

75. Nguyễn Hữu Quý, kỹ sư, Đăk Lăk

76. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM

77. Trần Định, nhà báo, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội

78. Bùi Hữu Hùng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

79. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư, Hà Nội

80. Nguyễn Chí Đức, kỹ sư, Hà Nội

81. Nguyễn Đức Nhã, nghề nghiệp tự do, TP HCM

82. Hoàng Cường, kỹ sư, Hà Nội

83. Nguyễn Hồng Kiên, TS, Hà Nội

84. Trương Văn Khiêm, công nhân, CHLB Đức

85. Nguyễn Tường Long, Hoa Kỳ

86. J.B Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư, blogger, Hà Nội

87. Nguyễn Công Huân, Phó Giáo sư trường Đại học Aalborg, Đan Mạch

88. Nguyễn Văn Dũng, lao động tự do, Việt Trì, Phú Thọ

89. Nguyễn Việt Hưng, lập trình viên CNTT, Hà Nội

90. Nguyễn Nam Việt, linh mục Công giáo thuộc Giáo phận Vinh, Hoa Kỳ

91. Nguyen Huu Chanh, Hoa Kỳ

92. Phạm Xuân Yêm, nguyên Giám đốc Nghiên cứu Vật lý, CNRS và Đại học Paris VI, Pháp

93. Dạ Thảo Phương, Hà Nội

94. Tran Thi Thanh Tam, Ba Lan

95. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư, CHLB Đức

96. Vũ Tuấn, TS, freelancer, CHLB Đức

97. Phan Văn Song, nguyên Quyền Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Bến Tre, Australia

98. Nguyễn Xuân Hoài, cán bộ hưu trí, TP HCM

99. Hà Dương Tường, nguyên giáo sư đại học công nghệ Compiègne, Pháp

100. Trần Ngọc Tuấn, nhà văn, nhà báo, Cộng hòa Czech

101. Lê Hà Nam, quản lý sản xuất, Bình Dương

102. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia

103. Pham Tuan Anh, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech

104. Nguyễn Đức Việt, chuyên viên lập trình, Australia

105. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư, Phú Thọ

106. Trinh Hồng Trang, giáo viên, Hà Nội

107. André Menras – Hồ Cương Quyết, cựu tù chính trị, Chủ tịch Hiệp hội trao đổi sư phạm Pháp – Việt (ADEP), Pháp

108. Sa Huỳnh, kỹ sư, Berlin, CHLB Đức

109. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên Phó Trưởng ban Việt ngữ đài phát thanh RFI, Pháp

110. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, nguyên Phó Tổng thư kí Hội người Việt Nam tại Pháp, phiên dịch Phái đoàn VNDCCH tại Hội nghị Paris về Việt Nam (1968-1973), Pháp

111. Ðỗ Ðăng Giu, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS, Ðại học Paris-Sud, Pháp

112. Nguyễn Mạnh Cường, kinh doanh, Praha, Cộng hòa Czech

113. Nguyễn Hoàng, kĩ sư, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

114. Nguyễn Đức Hiệp, chuyên gia Khoa học khí quyển, Australia

115. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, nguyên chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Lâm Đồng, Đà Lạt

116. Hiền Thục, nghệ nhân mỹ thuật ứng dụng, nhà báo, nguyên phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, Đà Lạt

117. Huỳnh Tấn, cựu học sinh Quốc gia Nghĩa tử, TP HCM

118. Vũ Cao Đàm, nguyên Viện trưởng Viện Chính sách Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội

119. Vũ Tiến Nga, kỹ sư cơ khí, TP HCM

120. Bùi Xuân Trường, kỹ sư cơ khí, Phú Thọ

121. Trần Quang Thành, nhà báo, Slovakia

122. Hoàng Thị Hà, hưu trí, Hà Nội

123. Lê Thăng Long, TP HCM

124. Hồ Sỹ Lâm, kỹ sư, Nghệ An

125. Phạm Lê Duy Anh, sinh viên, Hà Nội

126. Phạm Văn Ngữ, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội

127. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh

128. Phạm Hữu Trí, cán bộ hưu trí TP HCM

129. Hoàng Gia Cương, nhà thơ, Hà Nội

130. Vũ Ngọc Thắng, hướng dẫn viên, Hải Phòng

131. Trần Công Khánh, Hải Phòng

132. Đặng Đăng Phước, giáo viên, Buôn Ma Thuột

133. Khải Nguyên, nhà giáo, nhà văn, Hải Phòng

134. Nguyễn Phạm Kim Sơn, công dân Việt Nam, Đà Nẵng

135. Duong Van Vinh, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM

136. Nguyễn Võ Toàn Quyền, xây dựng, Ninh Thuận

137. Nguyễn Văn Pháp, kỹ sư, Đồng Nai

138. Nguyễn Hoài Bắc, nguyên chiến sĩ Trung đoàn 223 từng tham gia chiến đấu 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không, nguyên kỹ sư, Hà Nội

139. Đặng Văn Tân, công dân Việt Nam, TP HCM

140. Vũ Văn Thế, giáo viên, Nam Định

141. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội

142. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư điện, Bình Dương

143. Nguyễn Quang Hải, sinh viên, Hà Nội

144. Nguyễn Chí Tuyến, Hà Nội

145. Trương Minh Tam, quản lý thương mại, Hà Nam

146. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt nam, Hà Nội

147. Nguyễn Đức Phổ, nông dân, TP HCM

148. Nguyễn Trọng Thể, kỹ sư, Hà Tĩnh

149. Đồng Quang Vinh, hưu trí, Khánh Hòa

150. Minh Thọ, luật gia, nhà báo, nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương, TP HCM

151. Lê Văn Sinh, cựu giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội

152. Ngô Đức Thọ, PGS TS, Hà Nội

153. Nguyễn Thị Dương Hà, luật sư, Hà Nội

154. Dương Văn Minh, nghiên cứu viên, TP HCM

155. Nguyễn Văn Tường, kỹ sư, Hà Nam

156. Nguyen Thuong Kinh, bác sĩ, Hà Nội

157. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM

158. Trần Minh Thảo, viết văn, Lâm Đồng

159. Phạm Khiêm Ích, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội

160. Trần Hữu Khánh, nguyên biên tập viên Nhà xuất bản Trẻ, TP HCM

161. Lê Văn, TS, hưu trí, Tân Bình, TP HCM

162. Phùng Hoài Ngọc, cựu giảng viên đại học, hội viên Hội nhà báo Việt Nam, An Giang

163. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, Giáo sư Danh dự trường Đại học Liège, Bỉ

164. Vũ Đức Lộc, công dân nước Việt Nam, Hàn Quốc

165. Vu Cong Giao, TS, giảng viên đại học, Hà Nội

166. Nguyen Thi Hoai Phuong, làm nghề tự do, Hà Nội

167. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình

168. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS, TP HCM

169. Vũ Hải Long, TSKH, nghỉ hưu, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, TP HCM

170. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn Tài chính, hội viên CLB kế toán trưởng toàn quốc, hội viên hội Tư vấn Thuế Việt Nam, Hà Nội

171. Tran Thi Quyen, Hội An

172. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP HCM

173. Đặng Xuân Thắng, TP HCM

174. Trần Hải, kỹ sư, TP HCM

175. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên văn hóa, TP HCM

176. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM

177. Phero Tran Duc Cuong, linh mục Giáo phận Đà Nẵng

178. Tô Oanh, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang

179. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ, TP HCM

180. Lê Trung Hà, CHLB Đức

181. Trần Xuân Nam, TS, Hà Nội

182. Lê Thanh Trường, cử nhân, Đà Nẵng

183. Nguyễn Xuân Liên, Giám đốc Bảo tàng Chiến tranh Ngoài trời Vực Quành, Quảng Bình

184. Hoàng Thế Trung, kỹ sư, Gia Lai

185. Vũ Minh Trí, kĩ sư, Hà Nội

186. Đào Minh Châu, TS, Cơ quan Hợp tác Phát triển Thuỵ Sĩ, Hà Nội

187. Nguyễn Tâm Thiện, công nhân kỹ thuật, Strasbourg, Pháp

188. Vũ Quốc Ngữ, thạc sĩ, nhà báo, Hà Nội

189. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội

190. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội

191. Nguyễn Đạt, kiến trúc sư, công chức, Hoa Kỳ

192. Nguyễn Duy Phúc, thạc sĩ, kiến trúc sư, Hà Hội

193. Huy Đức, nhà báo, đang du học tại Mỹ

194. Nguyễn Minh Tiến, Hải Phòng

195. Đào Hà Anh, sinh viên cao học, Hàn Quốc

196. Thái Văn Cầu, chuyên gia Khoa học Không gian, Hoa Kỳ

197. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM

198. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Hà Nội

199. Phạm Hữu Lê Quốc Phục, quản lý, Đà Nẵng

200. Nguyễn Ngọc Châu, PGS TS, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội

201. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp

202. Nguyễn Văn Lịch, kỹ sư, Hà Nội

203. Lê Hùng, hưu trí, Hà Nội

204. Le Van Phuc, hưu trí, Hà Nội

205. Đoàn Phú Huyên, kỹ sư, Hà Nội

206. Lưu Hà Sĩ Tâm, kỹ sư, Thái Bình

207. Phạm Anh Tuấn, TS, Hà Nội

208. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, Hà Nội

209. Lương Sơn Bạc, kỹ sư, Kon Tum

210. Đoàn Xuân Cao, công nghệ thông tin, Hải Phòng

211. Trịnh Phúc Tuấn, thạc sĩ, nguyên Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Huế

212. Phạm Văn Mầu, cử nhân, cán bộ hưu trí, Hà Nội

213. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM

214. Lê Ngọc Thanh, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM

215. Nguyễn Phương Minh, công dân, Hà Nội

216. Cấn Văn Tuất, PGS TS, nguyên giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội

217. Ông Việt, kinh doanh, TP HCM

218. Nguyễn Ngọc Diễm Phượng, công nhân viên, TP HCM

219. Hoàng Hưng, cây bút tự do, TP HCM

220. Doãn Mạnh Dũng, kỹ sư, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP Hồ Chí Minh, TP HCM

221. Nguyễn Vi Khải, nguyên Viện trưởng Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà Nội

222. Trần Tố Nga, cựu tù chính trị trước 1975, Pháp

223. Trần Văn Vinh, hướng dẫn du lịch, Hà Nội

224. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM

225. Trần Quốc Tuấn, kinh doanh, Hà Nội

226. Phạm Tuấn Trung, kỹ sư tin học, Hà Nội

227. Trịnh Hồng Chương, lập trình viên, Thanh Hóa

228. Phan Trọng Khang, thương binh hạng A loại 2/4, Hà Nội

229. Phạm Trung Dũng, TS, Hà Nội

230. Vũ Ngọc Thọ, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia

231. Đào Tấn Phần, giáo viên, cựu ứng cử viên (tự ứng cử) Quốc hội Việt Nam khóa 13, Phú Yên

232. Hoàng Đức Vương, kỹ sư, TP HCM

233. Trần Tư Bình, giáo viên, Australia

234. Vũ Ngọc Anh, cử nhân luật, Hà Nội

235. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM

236. Chu Sơn, nhà thơ, TP HCM

237. Nguyễn Thị Kim Thoa, bác sĩ, TP HCM

238. Nguyễn Hồng Quang, thạc sĩ, Viện Cơ học, Hà Nội

239. Đinh Nguyễn, họa sĩ, Canada

240. Đỗ Xuân Thọ, TS, Hà Nội

241. Hoàng Lan, nguyên Trưởng Khoa Vật Lý trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP HCM

242. Lê Đoàn Thể, kỹ sư, Hà Nội

243. Võ Trường Thiện, nghề tự do, Khánh Hòa

244. Nguyễn Công Chính, blogger, TP HCM

245. Nguyễn Quốc Sơn, nhiếp ảnh gia, Hà Nội

246. Vũ Thị Nhuận, Nhật Bản

247. Lê Hoàng Lan, cán bộ về hưu, Hà Nội

248. Bùi Ngọc Mai, thợ sửa xe, TP HCM

249. Đặng Bá Mạnh Tri, buôn bán, Thừa Thiên Huế

250. Đặng Văn Lập, kiến trúc sư, Hà Nội

251. Võ Văn Tạo, nhà báo, cựu chiến binh Sư 304 Quảng Trị 1972, Nha Trang

252. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM

253. Đặng Bích Phượng, Hà Nội

254. Đào Thanh Thủy, hưu trí, Hà Nội

255. Lê Anh Hùng, blogger, Hà Nội

256. Nguyễn Đức Toàn, TP HCM

257. Nguyễn Hữu Trường, công dân, Bình Dương

258. Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội

259. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên hưu trí, TP HCM

260. Hà Thúc Huy, PGS TS, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM

261. Quảng Trọng Nhân, công nhân, TP HCM

262. Trần Lương Sơn, Phó Tiến sĩ, Hà Nội

263. Trần Rạng, giáo viên, TP HCM

264. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên, trường Chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng

265. Ngô Kim Hoa, nhà báo, TP HCM

266. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM

267. Nguyễn Phương Anh, doanh nhân, Hà Nội

268. Phạm Phước Vinh, TP HCM

269. Hoàng Minh Tuấn, TP HCM

270. Bùi Thái Sơn, kỹ sư, CHLB Đức

271. Nguễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội

272. Bùi Văn Mạnh, Hà Nội

273. Nguyễn Vĩnh Nguyên, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội

274. Lê Kim-Song, PhD, Australia

275. Phạm Duy Hiển, Vũng Tàu

276. Lê Văn Thanh, kỹ sư, quản lý, Hải Phòng

277. Hoàng Văn Vương, giảng viên trường Đại học Bách khoa, Hà Nội

278. Dao Nguyen Ngoc, cựu chiến binh tham gia bảo vệ biên giới phía Bắc 1982-1985, CHLB Đức

279. Vũ Trí Thức, cử nhân, TP HCM

280. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội

281. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ, Hà Nội

282. Nguyễn Thành Nhân, kỹ sư, TP HCM

283. Nguyễn Thế Anh, sinh viên, Hà Nội

284. Thái Văn Tự, kỹ sư, Nghệ An

285. Hoàng Văn Đán, học sinh, Hà Tĩnh

286. Trịnh Ngọc Tiến, bác sĩ, Hà Nội

287. Phạm Vương Ánh, kỹ sư, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Nghệ An

288. Trần Xuân Quang, Nghệ An

289. Nguyễn Vũ Hiệp, sinh viên, Hà Nội

290. Nguyễn Trí Dũng, dịch thuật tự do, Hà Nội

291. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội

292. Phạm Anh Tuấn, nhân viên văn phòng, Gia Lai

293. Nguyễn Chương, nhà báo, TP HCM

294. Tạ Duy Anh, nhà văn, Hà Nội

295. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM

296. Đỗ Toàn Quyền, Giám đốc quản lý dự án, TP HCM

297. Nguyễn Đăng Ninh, kiến trúc sư, TP HCM

298. Trương Văn Minh, Phó Giám đốc, TP HCM

299. Nguyễn Hùng Duy, kiến trúc sư, TP HCM

300. Nguyễn Văn Dương, dân kinh doanh, Hà Giang

301. Nguyễn Công Hệ, thuyền trưởng viễn dương, đã nghỉ hưu, TP HCM

302. Phan Cự Cường, architech, Hà Nội

303. Nguyễn Minh Khang, nhân viên vi tính, TP HCM

304. Nguyễn Đức Tường, GS TS, cựu giáo sư Đại học Ottawa, Canada, Canada

305. Nguyen Quoc Lan, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Nội

306. Phạm Văn Chính, kỹ sư, Hà Nội

307. Hoàng Đức Doanh, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nam

308. Khuất Mạnh Hải, Bộ phận thiết kế, Hà Nội

309. Lê Công Vinh, IT, Vũng Tàu

310. Phạm Minh Khang, sinh viên, TP HCM

311. Đinh Văn Lưu, TP HCM

312. Nguyễn Việt Anh, TS, Đại học Kyoto, Nhật Bản

313. Trịnh Toàn, bảo vệ, Nam Định

314. Bùi Trần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM

315. Nguyễn Lương Thịnh, tư vấn đầu tư, TP HCM

316. Trần Công Thắng, bác sỹ, Na Uy

317. Trần Minh Trường, CHLB Đức

318. Bùi Phi Hùng, cán bộ, Hà Nội

319. Chu Trọng Thu, cựu giáo chức, TP HCM

320. Hồ Văn Tích, kỹ sư, TP HCM

321. Nguyễn Thanh Xuân, kỹ sư, TP HCM

322. Toan Ha Tran, Hà Lan

323. Đặng Lợi Minh, giáo viên hưu trí, Hải Phòng

324. Đàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng

325. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM

326. Nguyễn Tiến Đức, kỹ sư, đang nghỉ hưu, TP HCM

327. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM

328. Đoàn Văn Ngãi, Hải Phòng

329. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia Công nghệ Thông tin, Pháp

330. Đặng Nguyệt Ánh, hưu trí, Hà Nội

331. Lê Kim Duy, kỹ sư, Huế

332. Đỗ Như Phương, từng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hungary

333. Bùi Tín, nhà báo tự do, Pháp

334. Thái Nguyễn Hoàng Tuấn, sinh viên, TP HCM

335. Bùi Hoài Mai, họa sĩ, Hà Nội

336. Trần Văn Bang, kỹ sư, TP HCM

337. Vũ Ngọc Sơn, kế toán, Hà Nội

338. Lê Hữu Nghị, kỹ sư, Hà Nội

339. Trần Thị Hường, CHLB Đức

340. Vũ Thị Phương Anh, công dân Việt Nam, TP HCM

341. Trần Ngọc Thành, Ba Lan

342. Nhật Tuấn, nhà văn, TP HCM

343. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu

344. Hoàng Liên, giảng viên đại học, Hà Nội

345. Nguyễn Phúc Khanh, Đà Nẵng

346. Dương Sanh, cựu giáo viên, Khánh Hòa

347. Nguyễn Việt Hùng, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội

348. Phan Minh Quân, cử nhân, TP HCM

349. Đặng Văn Nam, TP HCM

350. Bùi Việt Hà, Hà Nội

351. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư, Pháp

Đợt 3:

352. Ngô Văn Phương, huynh trưởng hướng đạo, Đại biểu Hội đồng Nhân dân TP HCM khóa 4, TP HCM

353. Nguyễn Hữu Phước, nhà báo, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Trung ương Cục Miền Nam, TP HCM

354. Trần Văn Long, nguyên Phó Bí thư Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty du lịch Sài Gòn (Saigontourist), TP HCM

355. Nguyễn Thị Kim Chi, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội

356. Nguyễn Thiện Nhân, nhân viên, Bình Dương

357. Nguyễn Thành Tiến, sinh viên, Hải Phòng

358. Dương Văn Tú, dược sĩ, giảng viên Trường Đại học Dược, Hà Nội

359. Trương Thị Lan Yến, dược sĩ, TP HCM

360. Đỗ Anh Tuấn, kinh doanh, Vĩnh Phúc

361. Phạm Ngọc Cảnh Nam, nhà văn, Đà Nẵng

362. Trương Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM

363. Nguyễn Quốc Lập, kỹ sư, Hà Nội

364. Võ Thanh Hà, giáo viên, Hà Nội

365. Giuse Nguyễn Công Bắc, linh mục Giáo phận Vinh

366. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM

367. Nguyễn Quốc Bình, kỹ sư, TP HCM

368. Nguyễn Xuân Phúc, lao động tự do, Hà Nội

369. Nguyễn Mộng Nhưng, cán bộ nghỉ mất sức lao động, người viết văn không chuyên, Nam Định

370. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư, Thụy Sĩ

371. Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, TP HCM

372. Đặng Danh Ánh, PGS TS, nguyên Trưởng ban Đào tạo, Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội

373. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội

374. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM

375. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Nam Định

376. Lê Quỳnh Mai, kỹ sư, Hà Nội

377. Nguyễn Tiến Lực, nông dân, Hà Nội

378. Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM

379. Nguyễn Đình Vinh, thạc sĩ, TP HCM

380. Vũ Xuân Tửu, nhà văn, Tuyên Quang

381. Phạm Thanh Sơn, kinh doanh, Hà Nội

382. Nguyễn Đắc Kiên, nhà báo, Hà Nội

383. Tran Duc Cung, TS hưu trí, TP HCM

384. Nguyễn Ngọc (bloggger Nguyễn Ngọc Già), TP HCM

385. Đào Duy Chữ, TSKH, TP HCM

386. Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM

387. Lê Thị Hồng Hạnh, hưu trí, Hà Nội

388. Vũ Linh, nguyên là giảng viên Đại học Bách khoa, Hà Nội

389. Đinh Trí Nhật Huy, học sinh, TP HCM

390. Nguyễn Đức Vinh, kỹ sư, Hải Phòng

391. Hồ Đức Thanh, nghề tự do, Hà Nội

392. Nguyễn Đức Nhân, công nhân, Hải Phòng

393. Nguyễn Quang Nhàn, cán bộ công đoàn, đã hưu trí, Đà Lạt

394. Lê Văn Tuynh, Bình Thuận

395. Phạm Minh Cường, quân nhân, Quảng Ninh

396. Trần Thị Hoa, sinh viên, TP HCM

397. Phạm Hùng, hưu trí, Canada

398. Văn Hiền Hạ Sỹ, Hà Nội

399. Văn Phú Mai, cựu giáo viên, Quảng Nam

400. Vũ Văn Lâm, sinh viên, Bạc Liêu

401. Nguyễn Trang Nhung, kỹ sư, TP HCM

402. Nguyễn Hà Trung, Hà Nội

403. Trần Trọng Khánh, sinh viên, Hà Nội

404. Nguyễn Đình Hòa, nhân viên, Quảng Bình

405. Phan Thị Thùy Linh, giáo viên, Cần Thơ

406. Võ Hữu Quyền, Khánh Hòa

407. Đỗ Trọng Dương, sinh viên, TP HCM

408. Trần Xuân Huyền, Nghệ An

409. Phạm Việt Hùng, TS, Hàn Quốc

410. Mai Văn Tuất (blogger Văn Ngọc Trà), TP HCM

411. Lê Thanh Tùng, cử nhân, TP HCM

412. Nguyễn Đức Hùng, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội

413. Dao Xuan Tuan, Hà Nam

414. Trần Quốc Túy, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội

415. Phan Bảo Châu, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội

416. Lê Quang Hải, sinh viên, Scotland

417. Nguyễn Việt Triều, kiến trúc sư, Quảng Ngãi

418. Tư Đồ Tuệ, Canada

419. Phạm Quỳnh Hương, Hà Nội

420. Nguyễn Văn Vương, nhân viên, TP HCM

421. Vũ Nhật Khải, PGS TS, nguyên Vụ trưởng Vụ Đào tạo Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội

422. Bùi Thị Hội, chuyên viên cao cấp Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội

423. Nguyễn Minh, kỹ sư, TP HCM

424. Đặng Đình Cung, kỹ sư, TS, Pháp

425. Pham Xuan Phuong, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội

426. Vũ Văn Bách, sinh viên, Hà Nội

427. Vũ Văn An, học sinh, Bạc Liêu

428. Trần Việt Thắng, thạc sĩ, Hà Nội

429. Ngô Văn Hải, thợ nguội, cử nhân kế toán, Yên Bái

430. Trương Xuân Trường, lao động tự do, Thái Bình

431. Trinh Hung CPA, thạc sĩ, Australia

432. Đặng Hoàng Hiếu, kỹ sư, Hà Nội

433. Nguyễn Kiều Diễm, Long Biên, Hà Nội

434. Nguyễn Hùng Cường, sinh viên, TP HCM

435. Phạm Thu Thủy, Hà Nội

436. Bùi Tiến An, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Chủ tịch Lực lượng Phụng sự lao động (trước 1975), TP HCM

437. Lê Văn Linh, kỹ sư, Nam Định

438. Trần Hưng Thịnh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội

439. Nguyễn Thị Chung, hưu trí, TP HCM

440. Lưu Hồng Thắng, Hoa Kỳ

441. Phan Kim Khánh, sinh viên, Thái Nguyên

442. Trần Thị Tuyết Cơ, nội trợ, Hoa Kỳ

443. Nguyễn Đức Dân, GS TS, nguyên Phó Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, TP HCM

444. Mai Phan Việt Hùng, luật sư, TS, TP HCM

445. Đặng Vũ Giang, TS, cán bộ nghiên cứu Viện Toán học, Hà Nội

446. Chí Vĩnh Nguyên, Bình Dương

447. Nguyễn Thị Yến Trang, sinh viên, TP HCM

448. Vũ Văn Hiền, nhà giáo, Hà Nội

449. Nguyễn Hòa, Cao học Hành chánh Sài Gòn, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

450. Nguyễn Thái Hùng, kỹ sư, Nghệ An

451. Lê Thị Phú, TS, TP HCM

452. Thái Thăng Long, nhà thơ, TP HCM

453. Đinh Minh Hân, nghề nghiệp IT, Bà Rịa Vũng Tàu

454. Phạm Ngọc Minh, Hà Nội

455. Nguyễn Văn Thạnh, chủ nhiệm CLB máu khó đông, Đà Nẵng

456. Lê Hồng Phú, kỹ sư, Hà Nội

457. Lê Tuấn Huy, TS, TP HCM

458. Võ Quê, nhà thơ, Huế

459. Nguyễn Hữu Việt Hưng, GS TSKH, Đại học Quốc gia Hà Nội

460. Nguyễn Đức Độ, kinh doanh tự do, Bắc Ninh

461. Tạ Dzu, Hoa Kỳ

462. Vương Đức Hòa, kĩ sư điện, Hải Dương

463. Lê Thái Dương, nhà báo, TP HCM

464. Thomas Cong, IT Consultant, Hoa Kỳ

465. Lê Xuân Thiêm, kinh doanh, TP HCM

466. Nguyễn Thái Minh, doanh nghiệp, Thái Nguyên

467. Lê Mai, hưu trí, Australia

468. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, CHLB Đức

469. Trần Đình Thanh Lam, cựu nhà giáo, cựu nhà báo, TP HCM

470. Lưu Anh Tuấn, Ba Lan

471. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ, Hà Nội

472. Pham Hoang Nam, cử nhân, Bình Phước

473. Lê Văn Điền, TS, Ba Lan

474. Trương Lợi, kỹ sư, TP HCM

475. Đặng Đình Tấn Trương, sinh viên, TP HCM

476. Phùng Liên Đoàn, TS, Chủ tịch Hội nhân đạo Vietnamese American Scholarship Fund (VASF) và Fund for the Encouragement of Self-Reliance (FESR), Hoa Kỳ

477. Hoàng Hồng Sơn, TS, kỹ sư, Pháp

478. Nguyễn Kim Thảo, giảng viên, TP HCM

479. Trần Đức Thạch, Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Nghệ An

480. Cao Văn Khánh, sinh viên, Lai Châu

481. Vũ Bùi, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

482. Vũ Văn Quyết, kỹ sư, Vĩnh Phúc

483. Trần Hải Hạc, nguyên PGS trường Đại học Paris 13, Pháp

484. Nguyễn Trung Dân, Giám đốc Chi nhánh Nhà xuất bản Hội Nhà văn tại Miền Nam, TP HCM

485. Nguyễn Ngọc Hùng, sinh viên, Pháp

486. Phạm Đức Long, Hà Nội

487. Lê Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội

488. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư, Huế

489. Nguyễn Chí Linh, Phó Chủ tịch Hội đồng Giám mục Việt Nam, Giám mục Giáo phận Thanh Hóa

490. Phạm Hữu Anh Huy, cử nhân, TP HCM

491. Le Dinh Hong, kế toán, Canada

492. Le Thi Nhan, nội trợ, Canada

493. Hoàng Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội

494. Hồ Vĩnh Trực, kỹ thuật viên, TP HCM

495. Nguyễn Văn Hùng, hưu trí, TP HCM

496. Võ Quang Luân, công dân, Hà Nội

497. Nguyễn Tiến Dũng, kinh doanh, Nghệ An

498. Hà Văn Thịnh, Đại học Khoa học Huế

499. Võ Tá Luân, kỹ thuật IT, TP HCM

500. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, Bắc Ninh

501. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh, Đại học Indiana, Hoa Kỳ

502. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, cử nhân, Hà Nội

503. Nguyễn Ngọc Sơn, cựu chiến binh, kinh doanh, TP HCM

504. Khai Tâm, Nhật Bản

505. Nguyễn Huy Đức, buôn bán nhỏ, Hà Tĩnh

506. Cao Xuân Hưng, TP HCM

507. Phạm Quang Hiếu, họa sĩ, Hà Nội

508. Nguyễn Xuân Thịnh, giáo viên, TP HCM

509. Trần Kiều Hưng, kỹ sư, TP HCM

510. Trần Ngọc Tùng, IT, TP HCM

511. Mai Xuân An, sinh viên, Khánh Hòa

512. Trần Tiến Đức, kỹ sư, nhà báo, đạo diễn truyền hình, đã nghỉ hưu, Hà Nội

513. Trần Minh Thiện, sinh viên, Hà Nội

514. Nguyễn Duy Tư, cử nhân, TP HCM

515. Nguyễn Đình Hà, cử nhân, Hà Nội

516. Hiệp-Hoà T. Nguyễn, TS, Giám đốc, Hoa Kỳ

517. Nguyễn Thế Phương, TS,  Canada

518. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bình Định

519. Trần Tuấn Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM

520. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp

521. Hồ Quang Huy, kỹ sư, Nha Trang

522. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An

523. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An

524. Đinh Văn Chuộn, thợ điện 7/7, Long An

525. Trần Trung Vĩnh, nhân viên, Long An

526. Hà Sĩ Phú, tài xế, Long An

527. Đinh Quân, thợ chụp ảnh, Long An

528. Nguyễn Thế Hiệp, bảo vệ siêu thị, Long An

529. Đỗ Văn Thái, kỹ thuật viên, Long An

530. Trịnh Đình Thuận, cử nhân, Hà Nội

531. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Pháp

532. Nguyễn Xuân Anh, kỹ sư, Hoa Kỳ

533. Bạch Long Giang, Hà Nội

534. Nguyễn Trọng Nhân, nhiếp ảnh, Tiền Giang

535. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội

536. Lương Hữu Minh, giáo viên, TP HCM

537. Le Van Hiep, sinh viên, TP HCM

538. Thích Nguyên Hùng, nghiên cứu, dịch thuật, giảng dạy Phật pháp, Pháp

539. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư, Khánh Hòa

540. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội

541. Đặng Hoàng Hậu, chuyên viên, Cần Thơ

542. Nguyễn Ngọc Hưng, IT, Nam Định

543. Võ Công Tường, công dân, Hà Tĩnh

544. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, Hà Nội

545. Tran Van Thuan, CHLB Đức

546. Trần Anh Đức, kỹ sư, Hà Nội

547. Lê Vạn Tùng, Đăk Lăk

548. Nghiêm Phong, hưu trí, Hà Nội

549. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn Đảo, TP HCM

550. Nguyễn Đức Quỳnh, kinh doanh, TP HCM

551. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM

552. Lê Phụng, cán bộ Quân đội, TP HCM

553. Trần Hữu Đức, bác sĩ thú y, kinh doanh, Hà Tĩnh

554. Pham Mai Ly, student, Thụy Điển

555. Tô Hoài Nam, công nhân, Nha Trang

556. Nguyễn Bảo Lâm, kiến trúc sư, Đại học Kiến trúc Hà Nội

557. Tran Phuc Thong, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, đã nghỉ hưu, thương binh 3/4 thời chống Pháp, Hà Nội

558. Trần Hưng Bình, chuyên gia hệ thống, Singapore

559. Nguyễn Đức Nam, kỹ thuật viên IT, Thanh Hóa

560. Ngô Mạnh Hùng, kỹ sư, Hưng Yên

561. Đặng Quốc Trọng, sinh viên, Bình Dương

562. Lê Đình Thôi, kỹ sư, Thừa Thiên Huế

563. Lê Chí Thành, sinh viên, Hà Nội

564. Tinh Phan MSc, BEng, CEng, MIET Senior Design Engineer, Anh

565. Đỗ Vân Anh, giáo viên, Hà Nội

566. Trịnh Quốc Việt, Hà Nội

567. Tống Văn Linh, kỹ sư, Thái Bình

568. Truong Bich Phuong, nhân viên, TP HCM

569. Ngô Minh, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Huế

570. Trí Tài, nhân viên, TP HCM

571. Lương Đức Hùng, kỹ sư, TP HCM

Đợt 4:

572. Trần Hữu Tá, PGS TS, TP HCM

573. Vũ Quang Việt, TS, nguyên chuyên gia kinh tế Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ

574. Nguyễn Tuấn Long, kinh doanh, Hà Nam

575. Đào Hữu Nghĩa Nhân, kỹ sư, TP HCM

576. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội

577. Cao Thanh, du học sinh, Đài Loan

578. Đặng Hữu Tuấn, giáo viên, Bắc Giang

579. Lê Văn Quảng, Ba Lan

580. Hồ Thanh, họa sĩ, TP HCM

581. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội

582. Nguyễn Thị Ngọc Hà, giáo viên, Lào Cai

583. Van Dinh Nguyen, huu trí, CHLB Đức

584. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp

585. Nguyễn Thị Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp

586. Nguyễn Đình Trị, bác sĩ, TP HCM

587. Lê Đức Quang, TS, giảng viên, Đại học Huế

588. Nguyễn Đăng Nghiệp, giáo viên, TP HCM

589. Nguyen Viet, CHLB Đức

590. Huỳnh Thái Học, kỹ sư, Nha Trang

591. Phan Tấn Huy, kế toán, TP HCM

592. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội

593. Nguyễn Duy Việt, Hải Phòng

594. Đinh Xuân Duyệt, kỹ sư đã hưu trí, Hà Nội

595. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư, Hà Nam

596. Nguyễn Văn Diện, Đại úy về hưu, 40 năm tuổi đảng, Hà Nam

597. Lê Thị Là, nông dân, Hà Nam

598. Nguyễn Thị Luyến, nông dân, Hà Nam

599. Nguyễn Văn Duy, công nhân, Hà Nam

600. Kim Ngọc Cương, chuyên viên chính, đã nghỉ hưu, Hà Nội

601. Nguyễn Trọng Phú, nhân viên Hyundai Heavy Industries, Hàn Quốc

602. Nguyen Van Nghiem, nguyên giảng viên Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội

603. Nguyễn Hữu Thao, cựu quân nhân F289, Bộ Tư lệnh Công binh, Bulgaria

604. Ngô Cao Chi, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ

605. Đức Nhân, Đà Nẵng

606. Đặng Ngọc Quang, Đống Đa, Hà Nội

607. Hoàng Quý Thân, PGS TS, Hà nội

608. Nguyễn Văn Viễn, Hà Nội

609. Nguyễn Văn Hải, Hải Phòng

610. Trương Tấn Hồng Phúc, du học sinh tại Australia

611. Nguyễn Văn Kinh (Sơn Hà), cựu chiến binh chống Nhật, Pháp, Mỹ, lão thành Cách mạng, Hà Nội

612. Nguyễn Minh Hùng, công nhân, CHLB Đức

613. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư xây dựng, Đồng Nai

614. Trần Thị Xuân, bác sĩ, Hà Nội

615. Phạm Quang Nam, tư vấn tự do, Hà Nội

616. Nguyễn Thị Liên, Nghệ An

617. Từ Anh Tú, thợ sơn, Bắc Giang

618. Trần Thanh Trúc, Bà Rịa – Vũng Tàu

619. Nguyễn Minh Quân, kỹ sư, Quảng Ninh

620. Hoàng Thúc Tấn, nguyên Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hà Nội

621. Hồ Văn Khuynh, nông dân, Đắk Nông

622. Trần Nam, sinh viên, Hà Nội

623. Lê Hồng Quang, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM

624. Nguyễn Văn Tâm, công dân, TP HCM

625. Trần Quý Huy, cán bộ hưu trí, Hà Nội

626. Ypen Bing, dân tộc Mnông Rlam, Dăk Lăk

627. Thanh-Nhan Le, hành nghề tự do, CHLB Đức

628. Bùi Thị Minh Hằng, dân oan, Vũng Tàu

629. Nguyễn Cảnh Hoàn, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt vùng Mansfeld – Südharz, Bang Sachsen Anhalt, Lutherstadt Eisleben, CHLB Đức

630. Bùi Đình Giáp, kỹ sư, Hải Phòng

631. Đỗ Thành Long, giáo viên, TP HCM

632. Bùi Văn Bồng, Đại tá, nhà báo, Hà Nội

633. Lê Huy Hải, kỹ sư, Vũng Tàu

634. Trịnh Minh Hiếu, sĩ quan quân đội, đảng viên, Thanh Hóa

635. Nguyễn Phú Hải, Hà Nội

636. Nguyễn Văn Tòng, nhà giáo về hưu, Đà Lạt

637. Nguyễn Thanh Phong, giảng viên, An Giang

638. Nguyễn Thị Thanh Mai, Giám đốc công ty tư nhân, Hà Nội

639. Phạm Văn Hải, kỹ sư, Software Developer, Nha Trang

640. Nguyễn Viết Lầu, giảng viên đại học, hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội

641. Hoàng Hoàng Mai, Hà Lan

642. Lương Bảo Duy, sinh viên, TP HCM

643. Trần Tấn Thiện, sinh viên, Đà Nẵng

644. Trần Tú Phương, lập trình viên, cử nhân, TP HCM

645. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ

646. Huynh Vince, công nghệ thông tin, Hoa Kỳ

647. Phan Bùi Anh Tài, kĩ sư, Hà Nội

648. Mai Phúc Anh, nhạc công, Cần Thơ

649. Trần Liễu Châu, doanh nhân, CHLB Đức

650. Ngô Đắc Lợi, nhạc sĩ, Cần Thơ

651. Lê Thị Hoàng Lan, nội trợ, Cần Thơ

652. Vu Quang, PGS TS, nhà nghiên cứu sư phạm, đã nghỉ hưu, Hà Nội

653. Nguyễn Kim Thái, công dân Việt Nam, Vũng Tàu

654. Nguyễn Quang Phái, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội

655. Lê Tấn Đức, phụ trách Thương mại, Văn phòng Đại diện Johs, Rieckermann tại Việt Nam, TP HCM

656. Lê Bảo, chứng khoán, TP HCM

657. Lê Viết Bình, TS, hưu trí, TP HCM

658. Nguyen Van Binh, kỹ sư, TP HCM

659. Phạm Minh Châu, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp

660. Phạm Xuân Huyên, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp

661. Phạm Hạc Yên-Thư, TS, Trưởng phòng Dược, Bệnh viện Orsay, Pháp

662. Nguyễn Quốc Vũ, IT, Cộng hòa Czech

663. Theresa Lê Hằng, sinh viên, Hà Nội

664. Nguyễn Trường Việt Linh, sinh viên, Hà Nội

665. Phạm Sơn Toàn, sinh viên, Hà Nội

666. Nguyễn Tiến Nam, kinh doanh tự do, Hà Nội

667. Nguyễn Minh Mẫn, kĩ sư, về hưu, Canada

668. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, hưu trí, Canada

669. Nguyễn Quang Bình Tuy, bác sĩ, TP HCM

670. Lý Tiến Đạt, sinh viên, TP HCM

671. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ

672. Sỹ Nguyễn, Hoa Kỳ

673. Hoàng Trung Mạnh, nguyên cán bộ khoa Triết học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên bí thư Chi bộ trường Đại học tổng hợp Humboldt 1992-1993, Pháp

674. Lương Đình Cường, Tổng Biên tập Báo điện tử NguoiViet.de, CHLB Đức

675. Lưu Thùy Linh, luật sư, Hà Nội

676. Nguyễn-Khoa Thái Anh, nhà giáo, Hoa Kỳ

677. Trịnh Xuân Tài, kỹ sư, Hà Nội

678. Nguyen Ngoan, kỹ sư, Thụy Sĩ

679. Nguyễn Sỹ Phương, Dr, CHLB Đức

680. Chu Văn Keng, cử nhân, CHLB Đức

681. Pham Chan, Phần Lan

682. Nguyen Quang Tuyen, nghệ sĩ Thị giác, Hoa Kỳ

683. Đỗ Quyên, du học sinh, Canada

684. Nguyễn Thị Phượng, nhân viên ngân hàng, CHLB Đức

685. Vũ Manh Hùng, cựu giảng viên Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật – Thương mại, Hà Nội

686. Vũ Văn Hùng,  cựu giáo viên, Hà Nội

687. Phan Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội

688. Phạm Văn Tiến, kỹ sư, Hải Phòng

689. Hoàng Dương Tuấn, giáo sư Đại học Công nghệ Sydney, Australia

690. Nguyễn Hữu Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

691. Lê Diễn Đức, nhà báo, Hoa Kỳ

692. Trịnh Anh Hùng, kinh doanh, CHLB Đức

693. Đào Quang Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech

694. Le Gia Phong, CHLB Đức

695. Nguyễn Mạnh Đạt, sinh viên, Cộng hòa Czech

696. Bùi Đức Hào, TS, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Người Việt Nam tại Pháp, Pháp

697. Ngô Anh Văn, TS, Đại học Nam California, Hoa Kỳ

698. Nguyễn Việt Bách (bút danh Phan Thành Đạt), hướng dẫn viên du lịch, sinh viên, Pháp

699. Kiệt Nguyễn, Hoa Kỳ

700. Lê Thị Phương Hoa, Đà Nẵng

701. Nguyễn Quyền, công dân Việt Nam, CHLB Đức

702. Trần Ngọc Châu, kinh doanh, Anh Quốc

703. Ngụy Hữu Tâm, TS, cán bộ nghiên cứu vật lý tại Viện Khoa học Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội

704. Le Huu Chinh, cư sĩ Phật giáo Hòa Hảo, Canada

705. Đỗ Ngọc Quỳnh, TS, nhà giáo Đại học Cần Thơ, đã nghỉ hưu, TP HCM

706. Phạm Tiến Quốc, TP HCM

707. Le Anh Phong, công nhân, Canada

708. Hoàng Đức, nhà báo, Quảng Trị

709. Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng

710. Lưu Gia Lạc, thợ tiện, TP HCM

711. Thế Dũng, nhà văn, nhà thơ, CHLB Đức

712. Chu Văn, cử nhân, CHLB Đức

713. Phan Đăng Khoa, nhà báo, Hà Nội

714. Nguyễn Ngọc Trân, nhân viên thiết kế game, TP HCM

715. Nhanh Van Truong, Trung úy, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

716. Ngô Thanh Tú, hướng dẫn viên và viết báo tự do, Khánh Hòa

717. Nguyễn Ngọc Biên, kỹ sư, Hà Nội

718. Hung Huynh, Hoa Kỳ

719. Phạm Tuyên, bác sĩ, TP HCM

720. Tran Hang Nga, GS, Hoa Kỳ

721. Mai Nhật Đăng, học sinh, Nhật Bản

722. Đàm Huy Hoàng, nông dân, Hưng Yên

723. Hoàng Nghĩa Thắng, kỹ sư, Nghệ An

724. Đặng Chương Ngạn, viết văn, TP HCM

725. Nguyễn Nữ Phương Dung, sinh viên, TP HCM

726. Hoàng Huyền Trang, sinh viên, Hà Nội

727. Hồ Thị Hòa, thạc sĩ, TP HCM

728. Nguyễn Sỹ Vinh, kỹ sư, Nghệ An

729. Nguyễn Chinh, Hà Nội

730. Hoàng Văn Lạc, cử nhân, Bình Thuận

731. Trần Thị Hoa, giáo viên, TP HCM

732. Nguyen Quang Tan, giáo viên, TP HCM

733. Trần Tiễn Cao Đăng, nhà văn, dịch giả, trí thức tự do, Hà Nội

734. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân, TP HCM

735. Đỗ Minh Tuấn, nhà thơ, đạo diễn, Hà Nội

736. Bùi Phan Thiên Giang, chuyên viên, TP HCM

737. Nguyên Văn Hùng, công chức, Bắc Giang

738. Nguyễn Thị Phương Thảo, kế toán, Hà Nội

739. Nguyễn Đức Nam, du học sinh, Hàn Quốc

740. Đỗ Khắc Chiến, hưu trí, Hà Nội

741. Nguyễn Thị Ánh Hiền, biên phiên dịch, TP HCM

742. Nguyễn Trần Quyên Quyên, Senior Account Officer, TP HCM

743. Nguyễn Việt Cường, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu

744. Nguyen Hà Tĩnh, hành nghề tự do, Hoa Kỳ

745. Lê Mạnh Hà, bất động sản, Hải Phòng

746. Trịnh Xuân Dũng, thạc sĩ, kỹ sư điện, Đồng Nai

747. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM

748. Nguyễn Thị Mai Phượng, Hà Nội

749. Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh viên, Đồng Nai

750. Phan Văn Hiến, PGS TS, nhà giáo, Hà Nội

751. Trần Thị Anh, cán bộ, Hà Nội

752. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư, Hà Nội

753. Trần Thị Thu Hương, kế toán, Hà Nội

754. Hoàng Thị Ngọc, kiến trúc sư, Hà Nội

755. Phạm Đức Chính, nhân viên văn phòng, TP HCM

756. Trần Thanh Bình, kỹ sư, Hà Nội

757. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội

758. Hà Chí Hải, buôn bán, Hà Nội

759. Trần Đình Quân, cử nhân, Quảng Trị

760. Jo – Trần, kinh doanh, Hà Nội

761. Lê Thành Tài, kỹ sư, Vũng Tàu

762. Vu Khac Luong, Đại học Y Hà Nội

763. Phạm Văn Giang, cử nhân, Hà Nội

764. Lê Huỳnh Hữu Hạnh, sinh viên, TP HCM

765. Nguyễn Thanh Hiền, công nhân, Đồng Tháp

766. Phạm Hải Hồ, TS, biên soạn sách, dịch thuật, CHLB Đức

767. Lê Xuân Mười, chuyên viên kinh doanh xuất nhập khẩu, TP HCM

768. Lê Văn Hiệu, kỹ sư, TP HCM

769. Trần Trọng Khánh, kỹ thuật viên, Hà Nội

770. Trương Minh Tịnh, Giám đốc Công ty TithacoPty LTD, Australia

771. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, TP HCM

772. Trần Nguyễn Bảo Châu, sinh viên, Hoa Kỳ

773. Hồ Xuân Anh, Nghệ An

774. Đỗ Quý, thạc sĩ, Australia

775. Trần Tâm Thương, Quảng Ninh

776. Doãn Hữu Phồn, Bà Rịa – Vũng Tàu

777. Bùi Văn Bông, cán bộ về hưu, Đà Nẵng

778. Đinh Anh Tú, học sinh, TP HCM

779. Dinh Van Hien, bác sĩ, Dong Nai

780. Trần Xuân Sơn, đồ họa, Hà Nội

781. Phạm Anh Chiến, kỹ sư, Hà Nội

782. Nguyễn Ngọc Lưu, nhà giáo ưu tú, hưu trí, TP HCM

783. Trương Quang Chế, nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Ngữ Văn Trường Đại học Cần Thơ

784. Đinh Nguyễn Thanh Hùng, TP HCM

785. Tran Ngoc Thanh, Hà Nội

786. Nguyễn Quý Kiên, kỹ thuật viên, Hà Nội

787. Nguyễn Ngọc Hiếu, kinh doanh tự do, Hà Nội

788. Nguyễn Văn Báu, kỹ sư, Hà Nội

789. Phan Phước Toàn, cử nhân, TP HCM

790. Huỳnh Thục Vy, blogger, Đaklak

791. Lê Khánh Duy, Đaklak

792. Nguyễn Tiến Tài, nhà giáo hưu trí, Hà Nội

793. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Philippines

794. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư, Đan Mạch

795. Nguyễn Minh Chính, Hà Nội

796. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP CHM

797. Hoan Bùi, cựu sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

798. Nguyễn Văn Bảo, học sinh, TP HCM

799. Nguyễn Hồng Điệp, TP HCM

800. Nguyễn Kỳ Hưng, Curtin University, Australia

801. Hoàng Thúc Cảnh, nguyên cố vấn Văn phòng chính phủ, Hà Nội

802. Huỳnh Thúc Cẩn, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, hưu trí, cựu cố vấn quân sự chính phủ cách mạng Lào, Hà Nội

803. Nguyễn Thị Xuân Mai, hưu trí, Hà Nội

804. Lê Đăng Tuấn, lao động tự do, Đồng Nai

805. Đỗ Thịnh, TS, hưu trí, Hà Nội

806. Nguyễn Duy Linh, doanh nhân, Huế

807. Hồ Thanh Hùng, kỹ sư, TP HCM

808. Nguyễn An Liên, công nhân, Đà Nẵng

809. Nguyễn Duy Thịnh, cử nhân, TP HCM

810. Lê Đ. Quang, kinh doanh, Hoa Kỳ

811. Nguyễn Hữu Minh, dược sĩ, TP HCM

812. Đoàn Nguyên Hồng, kỹ sư hồi hưu, Australia

813. Xà Quế Châu, đầu bếp, TP HCM

814. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội

815. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội

816. Phạm Văn Nhiên, công nhân, Hà Nội

817. Nguyễn Sơn Phong, Vũng Tàu

818. Diệp Bảo Tuấn, Nha Trang

819. Trần Quốc Hiệp, công dân, Hà Nội

820. Ngô Hoàng Hưng, kinh doanh, TP HCM

821. Huynh Van Que, nguyen Hiệu trưởng trường cấp 2, 3 Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

822. Nguyễn Tiến Đạt, Chủ tịch Liên đoàn sinh viên Công giáo Việt Nam, Hà Nội

823. Phan Xuan Trinh, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ

824. Đạt Nguyễn, TS, La Trobe University, Australia

825. Hồ Sĩ Hải, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

826. Nguyễn Thanh Xuân, công nghệ thông tin, TP HCM

827. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, CHLB Đức

828. Đào Quang Khải, Viện Toán học, Hà Nội

829. Đoàn Văn Chung, thạc sĩ, Hà Nội

830. Nguyễn Hoài Nam, kinh doanh, Thanh Hóa

831. Trần Văn Thọ, GS, Đại học Waseda, Nhật Bản

832. Nguyễn Thanh Tùng, chuyên viên văn phòng, TP HCM

833. Lê Tự Bình, công dân Việt Nam, Hà Nội

834. Mai Phương Tú, người dân, Hà Nội

835. Hoàng Thị Thiên Nga, TP HCM

836. Lê Minh Hiếu, cử nhân, TP HCM

837. Nguyễn Hoàng Bá, nhà báo, Nha Trang

838. Đỗ Lê Hoàng, kỹ sư, Hải Phòng

839. Lê Bá Diễm Chi (tức Song Chi), đạo diễn phim, nhà báo độc lập, Na Uy

840. Nguyễn Nhụy, TS, Đại học Quốc gia Hà Nội

841. Ngô Thế Hiền, hưu trí, Hà Nội

842. Nguyễn Hồng Phi, họa sĩ, Thái Lan

843. Huỳnh Thị Minh Bài, thương binh, đã nghỉ hưu, Bình Định

844. Nguyễn Thanh Lịch, công dân Việt Nam, Khánh Hòa

845. Trịnh Hiệp, kỹ sư, Hà Nội

Đợt 5:

846. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên Viện IDS, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ, TP HCM

847. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP HCM

848. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ

849. Thạch Quang Hải, Hà Nội

850. Trương Long Điền, công chức hưu trí, An Giang

851. Lê Thúy, Ba Lan

852. Nguyễn Đức Nhuận, GS TSKH, nguyên Giám đốc Trung tâm phát triển SEDET (Université Paris 7/CNRS) hưu trí, Pháp

853. Phan Thị Phi Phi, GS TSKH, bác sĩ, hưu trí, trường Đại học Y Hà Nội

854. Phạm Quang Long, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An

855. Hoang Hoa, hành nghề tự do, hưu trí, CHLB Đức

856. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp

857. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM

858. Bùi Bình Thuận, cán bộ hưu trí, Hà Nội

859. Trịnh Hồng Kỳ, nghề nghiệp tự do, TP HCM

860. Lương Linh Hoạt, cựu chiến binh, TP HCM

861. Phạm Hữu Nghệ, cựu chiến binh, thương binh, TP HCM

862. Vũ Công Hưng, giáo viên, Thái Bình

863. Nguyễn Hữu Chuyên, giáo viên, Thái Bình

864. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi

865. Phạm Đức Tuấn, công nhân, TP HCM

866. Mai Phương Bắc, kỹ sư, Hà Nội

867. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt

868. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM

869. Nguyễn Văn Dương, người làm công, Hà Nội

870. Lê Thị Lam Quỳnh, học sinh, Bình Phước

871. Nguyền Tấn Lộc, kỹ sư, Khánh Hòa

872. Vi Nhân Nghĩa, kỹ sư, Quảng Ninh

873. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Hà Nội

874. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ

875. Đặng Trường Lưu, họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội

876. Nguyễn Phương Tùng, PGS TS, TP HCM

877. Nguyễn Hoàng Phú, nhân viên, Đồng Nai

878. Dương Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội

879. Tong Hoang Anh, hưu trí, Nha Trang

880. Huỳnh Thế Nhân, thạc sĩ, Pleiku

881. Nguyễn Xuân Khoa, TS, Nghệ An

882. Lê Văn Kiệt, kinh doanh, Quảng Trị

883. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Cần Thơ

884. Vũ Trọng Khải, PGS TS, TP HCM

885. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội

886. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP HCM

887. Đào Hữu Thuận, kỹ sư, TP HCM

888. Nguyễn Đức Tường, giảng viên đại học, Thái Nguyên

889. Lê Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nội

890. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, Hà Nội

891. Trần Đức Quế, hưu trí, Hà Nội

892. Phùng Hồ Hải, TS, Viện Toán học, Hà Nội

893. Đặng Tiến Hồng, thạc sĩ, hưu trí, Hà Nội

894. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM

895. Võ Anh Thơ, họa sĩ, TP HCM

896. Trần Anh Chương, kỹ sư, Đài Loan

897. Huỳnh Công Can, sinh viên, TP HCM

898. Bùi Trung Tín, cử nhân, cán bộ giáo dục, TP HCM

899. Hoàng Văn Minh, Hà Nội

900. Truong Vinh Phuc, cử nhân, cựu chiến binh, Hà Nội

901. Lê Hữu Tuấn, cử nhân, Hưng Yên

902. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội

903. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội

904. Nguyễn Quang Ánh, Hà Nội

905. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa TPHCM

906. Đỗ Văn Đông, Nam Định

907. Nguyễn Bình Phương, cử nhân, Hà Nội

908. Trần Phong Thái, TP HCM

909. Vũ Công Đoàn, kiến trúc sư, Hà Nội

910. Nguyễn Minh Thiên, kỹ sư, Kon Tum

911. Nguyễn Thị Huần, bộ đội chuyển ngành, hiện đang đi đòi lại đất, tài sản, nhà cửa, chế độ bệnh binh và công tác, Vĩnh Phúc

912. Phạm Ngọc Luật, nguyên Phó Giám đốc Nhà xuất bản Văn hoá – thông tin, Hà Nội

913. Vũ Vân Sơn, phiên dịch, biên dịch cho Toà án và công chứng bang, CHLB Đức

914. Nguyễn Thị Thái Hiền, họa sĩ, TP HCM

915. Lưu Trần Đình Tùng, học sinh, Đà Nẵng

916. Võ Việt Nam, Nga

917. Bùi Minh Sơn, hưu trí, hơn 40 năm tuổi Đảng, Hà Nội

918. Mai Sơn, nhà văn, dịch giả, TP HCM

919. Ðặng Văn Ba, TS, nguyên Giám đốc Bộ Tin học, Tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva, Thụy Sĩ

920. Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp

921. Lê An Vi, Hà Nội

922. Lê Mi, thạc sĩ, Bulgaria

923. Dương Tuấn Anh, Hải Phòng

924. Tran Hong Van, nghiên cứu viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội

925. Phạm Bách Việt, đạo Diễn, Thủ Đức

926. Lê Anh Cường, kỹ sư, Hà Nội

927. Nguyễn Văn Tân, kỹ sư, Hoa Kỳ

928. Nguyễn Công Sơn, công nhân, Phần Lan

929. Khoa Vo, kỹ sư, Hoa Kỳ

930. Nguyễn Trần Vũ, TP HCM

931. Nguyen Gia Quoc, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

932. Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh viên, TP HCM

933. Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada

934. Nguyễn Ngọc Hùng, TS, CHLB Đức

935. Nguyễn Tường Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ

936. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM

937. Tran Thi Ngoc Minh, Lâm Đồng

938. Lê Huy Quang, Ba Lan

939. Nguyễn Xuân Trường, sinh viên MBA, The University of Missouri, Hoa Kỳ

940. Lê Thiết Thành, TSKH, Hoa Kỳ

941. Hoàng Ngọc Bội, hưu trí, Vũng Tàu

942. Lê Thị Cúc Hoa, nhân viên văn phòng, TP HCM

943. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ

944. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech

945. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, Ủy viên thường vụ Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển, TP HCM

946. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ

947. Pham Van Thanh, an ninh tư, Pháp

948. Hoa Khuu, Hoa Kỳ

949. Tôn Đức Hải, kỹ sư, Hà Tĩnh

950. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội

951. Nguyễn Năng Tĩnh, giảng viên, Vinh

952. Michael Chu, thương gia, Australia

953. Đinh Hoàng Giang, doanh nhân, Hải Phòng

954. Dương Văn Minh, Đồng Nai

955. Phạm Văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội

956. Nguyen Anh Tam, kỹ sư, Project manager, Canada

957. Lê Trọng Tính, kinh doanh, Thanh Hóa

958. Vu Nguyen, Programmer Analyst, Hoa Kỳ

959. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu, Hà Nội

960. Nguyễn Văn Viên, Hà Nội

961. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên đại học, TP HCM

962. Nguyễn Cao Phong, nông dân, Hà Nội

963. Nguyễn Ngọc An, sinh viên, Vĩnh Long

964. Trần Hoài Nam, cử nhân, TP HCM

965. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ

966. Hoàng Hiếu Minh, kỹ sư, Hà Nội

967. Văn Nhân Linh, cử nhân, Quảng Trị

968. Giáp Hoàng Long, kỹ sư, Bắc Giang

969. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ

970. Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên

971. Vũ Huyến, nhà báo, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Nhiếp Ảnh, Hà Nội

972. Đỗ Hải Minh, sinh viên, CHLB Đức

973. Đỗ Trường Sơn, học sinh, Hà Nội

974. Đỗ Văn Bình, thương binh, Phú Thọ

975. Đỗ Mạnh Chương, kỹ sư, Hà Nội

976. Hà Văn Cường, giáo viên, Phú Thọ

977. Đỗ Văn Tụng, công nhân, Hà Nội

978. Cao Xuân Tùng, kỹ sư, Hà Nội

979. Nguyễn Văn Sơn, cử nhân, Hà Nội

980. Nguyễn Đỗ Quyên, kỹ sư, Đà Nẵng

981. Trịnh Minh Quang, cử nhân, Đà Nẵng

982. Đỗ Văn Thành, công nhân, Hà Nội

983. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM

984. Hàn Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội

985. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội

986. Nguyễn Đức Thành, nông dân, Hà Nội

987. Nguyễn Hồng Quy, sinh viên, TP HCM

988. Nguyen Minh Hong, Pháp

989. Nguyễn Văn Lịch, TP HCM

990. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM

991. Nguyễn Hoàng Anh, Bắc Giang

992. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội

993. Nghiêm Sĩ Cường, kinh doanh, Hà Nội

994. Trần Cảnh, TS, nguyên cán bộ giảng dạy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội

995. Nguyễn Thành Tuân, giáo viên, Quảng Bình

996. Võ Duy Quân, sinh viên, TP HCM

997. Đặng Thị Hoàng Hà, thạc sĩ, Hà Nội

998. Vũ Tuấn Minh, thạc sĩ, Hà Nội

999. Nguyễn Hoàng Long, công dân Việt Nam, TP HCM

1000. Bùi Kim Nhung, cán bộ hưu trí, TP HCM

1001. Nguyen Duc Truong Giang, giáo viên, Hà Nam

1002. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội

1003. Nguyễn Hữu Thanh, công nhân, TP HCM

1004. Võ Văn Tịnh, doanh nhân, Bình Thuận

1005. Quách Đăng Triều, nguyên Đại biểu Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội

1006. Nguyễn Huy Thành, giáo viên, Phú Thọ

1007. Trần Hoàn, kỹ sư, Đà Nẵng

1008. Nguyễn Thúy, Hà Nội

1009. Vũ Ngọc Duy, kỹ sư hàng hải, TP HCM

1010. Trần Quốc Thịnh, sinh viên, TP HCM

1011. Nguyễn Xuân Tính, linh mục quản xứ Lập Thạch, Giáo phận Vinh, Nghệ An

1012. Lê Phiến, nông dân, Nghệ An

1013. Nguyen Thanh Danh, TP HCM

1014. Nguyễn Đức Lân, thạc sĩ, Hà Nội

1015. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên ngân hàng, Hải Dương

1016. Nguyễn Văn Thuận, chủ doanh nghiệp, Hoa Kỳ

1017. Cao Chi, GS, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, hưu trí, Hà Nội

1018. Hà Văn Trọng, nguyên là đạo diến điện ảnh Hãng Phim truyện 1 Việt Nam, nghệ sĩ ưu tú sân khấu Nhà hát Kịch Việt Nam, Hà Nội

1019. Văn Ngọc Tâm, cán bộ nghỉ hưu, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, huy hiệu 30 năm tuổi Đảng, đã từ bỏ sinh hoạt Đảng, TP HCM

1020. Đinh Quang Tuyến,hướng dân viên du lịch, TP HCM

1021. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM

1022. Nguyễn Ly Kha, kinh doanh, TP HCM

1023. Nguyễn Quang Trung, thợ tiện, IT, Nghệ An

1024. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, CH Czech

1025. Nguyen Ngoc, hưu trí, TP HCM

1026. Nguyễn Ngọc Anh, công nghệ thông tin, Quảng Nam

1027. Mai Xuân Tín, sinh viên, Nha Trang

1028. Nguyễn Hùng, nhân viên IT, Quảng Nam

1029. Lê Thu Quỳnh, sinh viên, Hà Nội

1030. Nguyễn Tấn Lạc, Hoa Kỳ

1031. Uông Minh Phương, kỹ sư, Australia

1032. Nguyễn Đức Duy, TP HCM

Đợt 6:

1033. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM

1034. Nguyễn Hoàng Giang, nhà hóa học, Hoa Kỳ

1035. Nguyễn Đình Quảng, thạc sĩ, kỹ sư, Hàn Quốc

1036. Bùi Hồng Hải, kỹ sư, Đà Nẵng

1037. Lê Thiện Toàn, kỹ sư, Thanh Hóa

1038. Nhữ Xuân Thạo, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu

1039. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận

1040. Phan Thanh Minh, Quảng Nam

1041. Dương Kỳ Thịnh, sinh viên cao học, TP HCM

1042. Trương Phước Đức, bác sĩ, TP HCM

1043. Phan Triều Giang, TS, giảng viên đại học, TP HCM

1044. Dang Hung, kỹ sư, TP HCM

1045. Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh

1046. Nguyễn Tấn Nhựt, sinh viên, TP HCM

1047. Nguyễn Anh Minh, kinh doanh, TP HCM

1048. Phạm Quang Tuấn, kỹ sư, TP HCM

1049. Phạm Thị Minh Đức, nhân viên văn phòng, Hà Nội

1050. Ngô Quang Trưởng, IT, Hà Nội

1051. Trần Minh Hải, kỹ sư, Nhật Bản

1052. Nguyễn Anh Tuấn, PGS TS, cán bộ  Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội

1053. Nguyễn Ánh Tuyết, chuyên viên kỹ thuật, Hà Nội

1054. Lương Nguyễn Trãi, giáo viên, TP HCM

1055. Cao Văn Phếng, TP HCM

1056. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, k TP HCM

1057. Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề, Ninh Thuận

1058. Nguyễn Đình Cương, sinh viên Đại học Sunderland, TP HCM

1059. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Thái Bình

1060. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang

1061. Cao Tuấn Huy, Xử lý Môi trường, Đồng Nai

1062. Lê Mạnh Cường, kỹ thuật viên, Ninh Bình

1063. Nguyễn Phúc Tăng, kinh doanh café, Thái Bình

1064. Nguyen Van Tien Si, kỹ sư, TP HCM

1065. Đào Thế Trường, học sinh, Thái Bình

1066. Nguyễn Tòng Khang, kỹ sư, TP HCM

1067. Nguyễn Thành Trung, học sinh, TP HCM

1068. Hoàng Mạnh Dũng, nhân viên thiết kế, Bà Rịa – Vũng Tàu

1069. Phạm Minh Khôi, CHLB Đức

1070. Trương Phước Lai, TS, Pháp

1071. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM

1072. Than Hai Thanh (Ba Vinh), nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM

1073. Đỗ Đình Nguyên, giáo viên hưu trí, TP HCM

1074. Nguyen Van Quang, CHLB Đức

1075. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế TP HCM

1076. Nguyen Hien, linh mục, Pháp

1077. Nguyễn Văn Định, sinh viên, TP HCM

1078. Phạm Đan Sa, thạc sĩ, Hà Nội

1079. Nguyễn Văn Hòa, cựu chiến binh, kỹ sư, CHLB Đức

1080. Huỳnh Phước Hòa, kỹ sư, TP HCM

1081. Nguyễn Thượng Long, nguyên giáo viên, thanh tra giáo dục Hà Tây cũ, Hà Nội

1082. Lê Tấn Tài, Bà Rịa – Vũng Tàu

1083. Nguyễn Hải Nam, TS, đã về hưu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội

1084. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, Hà Nội

1085. Hoàng Đức Ngọc Lễ, giáo viên, Hoa Kỳ

1086. Nguyễn Chính, thạc sĩ, Nha Trang

1087. Trọng Hải, sinh viên, Hải Phòng

1088. Lê Ngân, luật gia, nhà báo, Hà Nội

1089. Nguyễn Đức Long, CHLB Đức

1090. Võ Phương Nam, kỹ sư, TP HCM

1091. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội

1092. Nguyen Phuc Nguyen, kỹ sư, Hà Nội

1093. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada

1094. Trịnh Hoàng Phi, học sinh, Hải Phòng

1095. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp

1096. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM

1097. Tran Thanh Van, mục sư, Hoa kỳ

1098. Nguyễn Hoàng Vũ, nghiên cứu viên, Hà Nội

1099. Nguyễn Hữu Nhiên, TP HCM

1100. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình điện ảnh, Hà Nội

1101. Nguyễn Tiến Bính, Hà Nội

1102. Nguyễn Sỹ Tuấn, hoạ sỹ, TP HCM

1103. Lê Cường, kỹ sư, Hoa Kỳ

1104. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM

1105. Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM

1106. Đào Anh Trường, sinh viên, Pháp

1107. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển

1108. Chu Nguyet Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội

1109. Tran Thi Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

1110. Chu Toan Thang, nhân viên, Hà Nội

1111. Lê Thị Hồng Lan, cựu giáo viên, TP HCM

1112. Trịnh Thị Kim Dự, cựu viên chức, TP HCM

1113. Huỳnh Lan Hương, sinh viên, TP HCM

1114. Nguyễn Thanh Hà, kỹ sư, TP HCM

1115. Phan Trần Phú Huy, sinh viên trường Đại học RMIT, TP HCM

1116. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh viên, Thanh Hóa

1117. Nguyễn Hải Như, cử nhân, Đà Nẵng

1118. Vu Minh Hiep, Technician Polish, Hoa Kỳ

1119. Do Thi Binh, giảng viên, TP HCM

1120. Nguyễn Dương, thợ tiện, Hoa Kỳ

1121. Huỳnh Việt Lang, nhà báo, Thái Lan

1122. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội

1123. Dinh Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ

1124. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM

1125. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ

1126. Nguyen Le Thu My, cán bộ hưu trí, TP HCM

1127. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada

1128. Đinh Văn Nghị, sinh viên, Nghệ An

1129. Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1130. Lương Văn Long, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1131. Nguyễn Xuân Đường, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1132. Nguyễn Kim Hùng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1133. Vũ Khởi Phụng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1134. Nguyễn Văn Phượng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1135. Nguyễn Văn Huyến, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1136. Trần Văn Bắc, TS, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1137. Xuân Diệu, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1138. Nguyễn Thị Thản, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1139. Lê Thị Mây, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1140. Vũ Văn Hoàn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1141. Trần Thị Hương Xuân, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1142. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1143. Nguyễn Văn Huệ, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1144. Đào Thị Anh, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1145. Nguyễn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1146. Nguyễn Trường Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1147. Nguyễn Xuân Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1148. Nguyễn Xuân Giảng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1149. Phạm Thị Trang, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1150. Đoàn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1151. Phạm Thị Yến, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1152. Lưu Đại Dương, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội

1153. Lê Thị Nguyên, Giáo xứ Tụy Hiền, Hà Nội

1154. Nguyễn Thị Lam, Giáo xứ Trại Lê, Hà Tĩnh

1155. Trần Thị Ngọc, Giáo xứ Thượng Nậm, Nghệ An

1156. Đặng Thị Tiến, Hà Nội

1157. Nguyễn Văn Kết, Hà Nội

1158. Nguyễn Văn Thinh, Hà Nội

1159. Vũ Thanh Tùng, Hà Nội

1160. Nguyễn Thế Khánh, Hà Nội

1161. Phạm Hoàng Vũ, Hà Nội

1162. Nguyễn Đại Thành, Hà Tĩnh

1163. Nguyễn Thị Mai Hương, Hà Tĩnh

1164. Mai Ánh Hồng, Hà Tĩnh

1165. Trần Cương, Hà Tĩnh

1166. Phạm Ngọc Hoàng, Hà Tĩnh

1167. Phạm Thị Nhung, sinh viên, Hà Tĩnh

1168. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Tĩnh

1169. Nguyễn Xuân Duy, Hà Tĩnh

1170. Hoàng Thị Giang, Hà Tĩnh

1171. Đinh Thị Thùy Dung, Hà Tĩnh

1172. Nguyễn Thị Diệp, Hà Tĩnh

1173. Trần Thị Giang, Hà Tĩnh

1174. Phạm Văn Minh, Hà Tĩnh

1175. Nguyễn Thị Mân, Hà Tĩnh

1176. Nguyễn Thị Hương Mơ, Hà Tĩnh

1177. Nguyễn Quang Tuy, Hà Tĩnh

1178. Lê Hồng Phong, Hà Tĩnh

1179. Đặng Hữu Tiên, Nghệ An

1180. Đặng Đức Tính, Nghệ An

1181. Nguyễn Văn Toàn, Nghệ An

1182. Vũ Hoàng Thế, Nghệ An

1183. Lê Thị Xoan, Nghệ An

1184. Nguyễn Thị Hường, Nghệ An

1185. Mai Văn Linh, Nghệ An

1186. Đinh Công Chính, Nghệ An

1187. Trần Xuân Công, Nghệ An

1188. Nguyễn Thị Thanh, Nghệ An

1189. Lưu Văn Hoàng, Nghệ An

1190. Trần Văn Thành, Nghệ An

1191. Phạm Công Tin, Nghệ An

1192. Trần Thị Nguyệt, Nghệ An

1193. Phạm Hồng Duyên, Nam Định

1194. Vũ Văn Tiếp, Nam Định

1195. Vũ Đức Trung, Nam Định

1196. Nguyễn Văn Hoàng, Nam Định

1197. Đỗ Văn Trung, Nam Định

1198. Ngô Văn Hân, Nam Định

1199. Nguyễn Văn Hải, Nam Định

1200. Nguyễn Văn Bắc, Nam Định

1201. Lê Quang Lượng, Thái Nguyên

1202. Lê Minh Phong, Phú Thọ

1203. Trần Trọng Tuấn, Hải Dương

Đợt 7:

1204. Lữ Phương, nhà nghiên cứu, nguyên Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng Lâm thời miền Nam Việt Nam, TP HCM

1205. Huỳnh Phi Long, công dân Việt Nam, TP HCM

1206. Huỳnh Phương Liên, GS TS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ Vabiotech, Hà Nội

1207. Phạm Thị Trịnh, Đắc Nông

1208. Ngô Văn Đạt, Đắc Nông

1209. Lý Thị Thơm, Đắc Nông

1210. Lê Văn Phong, Đắc Nông

1211. Nguyễn Văn Tuynh, Đắc Nông

1212. Lý Văn Quân, Đắc Nông

1213. Triệu Thị Tân, Đắc Nông

1214. Bàn Văn Thắng, Đắc Nông

1215. Trần Văn Chiến, Đắc Nông

1216. Hoàng Văn Trọng, Đắc Nông

1217. Nguyễn Đàm Minh, Đắc Nông

1218. Bùi Đình Long, Đắc Nông

1219. Nông Văn Hiếu, Đắc Nông

1220. Mã Thị Nôm, Đắc Nông

1221. Vi Thị Lố, Đắc Nông

1222. Hoàng Văn Huyên, Đắc Nông

1223. Bùi Thị Hòa, Đắc Nông

1224. Huỳnh Quốc Tuấn, Đắc Nông

1225. Huỳnh Thị Nhi, Đắc Nông

1226. Nông Văn Đức, Đắc Nông

1227. Hoàng Thị Hòa, Đắc Nông

1228. Nông Văn Dũng, Đắc Nông

1229. Bàn Thị Hồng, Đắc Nông

1230. Triệu Mùi Pham, Đắc Nông

1231. Bàn Mùi Diến, Đắc Nông

1232. Triệu Mùi Sỉnh, Đắc Nông

1233. Nông Văn Thịnh, Đắc Nông

1234. Triệu Văn Hùng, Đắc Nông

1235. Triệu Văn Phùng, Đắc Nông

1236. Đăng Quang Phong, Đắc Nông

1237. Nông Văn Tấn, Đắc Nông

1238. Lê Văn Lợi, Đắc Nông

1239. Nông Văn Biết, Đắc Nông

1240. Huỳnh Ngọc Tân, Đắc Nông

1241. Lục Thị Miến, Đắc Nông

1242. Lục Văn Cường, Đắc Nông

1243. Nông Thị Oanh, Đắc Nông

1244. Triệu Văn Đông, Đắc Nông

1245. Nông Văn Long, Đắc Nông

1246. Triệu Văn Tình, Đắc Nông

1247. Hoàng Văn Hải, Đắc Nông

1248. Sầm Đức Anh, Đắc Nông

1249. Nông Văn Nghĩa, Đắc Nông

1250. Tô Doanh Thầm, Đắc Nông

1251. Trần Thị Mỹ Linh, Đắc Nông

1252. Hoàng Văn Nghị, Đắc Nông

1253. Nguyễn Văn Hoài, Đắc Nông

1254. Dương Văn Toàn, Đắc Nông

1255. Điểu Thị Siêu, Đắc Nông

1256. Điểu Vưng, Đắc Nông

1257. Điểu Thị Giai, Đắc Nông

1258. Điểu Khon, Đắc Nông

1259. Thị Ít, Đắc Nông

1260. Thị Palat, Đắc Nông

1261. Thị Pasai, Đắc Nông

1262. Phan Trọng Đại, công dân Việt Nam, kỹ sư, Cộng hòa Czech

1263. Nguyễn Bạch Liên Hương, nội trợ, CHLB Đức

1264. Hong Nguyen, làm việc tai University of Florida, Hoa Kỳ

1265. Nguyễn Thị Hoài Thu, công dân, thành phố Vinh

1266. Ông Văn Duật, kỹ sư cơ khí, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech

1267. Trương Hữu Quý, quản lý nhà hàng, Hà Nội

1268. Văn Đắc An, Hoa Kỳ

1269. Lâm Phước Đông, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

1270. Peter Ng, Australia

1271. Phan Châu Vi Hòa, Freelance Web Developer, TP HCM

1272. Trương Hoài Phước, lao động tự do, Trà Vinh

1273. Phuong Tran, Australia

1274. Phêrô Trần Mạnh Hùng, linh mục, Pháp

1275. Lê Bạch Dương, TS, học giả Fulbright, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội

1276. Vũ Hoàng Tùng, kỹ sư, CHLB Đức

1277. Phan Ha Huy, giảng viên đại học, Tp HCM

1278. Nguyễn Thanh Minh, cử nhân, Hoa Kỳ

1279. Đoàn Công Nghị, Nha Trang

1280. Trần Phước Lộc, bán hàng tự do, TPHCM

1281. Trần Thị Như Thủy, nghiên cứu viên khoa học, Canada

1282. Khúc Hải Vân, Hà Nội

1283. Nguyễn Văn Dương, kỹ sư, Vĩnh Phúc

1284. Nguyễn Thị Mười, nội trợ, TP HCM

1285. Hoàng Quân, sinh viên, Hoa Kỳ

1286. Nguyễn Văn Hương, linh mục, TS, Chánh văn phòng Tòa Giám mục Giáo phận Vinh

1287. Phung Nguyen, Hoa Kỳ

1288. Tran Tram, Hoa Kỳ

1289. Nguyen Ngoc Trung, Hoa Kỳ

1290. Phat Van Nguyen, Hoa Kỳ

1291. Nguyễn Ngọc Minh, nhân viên thiết kế, TP HCM

1292. Nguyễn Ngọc Anh, chủ doanh nghiệp, TP HCM

1293. William Truong, Hoa Kỳ

1294. Phạm Lê Quốc Việt, nghiên cứu sinh, Đại học Freiburg, Thụy Sĩ

1295. Nguyễn Ích Tráng, Bình Định

1296. Phan Thanh Ngà, kỹ sư xây dựng, Giám đốc doanh nghiệp, TP HCM

1297. Khuất Thu Hồng, Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội

1298. Nguyễn Hồng Việt, Giám đốc, TP HCM

1299. Giuse Đỗ Văn Tuyến, linh mục, Giám luật, tại Đại Chủng Viện Thánh Giuse, Hà Nội

1300. Trần Quốc Thuận, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ

1301. Phạm Đức Chính, nhân viên phân tích, TP HCM

1302. Phung Thi Ly, nghề nghiệp tự do, TP HCM

1303. Đặng Minh Toàn, Software  Engineer, Bình Định

1304. Micae Trần Định, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Kẻ Đọng, Hà Tĩnh

1305. Nguyễn Thiện Chí, sinh viên công giáo, Huế

1306. Hoàng Huy, doanh nghiệp nhỏ, Hà Nội

1307. Nguyễn Đào Trường, cán bộ hưu trí, Hải Dương

1308. Hanh Tran, Library Technician, Australia

1309. Jasmine Phuong Tran, sinh viên, Pháp

1310. Tallys Thu Tran, accountant, Pháp

1311. To Minh Chi, hưu trí, Australia

1312. Nguyễn Quang Tuấn, linh mục, Hà Tĩnh

1313. Trần Phương Linh, du học sinh, Anh Quốc

1314. Lê Thị Hồng Thủy, giảng viên Đại học, TP HCM

1315. Phaolô Nguyen Xuan Hoa, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ kiêm Quản hạt Kỳ Anh, Hà Tĩnh

1316. Nguyen Huu Hinh, công nhân, Hoa Kỳ

1317. Ngô Khiết, TP HCM

1318. Trần Hùng, cựu chiến binh, Bình Dương

1319. Dương Hồng Lam, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Miền Nam, TP HCM

1320. Nguyễn Huy Châu, kỹ sư, thạc sĩ, Đà Nẵng

1321. Nguyễn Hoành Hùng, kỹ sư, Vũng Tàu

1322. Ha V Chuong, programmer, Australia

1323. Ngô Quốc Sĩ, Hoa Kỳ

1324. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia

1325. Biện Xuân Bộ, kỹ sư, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Công ty, Bắc Ninh

1326. Nguyễn Nhật Khánh, sinh viên, TP HCM

1327. Nguyễn Nhật Trường, sinh viên, TP HCM

1328. Phạm Thanh Liêm, công dân, Vũng Tàu

1329. Trương Toàn Phương, sinh viên, TP HCM

1330. Phêrô Trần Văn Thành, linh mục Quản xứ Kinh Nhuận, Quảng Bình

1331. Mai Quốc Đạt, du học sinh, Nhật Bản

1332. Tôn Thất Quỳnh, Trưởng phòng Xuất nhập khẩu công ty nước ngoài, TP HCM

1333. Nguyễn Nam Thiên, doanh nhân, TP HCM

1334. Do Van Tien, Nhật Bản

1335. Nguyễn Lưu Sơn, giảng viên khoa Toán, Đại học Puerto Rico, Hoa Kỳ

1336. Phạm Xuân Kế, linh mục Quản xứ, Quản hạt Đông Tháp, Nghệ An

1337. Phêrô Trần Phúc Chính, linh mục Giáo phận Vinh

1338. Phan Ngọc Hoà, kỹ sư, Hoa Kỳ

1339. Hoàng Cao Nhân, cử nhân, TP HCM

1340. Trần Trung Giang, luật gia, Hà Nội

1341. Văn Thị Hạnh, TS, TP HCM

1342. Giuse Chu Quang Hai, linh mục Dòng Phanxicô

1343. Phạm Hoài Đức, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội

1344. Phạm Minh Đức, kỹ sư, CHLB Đức

1345. Trần Đức Mai, linh mục nhà thờ An Nhiên, Hà Tĩnh

1346. Nguyen Ba Cuong, giáo viên về hưu, Đồng Nai

1347. Nguyễn Khắc Kế, kỹ sư, Nha Trang

1348. Nguyễn Tiến Tuân, kỹ sư, Hà Nội

1349. Trần Xuân Bình, cán bộ hưu trí, Hà nội

1350. Nguyen Ha Phuong, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1351. Nguyễn Hoàng Triêu, sinh viên, Đà Nẵng

1352. Phạm Văn Nhân, công dân Việt Nam, Hŕn Quốc

1353. Bůi Khôi Hůng, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1354. Antôn Trần Đình Văn, linh mục Quản xứ Mẫu Lâm, Giáo phận Vinh

1355. Vũ Hải Hồng, kỹ sư hưu trí, Pháp

1356. Nguyễn Bá Lợi, giáo viên, TP HCM

1357. Jos Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh

1358. Đỗ Đình Tuân, nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chí Linh, Hải Dương

1359. Hàn Dũng, giáo viên, Hà Nội

1360. Truong Van Hanh, hưu trí, Pháp

1361. Tran Thi Minh Thy, lao động tự do, Hàn Quoc

1362. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư, về hưu, Hà Nội

1363. Nguyễn Đình Bá, thạc sĩ, giảng viên, Đà nẵng

1364. Phan Hoàng Tĩnh Xuyên, nhà báo, Đà Lạt

1365. Nguyễn Đức Minh, kinh doanh, TP HCM

1366. Nguyễn Chí Công, kỹ sư, TP HCM

1367. Nguyễn Khoa Hoàng Vũ, kỹ sư, Đà Nẵng

1368. Phan Văn Phong, kỹ sư, Hà Nội

1369. Lê Ngọc Sang, Bình Dương

1370. Phạm Công Cường, TS, nguyên cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử Quốc gia Việt Nam, Hà Nội

1371. Tu Thi Nga, công chức, Canada

1372. Lê Kim Anh, cử nhân, Hà Nội

1373. Tống Ngọc Anh, lập trình viên, Hà Nội

1374. Nguyễn Hồng Hà, TS, CHLB Đức

1375. Jb Nguyễn Duy Khánh, sinh viên, Đà Nẵng

1376. Vương Thiện Đức, bác sĩ thú y, Đồng Nai

1377. Nguyễn Huy Lưu, linh mục Giáo phận Vinh

1378. Tran The Khoa, kinh doanh tự do, Hà Nội

1379. Nguyen Duc Gia, nghề nghiệp tự do, TP HCM

1380. Nguyễn Huy Hiền, linh mục, Quản xứ Mỹ Dụ, Nghệ An

1381. Hoàng Sĩ Hướng, linh mục Quản hạt Cầu Rầm, Nghệ An

1382. Vũ Ngô Đàn, sinh viên, TP HCM

1383. Phạm Đức Quý, chuyên viên, hưu trí, Hà Nội

1384. Trần Tấn Cung, kỹ sư, CHLB Đức

1385. Vũ Đức Hiếu, sinh viên, Nam Định

1386. Thanh Bui, Hoa Kỳ

1387. Dương Khôi Nguyên, giáo viên, Nam Định

1388. Nguyen Dưc Viet, lao động tự do, Nghệ An

1389. Mai Khắc Bân, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

1390. Đinh Nam Thành, doanh nhân, Ba Lan

1391. King Song Luong, Na Uy

1392. Vũ Hội, xây dựng, Thanh Hóa

1393. Hoàng Ngọc Quyền, giám đốc, Nghệ An

1394. Trần Thị Quỳnh Trang, sinh viên, Nghệ An

1395. Nguyễn Hữu Bảo, chuyên viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội

Đợt 8:

1396. Đặng Quốc Dũng, nguyên cán bộ An ninh T4 (Khu Sài Gòn – Gia Định), TP HCM

1397. Đoàn Phương, nguyên cán bộ Ban Giao bưu Trung ương Cục miền Nam, TP HCM

1398. Viễn Kính, nhà báo, TP HCM

1399. Đỗ Xuân Khôi, TS, Hà Nội

1400. Nguyễn Trọng Tân, kỹ sư, Hà Nội

1401. Nguyễn Tùng Anh, sinh viên, Hà Nội

1402. Giuse Đinh Hữu Thoại, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM

1403. Đặng Ngọc Cảnh, sinh viên, TP HCM

1404. Vũ Trọng Tín, thợ cơ khí ô tô, Cộng hòa Czech

1405. Do Huu Thang, sinh viên, Hà Nội

1406. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng

1407. Nguyễn Việt Long, dịch giả, biên tập viên, Hà Nội

1408. Nguyễn Thị Lan, Dr, blogger, Hoa Kỳ

1409. Bui Tony, Pháp

1410. Bui Duc Thong, kỹ sư, CHLB Đức

1411. Võ Nhân Trí, TS, kinh tế gia, Pháp

1412. Toi Duong, kinh doanh, Hoa Kỳ

1413. Nguyen Xuan Bach, kỹ sư, CHLB Đức

1414. Nguyễn Thanh Sơn, báo Đàn Chim Việt, www.danchimviet.info, Ba Lan

1415. Nguyễn Vân Muồi, cử nhân, giáo viên, Hoa Kỳ

1416. Nguyễn Văn Hiển, Cộng hòa Hungary

1417. Nguyễn  Hữu  Tiến, Hoa Kỳ

1418. FX. Nguyễn Văn Lượng, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Sơn La, Nghệ An

1419. Giuse Nguyễn Xuân Phương, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Yên Lĩnh, Nghệ An

1420. Nguyễn Thị Tuyết Xuân, TP HCM

1421. Nguyen Q Minh, công nhân, Hoa Kỳ

1422. Dương Văn Nam, công nhân viễn thông, Ninh Bình

1423. Giuse Nghiêm Văn Sơn, linh mục, Giáo phận Thanh Hóa

1424. Phạm Mạnh Hùng, kỹ sư, Hà Nội

1425. Gioan B Nguyen Dinh Luu, linh mục phụ trách Giáo xứ Trung Hòa, Nghệ An

1426. Nguyễn Quốc Việt Hùng, Hoa Kỳ

1427. Diệp Chí Huy, Đà Nẵng

1428. Mai Dao, công nhân, Hoa Kỳ

1429. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội

1430. Nguyễn Văn Đức, du học sinh, Australia

1431. Trịnh Hữu Ý, tư vấn công nghệ thông tin, TP HCM

1432. Lương Châu Phước, cư sĩ Phật Giáo, Canada

1433. Hạ Đình Luân, giáo viên, TP HCM

1434. Bùi Quốc Tuấn, TS, về hưu, Hà Nội

1435. Hoàng Thanh Tâm, kỹ sư, Australia

1436. Nguyễn Cảnh Toàn, TP HCM

1437. Trần Văn Lạc, kỹ sư, TP HCM

1438. Ngô Bình Minh, kỹ sư, Hà Nội

1439. Đào Văn Bính, kỹ sư, Hà Nội

1440. Trần Xuân Toàn, trí thức, Hà Nội

1441. Dương Quốc Huy, cựu chiến binh, Hà Nội

1442. Lê Minh Khôi, cử nhân, Bình Thuận

1443. Nguyễn Tiến Dũng, TS, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tự động hóa Việt Nam, nguyên giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự, Hà Nội

1444. Lê Minh Cương, nông dân, Tiền Giang

1445. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada

1446. Nguyễn Tiến Duyên, sinh viên, Thái Nguyên

1447. Nguyễn Đăng Thùy Ân, dịch thuật, Lâm Đồng

1448. Trịnh H. Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ

1449. Võ Toàn Thắng, công chức, luật sư, Đồng Nai

1450. Tạ Trí Hải, nghệ sĩ đường phố, Hà Nội

1451. Lê Gia Khánh, công dân Việt Nam, Hà Nội

1452. Phùng Thị Châm, kỹ sư nghỉ hưu, Hà Nội

1453. Nguyen Le Minh, kỹ sư, TP HCM

1454. Nguyễn Hồng Điệp, công dân Việt Nam, Hà Nam

1455. Nguyễn Văn Tuấn, công dân Việt Nam, Hà Nam

1456. Tuan Dang, kỹ sư, Hoa Kỳ

1457. Nguyễn Duy Hòa, nhân viên kỹ thuật, TP HCM

1458. Lê Triều Quang, hội viên Hội Âm nhạc TP HCM, nhạc sĩ, kỹ sư, TP HCM

1459. Antôn Nguyễn Văn Đính, linh mục, Quản hạt Thuận Nghĩa, Giáo Phận Vinh, Nghệ An

1460. Lê Thế Hiệp, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Thanh Hoá

1461. Trần Hữu Lực, kỹ sư, TP HCM

1462. Dương Minh Khải, viên chức, Hà Nội

1463. Nguyễn Hữu Phong, thạc sỹ, Hoa Kỳ

1464. Lê Thị Phi, TS, Hà Nội

1465. Hoàng Trung Hoa, linh mục, Quản xứ Làng Nam, Giáo phận Vinh

1466. Lê Trung Kiên, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam đã phục viên, Yên Bái

1467. Đỗ Đình Hùng, cử nhân, Hà Nội

1468. Nguyễn Thanh Cường, nghề nghiệp tự do, TPHCM

1469. Nguyễn Văn Nghi, TS, Hà Nội

1470. Mai Hiền, nhà báo, TP HCM

1471. Nguyen Quoc Viet, Hà Nội

1472. Nguyễn Văn Dũng, hưu trí, TP HCM

1473. Trần Đình Thắng, cựu giảng viên, TP HCM

1474. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang

1475. Đặng Thị Ngọc Hân, học sinh, TP HCM

1476. Nguyễn Hoài Đăng Khoa, sinh viên, TP HCM

1477. Đặng Hồng Hà, Hà Nội

1478. Lương Vĩnh Kim, Đoàn Luật sư TP.HCM, Giám đốc công ty, TP HCM

1479. Đỗ Việt Khoa, người đương thời, Hà Nội

1480. Lý Liêm, Inspector, Chandler, Hoa Kỳ

1481. Hoàng Hưng, kỹ sư, TP HCM

1482. Tạ Đắc Thường, Hà Nội

1483. Hoàng Ngọc Khanh, kỹ sư, Hoa Kỳ

1484. Hoàng Dũng, TP HCM

1485. Chiêu Anh Hải, công dân Việt Nam, TP HCM

1486. Đỗ Ngọc Công, cử nhân, Đồng Nai

1487. Phạm Andrea, sinh viên, CHLB Đức

1488. Nguyễn Đình Hợp, kỹ sư, TP HCM

1489. Lê Viết Tuấn, sinh viên, Nghệ An

1490. Nguyễn Minh Đào, cán bộ hưu trí, An Giang

1491. Nguyễn Hùng, cử nhân, Đồng Nai

1492. Trần Văn Nam, sinh viên mới ra trường, làm nghề tự do, Nghệ An

1493. Đào Quốc Việt, công dân, Hà Nội

1494. Nguyễn Thị Nguyệt, giáo viên tự do, Nghệ An

1495. Le Nguyen Quang, kỹ sư, TP HCM

1496. Khoi Nguyen, thầu khoán, Hoa Kỳ

1497. Nguyễn Minh Hoàn, sinh viên, Pháp

1498. Nguyễn Thế Anh, lao động tự do, Vinh

1499. Nguyễn Thị Mai Hương, nhân viên y tế, Ninh Bình

1500. Bùi Tường Anh, cán bộ về hưu, nguyên chuyên viên Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Hà Nội

1501. Phi Long, nhà báo, TP HCM

1502. Thanh Hà, nhà báo, TP HCM

1503. Nguyễn Nguyên Bình, nhà văn, Hà Nội

1504. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nhà văn, Hà Nội

1505. Phạm Lê Chi, TS, Hà Nội

1506. Ngô Thị Kim Thu, thạc sĩ, Hà Nội

1507. Đặng Thái Duy, học sinh, Ninh Thuận

1508. Vũ Trọng Đản, cựu chiến binh, 40 năm tuổi Đảng, chuyên viên chính Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội

1509. Nguyễn Anh Cường, xe ôm, Hà Nội

1510. Nguyễn Hải Yến, Hà Nội

1511. Phạm Phước Nguyên, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội

1512. Dieu Longacre, Hoa Kỳ

1513. Trung Trần, cử nhân, Vinh

1514. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGS TS, Hà Nội

1515. Trần Kiên Quyết, Đại tá Cựu chiến binh, Hà Nội

1516. Hoàng Kim Khánh, giáo viên, Huế

1517. Nguyễn Phú Cường, TP HCM

1518. Nguyễn Thị Lan, TP HCM

1519. Nguyễn Thế Việt, sinh viên, Bắc Giang

1520. Nguyễn Văn Cận, Thái Bình

1521. Nguyễn Văn  Chín, Thái Bình

1522. Nguyễn Thị Tươi, Thái Bình

1523. Vũ Văn Tới, Thái Bình

1524. Nguyễn Văn Oanh, Thái Bình

1525. Nguyễn Thành Ban, Thái Bình

1526. Trần Anh Tuấn, Phú Thọ

1527. Nguyễn Thị Viễn, Phú Thọ

1528. Nguyễn Ngọc Hoá, Thái Bình

1529. Nguyễn Thị Nếp, Thái Bình

1530. Nguyễn Thị Thái, Thái Bình

1531. Phạm Lê Bắc, TP HCM

1532. Phùng Hồng Kổn, giáo viên, Hà Nội

1533. Đỗ Hữu Thạo, cựu giáo chức, cựu chiến binh, Thanh Hóa

1534. Nguyễn Khánh Trung, TS, Pháp

1535. Nguyen Cong Nghia, TS, bác sĩ, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội

1536. Lê Thị Mỹ Tiên, công nhân, Pháp

1537. Nguyễn Thành Trung, Bà Rịa – Vũng Tàu

1538. Phạm Huy Việt, Đại tá về hưu, Hà Nội

1539. Hoang Cuong, hưu trí, CHLB Đức

1540. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Mác-Lênin Hà Nội, CHLB Đức

1541. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức

1542. Phêrô Nguyễn Văn Khải, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, sinh viên, Italia

1543. Đặng-Vũ Dzũng, thanh tra Bộ Tư pháp Vương quốc Bỉ, sĩ quan Hoàng gia Vương Quốc Bỉ, hai lần nhận Huy chương Bắc Đẩu Bội Tinh từ nguyên Tổng thống Pháp Jacques Chirac, Bỉ

1544. Trần Đức Chính, nhà báo, Hà Nội

1545. Huynh Long Giang, nghệ sĩ, Hoa Kỳ

1546. Tuan Nguyen, thợ tiện, Hoa Kỳ

1547. Nguyễn Nam Tiến, kiến trúc sư, TP HCM

1548. Tayson DeLengocky, Dr., Clinical Assistant Professor of Surgery at UICMP at Peoria, Hoa Kỳ

1549. Lý Văn Bình, Khánh Hòa

1550. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức

1551. Phùng Đức Thu, Tổng biên tập Báo điện tử quangda.de Hội Đồng hương Quảng Nam Đà Nẵng tại CHLB Đức

1552. Nguyễn Minh Khanh, kỹ sư, Pháp

1553. Le Huu Hoang Loc, thạc sĩ, Vĩnh Long

1554. Nguyễn Thị Thu Hà, công nhân, Hoa Kỳ

1555. Trần Thị Nga, công dân Việt Nam, Hà Nam

1556. Nguyễn Hữu Điền, nghỉ hưu, Hà Nội

1557. Vũ Luân, kỹ sư, TP HCM

1558. Nguyễn Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội

1559. Nguyễn Kiên Giang, sáng tác văn chương, TP HCM

1560. Hoàng Thị Tươi, giáo viên, Lạng Sơn

1561. Nguyễn Thị Lan,  tư thương, Hà Nội

1562. Đõ Công Thắng, nghề nghiệp tự do, cựu chiến binh, Hà Nội

1563. Vũ Thach Sơn, cựu chiến binh, Hà Nội

1564. Phạn Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1565. Phạm Văn Cần, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1566. Phạm Thị Kiệm, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1567. Mai Văn Bời, cán bộ hưu trí, Hà Nội

1568. Lê Như Duy, Hà Nội

1569. Chi Tran, kỹ sư, Australia

1570. Nguyễn Văn Tuệ, hưu trí, Qui Nhơn

1571. Nguyễn Quỳnh Hoa, giáo viên, Hà Nội

1572. Nguyễn Hoàng Phương, Thiếu úy quân đội, Hà Nội

1573. Nguyen Duy Toan, Hoa Kỳ

1574. Nguyễn Huyền Trang, thạc sĩ, CHLB Đức

1575. Nguyễn Tiến Hưng, Đồng Nai

1576. Trần Văn Trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội

1577. Mai Xuân Dũng, công dân Việt Nam, Hà Nội

1578. Trần Văn Ngọc, giáo viên, Hà nội

1579. Nguyễn Hoàng Anh, kỹ sư, Hà Nội

1580. Hải Triều, bác sĩ, Hà Nội

1581. Trần Thân, kế toán, Hà Nội

1582. Trần Khắc Xuân, giáo viên, Hà Nội

1583. Lê Quốc Quyết, doanh nhân, TP HCM

1584. Phạm Hoàng Phiệt, Giáo sư Y học đã nghỉ hưu, TP HCM

1585. Nguyễn Quốc Sỹ, thạc sĩ, Hà Nội

1586. Nguyễn Văn Cung, nhạc sĩ, Thượng tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hà Nội

1587. Lê Quang Huy, công dân Việt Nam, TP HCM

1588. Nguyễn Thế Hùng, kỹ sư, Australia

1589. Dư Thị Hoàn, nhà thơ, Hải Phòng

1590. Trịnh Hoài Giang, nhà giáo, nhà thơ, Hải Phòng

1591. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình

1592. Gioan Baotixita Nguyen Dinh Thuc, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An

1593. Vũ Thị Tuyết, giảng viên đại học, Hà Nội

1594. Nguyễn Minh Sơn, công dân Việt Nam, Hà Nội

1595. Trần Văn Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nội

1596. Trần Thăng Long, kỹ sư, Bắc Ninh

1597. Nguyễn Thị Thanh Hoa, giáo viên, TP HCM

1598. Nguyen Thi Ngoc Suong, buôn bán, TP HCM

1599. Giuse Nguyễn Viết Nam, linh mục Giáo phận Vinh

1600. Hà Xuân Thông, PGS TS, nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản, Bộ Thủy sản (cũ), Hà Nội

1601. Nguyễn Huy Hoàng, kỹ sư, Hà Nội

1602. Nguyễn Thị Hồng Hà, giáo viên, Hà Nội

1603. Lê Anh Tuấn, kỹ sư, Phú Thọ

1604. Đoàn Viết Hiệp, kỹ sư, Pháp

1605. Nguyễn Quốc Thản, kỹ sư, Nhật Bản

1606. Nguyễn Quốc Túy, cử nhân kinh tế, Trưởng ban điều hành tín dụng, tiền tệ tòa Thị chính Thành phố Halle, Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Halle và vùng phụ cận, CHLB Đức

1607. Vũ Trí Loan, TP HCM

1608. Bùi Trọng Tuấn, dược sĩ chuyên khoa 2, Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hải Dương, Hải Dương

1609. Nguyễn Đăng Lập, kỹ sư, thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu

1610. Đinh Văn Minh, linh mục, Quản xứ Yên Hoà, Nghệ An

1611. Nguyễn Hoàng Vinh, kỹ sư, TP HCM

1612. Trần Mạnh Sỹ, nhà báo, Nam Định

1613. Nguyễn Xuân Tùng, TS, Mine Finance Corporation, Hà Nội

1614. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh

1615. Nguyễn Thành Trung, kĩ thuật viên, Bình Dương

1616. Trần Phước Thịnh, giáo viên, Long An

1617. Nguyễn Thị Bích Liên, Hà Nội

1618. Nguyễn Thị Thu, Hà Nội

1619. Nguyễn Tử Bình, Hà Nội

1620. Nguyễn Văn Thắng, Hà Nội

1621. Dương Thị Hoàng, Hà Nội

1622. Nguyễn Văn Vòng, Hà Nội

1623. Dương Văn Sơn, Hà Nội

1624. Nguyễn Thị Hoa, Hà Nội

1625. Nguyễn Thị Tiến, Hà Nội

1626. Nguyễn Văn Diên, Hà Nội

1627. Nguyễn Thị Mười, Hà Nội

1628. Dương Thị Khuê, Hà Nội

1629. Dương Thị Hằng, Hà Nội

1630. Nguyễn Thị Tâm, Hà Nội

1631. Đặng Bá Dư, Hà Nội

1632. Dương Văn Sự, Hà Nội

1633. Dương Thị Tỉnh, Hà Nội

1634. Đặng Đình Thiện, Hà Nội

1635. Nguyễn Thị Thanh, Hà Nội

1636. Nguyễn Thị Thúy, Hà Nội

Đợt 9:

1637. Ngô Quang Kiệt, Tổng Giám mục, nguyên Tổng Giám mục Hà Nội

1638. Vũ Đức Khiển, nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội, Hà Nội

1639. Nguyễn Long Việt, công dân Hà Nội, Hoa Kỳ

1640. Gioan Maria Nguyễn Văn Hoan, linh mục, Giáo xứ Nghĩa Thành, Giáo phận Vinh

1641. Phạm Văn Phương, kỹ sư, TP HCM

1642. Nguyễn Văn Hớn, nguyên Đại tá kỹ sư, Hà Nội

1643. Nguyễn Võ Văn, giáo viên, Nam Định

1644. Nguyễn Đoàn, nông dân, Phú Thọ

1645. Lê Hồng Quận, TP HCM

1646. Nguyễn Xuân Hòa, giáo viên, Nam Định

1647. Phạm Xuân Sơn, TS, Nga

1648. Vũ Thị Bích, Pháp

1649. Nguyễn Thanh Linh, cử nhân, Dak Lak

1650. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, hưu trí, Thụy Sĩ

1651. Cao Thị Nhung, công dân Việt Nam, TP HCM

1652. Dương Giao Ước, cựu giáo viên, Cần Thơ

1653. Nguyễn Thành Trung, công nhân, Bình Dương

1654. Nguyễn Đức Hiền, cử nhân, TP HCM

1655. Trần Năm, hưu trí, TP HCM

1656. Trần Mai Hiền, biên dịch, Hà Nội

1657. Vũ-Đình Bon, TS, Hoa-Kỳ

1658. Nguyễn Lương Thành, Quảng Ngãi

1659. Vũ Thành Hiếu, doanh nhân, TP HCM

1660. Nguyễn Trọng Thủy, lao động tự do, Hà Nội

1661. Đặng Minh Phương, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai

1662. Trần Bích Đào, Bà Rịa – Vũng Tàu

1663. Quyen Van Doan, chuyên viên, Hoa Kỳ

1664. Nguyễn Ngọc Trinh, kỹ sư, CHLB Đức

1665. Lê Hoàng, Cộng hòa Czech

1666. Joseph Le, Australia

1667. Đặng Hồng Quân, cử nhân, Hà Nội

1668. Phạm Định, chuyên viên, TP HCM

1669. Tô Đình Đài, hưu trí, Hoa Kỳ

1670. Nguyen Thanh Quang, Hoa Kỳ

1671. Trần Quốc Hùng, cựu giáo viên, TP HCM

1672. Hồ Ngọc Hòa, cử nhân, TP HCM

1673. Nguyễn Văn Thông, sinh viên, Vinh

1674. Nguyễn Như Một, cựu ứng viên Quốc hội khóa 13, Long An

1675. Bùi Vũ Huy Hoàng, kỹ sư, Vũng Tàu

1676. Tiết Hùng Thái, hưu trí, Vũng Tàu

1677. Huỳnh Ngọc Tiến, dược sĩ, Đak Lak

1678. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, Đồng Nai

1679. Phạm Thanh Nghiên, Hải Phòng

1680. Lê Bảo Ngọc, y tá, Yên Bái

1681. Lê Gia Quốc Thống, TS, giảng viên University of New South Wales, Australia

1682. Lương Xuân Khánh, hưu trí, Hà Nội

1683. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Đồng Nai

1684. Đặng Văn Hiến, kinh doanh, TP HCM

1685. Đỗ Minh Thư, lập trình viên, TP HCM

1686. Peter Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Giám đốc Văn phòng trợ giúp công nhân, cô dâu Việt Nam, Đài Loan

1687. Lý Minh Tú, dược sĩ, Hoa Kỳ

1688. Trần Thiện Kế, kỹ sư, Vũng Tàu

1689. Cao Thanh Hưu, cựu giáo chức, Nam Định

1690. Ngô Xuân Cộng, cựu giáo chức, Nam Định

1691. Mai Thị Thơm, cựu giáo chức, Nam Định

1692. Nguyễn Thị Chắn, cựu giáo chức, Nam Định

1693. Mai Quang Sen, cựu giáo chức, Nam Định

1694. Nguyễn Thụ Khoan, cựu giáo chức, Nam Định

1695. Hoàng Văn Giang, cựu giáo chức, Nam Định

1696. Bùi Trọng Tỉnh, cựu giáo chức, Nam Định

1697. Nguyễn Thị Viển, cựu giáo chức, Nam Định

1698. Pet. K. Nguyễn Duy Khanh, linh mục Giáo phận Vinh

1699. Đào Nhật Đình, chuyên gia tự do, thạc sĩ, Hà Nội

1700. Lê Minh Đức, kỹ sư, Hà Nội

1701. Trần Thái Hoa, kỹ sư, Đồng Nai

1702. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

1703. Vũ Chí Dũng, kỹ sư, Hà Nội

1704. Minh Xuân Nguyễn, sinh viên, Hoa Kỳ

1705. Đinh Ngọc Tú, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội

1706. Trần Minh Hải, linh mục, Hàn Quốc

1707. Lục Duyên Linh, sinh viên, Hoa Kỳ

1708. Antôn Phan Trọng Khánh, Giáo xứ Sơn La, Giáo phận Vinh, Nghệ An

1709. Phero Nguyen Ngoc Giao, linh mục Quản xứ Lãng Điền, Giáo phận Vinh, Nghệ An

1710. Việt Nguyễn, kinh doanh, Cộng hòa Czech

1711. Nguyễn Văn Vũ, sinh viên, Cộng hòa Czech

1712. Ngô Điều, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, đảng viên Đảng Lao động Việt Nam, Hà Nội

1713. Hoàng Linh, luật sư, Hà Nội

1714. Đặng Thế Hải, nhân viên, Hà Nội

1715. Bùi Đức Dũng, cử nhân, thương binh, Hà Nội

1716. Trần Đình Lợi, sinh viên, Vinh

1717. Nông Văn Trọng, kỹ sư, Cao Bằng

1718. Trần Văn Nhân, họa sĩ, TP HCM

1719. Trương Nguyễn Linh, họa sĩ, TP HCM

1720. Đinh Huyền Hương, giáo viên, TP HCM

1721. Đinh Ngoc Bich, hưu trí, TP HCM

1722. Nguyễn Anh Dũng, nhà giáo, cựu chiến binh, hưu trí, Hà Nội

1723. Ngô Quốc Thái, sinh viên, TP HCM

1724. Nguyễn Văn Kế, cựu chiến binh, dân thường, Đồng Nai

1725. Lê Mạnh Chiến, cán bộ về hưu, Hà Nội

1726. Đỗ Thị Hòa, giáo viên đã nghỉ hưu, Hà Nội

1727. Hoàng Quốc Thành, cử nhân, Hà Nội

1728. Hồ Trung Sĩ, lao động tự do, An Giang

1729. Quang Nguyen, kỹ sư, CHLB Đức

1730. Phạm Xuân Trường, sinh viên, Thái Bình

1731. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, TP HCM

1732. Nguyễn Xuân Lập, nguyên Phó Chủ tịch Hội Y Dược Việt Nam, Trưởng đoàn sinh viên Phật tử Sài Gòn (trước 1975), TP HCM

Đợt 10:

1733. Lê Hữu Đức, Trung tướng, Hà Nội

1734. Nguyễn Gia Năng, đảng viên, CLB hưu trí, Hà Nội

1735. Phạm Trung Hiếu, kinh doanh, TP HCM

1736. Vo Viet Long, TSKH, Pháp

1737. Nguyễn Trọng Thành, Lithuania

1738. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia

1739. Trần Bích Lệ, kinh doanh, Australia

1740. Nguyễn Việt Hà, kỹ sư, TP HCM

1741. Dương Văn Hiền, công dân, Bình Thuận

1742. Trần Mai Anh, Hà Nội

1743. Quách Hồng Khánh, sinh viên, Hà Nội

1744. Nguyễn Công Khanh, thương gia, Australia

1745. Bùi Hoài Nam, kỹ sư, Hà Tĩnh

1746. Nguyễn Văn Hiếu, TP HCM

1747. Vũ Tuấn, GS TS, Nhà giáo Nhân dân, nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội

1748. Gioan Bao-ti-xi-ta Hoàng Đông Dương, linh mục Giáo phận Vinh

1749. Trần Thế Phượng, buôn bán, TP HCM

1750. JB. Nguyễn Khắc Bá, linh mục, Giám đốc Đại chủng viện Vinh Thanh

1751. Ngọc Thạch, kỹ sư, TP HCM

1752. Nguyễn Thị Tình, giảng viên, Đại học Đồng Tháp, Đồng Tháp

1753. Phạm Ngọc Côn, PGS TS, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học quản lý, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội

1754. Nguyễn Văn Luật, Hoa Kỳ

1755. Cao Văn Hoàng, sinh viên, TP HCM

1756. Lê Đình Lượng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

1757. Nguyễn Duy Trung, nhà giáo nghỉ hưu, Hà Nội

1758. Pham Minh Sơn, Hà Nội

1759. Le Xuan Phuong, kỹ sư, Đà Nẵng

1760. Võ Nguyên Thạch, kiến trúc sư, TP HCM

1761. Lương Văn Vũ, kinh doanh, Hà Nội

1762. Andy Vu, công nhân, Australia

1763. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội

1764. Phùng Mạnh Cường, kỹ sư, CHLB Đức

1765. Phạm Kim Bảng, Trưởng phòng kinh doanh, Bến Tre

1766. Hồ Liên, TS, giảng viên trường Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội, đã nghỉ hưu

1767. Trần Quang Ngọc, nghiên cứu, Hoa Kỳ

1768. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh

1769. Phạm Công Thăng, sinh viên, Hà Tĩnh

1770. Nguyễn Hoàng Diệu, sinh viên, Hà Tĩnh

1771. Đậu Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An

1772. Phan Quang Thuần, sinh viên, Hà Tĩnh

1773. Trần Thị Đào, sinh viên, Nghệ An

1774. Nguyễn Diệu, sinh viên, Nghệ An

1775. Tê-rê-sa Nguyễn Thị Nhã, sinh viên, Nghệ An

1776. Nguyễn Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh

1777. Maria Nguyễn Hồng Phúc, sinh viên, Nghệ An

1778. Lê Văn Thượng, sinh viên, Hà Tĩnh

1779. Phan Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh

1780. Lê Thị Mai Lan, sinh viên, Hà Tĩnh

1781. Nguyễn Ngọc Thạch, sinh viên, Hà Tĩnh

1782. Ngô Thị Thanh Ngân, sinh viên, Nghệ An

1783. Trần Thị Thu Hằng, sinh viên, Hà Tĩnh

1784. Phan Thị Vinh, sinh viên, Nghệ An

1785. Lê Thị Kim Loan, sinh viên, Hà Tĩnh

1786. Đặng Thị Tiến, sinh viên, Hà Nội

1787. Nguyễn Thị Liễu, sinh viên, Nghệ An

1788. Nguyễn Thế Tú, sinh viên, Nghệ An

1789. Đào Thị Anh, sinh viên, Vĩnh Phúc

1790. Lê Văn Tú, sinh viên, Nghệ An

1791. Đào Thu Thủy, sinh viên, Vĩnh Phúc

1792. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh viên, Hà Tĩnh

1793. Ngô Thị Quyên, sinh viên, Hà Tĩnh

1794. Chu Đình Thanh, sinh viên, Nghệ An

1795. Nguyễn Văn Hồng, sinh viên, Nghệ An

1796. Nguyễn Thế Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh

1797. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, Nghệ An

1798. Cao Thị Thịnh, sinh viên, Hà Tĩnh

1799. Lê Văn Quang, sinh viên, Nghệ An

1800. Trần Văn Thiên, sinh viên, Nghệ An

1801. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Tĩnh

1802. Hoàng Thị Ngọc Mai, sinh viên, Nghệ An

1803. Trần Thị Hiền Vinh, sinh viên, Nghệ An

1804. Hồ Sỹ Long, sinh viên, Nghệ An

1805. Nguyễn Huy Chiến, sinh viên, Hà Tĩnh

1806. Nguyễn Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An

1807. Trần Khắc Điệp, sinh viên, Hà Tĩnh

1808. Hoàng Hà Giang, sinh viên, Hà Tĩnh

1809. Lê Danh Thương, sinh viên, Hà Tĩnh

1810. Trương Thị Lý, sinh viên, Nghệ An

1811. Nguyễn Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh

1812. Phạm Văn Huấn, sinh viên, Nghệ An

1813. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An

1814. Phạm Văn Đại, sinh viên, Nghệ An

1815. Phạm Thị Thơm, sinh viên, Nghệ An

1816. Nguyễn Văn Hường, sinh viên, Nghệ An

1817. Mạnh Thị Phương Mai, sinh viên, Hà Tĩnh

1818. Đặng Hữu Tuấn, sinh viên, Nghệ An

1819. Lê Văn Ưu, sinh viên, Nghệ An

1820. Lưu Chí Tèo, sinh viên, Nghệ An

1821. Nguyễn Thị Huyền, sinh viên, Nghệ An

1822. Nguyễn Khâm Tính, sinh viên, Nghệ An

1823. Cao Thị Lan, sinh viên, Hà Tĩnh

1824. Phạm Thị Bích Huệ, sinh viên, Hà Tĩnh

1825. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An

1826. Phạm Thị Thanh Nga, sinh viên, Nghệ An

1827. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An

1828. Trần Thị Mỹ, sinh viên, Nghệ An

1829. Đoàn Thị Nga, sinh viên, Nghệ An

1830. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Nghệ An

1831. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Nghệ An

1832. Phạm Thị Hường, sinh viên, Nghệ An

1833. Hà Duy Quyết, sinh viên, Hà Tĩnh

1834. Trần Tuấn Vũ, sinh viên, Hà Tĩnh

1835. Trần Văn Viết, sinh viên, Hà Tĩnh

1836. Nguyễn Thúc Ngọc, sinh viên, Nghệ An

1837. Nguyễn Quang Tú, sinh viên, Nghệ An

1838. Nguyễn Xuân Sơn, sinh viên, Nghệ An

1839. Nguyễn Quốc Bằng, sinh viên, Hà Tĩnh

1840. Phạm Văn Sỹ, sinh viên, Nghệ An

1841. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An

1842. Lê Mai Ca, sinh viên, Nghệ An

1843. Nguyễn Xuân Hải, sinh viên, Nghệ An

1844. Đinh Duyên, sinh viên, Hà Nam

1845. Trần Thị Vui, sinh viên, Nam Định

1846. Đào Thị Ngọc, sinh viên, Vĩnh Phúc

1847. Nguyễn Thị Kiều, sinh viên, Vĩnh Phúc

1848. Nguyễn Kim Vọng, sinh viên, Vĩnh Phúc

1849. Phạm Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An

1850. Phạm Thị Dung, sinh viên, Nghệ An

1851. Hoàng Đức Thành, sinh viên, Nam Định

1852. Cao Văn Đồng, sinh viên, Hà Tĩnh

1853. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Nghệ An

1854. Hoàng Đức Danh, sinh viên, Nghệ An

1855. Nguyễn Công Bắc, nghề nghiệp tự do, Vinh

1856. Nguyễn Hữu Trung, công dân Việt Nam, kỹ sư, Hà Nội

1857. Truong The Minh, Hoa Kỳ

1858. Trịnh Trọng Thủy, đảng viên đã bỏ sinh hoạt 3 năm nay, cựu cán bộ VietinBank, Hà Nội

1859. Hoàng Mạnh Cường, giáo viên, Nam Định

1860. Trần Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội

1861. Trần Văn Nam, Hải Dương

1862. Hà Minh Phượng, kỹ sư, CHLB Đức

1863. Pham Tuan Tu, họa sĩ, Hà Nội

1864. Đặng Thanh Quý, nhân viên, Hoa Kỳ

1865. Lê Nguyên Long, Đại học Quốc gia Hà Nội

1866. Nguyễn Xuân Long, Đại học Michigan, Hoa Kỳ

1867. Peter Ho, TP HCM

1868. Nguyen Van Danh, TP HCM

1869. Hien Anh, Hoa Kỳ

1870. Nguyen Minh Diep, Logistic officer, Australia

1871. Trần Thị Mộng Thu, nội trợ, TP HCM

1872. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ

1873. Châu Ngô, Hoa Kỳ

1874. Lê Xuân, cựu học sinh Phan Châu Trinh, kỹ sư, Đà Nẵng

1875. Le Cong Qui, kỹ sư, TP HCM

1876. Trần Châu, sinh viên, TP HCM

1877. Thu San Nguyễn Thế Hùng, TS, Viện Vật lý, Hà Nội

1878. Nguyễn Quang Vinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội

1879. Đinh Nguyên Tùng, nghiên cứu viên, Viện Hóa, Singapore

1880. Nguyễn Xuân Cường, giảng viên, Huế

1881. Hà Quốc Nam, cử nhân, Bến Tre

1882. Mai Thanh Bình, cử nhân, TP HCM

1883. Lê Hồng Sơn, kỹ sư, Bình Dương

1884. Ngô Quốc Thanh, kỹ sư, Hà Nội

1885. Phạm Bá Quế, linh mục Giáo phận Hà Nội

1886. Lê Minh Tâm, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, hưu trí, Thái Bình

1887. Bùi Ngọc Kết, kinh doanh, TP HCM

1888. Đào Thị Phán, nghỉ hưu, Hà Nội

1889. Bùi Chát, nhà xuất bản Giấy Vụn, TP HCM

1890. Hoàng Ngọc Cầm, TSKH, Hà Nội

1891. Nguyễn Thượng Thành, Hà Nội

1892. Vũ Văn Sim, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai

1893. Nguyễn Kiến Phước, nhà báo, TP HCM

1894. Nguyễn Văn Vinh, linh mục Quản hạt Văn Hạnh, Giáo phận Vinh

1895. Trần Việt Hoàng, chuyên gia khoa học, Hoa Kỳ

1896. Nguyễn Đình Khuyến, họa sĩ, Hà Nội

1897. Đào Việt Dũng, dân thường, Hà Nội

1898. Nguyễn Tiến Chinh, bác sĩ, cán bộ nhà nước, Đak Lak

1899. Đoàn Khôi, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

1900. Francois Xavier Nguyễn Đình Tùng, giáo dân, TP HCM

1901. Nguyễn Hồng Lĩnh, Hoa Kỳ

1902. Võ Đoàn Phong, chuyên viên, TP HCM

1903. Lữ Quỳnh, nhà văn, Hoa Kỳ

1904. Tran Van Loc, kỹ sư, Australia

1905. Tran Ngoc Suong, hưu trí, Australia

1906. Trần Đình Sơn Cước, nguyên hội viên Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh, Hoa Kỳ

1907. Trần Ngọc Thạch, bán bánh mì vỉa hè, TP HCM

1908. Đào Tấn Anh Trúc, thợ điện, Pháp

1909. Dương Thế Tuyền, cựu giáo chức, Nam Định

1910. Lê Văn Quyền, cựu giáo chức, Nam Định

1911. Dương Mạnh Tới, cựu giáo chức, Nam Định

1912. Nguyễn Thị Nhài, cựu giáo chức, Nam Định

1913. Dương Văn Tưu, cựu giáo chức, Nam Định

1914. Nguyễn Văn Hội, cựu giáo chức, Nam Định

1915. Nguyễn Xuân Nghĩa, kỹ sư, Hải Dương

1916. Hoàng Nguyễn Thụy Khê, TP HCM

1917. Hoàng Linh Mục, Hà Nội

1918. Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh

1919. Lê Trần Linh, thợ điện, TP HCM

1920. Nguyễn Hữu Giải, linh mục Tổng Giáo phận Huế, Quản xứ An Bằng, Thừa Thiên-Huế

1921. Phan Văn Lợi, linh mục thuộc Giáo phận Bắc Ninh, thành phố Huế

1922. Nguyễn Kinh Đức Thắng, sinh viên, Hà Nội

1923. Vu Van Thiem, kỹ sư, TP HCM

1924. Gioanna Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh

1925. Phạm Văn Hội, TS, Đại học Nông nghiệp Hà Nội

1926. Paul Hồ Văn Nam, sinh viên, Hà Nội

1927. Vũ Ngọc Sửu, TP HCM

1928. Lê Văn Thảo, sinh viên, lưu học sinh lại Cộng hòa Liên bang Nga

1929. Dương Thanh Sơn, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia

1930. Trần Đình Phương, Hoa Kỳ

1931. Hoàng Thùy Khen, Hoa Kỳ

1932. Ngô Ngọc Hân, kỹ sư, TP HCM

1933. Đàm Minh Tuấn Anh, sinh viên, Hà Nội

1934. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội

1935. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Huế

1936. Nguyễn Thanh Sơn, kỹ sư, Hà Nội

1937. Thái Văn Đô, Hoa Kỳ

1938. Nguyễn Thanh Nhàn, cử nhân, Nam Định

1939. Vũ Hồng Phong, Tp HCM

1940. Chu Quốc Khánh, kỹ sư, Hà Nội

1941. Phạm Văn Trí, công nhân, Hà Nội

1942. Đặng Văn Lớp, công dân, Long An

1943. Trần Minh Vỹ, TP HCM

1944. Ho Xuan Khanh, sĩ quan quân đội, Hà Nội

1945. Ta Xuan Quang, giáo dân, Đak Nông

1946. Ta Xuan Que, lái xe, Đak Nông

1947. Hàn Khánh, kỹ sư, Hà Nội

1948. Vũ Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội

1949. Nguyễn Quang Đạo, cựu chiến binh, Hà Nội

1950. Tạ Văn Hải, sinh viên, Nghệ An

1951. Trần Quốc Hưng, Đồng Nai

1952. Hà Hoàng Nhật Lệ, sinh viên, Vinh

1953. Ngô Minh Danh, công dân Việt Nam, TP HCM

1954. Phạm Thị Nết, nội trợ, Hoa Kỳ

1955. Võ Thị Hoài Phương, sinh viên, Hoa Kỳ

1956. Võ Thị Thùy Dung, y tá, Hoa Kỳ

1957. Yên Nguyễn, học sinh, Hoa Kỳ

1958. Nguyễn Trung Thông, Hoa Kỳ

1959. Nguyễn Trung Kiên, Hoa Kỳ

1960. Nguyen Tuan Hiep, Nghệ An

1961. Lưu Trung Tuyên, TS, CHLB Đức

1962. Nguyễn Đắc Lộc, kỹ sư, Đà Nẵng

1963. Trần Thị Mai, Australia

1964. Đinh Văn Khoa, nông dân, Hà Tĩnh

1965. Đinh Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh

1966. Trần Quang Hưng, Phó Phòng kinh doanh, Đồng Tháp

1967. Nguyễn Đức Giang, kinh doanh, Thanh Hóa

1968. Trần Đức Hà, chủng sinh, Giáo phận Vinh

1969. Lê Mai Anh, luật gia, Hà Nội

Đợt 11:

1970. Ngô Thị Chỉ, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1971. Nguyễn Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1972. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1973. Nguyễn Thị Điện, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1974. Nguyễn Thị Hằng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1975. Nguyễn Thị An, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1976. Kiều Thị Khuy, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1977. Phạm Thị Huyền, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1978. Nguyễn Thị Kim Liên, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1979. Mai Thị Nguyệt, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1980. Đặng Thị Tiếp, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1981. Trần Thị Thu Hà, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1982. Trần Thị Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1983. Trần Thị Kim Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1984. Nguyễn Thị Hợi, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1985. Phạm Thị Xuyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1986. Trần Thị Trang, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1987. Đặng Thị Huế, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1988. Nguyễn Thị Yên, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1989. Bùi Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1990. Trần Thị Thu, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1991. Nguyễn Thị Thỏa, nữ tu Công giáo, Thái Nguyên

1992. Đỗ Thị Duyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1993. Nguyễn Thị Hiền, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1994. Trần Thị Hương, nữ tu Công giáo, Thái Bình

1995. Nguyễn Thị Đảng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1996. Đặng Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1997. Trịnh Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1998. Nguyễn Thị Hải Yến, nữ tu Công giáo, Hà Nội

1999. Trần Thị Bích, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2000. Nguyễn Thị Kiều, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2001. Bùi Thị Hoài Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2002. Trần Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2003. Vũ Thị Cúc, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2004. Nguyễn Thị Vy, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2005. Nguyễn Thị Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2006. Lê Thị Thanh Nga, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2007. Nguyễn Thị Linh, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2008. Đỗ Thị Hướng, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2009. Trần Thị Thắm, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2010. Tạ Thị Thúy, nữ tu Công giáo, Phú Thọ

2011. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Thái Bình

2012. Trương Thị Nhận, nữ tu Công giáo, Thái Bình

2013. Phạm Thị Chín, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2014. Trần Thị Dương, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2015. Nguyễn Thị Loan, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2016. Phạm Thị Hải, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2017. Nguyễn Thị Ngân, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2018. Nguyễn Thị Lương, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2019. Đặng Thị Làn, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2020. Nguyễn Thị Nụ Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2021. Đặng Thị Lan, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2022. Nguyễn Thị Mỹ, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2023. Nguyễn Thị Hiên, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2024. Bùi Ánh Tuyết, nữ tu Công giáo, Hà Nội

2025. Trần Thị Hải, nữ tu Công giáo, Thái Bình

2026. Nguyễn Văn Chiến, tu sĩ Công giáo, Hà Nội

2027. Nguyễn Đình Danh, công dân, Đak Lak

2028. Nguyễn Ngọc Kiệm, doanh nghiệp, TP HCM

2029. Nguyễn Quang Thạch, người khởi tạo và thực hiện chương trình sách hóa nông thôn Việt Nam, đảng viên, Hà Tĩnh

2030. Vũ Khánh Thành, MPhil – MBE (Huân Chương Nữ Hoàng Anh), cựu Nghị viên Thành phố Hackney London, Anh

2031. Quách Trung Phong, dược sĩ, TP HCM

2032. Trần Thị Hiền Chi, học sinh, Hà Nội

2033. Vu Quang Quynh, Hàn Quốc

2034. Nguyễn Huỳnh Thuật, nhóm “Yêu quý Bảo vệ Cát Tiên”, Đồng Nai

2035. Dinh Tri, hưu trí, Hoa Kỳ

2036. Dang Thi Di, công nhân, Hoa Kỳ

2037. Dinh Hong Phuc, sinh viên, Hoa Kỳ

2038. Dinh Tai Duc, sinh viên, Hoa Kỳ

2039. Dinh Quang Minh, sinh viên, Hoa Kỳ

2040. Dinh Doan Trang, sinh viên, Hoa Kỳ

2041. Dinh Mai Anh, sinh viên, Hoa Kỳ

2042. Phan Thi Uyen, công nhân, Hoa Kỳ

2043. Nguyen Thi Thu Cuc, Hoa Kỳ

2044. Pham Van Luat, Hoa Kỳ

2045. Nguyễn Lê Hùng, nghiên cứu sinh, Pháp

2046. Võ Hữu An Khương, Accountant, Hoa Kỳ

2047. Nguyen Thi Nga, công dân Việt Nam, TP HCM

2048. Ngũ Thành Miễu, bộ đội hưu trí, TP HCM

2049. Nguyen Tuan Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM

2050. Ngô Văn Hoa, bác sĩ, Đà Nẵng

2051. Nguyễn Thị Kim Thủy, kế toán, Đà Nẵng

2052. Lê Văn Dũng, cử nhân, Ninh Thuận

2053. Nguyễn Duy Dương, kỹ sư, TP HCM

2054. Võ Hồng Phan, cựu chiến binh, thương binh 2/4, Hà Tĩnh

2055. Nguyễn Vĩnh Tuyên, kỹ sư, Tuyên Quang

2056. Nguyễn Văn Lân, kỹ sư, TP HCM

2057. Chu Minh Trang, nhân viên, Đồng Nai.

2058. Nguyễn Thế Thắng, giám đốc, Hà Nội

2059. Lê Anh Nam, kỹ sư, TP HCM

2060. Trương Minh Đức, ký giả tự do, Bình Dương

2061. Trần Hữu Giác, nông dân, Hà Nam

2062. Đinh Văn Khôi, giám đốc, Hà Nội

2063. Nguyen Cong Sinh, cán bộ hưu trí, Hà Nội

2064. Nguyễn Thị Linh, nhân viên, Hà Nội

2065. Trần Văn Thuyên, nhân viên, Hà Nội

2066. Đặng Thị Thu Hường, nhân viên, Hà Nội

2067. Ngô Thị Hường, nhân viên, Hà Nội

2068. Lê Quốc Phương, kĩ thuật điện, Đồng Nai

2069. Nguyễn Thanh Thảo, công nhân, Đồng Nai

2070. Phạm Xuân Hưng, trình dược viên, Hà Nam

2071. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TP HCM

2072. Nguyễn Đình Tân, xây dựng, Hoa Kỳ

2073. Nguyễn Cao Hùng, giáo viên, TP HCM

2074. Phong Trần, kế toán, Nam Định

2075. Truong Dang, kỹ sư, hưu trí, TP HCM

2076. Pierre Darriulat, GS, Viện Vật lý, Hà Nội

2077. Nguyễn Viết Hải, cựu chiến binh, Nghệ An

2078. Lê Văn Đông, công dân, Đà Lạt

2079. Tran Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội

2080. Nguyễn Như Hùng, kỹ sư, TP HCM

2081. Nguyễn Thanh Lê, kỹ sư, Nha Trang

2082. Đỗ Thanh Phùng, kỹ sư, Nam Định

2083. Nguyễn Công Thân, Bà Rịa -Vũng Tàu

2084. Phạm Thắng Lợi, cựu chiến binh, Vinh

2085. Phan Văn Tráng, kỹ sư, TP HCM

2086. Nguyễn Thành Chiến, công dân Việt Nam, nghiên cứu sinh tại CHLB Đức

2087. Giuse Nguyễn Văn Hiếu, kế toán trưởng, Thái Bình

2088. Nguyễn Văn Hiếu, kỹ sư, Vũng Tàu

2089. Trần Minh Hải, kỹ sư, Hưng Yên

2090. Nguyen Sy Nhat, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

2091. Thomas Việt, phóng viên Truyền Thông Chúa Cứu Thế Việt Nam

2092. Phạm Anna, sinh viên, CHLB Đức

2093. Phạm Paul, sinh viên, CHLB Đức

2094. Trần Thị Hương, công nhân, CHLB Đức

2095. Trần Văn Hải, huấn luyện viên bóng đá, TP HCM

2096. Nguyễn Thị Thuyên, sinh viên, Giáo phận Vinh

2097. Huỳnh Bá Hải, nhà báo tự do, Na Uy

2098. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM

2099. Nguyễn Bắc Hà, công dân Việt Nam, Huế

2100. Nguyễn Văn Tuấn, TP HCM

2101. Nguyễn Vũ, TS, giảng viên, TP HCM

2102. Nguyễn Hữu Hồ Anh, sinh viên, Hà Nội

2103. Giuse Nguyễn Ngọc Ngữ, linh mục, thuộc Giáo phận Vinh, Quản xứ Đồng Lèn, Nghệ An

2104. Mai Văn Lương, hướng dẫn viên du lịch, Giáo phận Vinh

2105. Jb Nguyễn Văn Mận, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh

2106. Nguyễn Dương, TP HCM

2107. Phan Thị Thúy, buôn bán tự do, Hưng Yên

2108. Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, Thái Bình

2109. Phạm Cường, đạo diễn phim, CHLB Đức

2110. Tran Van Song, CHLB Đức

2111. Nguyen Quoc Huy, Hoa Kỳ

2112. Nguyen Khac Chinh, kỹ sư, du học sinh, Hoa Kỳ

2113. Nguyễn Tuấn, công nhân, TP HCM

2114. Bùi Thu Hường, nội trợ, TP HCM

2115. Nguyễn Viết Tấn, chuyên viên, Hoa Kỳ

2116. Lâm Hùng, PhD, Statistician, Hoa Kỳ

2117. Hoàng Mạnh Toàn, quản trị mạng, Hà Nội

2118. Nguyễn Văn Thắng, cơ khí chế tạo máy, CHLB Đức

2119. Trần Trọng Yên, kỹ sư, CHLB Đức

2120. Le Duc Lap, CHLB Đức

2121. Nguyễn Đình Tâm, kỹ sư, TP HCM

2122. Teresa Đặng T Mỹ Tiên, bán hàng, TP HCM

2123. Vũ Trung Đồng, kỹ sư, TP HCM

2124. Dương Tùng, nông dân, Bình Dương

2125. Vũ Sinh Hiên, nhà nghiên cứu, TP HCM

2126. Đào Thế Long, TS, giảng viên đại học, TP HCM

2127. Đỗ Như Hằng, Canada

2128. Phạm Khắc Hưng, lập trình viên, TP HCM

2129. Phêrô Trần Đình Lai, linh mục, Quản xứ Hoà Thắng, Hà Tĩnh

2130. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi

2131. Nguyễn Văn Trúc, công nhân, Thái Bình

2132. Nguyễn Xuân Thu, kỹ sư, Hà Nội

2133. Nguyễn Hữu An, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Vũng Tàu

2134. Lê Xuân Tịnh, kỹ sư, Đà Nẵng

2135. Nguyen Huu Tri, kỹ sư, Singapore

2136. Nguyễn Vĩnh, nông dân, Thừa Thiên

2137. Hoàng Xuân Ý, kỹ sư, Nghệ An

2138. Hà Quốc Anh, phụ trách kế toán và Tài chính, Singapore

2139. Vo Thi Huong, hưu trí, Hà Nội

2140. Trần Nam Hương, thượng tá Quân đội Nhân dân đã về hưu, Hà Nội

2141. Lê Thành Lâm, TSKH, Anh Quốc

2142. Vũ Công Hoan, cán bộ quân đội nghỉ hưu, hội viên Hội Cựu chiến binh, nhà văn, dịch giả của Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội

2143. Trịnh Văn Trông, kỹ sư, Nghệ An

2144. Nguyễn Đức Nhơn, Nghệ An

2145. Hoàng Văn Linh, Đắc Nông

2146. Bế Thị Thêm, Đắc Nông

2147. Long Thị Canh, Đắc Nông

2148. Long Văn Đô, Đắc Nông

2149. Lục Thị Khâm, Đắc Nông

2150. Hứa Thị Lý, Đắc Nông

2151. Lý Thị Sinh, Đắc Nông

2152. Ma Thị Niên, Đắc Nông

2153. Ma Văn Đỏ, Đắc Nông

2154. Hà Văn Cường, Đắc Nông

2155. Trần Văn Tú, Đắc Nông

2156. Hà Văn Vương, Đắc Nông

2157. Long Văn Păng, Đắc Nông

2158. Hà Văn Được, Đắc Nông

2159. Nguyễn Thị Hoa, Đắc Nông

2160. Đàm Văn Ngoan, Đắc Nông

2161. Hoàng Ngọc Len, Đắc Nông

2162. Đàm Văn Dương, Đắc Nông

2163. Lưu Kim Lan, Đắc Nông

2164. Trần Thị Huỳnh Mai, Bình Dương

2165. Vũ Thị Hải, Ninh Bình

2166. Trần Mỹ Dung, Hưng Yên

Đợt 12:

2167. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Nội

2168. Nguyễn Thị Thanh Hiền, bác sĩ, Hà Nội

2169. Lại Thị Oanh, kế toán, Nam Định

2170. Nguyễn Thị Thu Hà, kế toán, Hà Nam

2171. Cương Cao Sơn, kiến trúc, Nam Định

2172. Vũ Thị Hạt, lao động phổ thông, Nam Định

2173. Nguyễn Xuân Tú, hưu trí, Thái Bình

2174. Nguyễn Văn Hiệp, lao động phổ thông, Nam Định

2175. Lương Ngọc Quốc, kỹ sư, Thanh Hóa

2176. Nguyễn Văn Định, lập trình viên, Nghệ An

2177. Lăng Minh Quyền, xây dựng, Thái Bình

2178. Trần Kiều Giang, giáo viên, Hà Nội

2179. Nguyễn Quang Hưng, xây dựng, Hà Nội

2180. Vũ Xuân Đỉnh, kinh doanh, Hà Nội

2181. Nguyễn Thị Thu Huệ, nghề tự do, Hà Nội

2182. Ngô Văn Thuận, kỹ sư, Nam Định

2183. Nguyễn Khắc Hợp, quản lý dự án, Thái Bình

2184. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình

2185. Nguyễn Thị Hương, quản lý, Bắc Giang

2186. Nguyễn Thiên Linh, kinh doanh, Hà Nội

2187. Đỗ Văn Minh, nghề tự do, Nam Định

2188. Phạm Văn Ninh, công nhân, Nam Định

2189. Phạm Văn Thủy, công nhân, Hà Nội

2190. Trần Duy Hướng, kỹ sư, Ninh Bình

2191. Phạm Anh Tuấn, công nhân, Hà Nội

2192. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Nam Định

2193. Nguyễn Thị Huệ, kinh doanh, Hà Nội

2194. Trần Ánh, sinh viên, Nghệ An

2195. Lưu Cao Thanh, sinh viên, Đắc Lắc

2196. Nguyễn Văn Chiến, công nhân, Hà Tĩnh

2197. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Hà Tĩnh

2198. Trần Quang Trung, nghề tự do, Nam Định

2199. Phạm Diên, nghề tự do, Nam Định

2200. Đào Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2201. Nguyễn Thị Minh, lao động phổ thông, Phú Thọ

2202. Nguyễn Thị Liên, lao động phổ thông, Ninh Bình

2203. Ngô Văn Võ, sinh viên, Hà Nam

2204. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Nam Định

2205. Vũ Thị Phương, sinh viên, Nam Định

2206. Nguyễn Kim Ca, kế toán, Hà Nội

2207. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Hà Nội

2208. Trần Thị Hường, sinh viên, Hà Nội

2209. Dương Thị Lan, sinh viên, Hà Nội

2210. Tạ Thị Thuận, lao động phổ thông, Hưng Yên

2211. Nguyễn Thị Mai, nhân viên văn phòng, Thái Nguyên

2212. Nguyễn Thị Dung, nội trợ, Hà Nội

2213. Nguyễn Thị Đam, sinh viên, Hà Nội

2214. Nguyễn Quốc Tuấn, giáo viên, Hải Dương

2215. Đinh Ngọc Hứa, giám sát thi công, Nam Định

2216. Hoàng Văn Tập, kinh doanh, Thái Bình

2217. Trần Thị Trinh, kinh doanh, Hải Dương

2218. Đinh Việt Anh, nhạc công, Quảng Ninh

2219. Vũ Thị Hương, kế toán, Thái Bình

2220. Đặng Ngọc Trinh, nghề tự do, Nam Định

2221. Bùi Thị Rằng, nghề tự do, Hà Nội

2222. Trần Quỳnh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh

2223. Phạm Công Thuận, kiến trúc sư, Hà Nội

2224. Đỗ Văn Khang, hưu trí, Hà Nội

2225. Phạm Văn Đệ, sinh viên, Hà Nội

2226. Phan Văn Nghĩa, kinh doanh, Nghệ An

2227. Trần Thị Nhung, sinh viên, Phú Thọ

2228. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Phú Thọ

2229. Phan Xuân Hào, nhân viên văn phòng, Nghệ An

2230. Lê Anh Đức, sinh viên, Hà Tĩnh

2231. Nguyễn Đức Tình, xe ôm, Hưng Yên

2232. Nguyễn Văn Minh, lao động phổ thông, Hưng Yên

2233. Nguyễn Văn Mậu, kinh doanh, Hà Nội

2234. Lưu Văn Luân, kinh doanh, Hà Nội

2235. Đặng Văn Quang, công nhân, Nam Định

2236. Đoàn Thị Thu, thợ may, Nam Định

2237. Nguyễn Huy Tưởng, lái xe, Nam Định

2238. Đào Duy Linh, kinh doanh, Quảng Ninh

2239. Đặng Văn Thọ, sinh viên, Nam Định

2240. Đặng Văn Quân, nhân viên văn phòng, Nam Định

2241. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Thái Bình

2242. Nguyễn Văn Thành, kinh doanh, Hà Nội

2243. Trần Văn Việt, kỹ sư, Hà Nội

2244. Trần Văn Điều, công nhân, Hà Nội

2245. Bùi Thị Ngọc Lan, công nhân, Nam Định

2246. Vũ Văn Tường, công nhân, Ninh Bình

2247. Đặng Thị Quỳnh, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2248. Trần Hằng Ngân, giáo viên, Hà Nội

2249. Lê Thị Quy, nghề tự do, Hà Nội

2250. Nguyễn Bá Quang, nghề tự do, Hà Nội

2251. Nguyễn Văn Quang, xây dựng, Hà Nội

2252. Lê Viết Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

2253. Nguyễn Thị Phúc, công nhân, Hà Nội

2254. Nguyễn Văn Lộc, kỹ sư, Hà Nội

2255. Hà Thị Nữ, nhân viên văn phòng, Thái Bình

2256. Nguyễn Văn Đức, nghề tự do, Thái Bình

2257. Nguyễn Thế Huyên, kinh doanh, Nam Định

2258. Nguyễn Thế Huỳnh, kinh doanh, Nam Định

2259. Nguyễn Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nội

2260. Nguyễn Thị Thanh Hà, tư vấn Tài chính, Hà Nội

2261. Ngô Văn Thượng, IT, Hà Nội

2262. Mai Phương Nam, Đông y, Hà Nội

2263. Dương Ngọc Diệp, nghề tự do, Hà Nội

2264. Nguyễn Văn Thiện, lái xe, Nam Định

2265. Phan Ngọc Thiện, lái xe, Nam Định

2266. Nguyễn Văn Hanh, nghề tự do, Hưng Yên

2267. Nguyễn Thùy Dung, kinh doanh, Hà Nội

2268. Trần Ngọc Ngân, y sĩ, Thanh Hóa

2269. Dư Văn Đoàn, kinh doanh, Hà Nội

2270. Nguyễn Văn Quang, thợ nhôm kính, Hà Tĩnh

2271. Lê Công Mạnh, nghề tự do, Hà Nội

2272. Đỗ Thị Thu Phượng, kinh doanh, Hà Nội

2273. Trần Thị Vượng, nghề tự do, Hà Nội

2274. Mai Hồng Ngát, giáo viên, Hà Nội

2275. Đỗ Thị An, kinh doanh, Hà Nội

2276. Bùi Thị Quyên, nghề tự do, Hà Nội

2277. Bùi Ngọc Thảo, nghề tự do, Hà Nội

2278. Vũ Thị Thắm, sinh viên, Thái Bình

2279. Phạm Thị Đua, nghề tự do, Nam Định

2280. Đỗ Quang Thiện, kinh doanh, Hà Nội

2281. Nguyễn Văn Toán, sinh viên, Nam Định

2282. Phạm Văn Quyết, máy văn phòng, Nam Định

2283. Vũ Văn Long, kinh doanh, Hà Nội

2284. Trần Năng Lượng, công chức, Hà Nội

2285. Phạm Vân Anh, kế toán, Hà Nội

2286. Trần Ngọc Thuận, sinh viên, Yên Bái

2287. Hoàng Văn Lại, nghề tự do, Phú Thọ

2288. Trần Văn Thêm, nghề tự do, Thái Bình

2289. Nguyễn Thúy Huyền, nghề tự do, Nghệ An

2290. Nguyễn Hồng Phúc, nhân viên văn phòng, Nghệ An

2291. Đặng Thị Son, nghề tự do, Nam Định

2292. Phạm Văn Hạnh, nghề tự do, Nam Định

2293. Nguyễn Linh Phương, sinh viên, Phú Thọ

2294. Bùi Thị Huyền, nhân viên văn phòng, Nam Định

2295. Trần Phương Liên, nhân viên văn phòng, Nam Định

2296. Trần Thị Hoài Thanh, sinh viên, Nam Định

2297. Nguyễn Hải Linh, nhân viên văn phòng, Nam Định

2298. Lê Thị Lan, nghề tự do, Tuyên Quang

2299. Nguyễn Thị Hoa, nghề tự do, Hà Nội

2300. Vũ Ngọc Phán, phóng viên, Nam Định

2301. Vũ Văn Hùng, nghề tự do, Ninh Bình

2302. Nguyễn Thị Hường, nhân viên văn phòng, Nam Định

2303. Nguyễn Văn Thiết, nhân viên kinh doanh, Nam Định

2304. Trần Văn Cứ, nghề tự do, Thái Bình

2305. Đinh văn Át, nghề tự do, Thái Bình

2306. Tạ Văn Quân, nghề tự do, Hà Nội

2307. Nguyễn Thị Hiền, bộ đội, Hà Nội

2308. Nguyễn Văn Hiếu, kinh doanh, Hà Nội

2309. Mai Lan Anh, kinh doanh, Hà Nội

2310. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội

2311. Nguyễn Công Hưng, cử nhân, Nam Định

2312. Đinh Thu Hằng, kinh doanh, Hà Nội

2313. Phạm Thị Kinh Thanh, kinh doanh, Hà Nội

2314. Đinh Văn Huy, lao động phổ thông, Nam Định

2315. Phan Văn Thức, sinh viên, Nam Định

2316. Nguyễn Văn Toàn, lao động phổ thông, Hà Nội

2317. Nguyễn Văn Toản, kinh doanh, Hà Nội

2318. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Hà Nội

2319. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Nội

2320. Nguyễn Thị Ba, hưu trí, Hà Nội

2321. Nguyễn Thị Cúc, nội trợ, Hà Nội

2322. Nguyễn Tiệp, kinh doanh, Nghệ An

2323. Phạm Đức Hải, nghề tự do, Hà Nội

2324. Nguyễn Thị Nga, nghề tự do, Hà Nội

2325. Đinh Thị Yên Nhung, nghề tự do, Phú Thọ

2326. Nguyễn Thị Hồng Nhung, nghề tự do, Nam Định

2327. Nguyễn Minh Nhật, kỹ sư, Hà Nội

2328. Đỗ Văn Khoa, nghề tự do, Thái Bình

2329. Đỗ Văn Thường, nghề tự do, Thái Bình

2330. Trần Thị Thúy, nghề tự do, Phú Thọ

2331. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Nam

2332. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Phú Thọ

2333. Nguyễn Thế Tiện, nghề tự do, Nam Định

2334. Nguyễn Thị Xuân, nghề tự do, Hưng Yên

2335. Bùi Văn Tâm, nghề tự do, Thái Bình

2336. Trương Thị Loan, hưu trí, Hà Nội

2337. Nguyễn Thị Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh

2338. Phạm Văn Cường, cán bộ, Thái Bình

2339. Nguyễn Văn Linh, nhân viên kinh doanh, Nam Định

2340. Đinh Thi Thủy, nghề tự do, Nam Định

2341. Đỗ Thị Duyên, nhân viên văn phòng, Nam Định

2342. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Nam Định

2343. Nguyễn Văn Thảo, họa sĩ, Nam Định

2344. Trần Thị Duyên, nghề tự do, Hà Nam

2345. Phạm Văn Hiến, sinh viên, Ninh Bình

2346. Ngô Văn Thượng, sinh viên, Thái Bình

2347. Phạm Văn Khoa, lao động phổ thông, Ninh Bình

2348. Kiều Thị Vân, kinh doanh, Hà Nội

2349. Phạm Văn Việt, nghề tự do, Nam Định

2350. Ngô Thị Thanh My, nghề tự do, Hưng Yên

2351. Cao Văn Thuật, lái xe, Hưng Yên

2352. Nguyễn Thị Nụ, công nhân, Nam Định

2353. Phùng Chí Khánh, kinh doanh, Hà Nội

2354. Nguyễn Trọng Đại, nghề tự do, Hà Nam

2355. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội

2356. Nguyễn Văn Dũng, nghề tự do, Hà Nội

2357. Trần Thu Hường, sinh viên, Hà Nội

2358. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nội

2359. Nguyễn Văn Thuyết, nghề tự do, Hà Nội

2360. Đào Xuân Dương, xây dựng, Nam Định

2361. Nguyễn Thanh Thảo, hưu trí, Ninh Bình

2362. Văn Thị Liên, giáo viên, Hà Nội

2363. Đỗ Thị Mùi, giáo viên, Hà Nội

2364. Đặng Thúy, giáo viên, Hà Nội

2365. Nguyễn Chí Tâm, công nhân, Hà Nội

2366. Phạm Quốc Huy, cán bộ kỹ thuật, Hà Nội

2367. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội

2368. Nguyễn Thị Thu, nội trợ, Hà Nội

2369. Nguyễn Song Toàn, kinh doanh, Hà Nội

2370. Lương Đình Cử, cựu chiến binh, Hà Nội

2371. Nguyễn Vương, sinh viên, Hà Tĩnh

2372. Hoàng Thị Thắm, nhân viên văn phòng, Nam Định

2373. Bùi Đức Thắng, nhân viên, Hà Nội

2374. Nguyễn Thanh Vân, y tá, Hà Nội

2375. Nông Đình Hoàng, công nhân, Hà Nội

2376. Đinh Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định

2377. Nguyễn Văn Hoạt, lái xe, Hà Nội

2378. Đào Thị Nhinh, sinh viên, Thái Bình

2379. Phạm Quốc Triệu, luật sư, Hà Nội

2380. Nguyễn Văn Tiệp, công nhân, Hà Tĩnh

2381. Trần Ngọc Hiệp, kỹ sư, Nam Định

2382. Tạ Kim Thoa, nhân viên, Hà Nam

2383. Lương Gia Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

2384. Phạm Bích Ngọc, kinh doanh, Hà Nội

2385. Ngô Văn Thuận, kinh doanh, Hà Nội

2386. Ngô Thục Anh, sinh viên, Hà Nội

2387. Nguyễn Văn Trung, lao động phổ thông, Thanh Hóa

2388. Hoàng Thị Nhung, lao động phổ thông, Hà Nam

2389. Đinh Thị Cúc, lao động phổ thông, Nam Định

2390. Hoàng Thị Nụ, lao động phổ thông, Hà Nội

2391. Trần Thị Yến, nghỉ hưu, Hà Nội

2392. Phạm Thu Hằng, nghỉ hưu, Hà Nội

2393. Dương Thị Quý, nghỉ hưu, Hà Nội

2394. Nguyễn Văn Soạn, nghỉ hưu, Hà Nội

2395. Nguyễn Hằng Nga, kế toán, Hà Nội

2396. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định

2397. Phạm Bá Thống, lái xe, Hà Nội

2398. Nguyễn Thị Ngọ, kế toán, Hà Nội

2399. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Nam Định

2400. Nguyễn Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội

2401. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định

2402. Nguyễn Hoài Thu, dược sĩ, Hà Nội

2403. Đỗ Anh Tuấn, học sinh, Hà Nội

2404. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội

2405. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Nam Định

2406. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình

2407. Phan Văn Toàn, nghề tự do, Hà Nội

2408. Hoàng Thị Thơm, nội trợ, Hà Nam

2409. Đặng Lan Phương, giáo viên, Hà Nội

2410. Phạm Thị Thúy, sinh viên, Thái Bình

2411. Lê Xuân Thành, kỹ sư, Nam Định

2412. Nguyễn Thị Việt, hưu trí, Hà Nội

2413. Trần Văn Thường, sinh viên, Nghệ An

2414. Lê Ngọc Trường, sinh viên, Thanh Hóa

2415. Mai Xuân Minh, sinh viên, Thanh Hóa

2416. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội

2417. Vũ Ngọc Điệp, kỹ sư, Thái Bình

2418. Nguyễn Văn Toản, Tu sĩ Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, TP HCM

2419. Nguyễn Chí Tài, học viên, Gia Lai

2420. Trần Nguyên Ơn, nông dân, Thái Bình

2421. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Phú Thọ

2422. Lê Văn Tú, Ba Lan

2423. Trương Văn Tri, kỹ sư, An Giang

2424. Lê Minh Cường, huấn luyện viên thể hình, Đà Nẵng

2425. Dao Van Khoa, TP HCM

2426. Bùi Đức Ngọc, TS, TP HCM

2427. Nguyen Nhat Anh, công nhân, CHLB Đức

2428. Hồ Đức Trung, Bà Rịa – Vũng Tàu

2429. Trần Hiếu Nghĩa, kỹ sư, TP HCM

2430. Nguyễn Huy Văn, kỹ sư, TP HCM

2431. Vũ Thị Hoa, nội trợ, TP HCM

2432. Vũ Quang Hùng, cựu tù Côn Đảo, nguyên Phó Tổng biên tập Báo Công An TP Hồ Chí Minh

2433. Ngô Minh Danh, cử nhân, Đồng Nai

2434. Đỗ Đăng Khoa, giáo viên, Hoa Kỳ

2435. David Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

2436. Vũ Duy Thắng, thạc sĩ, giáo viên, Hải Phòng

2437. Nguyễn Huy Tín, sinh viên, Giáo xứ Bố Sơn, Giáo phận Vinh, Nghệ An

2438. Trần Đình Long, sinh viên, Nghệ An

2439. Phạm Trung Dũng, kỹ sư, Hà Nội

2440. Hồ Cao Anh Tuấn, kỹ sư, TP HCM

2441. Vũ Văn Oai, kinh doanh, TP HCM

2442. Giang Thanh Tùng, Quảng Ninh

2443. Nguyễn Song Thắng, công nhân kỹ thuật, Hàn Quốc

2444. Truong Tan Phong, buôn bán, TP HCM

2445. Nguyễn Cương Quyết, giáo viên, TP HCM

2446. Phùng Thanh Phong, kinh doanh, TP HCM

2447. Lê Thanh Nhạn, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội

2448. Hùng C Nguyễn, khoa học gia (research scientist), Australia

2449. Đình Chẩn, Đồng Xanh Thơ Dũng Lạc, Italia

2450. Nguyễn Nam Sơn, kỹ sư, TP HCM

2451. Ken Nguyen, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ

2452. Nguyễn Văn Đường, kỹ sư, Hà Nội

2453. Nguyễn Văn Thêm, kỹ sư, Vĩnh Phúc

2454. Phùng Thị Trâm, hưu trí, Hà Nội

2455. Phạm Văn Thiện, thương binh, hành nghề tự do, Vinh

2456. Nguyễn Công Lý, TP HCM

2457. Lê Văn Trinh, nguyên thành viên Ban Thường trực Câu lạc bộ Những người kháng chiến cũ (Chủ nhiệm: cụ Nguyễn Hộ), Hoa Kỳ

2458. Nguyễn Thị Nhân Hiền, người dân, TP HCM

2459. Đinh Văn Vĩnh, kỹ sư, Nghệ An

2460. Hồ Văn Tùng, nông dân, TP HCM

2461. Lê Quang Hưng, TSKH, TP HCM

2462. Vũ Anh Quân, nhân viên văn phòng, Bình Dương

2463. Trần Anh Mỹ, sinh viên, Hà Nội

2464. Pham Xuan Thi, linh mục, Italia

2465. Đỗ Minh Phong, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội

2466. Lê Minh Thừa, sinh viên, TP HCM

2467. Nguyễn Đăng Ký, cử nhân cao đẳng, Hà Nội

2468. Nguyễn Hải Ninh, chuyên viên, Hà Giang

2469. Lê Đặng Thụy, kỹ sư, Na Uy

2470. Võ Văn Rân, hưu trí, Hoa Kỳ

2471. Hoang Van Minh, Hoa Kỳ

2472. Lê Phước Sang, Ph.D., trước 1975 là Thượng nghị sĩ và Viện trưởng Viện Đại học Hòa Hảo tại An Giang, Hoa Kỳ

2473. Nguyễn Văn Đức, TP HCM

2474. Phạm Mạnh Tường, doanh nhân tự do, Hà Nội

2475. Lâm Tân Khôi, cán bộ, cử nhân, Cần Thơ

2476. Trần Tú, kinh doanh, cử nhân, TP HCM

2477. Nguyễn Văn Lễ, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang

2478. Nguyễn Văn Đạo, hưu trí, Bắc Giang

2479. Lương Thành, kỹ sư, Hoa Kỳ

2480. Lê Tuấn Lợi, nhân viên kinh doanh, TP HCM

2481. Trần  Quý Phúc, làm vườn, Cần Thơ

2482. Ly Thu, Technician, Hoa Kỳ

2483. Trần Phục Hưng, thạc sĩ, doanh nhân, TP HCM

2484. Phạm Kim Chung, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình

2485. Phạm Thị Cậy, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình

2486. Phạm Nguyên Hồng, giáo xứ Chính tòa, giáo phận Thái Bình

2487. Phạm Thị Lê, giáo họ Đồng Vân, giáo phận Thái Bình

2488. Phạm Thị Lợi, giáo họ Thanh Nê, giáo phận Thái Bình

2489. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư dầu khí, chuyên viên Địa vật lý, TP HCM

2490. Lê Viết Huấn, thạc sĩ, Phó Tổng giám đốc, TP HCM

2491. Mai Xuân Ninh, nhân viên văn phòng, TP HCM

2492. Huỳnh Xuân Long, thương binh ¼, Hà nội

2493. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hà Nội

2494. Phạm Triều Dương, học sinh, Thái Bình

2495. Nguyễn Văn Chí, kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh

2496. Trịnh Quang Chung, nhân viên, Singapore

2497. Mai Nguyen, nguyên giáo viên, Hà Nội

2498. Linh Bui, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hoa Kỳ

2499. Trương Văn Phà, cựu giáo viên, Long An

2500. Đoàn Lâm Tất Linh, chuyên viên âm thanh, Kiên Giang

2501. Vu Nguyen, Australia

2502. Trương Phát Khuê, công dân, Buôn Ma Thuột

2503. Nguyễn Văn Ngọc, cử nhân kinh tế, Hà Nội

2504. Hà Huy Sơn, luật sư, Giám đốc Công ty Luật TNHH Hà Sơn, Hà Nội

2505. Trần Lê Phương Thảo, học sinh, TP HCM

2506. Le Minh Hung, cử nhân, công chức Hải quan, Hà Tĩnh

2507. Nguyễn Hoàng Lâm, Giám đốc công ty, TP HCM

2508. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ, linh mục, TP HCM

2509. Luong Van Dung, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội

2510. Nguyễn Quốc Hưng, linh mục, giáo sư Đại chủng viện Thánh Giuse Sài Gòn

2511. Nguyễn Hữu Khánh, thạc sĩ, Khánh Hòa

2512. Chu Kim Long, thạc sĩ, giảng viên, TP HCM

2513. Vũ Ngọc Vĩnh, họa sĩ, Hải Phòng

2514. Ly Minh Thanh, CHLB Đức

2515. Nguyễn Thị Qui, buôn bán nhỏ, TP HCM

2516. Nguyễn Đức Mậu, TS, Hà Nội

2517. Nguyen Van Nang, tài xế, Australia

2518. Pham Thi Nam, công nhân, Australia

2519. Nguyen Chi Thanh, công nhân, Australia

2520. Pham Thi Thanh Doan, công nhân, Australia

2521. Phạm Tư Oanh, Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty CP ICC, Huế

Đợt 13:

2522. Nguyễn Văn Hạnh, GS TS, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó ban Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, TP HCM

2523. Nguyễn Thị Ngọc Toản, giáo sư bác sĩ, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội

2524. Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương, Hà Nội

2525. Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Hà Nội

2526. Hồ Sĩ Bằng, lão thành cách mạng, Hà Nội

2527. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân cách mạng miền Nam Việt Nam, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói Việt Nam 2, TP HCM

2528. Lê Quang Minh, thầu xây dựng, TP HCM

2529. Kha Lương Liệt, nguyên cán bộ Thanh niên xung phong, cán bộ thuế, TP HCM

2530. Nguyễn Văn Kết, nguyên Phó Phòng PA25 Sở Công an TP HCM, nguyên thư ký nguyên Bí thư Thành uỷ Mai Chí Thọ, TP HCM

2531. Inrasara, nhà văn, TP HCM

2532. Đào Thi Thoa, Hà Nội

2533. Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội

2534. Trần Thùy Linh, Hà Nội

2535. Nguyễn Thanh Giang, buôn bán, TP HCM

2536. Huỳnh Ngọc Hồ, công dân, TP HCM

2537. Le Minh, Production Manager, Australia

2538. Nguyễn Thế Năng, nhân viên IT, TP HCM

2539. Phạm Đức Vượng, bộ đội hưu trí, Hà Nội

2540. Nguyễn Minh Tuấn, TS, giảng viên, Hà Nội

2541. Phạm Văn Quang, TS, giảng viên đại học, Đồng Nai

2542. Trần Khắc Trí, lao động tự do, Lâm Đồng

2543. Nguyễn Minh Khánh, TS, Hoa Kỳ

2544. Nguyen Thi Hoa, kinh doanh tu do, Hà Tĩnh

2545. Phạm Thành Phụng, bác sĩ, TP HCM

2546. Trần Trương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội

2547. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội

2548. Nguyễn Quí Tân, kỹ sư, TP HCM

2549. Lại Quốc Thịnh, Hà Nội

2550. Đặng Hồi Xuân, sinh viên, Hải Phòng

2551. Nguyễn Thừa Hợp, nhà giáo Nhân dân, GSTSKH, cán bộ nghỉ hưu của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội

2552. Trần Sen, kỹ sư, Nam Định

2553. Khuất Văn Đoàn, giáo viên, Thái Nguyên

2554. Đặng Trần Minh, giáo viên, Vĩnh Phúc

2555. Nguyễn Việt Oánh, công chứng viên, Hà Tây

2556. Vũ Lê Bảo, nguyên lương y, Hải Dương

2557. Phan Thanh Hưởng, giáo viên, Bà Rịa – Vũng Tàu

2558. Nguyễn Kinh Kha, kỹ sư, Vũng Tàu

2559. Bùi Xuân Hiền, VietinBank, Hà Nội

2560. Vũ Hòa, giảng viên đại học Isart Paris, Pháp

2561. Le Kim Thinh, CHLB Đức

2562. Vũ Hoàng Hiệp, kỹ sư, Pháp

2563. Nguyen Cao Thuyet, programmer, Hoa Kỳ

2564. Trần Việt Hùng, giáo viên dạy nghề, cựu nhà báo, Tây Ninh

2565. Trần Phan Bình, sinh viên, Hàn Quốc

2566. Hòa thượng Thích Nhật Ban, Trụ trì Chùa Ba La Mật, Đồng Nai

2567. Alpha Linh, kỹ sư, Hoa Kỳ

2568. Anh D Nguyen, Australia

2569. Đinh Đăng Kỳ, hưu trí, Hoa Kỳ

2570. Phan Gia Tiến, thiết kế, TP HCM

2571. Trần Thị Liễu, nội trợ, TP HCM

2572. Phan Trần Gia Văn, kỹ sư, TP HCM

2573. Lê Thúy Dung, nhân viên văn phòng, TP HCM

2574. Phan Trân Gia Vi, cử nhân, TP HCM

2575. Nguyễn Bá Phúc, kỹ sư, Cần Thơ

2576. Đoàn Liên, cử nhân, kế toán,  Quảng Ngãi

2577. Trần Văn Chương, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu

2578. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận

2579. Đinh Như Quý, nhân viên ngân hàng, Hà Nội

2580. Dũng Quốc Nguyễn, nhà đầu tư và chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ

2581. Trần Thu Hà, quản lý, Australia

2582. Tran Van Minh, cử nhân, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng

2583. Lê Tuấn Lộc, kỹ sư, Hà Nội

2584. Phùng V Huy, Nam Định

2585. Thiều Quang Thắng, kỹ sư, Hà Nội

2586. Vũ Quyết Thắng, kỹ sư, Hà Nội

2587. Tô Quang Vinh, kinh doanh tự do, Hà Nội

2588. Đỗ Xuân Bình, quản lý khách sạn, TP HCM

2589. Trần Minh Quang, kỹ sư, đã nghi hưu, Hà Nội

2590. Phạm Vũ Hội, kiến trúc sư, Hải Phòng

2591. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2592. Trịnh Đức Kiên, nhân viên kinh doanh, TP HCM

2593. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM

2594. Hòang Trọng Thức, kỹ sư, TP HCM

2595. Nguyễn Chương, kỹ sư, Australia

2596. Lê Xuân Quỳnh, cử nhân, Hà Nội

2597. Đào Tuấn Hải, kỹ sư, TP HCM

2598. Nguyễn Mạnh Dương, thợ điện, Thanh Hoá

2599. Vũ Hiền Văn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2600. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, TP HCM

2601. Hoàng Ngọc Khánh, kỹ sư, Huế

2602. Huỳnh Tuấn Anh, TP HCM

2603. Tran Duc Man, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

2604. Nguyễn Trọng Chức, nhà báo, nguyên thư ký tòa soạn Tuổi Trẻ Chủ Nhật, TP HCM

2605. Đặng Hải, sinh viên, Thái Nguyên

2606. Vũ Hồng Chương, cán bộ quân đội, nghỉ hưu, Vĩnh Phúc

2607. Trần Đức Tuấn, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, hiện đang học Thạc sĩ Luật học tại Đại học Victoria, New Zealand

2608. Võ Quang Tu, hưu trí, TP HCM

2609. Nguyễn Thế Tuyến, bác sĩ, thạc sĩ, Bắc Giang

2610. Hoàng Sỹ Nho, giám đốc, Nghệ An

2611. Vũ Trí Tuấn, kỹ sư, Bắc Giang

2612. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM

2613. Nguyen Duy Anh, sinh viên, TP HCM

2614. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia

2615. Nguyen Van Si, CHLB Đức

2616. Huỳnh Ngọc Cang, Long An

2617. Nguyễn Thị Kim Thủy, Tiền Giang

2618. Trần Ngọc Phương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, dầu khí, Hà Nội

2619. Nguyễn Thúc Nhàn, Hà Nội

2620. Thái Thị Hòe, kĩ sư, nguyên cán bộ thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội

2621. Nguyễn Đức Thuyết, sinh viên, Hà Nội

2622. Nguyễn Quang Văn, kỹ sư, Hà Nội

2623. Nhan Nguyen, đã nghỉ hưu, Australia

2624. Nguyễn Thành Công, kỹ sư, Hàn Quốc

2625. Nguyễn Phú, sinh viên, TP HCM

2626. Nguyễn Đức Hạnh, nghiên cứu sinh, Pháp

2627. Nguyễn Trường Hùng, thượng tá quân đội, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng

2628. Nguyễn Trần Đăng Phú, sinh viên, TP HCM

2629. Bui Van Truong, bác sĩ, Hà Nội

2630. Hoàng Hồng Minh, kỹ sư, Pháp

2631. Trần Thanh Quế, cán bộ nghỉ hưu, Ninh Bình

2632. Lý Trung Tín, chủ nhiệm tạp chí Dân Văn, CHLB Đức

2633. Phùng Văn Tuấn, kinh doanh,  Hải Phòng

2634. Ho Van Dinh, Hoa Kỳ

2635. Nguyễn Quang Yên, kỹ sư, Nhật Bản

2636. Hoàng Kim Lập, kỹ sư trưởng nhà máy điện Phú Mỹ, TP HCM

2637. Trần Quốc Hùng, kỹ sư, Bình Phước

2638. Huyen Ton Nu Thi Phi Phi, hưu trí, Hoa Kỳ

2639. Phạm Văn Hải, doanh nhân, TP HCM

2640. Vũ Văn Tùng, doanh nhân, cử nhân, Thái Bình

2641. Lê Thị Xuân Nhụy, Nha Trang

2642. Nguyễn Văn Thắng, du lịch, Hà Nội

2643. JB Nguyễn Hữu Chắc, thiện nguyện viên Bảo vệ Sự Sống John Paul II, Vinh

2644. Pet Trần Minh Thông, sinh viên, Vinh

2645. Ngô Minh Đức, kĩ thuật viên, Hà Nội

2646. Hoang Trong Luong, công nhân, Hoa Kỳ

2647. Nguyễn Hồng Kỳ, sinh viên, Vinh

2648. Nguyễn Văn Tâm, giáo viên, Khánh Hòa

2649. Nguyễn Hữu Thành, hưu trí, Hà Nội

2650. Lê Như Đồng, TS, CHLB Đức

2651. Phạm Tùng Bách, Hà Nội

2652. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức

2653. Nguyễn Hùng Dũng, cử nhân, TP HCM

2654. Trần Thị Lập, nhân viên văn phòng, Vũng Tàu

2655. Hong Nguyen, thạc sĩ, Canada

2656. Lê Thị Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2657. Hà Huy Toàn, cử nhân, nhà giáo, Hà nội

2658. Trần Tất Hợp, nhà báo, Hà Nội

2659. Trịnh Tuấn Dũng, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội

2660. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM

2661. Đoàn Thế Nghiệp, dược sĩ, Phan Thiết

2662. Vũ Hùng Tân, kỹ sư, Hà Nội

2663. Mai Văn Tâm, kỹ sư, Hải Dương

2664. Lê Tường Vi, thêu vẽ áo dài, TP HCM

2665. Trần Công Quý, kinh doanh, TP HCM

2666. Trần Hùng, cử nhân luật, công chức, Hà Nam

2667. Trần Nguyễn Bảo Hoàng, luật sư, Hà Nội

2668. Trần Hoài Mẫn, cựu giáo viên, Tây Ninh

2669. Lê Mạnh Năm, nghiên cứu viên, Hà Nội

2670. Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Bắc Ninh

2671. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM

2672. Lâm Quốc Việt, luật sư, TP HCM

2673. Nguyễn Đăng Phong, sinh viên, Nam Định

2674. Tran Thi Bich Phuong, luật sư, nguyên Luật sư Tòa Thượng thẩm Sài Gòn, TP HCM

2675. Lê Văn Quân, kỹ sư, Hà Nội

2676. Nguyễn Xuân Quang, kỹ sư, Nha Trang

2677. Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu

2678. Nguyễn Tư Đương, đại tá về hưu, cán bộ tiền khởi nghĩa, Đống Đa, Hà Nội

2679. Vũ Thúy, kỹ sư, Hà Nội

2680. Trần Văn Độ, kĩ sư, Hà Nam

2681. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, TP HCM

2682. Hoàng Trung Kiên, kỹ sư, Hà Nội

2683. Cao Phương Thảo, sinh viên, Hà Nội

2684. Nguyễn Trung Lĩnh, tù nhân lương tâm, Hà Nội

2685. Nguyễn Hải Phong, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM

2686. Lê Ninh, cán bộ tiền khởi nghĩa và thương binh, nguyên chuyên viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội

2687. Nguyen Duy Thanh, kỹ sư, Hưng Yên

2688. Ngô Đặng Hoàng Yến, sinh viên, TP HCM

2689. Đinh Trọng Nam, Hà Nội

2690. Phan Minh Hiếu, kỹ sư, TP HCM

2691. Nguyễn Đình Tân, kỹ sư, Vũng Tàu

2692. Trương Hồng Quang, thạc sĩ, giảng viên đại học, cựu chiến binh, Hà Nội

2693. Đào Đình Chất, chuyên viên Pháp lý, TP HCM

2694. Bùi Đông Chanh, giáo viên, Hà Nội

2695. Vũ Thế Khôi, nhà giáo ưu tú, nguyên Trưởng khoa tiếng Nga, Hà Nội

2696. Nguyễn Điệp Hoa, chuyên gia Báo chí và Truyền thông, Hà Nội

2697. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh

2698. Vu Manh Hung, Ba Lan

2699. Nguyễn Đình Hồng, công nhân, TP HCM

2700. Hoàng My Lan, TS, Hà Nội

2701. Phạm Thị Yến, bác sĩ, Hà Nội

2702. Hoàng Tăng Thông, kỹ sư, Hà Nội

2703. Nguyễn Xuân Lực, nguyên là cán bộ giảng dạy Đại học Hải Phòng, nghỉ hưu, Hà Nội

2704. Phạm Quang Hòa, TS, Hà Nội

2705. Hoang Dinh Hai, kỹ sư, Hà Tĩnh

2706. Nguyen Huu Vu, TS, Hà Nội

2707. Pham Văn Thư, kế toán viên, Thụy Sĩ

2708. Do Van Bac, kỹ sư, Nhật Bản

2709. Trần Thị Ca Dao, nhân viên văn phòng, TP HCM

2710. Nguyễn Văn Quân, sinh viên, Hải Phòng

2711. Nguyễn Hoài Nam, kỹ sư, Pháp

2712. Chính Trung, kỹ sư, Hà Nội

2713. Long Nguyen, chủ trang nhà SaigonBao.info, CHLB Đức

2714. Nguyễn Văn Thế, hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Nội

2715. Trần Khải Hoàng, thạc sĩ, Đà Nẵng

2716. Võ Trọng Lĩnh, kinh doanh, TP HCM

2717. Hoàng Mười, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội

2718. Lê Tinh Thông, giáo sư hưu trí, Hoa Kỳ

2719. Cao The Dung, TS, Hoa Kỳ

2720. Ha Nhan Van, Hoa Kỳ

2721. Lương Tiến Sĩ, cử nhân, CHLB Đức

2722. Hồ Mạnh Quốc Hùng, cử nhân, TP HCM

2723. Nguyễn Đình Khanh, cử nhân, giám đốc kinh doanh, Hà Nội

2724. Lê Minh Sang, nghiên cứu viên, Hà Nội

2725. Lê Hữu Minh Tuấn, sinh viên, Đà Nẵng

2726. Paul Nguyễn Đức Vĩnh, linh mục Giáo phận Vinh

2727. Lê Mạnh Hùng, sinh viên, Bắc Ninh

2728. Vũ Văn Thành, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội

2729. Nguyễn Thái Hùng, lao động phổ thông, Tiền Giang

2730. Lê H Trường, kinh doanh, TP HCM

2731. Đàm Văn Tuyển, nông dân, Hưng Yên

2732. Uông Đắc Đạo, cử nhân, hưu trí, Hoa Kỳ

2733. Nguyễn Thị Hồng Thúy, kiểm toán viên, TP HCM

2734. Hà Văn Vinh, giáo viên, nghỉ hưu, Bắc Giang

2735. Nguyễn Quốc Doanh, cựu chiến binh, Bắc Giang

2736. Nguyễn Sỹ Kiệt, TP HCM

2737. Trịnh Minh Chánh, thạc sĩ, bác sĩ, Phú Yên

2738. Nguyễn Tấn Định, kỹ sư, Long An

2739. Tran Van Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam 1982, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 1985 đến 1991, Ba Lan

2740. Nguyễn Thị Thu Hương, thạc sĩ, Đồng Nai

2741. Trịnh Ngọc Linh, kỹ sư, TP HCM

2742. Nguyễn Nhật Khương, sinh viên, Hoa Kỳ

2743. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức

2744. Đỗ Lê Thiện, viên chức, TP HCM

2745. Phạm Khắc Thiện, giáo viên, TP HCM

2746. Châu Xuân, kỹ sư, TP HCM

2747. Tạ Bắc Sơn, kỹ sư, Quảng Trị

2748. Văn Đại Tám, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ

2749. Trần Văn Phong, 41 tuổi đảng, Nghệ An

2750. Phan Trí Thịnh, giám sát kỹ thuật, Bình Dương

2751. Vũ Đình Tâm, giáo viên, TP HCM

2752. Phạm Việt Cường, phiên dịch,  Hà Nội

2753. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên,  Hà Nội

2754. Nguyễn Ngọc Thắng, quản lý kinh doanh, TP HCM

2755. Nguyễn Phúc Liên, GS TS tại Geneva, Thụy Sĩ

2756. Trương Bá Tâm, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Pháp

2757. Nguyễn Văn Trường, sinh viên, Hà Nội

2758. Trương Công Lực, kỹ sư, TP HCM

2759. Đinh Huỳnh Hiếu Nghĩa, giám đốc, TP HCM

2760. Trương Văn Thơm, nhân viên, Đà Nẵng

2761. Lam Tri Tam, công nhân, Kiên Giang

2762. Vu Dinh Long, công nhân, Quảng Ninh

2763. Nguyen Trong Khoa, kinh doanh tự do, TP HCM

2764. Trần Trọng An, nghiên cứu sinh, Hà Lan

2765. Nguyễn Xuân Hùng, Elektrotechnik Ingenieur, CHLB Đức

2766. Phan Dinh Hung, thanh tra viên đăng kiểm, đã về hưu, Australia

2767. Đoàn Văn Đại, giáo viên, Thái Bình

2768. Lê Tấn Thuận (Phú Thuận), nông dân, Bà Rịa – Vũng Tàu

2769. Nguyễn Đăng Hương, nguyên là công chức, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

2770. Đoàn Văn Cánh, PGS TS, nguyên giảng viên cao cấp, trường Đại học Mỏ Địa chất, Hà Nội

2771. Mai Xuân Đông, TS, Hà Nội

2772. Đào Văn Minh, học viên cao học, Hà Nội

2773. Nguyễn Quỳnh Anh, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc

2774. Trịnh Đức Anh, du học sinh, Đại học Chosun, Hàn Quốc

2775. Từ Sâm, nhà thơ, hội viên hội Văn học Nghệ thuật, Nha Trang

2776. Chu Tất Tiến, thạc sĩ, nhà văn, cựu giáo sư Trung học, Hoa Kỳ

2777. Phạm Văn Tuấn, cử nhân, Hải Dương

2778. Phan Thanh Bình, lao động, Huế

2779. Gioan Baotixita Đinh Xuân Minh, linh mục, CHLB Đức

2780. Nguyễn Bá Duyên, Bình Dương

2781. Trần Viết Thành, nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản

2782. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội

2783. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng thể thao, Hà Nội

2784. Nguyễn Kiến Quốc, luật sư, Long An

2785. Nguyễn Gia Bảo, kỹ sư, TP HCM

2786. Nguyễn Thọ Cường, hoạ sĩ, TP HCM

2787. Phạm Toàn Phúc, sinh viên, Bà Rịa – Vũng Tàu

2788. Lê Thị Hòa, nghỉ hưu, Đống Đa, Hà Nội

2789. Thành Đài, TS, Thụy Điển

2790. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ

2791. Tran Van Son, kinh doanh, CHLB Đức

2792. Nguyễn Xuân Ngữ, cựu chiến binh, TP HCM

2793. Nguyễn Công Bằng, Hoa Kỳ

2794. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước

2795. Tô Thị Thanh Vân, giáo viên, Hà Nội

2796. Trần Thanh Cảnh, dược sĩ, Bắc Ninh

2797. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, nội trợ, Hà Nội

2798. Trần Quang Minh, kinh doanh, Hà Nội

2799. Nguyễn Văn Sang, lái xe, Hà Nội

2800. Trần Hà, học sinh, Hà Nội

2801. Trần Bích, học sinh, Hà Nội

2802. Phạm Thị Minh, nội trợ, Hà Nội

2803. Trần Phi Hùng, lái xe, Hà Nội

2804. Trần Ngọc Ánh, học sinh, Hà Nội

2805. Phạm Văn Thái, nội trợ, Hà Nội

2806. Nguyễn Thị Tuyết, nội trợ, Hà Nội

2807. Phạm Văn Sang, nghề nghiệp tự do, Hải Dương

2808. Bùi Đức Chiến, học sinh, Hà Nội

2809. Nguyễn Thị Ngọc Phú, Hà Nội

2810. Trần Sơn Hải, Hà Nội

2811. Thùy Thị Cúc, nông dân, Phú Thọ

2812. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Hà Nội

2813. Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội

2814. Nguyễn Hải Hoàn, kế toán, Hà Nội

2815. Ngô Thị Thịnh, nội trợ, Nam Định

2816. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Vĩnh Phúc

2817. Phạm Xuân Lộc, linh mục, Hà Nội

2818. Phạm Văn Hiệp, sinh viên, Nam Định

2819. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh viên, Phú Thọ

2820. Trần Văn Ninh, kinh doanh, Hà Nội

2821. Nguyễn Văn Thanh, kinh doanh, Hà Nội

2822. Trần Thị Thanh, Hà Nội

2823. Nguyễn Văn Vinh, lái xe, Hà Nam

2824. Nguyễn Thị Thể, nghề nghiệp tự do, Hà Nam

2825. Mai Vân Khánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nam

2826. Trần Thị Lan, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2827. Nguyễn Văn Đỏ, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2828. Nguyễn Thị Hồng, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2829. Nguyễn Trọng Tiềm, kinh doanh, Hà Nội

2830. Nguyễn Hồng Hà, công nhân, Hà Nội

2831. Trần Thị Vạn, hưu trí, Hà Nội

2832. Trần Thị Cúc, hưu trí, Hà Nội

2833. Đào Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội

2834. Đỗ Thị Thu Hương, sinh viên, Hà Nội

2835. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội

2836. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hà Nội

2837. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Hà Nội

2838. Phạm Thị Thu Hoài, nhân viên văn phòng, Hà Nội

2839. Đỗ Văn Dương, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2840. Nguyễn Văn Sướng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2841. Hoàng Văn Thoán, nghề nghiệp tự do, Thái Bình

2842. Nguyễn Văn Thăng, nông dân, Hà Nội

2843. Nguyễn Thị Cúc, nông dân, Hà Nội

2844. Nguyễn Minh Đức, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2845. Vũ Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2846. Hoàng Thị Mai, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ

2847. Bùi Văn Chinh, nông dân, Nam Định

2848. Nguyễn Văn Lam, nông dân, Hà Nội

2849. Nguyễn Thị Xuân, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2850. Vũ Văn Vi, nông dân, Hà Nội

2851. Nguyễn Hồng Thêm, kinh doanh, Hà Nội

2852. Nguyễn Thị Điều, hưu trí, Hà Nội

2853. Vũ Mộng Đẩu, hưu trí, Hà Nội

2854. Huỳnh Ngọc Quế, hưu trí, Hà Nội

2855. Nguyễn Thanh Vượng, hưu trí, Hà Nội

2856. Mai Thị Hạnh, hưu trí, Hà Nội

2857. Nguyễn Thị Tường, nội trợ, Hà Nội

2858. Phan Thị Hoa, sinh viên, Hà Nội

2859. Hoàng Đông Phương, cán bộ, Hà Nội

2860. Nguyễn Thị Tâm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2861. Dương Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2862. Nguyễn Trọng Kế, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2863. Bùi Thị Thoa, sinh viên, Nam Định

2864. Đào Hường, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2865. Nguyễn Văn Cường, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2866. Đinh Xuân Thắng, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2867. Nguyễn Thiện Tiến, hưu trí, Hà Nội

2868. Đặng Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội

2869. Lê Hoài Nam, kỹ sư, Hà Nội

2870. Trần Đức Kiên, kinh doanh, Hà Nội

2871. Phan Văn Khải, kinh doanh, Nam Định

2872. Phạm Thị Hà, nông dân, Hà Nội

2873. Cấn Thị Thêm, hưu trí, Hà Nội

2874. Nguyễn Thị Thúy Hằng, công nhân, Hà Nội

2875. Vũ Hoàng Tùng, Hà Nội

2876. Phùng Thị Lương, nội trợ, Hà Nội

2877. Nguyễn Văn Sinh, hưu trí, Nam Định

2878. Đinh Thị Liễu, công dân, Nam Định

2879. Ngô Quang Đạt, sinh viên, Thái Bình

2880. Lê Thị Tính, hưu trí, Thái Hà

2881. Nguyễn Xuân Hòa, công dân, Hà Nam

2882. Vũ Thị Lệ Nhung, sinh viên, Yên Bái

2883. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hà Nội

2884. Nguyễn Thị Thế, nông dân, Hà Nội

2885. Trần Thị Soi, công nhân, Hà Nội

2886. Phạm Minh Hiền, kinh doanh, Hà Nội

2887. Nguyễn Đắc Lộc, lái xe, Hà Nội

2888. Ngô Thị Dài, nông dân, Hà Nội

2889. Nguyễn Thị Sinh, nội trợ, Hà Nội

2890. Đỗ Thị Mười, nội trợ, Hà Nội

2891. Nguyễn Thị Thủy, công nhân, Vĩnh Phúc

2892. Nguyễn Quốc Cường, nông dân, Hà Nội

2893. Vũ Văn An, hưu trí, Hà Nội

2894. Hà Duy Đông, nông dân, Hà Nội

2895. Nguyễn Văn Tuyến, lái xe, Hà Nội

2896. Hà Duy Tuệ, nông dân, Hà Nội

2897. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội

2898. Đỗ Việt Hùng, giáo viên, Hà Nội

2899. Nguyễn Mạnh Hùng, thợ may, Hà Nội

2900. Hoàng Hữu Công, công nhân, Hà Nội

2901. Nguyễn Văn Thanh, công nhân, Hà Nội

2902. Nguyễn Văn Huy, hưu trí, Hà Nội

2903. Phê-Rô Nở, hưu trí, Hà Nội

2904. Vũ Dương Hội, Hà Nội

2905. Lê Đức Tin, Hà Nội

2906. Vũ Đình Phượng, Hà Nội

2907. Nguyễn Văn Thành, Hà Nội

2908. Đỗ Huy Hùng, Hà Nội

2909. Nguyễn Thị Cúc, Hà Nội

2910. Đào Bích Hạnh, Hà Nội

2911. Phan Thị Sao, Hà Nội

2912. Nguyễn Thị Bích, Hà Nội

2913. Nguyễn Thị Nguyệt, Hà Nội

2914. Nguyễn Thị Xuyến, Hà Nội

2915. Nguyễn Thị Xiêm, Hà Nội

2916. Nguyễn Thị Thu Hà, Hà Nội

2917. Nguyễn Thị Biên, Hà Nội

2918. Nguyễn Thị Liên, Thái Bình

2919. Nguyễn Thị Huế, Hà Nội

2920. Trần Văn Cường, Ninh Bình

2921. Nguyễn Ánh Tuyết, Hà Nội

2922. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội

2923. Nguyễn Thị Đắc, Hà Nội

2924. Nguyễn Hữu Diệm, Hà Nội

2925. Nguyễn Thị Tin, Hà Nội

2926. Nguyễn Đức Dũng, Hà Nội

2927. Đào Quốc Thịnh, Bắc Ninh

2928. Trần Thị Hồng Liên, Hà Tĩnh

2929. Trần Thị Hiền, Hà Nội

2930. Lê Viết Thông, Hà Nội

2931. Nguyễn Văn Chinh, Hà Nội

2932. Nguyễn Văn Lạ, hưu trí, Hà Nội

2933. Nguyễn Thị Chính, hưu trí, Hà Nội

2934. Phạm Hùng An, hưu trí, Hà Nội

2935. Tạ Vũ Kim Liên, nội trợ, Hà Nội

2936. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội

2937. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Hà Nội

2938. Hoàng Thị Lân, nông dân, Hà Nội

2939. Vũ Văn Vụ, nông dân, Hà Nội

2940. Nguyễn Tiến Xiêm, nha khoa, Phú Thọ

2941. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Nội

2942. Ngô Văn Phòng, nghề nghiệp tự do, Nam Định

2943. Phạm Thị Mến, nông dân, Hà Nội

2944. Lê Thị Thùy Trang, tạo mẫu tóc, Bến Tre

2945. Maria Nguyễn Thị Chuyền, nông dân, Vĩnh Phúc

2946. Maria Nguyễn Thị Hương, nông dân, Vĩnh Phúc

2947. Maria Kim, nông dân, Hà Nội

2948. Nguyễn Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội

2949. Anna Nguyễn Thị Hà, nông dân, Vĩnh Phúc

2950. Maria Nguyễn Thị Vui, giáo viên, Vĩnh Phúc

2951. Maria Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội

2952. Maria Ngô Thị Dần, nông dân, Hà Nội

2953. Nguyễn Thị Như, giáo viên, Hà Nội

2954. Vũ Văn Ninh, học sinh, Hà Nội

2955. Nguyễn Thu Hường, nhân viên, Hà Nội

2956. Vũ Kim Trang, Hà Nội

2957. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hà Nội

2958. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giáo viên, Hà Nội

2959. Trần Thị Hương, kinh doanh, Hà Nội

2960. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội

2961. Đỗ Mạnh Cường, kinh doanh, Đà Nẵng

2962. Đào Thị Chiến, nông dân, Hà Nội

2963. Anna Nguyễn Thị Ninh, nông dân, Hà Nội

2964. Lương Thị Lê, nông dân, Hà Nội

2965. Bùi Thị Hương, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc

2966. Trần Thị Thanh, nghề nghiệp tự do, Hòa Bình

2967. Nguyễn Thiên Toàn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2968. Nguyễn Thị Ánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

2969. Vũ Thị Yến, Hà Nội

2970. Nguyễn Thị Đức, Hà Nội

2971. Trần Ngọc Quyên, sinh viên, Hà Nội

2972. Trần Thị Lành, Hà Nội

2973. Đỗ Đình Bình, sinh viên, Hà Nội

2974. Đỗ Đình Đức, sinh viên, Hà Nội

2975. Nguyễn Thị Nhân, Hà Nội

2976. Phí Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội

2977. Phí Thị Huệ, nông dân, Hà Nội

2978. Nguyễn Tụ Quy, hưu trí, Hà Nội

2979. Vương Thị Niên, nội trợ, Hà Nội

2980. Nguyễn Thị Lành, Hà Nam

2981. Hoàng Quốc Bảo, Hà Nội

2982. Hoàng Đức Quyền, Hà Nội

2983. Vũ Thị Hạnh, Hà Nội

2984. Nguyễn Thị Thêm, Hà Nội

2985. Lê Hồng Y, Ninh Bình

2986. Nguyễn Văn Nhất, Hà Nội

2987. Phạm Văn Vượng, Hà Nội

2988. Nguyễn Thị Trinh, Hà Nội

2989. Đặng Thị Quế, Hà Nội

2990. Đoàn Văn Linh, Hà Nội

2991. Phạm Thúy Hồng, Hà Nội

2992. Nguyễn Thị Kim, Hà Nội

2993. Nguyễn Lệ Hồng, hưu trí, Hà Nội

2994. Trần Thị Thúy Hường, sinh viên, Nam Định

2995. Nguyễn Thanh Hương, Hà Nội

2996. Uông Thị Chín, buôn bán, Hà Nội

2997. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Phú Thọ

2998. Phạm Thị Xuân, nông dân, Nam Định

2999. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Bắc Ninh

3000. Trần Thị Ninh, nông dân, Hà Nội

3001. Nguyễn Thị Nhiêm, nông dân, Hà Nội

3002. Đỗ Thị Tâm, nông nghiệp, Hải Phòng

3003. Nguyễn Văn Quý, nông nghiệp, Hải Phòng

3004. Nguyễn Thị Hồng, nội trợ, Hà Nội

3005. Nguyễn Văn Quảng, nội trợ, Hà Nội

3006. Nguyễn Bá Viện, nội trợ, Hà Nội

3007. Nguyễn Thị Hương, buôn bán, Hà Nội

3008. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội

3009. Nguyễn Sĩ Tập, nông dân, Hà Nội

3010. Nguyễn Thị Nhi, nội trợ, Hà Nội

3011. Nguyễn Văn Trận, nông dân, Hà Nội

3012. Nguyễn Thị Xuân, hưu trí, Hà Nội

3013. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội

3014. Lê Văn Tin, cán bộ, Hà Nội

3015. Hà Thị Hường, sinh viên, Vĩnh Phúc

3016. Nguyễn Thị Thanh Tươi, sinh viên, Vĩnh Phúc

3017. Nguyễn Thị Kim Oanh, hưu trí, Hà Nội

3018. Nguyễn Văn Anh, nông dân, Hà Nội

3019. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Hà Nội

3020. Đào Văn Khôi, nông dân, Hà Nội

3021. Phạm Thị Mỹ Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh

3022. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nội

3023. Nguyễn Thị Nguyên, sinh viên, Hà Nội

3024. Tạ Hải, nông dân, Bắc Ninh

3025. Nguyễn Văn Hào, công nhân, Hà Nội

3026. Đinh Thị Thu Trang, hưu trí, Hà Nội

3027. Trần Thị Hiền, nội trợ, Hà Nội

3028. Trần Văn Sinh, công nhân, Hà Nội

3029. Đặng Thị Ánh, nội trợ, Nam Định

3030. Nguyễn Sĩ Hoàng, nông dân, Hà Nội

3031. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Hà Nội

3032. Nguyễn Thị Phương, Hà Nội

3033. Đỗ Thị Tịnh, hưu trí, Hà Nội

3034. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Hà Nội

3035. Đào Chí Dũng, mất sức, Hà Nội

3036. Nguyễn Hưng Diệm, giáo viên, Hà Nội

3037. Nguyễn Thị Phượng, học sinh, Hà Nội

3038. Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội

3039. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Hà Nội

3040. Vũ Văn Trọng, cắt tóc, Hà Nội

3041. Nguyễn Xuân Thịnh, nông dân, Vĩnh Phúc

3042. Nguyễn Thị Nhạc, nông dân, Hà Nội

3043. Vũ Thị An, nông dân, Hà Nội

3044. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội

3045. Nguyễn Thị Ảnh, nông dân, Hà Nội

3046. Nguyễn Văn Thắng, nông dân, Hà Nội

3047. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Hà Nội

3048. Nguyễn Thị Út, buôn bán, Vĩnh Phúc

3049. Nguyễn Thị Uyên, làm lưới, Hà Nội

3050. Nguyễn Thị Nhi, Kiện Đòi Oan, Hà Nội

3051. Nguyễn Văn Đệ, nông dân, Phú Xuyên, Hà Nội

3052. Nguyễn Thị Chú, nông dân, Hà Nội

3053. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hà Nội

3054. Nguyễn Thị Kiên, nông dân, Hà Nội

3055. Nguyễn Thị Thu Trang, nông dân, Hà Nội

3056. Dương Thanh Bính, bảo vệ, Hà Nội

3057. Bùi Vân Anh, kế toán, Hà Nội

3058. Vũ Thị Xuyên, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3059. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3060. Đào Quốc Đạt, kiến trúc, Bắc Ninh

3061. Nguyễn Thị Thanh Thủy, kinh doanh, Phú Yên

3062. Nguyễn Ngọc Mai, công nhân, Hà Nội

3063. Trương Văn Lý, công nhân, Hà Nội

3064. Tô Đức Mạnh, sinh viên, Hà Nội

3065. Triệu Thị Nga, kinh doanh, Hà Nội

3066. Phí Thị Thật, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3067. Nguyễn Thị Nghi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3068. Trần Ngọc Thư, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh

3069. Nguyễn Thị Tới, tu sĩ, Bắc Ninh

3070. Phạm Thị Vân, tu sĩ, Bắc Ninh

3071. Nguyễn Bích Ngọc, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3072. Vũ Văn Hòa, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3073. Đoàn Thị Lan, sinh viên, Hải Dương

3074. Trinh Thị Mộc, nông dân, Hà Nội

3075. Nguyễn Tiến, sinh viên, Hà Nội

3076. Nguyễn Thị Kính, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3077. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh viên, Hà Nội

3078. Nguyễn Văn Long, công nhân, Hà Nội

3079. Nguyễn Thị Nhi, Hà Nội

3080. Nguyễn Thị Mậu, nông dân, Hà Nội

3081. Nguyễn Đinh Long, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3082. Bùi Đinh Mai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3083. Nguyễn Văn Đặng, công chức, Hà Nội

3084. Nguyễn Đức Toàn, kinh doanh, Hà Nội

3085. Đặng Cao Quyền, nông dân, Hà Nội

3086. Vũ Thị Thùy Dương, công nhân, Hà Nội

3087. Đào Đức Nhanh, công nhân, Hà Nội

3088. Nguyễn Thị Hạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3089. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Hà Nội

3090. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hà Nội

3091. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Hà Nội

3092. Trần Đức Hậu, nông dân, Hà Nội

3093. Nguyễn Văn Tái, hưu trí, Hà Nội

3094. Nguyễn Thị Chế, hưu trí, Hà Nội

3095. Phạm Thị Minh Tâm, Hà Nội

3096. Giang Thị Thủy, giáo viên, Hà Nội

3097. Nguyễn Công Hiện, sinh viên, Nam Định

3098. Nguyễn Thị Xuân Hương, nội trợ, Hà Nội

3099. Nguyễn Văn Công, nông dân, Hà Nội

3100. Ngô Thị Thu, nội trợ, Nam Định

3101. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Hà Nội

3102. Ngô Thị Vân, sinh viên, Bắc Giang

3103. Nguyễn Văn Được, kinh doanh, Hà Nội

3104. Nguyễn Thị Sâm, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh

3105. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3106. Hoàng Văn Nhân, làm mộc, Kontum

3107. Đỗ Ngọc Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3108. Nguyễn Thị Hằng, kinh doanh, Hà Nội

3109. Bùi Thị Chinh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3110. Bùi Đính Mãi, hưu trí, Hà Nội

3111. Lại Thị Hảo, nội trợ, Nam Định

3112. Trần Tùng, Hà Nội

3113. Đinh Kim Vân, Hà Nội

3114. Nguyễn Văn Việt, công nhân, Vĩnh Phúc

3115. Nguyễn Công Tân, kinh doanh, Hà Nội

3116. Nguyễn Thị Na, hưu trí, Hà Nội

3117. Phạm Kim Trường, hưu trí, Hà Nội

3118. Nguyễn Trọng Vĩnh, hưu trí, Hà Nội

3119. Nguyễn Công Vinh, công chức, Hà Nội

3120. Nguyễn Thị Hà, công nhân, Hà Nội

3121. Trần Bích Liên, văn phòng, Vĩnh Phúc

3122. Nguyễn Văn Hùng, buôn bán, Hà Nội

3123. Lê Quang Kiện, hưu trí, Hà Nội

3124. Vũ Thị Nhái, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ

3125. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ

3126. Phạm Văn Hậu, nông dân, Hà Nội

3127. Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội

3128. Phạm Văn Đúa, nông dân, Thái Nguyên

3129. Võ Văn Hồng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

3130. Nguyễn Thị Lành, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

3131. Võ Văn Tuấn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

3132. Võ Văn Dũng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

3133. Võ Văn Nam, học sinh, Nghệ An

3134. Phạm Văn Tuấn, học sinh, Hà Nội

3135. Vũ Thị Chăm, làm lưới, Kontum

3136. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3137. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Hà Nội

3138. Nguyễn Văn Hài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3139. Nguyễn Hữu Tùng, sinh viên, Hà Nội

3140. Nguyễn Văn Quyết, thợ hàn, Hà Nội

3141. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Hà Nội

3142. Đặng Thị Kim Dung, nội trợ, Hà Nội

3143. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hà Nội

3144. Bùi Thị Nhuận, nội trợ, Hà Nội

3145. Kiều Văn Chung, cán bộ, Hà Nội

3146. Nguyễn Thị Tuyên, Hà Nội

3147. Phạm Thị Sử, học sinh, Hà Nội

3148. Đỗ Thu Phong, Bán Hàng, Hà Nội

3149. Lê Thị Diễm Ngân, kinh doanh, Hà Nội

3150. Trần Văn Hiếu, công chức, Hà Nội

3151. Vũ Văn Chương, công chức, Hà Nội

3152. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Hà Nội

3153. Trần Văn Bích, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3154. Trần Văn Ninh, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3155. Nguyễn Văn Dư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3156. Bùi Thị Thu, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3157. Trần Văn Toán, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3158. Nguyễn Thế Sơn, Hà Nội

3159. Đõ Thị Hiếu, sinh viên, Hà Nội

3160. Nguyễn Thu Thủy, công nhân, Hà Nội

3161. Nguyễn Đức Đàm, Hà Nội

3162. Vũ Văn Ninh, đã nghỉ hưu, Hà Nội

3163. Đỗ Thị Nụ, sinh viên, Hà Nội

3164. Trần Thanh Hải, Hà Nội

3165. Đinh Thị Thúy Hằng, sinh viên, Hà Nội

3166. Đinh Văn Hương, giảng viên, Hà Nội

3167. Trinh Minh Châm, công nhân, Hà Nội

3168. Đỗ Thanh Tuấn, thiết kế, Thái Bình

3169. Trần Kim Dung, kinh doanh, Hà Nội

3170. Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Bắc Ninh

3171. Nguyễn Thanh Thanh, sinh viên, Hà Nội

3172. Mai Văn Sơn, sinh viên, Hà Nội

3173. Nguyễn Thị Phương Dung, sinh viên, Hà Nội

3174. Nguyễn Thanh Hảo, Hà Nội

3175. Đinh Thị Thịnh, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh

3176. Nguyễn Xuân Ánh, sinh viên, Phú Thọ

3177. Nguyễn Thanh Thúy, du lịch, Hà Nội

3178. Nguyễn Văn Quyền, Hà Nội

3179. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Nam Định

3180. Nguyễn Thị Thúy Mai, Hà Nội

3181. Nguyễn Thị Huệ, Nam Định

3182. Nguyễn Thị Thu Hoài, học sinh, Phú Thọ

3183. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ

3184. Nguyễn Văn Bình, công nhân, Phú Thọ

3185. Nguyễn Thị Thu Hương, công nhân, Phú Thọ

3186. Nguyễn Công Sự, công nhân, Phú Thọ

3187. Nguyễn Văn Sinh, công nhân, Nam Định

3188. Đỗ Văn Vượng, công nhân, Hà Nội

3189. Nguyễn Văn Sáu, nông nghiệp, Hà Nội

3190. Đỗ Huy Tháo, nông nghiệp, Hà Nội

3191. Nguyễn Đình Khánh, làm ruộng, Hà Nội

3192. Nguyễn Thị Thủy, bán hàng, Bắc Ninh

3193. Trần Thị Hoàng, nông dân, Hà Nội

3194. Nguyễn Thị Vĩnh, nông dân, Hà Nội

3195. Nguyễn Thị Mến, nông dân, Hà Nội

3196. Nguyễn Thị Quy, kinh doanh, Vĩnh Phúc

3197. Nguyễn Thị Kim Cúc, công nhân, Vĩnh Phúc

3198. Nguyễn Thị Nghiêm, kinh doanh, Vĩnh Phúc

3199. Nguyễn Văn An, nông dân, Hà Nội

3200. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Hà Nội

3201. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Nội

3202. Nguyễn Sỹ Bản, nông dân, Hà Nội

3203. Nguyễn Thị Lại, Hà Nội

3204. Nguyễn Trọng Hảo, công nhân, Hà Nội

3205. Nguyễn Minh Yên, nông dân, Hà Nội

3206. Vũ Xuân Khanh, nông dân, Hà Nội

3207. Nguyễn Thị Niên, nông dân, Hà Nội

3208. Nguyễn Văn Thuật, nông dân, Hà Nội

3209. Nguyễn Thị Lơ, nông dân, Hà Nội

3210. Nguyễn Khôi Nguyên, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội

3211. Nguyễn Minh Hiếu, kỹ sư, Hà Nội

3212. Nguyễn Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội

3213. Chu Thị Bích Liên, chuyên viên cao cấp, Hà Nội

3214. Nguyễn Văn Chung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3215. Đặng Thị Kim, Hà Nội

3216. Đặng Thị Hường, Hà Nội

3217. Vũ Ngọc Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3218. Đõ Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3219. Nguyễn Xuân Trường, công nhân, Vĩnh Phúc

3220. Nguyễn Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3221. Nguyễn Thị Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3222. Nguyễn Thị Minh Quyên, nhân viên, Hà Nội

3223. Vũ Trường Giang, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3224. Nguyễn Văn Toản, nghề nghiệp tự do, Hà Nam

3225. Nguyễn Thị Liễu, nghề nghiệp tự do, Hà Nam

3226. Phạm Thị Bền, nông dân, Hà Nội

3227. Nguyễn Thị Loan, sinh viên, Hà Nội

3228. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, sinh viên, Hà Nội

3229. Nguyễn Thị Bắc, nội trợ, Hà Nội

3230. Phạm Thanh Tùng, sinh viên, Hà Nội

3231. Đỗ Thị Thanh, kinh doanh, Hà Nội

3232. Nguyễn Văn Kết, kinh doanh, Hà Nội

3233. Bùi Thì Mẽ, hưu trí, Hà Nội

3234. Nguyễn Văn Huynh, cơ khí, Hà Nội

3235. Vũ Hồng Đăng, nông dân, Hà Nội

3236. Vũ Lộc, nông dân, Hà Nội

3237. Nguyễn Thị Sao Mai, sinh viên, Hà Nội

3238. Nguyễn Xuân Trưởng, giáo dân, Hà Nội

3239. Đỗ Văn Hiếu, sinh viên, Hà Nội

3240. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ

3241. Nguyễn Văn Lê, quân đội, Hà Nội

3242. Nguyễn Đức Long, Hà Nội

3243. Nguyễn Thị Tế, Hà Nội

3244. Đào Thị Thái, sinh viên, Hà Nội

3245. Đỗ Thị Minh, nông dân, Hà Nội

3246. Đào Thị Thế, thợ may, Hà Nội

3247. Nguyễn Thị Thu Thủy, biên tập viên, Hà Nội

3248. Đỗ Thị Nhiên, nội trợ, Hà Nội

3249. Đỗ Thị Hành, nội trợ, Hà Nội

3250. Nguyễn Minh Đức, Hà Nội

3251. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Hà Nội

3252. Nguyễn Công Minh, học sinh, Hà Nội

3253. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội

3254. Đinh Thị Hà, nội trợ, Hà Nội

3255. Lưu Thị Thủy Tâm, giáo viên, Hà Nội

3256. Vũ Thị Lan Hương, giáo viên, Hà Nội

3257. Trương Thị Ngân, hưu trí, Hà Nam

3258. Đào Thị Thoa, thợ may, Hà Nam

3259. Nguyễn Văn Bổng, nông dân, Hà Nội

3260. Phạm Thị Nhẫn, nông dân, Hà Nam

3261. Nguyễn Văn Chiện, nông dân, Nam Định

3262. Nguyễn Văn Thông, Hà Nội

3263. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội

3264. Bùi Thị Kiểm, sinh viên, Hà Nội

3265. Nguyễn Thị Phương, nội trợ, Hà Nội

3266. Nguyễn Văn Thư, hưu trí, Hà Nam

3267. Đỗ Văn Minh, nhân viên văn phòng, Hà Nội

3268. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Nội

3269. Nguyễn Trà Giang, nhân viên văn phòng, Hà Nội

3270. Phạm Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội

3271. Nguyễn Thị Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3272. Trần Cẩm Lệ, nhân viên văn phòng, Hà Nội

3273. Đinh Thị Mến, sinh viên, Hà Nội

3274. Trần Thị Mai, nông dân, Hà Nội

3275. Ngô Văn Tâm, công nhân, Hà Nội

3276. Đào Văn Biên, giảng viên đại học, Hà Nội

3277. Nguyễn Công Thanh, Hà Nội

3278. Nguyễn Ngọc Dưỡng, kế toán, Hà Nội

3279. Trần Thị Hưởng, kế toán, Hà Nội

3280. Thân Văn Tuấn, kỹ thuật, Hà Nội

3281. Đỗ Thị Thủy, thợ may, Hà Nội

3282. Đỗ Huy Thịnh, công nhân, Hà Nội

3283. Phạm Văn Thủy, sinh viên, Hà Nội

3284. Nguyễn Thị Mận, sinh viên, Hà Nội

3285. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội

3286. Phạm Thị Nguyệt Minh, sinh viên, Nam Định

3287. Nguyễn Thị Thu Thủy, công nhân, Hải Dương

3288. Đỗ Thị Miện, Hà Nội

3289. Đào Thị Chà, nông dân, Hà Nội

3290. Nguyễn Thị Thuần, giáo viên, Hà Nội

3291. Nguyễn Thị Thanh, nội trợ, Nghệ An

3292. Nguyễn Minh Hằng, sinh viên, Hà Nội

3293. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Hà Nội

3294. Nguyễn Đình Quảng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3295. Phạm Thị Bích, nghề nghiệp tự do, Thái Nguyên

3296. Phạm Tuấn Anh, học sinh, Thái Nguyên

3297. Nguyễn Thị Thanh Mai, giáo viên, Hà Nội

3298. Đinh Minh Hải, học sinh, Hà Nội

3299. Phạm Chí Năng, Hà Nội

3300. Nguyễn Thị Bé, hưu trí, Hà Nội

3301. Trương Hải Điệp, Hà Nội

3302. Lê Thị Hòa, Hà Nội

3303. Nguyễn Văn Hiếu, công dân, Vĩnh Phúc

3304. Nguyễn Anh Bằng, công dân, Hà Nội

3305. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hà Nội

3306. Nguyễn Văn Vinh, công dân, Hà Nam

3307. Hoàng Xuân Tuân, sinh viên, Hà Nam

3308. Trần Trọng Giả, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3309. Phạm Văn Tụ, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3310. Nguyễn Văn Chỉnh, công dân, Hà Nội

3311. Vũ Thị Huệ, nội trợ, Hà Nội

3312. Nguyễn Văn Vương, kỹ sư, Hà Nội

3313. Nguyễn Thị Huyền, dự tu, TP HCM

3314. Hoàng Đức Mai, cán bộ, Phú Thọ

3315. Nguyễn Thị Hào, nông dân, Bắc Giang

3316. Nguyễn Thị Ngàn, nông dân, Hà Nội

3317. Nguyễn Đình Ánh, nhân viên văn phòng, Hà Nội

3318. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Phú Thọ

3319. Trần Thị Hường, kỹ sư, Hà Nội

3320. Trần Thị Hội, nội trợ, Hà Nội

3321. Trần Ngọc Bích, giáo viên, Hà Nội

3322. Trần Xuân Đoan, giáo viên, Hà Nội

3323. Lương Văn Mãn, hưu trí, Hà Nội

3324. Đỗ Văn Xuân, hưu trí, Hà Nội

3325. Nguyễn Thanh Nhân, hưu trí, Hà Nội

3326. Phạm Vũ Hiệp, kỹ sư, Hà Nội

3327. Nguyễn Thị Thảo, Hà Nội

3328. Maria Trần Mai Hiên, kỹ sư, Hà Nội

3329. Trần Văn Tuấn, kỹ sư, Hà Nội

3330. Đào Xuân Đăng, thợ tiện, Nam Định

3331. Nguyễn Văn Đỗ, nội trợ, Nam Định

3332. Trần Công Thiện, sinh viên, Nam Định

3333. Lê Thị Kim Tiền, Hà Nội

3334. Phạm Văn Sơn, học sinh, Thái Nguyên

3335. Phạm Thị Hương, nội trợ, Hà Nam

3336. Đỗ Thị Thu Hiền, nhân viên, Hà Nội

3337. Trần Thị Hải, nội trợ, Hà Nội

3338. Nguyễn Hoàng Thu, nội trợ, Hà Nội

3339. Nguyễn Thị Thúy Nhi, Hà Nội

3340. Phan Tiến Khoa, sinh viên, Hà Nội

3341. Trịnh Kim Chi, sinh viên, Hà Nội

3342. Nguyễn Thị Cầu, nội trợ, Hà Nội

3343. Nguyễn Bá Nghĩa, Băc Ninh

3344. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Hà Nội

3345. Đỗ Viết Soát, hưu trí, Hà Nội

3346. Nguyễn Văn Đô, doanh nhân, Hà Nội

3347. Nguyến Bá Sơn, thợ thủ công, Hà Nội

3348. Nguyễn Văn Dũng, cơ khí, Hà Nội

3349. Nguyễn Văn Chiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3350. Nguyễn Thị Lai, nội trợ, Hà Đông

3351. Trần Thị Yến, sinh viên, Hà Nội

3352. Trần Mỹ Linh, sinh viên, Hà Nội

3353. Vũ Kim Dinh, Hà Nội

3354. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Nam Định

3355. Đỗ Thị Liên, kinh doanh, Hà Nội

3356. Nguyễn Văn Quân, học sinh, Hà Nội

3357. Vũ Văn Bình, hưu trí, Hà Nội

3358. Lê Kim Anh, kinh doanh, Hà Nội

3359. Phạm Ngọc Quỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3360. Phạm Đức Huyên, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

3361. Nguyễn Nhật Minh, học sinh, Hà Nội

3362. Nguyễn Văn Hoài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3363. Vũ Thị Hải Yến, nhân viên, Hà Nội

3364. Nguyễn Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nôi

3365. Nguyễn Thị Hầu, nội trợ, Hà Nội

3366. Nguyễn Phi Thành, quản lý, Hà Nội

3367. Nguyễn Bá Hiền, học sinh, Nghệ An

3368. Nguyễn Phương Ly, giáo viên, Hà Nội

3369. Lê Minh Duy, học sinh, Hà Nội

3370. Nguyễn Thùy Dương, bán hàng, Hà Nội

3371. Bùi Thị Hoài, kế toán, Hà Nội

3372. Phạm Thị Hải, kế toán, Hà Nội

3373. Dương Trung Kiên, giáo viên, Hà Nội

3374. Đinh Thị Tuân, hưu trí, Hàm Long

3375. Hoàng Thị Liễu Liễu, Hà Nội

3376. Vũ Thị Tiến, Hà Nội

3377. Nguyễn Thị Lan, Hà Nội

3378. Đỗ Thị Soạn, Hà Nội

3379. Nguyễn Hương Giang, Hà Nội

3380. Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình

3381. Là Thị Trá, Yên Bái

3382. Nguyễn Thị Lý, y sĩ, Hà Nội

3383. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Hà Nội

3384. Nguyễn Hồng Phương, nhân viên, Hà Nội

3385. Nguyễn Trí Oanh, nhân viên, Hà Nội

3386. Nguyễn Thị Minh Ngọc, hưu trí, Hà Nội

3387. Vũ Thị Thiết, nông dân, Hà Nội

3388. Vũ Thu Trang, nông dân, Hà Nội

3389. Đặng Thu Trung, nhân viên, Hà Nội

3390. Vũ Thị Chang, sinh viên, Bắc Ninh

3391. Nguyễn Thị Hồng Tâm, Hà Nội

3392. Anna Tâm, Vĩnh Phúc

3393. Vũ Thị Thắm, bán quần áo, Nam Định

3394. Vũ Văn Lâm, Hà Nội

3395. Lương Đức Trung, chuyên viên, Hà Nội

3396. Hoàng Đức Kính, nhân viên, Hà Nội

3397. Nguyễn Thị Hường, nội trợ, Hà Nội

3398. Bùi Văn Yến, thương gia, Hà Nội

3399. Bùi Văn Lư, kinh doanh, Hà Nội

3400. Nguyễn Thị Phương, lao động, Hà Nội

3401. Nguyễn Thành Đô, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3402. Lại Thị Liên, sinh viên, Hà Nội

3403. Trần Văn Phát, lái xe, Hải Phòng

3404. Nguyễn Văn Nhản, sinh viên, Nghệ An

3405. Nguyễn Tiến Thi, nông dân, Hà Nội

3406. Lương Phong Cảnh, Nam Định

3407. Trương Thị Hoa, Nam Định

3408. Bùi Văn Dũng, Nam Định

3409. Hoàng Thị Thắm, Hà Nội

3410. Nguyễn Văn Biến, Nam Định

3411. Nguyễn Văn Trưởng, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3412. Đỗ Thị Mây, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3413. Phạm Quang Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ

3414. Lệ Thị Oanh, học sinh, Hà Nội

3415. Nguyễn Văn Tam, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ

3416. Trần Đăng Trương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3417. Ngô Thị Quang, Hà Nội

3418. Vũ Thị Thoa, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3419. Trần Thi Nhị, Hà Nội

3420. Ngô Công Tuấn, hưu trí, Hà Nội

3421. Nguyễn Thị Phượng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3422. Nông Đính Hưng, hưu trí, Hà Nội

3423. Trương Thị Quỳnh Châu, Hà Nội

3424. Hoàng Thị Liễu, Hà Nội

3425. Đinh Văn Chinh, Thái Bình

3426. Phạm Thị Yến, sinh viên, Thanh Hóa

3427. Nguyễn Thị Thắm, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa

3428. Trần Văn Thiệu, kinh doanh, Hà Nội

3429. Trần Văn Quyên, sinh viên, Hà Nội

3430. Nguyễn Thị Phượng, kinh doanh, Hà Nội

3431. Mai Văn Tùng, nông dân, Hà Nội

3432. Lê Thị Lan, học sinh, Hà Nội

3433. Nguyễn Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Hà Nội

3434. Dương Thị Nguyệt, nội trợ, Hà Nội

3435. Nguyễn Văn Thịnh, công nhân, Hà Nội

3436. Trần Thị Đoan, hưu trí, Hà Nội

3437. Nguyễn Thị Liên, Hà Nội

3438. Nguyễn Thị Lan, diêm dân, Hà Tĩnh

3439. Vũ Hóa, hưu trí, Hà Nội

3440. Đoàn Thị Vân Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3441. Nguyễn Văn Khiêm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3442. Lê Thị Ái, y tá, Hà Tĩnh

3443. Ngô Trân Huy, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh

3444. Vũ Thị Hồ, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa

3445. Ngô Hồng Vân, thợ may, Hà Nội

3446. Trần Trọng Hiếu, sinh viên, Hà Nội

3447. Nguyên Thị Nga, sinh viên, Hà Nội

3448. Lê Thị Trung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3449. Nguyễn Việt Dũng, học sinh, Hà Nội

3450. Nguyễn Xuân Chức, công nhân, Hà Nội

3451. Nguyễn Bằng, Hà Nội

3452. Nguyễn Thị Oanh, nội trợ, Hà Nội

3453. Nguyễn Thị Phương Duy, cán bộ, Hà Nội

3454. Vũ Hoàng Anh, học sinh, Hà Nội

3455. Bùi Việt Hoàng, Hà Nội

3456. Trương Minh Nguyệt, công chức, Hà Nội

3457. Trần Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội

3458. Nguyễn Văn Thống, nông dân, Nam Định

3459. Trần Thị Kim, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3460. Trần Thị Diệp, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3461. Đoàn Văn Dũng, xây dựng, Hà Nội

3462. Nguyễn Văn Hưởng, quản lý nông nghiệp, Hà Nội

3463. Ngô Thu Hoài, quản lý nông nghiệp, Hà Nội

3464. Lê Văn Biên, Hà Nội

3465. Dương Văn Lọi, dạy học, Hà Nội

3466. Phạm Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc

3467. Nguyễn Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội

3468. Dương Thị Yến, nội trợ, Hà Nội

3469. Phạm Quang Thiệu, kỹ sư, Hà Nội

3470. Nguyễn Viết Dũng, kỹ sư, Hà Nội

3471. Đỗ Minh Tuấn, Hà Nội

3472. Nguyễn Ngọc Lan, nội trợ, Hà Nội

3473. Nguyễn Kim Ngọc, nội trợ, Hưng Yên

3474. Đỗ Thị Thanh Minh, kinh doanh, Hà Nội

3475. Nguyễn Văn Văn, buôn bán, Hà Nam

3476. Nguyễn Công Minh, sinh viên, Hà Nội

3477. Nguyễn Thị Nghĩa, nội trợ, Hà Nội

3478. Trần Xuân Hưng, học sinh, Hà Nội

3479. Nguyễn Thị Thanh, nhân viên, Nam Định

3480. Đỗ Đăng Khoa, kỹ sư, Nam Định

3481. Phan Kim Duy, nội trợ, Hà Nội

3482. Vũ Lan Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3483. Nguyễn Thanh Thủy, cán bộ, Hà Nội

3484. Trần Thị Hà, kinh doanh, Hà Nội

3485. Đỗ Thị Quỳnh, giáo viên, Hà Nội

3486. Trịnh Thị Duyên, nội trợ, Hà Nội

3487. Vũ Thị Hiền, công chức, Hà Nội

3488. Vũ Quang Hiếu, Hà Nội

3489. Lưu Huyền Trang, Hà Nội

3490. Nguyễn Văn Tỉnh, nông dân, Hà Nội

3491. Nguyễn Thanh Hồng, Hà Nội

3492. Lê Thị Lụa, nông dân, Ninh Bình

3493. Nguyễn Thị Tuyết, công nhân, Phú Thọ

3494. Đỗ Văn Biến, công nhân, Phú Thọ

3495. Đỗ Thị Chuyên, công nhân, Phú Thọ

3496. Đỗ Thị Lý, học sinh, Phú Thọ

3497. Đỗ Đức Hùng, học sinh, Phú Thọ

3498. Đỗ Trung Tuấn, học sinh, Phú Thọ

3499. Đỗ Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ

3500. Trần Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ

3501. Bùi Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ

3502. Đỗ Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ

3503. Bùi Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3504. Nguyễn Hương Dậu, Công Chức, Hà Nội

3505. Vũ Văn Bỉnh, sinh viên, Hà Nội

3506. Phạm Ngọc Luận, sinh viên, Hà Nội

3507. Trần Thị Mai Lao, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3508. Trần Thị Tú, Hà Nội

3509. Lê Thị Lan, Hà Nội

3510. Nguyễn Thị Quyên, Hà Nội

3511. Vũ Văn Lộc, Hà Nội

3512. Vũ Văn Ngọc, Hà Nội

3513. Mai Văn Huỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3514. Phạm Thị Lương, nghề nghiệp tự do, Hải Dương

3515. Đào Xuân Tụng, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3516. Nguyễn Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3517. Mai Văn Tùy, sinh viên, Nam Định

3518. Nguyễn Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nam Định

3519. Đỗ Văn Ngọc, kỹ sư, Hà Nội

3520. Phan Văn Thạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3521. Nguyễn Văn Hoàn, sinh viên, Hà Nội

3522. Vũ Thị Thu, công chức, Hà Nội

3523. Lương Thị Minh Thu, học sinh, Hà Nội

3524. Ngô Trọng Hiếu, Hà Nội

3525. Nguyễn Thị Út, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3526. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Hà Nội

3527. Ngô Thị Kim, Hà Nội

3528. Vũ Kim Duy, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc

3529. Trần Quang Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc

3530. Vũ Đình Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc

3531. Trần Quốc Thủy, giảng viên, Nam Định

3532. Nguyễn Văn Hưng, kinh doanh, Hà Nội

3533. Nguyễn Thiên Mây, Hà Nội

3534. Vũ Thị Nhân, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc

3535. Nguyễn Kim Hiền, kinh doanh, Hà Nội

3536. Vũ Thị Thu Anh, hưu trí, Hà Nội

3537. Lê Thị Minh Lương, nghỉ hưu, Hà Nội

3538. Nguyên Lan, Hà Nội

3539. Đinh Thị Phương, công nhân, Hà Nội

3540. Nguyễn Thị Minh, hưu trí, Hà Nội

3541. Đinh Thị Kim Ngọc, nội trợ, Hà Nội

3542. Nguyễn Thị Cấp, nội trợ, Hà Nội

3543. Nguyễn Thị Cương, nội trợ, Hà Nội

3544. Nguyễn Thị Bạch Yến, nghề nghiệp tự do,

3545. Phan Thị Huê, sinh viên,

3546. Nguyễn Thị Hà, kế toán, Hà Nội

3547. Nguyễn Thị Hương Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

3548. Phan Thị Lan, nội trợ, Hà Nội

3549. Phan Thị Huế, sinh viên, Hà Nội

3550. Nguyễn Thị Lành, hưu trí, Hà Nội

3551. Nguyễn Thị Gái, hưu trí, Hà Nội

3552. Phạm Thị Kim Thùy, Hà Nội

3553. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TP HCM, TP HCM

3554. Bùi Xuân Nhật, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Liên Hợp Quốc

3555. Lê Thấu, nhà văn, Hà Nội

3556. Nguyễn Tuấn Khanh, nhạc sĩ, TP HCM

3557. Lưu Đình Tú, cử nhân toán, dạy học, Hà Nội

3558. Hoàng Trọng Minh Tuấn, nghiên cứu sinh tại George Mason University, Hoa Kỳ

3559. Nguyễn Thành Trung, cán bộ nghiên cứu, Hà Nội

3560. Tống Cảnh Toàn, kiến trúc sư, Hà Nội

3561. Nguyễn Hà Luân, luật sư, Hà Nội

3562. Doan Thanh Tinh, TS, New Zealand

3563. Hoàng Xuân Sơn, thuộc đoàn luật sư TP HCM

3564. Hoàng Thiên Sơn, nhân viên bán hàng, Bình Dương

3565. Văn Lương, nhạc sĩ, thành viên Hội Cựu chiến binh TP Hồ Chí Minh, TPHCM

3566. Nguyễn Đức Tuấn, TP HCM

3567. Lê Thí, hưu trí, Đà Nẵng

3568. Dương Tiến Thọ, PGS, Đại học Kiến trúc Hà Nội, TP HCM

3569. Vũ Hoàng Đan, kỹ sư, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM

3570. Hoàng Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội

3571. Pet Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Huế

3572. Pham Van Minh, giáo viên, Nha Trang

3573. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên trường Đại học Agostinho Neto, Angola

3574. Thái Doãn Mại, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
Lê Thị Định, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội

3575. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức

3576. Dương Quang Minh, kỹ sư, Huế

3577. Bùi Lộc, họa sĩ, Munich, CHLB Đức

3578. Lương Công Trung, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh, Nha Trang

3579. Trần Quốc Hải, TS, Hà Nội

3580. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội

3581. Lê Dũng, kỹ sư, Hà Nội

3582. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ

3583. Ngô Ái Dân, công nhân, Hoa Kỳ

3584. Trần Thị Ánh Tuyết, công nhân, Hoa Kỳ

3585. Trần Thụy Ly, nội trợ, Hoa Kỳ

3586. Trần Hoàng Luân, công nhân, Hoa Kỳ

3587. Ngô Ái Thùy Trâm, học sinh, Hoa Kỳ

3588. Nguyễn Thụy Quỳnh Anh, học sinh, Hoa Kỳ

3589. Ngô Trần Ái Thiện, sinh viên, Hoa Kỳ

3590. Ngô Trần Thiện Mỹ, sinh viên, Hoa Kỳ

3591. Nguyễn Thanh Huy, nhân viên kỹ thuật, Tiền Giang

3592. Trần Minh Thịnh, kinh doanh, TP HCM

3593. Đặng Trường Nha, luật sư, Bình Định

3594. Nguyễn Duy Liêm, GS, Hoa Kỳ

3595. Tri Le, Electrical Engineer, Hoa Kỳ

3596. Nguyễn Văn Hùng, kỹ sư, Yên Bái

3597. Lê Đình Giáp, kiến trúc sư, TP HCM

3598. Nguyễn Chí Thanh, cựu phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội

3599. Ngo Ba Sung, công nhân, đã về hưu, Nghệ An

3600. Ho Thi Thoi, nhân viên ga Vinh đã nghỉ hưu, Nghệ An

3601. Ngo Ba Duy, lập trình viên, Nghệ An

3602. Nguyễn Đương, Bắc Giang

3603. Pham Ngoc Trai, bác sĩ, Hà Nội

3604. Nguyên Thiên Ý, Áo

3605. Đặng Hạ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường sắt, lão thành cách mạng, 67 năm tuổi đảng, Hà Nội

3606. Trần Thị Lan Hương, TS, giảng viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội

3607. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, Hà Nội

3608. Ton Thi Ngoc Bao, TSKH, Pháp

3609. Vũ Đức Tưởng, sinh viên, TP HCM

3610. Trần Trung Hiếu, kỹ sư, Hải Dương

3611. Bùi Trung Nguyên, kỹ sư, Hà Nội

3612. Hồ Minh Đức, kỹ sư, TP HCM

3613. Nguyễn Thị Hồng Uyên, Hà Nội

3614. Trần Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội

3615. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ

3616. Nguyễn Thu Trang, kỹ sư, TP HCM

3617. Đào Tâm Michael, Hà Lan

3618. Nguyễn Hoàng Hiện, kiến trúc sư, Thuỵ Sĩ

3619. Phan dinh Hung, thanh tra đăng kiểm, Hải Phòng

3620. Lac Pham, Engineer, Hoa Kỳ

3621. Trần Hải Yến, Tư vấn/Đào tạo về Phát triển Tổ chức và Quản trị Nguồn Nhân lực, Hà Nội

3622. Phùng Chí Kiên, họa sĩ thiết kế, Hà Nội

3623. Bùi Phạm Hoàng Lượng, nguyên Chủ tịch MTTQ VN quận Phú Nhuận, TP HCM

3624. Trần Minh Quốc, giáo viên, hội viên CLB truyền thống kháng chiến TP HCM

3625. Lê Anh Việt Tú, sinh viên, Thanh Hoá

3626. Hồ Đình Tài, thực tập sinh, Nhật Bản

3627. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương

3628. Nguyễn Hoàng Phúc, nhiếp ảnh, cựu hướng đạo sinh Việt Nam, TP HCM

3629. Nguyễn Quang Trung, CHLB Đức

3630. Nguyễn Thanh Hà, cựu phóng viên Thông tấn xã Việt Nam, hưu trí, Hưng Yên

3631. Nguyen Thi Duyên Tú, kỹ sư, Hà Nội

3632. Luong Thi Hoan, TP HCM

3633. Nguyễn Anh Tuấn, công dân, Hà Nội

3634. Trần Anh Đức, kỹ sư xây dựng, Nghệ An

3635. Pham Thi Nguyet, Hà Tĩnh

3636. Võ Minh Đức, sinh viên, Vĩnh Long

3637. Son Nguyen, Hoa Kỳ

3638. Vũ Hồng Cương, bác sĩ, Hà Nội

3639. Nguyễn Ngọc Bích, nhân viên văn phòng, TP HCM

3640. Nguyễn Thu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ

3641. Trinh Kim Chi, hưu trí, Hoa Kỳ

3642. Đặng Minh Liên, nhà nghiên cứu, nhà báo, biên kịch, biên tập viên ngành film, Hà Nội

3643. Nguyễn Đình Trung, nghề tự do, Belorus

3644. Nguyễn Van Trung, học sinh, TP HCM

3645. Phan Thị Hoa, giáo viên, TP HCM

3646. Lê Minh Hoàng, công dân, TP HCM

3647. Nguyễn Đức Thanh, công dân, TP HCM

3648. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, Hà Nội

3649. Phạm Văn Hiện, Đại tá, Hà Nội

3650. Nguyễn Thế Kỷ, Đại tá, Hà Nội

3651. Ngọc Thế Phương, cựu chiến binh, Hà Nội

3652. Nguyen Van Son, Hà Nội

3653. Trần Nhân Đức, nhà giáo, Ninh Bình

3654. Nam Duy Dinh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

3655. Lý Khôi, học sinh, Hoa Kỳ

3656. Nguyen Dang Phuc, kỹ sư, Hà Nội

3657. Đỗ Hữu Chí, họa sĩ, Huế

3658. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ

3659. Phạm Văn Trường, lao động tự do, Hà Nội

3660. Nguyen Duy Can, kỹ sư, Hà Nội

3661. Lê Danh Phương, TP HCM

3662. Trần Minh Thanh, giáo viên Piano, TP HCM

3663. Lê Thị Hồng Ngọc, Hà Nội

3664. Trần Hồng Khanh, kỹ sư, TP HCM

3665. Phạm Hoàng Long, kỹ sư, Giám đốc Cty ICHI Việt Nam, Hà Nội

3666. Dinh Trung Nghe, kỹ sư, Ba Lan

3667. Pham Huu Uyen, CH Czech

3668. Nguyễn Văn Quyên, nhà giáo 72 tuổi, Hà Nội

3669. Hoàng Nguyên, kỹ sư, Quảng Ngãi

3670. Đặng Thần Kỳ, công dân Việt Nam, hưu trí, Hà Nội

3671. Lê Trọng Nghi, kỹ sư, Hoa Kỳ

3672. Jo Vu, Hoa Kỳ

3673. Trần Việt, kỹ sư, CHLB Đức

3674. Vũ Đức Tĩnh, cán bộ công an nghỉ hưu, Hải Phòng

3675. Nguyễn Anh Ngọc, kỹ sư, Hà Nội

3676. Đặng Đình Hưng, Hà Nam

3677. Phạm Xuân Tỷ, công nhân đã nghỉ hưu, Quảng Ninh

3678. Pham Xuan Thang, MBA, Hà Nội

3679. Doan Dung, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ

3680. Dương Ngọc Bảo, Project Manager (software department), TP HCM

3681. Nguyễn Trung Sỹ, bác sĩ, TP HCM

3682. D. Trần Minh Công, linh mục, Thụy Sĩ

3683. Phạm Nhân Căn, nhà giáo, Ninh Bình

3684. Nguyễn Huy Tường, sinh viên, Vũng Tàu

3685. Hồ Đại Đồng, kỹ sư, Hà Nội

3686. Phạm Phú Chữ, nông dân, Văn Giang

3687. Phạm Thị Thuý Nga, nông dân, Văn Giang

3688. Lê Văn Dũng, nông dân, Văn Giang

3689. Nguyễn Duy Chính, nông dân, Văn Giang

3690. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Văn Giang

3691. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Văn Giang

3692. Nguyễn Thị Chốc, nông dân, Văn Giang

3693. Đàm Huy Thuật, nông dân, Văn Giang

3694. Đàm Thị Ngâm, nông dân, Văn Giang

3695. Nguyễn Thị Ngà, nông dân, Văn Giang

3696. Đặng Văn Dư, nông dân, Văn Giang

3697. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Văn Giang

3698. Đàm Thị Tuyên, nông dân, Văn Giang

3699. Nguyễn Minh Vương, nông dân, Văn Giang

3700. Đàm Văn Tuấn, nông dân, Văn Giang

3701. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Văn Giang

3702. Dương Văn Dương, nông dân, Văn Giang

3703. Lê Văn Sinh, nông dân, Văn Giang

3704. Lê Thị Đang, nông dân, Văn Giang

3705. Lê Thị Kỷ, nông dân, Văn Giang

3706. Phạm Văn Đạo, nông dân, Văn Giang

3707. Phan Thị Tỉnh, nông dân, Văn Giang

3708. Phạm Thị Huyên, nông dân, Văn Giang

3709. Phan Thị Toán, nông dân, Văn Giang

3710. Phạm Văn Tĩnh, nông dân, Văn Giang

3711. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Văn Giang

3712. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Văn Giang

3713. Nguyễn Văn Trình, nông dân, Văn Giang

3714. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Văn Giang

3715. Lê Đăng Lương, nông dân, Văn Giang

3716. Phan Thị Thách, nông dân, Văn Giang

3717. Lê Thị Thực, nông dân, Văn Giang

3718. Lê Thị Hướng, nông dân, Văn Giang

3719. Lê Thị Oanh, nông dân, Văn Giang

3720. Lê Thị Thu, nông dân, Văn Giang

3721. Đàm Thị Soát, nông dân, Văn Giang

3722. Đàm Thị Mừng, nông dân, Văn Giang

3723. Đàm Văn Ngọc, nông dân, Văn Giang

3724. Lê Thị Kỳ, nông dân, Văn Giang

3725. Đàm Văn Hưởng, nông dân, Văn Giang

3726. Lê Thị Phê, nông dân, Văn Giang

3727. Phan Thị Quyên, nông dân, Văn Giang

3728. Phan Thị Thắm, nông dân, Văn Giang

3729. Phan Thị Hằng, nông dân, Văn Giang

3730. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Văn Giang

3731. Phan Thị Mỵ, nông dân, Văn Giang

3732. Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Văn Giang

3733. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Văn Giang

3734. Phan Thị Vui, nông dân, Văn Giang

3735. Đàm Thị Thắm, nông dân, Văn Giang

3736. Phan Văn Thọ, nông dân, Văn Giang

3737. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Văn Giang

3738. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang

3739. Phan Thị Chinh, nông dân, Văn Giang

3740. Lê Văn Bắc, nông dân, Văn Giang

3741. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Văn Giang

3742. Lê Văn Anh, nông dân, Văn Giang

3743. Nguyễn Thị Cần, nông dân, Văn Giang

3744. Đàm Thị Lý, nông dân, Văn Giang

3745. Đàm Văn Quyết, nông dân, Văn Giang

3746. Đàm Văn Ấm, nông dân, Văn Giang

3747. Trần Thị Nhị, nông dân, Văn Giang

3748. Đàm Thị Nhần, nông dân, Văn Giang

3749. Đàm Văn Hoa, nông dân, Văn Giang

3750. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang

3751. Nguyễn Văn Nhiếp, nông dân, Văn Giang

3752. Phan Thị Thuận, nông dân, Văn Giang

3753. Nguyễn Tuấn Anh, nông dân, Văn Giang

3754. Nguyễn Tấn Vi, nông dân, Văn Giang

3755. Nguyễn Thị Tú, nông dân, Văn Giang

3756. Nguyễn Thị Tươi, nông dân, Văn Giang

3757. Đàm Văn Tuân, nông dân, Văn Giang

3758. Phan Thị Quý, nông dân, Văn Giang

3759. Đàm Thị Hiên, nông dân, Văn Giang

3760. Phan Văn Nhật, nông dân, Văn Giang

3761. Nguyễn Thị Toán, nông dân, Văn Giang

3762. Phan Thị Lựu, nông dân, Văn Giang

3763. Phan Văn Lai, nông dân, Văn Giang

3764. Phan Văn Bình, nông dân, Văn Giang

3765. Lê Thị Hưu, nông dân, Văn Giang

3766. Lê Văn Hiệu, nông dân, Văn Giang

3767. Phan Văn Hà, nông dân, Văn Giang

3768. Lê Thị Thảo, nông dân, Văn Giang

3769. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Văn Giang

3770. Phan Thị Oanh, nông dân, Văn Giang

3771. Nguyễn Văn Khiêm, nông dân, Văn Giang

3772. Lê Văn Sanh, nông dân, Văn Giang

3773. Đàm Thị Thơm, nông dân, Văn Giang

3774. Lê Thị Thu Thuỷ, nông dân, Văn Giang

3775. Nguyễn Ngọc Nghiên, nông dân, Văn Giang

3776. Trần Khắc Du, tu sĩ, Nghệ An

3777. Nguyễn Bá Trung, giáo viên, Nghệ An

3778. Trần Khắc Diễn, kỹ sư, Nghệ An

3779. Nguyễn Văn Long, giáo viên, Nghệ An

3780. Nguyễn Thị Thịnh, sinh viên, Nghệ An

3781. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An

3782. Nguyễn Thị Phúc, học sinh, Nghệ An

3783. Nguyễn Phúc Hoàng, học sinh, Nghệ An

3784. Trần Khắc Đoán, học sinh, Nghệ An

3785. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An

3786. Trần Khắc Thăng, học sinh, Nghệ An

3787. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An

3788. Nguyễn Văn Lộc, học sinh, Nghệ An

3789. Nguyễn Văn Lượng, học sinh, Nghệ An

3790. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An

3791. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An

3792. Nguyễn Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An

3793. Nguyễn Văn Quốc, học sinh, Nghệ An

3794. Nguyễn Văn Thiều, học sinh, Nghệ An

3795. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An

3796. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An

3797. Nguyễn Văn Đương, học sinh, Nghệ An

3798. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An

3799. Nguyễn Thị Vi, học sinh, Nghệ An

3800. Phạm Thị Lượng, học sinh, Nghệ An

3801. Phạm Thị Niên, học sinh, Nghệ An

3802. Nguyễn Thị Hường, học sinh, Nghệ An

3803. Nguyễn Văn Trung, học sinh, Nghệ An

3804. Trần Khắc Phong, học sinh, Nghệ An

3805. Nguyễn Văn Thịnh, học sinh, Nghệ An

3806. Nguyễn Văn Thành, học sinh, Nghệ An

3807. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An

3808. Nguyễn Văn Mười, làm ruộng, Nghệ An

3809. Trần Khắc Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An

3810. Trần Khắc Diễn, làm ruộng, Nghệ An

3811. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An

3812. Lê Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An

3813. Nguyễn Văn Thiệu, làm ruộng, Nghệ An

3814. Phan Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An

3815. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

3816. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

3817. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Nghệ An

3818. Nguyễn Phúc Thục, làm ruộng, Nghệ An

3819. Trần Khắc Danh, làm ruộng, Nghệ An

3820. Lê Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An

3821. Trần Khắc Quyết, làm ruộng, Nghệ An

3822. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An

3823. Trần Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An

3824. Phan Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

3825. Trần Khắc Kính, làm ruộng, Nghệ An

3826. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An

3827. Trần Khắc Loan, làm ruộng, Nghệ An

3828. Nguyễn Bá Thắng, làm ruộng, Nghệ An

3829. Đặng Hữu Cường, làm ruộng, Nghệ An

3830. Trần Khắc Cung, làm ruộng, Nghệ An

3831. Trần Khắc Đồng, làm ruộng, Nghệ An

3832. Nguyễn Hoa, làm ruộng, Nghệ An

3833. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An

3834. Nguyễn Văn Ung, làm ruộng, Nghệ An

3835. Phan Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An

3836. Phan Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An

3837. Trần Khắc Lập, làm ruộng, Nghệ An

3838. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An

3839. Trần Thị Ái, làm ruộng, Nghệ An

3840. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An

3841. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An

3842. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

3843. Trần Khắc Lành, làm ruộng, Nghệ An

3844. Trần Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An

3845. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An

3846. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

3847. Đặng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

3848. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

3849. Trần Khắc Khấn, làm ruộng, Nghệ An

3850. Trần Khắc Chức, làm ruộng, Nghệ An

3851. Nguyễn Văn Triển, làm ruộng, Nghệ An

3852. Nguyễn Văn Trâm, làm ruộng, Nghệ An

3853. Trần Khắc Quy, làm ruộng, Nghệ An

3854. Nguyễn Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An

3855. Nguyễn Phúc Đương, làm ruộng, Nghệ An

3856. Nguyễn Phúc Thiên, làm ruộng, Nghệ An

3857. Nguyễn Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An

3858. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An

3859. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Nghệ An

3860. Trần Khắc Tài, làm ruộng, Nghệ An

3861. Trần Khắc Thiết, làm ruộng, Nghệ An

3862. Trần Khắc Tiền, làm ruộng, Nghệ An

3863. Trần Khắc Thịnh, làm ruộng, Nghệ An

3864. Trần Khắc Đại, làm ruộng, Nghệ An

3865. Nguyễn Phúc Hoài, làm ruộng, Nghệ An

3866. Trần Khắc Phúc, làm ruộng, Nghệ An

3867. Nguyễn Văn Hội, làm ruộng, Nghệ An

3868. Nguyễn Trọng Nhân, làm ruộng, Nghệ An

3869. Trần Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An

3870. Trần Khắc Hoài, làm ruộng, Nghệ An

3871. Trần Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An

3872. Trần Khắc Trung, làm ruộng, Nghệ An

3873. Nguyễn Văn Trúc, làm ruộng, Nghệ An

3874. Nguyễn Văn Tràng, làm ruộng, Nghệ An

3875. Nguyễn Văn Miện, làm ruộng, Nghệ An

3876. Lê Công Ba, làm ruộng, Nghệ An

3877. Nguyễn Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An

3878. Võ Tá Hồng, làm ruộng, Nghệ An

3879. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An

3880. Nguyễn Văn Hai, làm ruộng, Nghệ An

3881. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An

3882. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An

3883. Phan Văn Kim, làm ruộng, Nghệ An

3884. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An

3885. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An

3886. Trần Khắc Tuệ, làm ruộng, Nghệ An

3887. Nguyễn Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An

3888. Đoàn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An

3889. Trần Khắc Phước, làm ruộng, Nghệ An

3890. Hoàng Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

3891. Trần Khắc Oanh, làm ruộng, Nghệ An

3892. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An

3893. Đặng Ngọc Vũ, làm ruộng, Nghệ An

3894. Trần Kim Phụng, làm ruộng, Nghệ An

3895. Nguyễn Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An

3896. Nguyễn Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An

3897. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An

3898. Trần Khắc Trọng, làm ruộng, Nghệ An

3899. Ngô Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An

3900. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An

3901. Lê Văn Phượng, làm ruộng, Nghệ An

3902. Trần Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An

3903. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An

3904. Nguyễn Văn Dụng, làm ruộng, Nghệ An

3905. Võ Tá Long, làm ruộng, Nghệ An

3906. Trần Khắc Thế, làm ruộng, Nghệ An

3907. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An

3908. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An

3909. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An

3910. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An

3911. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

3912. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

3913. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An

3914. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

3915. Nguyễn Văn Lân, làm ruộng, Nghệ An

3916. Nguyễn Văn Nguyên, làm ruộng, Nghệ An

3917. Nguyễn Văn Bát, làm ruộng, Nghệ An

3918. Nguyễn Thế Trực, làm ruộng, Nghệ An

3919. Trần Khắc Đoán, làm ruộng, Nghệ An

3920. Lê Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

3921. Nguyễn Văn Tường, làm ruộng, Nghệ An

3922. Nguyễn Văn Tịnh, làm ruộng, Nghệ An

3923. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An

3924. Nguyễn Văn Dục, làm ruộng, Nghệ An

3925. Trần Khắc Tiến, làm ruộng, Nghệ An

3926. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An

3927. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An

3928. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An

3929. Trần Khắc Dương, làm ruộng, Nghệ An

3930. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

3931. Ngô Trí Thông, làm ruộng, Nghệ An

3932. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An

3933. Nguyễn Văn Sị, làm ruộng, Nghệ An

3934. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An

3935. Nguyễn Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An

3936. Nguyễn Văn Long, làm ruộng, Nghệ An

3937. Nguyễn Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An

3938. Trần Khắc Tường, làm ruộng, Nghệ An

3939. Nguyễn Đình Phước, làm ruộng, Nghệ An

3940. Nguyễn Văn Tùy, làm ruộng, Nghệ An

3941. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Nghệ An

3942. Nguyễn Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

3943. NguyễnVăn Khoa, làm ruộng, Nghệ An

3944. Phan Trọng Phong, làm ruộng, Nghệ An

3945. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An

3946. Nguyễn Thị Mùi, làm ruộng, Nghệ An

3947. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An

3948. Phạm Văn Kỳ, làm ruộng, Nghệ An

3949. Nguyễn Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An

3950. Phan Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An

3951. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An

3952. Trần Khắc Ban, làm ruộng, Nghệ An

3953. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An

3954. Phan Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An

3955. Phan Văn Long, làm ruộng, Nghệ An

3956. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An

3957. Phan Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An

3958. Phan Thanh Tuấn, làm ruộng, Nghệ An

3959. Nguyên Đức Lợi, làm ruộng, Nghệ An

3960. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An

3961. Nguyễn Hữu Nghị, làm ruộng, Nghệ An

3962. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Nghệ An

3963. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Nghệ An

3964. Nguyễn Văn Tình, làm ruộng, Nghệ An

3965. Nguyễn Thế Hưng, làm ruộng, Nghệ An

3966. Nguyễn Doán Huy, làm ruộng, Nghệ An

3967. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

3968. Nguyễn Thế Đường, làm ruộng, Nghệ An

3969. Nguyễn Văn quyền, làm ruộng, Nghệ An

3970. Phạm Xuân Thế, làm ruộng, Nghệ An

3971. Nguyễn Phúc Sinh, làm ruộng, Nghệ An

3972. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An

3973. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An

3974. Trần Khắc Oai, làm ruộng, Nghệ An

3975. Trần Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An

3976. Nguyễn Văn An, làm ruộng, Nghệ An

3977. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An

3978. Võ Tá Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

3979. Nguyễn Văn Bắc, làm ruộng, Nghệ An

3980. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Nghệ An

3981. Nguyễn Văn Sáu, làm ruộng, Nghệ An

3982. Phạm Xuân Truyền, làm ruộng, Nghệ An

3983. Phạm Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An

3984. Nguyễn Văn Ngạn, làm ruộng, Nghệ An

3985. Nguyễn Hữu Thành, làm ruộng, Nghệ An

3986. Phạm Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An

3987. Trần Khắc Cương, làm ruộng, Nghệ An

3988. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An

3989. Trần Khắc Tương, làm ruộng, Nghệ An

3990. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An

3991. Trần Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An

3992. Lê Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An

3993. Trần Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An

3994. Phan Hòa, làm ruộng, Nghệ An

3995. Trần Khắc Sỹ, làm ruộng, Nghệ An

3996. Nguyễn Thế Cương, làm ruộng, Nghệ An

3997. Trần Khắc Trường, làm ruộng, Nghệ An

3998. Trần Khắc Quyến, làm ruộng, Nghệ An

3999. Nguyễn Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An

4000. Nguyễn Thị Liêm, làm ruộng, Nghệ An

4001. Nguyễn Vinh, làm ruộng, Nghệ An

4002. Đặng Ngọc Hoa, làm ruộng, Nghệ An

4003. Phan Thanh Mân, làm ruộng, Nghệ An

4004. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An

4005. Nguyễn Văn Sáng, làm ruộng, Nghệ An

4006. Nguyễn Văn Uy, làm ruộng, Nghệ An

4007. Phạm Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An

4008. Phạm Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

4009. Nguyễn Phúc Tư, làm ruộng, Nghệ An

4010. Phạm Hữu Lợi, làm ruộng, Nghệ An

4011. Trần Khắc Minh, làm ruộng, Nghệ An

4012. Nguyễn Phúc Lịch, làm ruộng, Nghệ An

4013. Bà Tư, làm ruộng, Nghệ An

4014. Trần Khắc Tuân, làm ruộng, Nghệ An

4015. Nguyễn Phúc Lệ, làm ruộng, Nghệ An

4016. Phạm Xuân Trắng, làm ruộng, Nghệ An

4017. Trần Khắc Hồng, làm ruộng, Nghệ An

4018. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An

4019. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

4020. Trần Khắc Tông, làm ruộng, Nghệ An

4021. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

4022. Nguyễn Thị Thiềm, làm ruộng, Nghệ An

Đợt 14:

4023. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ

4024. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước

4025. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang

4026. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội

4027. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức

4028. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa

4029. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương

4030. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM

4031. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ

4032. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM

4033. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng

4034. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ

4035. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM

4036. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia

4037. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc

4038. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ

4039. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM

4040. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội

4041. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM

4042. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội

4043. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM

4044. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre

4045. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức

4046. Le Duy Thien, MBA, Australia

4047. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM

4048. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM

4049. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội

4050. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức

4051. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM

4052. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM

4053. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội

4054. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia

4055. Vanessa Tran, sinh viên, Australia

4056. Chau Tran, sinh viên, Australia

4057. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An

4058. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ

4059. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy

4060. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia

4061. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM

4062. Phạm Quang Tiến, Điện Biên

4063. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang

4064. Trần Hoài Dương, Kontum

4065. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Australia

4066. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM

4067. Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương

4068. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội

4069. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

4070. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng

4071. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An

4072. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương

4073. Vu Hai, CHLB Đức

4074. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu

4075. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước

4076. Lã Quang Trung, Nam Định

4077. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM

4078. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM

4079. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM

4080. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An

4081. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch

4082. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM

4083. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội

4084. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch

4085. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng

4086. Cấn Đình Việt, Hà Nội

4087. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM

4088. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang

4089. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng

4090. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng

4091. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM

4092. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An

4093. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM

4094. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An

4095. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An

4096. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An

4097. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An

4098. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An

4099. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An

4100. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An

4101. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An

4102. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An

4103. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An

4104. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An

4105. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An

4106. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An

4107. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An

4108. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An

4109. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An

4110. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An

4111. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An

4112. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An

4113. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An

4114. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An

4115. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An

4116. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An

4117. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An

4118. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An

4119. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An

4120. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An

4121. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An

4122. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An

4123. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An

4124. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An

4125. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An

4126. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An

4127. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An

4128. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An

4129. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An

4130. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An

4131. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An

4132. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An

4133. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An

4134. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

4135. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An

4136. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An

4137. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An

4138. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

4139. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An

4140. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An

4141. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An

4142. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An

4143. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An

4144. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An

4145. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

4146. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An

4147. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An

4148. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An

4149. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An

4150. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An

4151. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An

4152. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An

4153. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An

4154. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An

4155. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An

4156. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An

4157. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An

4158. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An

4159. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An

4160. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An

4161. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An

4162. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An

4163. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An

4164. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An

4165. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An

4166. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An

4167. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An

4168. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An

4169. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An

4170. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An

4171. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An

4172. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An

4173. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An

4174. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An

4175. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An

4176. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

4177. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An

4178. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An

4179. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An

4180. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An

4181. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An

4182. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An

4183. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An

4184. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An

4185. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An

4186. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An

4187. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An

4188. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An

4189. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An

4190. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An

4191. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An

4192. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An

4193. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

4194. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

4195. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An

4196. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An

4197. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An

4198. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An

4199. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An

4200. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An

4201. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An

4202. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An

4203. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An

4204. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An

4205. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An

4206. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An

4207. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An

4208. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An

4209. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

4210. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An

4211. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An

4212. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An

4213. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An

4214. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An

4215. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An

4216. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An

4217. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An

4218. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An

4219. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An

4220. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An

4221. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An

4222. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An

4223. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An

4224. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An

4225. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An

4226. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An

4227. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An

4228. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An

4229. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An

4230. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An

4231. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An

4232. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An

4233. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An

4234. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An

4235. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An

4236. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An

4237. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An

4238. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An

4239. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An

4240. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An

4241. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An

4242. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An

4243. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An

4244. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

4245. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

4246. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An

4247. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An

4248. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An

4249. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An

4250. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An

4251. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội

4252. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại – Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu

4253. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM

4254. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội

Đợt 15:

4255. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, cán bộ tiền khởi nghĩa, 66 tuổi Đảng, Hà Nội

4256. Bùi Ngọc Tấn, nhà văn, Hải Phòng

4257. Nguyễn Lê Thu An, nhà báo, cựu tù Côn Đảo, TP HCM

4258. Lê Lý An, thạc sĩ, Pháp

4259. Cao Thế Phong, kỹ sư, Hà Nội

4260. Lê Quý Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM

4261. Nguyễn Thị Hải Yến, TS, CHLB Đức

4262. Lữ Tấn Hoà, TP HCM

4263. Lê Quang Ánh, TS, Hoa Kỳ

4264. Nguyễn Thanh Tùng, GS TS,  Hoa Kỳ

4265. Trần Trọng Dương, Canada

4266. Phạm Quang Bình, nhà giáo hưu trí, Hoa Kỳ

4267. Lê Văn Tuý, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai

4268. Trần Thái Hùng, nhà giáo hưu trí, TP HCM

4269. Nguyễn Thành Dũng, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai

4270. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai

4271. Mai Trường Thanh, kỹ sư, Hà Nội

4272. Quang Nguyen, dược tá (pharmacy technician), Hoa Kỳ

4273. Võ Thanh Tân, giảng viên, TP HCM

4274. Đào Thu Hà, nội trợ, Hà Nội

4275. Nguyễn Vũ Diệu Linh, sinh viên, Hải Phòng

4276. Trịnh Quốc Huy, kĩ sư, TP HCM

4277. Lê Doãn Hòa, công nhân viên quốc phòng, đã nghỉ hưu, Nha Trang

4278. Nguyễn Ngọc Hải, kỹ sư, Vũng Tàu

4279. Nguyễn Hải Sơn, Huế

4280. Lê Công Minh, kỹ sư hồi hưu, TP HCM

4281. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu

4282. Đinh Vũ, kinh doanh, Hoa Kỳ

4283. Đặng Minh Điệp, giảng viên đại học, TP HCM

4284. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM

4285. Phạm Thành Trung, kỹ sư, Huế

4286. Nguyễn Anh Hùng, kỹ sư, TP HCM

4287. Ngô Trung Dũng, sinh viên, Hưng Yên

4288. Nguyễn Đức, cử nhân, Hà Nội

4289. Trương Thị Thoa, kinh doanh, Hà Nội

4290. Nguyễn Ngọc Phước, buôn bán, TP HCM

4291. Tran Ha Phuc, chủ cửa hàng, TP HCM

4292. Thân văn Thắng, kỹ sư, Hà Nội

4293. Nguyễn Khắc Việt, Thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội

4294. Lưu Văn Vịnh, Giám đốc doanh nghiệp, Hải Dương

4295. Nguyễn Viết Quốc, kỹ sư, TP HCM

4296. Nguyen Van Cat, cựu chiến binh, TP HCM

4297. Trần Vũ Việt Trung, kỹ sư, hưu trí, cựu chiến binh, TP HCM

4298. Nguyen Chi Dao, Hà Nội

4299. Bùi Văn Lập, quay phim, TP HCM

4300. Phan Độc Lập, Phó Viện trưởng Viện Luyện kim đen, Hà Nội

4301. Thân Thành Vũ, Phó Chủ tịch thường trực, Tổng thư ký Hội Bất động sản Du Lịch Việt Nam,Ủy viên Ban Thường vụ Hiệp hội Bất động sản Việt Nam, TP HCM

4302. Vũ Đức Đông, nguyên cán bộ giảng dạy Khoa Luật, Đại học Quốcgia Hà Nội

4303. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Hà Nội

4304. Trương Đăng Dung, PGS TS, nguyên Phó Viện trưởng Viện Văn học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội

4305. Nguyễn Xuân Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh

4306. Phạm Australia, giáo viên nghỉ hưu, Đà Nẵng

4307. Nguyen Quang Dung, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Ba Lan

4308. Hoàng Xuân Đôn, viên chức, Hà Giang

4309. Linh Anh, kỹ sư, Gia Lai

4310. Nguyễn Duy Trung, 63 tuổi đảng, giáo viên hưu trí, Thanh Xuân, Hà Nội

4311. Ngô Lê Xuân, bác sĩ, Thừa Thiên – Huế

4312. Huỳnh Tấn Vinh, kinh doanh, Đà Nẵng

4313. Trần Huy, công chức, Canada

4314. Thái Doãn Dũng, giáo viên, đã nghỉ hưu, Nghệ An

4315. Đàm Quốc Khánh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, TP HCM

4316. Thái Doãn Sơn, TP HCM

4317. Mai Quang, kinh doanh, TP HCM

4318. Nguyễn Duy Độ, lao động phổ thông, Huế

4319. Lâm Mạnh, họa sĩ, công dân nước Việt Nam, Hà Nội

4320. Nguyễn Thế Sơn, phóng viên tự do, Nghệ An

4321. Mai Văn Hoài, công nhân, Hải Phòng

4322. Thân Trọng Nhân, trung tá, thạc sĩ, TP HCM

4323. Nguyễn Thanh Tùng, cử nhân, chủ doanh nghiệp, TP HCM

4324. Nguyễn Văn Thạnh, nhân viên văn phòng, TP HCM

4325. Vo Xuan Bá, giáo viên, Bình Phước

4326. Trần Văn Thanh, công nhân, Pháp

4327. Trinh Hoi, lawyer/MC, executive director, VOICE, Hoa Kỳ

4328. Nguyen Ngoc Cuong, Hoa Kỳ

4329. Vương Thị Nhàn, cán bộ hưu trí, Hà Giang

4330. Điều Thị Như Huệ, kinh doanh tự do, Hà Nội

4331. Đỗ Thị Nguyệt, kinh doanh tự do, Hà Giang

4332. Hanh Hedehus, thạc sĩ, Đan Mạch

4333. Nguyễn Doãn Trường, kỹ sư, Trưởng ban Biên tập báo điện tử eicvn.eu, Cộng hòa Czech

4334. Nguyễn Thái Tuấn Anh, du học sinh, Canada

4335. Lê Đình Thạch, giáo viên, Quảng Trị

4336. Lương Thị Kim Anh, kỹ sư, TP HCM

4337. Ngô Văn Giá, PGS TS, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội

4338. Trần Hiếu, kỹ sư, Hà Nội

4339. Nguyễn Đình Ánh, lao động tự do, TP HCM

4340. Lê Hiệp Đồng, nguyên thuyền trưởng, Đà Nẵng

4341. Đặng Hồng Hạnh, Hà Nội

4342. Vũ Đức Hoàng, thạc sĩ, Hà Nội

4343. Phạm Hoàng Tùng, nhà báo, Campuchia

4344. Nguyễn Văn Phượng, kinh doanh tự do, Lai Châu

4345. Phạm Quý Vị, kế toán, Thanh hóa

4346. Phạm Hữu Minh, thạc sĩ, cán bộ hưu trí, Hà Nội

4347. Cấn Văn Tuấn, kế toán, giám đốc, Hà Nội

4348. Nguyễn Hải Hoài, sinh viên, TP HCM

4349. Le Dinh Tin, MBA, TP HCM

4350. Nguyễn Thành Hà, Hoa Kỳ

4351. Nguyễn Ngọc Hùng, kinh doanh, Hà Nội

4352. Châu Ngọc Võ, kỹ sư, Quảng Nam

4353. Nguyễn Quốc Bảo, sinh viên, Quảng Ngãi

4354. FX Phan Minh, phóng viên tự do, Nghệ An

4355. Vũ Hoàng Sơn, kỹ sư, Hà Nội

4356. Nguyễn Tấn Dụng, nông dân, Quảng Ngãi

4357. Nguyễn Hoàng Minh, cán bộ ngân hàng, Hà Nội

4358. Lê Vĩnh Thọ, cán bộ Viện Cơ, đã về hưu, Hà Nội

4359. Nguyễn Văn Thống, sinh viên, Đồng Nai

4360. Nguyễn Văn Công, sinh viên, Đồng Nai

4361. Nguyễn Văn Son, sinh viên, Đồng Nai

4362. Trần Văn Hải, bộ đội, Đồng Nai

4363. Đặng Văn Sáng, học sinh, Đồng Nai

4364. Lê Văn Diễm, học sinh, Đồng Nai

4365. Trần Văn Pháp, nông dân, Đồng Nai

4366. Nguyễn Phú Tân, cử nhân, Bà Rịa – Vũng Tàu

4367. Phạm Văn Hưng, nghề nghiệp tự do, Bắc Giang

4368. Trần Mạnh Thắng, bác sĩ, Hà Nội

4369. Vu Duc Minh, làm việc tự do, TP HCM

4370. Nguyen Tien Dung, kinh doanh, giam đốc, TP HCM

4371. Phạm Văn Duyệt, sinh viên, Hà Tĩnh

4372. Nguyễn Công Lập, làm ruộng, Hà Tĩnh

4373. Nguyễn Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh

4374. Hoàng Văn Thám, làm ruộng, Hà Tĩnh

4375. Phạm Văn Toàn, sinh viên, Hà Tĩnh

4376. Nguyễn Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh

4377. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Hà Tĩnh

4378. Nguyễn Văn Thương, sinh viên, Hà Tĩnh

4379. Hoàng Ngọc Biên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4380. Hoàng Ngọc Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh

4381. Nguyễn Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh

4382. Hoàng Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh

4383. Hoàng Thị Long, làm ruộng, Hà Tĩnh

4384. Hoàng Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh

4385. Hoàng Văn Hùng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4386. Hoàng Thị Nga, sinh viên, Hà Tĩnh

4387. Hoàng Thị Tình, công nhân, Hà Tĩnh

4388. Hoàng Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh

4389. Hoàng Văn Thiết, sinh viên, Hà Tĩnh

4390. Hoàng Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh

4391. Hoàng Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh

4392. Lê Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4393. Nguyễn Thị Thân, học sinh, Hà Tĩnh

4394. Hoàng Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh

4395. Nguyễn Đình Mân, sinh viên, Hà Tĩnh

4396. Phạm Đình Văn, sinh viên, Hà Tĩnh

4397. Nguyễn Nâu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4398. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4399. Nguyễn Trọng Kim, làm ruộng, Hà Tĩnh

4400. Nguyễn Quốc Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4401. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh

4402. Nguyễn Thái Triệu, học sinh, Hà Tĩnh

4403. Phạm Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh

4404. Nguyễn Hoài Ân, sinh viên, Hà Tĩnh

4405. Hoàng Văn Long, làm ruộng, Hà Tĩnh

4406. Lê Thị Kiều, làm ruộng, Hà Tĩnh

4407. Phạm Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4408. Phạm Văn Chính, làm ruộng, Hà Tĩnh

4409. Hoàng Trường Thiện, học sinh, Hà Tĩnh

4410. Phạm Quốc Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4411. Nguyễn Công Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4412. Phạm Bá Đề, học sinh, Hà Tĩnh

4413. Nguyễn Văn Ca, làm ruộng, Hà Tĩnh

4414. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh

4415. Hoàng Văn Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4416. Hoàng Văn Nhâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4417. Hoàng Ngọc Danh, công nhân, Hà Tĩnh

4418. Nguyễn Lý Huỳnh, sinh viên, Hà Tĩnh

4419. Phạm Đình Nghĩa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4420. Hoàng Văn Thiện, công nhân, Hà Tĩnh

4421. Hoàng Văn Hai, làm ruộng, Hà Tĩnh

4422. Lê Đình Điền, Hà Tĩnh

4423. Hoàng Xuân Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh

4424. Hoàng Đình Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4425. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Hà Tĩnh

4426. Hoàng Hoa Thám, công nhân, Hà Tĩnh

4427. Nguyễn Quốc Hội, học sinh, Hà Tĩnh

4428. Nguyễn Tuấn Anh, sinh viên, Hà Tĩnh

4429. Nguyễn Thị Hoài Thanh, học sinh, Hà Tĩnh

4430. Hoàng Thị Sương, học sinh, Hà Tĩnh

4431. Hoàng Thị Thơ, học sinh, Hà Tĩnh

4432. Hoàng Thị Trà, học sinh, Hà Tĩnh

4433. Hoàng Thanh Tuyền, Hà Tĩnh

4434. Nguyễn Khắc Quý, sinh viên, Hà Tĩnh

4435. Phạm Văn Tiến, sinh viên, Hà Tĩnh

4436. Hoàng Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4437. Hoàng Ngọc Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4438. Lê Văn Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh

4439. Hoàng Văn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh

4440. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh

4441. Phạm Bảo Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4442. Hoàng Văn Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh

4443. Nguyễn Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh

4444. Hoàng Xuân Bình, Hà Tĩnh

4445. Phạm Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4446. Nguyễn Hữu Tài, Hà Tĩnh

4447. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4448. Lê Đức Tùng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4449. Hoàng Hữu Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh

4450. Hoàng Ngọc Khoái, làm ruộng, Hà Tĩnh

4451. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Hà Tĩnh

4452. Hoang Văn Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4453. Nguyễn Ngọc Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4454. Lê Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh

4455. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4456. Nguyễn Thanh Thi, sinh viên, Hà Tĩnh

4457. Hoàng Thị Mơ, sinh viên, Hà Tĩnh

4458. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh

4459. Hoàng Ngọc Lan, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh

4460. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh

4461. Hoàng Văn Sơn, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh

4462. Hoàng Văn Dũng, sinh viên, Hà Tĩnh

4463. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4464. Hoàng Thị Khuyên, sinh viên, Hà Tĩnh

4465. Hoàng Thị Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh

4466. Hoàng Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh

4467. Hoàng Thị Trà, sinh viên, Hà Tĩnh

4468. Hoàng Thị Kim Ngân, sinh viên, Hà Tĩnh

4469. Hoàng Thị Linh, sinh viên, Hà Tĩnh

4470. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Tĩnh

4471. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh

4472. Hoàng Văn Trường, làm ruộng, Hà Tĩnh

4473. Hoàng Văn Hải, Hà Tĩnh

4474. Hoàng Văn Minh, sinh viên, Hà Tĩnh

4475. Hoàng Văn Vĩnh, học sinh, Hà Tĩnh

4476. Hoàng Văn Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh

4477. Phan Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh

4478. Nguyễn Văn Hoàng, công nhân, Hà Tĩnh

4479. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Hà Tĩnh

4480. Phan Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh

4481. Phan Văn Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4482. Phạm Văn Hội, sinh viên, Hà Tĩnh

4483. Phạm Cừ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4484. Phạm Khang, làm ruộng, Hà Tĩnh

4485. Phạm Văn Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4486. Nguyễn Văn Thiện, kỹ sư, Hà Tĩnh

4487. Phạm Văn Tùng, Hà Tĩnh

4488. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh

4489. Lâm Nhật Tâm, lái xe, Hà Tĩnh

4490. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Hà Tĩnh

4491. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4492. Phan Văn Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4493. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Hà Tĩnh

4494. Dương Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh

4495. Nguyễn Viết Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4496. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4497. Hoàng Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4498. Dương Thị Duyên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4499. Nguyễn Mậu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4500. Phạm Nhị, làm ruộng, Hà Tĩnh

4501. Phạm Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh

4502. Nguyễn Đàn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4503. Phạm Điểu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4504. Phạm Tương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4505. Nguyễn Thị Kim Phượng, sinh viên, Hà Tĩnh

4506. Nguyễn Thị Thỏa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4507. Phạm Thị Thoải, làm ruộng, Hà Tĩnh

4508. Nguyễn Thị Thiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4509. Nguyễn Thị Gương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4510. Lê Thị Lịch, làm ruộng, Hà Tĩnh

4511. Phạm Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh

4512. Phạm Trọng Quỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4513. Phạm Huy Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4514. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4515. Phạm Văn Lân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4516. Phạm Văn Quang, kỹ sư, Hà Tĩnh

4517. Phạm Chí, làm ruộng, Hà Tĩnh

4518. Phạm Văn Truyền, làm ruộng, Hà Tĩnh

4519. Nguyễn Văn Tuất, làm ruộng, Hà Tĩnh

4520. Phạm An, làm ruộng, Hà Tĩnh

4521. Nguyễn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4522. Dương Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4523. Phạm Văn Phổ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4524. Dương Hương, giáo dân, Hà Tĩnh

4525. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4526. Nguyễn Đình Long, làm ruộng, Hà Tĩnh

4527. Nguyễn Quốc Hanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4528. Phạm Chương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4529. Nguyễn Văn Hà, công nhân, Hà Tĩnh

4530. Nguyễn Phạm Tường, làm ruộng, Hà Tĩnh

4531. Nguyễn Ngọc Thành, kỹ sư, Hà Tĩnh

4532. Phạm Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4533. Lê Linh Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4534. Phạm Đăng Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4535. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4536. Nguyễn Xuân Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4537. Phạm Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4538. Phạm Thị Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4539. Phan Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4540. Nguyễn Ban, làm ruộng, Hà Tĩnh

4541. Phạm Văn Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4542. Phạm Văn Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh

4543. Phạm Thị Ngô, làm ruộng, Hà Tĩnh

4544. Phạm Thị Túy, làm ruộng, Hà Tĩnh

4545. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh

4546. Dương Thị Lai, sinh viên, Hà Tĩnh

4547. Nguyễn Kiều Diễm, học sinh, Hà Tĩnh

4548. Phạm Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh

4549. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4550. Phạm Thị V Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh

4551. Nguyễn Ngọc Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh

4552. Phạm Quỳnh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4553. Nguyễn Công Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4554. Phạm Văn Đàm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4555. Phạm Đình Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4556. Nguyễn Công Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4557. Phạm Văn Châu, cơ khí, Hà Tĩnh

4558. Phạm Tấn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh

4559. Phạm Văn Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4560. Nguyễn T Thông, nhân viên, Hà Tĩnh

4561. Phạm Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh

4562. Võ Thị Đường, nha khoa, Hà Tĩnh

4563. Võ Tá Đức, buôn bán, Hà Tĩnh

4564. Phạm Thị Phong, nhân viên, Hà Tĩnh

4565. Phạm Thị Liên, nông dân, Hà Tĩnh

4566. Nguyễn Thị Nhuận, nông dân, Hà Tĩnh

4567. Nguyễn Thị Khái, nông dân, Hà Tĩnh

4568. Phạm Thị Bùi, nông dân, Hà Tĩnh

4569. Phạm Thị Hồng, nông dân, Hà Tĩnh

4570. Phạm Thị Ánh Tuyết, sinh viên, Hà Tĩnh

4571. Phạm Thị Trinh, học sinh, Hà Tĩnh

4572. Phạm Thị Linh, nông dân, Hà Tĩnh

4573. Phạm Thị Lương, kinh doanh, Hà Tĩnh

4574. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Hà Tĩnh

4575. Võ Thị Lan, nông dân, Hà Tĩnh

4576. Phạm Hồng, nông dân, Hà Tĩnh

4577. Phạm Thị Thái, nông dân, Hà Tĩnh

4578. Phạm Thái Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4579. Hoàng Bảo Công, học sinh, Hà Tĩnh

4580. Phạm Hoàng Thượng, học sinh, Hà Tĩnh

4581. Nguyễn Đình Khôi, học sinh, Hà Tĩnh

4582. Nguyễn Viết Thành, sinh viên, Hà Tĩnh

4583. Hoàng Hoa Mận, người cao tuổi, Hà Tĩnh

4584. Hoàng Xuân Quyết, cơ khí, Hà Tĩnh

4585. Phan Văn Thuyết, sinh viên, Hà Tĩnh

4586. Võ T Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh

4587. Hoàng Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh

4588. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Hà Tĩnh

4589. Hoàng Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh

4590. Phạm Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh

4591. Hoàng Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4592. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4593. Hoàng Thị Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4594. Nguyễn Thị Vy, làm ruộng, Hà Tĩnh

4595. Nguyễn Thị Điền, làm ruộng, Hà Tĩnh

4596. Hoàng Thị Thương, công nhân, Hà Tĩnh

4597. Hoàng Thị Hương, học sinh, Hà Tĩnh

4598. Hoàng Văn Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4599. Phạm Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4600. Phạm V Đăng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4601. Tạ An Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4602. Dương Minh Châu, cựu chiến binh, Hà Tĩnh

4603. Dương Minh Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh

4604. Nguyễn Hữu Để, làm ruộng, Hà Tĩnh

4605. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4606. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh

4607. Phạm Khả, làm ruộng, Hà Tĩnh

4608. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh

4609. Phạm Thị Tại, làm ruộng, Hà Tĩnh

4610. Phạm Thị Huyền, làm ruộng, Hà Tĩnh

4611. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh

4612. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4613. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4614. Phạm T Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4615. Nguyễn T Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4616. Phạm Thị Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh

4617. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh

4618. Trần T Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4619. Nguyễn T Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh

4620. Nguyễn Xuân Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4621. Nguyễn Minh Tâm, sinh viên, Hà Tĩnh

4622. Nguyễn Khắc Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh

4623. Nguyễn Văn Năng, sinh viên, Hà Tĩnh

4624. Nguyễn Hoa, Hà Tĩnh

4625. Hoàng T Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4626. Nguyễn Thị Xoan, làm ruộng, Hà Tĩnh

4627. Lê Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4628. Hoàng Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh

4629. Lê Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4630. Hoàng Thị Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4631. Phạm Thị Khuê, làm ruộng, Hà Tĩnh

4632. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4633. Phạm Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4634. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4635. Phạm Thị Thế, làm ruộng, Hà Tĩnh

4636. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4637. Nguyễn Thị Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4638. Võ Thị Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh

4639. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4640. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4641. Nguyễn Thị Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh

4642. Phạm Thị Hiển, làm ruộng, Hà Tĩnh

4643. Hoàng Thị Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh

4644. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4645. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh

4646. Hoàng Văn Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4647. Nguyễn Đình Sang, làm ruộng, Hà Tĩnh

4648. Nguyễn Đức Phố, làm ruộng, Hà Tĩnh

4649. Hoàng Xuân Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh

4650. Hoàng Văn Chuẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4651. Phạm Thanh Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4652. Nguyễn Đức Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4653. Hoàng Trung Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4654. Hoàng Văn Cách, làm ruộng, Hà Tĩnh

4655. Nguyễn Ninh Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh

4656. Nguyễn Duy Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4657. Nguyễn Đình Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4658. Hoàng Văn Hương, sinh viên, Hà Tĩnh

4659. Lê Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4660. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Hà Tĩnh

4661. Nguyễn Đ Thái, làm ruộng, Hà Tĩnh

4662. Nguyễn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh

4663. Hoàng Văn Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4664. Hoàng Thị Liễu, công nhân, Hà Tĩnh

4665. Nguyễn Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh

4666. Nguyễn Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4667. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh

4668. Phạm Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh

4669. Hoàng Thị Nhu, sinh viên, Hà Tĩnh

4670. Hoàng Thị Lộc, sinh viên, Hà Tĩnh

4671. Lê Đức Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh

4672. Hoàng Xuân Huỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4673. Hoàng Văn Tân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4674. Hoàng Chiết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4675. Phạm Thanh Hảo, làm ruộng, Hà Tĩnh

4676. Phạm Anh Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4677. Phạm Đắc Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh

4678. Phạm Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4679. Lê Đình Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4680. Nguyễn Đình Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4681. Nguyễn Văn Mơi, làm ruộng, Hà Tĩnh

4682. Nguyễn Q Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh

4683. Lê Văn Thạch, làm ruộng, Hà Tĩnh

4684. Phạm Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh

4685. Nguyễn Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh

4686. Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh

4687. Nguyễn Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh

4688. Nguyễn Thị Hân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4689. Phạm Thị Toản, làm ruộng, Hà Tĩnh

4690. Nguyễn Thị Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4691. Lê Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4692. Hoàng Thị Trâm, sinh viên, Hà Tĩnh

4693. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh

4694. Hoàng Thị Lệ, học sinh, Hà Tĩnh

4695. Hoàng Thị Ngân, học sinh, Hà Tĩnh

4696. Hoàng Thị Mỹ, học sinh, Hà Tĩnh

4697. Hoàng Văn Dần, làm ruộng, Hà Tĩnh

4698. Phạm Văn Tiến, công nhân, Hà Tĩnh

4699. Hoàng Văn Sự, làm ruộng, Hà Tĩnh

4700. Hoàng Văn Hỏi, công nhân, Hà Tĩnh

4701. Hoàng Văn Dinh, công nhân, Hà Tĩnh

4702. Lê Đình Thất, làm ruộng, Hà Tĩnh

4703. Hoàng Nhiên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4704. Lê Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh

4705. Hoàng Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh

4706. Hoàng Hòa, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Ðông, Hà Tĩnh

4707. Nguyễn Văn Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4708. Hoàng Văn Duẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4709. Hoàng Văn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh

4710. Nguyển Văn Công, xây dựng, Hà Tĩnh

4711. Nguyễn Xuân Mạnh, xây dựng, Hà Tĩnh

4712. Hoàng Văn Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4713. Lê Hoàng Dũng, nhân viên, Hà Tĩnh

4714. Hoàng Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4715. Nguyễn Quốc Hội, sinh viên, Hà Tĩnh

4716. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4717. Lê Thị Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4718. Nguyễn Thị Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4719. Hoàng Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh

4720. Phạm Xuân Lạc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4721. Hoàng Văn Thiết, Hà Tĩnh

4722. Hoàng Văn Lanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

Đợt 16:

4723. Phạm Thị Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh

4724. Nguyễn Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh

4725. Nguyễn Thị Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4726. Lê Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh

4727. Nguyễn Thị Lư, làm ruộng, Hà Tĩnh

4728. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh

4729. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Hà Tĩnh

4730. Phạm Ngọc Minh, học sinh, Hà Tĩnh

4731. Nguyễn Đình Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh

4732. Phạm Thông, sinh viên, Hà Tĩnh

4733. Hoàng Văn Sang, sinh viên, Hà Tĩnh

4734. Hoàng Xuân Chất, học sinh, Hà Tĩnh

4735. Hoàng Xuân Thành, bác sĩ, Hà Tĩnh

4736. Nguyễn Bích Nhi, giáo viên, Hà Tĩnh

4737. Hoàng Văn Hào, kỹ sư, Hà Tĩnh

4738. Trần Thị Nhiên, công nhân, Hà Tĩnh

4739. Nguyễn Mạnh Cường, làm ruộng, Hà Tĩnh

4740. Trần Văn Nam, sinh viên, Hà Tĩnh

4741. Nguyễn Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh

4742. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh

4743. Nguyễn Thị Ly, làm ruộng, Hà Tĩnh

4744. Hoàng Thị Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4745. Hoàng Thị Đường, làm ruộng, Hà Tĩnh

4746. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh

4747. Hoàng Thị Oanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4748. Nguyễn Thị Hòa, công nhân viên chức, Hà Tĩnh

4749. Hoàng Thị Huế, làm ruộng, Hà Tĩnh

4750. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4751. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Hà Tĩnh

4752. Hoàng Thị Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh

4753. Võ Thị Nguyệt, làm ruộng, Hà Tĩnh

4754. Nguyễn Thị Sen, làm ruộng, Hà Tĩnh

4755. Hoàng Thị Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh

4756. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4757. Hoàng Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh

4758. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4759. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4760. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Hà Tĩnh

4761. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4762. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh

4763. Hoàng Ngọc Ánh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4764. Nguyễn T Bộ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4765. Hoàng Thị Vi, làm ruộng, Hà Tĩnh

4766. Hoàng Văn Oanh, công nhân, Hà Tĩnh

4767. Hoàng Thị Giang, sinh viên, Hà Tĩnh

4768. Phạm Quốc Khởi, lao động, Hà Tĩnh

4769. Hoàng Văn Hảo, sinh viên, Hà Tĩnh

4770. Nguyễn Hoàng Thái Tuấn Nhật, sinh viên, Hà Tĩnh

4771. Nguyễn Xuân Hoàng, học sinh, Hà Tĩnh

4772. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4773. Lương Văn Danh, học sinh, Hà Tĩnh

4774. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh

4775. Phạm Đình Sỹ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4776. Hoàng Văn Hiếu, công nhân, Hà Tĩnh

4777. Hoàng Văn Bảo, công nhân, Hà Tĩnh

4778. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Hà Tĩnh

4779. Hoàng Thị Thuận, công nhân, Hà Tĩnh

4780. Hoàng Thị Phong, công nhân, Hà Tĩnh

4781. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh

4782. Lê Thị Phận, làm ruộng, Hà Tĩnh

4783. Lê Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4784. Lê Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh

4785. Hoàng Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4786. Nguyễn Huy Ký, làm ruộng, Hà Tĩnh

4787. Hồ Ngọc Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh

4788. Dương Thị Mỹ Hoa, bác sĩ, Hà Tĩnh

4789. Hoàng Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh

4790. Nguyễn Xuân Bình, y sĩ, Hà Tĩnh

4791. Hoàng Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh

4792. Phạm Văn Vinh, sinh viên, Hà Tĩnh

4793. Phạm Văn Phương, sinh viên, Hà Tĩnh

4794. Hoàng Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh

4795. Nguyễn Đình Tuấn, sinh viên, Hà Tĩnh

4796. Hoàng Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh

4797. Nguyễn Đình Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh

4798. Hoàng Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4799. Nguyễn Văn Sách, học sinh, Hà Tĩnh

4800. Hoàng Ngọc Thuận, học sinh, Hà Tĩnh

4801. Nguyễn Quang Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh

4802. Nguyễn Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4803. Hoàng Hữu Chất, học sinh, Hà Tĩnh

4804. Hoàng Văn Ban, học sinh, Hà Tĩnh

4805. Hoàng Văn Châu, học sinh, Hà Tĩnh

4806. Phạm Xuân Hùng, học sinh, Hà Tĩnh

4807. Hoàng Kim Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh

4808. Phạm Xuân Từ, làm ruộng, Hà Tĩnh

4809. Nguyễn Quốc Nhật, làm ruộng, Hà Tĩnh

4810. Nguyễn Đình Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh

4811. Lê Hồng Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh

4812. Hoàng Duy Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh

4813. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4814. Nguyễn Khắc Quảng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4815. Hoàng Văn La, làm ruộng, Hà Tĩnh

4816. Hoàng Thị Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4817. Nguyễn Quốc Chung, sinh viên, Hà Tĩnh

4818. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh

4819. Nguyễn Thị Thanh Tình, sinh viên, Hà Tĩnh

4820. Trần Thị Thu Hà, sinh viên, Hà Tĩnh

4821. Hoàng Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh

4822. Hoàng Thị Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4823. Hoàng Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4824. Nguyễn Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh

4825. Phạm Thị Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4826. Hoàng Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh

4827. Lê Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh

4828. Hoàng Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4829. Nguyễn Thị Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh

4830. Hoàng Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4831. Hoàng Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh

4832. Nguyễn Thị Sương, sinh viên, Hà Tĩnh

4833. Hoàng H Thu, sinh viên, Hà Tĩnh

4834. Hoàng Công Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh

4835. Nguyễn Văn Tự, làm ruộng, Hà Tĩnh

4836. Nguyễn Địa Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4837. Hoàng Văn Viết, làm ruộng, Hà Tĩnh

4838. Nguyễn N Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

4839. Hoàng Tần, làm ruộng, Hà Tĩnh

4840. Nguyễn Xuân Chiến, làm ruộng, Hà Tĩnh

4841. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Tĩnh

4842. Nguyễn Minh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh

4843. Nguyễn Hồng Sơn, giám đốc, Hà Tĩnh

4844. Nguyễn Công Tuấn, giám đốc, Hà Tĩnh

4845. Hoàng Thị Hoài, học sinh, Hà Tĩnh

4846. Nguyễn Văn Thìn, sinh viên, Hà Tĩnh

4847. Hoàng Thị Thức, làm ruộng, Hà Tĩnh

4848. Hoàng Văn Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh

4849. Hoàng Thanh Thịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

4850. Nguyen Tien Phat, giám đốc, TP HCM

4851. Dinh Van Nam, kinh doanh, Hà Tĩnh

4852. Phan Sĩ, Bình Dương

4853. Nguyễn Minh Mẫn. cựu thanh niên xung phong, Bình Thuận

4854. Nguyễn Giang Nam, TP HCM

4855. Minh Nguyễn, cựu sinh viên Luật, và Thương mại, Hà Nội

4856. Nguyễn Hữu Duy, Tiền Giang

4857. Nguyễn Xuân Thắng, kỹ sư, Hà Nội

4858. Hồ Duy Ngôn, TP HCM

4859. Huỳnh Vũ Thân Vinh, giáo viên, TP HCM

4860. Nguyễn Thị Ngọc Thủy, giáo viên, Đồng Nai

4861. Võ Luận, nông dân, Dak Lak

4862. Vũ Thạch Lân, Phó Giám đốc, Hà Nội

4863. Nguyễn Trường Giang, cán bộ, Bắc Ninh

4864. Lê Nam Khánh, kỹ sư, Hà Nội

4865. Hoàng Thị Lệ Quyên, kỹ sư, TP HCM

4866. Nguyễn Văn Thái, công nhân, Bắc Giang

4867. Phạm Thu Giang, giáo viên, Hà Nội

4868. Nguyễn Đăng Sâm, dược sĩ, Hoa Kỳ

4869. Đinh Anh Tài, nhân viên văn phòng, TP HCM

4870. Nguyễn Văn Trường, kỹ sư, TP HCM

4871. Trương Văn Công Nhật, kinh doanh, Ninh Thuận

4872. Hồ Minh Đạt, kỹ sư, TP HCM

4873. Dinh Quang The, hưu trí, Hà Nội

4874. Lê Tấn Nguyên, y sĩ, Đồng Nai

4875. Nguyễn Thị Văn, thạc sĩ, Viện Xã hội học, Hà Nội

4876. Pham Như Mai, kỹ sư, Hà Nội

4877. Đặng Hữu Nam, linh mục quản xứ Bình Thuận, Giáo phận Vinh

4878. Nguyễn Minh Hải, kỹ sư, Bình Dương

4879. Lê Phước Lộc, làm thuê, Đồng Tháp

4880. Trần Đăng Nghi, hưu trí, Hà Nội

4881. Cao Xuân Linh, kỹ sư, nguyên Thiếu tá Quân đội, Pleiku

4882. Phạm Thị Ánh Tuyết, lao động tự do, Nghệ An

4883. Lê Ngọc Cường, sinh viên, Vinh

4884. Nguyễn Ngọc Ánh, sinh viên, Vinh

4885. Lê Danh Hải, thợ điện, Hà Tĩnh

4886. Nguyễn Xuân Việt Nhân, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Đại học Aix Marseille, Pháp

4887. Bùi Văn Sơn, Lào Cai

4888. Nguyễn Đăng Hiếu, Viện Nghiên cứu Cơ khí (Bộ Công thương), Hà Nội

4889. Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội

4890. Lại Đắc Lạp, kỹ sư, Bắc Ninh

4891. Nguyen Manh Thang, TS, CHLB Đức

4892. Dang Quang Vinh, về hưu, Hoa Kỳ

4893. Lê Thanh Hải, giáo viên, Quảng Bình

4894. Tran Duc Chinh, Hoa Kỳ

4895. Hà Văn Khánh, nhân viên văn phòng, cử nhân, TP HCM

4896. Trần Văn Terry, công nhân, Hoa Kỳ

4897. Trần Văn Đằng, nghỉ hưu, Hải Phòng

4898. Vũ Quỳnh Liên, cán bộ ngân hàng, kiểm soát viên, Hà Nội

4899. Diệp Nhựt Thanh Giao, TP HCM

4900. Trần Toàn Thắng, kỹ sư, Hà Nội

4901. Trần Văn Học, kỹ sư, Đà Nẵng

4902. Lê Văn Toàn, sinh viên, Bình Định

4903. Tăng Bá Hùng, dạy học, Hải Dương

4904. Nguyễn Đình Tự, kỹ sư, Hà Nội

4905. Nguyen Binh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

4906. Trương Khắc Hùng, kỹ sư, TP HCM

4907. Nguyễn Thanh Hải, chuyên gia kinh tế cao cấp, TP HCM

4908. Nguyễn Trung Hiếu, nhân viên ngân hàng, Hà Tĩnh

4909. Nguyễn Anh Minh, quản lý kinh tế, cử nhân, Hà Nội

4910. Trần Sơn, kỹ sư, Nghệ An

4911. Nguyen Me Linh, TS, TP HCM

4912. Phạm Chi Mai, nguyên cán bộ giảng dạy trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội

4913. Hoàng Văn Hùng, cử nhân kinh tế, kế toán trưởng, Hà Nội

4914. Lê Viết Hà, kỹ sư, Đà Nẵng

4915. Lê Đức Huy, bảo vệ, Nha Trang

4916. Nguyễn Đình Thanh, Hải Dương

4917. Nguyễn Văn Vinh, kỹ sư, Quảng Ngãi

4918. Lý Quốc Nam, cử nhân, TP HCM

4919. Bui Minh Vu, Bình Dương

4920. Nguyễn Thị Hà, công dân Việt Nam, TP HCM

4921. Lê Văn Hơp, cử nhân, Tuyên Quang

4922. Nguyễn Đức Thọ, kiến trúc sư, Giám đốc công ty tự nhân, TP HCM

4923. Dương Sơn Linh, Giám đốc, doanh nghiệp xây dựng, Hà Nội

4924. Dương Thị Thư, Hà Nội

4925. Tran Kim Sang, thợ cơ khí, Đồng Nai

4926. Dương Châu, Quảng Nam

Đợt 17:

4927. Văn Tạo, GS, nguyên Viện trưởng Viện Sử học, Hà Nội

4928. Trịnh Thanh Tùng, hoạ sĩ, TP HCM

4929. Đinh Quang Tuy, lao động phổ thông, Nam Định

4930. Hoàng Văn Chiến, nghề tự do, Hà Nội

4931. Trần Văn Luyện, sĩ quan dự bị, Thái Bình

4932. Lê Thị Thanh, lao động phổ thông, Hà Nội

4933. Hoàng Thị Thoa, giáo viên, Hà Nội

4934. Nguyễn Văn Phú, công nhân, Thanh Hóa

4935. Trần Vũ Thanh Trúc, sinh viên, Thanh Hóa

4936. Phạm Văn Thảo, lao động phổ thông, Nam Định

4937. Hồ Thị Hường, lao động phổ thông, Nghệ An

4938. Vũ Hiến, lao động phổ thông, Hà Nam

4939. Phạm Vũ Hào, lao động phổ thông, Hà Nam

4940. Hoàng Văn Đường, nghề tự do, Nam Định

4941. Phạm Văn Thoán, nghề tự do, Nam Định

4942. Hoàng Văn Lang, nghề tự do, Nam Định

4943. Bùi Duy Thiện, kinh doanh, Hà Nội

4944. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình

4945. Nguyễn Văn Hoàn, nhân viên, Nam Định

4946. Lê Văn Trình, lao động phổ thông, Nam Định

4947. Đinh Văn Phát, lao động phổ thông, Nam Định

4948. Nguyễn Văn Đoàn, lao động phổ thông, Nam Định

4949. Nguyễn Văn Tâm, lao động phổ thông, Nam Định

4950. Nguyễn Văn Viên, lao động phổ thông, Nam Định

4951. Tòng Văn Tháp, lao động phổ thông, Nam Định

4952. Đỗ Văn Đình, lao động phổ thông, Thái Bình

4953. Hoàng Như Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội

4954. Nguyễn Nam An, sinh viên, Hà Nội

4955. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội

4956. Phạm Đức Huy, công nhân, Hà Nội

4957. Phạm Khánh Huyền, học sinh, Hà Nội

4958. Nguyễn Thị Liên, cán bộ, Hà Nội

4959. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Nam Định

4960. Phạm Thị Nguyệt, nhân viên văn phòng, Hưng Yên

4961. Nguyễn Đăng Doanh, sinh viên, Thái Bình

4962. Nguyễn Thị Thủy, nghề tự do, Thái Bình

4963. Nguyễn Văn Báu, hưu trí, Hà Nội

4964. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định

4965. Nguyễn Thị Nga, kế toán, Hà Nội

4966. Ngô Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội

4967. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định

4968. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội

4969. Nguyễn Văn Hiến, sinh viên, Nam Định

4970. Nguyễn Hữu Đan, sinh viên, Thái Bình

4971. Đinh Văn Toan, lao động tự do, Nam Định

4972. Phạm Văn Toàn, lao động tự do, Hà Nội

4973. Nguyễn Thị Hân, lao động tự do, Hà Nội

4974. Lê Thị Thành, hưu trí, Nam Định

4975. Ngô Thị Báu, hưu trí, Hà Nội

4976. Vũ Ánh Đức, nghề tự do, Hà Nội

4977. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Hà Nội

4978. Nguyễn Văn Lập, hưu trí, Hà Nội

4979. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Hà Nội

4980. Nguyễn Đức Hải, học sinh, Hà Nội

4981. Nguyễn Thị Vinh, nghề tự do, Hà Nội

4982. Phạm Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội

4983. Đỗ Thị Cúc, nghề tự do, Hà Nội

4984. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Hà Nội

4985. Nguyễn Tiến Khanh, sinh viên, Hà Nội

4986. Nguyễn Thị Mỹ Thanh, sinh viên, Hà Nội

4987. Phạm Quang Tiến, nghề tự do, Thái Bình

4988. Nguyễn Mai Trang, nghề tự do, Thái Nguyên

4989. Trần Khánh Linh, học sinh, Hà Nội

4990. Hoàng Đình Quý, công nhân, Nghệ An

4991. Lương Thị Tuyết, nghề tự do, Nam Định

4992. Nguyễn Thị Thảo, nghề tự do, Phú Thọ

4993. Nguyễn Thị Hiền, nghề tự do, Phú Thọ

4994. Nguyễn Thị Hoan, nghề tự do, Phú Thọ

4995. Trần Văn Hùng, nghề tự do, Hà Nội

4996. Trần Văn Hồng, nghề tự do, Hà Nội

4997. Trương Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội

4998. Hoàng Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội

4999. Phan Thị Hoa, kinh doanh, Hà Nội

5000. Nguyễn Văn Băng, kinh doanh, Hà Nội

5001. Nguyễn Thị Lài, nghề tự do, Nam Định

5002. Trần Đức Phú, học sinh, Hà Nội

5003. Nguyễn Văn Phú, sinh viên, Hà Nội

5004. Bùi Thế Ngọc, học sinh, Hà Nội

5005. Ngô Thục Hiền, học sinh, Hà Nội

5006. Nguyễn Thị Bích Huệ, kinh doanh, Phú Thọ

5007. Vũ Hải Đông, kinh doanh, Nam Định

5008. Nguyễn Thị Duy, kinh doanh, Nam Định

5009. Nguyễn Văn Thắng, nghề tự do, Nam Định

5010. Nguyễn Xuân Thắng, sĩ quan về hưu, Thái Bình

5011. Ngô Thị Nhàn, nghề tự do, Hà Nội

5012. Lê Bích Hương, bác sĩ, Hà Nội

5013. Nguyễn Thị Kim Oanh, nhân viên, Hà Nội

5014. Mai Phương Thảo, công nhân, Hà Nội

5015. Nguyễn Cao Trí, công nhân, Hà Nội

5016. Nguyễn Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội

5017. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội

5018. Vũ Mộng Lộc, kinh doanh, Hà Nội

5019. Phan Văn Chung, lái xe, Phú Thọ

5020. Phương Thu, nghề tự do, Hà Nội

5021. Ngô Quốc Hưng, nghề tự do, Hà Nội

5022. Nguyễn Công Từ, lái xe, Nam Định

5023. Lê Thị Bình, kế toán, Nam Định

5024. Nguyễn Thị Nhung, hưu trí, Hà Nội

5025. Đào Hữu Mẫm, hưu trí, Hà Nội

5026. Lưu Văn Luân, thợ điện, Nam Định

5027. Phạm Văn Phi, kỹ sư, Nam Định

5028. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Phú Thọ

5029. Nguyễn Văn Chiến, nghề tự do, Nam Định

5030. Nguyễn Tuấn Thắng, cơ khí xây dựng, Hà Nội

5031. Trần Thanh Hải, lao động phổ thông, Hà Nội

5032. Trần Thanh Hương, kinh doanh, Hà Nội

5033. Trần Thị Thảo, giáo viên, Hà Nội

5034. Trần Thị Tuyết, kế toán, Hà Nội

5035. Phạm Xuân Mạnh, kinh doanh, Hà Nội

5036. Trần Viết Nhĩ, lao động phổ thông, Hà Nội

5037. Nguyễn Văn Nhật, lao động phổ thông, Nam Định

5038. Nguyễn Thúy Kiều, kinh doanh, Thái Nguyên

5039. Phạm Giang Nam, kinh doanh, Hà Nội

5040. Trần Thị Giang, lao động phổ thông, Ninh Bình

5041. Nguyễn Thị Hiến, lao động phổ thông, Nam Định

5042. Thái Quang Vũ, giáo viên, Sài Gòn

5043. Mai Xuân Cường, lao động phổ thông, Thanh Hóa

5044. Mai Văn Tuyến, nghề tự do, Nam Định

5045. Phạm Văn Đức, nghề tự do, Nam Định

5046. Phạm Văn Hoàng, nghề tự do, Ninh Bình

5047. Phan Thị Hoa, nghề tự do, Nam Định

5048. Nguyễn Thị Thanh, nghề tự do, Nam Định

5049. Phạm Thu Hiền, lao động phổ thông, Nam Định

5050. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Hà Nội

5051. Đặng Văn Dũng, nghề tự do, Thái Bình

5052. Ngô Văn Diện, quản lý, Hà Nội

5053. Hoàng Văn Tuấn, kinh doanh, Hà Nội

5054. Phạm Thị Phương, lao động phổ thông, Hà Nội

5055. Nguyễn Thị Hạ, lao động phổ thông, Hà Nội

5056. Đặng Văn Chung, lao động phổ thông, Hà Nội

5057. Nguyễn Thu Nhường, lao động phổ thông, Hà Nội

5058. Dương Văn Thắng, lao động phổ thông, Hà Nội

5059. Nguyễn Đức Huy, học sinh, Hà Nội

5060. Đinh Thị Thủy, học sinh, Nam Định

5061. Võ Thị Sánh, ngân hàng, Hà Nội

5062. Ngô Thị Yến, sinh viên, Hà Nội

5063. Đặng Văn Duẩn, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

5064. Lê Thị Thơm, nghề tự do, Nam Định

5065. Phạm Thị Tin, lao động phổ thông, Nam Định

5066. Nguyễn Xuân Phúc, lao động phổ thông, Phú Thọ

5067. Trần Thị Thơm, sinh viên, Nam Định

5068. Trần Thị Ninh, sinh viên, Hà Nội

5069. Phạm Thị Tuyết, kinh doanh, Nam Định

5070. Vũ Văn Tuân, sinh viên, Nam Định

5071. Phạm Thị Oanh, kế toán, Nam Định

5072. Lương Thị Ngân Giang, kế toán, Phú Thọ

5073. Lương Thị Hiệp, nhân viên văn phòng, Phú Thọ

5074. Nguyễn Thị Hoa, công nhân, Hà Nội

5075. Nguyễn Thị Thanh Thanh, sinh viên, Yên Bái

5076. Nguyễn Thị Giáp, nội trợ, Hà Nội

5077. Phạm Thị Tiến, nghề tự do, Hà Nội

5078. Mai Thị Thương, dược sĩ, Nam Định

5079. Nguyễn Thị Thoa, sinh viên, Thái Bình

5080. Vũ Thanh Mỹ, sinh viên, Hà Nội

5081. Ngô Thị Thêu, nghề tự do, Nam Định

5082. Nguyễn Thị Sim, lao động phổ thông, Nam Định

5083. Phạm Thị Thơm, giáo viên, Hà Nội

5084. Đặng Văn Duẩn, nghề tự do, Hà Tĩnh

5085. Nguyễn Văn Trường, nghề tự do, Hà Tĩnh

5086. Trần Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nam

5087. Ngô Trọng Đại, nghề tự do, Nam Định

5088. Bùi Thị Tuất, nghề tự do, Nam Định

5089. Nguyễn Tiến Trường, nghề tự do, Hà Nội

5090. Ngô Văn Thắng, nghề tự do, Thanh Hóa

5091. Trịnh Thị Thu Hằng, nghề tự do, Phú Thọ

5092. Nguyễn Thị Huệ, nghề tự do, Hưng Yên

5093. Mông Thị Lý, hưu trí, Hà Nội

5094. Vũ Thị Oanh, nghề tự do, Thanh Hóa

5095. Ngô Thị Hạnh, nghề tự do, Thái Bình

5096. Đào Minh Tuấn, lao động phổ thông, Hà Nội

5097. Trần Thị Nhung, sinh viên, Nam Định

5098. Vũ Thị Hiền, công nhân, Hải Dương

5099. Bùi Thị Hà Trang, nghề tự do, Hưng Yên

5100. Nguyễn Văn Tuấn, lao động phổ thông, Nam Định

5101. Đặng Thị Ngà, nghề tự do, Hà Nam

5102. Nguyễn Thị Thập, lao động phổ thông, Hà Nam

5103. Nguyễn Xuân Phúc, nghề tự do, Hà Nam

5104. Nguyễn Thị Huyên, nghề tự do, Phú Thọ

5105. Phạm Thanh Thủy, công nhân, Hà Nội

5106. Bùi Văn Tuyên, công nhân, Hà Nội

5107. Trần Thị Hường, nghề tự do, Nam Định

5108. Phan Thị Huế, nghề tự do, Nam Định

5109. Nguyễn Văn Kiên, sinh viên, Nam Định

5110. Trần Thanh Mai, nghề tự do, Hà Nội

5111. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định

5112. Phạm Thanh Tuấn, sinh viên, Thái Bình

5113. Vũ Văn Ngân, lao động phổ thông, Hà Nội

5114. Trương Văn Hưng, nghề tự do, Hà Nội

5115. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định

5116. Ngô Kỳ Tài, họa sĩ, Nam Định

5117. Nguyễn Thị Chung, nội trợ, Hà Nội

5118. Đỗ Văn Phong, nghề tự do, Thái Bình

5119. Trần Văn Thủy, kinh doanh, Thái Bình

5120. Lê Văn Triều, nghề tự do, Nam Định

5121. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội

5122. Hồ Thị Phương, kinh doanh, Hà Nội

5123. Nguyễn Thị Len, nghề tự do, Hà Nam

5124. Phạm Quang Trung, nghề tự do, Hà Nam

5125. Đinh Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nam

5126. Nguyễn Thị Mỹ, lao động phổ thông, Hà Tĩnh

5127. Nguyễn Văn Hùng, nghề tự do, Phú Thọ

5128. Trần Văn Xuân, lái xe, Thái Bình

5129. Vũ Thị Hồng Duyên, sinh viên, Thái Bình

5130. Vũ Thành Chi, thợ kim hoàn, Thái Binh

5131. Nguyễn Thị Nguyệt, nghề tự do, Nam Định

5132. Nguyễn Văn Việt, sinh viên, Nam Định

5133. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh viên, Lạng Sơn

5134. Nguyễn Xuân Toàn, lái xe, Lạng Sơn

5135. Ngô Thị Ngà, kinh doanh, Lạng Sơn

5136. Nguyễn Xuân Cường, sinh viên, Lạng Sơn

5137. Nguyễn Thị Vinh, kinh doanh, Lạng Sơn

5138. Nguyễn Xuân Tùng, nghề tự do, Lạng Sơn

5139. Nguyễn Thị Lụa, sinh viên, Nam Định

5140. Nguyễn Xuân Bình, công nhân, Lạng Sơn

5141. Nguyễn Thị An, kinh doanh, Lạng Sơn

5142. Nguyễn Xuân Thắng, nghề tự do, Lạng Sơn

5143. Nguyễn Thị Tươi, nghề tự do, Lạng Sơn

5144. Nguyễn Thị Thảo, sinh viên, Lạng Sơn

5145. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Lạng Sơn

5146. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Nam Định

5147. Nguyễn Thị Kim Thanh, nghề tự do, Hà Nội

5148. Phạm Thu Hà, học sinh, Hà Nội

5149. Mai Văn Khánh, kinh doanh, Hà Nội

5150. Phùng Thị Diệu Linh, sinh viên, Hà Nội

5151. Đỗ Thị Vui, nghề tự do, Nam Định

5152. Phạm Minh Đáp, sinh viên, Thanh Hóa

5153. Phạm Thị Dung, sinh viên, Thanh Hóa

5154. Đỗ Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội

5155. Nguyễn Thị Chanh, sinh viên, Nam Định

5156. Trần Thế Vinh, công nhân, Hà Nội

5157. Phạm Đình Long, công chức, Hà Nội

5158. Nguyễn Ngọc Tất, sinh viên, Hà Nội

5159. Nguyễn Văn Lâm, sinh viên, Hà Nội

5160. Nguyễn Văn Hoàng, kinh doanh, Hà Nội

5161. Trần Văn Phố, sinh viên, Hà Nội

5162. Tăng Thị Phương, giáo viên, Hà Nội

5163. Lương Văn Thiện, nhân viên, Hà Nội

5164. Dương Thu Thủy, học sinh, Hà Nội

5165. Nguyễn Mai Anh, nghề tự do, Hà Nội

5166. Nguyễn Thị Chiên, nghề tự do, Hà Nội

5167. Trần Văn Anh, nghề tự do, Thái Binh

5168. Đinh Thị Tươi, bác sĩ, Thanh Hóa

5169. Nguyễn Văn Huân, nghề tự do, Hà Nội

5170. Phạm Tôn Tẫn, sinh viên, Hà Nội

5171. Phạm Thị Liên, nhân viên văn phòng, Hà Nội

5172. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Thái Bình

5173. Phan Văn Đoàn, quản lý, Hà Nam

5174. Nguyễn Văn Thu, kỹ sư, Thanh Hóa

5175. Trương Ngoc Anh, lái xe, Hà Nội

5176. Cao Quang Thiện, lái xe, Nam Định

5177. Đỗ Kim Ngân, nghề tự do, Phú Thọ

5178. Phạm Thanh Sim, nghề tự do, Phú Thọ

5179. Lê Văn Nam, lái xe, Nam Định

5180. Đinh Văn Thuyên, lái xe, Nam Định

5181. Phạm Văn Huy, sinh viên, Hà Nam

5182. Nguyễn Đức Quân, lái xe, Nam Định

5183. Đinh Xuân Hải, nghề tự do, Hà Nội

5184. Dương Thị Thao, công nhân, Hà Nội

5185. Nguyễn Văn Năm, hưu trí, Hà Nội

5186. Trần Trọng Thiềm, công nhân, Hà Nội

5187. Trần Tuấn Hưng, sinh viên, Nam Định

5188. Nguyễn Công Nhân, kỹ sư, Hải Phòng

5189. Vũ Thị Hương, nghề tự do, Hà Nội

5190. Nguyễn Tiến Dũng, điện lực, Ninh Bình

5191. Nguyễn Đức Chính, sinh viên, Hà Nội

5192. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Phú Thọ

5193. Nguyễn Văn Chỉ, nghề tự do, Hà Nội

5194. Nguyễn Văn Dũng, lao động phổ thông, Hà Nam

5195. Đặng Hữu Hùng, sinh viên, Nghệ An

5196. Lê Thị Ly Na, sinh viên, Nghệ An

5197. Mai Văn Trung, kỹ sư, Nam Định

5198. Nguyễn Văn Linh, kiến trúc sư, Thái Bình

5199. Nguyễn Minh Thu, sinh viên, Hà Nội

5200. Phan Thúc Định, công nhân, Nam Định

5201. Hà Hữu Hoàn, kỹ sư, Thái Binh

5202. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, y tá, Nghệ An

5203. Nguyễn Thị Thùy, thu ngân, Hà Nội

5204. Vũ Thị Nhài, sinh viên, Hà Nội

5205. Phạm Văn Toàn, lái xe, Nam Định

5206. Nguyễn Công Sợ, nghề tự do, Phú Thọ

5207. Nguyễn Văn Viên, công nhân, Nam Định

5208. Trần Phúc Thắng, nhân viên, Hà Nội

5209. Nguyễn Trung Hiếu, kỹ sư, Hà Nội

5210. Lê Văn Hội, kỹ sư, Hà Nội

5211. Trần Thị Hằng, lao động phổ thông, Hà Nội

5212. Nguyễn Văn Luyện, kiến trúc sư, Hà Nội

5213. Đinh Thế Linh, kỹ sư, Hà Nội

5214. Vũ Văn Phúc, sinh viên, Hà Nội

5215. Trần Văn Dương, kỹ sư, Hà Nội

5216. Đào Thị Dung, lao động phổ thông, Hà Nội

5217. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội

5218. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Hà Nội

5219. Trần Văn Huy, sinh viên, Ninh Bình

5220. Hoàng Văn Diệu, sinh viên, Nghệ An

Đợt 18:

5221. Lê Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5222. Dương Thị Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5223. Tòa Hòa, nghề tự do, Hà Tĩnh

5224. Ông Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh

5225. Bùi Ngọc Tài, nghề tự do, Hà Tĩnh

5226. Dặng Quốc Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh

5227. Dương Văn Tông, nghề tự do, Hà Tĩnh

5228. Bùi Ngọc Quỳnh, công nhân, Hà Tĩnh

5229. Lê Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh

5230. Nguyễn Hồng Kỳ, công nhân, Hà Tĩnh

5231. Nguyễn Kim Điền, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5232. Hoàng Sĩ Cúc, học sinh, Hà Tĩnh

5233. Bùi Thị Việt, học sinh, Hà Tĩnh

5234. Lê Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh

5235. Dương Thị Lam, học sinh, Hà Tĩnh

5236. Lê Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh

5237. Trần Thị Xa Ra, học sinh, Hà Tĩnh

5238. Bùi Thị Phương, học sinh, Hà Tĩnh

5239. Lê Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh

5240. Lê Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh

5241. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5242. Lê Thị Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5243. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5244. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5245. Đậu Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5246. Dương Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5247. Dương Thị Niên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5248. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5249. Lê Thị Bích, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5250. Trần Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5251. Lê Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5252. Đậu Thị Tin, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5253. Đậu Thị Tín, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5254. Dương Thị Luyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5255. Nguyễn Thị An, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5256. Bùi Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5257. Bùi Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5258. Lê Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5259. Trần Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5260. Bùi Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5261. Bùi Văn Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5262. Nguyễn Văn Trong, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5263. Trọng Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5264. Nguyễn Hữu Vị, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5265. Lê Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5266. Lê Thị Mận, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5267. Phan Thị Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5268. Trần Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5269. Lê Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5270. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5271. Nguyễn Thị Hai, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5272. Nguyễn Thị Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5273. Bùi Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh

5274. Lê Thịn Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5275. Lê Thịn Vỵ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5276. Lê Thị Tuyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5277. Trần Thị Thanh, nhân viên, Hà Tĩnh

5278. Bùi Thị Cậy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5279. Lê Thị Hiền, học sinh, Hà Tĩnh

5280. Đặng Thị Xoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5281. Bùi Thị Nguyệt, nhân viên, Hà Tĩnh

5282. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5283. Bùi Thị Tuyết, nhân viên, Hà Tĩnh

5284. Lê Thị Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5285. Lê Thị Vâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5286. Phan Thị Hiếu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5287. Nguyễn Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5288. Nguyễn Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5289. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5290. Lê Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5291. Lê Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5292. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5293. Lê Văn Thái, nghề tự do, Hà Tĩnh

5294. Phan Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5295. Bùi Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5296. Nguyễn Hữu Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5297. Dương Quốc Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5298. Phan Ngọc Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5299. Hoàng Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5300. Lê Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5301. Lê Danh Nhàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5302. Bùi Văn Phi, học sinh, Hà Tĩnh

5303. Bùi Ngọc Bình, học sinh, Hà Tĩnh

5304. Nguyễn Hữu Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5305. Trần Bá Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5306. Hùng Văn Phi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5307. Lê Văn Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5308. Bùi Văn Tình, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5309. Phan Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5310. Dương Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh

5311. Lê Văn Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5312. Bùi Thị Quyên, công nhân, Hà Tĩnh

5313. Đặng Quốc Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5314. Nguyễn Trọng Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5315. Nguyễn Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5316. Lê Danh Duyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5317. Nguyễn Văn Đào, lái xe, Hà Tĩnh

5318. Dặng Quốc Việt, học sinh, Hà Tĩnh

5319. Lê Danh Hải, bác sĩ, Hà Tĩnh

5320. Bùi Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5321. Bùi Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5322. Dương Văn Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5323. Phan Văn Chung, sinh viên, Hà Tĩnh

5324. Bùi Văn Hùng, thợ mộc, Hà Tĩnh

5325. Lê Danh Tĩnh, nghề tự do, Hà Tĩnh

5326. Lê Danh Cứ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5327. Lê Danh Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh

5328. Lê Văn Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5329. Nguyễn Văn Khiêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5330. Lê Văn Đoàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5331. Nguyễn Văn Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5332. Trần Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5333. Dương Quốc Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5334. Lê Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5335. Lê Danh Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh

5336. Lê Danh Tuyển, sinh viên, Hà Tĩnh

5337. Lê Văn Linh, cơ khí, Hà Tĩnh

5338. Trần Xuân Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5339. Lê Danh Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5340. Lê Văn Hào, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5341. Lê Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5342. Bùi Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5343. Lê Danh Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5344. Lê Danh Ý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5345. Lê Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5346. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5347. Bùi Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5348. Trần Văn Duyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5349. Lê Văn Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5350. Nguyễn Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5351. Dương Quỳnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5352. Lê Danh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5353. Trần Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5354. Lê Danh Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5355. Đặng Hèo, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5356. Nguyễn Thị Mận, giáo viên, Hà Tĩnh

5357. Hoàng Nguyễn Tiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5358. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh

5359. Lê Thị Liên, công nhân, Hà Tĩnh

5360. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh

5361. Hoàng Thị Dương Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5362. Lê Hữu Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5363. Lê Danh Cát, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5364. Lê Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5365. Dương Văn Mến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5366. Lê Tiến Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5367. Bùi Văn Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5368. Lê Văn Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5369. Lê Danh Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5370. Bùi Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5371. Nguyễn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5372. Nguyễn Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5373. Bùi Văn Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5374. Bùi Văn Hưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5375. Đậu Hà Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5376. Nguyễn Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5377. Dương Văn Diến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5378. Lê Văn Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5379. Dương Văn Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5380. Trần Văn Ninh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5381. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5382. Bùi Văn Sâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5383. Nguyễn Trọng Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5384. Bùi Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5385. Dương Văn Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5386. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5387. Trần Thanh Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5388. Đậu Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5389. Lê Văn Hiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5390. Dương Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5391. Lê Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5392. Lê Thị Niện, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5393. Lê Thị Điều, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5394. Lê Thị Lích, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5395. Bùi Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5396. Đặng Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5397. Lê Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5398. Lê Thị Việt, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5399. Lê Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh

5400. Dương Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5401. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5402. Bùi Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5403. Trần Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5404. Trần Thị Vân Anh, bán thuốc, Hà Tĩnh

5405. Bùi Thị Lự, bán thuốc, Hà Tĩnh

5406. Trần Thị Hóa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5407. Nguyễn Thị Liên, cán bộ xã, Hà Tĩnh

5408. Nguyễn Thị Thăng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5409. Lê Thị Thương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5410. Lê Thị Quyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5411. Hoàng Thị Hiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5412. Mai Thị Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5413. Lê Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5414. Dương Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5415. Trần Thị Kiều, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5416. Trần Thị Kim Dung, cán bộ y tế, Hà Tĩnh

5417. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5418. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5419. Bùi Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5420. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5421. Bùi Thị Vịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5422. Dương Văn Hạp, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5423. Hoàng Chiến Quyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5424. Trần Văn Công, kỹ thuật máy tính, Hà Tĩnh

5425. Phan Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5426. Lê Danh Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5427. Lê Danh Mỹ, dược, Hà Tĩnh

5428. Võ Danh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh

5429. Võ Danh Phương, sinh viên, Hà Tĩnh

5430. Dương Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh

5431. Dương Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5432. Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5433. Văn Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5434. Bùi Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5435. Bùi Xuân Quế, hưu trí, Hà Tĩnh

5436. Nguyễn Trọng Thiện, công nhân, Hà Tĩnh

5437. Nguyễn Trọng Từ, sinh viên, Hà Tĩnh

5438. Lê Danh Lập, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5439. Bùi Ngọc Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5440. Lê Danh Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5441. Bùi Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5442. Lê Danh Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5443. Hoàng Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5444. Trần Đức Huân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5445. Lê Danh Công, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5446. Dương Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5447. Đậu Tá Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5448. Trần Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5449. Bùi Văn Ngà, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5450. Trọng Huyền, bác sĩ, Hà Tĩnh

5451. Bùi Văn Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5452. Dương Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5453. Trần Đức Huân, cán bộ, Hà Tĩnh

5454. Nguyễn Triều Thiên, cán bộ, Hà Tĩnh

5455. Lê Văn Tường, cán bộ, Hà Tĩnh

5456. Nguyễn Bá Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5457. Bùi Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5458. Lê Văn Nghị, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5459. Bùi Văn Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5460. Đậu Tiến Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5461. Lê Văn Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5462. Đặng Thị Lan, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5463. Bùi Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5464. Trần Thị Thanh Lệ, dược, Hà Tĩnh

5465. Dương Thị Chước, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5466. Bùi Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh

5467. Trần Thị Tuyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5468. Bùi Thị Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5469. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5470. Lê Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5471. Lê Thị Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5472. Lê Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5473. Bùi Thị Liêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5474. Nguyễn Thị Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5475. Dương Thị Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5476. Dương Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5477. Dương Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5478. Nguyễn Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5479. Nguyễn Thị Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5480. Hồ Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5481. Võ Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5482. Bùi Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5483. Nguyễn Thị Ly, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5484. Trần Thị Trâm, học sinh, Hà Tĩnh

5485. Bùi Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh

5486. Trần Thị Thảo, học sinh, Hà Tĩnh

5487. Trần Thị Thảo, dược tá, Hà Tĩnh

5488. Dương Thị Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh

5489. Trần Lê Thị Thành, học sinh, Hà Tĩnh

5490. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Hà Tĩnh

5491. Bùi Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh

Đợt 19:

5492. Trần Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh

5493. Trần Thị Kim Hoàn, học sinh, Hà Tĩnh

5494. Nguyễn Thị Hương Giang, học sinh, Hà Tĩnh

5495. Lê Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh

5496. Dương Thị Bích, học sinh, Hà Tĩnh

5497. Nguyễn Thị Trà My, học sinh, Hà Tĩnh

5498. Nguyễn Thị Thu Dâng, học sinh, Hà Tĩnh

5499. Dương Đình Hoàn, cán thép, Hà Tĩnh

5500. Bùi Văn Hậu, công dân, Hà Tĩnh

5501. Bùi Văn Lự, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5502. Nguyễn Văn Hùng, công nhân, Hà Tĩnh

5503. Bùi Văn Thành, công nhân, Hà Tĩnh

5504. Nguyễn Văn Anh, học sinh, Hà Tĩnh

5505. Lê Văn Dung, học sinh, Hà Tĩnh

5506. Lê Duy Linh, sinh viên, Hà Tĩnh

5507. Dương Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5508. Lê Thị Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh

5509. Lê Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5510. Bùi Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5511. Lê Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5512. Lê Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5513. Phan Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5514. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5515. Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5516. Lê Thị Oanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5517. Nguyễn Thị Nhận, giáo viên, Hà Tĩnh

5518. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5519. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5520. Bùi Ngọc Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5521. Lê Danh Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5522. Phan Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5523. Lê Danh Pháp, kế toán, Hà Tĩnh

5524. Trần Văn Nam, kế toán, Hà Tĩnh

5525. Lê Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5526. Bùi Văn Chinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5527. Trương Quốc Thiết, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5528. Dương Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5529. Bùi Ngọc Thọ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5530. Hoàng Văn Quốc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5531. Trần Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5532. Đặng Quốc Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5533. Lê Danh Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5534. Nguyễn Văn Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5535. Lê Văn Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5536. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5537. Đậu Đình Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5538. Bùi Văn Thơ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5539. Hoàng Văn Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5540. Dương Đình Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5541. Trần Văn An, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5542. Nguyễn Tường Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5543. Phạm Văn Chức, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5544. Lê Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5545. Bùi Văn Pháp, nhân viên kinh doanh, Hà Tĩnh

5546. Bùi Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5547. Nguyễn Thị Thúy, kế toán, Hà Tĩnh

5548. Lê Danh Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5549. Bùi Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5550. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Hà Tĩnh

5551. Bùi Thị Thực, làm ruộng, Hà Tĩnh

5552. Dương Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh

5553. Lê Thị Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5554. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Hà Tĩnh

5555. Bùi Thị Cần, làm ruộng, Hà Tĩnh

5556. Bùi Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

5557. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh

5558. Trần Thị Lam, làm ruộng, Hà Tĩnh

5559. Dương Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh

5560. Dương Thị Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh

5561. Bùi Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh

5562. Lê Thị Thảo, làm ruộng, Hà Tĩnh

5563. Phạm Thị Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh

5564. Lê Thị Hiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh

5565. Dương Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh

5566. Bùi Thị Tín, làm ruộng, Hà Tĩnh

5567. Bùi Thị Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh

5568. Võ Thị Dụng, làm ruộng, Hà Tĩnh

5569. Dương Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh

5570. Lê Thị Thơ, làm ruộng, Hà Tĩnh

5571. Trần Thị Phư, làm ruộng, Hà Tĩnh

5572. Bùi Thị Sợi, làm ruộng, Hà Tĩnh

5573. Nguyễn Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh

5574. Nguyễn Ơn, làm ruộng, Hà Tĩnh

5575. Nguyễn Vượng, làm ruộng, Hà Tĩnh

5576. Trần Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh

5577. Đậu Thị Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh

5578. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5579. Dương Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5580. Nguyễn Thị Mận, làm ruộng, Hà Tĩnh

5581. Lê Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh

5582. Lê Thị Dâng, sinh viên, Hà Tĩnh

5583. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Hà Tĩnh

5584. Phan Thị Anh, sinh viên, Hà Tĩnh

5585. Dương Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5586. Bùi Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5587. Lê Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5588. Trần Thị Nữ, làm ruộng, Hà Tĩnh

5589. Lê Thị Thiện, làm ruộng, Hà Tĩnh

5590. Bùi Thị Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh

5591. Phan Thị Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5592. Dương Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh

5593. Lê Thị Lĩnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5594. Dương Văn Ninh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5595. Lê Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh

5596. Nguyễn Thị Thanh Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh

5597. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh

5598. Trần Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh

5599. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh

5600. Trần Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

5601. Lê Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh

5602. Bùi Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh

5603. Bùi Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh

5604. Dương Thị Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh

5605. Trần Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh

5606. Trần Thị Vân Anh, giáo viên, Hà Tĩnh

5607. Lê Thị Hằng, giáo viên, Hà Tĩnh

5608. Lê Thị Hoa, học sinh, Hà Tĩnh

5609. Bùi Thị Đức, làm ruộng, Hà Tĩnh

5610. Nguyễn Thị Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh

5611. Bùi Thị Quyên, làm ruộng, Hà Tĩnh

5612. Trần Thị Vân Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5613. Lê Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh

5614. Trần Thị Hứa, làm ruộng, Hà Tĩnh

5615. Đậu Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5616. Lê Thị Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5617. Lê Thị Năm, làm ruộng, Hà Tĩnh

5618. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh

5619. Lê Thị Hành, làm ruộng, Hà Tĩnh

5620. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Tĩnh

5621. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Hà Tĩnh

5622. Dương Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5623. Nguyễn Thị Tuyên, làm ruộng, Hà Tĩnh

5624. Phan Thị Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh

5625. Bùi Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh

5626. Lê Thị Diên, sinh viên, Hà Tĩnh

5627. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Hà Tĩnh

5628. Nguyễn Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh

5629. Nguyễn Thị Mậu, giáo viên, Hà Tĩnh

5630. Nguyễn Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5631. Lê Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5632. Nguyễn Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5633. Dương Thị Trinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5634. Nguyễn Thị Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5635. Phan Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5636. Lê Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5637. Lê Thị Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5638. Phan Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5639. Lê Thị Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5640. Bùi Ngọc Tính, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5641. Lê Thị Diên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5642. Hoàng Thị Vương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5643. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5644. Bùi Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5645. Lê Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5646. Bùi Thị Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5647. Đặng Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5648. Lê Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5649. Phan Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5650. Lê Thị Dương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5651. Trần Thị Lưu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5652. Bùi Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5653. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5654. Phan Thị Hảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5655. Đậu Thị Ơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5656. Dương Thị Lài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5657. Phan Thị Giám, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5658. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5659. Phan Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5660. Bùi Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5661. Lê Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5662. Đặng Thị Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5663. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5664. Bùi Hữu Cầu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5665. Bùi Văn Nội, hưu trí, Hà Tĩnh

5666. Lê Danh Cao, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5667. Phan Văn Biên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5668. Nguyễn Hương Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5669. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5670. Phan Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh

5671. Phan Thị Duyên, học sinh, Hà Tĩnh

5672. Lê Thị Thắm, học sinh, Hà Tĩnh

5673. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Hà Tĩnh

5674. Nguyễn Thị Khánh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5675. Nguyễn Thị Huấn, làm ruộng, Hà Tĩnh

5676. Bùi Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh

5677. Dương Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh

5678. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh

5679. Bùi Thị Tú, làm ruộng, Hà Tĩnh

5680. Dương Thị Xứ, làm ruộng, Hà Tĩnh

5681. Phan Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh

5682. Bùi Thị Hường, nông dân, Hà Tĩnh

5683. Bùi Thị Hóa, nông dân, Hà Tĩnh

5684. Nguyễn Hương Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh

5685. Lê Minh Thất, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5686. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5687. Hồ Thị Nhung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5688. Lê Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5689. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5690. Bùi Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5691. Nguyễn Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5692. Dương Thị Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5693. Dương Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5694. Đinh Thị Mười, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5695. Dương Thị Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5696. Trần Thị Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5697. Trần Thị Dương, dược sĩ, Hà Tĩnh

5698. Phan Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh

5699. Phan Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5700. Bùi Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5701. Lê Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5702. Lê Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5703. Bùi Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5704. Đặng Thị Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5705. Phan Thị Tuyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5706. Đậu Thị Triều, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5707. Lê Thị Huyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5708. Bùi Thị Hải Yến, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5709. Lê Thị Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5710. Nguyễn Thị Thoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5711. Lê Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5712. Bùi Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5713. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5714. Hoàng Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5715. Lê Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5716. Lê Thị Miên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5717. Phan Thị Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5718. Lê Thị Nguyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5719. Lê Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5720. Võ Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5721. Võ Thị Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5722. Lê Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5723. Lê Thị Thi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5724. Đậu Thị Vui, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5725. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5726. Trần Thị Ngân Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5727. Lê Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5728. Nguyễn Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh

5729. Lê Thị Hồng Thủy, giáo viên, Hà Tĩnh

5730. Lê Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5731. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5732. Nguyễn Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5733. Trần Thị Hải Yến, sinh viên, Hà Tĩnh

5734. Trần Đọa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5735. Bùi Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5736. Đặng Quốc Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5737. Lê Văn Năng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5738. Bùi Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5739. Nguyễn Công Hoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5740. Lê Văn Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5741. Lê Danh An, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5742. Nguyễn Phước, làm gỗ, Hà Tĩnh

5743. Nguyễn Văn Dâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5744. Đậu Tá Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5745. Lê Minh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5746. Lê Văn Tú, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5747. Nguyễn Văn Thể, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5748. Dương Văn Phấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5749. Lê Danh Ngô, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5750. Nguyễn Văn Việt, tu sinh, Hà Tĩnh

5751. Lê Danh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5752. Lê Danh Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5753. Bùi Văn Lưc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5754. Nguyễn Trọng Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5755. Nguyễn Văn Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5756. Dương Văn Hinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5757. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5758. Dương Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh

5759. Dương Văn Vũ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5760. Bùi Văn Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5761. Bùi Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5762. Lê Văn Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5763. Bùi Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh

5764. Trần Văn Thành, học sinh, Hà Tĩnh

5765. Dương Công Tường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5766. Trần Chân Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5767. Dương Công Hiệu, nghề tự do, Hà Tĩnh

5768. Phan Văn Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5769. Dương Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5770. Trần Thoại, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5771. Trần Văn Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5772. Trần Văn Hệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5773. Bùi Văn Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5774. Đặng Quốc Bảy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5775. Phan Văn Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5776. Lê Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5777. Phan Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh

5778. Nguyễn Trọng Vương, nghề tự do, Hà Tĩnh

5779. Bùi Văn Ân, nghề tự do, Hà Tĩnh

5780. Dương Công Thiên, nghề tự do, Hà Tĩnh

5781. Lê Danh Thuấn, nghề tự do, Hà Tĩnh

5782. Lê Đại Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5783. Lê Minh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5784. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Tĩnh

5785. Trần Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh

5786. Ông Thoại, công nhân, Hà Tĩnh

5787. Dương Khánh Hào, công nhân, Hà Tĩnh

5788. Nguyễn Văn Hạnh, công nhân, Hà Tĩnh

5789. Nguyễn Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh

5790. Lê Văn Quyền, công nhân, Hà Tĩnh

5791. Lê Văn Sâm, công nhân, Hà Tĩnh

5792. Lê Danh Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5793. Nguyễn Văn Thế, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5794. Bùi Văn Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5795. Nguyễn Văn Giang, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5796. Lê Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5797. Bùi Văn Hiện, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5798. Nguyễn Trọng Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5799. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5800. Lê Danh Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5801. Bùi Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5802. Vũ Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5803. Trần Ngọc Ánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5804. Lê Văn Cửu, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5805. Lê Quốc Văn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5806. Nguyễn Đình Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5807. Dương Văn Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5808. Phan Văn Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5809. Nguyễn Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5810. Lê Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5811. Trần Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5812. Bùi Văn Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5813. Lê Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5814. Nguyễn Văn Tuyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5815. Lê Văn Bân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5816. Dương Công Quế, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5817. Nguyễn Hữu Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5818. Trần Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5819. Lê Danh Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5820. Trần Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5821. Bùi Công Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5822. Lê Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5823. Lê Canh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5824. Lê Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5825. Lê Văn Dân, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5826. Bùi Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5827. Trần Úy, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5828. Trần Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5829. Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5830. Dương Tùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5831. Đặng Quốc Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5832. Trần Mạnh Quý, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5833. Bùi Văn Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5834. Nguyễn Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5835. Trần Văn Tá, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5836. Lê Danh Thức, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5837. Dương Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5838. Dương Văn Mạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5839. Bùi Văn Cảnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5840. Dương Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5841. Dương Văn Nhường, nông nghiệp, Hà Tĩnh

5842. Lê Danh Đề, nông nghiệp, Hà Tĩnh

Đợt 20:

5843. Nguyễn Bá Bảo, nguyên chuyên viên Bộ Công nghiệp nặng, Hà Nội

5844. Tran Trong Duc, tiến sĩ, TP HCM

5845. Phan Kim Phương, bác sĩ, Viện trưởng Viện Tim TP HCM

5846. Nguyễn Ái Chi, nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương Mại, đã nghỉ hưu, TP HCM

5847. Phạm Thị Hoan, cán bộ hưu trí, TP HCM

5848. Nguyễn Mai Hương, công dân Việt Nam, làm nghề đầu bếp ở khách sạn, Hoa Kỳ

5849. Nguyễn Thiên Hương, học sinh, TP HCM

5850. Tran Quoc Thuong, tiến sĩ (Pháp), trước khi nghỉ hưu công tác tại Trung tâm Kỹ thuật Hạt nhân TP HCM (thuộc Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia), TP HCM

5851. La Khắc Hoà, PGS, TS, đã nghỉ hưu, nguyên là cán bộ Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội

5852. Nguyễn Thị Thỏa, cán bộ hưu trí, Hà Nội

5853. Mai Anh Tài, đảng viên ĐCS Việt Nam, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cp Xi măng Thăng Long, Ninh Bình

5854. Phạm Ngọc Minh, kiến trúc sư, hành nghề tự do, Hà Nội

5855. Vũ Hồng Nhật, cựu giảng viên, Thanh Hóa

5856. Do Hong Khanh, postdoctoral research fellow (Joint Research Center of European Commission, Ispra, Italy), Hai Phong

5857. Vu Hong Linh, cựu chiến binh, cựu giáo chức, Nam Định

5858. Nguyễn Minh Thành, nhân viên kinh doanh, TP HCM

5859. Tran Phuong Anh, du học sinh tai Toronto, Canada

5860. Cao Xuân Hùng, bác sĩ, Pháp

5861. Cao Xuân Trân Thi Quang, thư ký, Pháp

5862. Trần Kiến Quốc, nghỉ hưu, Hà Nội

5863. Nguyễn Văn Lý, cựu giáo viên, Hà Tĩnh

5864. Nguyễn Thị Thảo, giáo viên, đảng viên, Bắc Ninh

5865. Trần Văn Khoản, cựu chiến binh chống Mỹ, Trung Quốc, Khmer đỏ, Vũng Tàu

5866. Trần Văn Nghĩa, chuyên viên nghiên cứu thị trường, TP HCM

5867. Trịnh Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội

5868. Bùi Minh Trí, TS, giảng viên đại học, TP HCM

5869. Trần Thành Công, công dân Việt Nam, Hà Nội

5870. Nguyễn Văn Huy, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu

5871. Tạ Hoàng Cường, kế toán, Hà Nội

5872. Vu Thi Huong, bảo mẫu, Bình Thuận

5873. Nguyễn Thị Quế Anh, nhân viên văn phòng, TP HCM

5874. Nguyễn Yến Trang, cử nhân, Hà Nội

5875. Dinh Cao Tue, cử nhân, TP HCM

5876. Lê Xuân Dũng, thạc sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội

5877. Ngô Văn Thao, đã nghỉ hưu, nguyên là giảng viên trường Đại học Thủy sản, nay là Đại học Nha Trang

5878. Kiều Kim Khánh, quản lý, TP HCM

5879. Trần Anh Hào, kỹ sư, TP HCM

5880. Bùi Phúc, kiến trúc sư, Hà Tĩnh

5881. Nguyễn Đình Đồng, nghề nghiệp tự do, TP HCM

5882. Vũ Quang Huy, cựu chiến binh, chuyên viên cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội

5883. Nguyễn Văn An, kỹ sư, Deputy General Director, TP HCM

5884. Phạm Văn Thìn, IT, Hà Nội

5885. Trương Đình Núi, Hà Nội

5886. Nguyễn Văn Hy, giáo viên hưu trí, Hà Nội

5887. Vũ Phương Trà, sinh viên, Pháp

5888. Nguyen Huy Quang, cán bộ công nhân viên, Buôn Ma Thuột

5889. Nguyen Thi Phuong Hoa, cử nhân, TP HCM

5890. Nguyễn Tường Duy, kiến trúc sư, TP HCM

5891. Trần Quốc Lộc, kỹ sư hưu trí, TP HCM

5892. Aaron Nguyễn, dược sĩ, Hoa Kỳ

5893. Ha Nhu Duong, Hoa Kỳ

5894. Andy Duong, Hoa Kỳ

5895. Peter Duong, Hoa Kỳ

5896. Nho Bui, Hoa Kỳ

5897. Thu Ha Thy Duong, Hoa Kỳ

5898. Ha Dong Duong, Hoa Kỳ

5899. Ha Thuy Duong, Hoa Kỳ

5900. Phạm Quang Tiến, Kho bạc Nhà nước Mường Nhé, Điện Biên

5901. Đào Văn Ánh, cán bộ hưu trí, nguyên Giám đốc công ty vàng bạc đá quý tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, nguyên Hội thẩm Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

5902. Phan Van Tuoc, GS TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ

5903. Bùi Kế Nhãn, cựu chiến binh, cựu Thanh niên xung phong (thời kỳ xây dựng kinh tế) đang công tác tại Công ty TNHH Đại Dương, Vũng Tàu

5904. Tran Kim Long, Engineer, Hoa Kỳ

5905. Nguyễn Tiến Quang, sinh viên, CHLB Đức

5906. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư, TP HCM

5907. Hoàng Văn Thái, nông dân, Hà Nội

5908. Hoàng Anh Tiệp, nông dân, Hà Nội

5909. Lê Văn Nguyên, nông dân, Hà Nội

5910. Đinh Xuân Quý, nông dân, Hà Nội

5911. Quách Văn Lợi, nông dân, Hà Nội

5912. Nguyễn Thành Đô, nhân viên, Đồng Nai

5913. Phạm Văn Kiển, kỹ sư, TP HCM

5914. Hoàng Tư, cử nhân, kinh doanh, Hải Phòng

5915. Dương Quang Duy, thạc sĩ, TP HCM

5916. Nguyễn Đình Hiệp, kỹ sư, Huế

5917. Xuân Tùng, KSXD đã về hưu, Hà Nội

5918. Văn Hoàng Dũng, kỹ sư, Trưởng ban kinh doanh khu vực phía nam ABB Việt Nam, TP HCM

5919. Dao Trung Viet, kinh doanh, TP HCM

5920. Nguyễn Hoàng Nam, quản lý kinh doanh, TP HCM

5921. Đinh Như Vinh, kế toán, Hà Nội

5922. Phí Văn Hoan, kinh doanh, Hà Nội

5923. Đoàn Xuân Hiền, giáo viên, Nam Định

5924. Đoàn Xuân Hùng, giáo viên, Nam Định

5925. Đào Xuân Thúc, giáo viên, Nam Định

5926. Đỗ Công Hưng, giáo viên, Nam Định

5927. Đặng Văn Toán, giáo viên, Nam Định

5928. Đặng Quốc Thư, giáo viên, Nam Định

5929. Đặng Văn Yên, giáo viên, Nam Định

5930. Đặng Thị Phượng, giáo viên, Nam Định

5931. Dương Văn Quyên, giáo viên, Nam Định

5932. Nguyễn Thị Nụ, giáo viên, Nam Định

5933. Đào Thị Tường, giáo viên, Nam Định

5934. Vũ Văn Anh, giáo viên, Nam Định

5935. Đỗ Thị Nga, giáo viên, Nam Định

5936. Đoàn Đình Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định

5937. Đỗ Thị Nhâm, giáo viên về hưu, Nam Định

5938. Nguyễn Đình Thiện, giáo viên về hưu, Nam Định

5939. Đỗ Thành Long, giáo viên về hưu, Nam Định

5940. Đoàn Xuân Cuông, giáo viên về hưu, Nam Định

5941. Đoàn Xuân Hợp, giáo viên về hưu, Nam Định

5942. Đặng Quốc Kế, giáo viên về hưu, Nam Định

5943. Phạm Quốc Huy, công chức, Nam Định

5944. Bùi Viết Thấm, công chức, Nam Định

5945. Vũ Ngọc Bảo, công chức, Nam Định

5946. Đào Tiến Định, công chức, Nam Định

5947. Đào Huy Giáp, công chức, Nam Định

5948. Lê Danh Phi, cựu chiến binh, Nam Định

5949. Ninh Công Chiến, cựu chiến binh, Nam Định

5950. Nguyễn Văn Cang, cựu chiến binh, Nam Định

5951. Lê Danh Tòng, nông dân Nam Định

5952. Đỗ Gia Phi, cán bộ, Nam Định

5953. Phan Van Hieu, tiến sĩ, Hoa Kỳ

5954. Diệp Bảo Thức, kỹ sư, TP HCM

5955. Trần Như Ngọc, Hội trưởng hội Hoàng Thiên (hội nhóm những anh chị em theo đạo Mẫu Việt Nam), Hải Dương

5956. Tran Dinh Ngoc, hưu trí, Đà Nẵng

5957. Nguyễn Đình Trung, TP HCM

5958. Nguyễn Thanh Bình, đạo diễn, TP HCM

5959. Trần Mỹ Dung, thạc sĩ, TP HCM

5960. Dang Minh Tuan, kinh doanh, Cần Thơ

5961. Hoàng Ngọc Trường, kỹ sư, Hà Nội

5962. Phạm Văn Bằng, bác sĩ, Quảng Trị

5963. Nguyễn Đình Cường, kinh doanh, Đà Nẵng

5964. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội

5965. Nguyễn Văn Ngân, quản lý, lập trình viên, TP HCM

5966. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu

5967. Vũ Mạnh, lao động phổ thông, Hà Nội

5968. Đoàn Văn Trung, kỹ sư, Đồng Nai

5969. Nguyễn Văn Bình, Hà Nội

5970. Trần Văn Khoa, sinh viên, Hà Lan

5971. Tran Minh Hoa, xe ôm, Quảng Ninh

5972. Đỗ Hữu Cảnh, kỹ sư, TP HCM

5973. Đỗ Hữu Nam, kiến trúc sư, Đồng Nai

5974. Đỗ Thiện Tâm, kiến trúc sư, Đồng Nai

5975. Nguyễn Văn Đồng, giảng viên đại học, Đồng Nai

5976. Lê Văn Thân, giảng viên đại học, Đồng Nai

5977. Đỗ Văn Cư, nhà giáo, Đồng Nai

5978. Nguyễn Quới Tiết, Đồng Nai

5979. Nguyễn Văn Rèn, kỹ sư, Đồng Nai

5980. Nguyễn Tiến Dũng, luật sư, Đồng Nai

5981. Tô Thị Trâm Anh, kế toán tài chính, TP HCM

5982. Hoàng Đức Lệ, sinh viên, Vinh

5983. Nguyễn Thế Tuy, Hà Nội

5984. Nguyễn Anh Tuấn, sinh viên, Huế

5985. Đào Đức Anh, nghệ sĩ, công dân của Thủ đô Hà Nội

5986. Vũ Hữu Phương, lập trình viên, Hà Nội

5987. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận

5988. Nguyen Van Luu, công dân Việt Nam, doanh nhân tại Cộng hòa Czech

5989. Hoang Tuan Dung, thạc sĩ, kỹ sư, Hà Nội

5990. Phạm Kỳ Thuỵ, kỹ sư, Hà Nội

5991. Andrea Pham, PGS TS, Hoa Kỳ

5992. Nguyen Van Thang, Hoa Kỳ

5993. Nguyen Van Nga, linh mục, Nghệ An

5994. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang

5995. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên, Bình Thuận

5996. Trần Anh Tuân, kỹ sư, Khánh Hòa

5997. Nguyễn Vũ Tùng Sơn, kinh doanh, TP HCM

5998. Nguyễn Khắc Nghĩa, kinh doanh, Quảng Ngãi

5999. Bùi Anh Tuân, nghề tự do, Thanh Hóa

6000. Vũ Duy Thành, sinh viên, Hà Nội

6001. Lê Thanh Luyến, sinh viên, Huế

6002. Lê Văn Chương, kỹ sư, Huế

6003. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM

6004. Nguyễn Thị Linh, sinh viên, Hà Nội

6005. Đoàn Văn Tư, du học sinh, Nhật Bản

6006. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Hà Nội

6007. Nguyễn Thanh Cường, cử nhân, Bến Tre

6008. Lê Phước Vương, nhân viên, Đà Nẵng

6009. Hoàng Thị Ngát, Hà Nội

6010. Nguyễn Trí Đăng, sinh viên, Quảng Ngãi

6011. Nguyễn Tâm Anh, Ninh Thuận

6012. Nguyễn Phương Khuê, PTS, đã công tác tại Viện Khoa học Việt Nam, nghỉ hưu, TP HCM

6013. Nguyễn Kim Hồng, Hà Nội

6014. Hải Bằng, kinh doanh, Bình Phước

6015. Nguyễn Thành Nga, thương binh hạng 1/4, tham gia giải phóng miền Nam, và chiến trường Tây Nam tổ quốc, Vũng Tàu

6016. Mạc Vương Tôn, kỹ sư, Bà Rịa -Vũng Tàu

6017. Phạm Đình Hùng, công nhân, Vũng Tàu

6018. Phạm Kim Vĩnh, cử nhân, Vũng Tàu

6019. Ngô Thị Hoa, cử nhân, Vũng Tàu

6020. Phạm Đình Dũng, công nhân, Vũng Tàu

6021. Trần Văn Tính, designer, TP HCM

6022. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM

6023. Võ Chi Thành, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội

6024. Louis Nguyễn Văn Nga, linh mục Giáo phận Vinh

6025. Lê Hoàn, Can Loc, Hà Tĩnh

6026. Nguyen Yen Thuan, Hà Tĩnh

6027. Nguyễn Minh Tăng, giáo xứ Kim Lâm, Hà Tĩnh

6028. Phạm Thị Bích Hằng, hưu trí, Hà Nội

6029. Henry Nguyễn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ

6030. Phạm Văn Bái, kinh doanh ăn uống, CHLB Đức

6031. Phan Việt Trí, công nhân cơ khí, TP HCM

6032. Hoàng Chiến, công dân Việt Nam, CHLB Đức

6033. Thái Kim Thơ, kế toán, Tiền Giang

6034. Phan Q.Bảo, công dân Việt Nam, Đà Nẵng

6035. Tran Anh Tu, Anh Quốc

6036. Nguyen Bach Viet, sinh viên, Hoa Kỳ

6037. Nguyen Thi Thu, Canada

6038. Trần Văn Quân, An Giang

6039. Trịnh Hùng Sơn, lao động tự do, Thanh Hóa

6040. Phạm Phước Tấn, kỹ sư, TP HCM

6041. Hoàng Văn Hội, kỹ sư cơ khí đóng tàu, Hải Phòng

6042. Lê Quốc Tuấn, blogger, Canada

6043. Đoàn Ngọc Hạ, Bình Định

6044. Nguyễn Văn Ngọc, luật gia, cán bộ hưu trí, Thụy Điển

6045. Nguyễn Thành Công, giảng viên, Hà Tĩnh

6046. Nguyễn Thế Hằng, giáo viên, Hà Nội

6047. Đặng Trần Tùng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

6048. Nguyễn Văn San, giáo viên, Nghệ An

6049. Lê Thanh Lịch, nghề tự do, TP HCM

6050. Huỳnh Trọng Lương, kỹ sư, Bình Định

6051. Nguyễn Đắc Diệu Thủy, kiến trúc sư, Hà Nội

6052. Nguyễn Văn Trường, kỹ thuật máy tính, Hà Nội

6053. Giáp Thị Lý, kỹ thuật máy tính, Hà Nội

6054. Lê Tấn Toàn, kỹ sư, giám đốc, TP HCM

6055. Lâm Hữu Lộc, công nhân, Hà Nội

6056. Nguyễn Hoàng Minh Trí, học sinh, TP HCM

6057. Trần Xuân Nghiệp, cán bộ hưu trí, Hòa Bình

6058. Đinh Thị Uyên, nội trợ, Hòa Bình

6059. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Hòa Bình

6060. Viền Hữu Châng, tài xế taxi, Hòa Bình

6061. Trần Nhân Hưng, doanh nhân, Ninh Bình

6062. Pham Minh Tuan, cử nhân, TP HCM

6063. Dương Hồng Việt, Trưởng phòng kinh doanh Cty TNHH Một Thành viên Saigon Tourist, TP HCM

6064. Nguyễn Văn Khôi, sinh viên, Vĩnh Long

6065. Lương Xuân Kiểm, kỹ sư, Bắc Giang

6066. Bùi Thanh Thám, cử nhân, TP HCM

6067. Nguyễn Hồng Tiến, kỹ sư, TP HCM

6068. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, Bình Định

6069. Nguyễn Đức Minh, sinh viên, Hà Nội

6070. Hồ Trường Giang, kỹ sư, Bến Tre

6071. Đoàn Thị Ngọc Lan, sinh viên, Quảng Bình

6072. Trần Trung Kiệt, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, TP HCM

6073. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM

6074. Trần Ngọc Tú, kỹ sư, TP HCM

6075. Vo Van Toan, doanh nhân, Cộng hòa Czech

6076. Le Trong Hung, doanh nhân, Cộng hòa Czech

6077. Tran Duc Bach, doanh nhân, Cộng hòa Czech

6078. Lương Đình Dzụ, TS, công nhân viên nhà nước, Hoa Kỳ

6079. Nguyễn Hoàng Qui, DJ, Hải Dương

6080. Trần Đức Anh, nghiên cứu sinh, Hà Nội

6081. Cao Duy Thảo, nhà văn, Khánh Hòa

6082. Lê Ngọc Sơn, công nhân viên, Vũng Tàu

6083. Nguyễn Đệ Huynh, Hà Nội

6084. Nguyễn Thị Thanh Vân, cán bộ tài chính, hợp đồng, Ban Tài chính, Hợp đồng và Kiểm toán, Phái đoàn Liên minh Châu Âu tại Việt Nam, Hà Nội

6085. Nguyen Thanh Nam, lao động phổ thông, Hoa Kỳ

6086. Adam Tong, Associate, Building Services, New Zealand

6087. Quang Hoàng Nghĩa, kế toán, TP HCM

6088. Nguyễn Thị Thu Minh, Phú Yên

6089. Phạm Quốc Việt, Phú Yên

6090. Phùng Chiến, cựu quân nhân VNCH, hưu trí, Hoa kỳ

6091. Phạm Thị Kim Oanh, giáo viên, Lâm Đồng

6092. Hoàng Hải Nam, kỹ sư, TP HCM

6093. Phạm Xuân Hưng, giáo viên, Lâm Đồng

6094. Phạm Thị Hoa Lê, kỹ sư, TP HCM

6095. Phạm Hải Yến, cử nhân, Lâm Đồng

6096. Nguyễn Thị Tuyết, hưu trí, TP HCM

6097. Chu Quảng Bình, cựu chiến binh, Hà Nội

6098. Lê Hông Phóng, giáo viên, Lạng Sơn

6099. Phạm Đức Quế, doanh nghiệp, Lạng Sơn

6100. Kiều Việt Hùng, kiến trúc sư, Ninh Bình

6101. Hồ Anh, viễn thông, Đồng Nai

6102. Cao Hoàng Vũ, kỹ sư, Khánh Hòa

6103. Phạm Trung Dũng, giáo viên, Hà Nội

6104. Chu Van Khang, cán bộ hưu trí, TP HCM

6105. Do Van Da, hưu trí, Hà Tĩnh

6106. Trần Xuân Vinh, kỹ sư, TP HCM

6107. Đỗ Quang Thắng, kỹ sư, Thái Bình

6108. Trần Đắc Khoa, Hà Nội

6109. Phí Anh Tuấn, kinh doanh, tiến sĩ, Ucraina

6110. Lê Thiệu Hùng, bác sĩ, Bình Thuận

6111. Trần Văn Nghĩa, kỹ sư, Hà Nội

6112. Hồ Lê Tuấn Anh, nghiên cứu sinh, Đại học KU Leuven, Leuven, Bỉ

6113. Nguyen Van An, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội

6114. Lê Hải Dương, thạc sĩ, Đài Loan

6115. Nguyễn Thanh Long, chủ cơ sở da giày, TP HCM

6116. Trần Hoàng Lương, kỹ sư, Đồng Nai

6117. Chu Quoc Trung, kinh doanh, Vung Tau

6118. Le Tien, kế toán, Australia

6119. Đỗ Thị Mẫn, nguyên là cán bộ Công ty Du lịch Bến Thành, TP HCM

6120. Trần Minh Hòa, xe ôm, Quảng Ninh

6121. Nguyễn Phước Vĩnh Hoàng, kế toán viên, TP HCM

6122. Cao Văn Quảng, nghề nghiêp tự do, Quảng Ninh

6123. Mạc Minh Quân, kỹ sư, TP HCM

6124. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM

6125. Nguyễn Mộng Toàn, nghề nghiệp tự do, Bình Dương

6126. Nguyễn Mạnh Phong, Quang Ninh

6127. Mạc Duy Tuân, tự do, Hà Nội

6128. Vũ Minh Phong, công dân, Nghệ An

6129. Lê Trung Hiếu, kỹ sư, đội trưởng đội xây dựng, Hà Nội

6130. Nguyễn Thị Ánh Phương, chuyên viên kiểm định môi trường, Canada

6131. Nguyễn Thị Kim Hường, đầu bếp, Na Uy

6132. Nguyen Son, nhân viên, CHLB Đức

6133. Canh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

6134. Tuan Vu, hưu trí, Hoa Kỳ

6135. Nguyen Van Hung, technician, Hoa Kỳ

6136. Ta Thi Van, kinh doanh, CHLB Duc

6137. Vo Duc Ban, công dân TP HCM

6138. Bùi Đông Hải, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu

6139. Nguyễn Minh Quý, sinh viên, TP HCM

6140. Nguyễn Văn Lành, kỹ sư, TP HCM

6141. Vũ Quang Thiện, TS, Trưởng phòng Nghiên cứu Thái Lan – Myanmar, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội

6142. Nguyễn Hữu Trí, làm nghề dạy học, Biên Hòa

6143. Lê Quốc Huân, kỹ sư, Hưng Yên

6144. Trần Thị Tươi, đang là phóng viên của một Công ty truyền thông, TP HCM

6145. Phạm Xuân Thông, kỹ sư, Nghệ An

6146. Bùi Thị Quyên, Bình Phước

6147. Bùi Mai Hạnh, viết tự do, Australia

6148. Nguyễn Thế Năng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

6149. Nguyễn Hồng Lĩnh, kỹ sư, Cần Thơ

6150. Khương Việt Hà, thạc sĩ, nghiên cứu viên văn học Nhật Bản, Hà Nội

6151. Nguyễn Vũ Vỹ, nhân viên văn phòng, Hà Nội

6152. Trần Minh Công, sinh viên, Hải Phòng

6153. Nguyễn Đức Huy, Trưởng phòng Cty Truyền thông M&C, TP HCM

6154. Lê Tân Cương, cử nhân, Chi cục trưởng Chi cuc Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

6155. Phạm Thị Huệ, giáo dục, công dân Việt Nam, TP HCM

6156. Bùi Thanh Hiếu, Hà Nội

6157. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM

6158. Phạm Xuân Dương, phiên dịch tiếng Anh, Hà Nội

6159. Đặng Hồng Nhật, Hà Nội

6160. Đặng Cao Hoàng, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ

6161. Phạm Văn Hà, Hà Nội

6162. Hoàng Thanh Huy, sinh viên, TP HCM

6163. Nguyễn Trang Chinh, kỹ sư, Đồng Nai

6164. Viet Tran, Hoa Kỳ

6165. Trương Quang Vinh, đại tá quân đội, đảng viên ĐCSVN, tham gia chiến dịch phòng thủ Phước Long, canh giữ máy bay phản chiến của Nguyễn Thành Trung, tham gia chiến dịch HCM, Giám đốc một doanh nghiệp nhỏ, TP HCM

6166. Nguyễn Việt Hùng, giảng viên đại học, Thái Bình

6167. Trần Nguyệt Nga, nhân viên văn phòng, Cà Mau

6168. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế

6169. Đặng Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM

6170. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ

6171. Lò Đình Vũ, Lâm Đồng

6172. Vũ Anh Tuấn, sinh viên, TP HCM

6173. Trần Lê Nam, sinh viên, TP HCM

6174. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM

6175. Lê Hùng An, kỹ sư, Nghệ An

6176. Nguyễn Hồng Nhật, sinh viên, Lâm Đồng

6177. Lưu Trọng Đức, kỹ sư, Hà Nội

6178. Thu Nguyễn, công nhân, CHLB Đức

6179. Đỗ Lê Thanh, sinh viên cao học, Pháp

6180. Lê Phước Đạt, kỹ sư, Trà Vinh

6181. Nguyễn Đăng Thanh, kế toán, Thái Nguyên

6182. Đặng Thanh Long, kỹ sư, TP HCM

6183. Nguyễn Hùng, y sinh học, Hàn Quốc

6184. Nguyễn Tuấn Hải, nhân viên văn phòng, Hà Nội

6185. Hoàng Ngọc Long, kỹ sư, Hà Nội

6186. Đỗ Ngọc Oanh, TP HCM

6187. Trần Văn Lương, Hà Nội

6188. Đinh Viết Thụ, quản lý doanh nghiệp, Hải Phòng

6189. Ha Van Thuc, Hà Nội

6190. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng cầu đường, Hà Nội

6191. Võ Nguyên Hồng, kỹ sư, Vũng Tàu

6192. Phạm Hoàng Tiến, kỹ sư, TP HCM

6193. Trần Cao Sơn, cử nhân, Nghệ An

6194. Phạm Đình Tuấn, kỹ sư, TP HCM

6195. Lê Huy Hoàng, nhân viên văn phòng, TP HCM

6196. Nguyễn Thị Thanh Loan, phóng viên, Hà Nội

6197. Doãn Thanh Bình, kỹ sư, Hưng Yên

6198. Tô Đức Hải, thạc sĩ, Hà Nội

6199. Huỳnh Ngọc Đăng Trình, tiến sĩ, Canada

6200. Trần Đức Quang, cử nhân kinh tế, TP HCM

6201. Nguyễn Manh Khoa, kỹ sư điện tử, Đồng Nai

6202. Hoàng Ngọc Nam Phương, sinh viên, TP HCM

6203. Võ Nguyễn, an ninh mạng, hacker, Đà Lạt

6204. Hoàng Thế Đức, kỹ sư, Hà Nội

6205. Phạm Thị Thu Hiền, MBA, TP HCM

6206. Nguyễn Chi Lợi, TP HCM

6207. Nguyễn Văn Tiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

6208. Tuấn Nguyễn, kỹ sư, Australia

6209. Phạm Thị Rinh, hưu trí, TP HCM

6210. Mã Hoàng Hải, kỹ sư, Hà Nội

6211. Phí Văn Thịnh, cử nhân, Hà Nội

6212. Nguyễn Văn Thi, Đà Nẵng

6213. Phạm Tuấn Anh, thạc sĩ, Hà Nội

6214. Trần Diệu Linh, làm tự do, Hà Nội

6215. Đoàn Hồng Thanh, Ba Lan

6216. Đặng Ngọc Sao, công nhân, Hà Tĩnh

6217. Hoàng Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Bình

6218. Hà Duy Cường, cử nhân kinh tế, Nghệ An

6219. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Thanh Hóa

6220. Lê Văn Hưng, nông nghiệp, Thanh Hóa

6221. Trịnh Thị Hoãn, nông nghiệp Thanh Hóa

6222. Hoàng Chí Phượng, nông nghiệp, Thanh Hóa

6223. Lê Văn Hải, sinh viên, Hà Nội

6224. Lê Thị Giang, sinh viên, Hà nội

6225. Hoàng Văn Khải, hưu trí, Thanh Hóa

6226. Natasha Le, CHLB Nga

6227. Hoàng Trung Tín, cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Nha Trang

6228. Nguyễn Đức Duy, làm nghề tự do, Gia Lai

6229. Nguyễn Xuân Dương, Phó giám đốc kinh doanh, Hà Nội

6230. Nguyễn Trung Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM

6231. Phạm Phương Nam, kỹ sư, Đà Nẵng

6232. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên công ty cổ phần đầu tư Vipro, Hà Nội

6233. Trương Hữu Nghị, giáo viên ngoại ngữ tự do, TP HCM

6234. Lê Hữu Phúc, kiểm toán viên, Trưởng phòng Kiểm toán Đầu tư Xây dựng, TP HCM

6235. Hà Ngọc Huy Khoa, kỹ sư cơ khí, TP HCM

6236. Đỗ Huy Nghĩa, Nam Định

6237. Bùi Quang Lộc, công nhân viên, TP HCM

6238. Trần Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội

6239. Trần Hoài Hạnh, kế toán, Đồng Tháp

6240. Tran Huu Bien, Đồng Nai

6241. Trần Lê Huy, kỹ sư, TP HCM

6242. Trần Ban, thạc sị, TP HCM

6243. Tống Ngọc Phan An, dược sĩ, Hoa Kỳ

6244. Nguyễn Thị Hòa, giáo viên mầm non, Nha Trang

6245. Lê Đăng Dung, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

6246. Nguyễn Hoàng Mỹ Hằng, nhân viên kiểm toán tư vấn, TP HCM

6247. Nguyễn Đại Đồng, kỹ sư, cử nhân tiếng Anh, Đại lý Hàng hải, Nha Trang

6248. Nguyễn Hà Minh, cử nhân, Australia

6249. Nguyen Thi Cam Tu, Australia

6250. Võ Nguyên Thạch Anh, kỹ sư, Nha Trang

6251. Tạ Trọng Trí, họa sĩ, Hà Nội

6252. Nguyễn Song Hào, kỹ sư, Sơn La

6253. Đinh Thúy Hằng, TS, nghiên cứu viên, Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội

6254. Phạm Công Thuận, nông dân, Ninh Thuận

6255. Châu Ngọc Trung, sinh viên, Quảng Nam

6256. Võ Văn Mạnh, kỹ sư, Đăk Lăk

6257. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức

6258. Nguyễn Văn Tuần, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ

6259. Lê Bảo, nhân viên kinh doanh, Đà Nẵng

6260. Jenny Vu, kỹ sư, CHLB Đức

6261. Lý Tiên Phong, Bến Tre

6262. Tạ Mạnh Hưng, tư vấn viên Mobiphone, Tuyên Quang

6263. Bùi Tiến Hưng, Hà Nội

6264. Nguyễn Đình Tâm, IT, quản lý dự án, Hà Nội

6265. Dinh Thuy Hang, nguyên cán bộ Ban Quản lý và Tiếp nhận Viện trợ Quốc tế, nguyên cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ Tài chính, thạc sĩ Kinh tế tài chính và Quản lý tại chính, Pháp

6266. Trần Công Trung, giáo viên, TP HCM

6267. Nguyễn Công Kiểm, Trưởng khoa Nội Tiêu Hoá, BV. An Bình, TP HCM

6268. Trần Phúc Lâm, bác sĩ Đông y, TP HCM

6269. Phan Thanh Hà, kinh doanh, TP HCM

6270. Trần Anh Dũng, thạc sĩ ban QLDA Giao thông Cửu Long, TP HCM

6271. Phạm Thanh Hiền, lái xe, Đồng Nai

6272. Nguyen Duong Thanh, Hà Nội

6273. Nguyễn Thanh Hồng, nghỉ hưu, Australia

6274. Đào Ngọc Lâm, doanh nhân, TP HCM

6275. Nguyễn Huân, viết báo, TP HCM

6276. Hồ Trung Tính, thạc sĩ, TP HCM

6277. Phạm Đức Tiến, giáo viên, Quảng Ninh

6278. Nguyễn Việt Hùng, tiến sĩ, nguyên đại diện của Việt Nam tại khối SEB, Hà Nội

6279. Le Nam, tài xế, TP HCM

6280. Trần Văn Phong, lái xe, TP HCM

6281. Triệu Khắc Long, sinh viên, Hà Nội

6282. Tran Quang Nghia, giáo viên hưu trí, Bình Dương

6283. Nguyễn Hữu Vỹ, kiến trúc sư, Quảng Trị

6284. Võ Đức Hoàng, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM

6285. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm tại IBM – Software Engineer, Hoa Kỳ

6286. Dũng Đặng, Na Uy

6287. Dawid Nguyễn, Ba Lan

6288. Nguyen Dung Khanh, Hoa Kỳ

6289. Biên Quốc Anh, PGĐ kinh doanh – 7 năm Đảng viên đảng CSVN, TP HCM

6290. Trần Quỳnh Giao, sinh viên du học, Pháp

6291. Nguyễn Quang Vũ, thiết kế quảng cáo, Quảng Nam

6292. Võ Thị Kim Liên, công chức, nghỉ hưu, TP HCM

6293. Trần Quang Tuyến, sinh viên du học, vương quốc Bỉ

6294. Lê Nam, kỹ sư, Pháp

6295. Lê Nam Cảnh, công nhân, Nghệ An

6296. Lê Xuân Quý, sinh viên, TP HCM

6297. Nguyen Tien, thiết kế, Canada

6298. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, TP HCM

6299. Võ Hồng Tuấn, 50 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai.

6300. Nguyễn Thị Dương, 45 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai

6301. Võ Thị Thanh, giáo viên, Đồng Nai

6302. Võ Thị Thanh Tâm, giáo viên, Đồng Nai

6303. Nguyễn Văn Dũng, công nhân, Đồng Nai

6304. Lê Trọng Đảm, công nhân, Đồng Nai

6305. Đỗ Văn Nam, công nhân, Đồng Nai

6306. Nguyễn Viết Vân, công nhân, Đồng Nai

6307. Nguyễn Gia Bích, bộ đội, Đồng Nai

6308. Trần Viết Lý, công chức, Đồng Nai

6309. Nguyễn Gia Hoàng Quốc, học sinh, Đồng Nai

6310. Phùng Thế Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội

6311. Trần Đại Sơn, kỹ sư, Nghệ An

6312. Phan Vũ Hồng Chi, TP HCM

6313. Phan Khai, IT Project Manager, Hoa Kỳ

6314. Nguyen Van Lap, hưu trí, Hà Nội

6315. Lê Văn Minh, công an, Hà Nội

6316. Nguyễn Văn Học, kiểm toán viên, Hà Nội

6317. Nguyễn Gia Bình, công chức, Nghệ An

6318. Nguyễn Gia Tuấn, nông dân, Nghệ An

6319. Nguyễn Gia Tiến, công nhân, Nghệ An

6320. Nguyễn Gia Thành, hưu trí, Đồng Nai

6321. Hoàng Thị Oanh, công nhân, Đồng Nai

6322. Nguyễn Chẩm, hưu trí, Đồng Nai

6323. Nguyễn Triệu Long, bác sĩ, Đồng Nai.

6324. Võ Văn Phượng, buôn bán tự do, Nghệ An

6325. Nguyễn Canh Khoa, thợ may, Nghệ An

6326. Võ Thi Loan, giáo viên, TP HCM

6327. Lại Thị Ánh Hồng, cán bộ hưu trí, TP HCM

6328. Hoàng Thị Ngát, cán bộ hưu trí, Hà Nội

6329. Ben Phan, Ontario, Canada

6330. Nguyễn Văn Tâm, nghề nghiệp tự do, Lâm Đồng

6331. Trần Mạnh Cương, kinh doanh, Thái Nguyênclip_image001

6332. Bùi Chí Tâm, nghề tự do, Quảng Ngãi

6333. Vũ Tuấn Anh, TP HCM

6334. Hoàng Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội

6335. Nguyễn Xuân Bình, nhân viên kỹ thuật, TP HCM

6336. Nguyễn Thị Diệu Anh, giáo viên, Hà Nội

6337. Nguyễn Thế Quang, lái xe, Hà Nội

6338. Nguyễn Văn Đinh, công nhân, Hà Nội

6339. Trịnh Minh Trí, tu sĩ Dòng Phanxicô, TP HCM

6340. Nguyễn Ngọc Lịch, bác sĩ quân y, đảng viên ĐCSVN, TP HCM

6341. Vũ Văn Cao, làm ruộng, Thái Bình

6342. Lê Văn Khánh, giáo viên, Khánh Hòa

6343. Hoàng Quốc Bảo, điện công nghiệp, TP HCM

6344. Đinh Văn Mạch, hưu trí, Hà Tĩnh

6345. Đinh Văn Nông, làm ruộng, Hà Tĩnh

6346. Đinh Thị Lụa, làm ruộng, Hà Tĩnh

6347. Phan Văn Thanh, hưu trí, Hà Tĩnh

6348. Đinh Văn Tần, hưu trí, Hà Tĩnh

6349. Vũ Văn Đoan, Hải Phòng

6350. Henry Hoang, Hoa Kỳ

6351. Trịnh Ngọc Tùng, lập trình viên, Hà Nội

6352. Trần Đình Thọ, công nhân, Đắc Nông

6353. Nguyễn Quôc Chương, cử nhân, Bình Thuận

6354. Duong Quy Hung, kỹ sư, Hoa Kỳ

6355. Hai Hoang Nguyen, chuyên viên Xây dựng, General Constructor, Hoa Kỳ

6356. Ngô Phương Trạch, cán bộ nghỉ hưu, Vũng Tàu

6357. Đỗ Đăng Thao, kỹ sư, Hà Nội

6358. Nguyễn Minh Tuấn, cựu giáo viên cấp 3 từ 1976 – 1996, Đồng Nai

6359. Nguyen Ly Huynh, kỹ sư, Hà Tĩnh

6360. Phạm Tất Đồng, kỹ sư, TP HCM

6361. Trần Tuấn Tú, tiến sĩ, giảng viên Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM

6362. Phạm Ngọc Vinh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

6363. Đào Tăng Lực, kiến trúc sư, TP HCM

6364. Nguyễn Minh Khôi, kỹ sư, giáo xứ Nữ Vương Hòa Bình, TP HCM

6365. Nguyễn Duy Thái, kỹ sư, Trưởng phòng Kỹ thuật sản xuất, Thanh Hóa

6366. Phan Văn Hiếu, kỹ sư, Bắc Giang

6367. Nguyễn Thanh Long, IT, TP HCM

6368. Hồ Bạch Lang, nội trợ, TP HCM

6369. Trần Đức Thắng, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, Hà Nội

6370. Bùi Quang Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

6371. Trần Quang Nghĩa, giáo viên hưu trí, TP HCM

6372. Lâm Văn Vương, nghề nghiệp tự do, TP HCM

6373. Phạm Ngọc Thúy, kỹ sư, cựu chiến binh, TP HCM

6374. Mai Thiên Trung, lao động tư do, Khánh Hòa

6375. Nguyễn Văn Sang, Bắc Giang

6376. Nghiêm Thị Huệ, Đài Loan

6377. Nguyễn Văn Minh, du học sinh tại Đài Loan

6378. Nguyễn Trung Hiếu, cử nhân Xã hội học, Bắc Giang

6379. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Bắc Giang

6380. Phạm Châu Huỳnh, giảng viên, du học sinh tại Australia

6381. Hồ Trung Nguyễn, quản lý khách sạn, Australia

6382. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ

6383. Hà Hồng Sơn, công nhân, TP HCM

Đợt 21:

6384. Nguyễn Thị Tân, công nhân, Nghệ An

6385. Hoàng Thị Hoa, Nghề mộc, Nghệ An

6386. Bùi Văn Vĩnh, Nghề mộc, Nghệ An

6387. Bùi Văn Định, công nhân, Nghệ An

6388. Bùi Thị Đức, công nhân, Nghệ An

6389. Bùi Văn Quy, công nhân, Nghệ An

6390. Phan Thị Lan, nông dân, Nghệ An

6391. Nguyễn Ngọc Định, nông dân, Nghệ An

6392. Đinh Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An

6393. Nguyễn Kim Điền, sinh viên, Nghệ An

6394. Bùi Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

6395. Bùi Đức Thắng, nông dân, Nghệ An

6396. Bùi Đức Hồng, nông dân, Nghệ An

6397. Nguyễn Văn Vương, nông dân, Nghệ An

6398. Trần Đình Anh, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh

6399. Nguyễn Thanh Tâm, nông dân, Nghệ An

6400. Bùi Đức Thanh, học sinh, Nghệ An

6401. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Nghệ An

6402. Nguyễn Thị Tịnh, học sinh, Nghệ An

6403. Phạm Vũ Ánh Tuyết, học sinh, Nghệ An

6404. Trần Đình Giang, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh

6405. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh

6406. Đinh Thị Thảo, học sinh, Nghệ An

6407. Nguyễn Thùy Linh, học sinh, Nghệ An

6408. Nguyễn Thị Hồng Nhung, học sinh, Nghệ An

6409. Chu Thị Phương Thúy, học sinh, Nghệ An

6410. Phạm Thị Thúy Ngọc, học sinh, Nghệ An

6411. Trần Hữu Chung, học sinh, Nghệ An

6412. Trần Phương Thúy, học sinh, Nghệ An

6413. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Nghệ An

6414. Nguyễn Công, nông dân, Nghệ An

6415. Nguyễn Toan, nông dân, Nghệ An

6416. Bùi Văn Cường, nông dân, Nghệ An

6417. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An

6418. Bùi Văn Hùng, nông dân, Nghệ An

6419. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An

6420. Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An

6421. Nguyễn Thọ, nông dân, Nghệ An

6422. Bùi Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An

6423. Nguyễn Văn, nông dân, Nghệ An

6424. Đinh Thị Hướng, nông dân, Nghệ An

6425. Đinh Hiếu, nông dân, Nghệ An

6426. Đinh Phương, nông dân, Nghệ An

6427. Đinh Phúc, nông dân, Nghệ An

6428. Nguyễn Nhường, nông dân, Nghệ An

6429. Nguyễn Văn Hiền, nông dân, Nghệ An

6430. Nguyễn Tấn Thành, học sinh, Nghệ An

6431. Hồ Minh Thông, học sinh, Nghệ An

6432. Bùi Thị Trang, học sinh, Nghệ An

6433. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An

6434. Bùi Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

6435. Bùi Thị Hoài, học sinh, Nghệ An

6436. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An

6437. Bùi Thị Hương, học sinh, Nghệ An

6438. Bùi Thị Nga, học sinh, Nghệ An

6439. Bùi Thị Hoan, học sinh, Nghệ An

6440. Bùi Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An

6441. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

6442. Bùi Thị Xuân, học sinh, Nghệ An

6443. Nguyễn Phước, nông dân, Nghệ An

6444. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An

6445. Đinh Đức, nông dân, Nghệ An

6446. Lò Văn Đức, nông dân, Nghệ An

6447. Lê Nhâm, nông dân, Nghệ An

6448. Bùi Tri, nông dân, Nghệ An

6449. Lê Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An

6450. Bùi Khang, nông dân, Nghệ An

6451. Bùi Hương, nông dân, Nghệ An

6452. Hà Văn Hiển, nông dân, Nghệ An

6453. Nguyễn Văn Trứ, nông dân, Nghệ An

6454. Bùi Văn Nhân, nông dân, Nghệ An

6455. Nguyễn Hóa, nông dân, Nghệ An

6456. Nguyễn Văn Công, học sinh, Nghệ An

6457. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An

6458. Bùi Thị Hòa, học sinh, Nghệ An

6459. Nguyễn Thị Loan, học sinh, Nghệ An

6460. Bùi Thị Hiên, học sinh, Nghệ An

6461. Bùi Thị Mai, học sinh, Nghệ An

6462. Nguyễn Thị Vinh, học sinh, Nghệ An

6463. Hồ Thị Ánh Nguyệt, học sinh, Nghệ An

6464. Vũ Thị Phú, học sinh, Nghệ An

6465. Bùi Thị Vân, học sinh, Nghệ An

6466. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

6467. Bùi Thị Hậu, học sinh, Nghệ An

6468. Ngô Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

6469. Phan Tín, nông dân, Nghệ An

6470. Nguyễn Văn Lân, nông dân, Nghệ An

6471. Phan Tân, nông dân, Nghệ An

6472. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An

6473. Phan Thị Phương, nông dân, Nghệ An

6474. Bùi Thị Tân, nông dân, Nghệ An

6475. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An

6476. Nguyễn Thị Toàn, nông dân, Nghệ An

6477. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Nghệ An

6478. Nguyễn Thị Tôn, nông dân, Nghệ An

6479. Phan Thị Nhiên, nông dân, Nghệ An

6480. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6481. Nguyễn Thị Triều, nông dân, Nghệ An

6482. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An

6483. Lê Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An

6484. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An

6485. Hoàng Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

6486. Lê Văn Chính, nông dân, Nghệ An

6487. Hồ Văn Tín, nông dân, Nghệ An

6488. Trần Văn Truyền, nông dân, Nghệ An

6489. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An

6490. Ngô Đình Lưu, nông dân, Nghệ An

6491. Nguyễn Thị Thi, nông dân, Nghệ An

6492. Trần Thị Hiển, nông dân, Nghệ An

6493. Hoàng Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6494. Nguyễn Cần, nông dân, Nghệ An

6495. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

6496. Đậu Thị Minh, nông dân, Nghệ An

6497. Nguyễn Phan, nông dân, Nghệ An

6498. Hoàng Thị Thất, nông dân, Nghệ An

6499. Phan Thị Hùng, nông dân, Nghệ An

6500. Nguyễn Văn Khoan, nông dân, Nghệ An

6501. Phan Văn Ân, nông dân, Nghệ An

6502. Nguyễn Thị Trung, nông dân, Nghệ An

6503. Trần Văn Đô, nông dân, Nghệ An

6504. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Nghệ An

6505. Nguyễn Thi, nông dân, Nghệ An

6506. Nguyễn Văn Hùng, nông dân, Nghệ An

6507. Nguyễn Văn Nam, nông dân, Nghệ An

6508. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Nghệ An

6509. Trần Ngọc Cung, nông dân, Nghệ An

6510. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Nghệ An

6511. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An

6512. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An

6513. Nguyễn Thái Vượng, nông dân, Nghệ An

6514. Nguyễn Hoàn, nông dân, Nghệ An

6515. Phạm Thi, nông dân, Nghệ An

6516. Phạm Dương, nông dân, Nghệ An

6517. Phan Lân, nông dân, Nghệ An

6518. Nguyễn Quế, nông dân, Nghệ An

6519. Nguyễn Văn Ước, nông dân, Nghệ An

6520. Hoàng Văn Căn, nông dân, Nghệ An

6521. Phan Văn Mai, nông dân, Nghệ An

6522. Phan Đức Lành, nông dân, Nghệ An

6523. Ngô Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An

6524. Hồ Ất, nông dân, Nghệ An

6525. Nguyễn Thị Trí, nông dân, Nghệ An

6526. Nguyễn Văn Vui, nông dân, Nghệ An

6527. Nguyễn Văn Diệu, nông dân, Nghệ An

6528. Trần Hiệp, nông dân, Nghệ An

6529. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An

6530. Phan Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

6531. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

6532. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Nghệ An

6533. Nguyễn Quang Tuyến, nông dân, Nghệ An

6534. Nguyễn Đình Thức, nông dân, Nghệ An

6535. Ngô Tương, nông dân, Nghệ An

6536. Nguyễn Hưởng, nông dân, Nghệ An

6537. Trần Thủy, nông dân, Nghệ An

6538. Trần Xuân Huệ, nông dân, Nghệ An

6539. Phan Linh, nông dân, Nghệ An

6540. Trần Thị Tín, nông dân, Nghệ An

6541. Nguyễn Văn Hóa, nông dân, Nghệ An

6542. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An

6543. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Nghệ An

6544. Nguyễn Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An

6545. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

6546. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An

6547. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Nghệ An

6548. Nguyễn Tùng, nông dân, Nghệ An

6549. Hoàng Văn Châu, nông dân, Nghệ An

6550. Hoàng Văn Trang, nông dân, Nghệ An

6551. Hoàng Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An

6552. Trần Văn Thiệu, nông dân, Nghệ An

6553. Bùi Văn Công, nông dân, Nghệ An

6554. Bùi Văn Thủy, nông dân, Nghệ An

6555. Bùi Văn Tâm, nông dân, Nghệ An

6556. Đinh Hồng Lực, nông dân, Nghệ An

6557. Bùi Minh Châu, nông dân, Nghệ An

6558. Hồ Văn Sơn, nông dân, Nghệ An

6559. Bùi Đình Thuận, nông dân, Nghệ An

6560. Hồ Văn Quýt, nông dân, Nghệ An

6561. Hồ Văn Tính, nông dân, Nghệ An

6562. Phan Thị Thái, nông dân, Nghệ An

6563. Hồ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

6564. Hồ Thị Minh, nông dân, Nghệ An

6565. Lê Văn Hợp, nông dân, Nghệ An

6566. Lê Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

6567. Lê Văn Sâm, nông dân, Nghệ An

6568. Lê Thị Thu, nông dân, Nghệ An

6569. Lê Văn Khuy, nông dân, Nghệ An

6570. Bùi Thị Minh, nông dân, Nghệ An

6571. Bùi Đức Viện, nông dân, Nghệ An

6572. Bùi Văn Bộ, nông dân, Nghệ An

6573. Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An

6574. Đinh Thị Quỵ, nông dân, Nghệ An

6575. Bùi Văn Linh, nông dân, Nghệ An

6576. Hồ Văn Thuận, nông dân, Nghệ An

6577. Đặng Thị Quyền, nông dân, Nghệ An

6578. Bùi Văn Hòa, nông dân, Nghệ An

6579. Bùi Đức Phi, nông dân, Nghệ An

6580. Bùi Văn Đồng, nông dân, Nghệ An

6581. Bùi Thị Mai, nông dân, Nghệ An

6582. Bùi Văn Dương, nông dân, Nghệ An

6583. Đinh Ngọc Thạnh, nông dân, Nghệ An

6584. Hà Minh, nông dân, Nghệ An

6585. Bùi Văn Chế, nông dân, Nghệ An

6586. Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An

6587. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An

6588. Nguyễn Đình Pháp, nông dân, Nghệ An

6589. Nguyễn Trình, nông dân, Nghệ An

6590. Nguyễn Đoan, nông dân, Nghệ An

6591. Bùi Dung, nông dân, Nghệ An

6592. Hồ Xuân Diên, nông dân, Nghệ An

6593. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Nghệ An

6594. Bùi Dũng, nông dân, Nghệ An

6595. Hồ Thuận, nông dân, Nghệ An

6596. Phê rô Hiệp, nông dân, Nghệ An

6597. Tê rê xa Thanh, nông dân, Nghệ An

6598. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An

6599. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An

6600. Phê rô Hoàng, nông dân, Nghệ An

6601. Phê rô Trường, nông dân, Nghệ An

6602. Nguyễn Phúc, nông dân, Nghệ An

6603. Bùi Thị Phượng, nông dân, Nghệ An

6604. Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An

6605. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An

6606. Giu se Châu, nông dân, Nghệ An

6607. Phê rô Quyền, nông dân, Nghệ An

6608. Vũ Văn Hậu, nông dân, Nghệ An

6609. Phê rô Thành, nông dân, Nghệ An

6610. Hà Viện, nông dân, Nghệ An

6611. Bùi Trí, nông dân, Nghệ An

6612. Nguyễn Đại, nông dân, Nghệ An

6613. Bùi Thị Loan, nông dân, Nghệ An

6614. Bùi Văn Tin, nông dân, Nghệ An

6615. Nguyễn Văn Đám, nông dân, Nghệ An

6616. Nguyễn Văn Cử, nông dân, Nghệ An

6617. Nguyễn Trọng Khánh, nông dân, Nghệ An

6618. Nguyễn Tĩnh, nông dân, Nghệ An

6619. Lê Văn Liêm, nông dân, Nghệ An

6620. Ngô Văn Minh, nông dân, Nghệ An

6621. Nguyễn Trọng Quế, nông dân, Nghệ An

6622. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An

6623. Nguyễn Văn Phú, nông dân, Nghệ An

6624. Nguyễn Văn Tú, nông dân, Nghệ An

6625. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Nghệ An

6626. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An

6627. Phan Văn Sáng, nông dân, Nghệ An

6628. Phan Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

6629. Trần Thị Dũng, nông dân, Nghệ An

6630. Nguyễn Văn Sự, nông dân, Nghệ An

6631. Nguyễn Văn Nghiên, nông dân, Nghệ An

6632. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Nghệ An

6633. Ngô Thị Trọng, nông dân, Nghệ An

6634. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An

6635. Bùi Văn Minh, nông dân, Nghệ An

6636. Hồ Thị Huyền, nông dân, Nghệ An

6637. Bùi Văn Hồng, nông dân, Nghệ An

6638. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An

6639. Bùi Thị Huyên, nông dân, Nghệ An

6640. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Nghệ An

6641. Bùi Thụy, nông dân, Nghệ An

6642. Nguyễn Chính, nông dân, Nghệ An

6643. Bùi Hảo, nông dân, Nghệ An

6644. Bùi Mỹ, nông dân, Nghệ An

6645. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An

6646. Thái Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An

6647. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Nghệ An

6648. Phan Thị Huyên, nông dân, Nghệ An

6649. Nguyễn Thị Hoan, nông dân, Nghệ An

6650. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An

6651. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An

6652. Nguyễn Thị Trang, nông dân, Nghệ An

6653. Nguyễn Thị Vương, nông dân, Nghệ An

6654. Nguyễn Huyền Nhung, nông dân, Nghệ An

6655. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An

6656. Trần Thị Thanh, nông dân, Nghệ An

6657. Trần Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An

6658. Đậu Văn Dũng, nông dân, Nghệ An

6659. Triệu Thị Dung, nông dân, Nghệ An

6660. Đậu Văn Viễn, nông dân, Nghệ An

6661. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An

6662. Nguyễn Văn Tình, nông dân, Nghệ An

6663. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Nghệ An

6664. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Nghệ An

6665. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Nghệ An

6666. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An

6667. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An

6668. Nguyễn Thị Tứ, nông dân, Nghệ An

6669. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An

6670. Nguyễn Thị Năng, nông dân, Nghệ An

6671. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An

6672. Nguyễn Thị Ca, nông dân, Nghệ An

6673. Nguyễn Văn Cậy, nông dân, Nghệ An

6674. Nguyễn Văn Diễm, nông dân, Nghệ An

6675. Chu Thị Thảo, nông dân, Nghệ An

6676. Nguyễn Văn Tuy, nông dân, Nghệ An

6677. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An

6678. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Nghệ An

6679. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An

6680. Nguyễn Hiếu, nông dân, Nghệ An

6681. Nguyễn Thị An, nông dân, Nghệ An

6682. Đậu Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

6683. Hồ Thị Lý, nông dân, Nghệ An

6684. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

6685. Phan Thị Thế, nông dân, Nghệ An

6686. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Nghệ An

6687. Bùi Văn Hảo, nông dân, Nghệ An

6688. Trần Thị Quỳnh, nông dân, Nghệ An

6689. Nguyễn Thị Đoài, nông dân, Nghệ An

6690. Phan Thị Xinh, nông dân, Nghệ An

6691. Nguyễn Thị Đông, nông dân, Nghệ An

6692. Bùi Thị Tâm, nông dân, Nghệ An

6693. Trần Thị Hoan, nông dân, Nghệ An

6694. Nguyễn Thị Cầu, nông dân, Nghệ An

6695. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Nghệ An

6696. Phan Thị Khuê, nông dân, Nghệ An

6697. Đậu Phán, nông dân, Nghệ An

6698. Phan Thị Sáu, nông dân, Nghệ An

6699. Phan Văn Thuận, nông dân, Nghệ An

6700. Trần Thị Hường, nông dân, Nghệ An

6701. Trần Văn An, nông dân, Nghệ An

6702. Phan Xuân Hạnh, nông dân, Nghệ An

6703. Ngô Thị Thiện, nông dân, Nghệ An

6704. Phan Thị Hân, nông dân, Nghệ An

6705. Phan Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

6706. Phan Thị Thành, nông dân, Nghệ An

6707. Phan Văn Tâm, nông dân, Nghệ An

6708. Phan Văn Linh, nông dân, Nghệ An

6709. Phan Văn Bình, nông dân, Nghệ An

6710. Phan Đình Nam, nông dân, Nghệ An

6711. Phan Đình Bắc, nông dân, Nghệ An

6712. Bùi Thúy, nông dân, Nghệ An

6713. Bùi Thị Năm, nông dân, Nghệ An

6714. Bùi Thị Tăm, nông dân, Nghệ An

6715. Bùi Thị Lâm, nông dân, Nghệ An

6716. Nguyễn Đức Phượng, nông dân, Nghệ An

6717. Bùi Thị Thanh, nông dân, Nghệ An

6718. Nguyễn Duệ, nông dân, Nghệ An

6719. Bùi Hậu, nông dân, Nghệ An

6720. Bùi Phúc, nông dân, Nghệ An

6721. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An

6722. Đinh Thị Luật, nông dân, Nghệ An

6723. Nguyễn Văn Đoài, nông dân, Nghệ An

6724. Thái Văn Phúc, nông dân, Nghệ An

6725. Phan Văn Hường, nông dân, Nghệ An

6726. Trần Xuân Thạch, nông dân, Nghệ An

6727. Phan Thị Dung, nông dân, Nghệ An

6728. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An

6729. Thái Văn Đức, nông dân, Nghệ An

6730. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

6731. Thái Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6732. Thái Văn Sơn, nông dân, Nghệ An

6733. Thái Văn Linh, nông dân, Nghệ An

6734. Thái Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An

6735. Nguyễn Văn Tiên, nông dân, Nghệ An

6736. Trần Văn Tuyết, nông dân, Nghệ An

6737. Hoàng Thanh Đương, nông dân, Nghệ An

6738. Nguyễn Văn Long, nông dân, Nghệ An

6739. Ngô Đình Lý, nông dân, Nghệ An

6740. Trần Văn Châu, nông dân, Nghệ An

6741. Hoàng Thị Thông, nông dân, Nghệ An

6742. Nguyễn Thị Hội, nông dân, Nghệ An

6743. Nguyễn Kim Cẩn, nông dân, Nghệ An

6744. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An

6745. Phan Văn Nhan, nông dân, Nghệ An

6746. Hoàng Văn Đức, nông dân, Nghệ An

6747. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

6748. Phan Thị Thinh, nông dân, Nghệ An

6749. Bùi Văn Hậu, nông dân, Nghệ An

6750. Bùi Công Hoan, nông dân, Nghệ An

6751. Nguyễn Văn Giáp, nông dân, Nghệ An

6752. Phan Thị Sáng, nông dân, Nghệ An

6753. Bùi Đức Tình, nông dân, Nghệ An

6754. Bùi Đức Tâm, nông dân, Nghệ An

6755. Bùi Minh, nông dân, Nghệ An

6756. Vũ Hải, nông dân, Nghệ An

6757. Bùi Hùng, nông dân, Nghệ An

6758. Bùi Tuyết, nông dân, Nghệ An

6759. Nguyễn Hạnh, nông dân, Nghệ An

6760. Bùi Châu, nông dân, Nghệ An

6761. Bùi Cảnh, nông dân, Nghệ An

6762. Bùi Hiền, nông dân, Nghệ An

6763. Bùi Hiện, nông dân, Nghệ An

6764. Đinh Văn Châu, nông dân, Nghệ An

6765. Bùi Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6766. Bùi Văn Khánh, sinh viên, Nghệ An

6767. Nguyễn Minh Lân, nông dân, Nghệ An

6768. Trần Thị Quy, nông dân, Nghệ An

6769. Hồ Văn Nguyên, nông dân, Nghệ An

6770. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

6771. Nguyễn Thế, nông dân, Nghệ An

6772. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Nghệ An

6773. Nguyễn Thị Bích, công nhân, Nghệ An

6774. Phan Thị Vân, nông dân, Nghệ An

6775. Nguyễn Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An

6776. Ngô Thị Cậy, nông dân, Nghệ An

6777. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

6778. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6779. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Nghệ An

6780. Phan Văn Học, nông dân, Nghệ An

6781. Nguyễn Văn Đoàn, nông dân, Nghệ An

6782. Nguyễn Thị Ngọc Yến, nông dân, Nghệ An

6783. Nguyễn Thị Thúy, nông dân, Nghệ An

6784. Nguyễn Văn Cận, học sinh, Nghệ An

6785. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An

6786. Vũ Xuân Kỳ, nông dân, Nghệ An

6787. Trần Văn Khương, nông dân, Nghệ An

6788. Trần Văn Dũng, nông dân, Nghệ An

6789. Phạm Văn Nhung, thợ xây, Nghệ An

6790. Nguyễn Thị Nguyên, nông dân, Nghệ An

6791. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

6792. Bùi Thị Thơm, giáo viên, Nghệ An

6793. Phan Văn Xuân, nông dân, Nghệ An

6794. Ngô Đình Minh, nông dân, Nghệ An

6795. Nguyễn Văn Hòa, nông dân, Nghệ An

6796. Nguyễn Hữu Phúc, nông dân, Nghệ An

6797. Nguyễn Văn Vinh, nông dân, Nghệ An

6798. Nguyễn Mạnh Hằng, nông dân, Nghệ An

6799. Đinh Loan, nông dân, Nghệ An

6800. Nguyễn Ngọc Thái, nông dân, Nghệ An

6801. Nguyễn Thị Thìn, nông dân, Nghệ An

6802. Phan Tương, nông dân, Nghệ An

6803. Nguyễn Chương, nông dân, Nghệ An

6804. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Nghệ An

6805. Hoàng Triều, nông dân, Nghệ An

6806. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Nghệ An

6807. Phạm Văn Ân, nông dân, Nghệ An

6808. Phạm Văn Nhân, nông dân, Nghệ An

6809. Phạm Văn Đức, nông dân, Nghệ An

6810. Phạm Văn Tin, nông dân, Nghệ An

6811. Phạm Thanh Thúy, nông dân, Nghệ An

6812. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An

6813. Hoàng Thị Hiển, nông dân, Nghệ An

6814. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

6815. Phan Thị Vinh, nông dân, Nghệ An

6816. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An

6817. Nguyễn Thị Tiết, nông dân, Nghệ An

6818. Nguyễn Mạnh Trường, nông dân, Nghệ An

6819. Phan Thị Nhân, nông dân, Nghệ An

6820. Nguyễn Văn San, nông dân, Nghệ An

6821. Phan Văn Tiến, nông dân, Nghệ An

6822. Hoàng Thị Thiện, nông dân, Nghệ An

6823. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An

6824. Ngô Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6825. Nguyễn Văn Trúc, nông dân, Nghệ An

6826. Nguyễn Văn Duyên, nông dân, Nghệ An

6827. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An

6828. Nguyễn Thị Hóa, nông dân, Nghệ An

6829. Phan Thị Từ, nông dân, Nghệ An

6830. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Nghệ An

6831. Phan Thị Trung, nông dân, Nghệ An

6832. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Nghệ An

6833. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

6834. Phan Văn Danh, nông dân, Nghệ An

6835. Nguyễn Thị Sáng, nông dân, Nghệ An

6836. Phan Văn Thiện, nông dân, Nghệ An

6837. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Nghệ An

6838. Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An

6839. Nguyễn Duy Thanh, học sinh, Nghệ An

6840. Nguyễn Thành Tâm, học sinh, Nghệ An

6841. Nguyễn Xuân Tâp, học sinh, Nghệ An

6842. Hoàng Văn Hảo, nông dân, Nghệ An

6843. Hoàng Thanh, học sinh, Nghệ An

6844. Nguyễn Văn Thảo, nông dân, Nghệ An

6845. Hoàng Minh Huyền, nông dân, Nghệ An

6846. Nguyễn Văn Nhu, học sinh, Nghệ An

6847. Ngô Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

6848. Trần Văn Hậu, nông dân, Nghệ An

6849. Lê Hồng Văn, nông dân, Nghệ An

6850. Nguyễn Văn Hoãn, nông dân, Nghệ An

6851. Nguyễn Trung Thực, nông dân, Nghệ An

6852. Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An

6853. Nguyễn Văn Hướng, nông dân, Nghệ An

6854. Phan Thị Quang, nông dân, Nghệ An

6855. Đậu Thị Vân, nông dân, Nghệ An

6856. Bùi Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

6857. Nguyễn Thị Gương, nông dân, Nghệ An

6858. Trần Thị Nhiệm, nông dân, Nghệ An

6859. Trần Văn Mậu, nông dân, Nghệ An

6860. Trần Văn Thiện, nông dân, Nghệ An

6861. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An

6862. Trần Văn Tân, nông dân, Nghệ An

6863. Trần Văn Năng, nông dân, Nghệ An

6864. Hồ Thị Liên, nông dân, Nghệ An

6865. Trần Văn Thắng, nông dân, Nghệ An

6866. Trần Văn Hướng, nông dân, Nghệ An

6867. Trần Thị Mai, nông dân, Nghệ An

6868. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An

6869. Nguyễn Tin, nông dân, Nghệ An

6870. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An

6871. Trần Đức, nông dân, Nghệ An

6872. Trần Hậu, nông dân, Nghệ An

6873. Trần Toàn, nông dân, Nghệ An

Đợt 22:

6874. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh (CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ  ĐHYK Phạm Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy, Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ  BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc ưu tú, TP HCM

6875. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa

6876. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình

6877. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội

6878. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội

6879. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định

6880. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam

6881. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa

6882. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa

6883. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa

6884. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội

6885. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định

6886. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định

6887. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội

6888. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An

6889. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa

6890. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa

6891. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình

6892. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội

6893. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình

6894. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình

6895. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa

6896. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An

6897. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An

6898. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An

6899. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình

6900. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh

6901. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình

6902. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định

6903. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội

6904. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ

6905. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội

6906. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định

6907. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội

6908. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ

6909. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội

6910. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội

6911. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội

6912. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình

6913. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An

6914. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình

6915. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định

6916. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội

6917. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định

6918. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội

6919. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM

6920. Hằng, nông dân, Hà Nội

6921. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định

6922. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội

6923. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ

6924. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội

6925. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội

6926. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An

6927. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định

6928. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định

6929. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội

6930. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội

6931. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội

6932. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội

6933. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội

6934. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An

6935. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội

6936. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội

6937. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội

6938. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội

6939. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội

6940. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội

6941. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An

6942. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa

6943. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình

6944. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam

6945. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình

6946. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An

6947. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội

6948. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội

6949. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định

6950. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa

6951. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình

6952. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội

6953. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội

6954. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội

6955. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội

6956. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội

6957. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội

6958. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội

6959. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội

6960. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang

6961. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa

6962. Trần Văn Duy, sinh vięn, Hŕ Nam

6963. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh vięn, Ninh Běnh

6964. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An

6965. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội

6966. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội

6967. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa

6968. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ

6969. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái

6970. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội

6971. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội

6972. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An

6973. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa

6974. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội

6975. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ

6976. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội

6977. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội

6978. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội

6979. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội

6980. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội

6981. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội

6982. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa

6983. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội

6984. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định

6985. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội

6986. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội

6987. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định

6988. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định

6989. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội

6990. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình

6991. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội

6992. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội

6993. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội

6994. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội

6995. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội

6996. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định

6997. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định

6998. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định

6999. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định

7000. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang

7001. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội

7002. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội

7003. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định

7004. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình

7005. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội

7006. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội

7007. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội

7008. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội

7009. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội

7010. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình

7011. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam

7012. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ

7013. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định

7014. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định

7015. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương

7016. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình

7017. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định

7018. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định

7019. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định

7020. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định

7021. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định

7022. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình

7023. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định

7024. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định

7025. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định

7026. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội

7027. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ

7028. Nguyễn Thị Thơm, tự do, Nam Định

7029. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định

7030. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định

7031. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình

7032. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội

7033. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình

7034. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội

7035. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội

7036. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội

7037. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội

7038. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội

7039. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội

7040. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định

7041. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội

7042. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình

7043. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc

7044. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định

7045. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội

7046. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định

7047. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội

7048. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang

7049. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội

7050. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội

7051. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định

7052. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định

7053. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình

7054. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang

7055. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình

7056. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

7057. Nguyễn Thị Hồng Vân, bác sĩ, Nghệ An

7058. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội

7059. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội

7060. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội

7061. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

7062. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định

7063. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam

7064. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội

7065. Nguyễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội

7066. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội

7067. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội

7068. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội

7069. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định

7070. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định

7071. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định

7072. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình

7073. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định

7074. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An

7075. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định

7076. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định

7077. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội

7078. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình

7079. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội

7080. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội

7081. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam

7082. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội

7083. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội

7084. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội

7085. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội

7086. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội

7087. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội

7088. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội

7089. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội

7090. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội

7091. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội

7092. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định

7093. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh

7094. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội

7095. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định

7096. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh

7097. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh

7098. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa

7099. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình

7100. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ

7101. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội

7102. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định

7103. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định

7104. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam

7105. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam

7106. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội

7107. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam

7108. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội

7109. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định

7110. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội

7111. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội

7112. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội

7113. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội

7114. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội

7115. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội

7116. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội

7117. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội

7118. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội

7119. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định

7120. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định

7121. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội

7122. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội

7123. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định

7124. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định

7125. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội

7126. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội

7127. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội

7128. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội

7129. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội

7130. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội

7131. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội

7132. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội

7133. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội

7134. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang

7135. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội

7136. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội

7137. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội

7138. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội

7139. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội

7140. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội

7141. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội

7142. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội

7143. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội

7144. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội

7145. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội

7146. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội

7147. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội

7148. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội

7149. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội

7150. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội

7151. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội

7152. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội

7153. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội

7154. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội

7155. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội

7156. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội

7157. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ

7158. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ

7159. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội

7160. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc

7161. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội

7162. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội

7163. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội

7164. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội

7165. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định

7166. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định

7167. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định

7168. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định

7169. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội

7170. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội

7171. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội

7172. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội

7173. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội

7174. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định

7175. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định

7176. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội

7177. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn

7178. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội

7179. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội

7180. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội

7181. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội

7182. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội

7183. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội

7184. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội

7185. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội

7186. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội

7187. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội

7188. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội

7189. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội

7190. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội

7191. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội

7192. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội

7193. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội

7194. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội

7195. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội

7196. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội

7197. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội

7198. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội

7199. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội

7200. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội

7201. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội

7202. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội

7203. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định

7204. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình

7205. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội

7206. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam

7207. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội

7208. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An

7209. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội

7210. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội

7211. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội

7212. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa

7213. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội

7214. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội

7215. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội

7216. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội

7217. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam

7218. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam

7219. Đào Thị Hương, thợ may, Nam Định

7220. Nguyễn Thị Mây, học sinh, Hà Nội

7221. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội

7222. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội

7223. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội

7224. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội

7225. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội

7226. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam

7227. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội

7228. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định

7229. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội

7230. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang

7231. Đỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội

7232. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội

7233. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội

7234. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội

7235. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội

7236. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội

7237. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội

7238. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội

7239. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội

7240. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội

7241. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội

7242. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội

7243. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội

7244. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình

7245. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội

7246. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội

7247. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội

7248. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định

7249. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội

7250. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội

7251. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội

7252. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội

7253. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội

7254. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định

7255. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định

7256. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội

7257. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội

7258. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội

7259. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định

7260. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội

7261. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội

7262. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội

7263. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định

7264. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định

7265. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định

7266. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định

7267. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội

7268. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội

7269. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội

7270. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội

7271. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội

7272. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội

7273. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội

7274. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội

7275. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội

7276. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội

7277. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình

7278. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh

7279. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam

7280. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An

7281. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình

7282. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ

7283. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định

7284. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội

7285. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định

7286. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội

7287. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội

7288. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội

7289. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên

7290. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình

7291. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình

7292. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội

7293. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội

7294. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa

7295. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa

7296. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An

7297. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định

7298. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định

7299. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội

7300. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội

7301. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội

7302. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội

7303. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội

7304. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội

7305. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa 1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu

7306. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội

7307. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội

7308. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai

7309. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa

7310. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM

7311. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM

7312. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM

7313. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang

7314. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan

7315. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ

7316. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình

7317. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh

7318. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định

7319. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM

7320. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định

7321. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng

7322. Vũ Hoàng An, Canada

7323. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ

7324. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ

7325. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ

7326. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội

7327. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM

7328. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức

7329. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ

7330. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ

7331. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức

7332. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức

7333. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức

7334. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức

7335. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức

7336. Tran Bien, CHLB Đức

7337. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc

7338. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm

7339. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ

7340. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ

7341. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan

7342. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ

7343. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM

7344. Huynh Van Ti, tho may, Long An

7345. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân, Nghệ An

7346. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia

7347. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội

7348. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia

7349. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội

7350. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM

7351. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh

7352. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh

7353. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân xã, Hà Tĩnh

7354. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định

7355. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ

7356. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ

7357. Tran Ngoc Long, Hà Nội

7358. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ

7359. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ

7360. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7361. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7362. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7363. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7364. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai

7365. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ

7366. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội

7367. Tung Duong, Hoa Kỳ

7368. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM

7369. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM

7370. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng

7371. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM

7372. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội

7373. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội

7374. Phạm Văn Minh, Hà Nội

7375. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

7376. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk

7377. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội

7378. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội

7379. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ

7380. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM

7381. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM

7382. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ

7383. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ

7384. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương

7385. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM

7386. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM

7387. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ

7388. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM

7389. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ

7390. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An

7391. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM

7392. Vũ Phong, công nhân, TP HCM

7393. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu

7394. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM

7395. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang

7396. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia

7397. Phạm Hải Đăng, Hà Nội

7398. Phan Văn Quốc, Quảng Bình

7399. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan

7400. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận

7401. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và Môi trường, VUSTA

7402. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM

7403. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội

7404. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An

7405. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An

7406. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An

7407. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An

7408. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải Phòng

7409. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội

7410. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội

7411. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM

7412. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM

7413. Nguyen Van Son, tài xế, Australia

7414. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội

7415. Võ Trần Phương, Quảng Trị

7416. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An

7417. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai

7418. Lai The Ninh, Bỉ

7419. Võ Văn Chánh, Tiền Giang

7420. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội

7421. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM

7422. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức

7423. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức

7424. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên

7425. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

7426. Minh Quân, sinh viên, Huế

7427. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM

7428. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM

7429. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM

7430. Lê Thụy, học sinh, TP HCM

7431. Phạm Bá Hải, TP HCM

7432. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM

7433. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hňa Czech

7434. Hŕ Běnh Minh, hưu trí, Lâm Đồng

7435. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh

7436. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC

7437. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam

7438. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình

7439. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai

7440. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An

7441. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc

7442. Nguyễn Kim Liên, Australia

7443. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia

7444. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức

7445. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội

7446. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội

7447. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang

7448. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội

7449. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu

7450. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội

7451. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động sản, Thái Bình

7452. Hồ Văn Trước, TP HCM

7453. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM

7454. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội

7455. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM

7456. Son Quy, Canada

7457. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ

7458. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai

7459. Lê Mạnh Cần, Hà Nội

7460. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh

7461. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech

7462. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch

7463. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM

7464. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước

7465. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM

7466. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam

7467. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy

7468. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh

7469. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan

7470. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ

7471. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức

7472. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy

7473. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada

7474. Hoa Tran, Hoa Kỳ

7475. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội

7476. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne, CHLB Đức

7477. Hien Hoang, Hoa Kỳ

7478. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ

7479. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM

7480. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada

7481. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai

7482. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh tiến sĩ, TP HCM

7483. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại học Kyushu, Nhật Bản

7484. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ

7485. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM

7486. Lê Hồng Phong, Hà Nội

7487. Bàng Thế Quân, TP HCM

7488. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An

7489. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM

7490. Huynh Van Tuan, Cần Thơ

7491. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam

7492. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang

7493. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM

7494. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội

7495. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội

7496. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội

7497. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa Kỳ

7498. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An

7499. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga

7500. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM

7501. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ

7502. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu

7503. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ

7504. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ

7505. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ

7506. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An

7507. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An

7508. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An

7509. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An

7510. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An

7511. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An

7512. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An

7513. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An

7514. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An

7515. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An

7516. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội

7517. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội

7518. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary

7519. Đỗ Diền, TP HCM

7520. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam

7521. Hoàng Diệu, Australia

7522. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh

7523. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM

7524. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM

7525. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định

7526. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ

7527. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận

7528. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội

7529. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức

7530. Trần Minh Tuấn, kiến trúc – trang trí nội thất, TP HCM

7531. Do Duc Vien, GS đại học, Canada

7532. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ

7533. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ

7534. Phạm Tiền Phong, TP HCM

7535. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng

7536. Lâm Công Võ, Cà Mau

7537. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội

7538. Ngô Đình Long, Đà Nẵng

7539. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada

7540. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7541. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia

7542. Trần Văn Muôn, nguyên là sĩ quan QĐNND Việt Nam, CHLB Đức

7543. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM

7544. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM

7545. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ

7546. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp

7547. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội

7548. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM

7549. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng

7550. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM

7551. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng

7552. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM

7553. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị

7554. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ

7555. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ

7556. Văn Thành, cử nhân, Huế

7557. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên

7558. Nguyen Van Tri, Australia

7559. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM

7560. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM

7561. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội

7562. Phan Minh Nhẫn, Canada

7563. Nguyễn Thị Đào, Canada

7564. Phan Minh Tâm, Canada

7565. Phan Minh Trí, Canada

7566. Phan Minh Đức, Canada

7567. Phan Minh Duy, Canada

7568. Phan Thị Hạnh, Canada

7569. Phan Minh Tiến, Canada

7570. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

7571. Pham Vinh Huy, TP HCM

7572. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ

7573. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương

7574. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa

7575. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội

7576. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ

7577. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum

7578. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM

7579. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM

7580. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM

7581. Nguyen Van Phuong, Hà Nam

7582. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu

7583. Xinh Bui, Hoa Kỳ

7584. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP HCM

7585. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ

7586. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An

7587. Nguyen Hai Long, CHLB Đức

7588. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp

7589. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội

7590. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM

7591. Trúc Lâm, Canada

7592. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng

7593. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh

7594. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội

7595. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng

7596. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp

7597. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc

7598. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh

7599. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ

7600. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng Tàu

7601. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu

7602. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ 3-79, Thanh Hóa

7603. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM

7604. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội

7605. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM

7606. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội

7607. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội

7608. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM

7609. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ

7610. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang

7611. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ

7612. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai

7613. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM

7614. Lại Hải Hà, Hà Nội

7615. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam

7616. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM

7617. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội

7618. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM

7619. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM

7620. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ

7621. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội

7622. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM

7623. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM

7624. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên  trưởng Ban Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội

7625. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM

7626. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ

7627. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội

7628. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định

7629. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ

7630. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM

7631. Phan Rick, kỹ sư, Canada

7632. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM

7633. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội

7634. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc, Nghệ An

7635. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM

7636. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM

7637. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau

7638. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội

7639. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan

7640. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM

7641. Tran Van Tan, CHLB Đức

7642. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM

7643. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội

7644. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM

7645. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM

7646. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM

7647. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM

7648. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM

7649. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM

7650. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội

7651. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM

7652. Tăng Trọng Thức, TP HCM

7653. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội

7654. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM

7655. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng

7656. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hýu, Hà Nội

7657. Nguyễn Khắc Hiệp, hýu trí, Hoa Kỳ

7658. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM

7659. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ

7660. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước

7661. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ

7662. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính – đối ngoại, Hà Nội

7663. Tran Nguyen, sinh viên, Canada

7664. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM

7665. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM

7666. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch

7667. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ

7668. Đoàn Trần Đức, Pháp

7669. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức

7670. Ca Dao, Pháp

7671. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn

7672. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7673. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7674. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7675. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7676. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7677. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ

7678. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

7679. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM

7680. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM

7681. Pham Minh Tung, programmer, Australia

7682. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM

7683. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak

7684. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM

7685. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM

7686. Lê Hòa, Huế

7687. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ

7688. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ

7689. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada

7690. Dinh Van Thanh, TP HCM

7691. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội

7692. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận

7693. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu

7694. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu

7695. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu

7696. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu

7697. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu

7698. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ

7699. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội

7700. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội

7701. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM

7702. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận

7703. Trần Yên Trường, Ninh Bình

7704. Trân Minh Nhât, Bình Định

7705. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM

7706. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM

7707. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM

7708. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang

7709. Nguyen Tin Nang, Hà Nội

7710. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương

7711. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM

7712. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh

7713. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế

7714. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM

7715. Tin Năng, Hà Nội

7716. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM

7717. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia

7718. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh

7719. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk

7720. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM

7721. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu

7722. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội

7723. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu

7724. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu

7725. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak

7726. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội

7727. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An

7728. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân,  Cà Mau

7729. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau

7730. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu

7731. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau

7732. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau

7733. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu

7734. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau

7735. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu

7736. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau

7737. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu

7738. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu

7739. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp

7740. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng

7741. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa – Vũng Tàu

7742. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM

7743. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội

7744. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp

7745. Luong Van Dung, TP HCM

7746. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương

7747. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương

Đợt 23:

7748. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM

7749. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ

7750. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai

7751. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, TP HCM

7752. Cao Thanh Bình, TP HCM

7753. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương

7754. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM

7755. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM

7756. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình

7757. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu

7758. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng

7759. Phạm Kim Lương, TP HCM

7760. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội

7761. Nguyễn Minh Quang, Canada

7762. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên

7763. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM

7764. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ

7765. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM

7766. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ

7767. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ

7768. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ

7769. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ

7770. Lê Văn Thu, TP HCM

7771. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng

7772. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM

7773. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia

7774. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan

7775. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM

7776. Trương Công Quốc Túy, TP HCM

7777. Lê Quang, học sinh, TP HCM

7778. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội

7779. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ

7780. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội

7781. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước

7782. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ

7783. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội

7784. Le Thang, Cộng hòa Czech

7785. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM

7786. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội

7787. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM

7788. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ

7789. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ

7790. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ

7791. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng

7792. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

7793. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu

7794. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang

7795. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng

7796. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định

7797. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội

7798. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An

7799. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu

7800. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang

7801. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ

7802. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang

7803. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội

7804. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc

7805. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh

7806. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh

7807. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh

7808. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh

7809. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh

7810. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh

7811. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh

7812. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh

7813. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh

7814. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh

7815. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa

7816. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận

7817. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai

7818. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội

7819. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ

7820. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội

7821. Le Van Lam, giáo viên, Đồng Nai

7822. Trần Hiếu, kỹ sư, TP HCM

7823. Trần Minh Khải, cử nhân, Hà Nội

7824. Trần Hồng Thái, nghiên cứu viên chính, Phó Viện trưởng, Hà Nội

7825. Đoàn Kim Huệ, kế toán, TP HCM

7826. La Thanh Nguyen, Hoa Kỳ

7827. Binh Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

7828. Nguyễn Văn Cư, PGS, nghiên cứu viên cao cấp, Hà Nội

7829. Dương Hồng Sơn, PGS, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội

7830. Trần Nghi, GS, Đại học Quốc gia Hà Nội

7831. Nguyễn Văn Báu, kinh doanh, Nghệ An

7832. Nguyễn Thị Hường, kinh doanh, Nghệ An

7833. Nguyễn Thị Hồng, sinh viên, Nghệ An

7834. Nguyễn Thị Quỳnh, sinh viên, Nghệ An

7835. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

7836. Nguyễn Thị Yến, nội trợ, Nghệ An

7837. Nguyễn Thị Lài, nội trợ, Nghệ An

7838. Nguyễn Trương Khanh, nông dân, Nghệ An

7839. Nguyễn Thị An, thợ may, Nghệ An

7840. Nguyễn Thái Tuấn, thợ hàn, Nghệ An

7841. Nguyễn Quang Tú, học sinh, Nghệ An

7842. Nguyễn Phương Thảo, học sinh, Nghệ An

7843. Nguyễn Đức Tây, học sinh, Nghệ An

7844. Lê Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An

7845. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An

7846. Nguyễn Thị Diệu, học sinh, Nghệ An

7847. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

7848. Trần Ngọc Trâm, học sinh, Nghệ An

7849. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An

7850. Tram Nguyen, Hoa Kỳ

7851. Trần Văn Tý, tiểu thương, Khánh Hòa

7852. Vũ Văn Minh, bác sĩ, Thái Nguyên

7853. Hồ Văn Thân, nghề nghiệp tự do, TP HCM

7854. Nguyễn Đức Phúc, kỹ sư, Nhật Bản

7855. Tin Nguyen, công nhân, Thụy Sĩ

7856. Nguyễn Văn Cảnh, Hoa Kỳ

7857. Trần Quế Phước, TP HCM

7858. Tạ Bá Tòng, IT Manager, Hà Nội

7859. Le Van Minh, CHLB Đức

7860. Tô Văn Hai, kế toán, Đồng Nai

7861. Hồ Hương Diệu, chuyên viên pháp chế, TP HCM

7862. Nguyễn Hồng Điệp, quàn lý dự án, TP HCM

7863. Cai Phương Lan, hỗ trợ viên kỹ thuật, Philippines

7864. Pham Quang Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội

7865. Nguyen Quoc Thang, cử nhân, Hà Nội

7866. Nguyen Van Nam, chuyên gia đồ họa, Vũng Tàu

7867. Bùi Thị Hoa Lan, nhân viên ngân hàng, Hải Phòng

7868. Lâm Xuân Thiện, kỹ thuật viên tin học, TP HCM

7869. Nguyễn Đức Minh, sau đại học về kinh tế và chính sách công Fulbright, Vũng Tàu

7870. Phùng Nguyên Khiêm, công nghệ thông tin, cử nhân, Đồng Nai

7871. Phan Văn Thảo, giáo viên, An Giang

7872. Trần Khánh Du, nhân viên văn phòng, Đắk Lắk

7873. Trần Thị Bích Liên, giáo viên, TP HCM

7874. Nguyễn Thị Tuyết Anh, học sinh, TP HCM

7875. Sang Tran, kỹ sư, Australia

7876. Hong  Nguyen, kỹ sư, Australia

7877. Phuc Nguyen, buôn bán, Australia

7878. Hieu Tran, kỹ sư, Australia

7879. Dung Tran, sinh viên, Australia

7880. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội

7881. Nguyễn Tiến Đạt, học sinh, Đồng Nai

7882. Đinh Phong Hồng, kỹ sư, Khánh Hòa

7883. Trần Hùng Mạnh, Trà Vinh

7884. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe, Hoa Kỳ

7885. Nguyen Hong Phuong, bán hàng, Bình Dương

7886. Lê Thanh Huy, Khánh Ḥa

7887. Tường Nguyễn, hưu, Hoa Kỳ

7888. Nguyễn Văn Thái, kỹ sư, TP HCM

7889. Huỳnh Văn An, võ sư, Quảng Ngãi

7890. Nguyễn Khắc Hiếu, thầy thuốc Đông y, Quảng Ngãi

7891. Trần Thị Phấn, kinh doanh, Đăk Lăk

7892. Nguyễn Khắc Thông, kinh doanh, Quảng Ngãi

7893. Nguyễn Thị Thu Thuận, kinh doanh, Tp HCM

7894. Nguyễn Thị Thùy Dương, kinh doanh, Quảng Ngãi

7895. Nguyễn Thị Thủy Tiên, kinh doanh, Quảng Ngãi

7896. Lâm Chấn Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM

7897. Phan Bá Phi, chuyên viên cấp cao về Tin học, Hoa Kỳ

7898. Thái Hoàng Xiêm, giáo viên, Hà Nội

7899. Nguyễn Bắc, Tuyên Quang

7900. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM

7901. Nguyen Xuan Lin, cán bộ hưu trí, Hà Nội

7902. Khúc Thế Độ, cán bộ Ngân hàng, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh

7903. Bùi Joseph, Hoa Kỳ

7904. Phạm Anh Hào, Nha Trang

7905. Nguyễn Thanh Hải, công nhân, Canada

7906. Nguyễn Quang Đức, sinh viên, Hà Nội

7907. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa

7908. Phạm Anh Hào, nhân viên văn phòng, TP HCM

7909. Nhữ Ngọc Hà, kỹ sư, Hà Nội

7910. Nguyễn Khánh, TP HCM

7911. Le Quang Vinh, học trò của thầy Nguyễn Quý Khoáng ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo và Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM (nay là  trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch), Canada

7912. Henry Voson, Oil Rig Inspector, Hoa Kỳ

7913. Bùi Duc Hoat, Hà Lan

7914. Khang Nguyễn, Tire Technician, Hoa Kỳ

7915. Trần Xuân Tài, lao động, Hoa Kỳ

7916. Le Van Danh, thầu khoán, Australia

7917. Nguyễn Ngọc Sơn, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

7918. Ngoc Nguyen, public servant, Australia

7919. Kim D. Nguyen, employee, Australia

7920. Joey Nguyen, MD, Australia

7921. James Nguyen, Pharmacist/Artist, Australia

7922. Nguyễn Nhật Hoan, Hoa Kỳ

7923. Tony Vũ, giáo viên, Hoa Kỳ

7924. Hoa Vô Khuyết, nông dân, Nghệ An

7925. Le Quang Ton, hưu trí, Hoa Kỳ

7926. Hang Nhu Y, công nhân, Hoa Kỳ

7927. Le Quang Thong, công nhân, Hoa Kỳ

7928. Le Hang Chi, kỹ sư, Hoa Kỳ

7929. Le Huyen Chi, cán sự y tế,  Hoa Kỳ

7930. Le Lien Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ

7931. Le Quy Chi, bác sĩ,  Hoa Kỳ

7932. Le My Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ

7933. Nguyen Cong Phat, hưu trí, Hoa Kỳ

7934. Le Thi Bach Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ

7935. Nguyen Thi Phuong, nail, Hoa Kỳ

7936. Nguyen Cong Hien, công nhân, Hoa Kỳ

7937. Le Thi Kieu Yen Loan, công nhân, Hoa Kỳ

7938. Tran Thi, công nhân, Hoa Kỳ

7939. Nguyen Hai, công nhân, Hoa Kỳ

7940. Tran Khanh, công nhân, Hoa Kỳ

7941. Tran Huy, công nhân, Hoa Kỳ

7942. Tran Linh, công nhân, Hoa Kỳ

7943. Le Hoang, công nhân, Hoa Kỳ

7944. Nguyen Quang Loi, hưu trí, Hoa Kỳ

7945. Phan Te, Hoa Kỳ

7946. Ho Dinh Hiep, công nhân, Hoa Kỳ

7947. Lang Thi Kim Le, nail, Hoa Kỳ

7948. Trần Văn Thuật, Hoa Kỳ

7949. Nguyễn Thị Mỹ, Hoa Kỳ

7950. Kiều Minh, TS, Hoa Kỳ

7951. Do T Hung, Hoa Kỳ

7952. Đỗ Hữu Chung, TP HCM

7953. Nguyễn Công Ngữ, cử nhân, Bà Rịa Vũng Tàu

7954. Nguyen Phu, Canada

7955. Trương Minh Hưởng, Hà Nam

7956. Bùi Chí Đăng, công chức, Cần Thơ

7957. Ngô Anh Thư, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu

7958. Đặng Văn Đạt, bác sĩ, Gia Lai

7959. Đỗ Đặng Trí, kỹ sư, TP HCM

7960. Võ Văn Toại, TP HCM

7961. Nguyễn Vũ Quang, giảng viên đại học, TP HCM

7962. Trần Văn Long, Bình Phước

7963. Duc Nguyen, Hoa Kỳ

7964. Nguyễn Như Khôi, Hoa Kỳ

7965. Nguyễn Tấn Nguyễn, TP HCM

7966. Truong Ngoc Tuan, Hoa Kỳ

7967. Nguyễn Hồng Sâm, kỹ sư, Vĩnh Phúc

7968. Mai Văn Quân, sinh viên, Huế

7969. Mai Văn Kha, Quảng Bình

7970. Duong Hai, Canada

7971. Đặng Thiên Bảo, nhân viên kĩ thuật, TP HCM

7972. Nguyễn Đức Thanh, hưu trí, Đà Nẵng

7973. Jos Đỗ Xuân Long, Nam Định

7974. Mic Đinh Trung Kiên, Nam Định

7975. Nguyễn Du Thich, kiến trúc sư, TP HCM

7976. Phan Trọng Thảo, kinh doanh, Long An

7977. Nguyễn Thị Chẩn, kinh doanh, Long An

7978. Nguyen The Nghia, kỹ sư, hưu trí, Nga

7979. Nguyễn Thị Kim, sinh viên, TP HCM

7980. Trần Chí Khang, sinh viên, TP HCM

7981. Huy Tong, Associate Director, New Zealand

7982. Đoàn Trần Trung, kiến trúc sư, Hà Nội

7983. Nguyễn Văn Hưng, nhà giáo ưu tú, Cử nhân, chuyên viên chính, Phó Trưởng phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

7984. Đinh Văn Thạnh, Nghệ An

7985. Phan Văn Hà, Nghệ An

7986. Nguyễn Văn Thông, Nghệ An

7987. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An

7988. Võ Thị Nga, Nghệ An

7989. Nguyễn Trường Phi, Nghệ An

7990. Trần Đoàn, cựu chiến binh, TP HCM

7991. Trịnh Huy Luân, hưu trí, Phó chủ nhiệm CLB Hàm Rồng, Thanh Hóa

7992. Thanhan Nguyen, Mechanical Enginee, Hoa Kỳ

7993. Thich Vien Phap, nhà sư chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ

7994. Trần Thị Thập Ngân, giáo viên, Vĩnh Phúc

7995. Nguyễn Hồng Lĩnh, thợ cơ khí, Hà Nội

7996. Nguyễn Đình Khoan, nông dân, Nghệ An

7997. Hồ Chí Tiến, học sinh, Nghệ An

7998. Nguyễn Tiến Hiệp, học sinh, Nghệ An

7999. Phan Tâm Thọ, học sinh, Nghệ An

8000. Trần Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An

8001. Nguyễn Đình Khởi, nông dân, Nghệ An

8002. Trần Đăng Thạch, nông dân, Nghệ An

8003. Nguyễn Mạnh Hổ, thợ mộc, Nghệ An

8004. Phan Duy Thuần, nông dân, Nghệ An

8005. Hồ Chí Cường, thợ xây, Nghệ An

8006. Phạm Văn Mỹ, nông dân, Nghệ An

8007. Nguyễn Thế Hiệu, lao động tự do, Nghệ An

8008. Nguyễn Văn Nam, lao động tự do, Nghệ An

8009. Nguyễn Quang Hoài, nông dân, Nghệ An

8010. Đoàn Văn Thước, nông dân, Nghệ An

8011. Phạm Quốc Thanh, nông dân, Nghệ An

8012. Phạm Văn Cường, lao động tự do, Nghệ An

8013. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An

8014. Đặng Minh Tính, nông dân, Nghệ An

8015. Nguyễn Văn Dần, nông dân, Nghệ An

8016. Trần Đăng Lục, nông dân, Nghệ An

8017. Nguyễn Văn Hoàng, nông dân, Nghệ An

8018. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An

8019. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An

8020. Hoàng Văn Liên, giáo viên, Nghệ An

8021. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An

8022. Hoàng Thị Minh, học sinh, Nghệ An

8023. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An

8024. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An

8025. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An

8026. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An

8027. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An

8028. Hoàng Minh Tiến, công nhân, Nghệ An

8029. Hoàng Văn Sự, nông dân, Nghệ An

8030. Hoàng Văn Tâm, nông dân, Nghệ An

8031. Ngô Thị Điểm, nông dân, Nghệ An

8032. Đậu Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

8033. Hoàng Thị Phương Anh, học sinh, Nghệ An

8034. Hoàng Thị Thương, học sinh, Nghệ An

8035. Đỗ Thị Trang, học sinh, Nghệ An

8036. Võ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An

8037. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

8038. Nguyễn X Trung, nông dân, Nghệ An

8039. Nguyễn V Hải, nông dân, Nghệ An

8040. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An

8041. Hoàng Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An

8042. Nguyễn Văn Yên, nông dân, Nghệ An

8043. Trần T Nga, Đại chủng viện tòa Giám mục Vinh, Nghệ An

8044. Hoàng Văn Dũng, nông dân, Nghệ An

8045. Hoàng Văn Mai, nông dân, Nghệ An

8046. Hồ Văn Liên, giáo viên, Nghệ An

8047. Hoàng Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An

8048. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An

8049. Hoàng Minh Tuấn, công nhân, Nghệ An

8050. Lê Văn Ngọc, giáo viên, Nghệ An

8051. Đặng Văn Thúy, nông dân, Nghệ An

8052. Hoàng Thị Thảo, nông dân, Nghệ An

8053. Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An

8054. Trần Thị Nhướng, nông dân, Nghệ An

8055. Nguyễn Thị Lương, nông dân, Nghệ An

8056. Đậu Khắc Tin, nông dân, Nghệ An

8057. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An

8058. Hồ Văn Quý, nông dân, Nghệ An

8059. Hồ Hữu Trí, nông dân, Nghệ An

8060. Lê Văn Long, sinh viên, Nghệ An

8061. Võ Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An

8062. Hoàng Thị Thân, nông dân, Nghệ An

8063. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An

8064. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An

8065. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An

8066. Nguyễn Văn Hiền, Nghệ An

8067. Phạm Hữu Thái, nông dân, Nghệ An

8068. Bùi Công Kiều, nông dân, Nghệ An

8069. Nguyễn Kim Thân, nông dân, Nghệ An

8070. Võ Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An

8071. Nguyễn Minh Xuân, nông dân, Nghệ An

8072. Nguyễn Minh Thu, nông dân, Nghệ An

8073. Nguyễn Hồng Vân, nông dân, Nghệ An

8074. Trần Quang Đông, nông dân, Nghệ An

8075. Phan Hữu Tuyên, nông dân, Nghệ An

8076. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An

8077. Hoàng Văn Song, tài xế, Nghệ An

8078. Hoàng Văn Trung, nông dân, Nghệ An

8079. Hoàng Văn Huyền, nông dân, Nghệ An

8080. Phan Văn Bái, nông dân, Nghệ An

8081. Nguyễn Hải Hùng, nông dân, Nghệ An

8082. Nguyễn Anh Sơn, nông dân, Nghệ An

8083. Nguyễn Văn Tùng, nông dân, Nghệ An

8084. Hoàng Văn Hùng, thợ xây, Nghệ An

8085. Đặng Văn Thương, xây dựng, Nghệ An

8086. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

8087. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An

8088. Nguyễn Thị Công, nông dân, Nghệ An

8089. Nguyễn V Phương, nông dân, Nghệ An

8090. Bùi Vông Phong, nông dân, Nghệ An

8091. Nguyễn Ngọc Ánh, nông dân, Nghệ An

8092. Nguyễn N Phương, nông dân, Nghệ An

8093. Trần Minh Đức, sinh viên, Nghệ An

8094. Trần Thị Thảo, nông dân, Nghệ An

8095. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An

8096. Nguyễn Văn Viền, nông dân, Nghệ An

8097. Nguyễn Thị Lê, nông dân, Nghệ An

8098. Nguyễn Văn Duyệt, nông dân, Nghệ An

8099. Nguyễn Thị Kim, nông dân, Nghệ An

8100. Nguyễn Văn Ân, nông dân, Nghệ An

8101. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An

8102. Nguyễn Thị Liệu, nông dân, Nghệ An

8103. Trần Văn Xoan, buôn bán, Nghệ An

8104. Nguyễn Văn Hào, nông dân, Nghệ An

8105. Ngô Thị Loan, nông dân, Nghệ An

8106. Nguyễn Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An

8107. Trương Thị Linh, học sinh, Nghệ An

8108. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An

8109. Giuse Nguyển Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

8110. Giuse Nguyễn V Điệp, nông dân, Nghệ An

8111. Nguyễn Gia Huy, giám đốc, Nghệ An

8112. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An

8113. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An

8114. Nguyễn Đan Nhi, học sinh, Nghệ An

8115. Nguyễn Thị Văn, nông dân, Nghệ An

8116. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An

8117. Nguyễn Thị Thi, học sinh, Nghệ An

8118. Phan Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An

8119. Hồ Đức Hợp, nông dân, Nghệ An

8120. Nguyễn V Phước, nông dân, Nghệ An

8121. Nguyễn Khắc Quang, học sinh, Nghệ An

8122. Nguyễn Hoàng Sơn, học sinh, Nghệ An

8123. Nguyễn Bình Dương, học sinh, Nghệ An

8124. Võ Văn Đồng, nông dân, Nghệ An

8125. Lê Thị Tâm, nông dân, Nghệ An

8126. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An

8127. Ngô Trí Hồng, công nhân, Nghệ An

8128. Trần Thị Sang, nông dân, Nghệ An

8129. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An

8130. Nguyễn Khắc Huyến, làm ruộng, Nghệ An

8131. Nguyễn Văn Linh, Nghệ An

8132. Võ Thị An, nông dân, Nghệ An

8133. Văn A Hào, nông dân, Nghệ An

8134. Võ Văn Tâm, nông dân, Nghệ An

8135. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Nghệ An

8136. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Nghệ An

8137. Võ Thị Lan, nông dân, Nghệ An

8138. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An

8139. Võ Thị Can, nông dân, Nghệ An

8140. Maria Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An

8141. Teresa Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An

8142. Maria Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An

8143. Maria Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An

8144. Nguyễn Thị Quỳnh, học sinh, Nghệ An

8145. Võ Văn Bảy, Nghệ An

8146. Nguyễn Công Hựu, nông dân, Nghệ An

8147. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An

8148. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An

8149. Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An

8150. Nguyễn Thị Nguyên, học sinh, Nghệ An

8151. Nguyễn Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An

8152. Nguyễn Thị Nhung, Nghệ An

8153. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An

8154. Trần Văn Đức, học sinh, Nghệ An

8155. Đầu Sỹ Thắng, học sinh, Nghệ An

8156. Nguyễn Đình Hà, học sinh, Nghệ An

8157. Chu Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An

8158. Trần Văn Dũng, học sinh, Nghệ An

8159. Vũ Thị Hải Yến, học sinh, Nghệ An

8160. Nguyễn Thị Thảo Vân, học sinh, Nghệ An

8161. Nguyễn Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An

8162. Nguyễn Thị Hồng Đào, học sinh, Nghệ An

8163. Nguyễn Văn Phúc, lái xe, Nghệ An

8164. Hoàng Đức Tiên, nông dân, Nghệ An

8165. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Nghệ An

8166. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An

8167. Nguyễn Thị Kiều Miên, học sinh, Nghệ An

8168. Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An

8169. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An

8170. Maria Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An

8171. Nguyễn Thị Xuân, học sinh, Nghệ An

8172. Nguyễn Thị Uyển, học sinh, Nghệ An

8173. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Nghệ An

8174. Nguyễn Thị Đệ, học sinh, Nghệ An

8175. Đặng Thọ Phi, giáo dân, Nghệ An

8176. Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An

8177. Đặng Thị Loan, Nghệ An

8178. Trần Thị Hải Ly, học sinh, Nghệ An

8179. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An

8180. Nguyễn Thi Giang, học sinh, Nghệ An

8181. Nguyễn Thị Quỳnh Thơm, học sinh, Nghệ An

8182. Nguyễn Thị Ly, học sinh, Nghệ An

8183. Trần Đình Văn, linh mục, Nghệ An

8184. Đặng Thị Lan Uy, học sinh, Nghệ An

8185. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An

8186. Trần Quang An, học sinh, Nghệ An

8187. Nguyễn Văn Thanh, học sinh, Nghệ An

8188. Nguyễn Văn Huy, công nhân, Nghệ An

8189. Trần Văn Dương, sinh viên, Nghệ An

8190. Nguyễn Đình Kiên, công nhân, Nghệ An

8191. Trần Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An

8192. Vũ Đình Dũng, học sinh, Nghệ An

8193. Hoàng Thị Hiền, học sinh, Nghệ An

8194. Phạm Đình Toàn, tu sĩ, Nghệ An

8195. Nguyễn Sỹ Khoa, nông dân, Nghệ An

8196. Nguyễn Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An

8197. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An

8198. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An

8199. Nguyễn Hùng Đạt, sinh viên, Nghệ An

8200. Đậu Văn Sơn, công nhân, Nghệ An

8201. Nguyễn Văn Biện, học sinh, Nghệ An

8202. Trần Văn An, học sinh, Nghệ An

8203. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An

8204. Trần Thị Tuyết, Nghệ An

8205. Trần Thị Giang, học sinh, Nghệ An

8206. Nguyễn Văn Linh, học sinh, Nghệ An

8207. Nguyễn Thị Thu Hòa, học sinh, Nghệ An

8208. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An

8209. Trần Thị Hà Mây, học sinh, Nghệ An

8210. Nguyễn Thị Việt Hà, học sinh, Nghệ An

8211. Tã Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An

8212. Nguyễn Thị Kim Chi, học sinh, Nghệ An

8213. Hoàng Thị Mến, sinh viên, Nghệ An

8214. Nguyễn Thị Ngữ, sinh viên, Nghệ An

8215. Phạm Thị Hương, sinh viên, Nghệ An

8216. Nguyễn Thị Quyên, sinh viên, Nghệ An

8217. Trần Thị Thương Lý, sinh viên, Nghệ An

8218. Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Nghệ An

8219. Nguyễn Văn Thông, công nhân, Nghệ An

8220. Hán Thị Huệ, sinh viên, Nghệ An

8221. Mai Thị Hợi, sinh viên, Nghệ An

8222. Trần Thị Thuyên, sinh viên, Nghệ An

8223. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An

8224. Nguyễn Công Quang, sinh viên, Nghệ An

8225. Trần Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An

8226. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Nghệ An

8227. Nguyễn Chánh Tín, sinh viên, Nghệ An

8228. Nguyễn Thị Nguyện, sinh viên, Nghệ An

8229. Trần Thị Lộc, sinh viên, Nghệ An

8230. Phan Thu Thảo, giảng viên, Nghệ An

8231. Nguyễn Trung Đức, nông dân, Nghệ An

8232. Hà Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

8233. Nguyễn Văn Mến, nông dân, Nghệ An

8234. Lê Thị Tiến, nông dân, Nghệ An

8235. Bùi Diện, nông dân, Nghệ An

8236. Bùi Hân, nông dân, Nghệ An

8237. Bùi Đức Nhung, nông dân, Nghệ An

8238. Hồ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An

8239. Ngô Thị Bình, nông dân, Nghệ An

8240. Nguyễn Hiển, nông dân, Nghệ An

8241. Vũ Thị Quy, nông dân, Nghệ An

8242. Bùi Đức Sáng, nông dân, Nghệ An

8243. Nguyễn Thị Quy, nông dân, Nghệ An

8244. Bùi Huy, nông dân, Nghệ An

8245. Nguyễn Đức Ninh, nông dân, Nghệ An

8246. Hồ Văn Lương, nông dân, Nghệ An

8247. Bùi Xuân Quang, nông dân, Nghệ An

8248. Bùi Văn Bằng, nông dân, Nghệ An

8249. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An

8250. Bùi Văn Trường, nông dân, Nghệ An

8251. Bùi Văn Đức, nông dân, Nghệ An

8252. Bùi Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

8253. Nguyễn Văn Hoa, nông dân, Nghệ An

8254. Bùi Văn Trí, nông dân, Nghệ An

8255. Bùi Thị Thân, nông dân, Nghệ An

8256. Bùi Đức Quyền, nông dân, Nghệ An

8257. Hồ Văn Tỉnh, nông dân, Nghệ An

8258. Phêrô Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Nghệ An

8259. Anna Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An

8260. Anna Nguyễn Thị Định, nông dân, Nghệ An

8261. Giuse Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An

8262. Phêrô Nguyễn Công Chính, nông dân, Nghệ An

8263. Giuse Nguyễn Thiện, nông dân, Nghệ An

8264. Phêrô Hồ Minh Ngự, nông dân, Nghệ An

8265. Giuse Bùi Đức Danh, nông dân, Nghệ An

8266. Phêrô Bùi Đức Lợi, nông dân, Nghệ An

8267. Phêrô Bùi Đức Quyên, nông dân, Nghệ An

8268. Phêrô Nguyễn Đức Thọ, nông dân, Nghệ An

8269. Pet Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An

8270. Pet Nguyễn Khánh, nông dân, Nghệ An

8271. Pet Bùi Liệu, nông dân, Nghệ An

8272. Terexa Hà Thị Thành, nông dân, Nghệ An

8273. Pet Hà Văn Tân, nông dân, Nghệ An

8274. Anna Phạm Thị Dương, nông dân, Nghệ An

8275. Phêrô Hồ Thiện, nông dân, Nghệ An

8276. Phêrô Bùi Đức Hạnh, nông dân, Nghệ An

8277. Phêrô Hà Minh Hậu, nông dân, Nghệ An

8278. Nguyễn Thị Nhan, học sinh, Nghệ An

8279. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An

8280. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An

8281. Lê Thị Hà, học sinh, Nghệ An

8282. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An

8283. Phan Văn Tú, học sinh, Nghệ An

8284. Phan Thị Liên, học sinh, Nghệ An

8285. Thái Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

8286. Phan Văn Hùng, nông dân, Nghệ An

8287. Phan Thị Hậu, nông dân, Nghệ An

8288. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An

8289. Trần Thanh Kim, nông dân, Nghệ An

8290. Đinh Thị Thúy, học sinh, Nghệ An

8291. Hoàng Thị Liên, nông dân, Nghệ An

8292. Nguyễn Thị Cậy, nông dân, Nghệ An

8293. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Nghệ An

8294. Trần Thị Kim Tiến, học sinh, Nghệ An

8295. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An

8296. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An

8297. Chu Đình Thụ, sinh viên, Nghệ An

8298. Trần Minh Duyệt, học sinh, Nghệ An

8299. Phạm Đình Chiết, học sinh, Nghệ An

8300. Lê Quang Huy, học sinh, Nghệ An

8301. Nguyễn Thùy Dương, học sinh, Nghệ An

8302. Nguyễn Sĩ Hiếu, học sinh, Nghệ An

8303. Phêrô Nguyễn V Hà, nông dân, Nghệ An

8304. Nguyễn Thị Kha, nông dân, Nghệ An

8305. Nguyễn Thị Thuế, nông dân, Nghệ An

8306. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An

8307. Nguyễn Thành Tôn, học sinh, Nghệ An

8308. Nguyễn Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An

8309. Đậu Thị Hà Thương, học sinh, Nghệ An

8310. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An

8311. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An

8312. Nguyễn Văn Tương, nông dân, Nghệ An

8313. Phạm Thị Liên, nông dân, Nghệ An

8314. Đậu Thị Lộc, nông dân, Nghệ An

8315. Nguyễn Văn Quý, nông dân, Nghệ An

8316. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Nghệ An

8317. Phạm Thị Lân, nông dân, Nghệ An

8318. Nguyễn Quốc Oai, nông dân, Nghệ An

8319. Phạm Thị Thi, nông dân, Nghệ An

8320. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An

8321. Nguyễn Văn Trường, học sinh, Nghệ An

8322. Nguyễn Huy Công, học sinh, Nghệ An

8323. Nguyễn Đình Nguyên, nông dân, Nghệ An

8324. Trần Văn Tiến, nông dân, Nghệ An

8325. Trần Văn Lân, nông dân, Nghệ An

8326. Nguyễn Thị Hoàng, nông dân, Nghệ An

8327. Trần Văn Thành, nông dân, Nghệ An

8328. Nguyễn Đình Lân, nông dân, Nghệ An

8329. Nguyễn Đình Triều, nông dân, Nghệ An

8330. Trần Văn Sắm, nông dân, Nghệ An

8331. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Nghệ An

8332. Trần Văn Đạt, nông dân, Nghệ An

8333. Trần Văn Luyến, nông dân, Nghệ An

8334. Phêrô Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An

8335. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An

8336. Anton Nguyễn Đình Trung, nông dân, Nghệ An

8337. Pet Nguyễn Văn Quân, Nghệ An

8338. Nguyễn Văn Ngọc, Nghệ An

8339. Nguyễn Thị Hải Vân, Nghệ An

8340. Phạm Thị Vình, học sinh, Nghệ An

8341. Nguyễn Thị Trà Giang, học sinh, Nghệ An

8342. Trần Đình Thành, Nghệ An

8343. Hoàng Văn Thanh, Nghệ An

8344. Vũ Thị Loan, học sinh, Nghệ An

8345. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Nghệ An

8346. Nguyễn Thị Thủy, Nghệ An

8347. Tạ Bá Thành, học sinh, Nghệ An

8348. Nguyễn Đình Việt, Nghệ An

8349. Nguyễn Tất Trường, học sinh, Nghệ An

8350. Nguyễn Đỗ Nam, học sinh, Nghệ An

8351. Trần Thị Thu Hằng, nông dân, Nghệ An

8352. Anton Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Nghệ An

8353. Nguyễn Thị Khương, nông dân, Nghệ An

8354. Trần Thị Nhường, nông dân, Nghệ An

8355. Hoàng Văn Đức, sinh viên, Nghệ An

8356. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An

8357. Nguyễn Thị Tùng, học sinh, Nghệ An

8358. Hà Văn Dương, học sinh, Nghệ An

8359. Nguyễn Thị Huệ Chi, học sinh, Nghệ An

8360. Bùi Văn Trung, Nghệ An

8361. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An

8362. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An

8363. Phan Thị Minh, học sinh, Nghệ An

8364. Đậu Sỹ Chiến, học sinh, Nghệ An

8365. Nguyễn Sinh Huy, học sinh, Nghệ An

8366. Nguyễn Văn Quảng, nông dân, Nghệ An

8367. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Nghệ An

8368. Nguyễn Văn Tuyến, nông dân, Nghệ An

8369. Nguyễn Đức Thuận, nông dân, Nghệ An

8370. Nguyễn Thái Thung, nông dân, Nghệ An

8371. Dương Văn Luật, nông dân, Nghệ An

8372. Nguyễn Thư, nông dân, Nghệ An

8373. Nguyễn Mẫn, nông dân, Nghệ An

8374. Nguyến Sơn, nông dân, Nghệ An

8375. Nguyễn Sứ, nông dân, Nghệ An

8376. Phan Thắng, nông dân, Nghệ An

8377. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An

8378. Nguyễn Thị Khoan, nông dân, Hà Tĩnh

8379. Nguyễn Thị Hiện, nông dân, Nghệ An

8380. Nguyễn Văn Tân, nông dân, Nghệ An

8381. Nguyễn Văn Chức, nông dân, Nghệ An

8382. Nguyễn Văn Lợi, nông dân, Hà Tĩnh

8383. Phạm Thị Hòa, nông dân, Hà Tĩnh

8384. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

8385. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Nghệ An

8386. Lê Thị Vy, nông dân, Nghệ An

8387. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An

8388. Hồ Văn Dũng, học sinh, Nghệ An

8389. Hồ Văn Hùng, nông dân, Nghệ An

8390. Hồ Quốc Toản, học sinh, Nghệ An

8391. Hồ Văn Phúc, nông dân, Nghệ An

8392. Hồ Thị Lành, nông dân, Nghệ An

8393. Hồ Thị Dương, nông dân, Nghệ An

8394. Bùi Thị Ánh, nông dân, Nghệ An

8395. Hồ Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An

8396. Bùi Văn Truyền, nông dân, Nghệ An

8397. Bùi Văn Thiên, học sinh, Nghệ An

8398. Trịnh Văn Thông, nông dân, Nghệ An

8399. Lê Thị Quý, nông dân, Nghệ An

8400. Nguyễn Thị Liên, học sinh, Nghệ An

8401. Bùi Thị Thủy, học sinh, Nghệ An

8402. Nguyễn Thị Xinh, học sinh, Nghệ An

8403. Hồ Thu Thảo, học sinh, Nghệ An

8404. Nguyễn Thị Trâm, học sinh, Nghệ An

8405. Bùi Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

8406. Bùi Thị Tuyết Nga, học sinh, Nghệ An

8407. Bùi Thị Nhật Lệ, học sinh, Nghệ An

8408. Bùi Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An

8409. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An

8410. Bùi Sáng, nông dân, Nghệ An

8411. Hoàng Thị Sáng, nông dân, Nghệ An

8412. Nguyễn Thị Chắt, nông dân, Nghệ An

8413. Hồ Thị Hương, nông dân, Nghệ An

8414. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An

8415. Hồ Thị Kim Phượng, học sinh, Nghệ An

8416. Bùi Thị Huyền, nông dân, Nghệ An

8417. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An

8418. Hồ Văn, nông dân, Nghệ An

8419. Hồ Thị Tin, nông dân, Nghệ An

8420. Nguyễn Thị Luật, nông dân, Nghệ An

8421. Nguyễn Thị Lễ, nông dân, Nghệ An

8422. Đinh Thị Phượng, nông dân, Nghệ An

8423. Đinh Văn Hồng, nông dân, Nghệ An

8424. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

8425. Hồ Văn Lập, học sinh, Nghệ An

8426. Bùi Đức Lợi, học sinh, Nghệ An

8427. Nguyễn Quốc Đạt, học sinh, Nghệ An

8428. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An

8429. Bùi Đức Minh, học sinh, Nghệ An

8430. Bùi Văn Thống, học sinh, Nghệ An

8431. Bùi Văn Tiến, học sinh, Nghệ An

8432. Nguyễn Trung Kiên, học sinh, Nghệ An

8433. Bùi Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An

8434. Bùi Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

8435. Nguyễn Minh Công, học sinh, Nghệ An

8436. Bùi Văn Nam, học sinh, Nghệ An

8437. Bùi Văn Từ, học sinh, Nghệ An

8438. Nguyễn Văn Tụng, học sinh, Nghệ An

8439. Vũ Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An

8440. Bùi Đức Trung, học sinh, Nghệ An

8441. Nguyễn Văn Thao, học sinh, Nghệ An

8442. Bùi Đức Phượng, học sinh, Nghệ An

8443. Hồ Thị Lý, học sinh, Nghệ An

8444. Bùi Thị Linh, học sinh, Nghệ An

8445. Bùi Thị Thúy, học sinh, Nghệ An

8446. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An

8447. Bùi Văn Định, học sinh, Nghệ An

8448. Nguyễn Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An

8449. Nguyễn Văn Huệ, học sinh, Nghệ An

8450. Bùi Văn Thiện, học sinh, Nghệ An

8451. Bùi Văn Tin, học sinh, Nghệ An

8452. Bùi Đức Thắng, học sinh, Nghệ An

8453. Bùi Văn Pháp, học sinh, Nghệ An

8454. Hồ Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

8455. Hà Văn Hòa, học sinh, Nghệ An

8456. Bùi Văn Giang, học sinh, Nghệ An

8457. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Nghệ An

8458. Bùi Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An

8459. Vũ Thị Phương, nông dân, Nghệ An

8460. Bùi Thị Hòe, nông dân, Nghệ An

8461. Bùi Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An

8462. Bùi Thị Thế, sinh viên, Nghệ An

8463. Bùi Công Linh, sinh viên, Nghệ An

8464. Hồ Thị Loan, nông dân, Nghệ An

8465. Bùi Công Văn, nông dân, Nghệ An

8466. Phạm Thị Hòa, nông dân, Nghệ An

8467. Nguyễn Thị Sâm, nông dân, Nghệ An

8468. Bùi Bình, nông dân, Nghệ An

8469. Bùi Đức Trọng, nông dân, Nghệ An

8470. Đinh Thị Đào, nông dân, Nghệ An

8471. Bùi Văn Cảnh, nông dân, Nghệ An

8472. Hà Huy Thanh, nông dân, Nghệ An

8473. Bùi Đức Lượng, nông dân, Nghệ An

8474. Nguyễn Thị Phong, nông dân, Nghệ An

8475. Bùi Lành, nông dân, Nghệ An

8476. Bùi Thị Dung, học sinh, Nghệ An

8477. Bùi Đức Hương, nông dân, Nghệ An

8478. Nguyễn Công Bình, học sinh, Nghệ An

8479. Vũ Ngọc Công, học sinh, Nghệ An

8480. Bùi Văn Tài, học sinh, Nghệ An

8481. Bùi Văn Minh, học sinh, Nghệ An

8482. Hà Văn Phúc, học sinh, Nghệ An

8483. Bùi Đức Hòa, học sinh, Nghệ An

8484. Hồ An Nguyên, học sinh, Nghệ An

8485. Bùi Văn Hậu, học sinh, Nghệ An

8486. Hồ Thị Thùy, học sinh, Nghệ An

8487. Đinh Bật Trí, nông dân, Nghệ An

8488. Bùi Văn Pháp, nông dân, Nghệ An

8489. Hồ Trọng Hữu, nông dân, Nghệ An

8490. Hồ Cảnh, nông dân, Nghệ An

8491. Bùi Tuệ, nông dân, Nghệ An

8492. Bùi Thiện, nông dân, Nghệ An

8493. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Nghệ An

8494. Nguyễn Thị Nga, học sinh, Nghệ An

8495. Bùi Thị Hiền, học sinh, Nghệ An

8496. Bùi Thị Huyền, học sinh, Nghệ An

8497. Vũ Thị Phương, học sinh, Nghệ An

8498. Hồ Thị Hiền, học sinh, Nghệ An

8499. Bùi Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

8500. Nguyễn Thị Tân, học sinh, Nghệ An

8501. Bùi Thị Giang, học sinh, Nghệ An

8502. Bùi Thị Châu, học sinh, Nghệ An

8503. Bùi Thị Phương, học sinh, Nghệ An

8504. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An

8505. Hồ Thị Vui, nông dân, Nghệ An

8506. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An

8507. Trịnh Văn Thế, học sinh, Nghệ An

8508. Bùi Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An

8509. Bùi Thị Vui, thợ may, Nghệ An

8510. Bùi Văn Mừng, thợ mộc, Nghệ An

8511. Bùi Thị Thuận, nông dân, Nghệ An

8512. Lê Văn Thượng, chăn nuôi, Nghệ An

8513. Hồ Thị Tình, nông dân, Nghệ An

8514. Lê Văn Sơn, nông dân, Nghệ An

8515. Hồ Văn Quế, nông dân, Nghệ An

8516. Lê Thị Hà, nông dân, Nghệ An

8517. Bùi Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An

8518. Võ Thị Minh, nông dân, Nghệ An

8519. Võ Văn Việt, sinh viên, Nghệ An

8520. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An

8521. Hồ Thị Chắt, nông dân, Nghệ An

8522. Bùi Văn Thăng, nông dân, Nghệ An

8523. Bùi Văn Năng, nông dân, Nghệ An

8524. Hồ Thị Thao, học sinh, Nghệ An

8525. Hồ Văn Trường, nông dân, Nghệ An

8526. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An

8527. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An

8528. Bùi Thị Anh Thơ, học sinh, Nghệ An

8529. Hồ Văn Việt, nông dân, Nghệ An

8530. Hồ Văn Hoan, nông dân, Nghệ An

8531. Hồ Thị Duyên, học sinh, Nghệ An

8532. Đinh Văn Cường, nông dân, Nghệ An

8533. Đinh Thị Nhi, học sinh, Nghệ An

8534. Hồ Văn Luận, nông dân, Nghệ An

8535. Lê Thị Thúy, nông dân, Nghệ An

8536. Võ Thị Thanh, nông dân, Nghệ An

8537. Lê Thị Ngân, học sinh, Nghệ An

8538. Lê Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An

8539. Nguyễn Thị Kỳ, nông dân, Nghệ An

8540. Hồ Văn Lâm, nông dân, Nghệ An

8541. Hồ Văn Âu, nông dân, Nghệ An

8542. Hồ Thị Thủy, nông dân, Nghệ An

8543. Lê Thị Sinh, học sinh, Nghệ An

8544. Phạm Thị Thảo, nông dân, Nghệ An

8545. Hồ Thị Nhất, học sinh, Nghệ An

8546. Hồ Thị Vinh, nông dân, Nghệ An

8547. Hồ Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An

8548. Hồ Thị Long, nông dân, Nghệ An

8549. Bùi Thị Thảo, nông dân, Nghệ An

8550. Hồ Thị Tươi, học sinh, Nghệ An

8551. Hồ Văn Sâm, lao động tự do, Nghệ An

8552. Hồ Văn Hảo, nông dân, Nghệ An

8553. Hồ Thị Tiên, học sinh, Nghệ An

8554. Hồ Văn Toàn, học sinh, Nghệ An

8555. Hồ Văn Hải, học sinh, Nghệ An

8556. Hồ Văn Chung, học sinh, Nghệ An

8557. Nguyễn Thị Vân An, học sinh, Nghệ An

8558. Lê Thị Thanh Hiên, học sinh, Nghệ An

8559. Lê Thị Linh, học sinh, Nghệ An

8560. Lê Thị Trang, học sinh, Nghệ An

8561. Lê Thị Hoan, học sinh, Nghệ An

8562. Bùi Thị Thúy Thúy, học sinh, Nghệ An

8563. Đinh Thị Hường, nông dân, Nghệ An

8564. Hồ Thể, nông dân, Nghệ An

8565. Hồ Văn Quyền, nông dân, Nghệ An

8566. Hồ Văn Thế, nông dân, Nghệ An

8567. Bùi Thị Hòa, nông dân, Nghệ An

8568. Trần Văn Hệ, nông dân, Nghệ An

8569. Đinh Thị Thi, nông dân, Nghệ An

8570. Trần Văn Thư, nông dân, Nghệ An

8571. Trần Văn Chung, nông dân, Nghệ An

8572. Trần Thị Thắm, nông dân, Nghệ An

8573. Trần Văn Thiết, nông dân, Nghệ An

8574. Trần Văn Hải, nông dân, Nghệ An

8575. Trần Thị Dương, học sinh, Nghệ An

8576. Trần Xuân Hạp, học sinh, Nghệ An

8577. Trần Thị Mỹ Linh, học sinh, Nghệ An

8578. Hồ Trung, nông dân, Nghệ An

8579. Lê Thị Mận, nông dân, Nghệ An

8580. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An

8581. Hồ Văn Thiện, nông dân, Nghệ An

8582. Hồ Văn Hiền, nông dân, Nghệ An

8583. Hồ Văn Phong, học sinh, Nghệ An

8584. Hồ Văn Thỏa, sinh viên, Nghệ An

8585. Hồ Sỹ Hợp, nông dân, Nghệ An

8586. Hồ Văn Quân, học sinh, Nghệ An

8587. Hồ Thị Phương Thanh, học sinh, Nghệ An

8588. Bùi Thị Chính, học sinh, Nghệ An

8589. Hồ Huyền Trang, sinh viên, Nghệ An

8590. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Nghệ An

8591. Hồ Văn Ý, học sinh, Nghệ An

8592. Ngô Đình Lương, nông dân, Nghệ An

8593. Nguyễn Thị Thục, nông dân, Nghệ An

8594. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An

8595. Phan Thị Tri, nông dân, Nghệ An

8596. Phan Văn Tuyên, nông dân, Nghệ An

8597. Trần Xuân Thương, nông dân, Nghệ An

8598. Phan Văn Trí, nông dân, Nghệ An

8599. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An

8600. Nguyễn Văn Cung, nông dân, Nghệ An

8601. Hồ Văn Vị, nông dân, Nghệ An

8602. Ngô Đình Năng, học sinh, Nghệ An

8603. Nguyễn Văn Thuyên, nông dân, Nghệ An

8604. Nguyễn Thị Nhan, nông dân, Nghệ An

8605. Nguyễn Thị Năm, học sinh, Nghệ An

8606. Phan Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An

8607. Ngô Hiền, nông dân, Nghệ An

8608. Nguyễn Kính, nông dân, Nghệ An

8609. Nguyễn Kim Thường, nông dân, Nghệ An

8610. Phan Văn Hương, nông dân, Nghệ An

8611. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An

8612. Nguyễn Văn Đương, nông dân, Nghệ An

8613. Nguyễn Hòa, nông dân, Nghệ An

8614. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Nghệ An

8615. Nguyễn Kim Hoŕng, nông dân, Nghệ An

8616. Phan Văn Chi, nông dân, Nghệ An

8617. Phan Văn Hợp, nông dân, Nghệ An

8618. Phan Văn Thanh, học nghề, Nghệ An

8619. Phan Văn Tâm, học nghề, Nghệ An

8620. Lê Hạnh, nông dân, Nghệ An

8621. Phan Liệu, nông dân, Nghệ An

8622. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An

8623. Nguyễn Dung, nông dân, Nghệ An

8624. Hoàng Văn Sơn, nông dân, Nghệ An

8625. Nguyễn Văn Cộng, nông dân, Nghệ An

8626. Phan Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An

8627. Nguyễn Văn Lan, nông dân, Nghệ An

8628. Nguyễn Văn Ngữ, giáo viên về hưu, Nghệ An

8629. Ngô Thị Lộc, nông dân, Nghệ An

8630. Ngô Văn Lượng, học sinh, Nghệ An

8631. Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An

8632. Vũ Duy Hưng, nông dân, Nghệ An

8633. Phan Thị Ngà, giáo viên, Nghệ An

8634. Phan Văn Tôn, nông dân, Nghệ An

8635. Phạm Thiết, nông dân, Nghệ An

8636. Nguyễn Thị Khẩu, nông dân, Nghệ An

8637. Nguyễn Trúc, nông dân, Nghệ An

8638. Lê Thị An, nông dân, Nghệ An

8639. Lê Thị Vì, nông dân, Nghệ An

8640. Phan Thị Khay, nông dân, Nghệ An

8641. Nguyễn Văn Hanh, nông dân, Nghệ An

8642. Nguyễn Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An

8643. Hoàng Thị Truyền, học sinh, Nghệ An

8644. Nguyễn Văn Hoan, nông dân, Nghệ An

8645. Nguyễn Văn Đình, nông dân, Nghệ An

8646. Nguyễn Chức, nông dân, Nghệ An

8647. Phan Ninh, nông dân, Nghệ An

8648. Phạm Tự, nông dân, Nghệ An

8649. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An

8650. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An

Đợt 24:

8651. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai

8652. Trần Vĩnh Nghiêm, sinh viên, TP HCM

8653. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ

8654. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội

8655. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An

8656. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức

8657. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM

8658. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM

8659. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An

8660. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh

8661. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội

8662. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM

8663. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp

8664. Nguyen Van Dung, nghề nghiệp tự do, TP HCM

8665. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada

8666. Huong Nguyen, Hoa Kỳ

8667. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech

8668. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech

8669. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech

8670. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech

8671. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech

8672. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech

8673. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.

8674. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ

8675. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ

8676. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ

8677. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ

8678. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ

8679. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ

8680. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ

8681. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ

8682. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ

8683. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada

8684. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ

8685. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada

8686. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ

8687. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada

8688. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ

8689. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ

8690. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An

8691. Trần Hạnh, nhà báo, Australia

8692. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM

8693. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội

8694. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình

8695. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc

8696. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng

8697. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ

8698. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ

8699. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ

8700. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai

8701. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai

8702. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM

8703. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM

8704. Hoàng Canh, Hà Nội

8705. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ

8706. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ

8707. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ

8708. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội

8709. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An

8710. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An

8711. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc

8712. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM

8713. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM

8714. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội

8715. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai

8716. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước

8717. Nguyen Son, Hoa Kỳ

8718. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM

8719. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ

8720. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng

8721. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội

8722. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam

8723. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang

8724. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai

8725. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương

8726. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghệ An

8727. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ

8728. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8729. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8730. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8731. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8732. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8733. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8734. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8735. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8736. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8737. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8738. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8739. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8740. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi

8741. Le Dung, Hoa Kỳ

8742. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk

8743. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An

8744. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An

8745. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An

8746. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An

8747. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An

8748. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An

8749. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ

8750. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa

8751. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam

8752. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng

8753. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội

8754. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ

8755. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang

8756. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ

8757. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ

8758. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM

8759. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An

8760. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp

8761. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội

8762. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak

8763. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

8764. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ

8765. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ

8766. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ

8767. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM

8768. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy

8769. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ

8770. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức

8771. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia

8772. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng

8773. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch

8774. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận

8775. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang

8776. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM

8777. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An

8778. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch

8779. Đông Ri, nhà báo, TP HCM

8780. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định

8781. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội

8782. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội

8783. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp

8784. Phạm Minh Tuấn, TP HCM

8785. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế

8786. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ

8787. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM

8788. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa

8789. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM

8790. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ

8791. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội

8792. B Le, Australia

8793. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi

8794. Trần Phi Dũng, Hà Nội

8795. Tran Hung, Thái Bình

8796. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ

8797. Lưu Dung, TP HCM

8798. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM

8799. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM

8800. Hoa Dinh, Hoa Kỳ

8801. Tai Vo, Hoa Kỳ

8802. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương

8803. Trần Đáng, Nha Trang

8804. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ

8805. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng

8806. Nguyen Quang, Canada

8807. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang

8808. Chuc Van Le, Na Uy

8809. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An

8810. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk

8811. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông

8812. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang

8813. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ

8814. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ

8815. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ

8816. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ

8817. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức

8818. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ

8819. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM

8820. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội

8821. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

8822. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ

8823. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada

8824. Phụng Trương, Hoa Kỳ

8825. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh

8826. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang

8827. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ

8828. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ

8829. Nguyễn Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa

8830. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ

8831. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu

8832. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai

8833. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản

8834. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình

8835. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội

8836. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội

8837. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM

8838. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ

8839. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ

8840. Phạm Văn Bình, Bình Thuận

8841. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu

8842. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ

8843. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ

8844. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ

8845. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia

8846. Duong Minh, công nhân, Australia

8847. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội

8848. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh

8849. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM

8850. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ

8851. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ

8852. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM

8853. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM

8854. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ

8855. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ

8856. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai

8857. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ

8858. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM

8859. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM

8860. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia

8861. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu

8862. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ

8863. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản

8864. Dương Kỳ Anh, Phú Yên

8865. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng

8866. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM

8867. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội

8868. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng

8869. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng

8870. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội

8871. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum

8872. Đinh Trí Dũng, Hà Nội

8873. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương

8874. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM

8875. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng

8876. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng

8877. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn

8878. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội

8879. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức

8880. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức

8881. Trần Khoa, TS, Canada

8882. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM

8883. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM

8884. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM

8885. Tran Thanh Nguyen, Australia

8886. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM

8887. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi

8888. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang

8889. Nguyen Hung, cử nhân, Huế

8890. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản

8891. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản

8892. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia

8893. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM

8894. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM

8895. Lai Minh Tri, Hà Nội

8896. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ

8897. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai

8898. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội

8899. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội

8900. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai

8901. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam

Đợt 25:

8902. Ivee Bongosia, research/technical assistant, Philippines

8903. Võ Văn Hiếu, nguyên cán bộ Đài Phát thanh Giải phóng thuộc Ban Tuyên huấn Trung ương cục Miền Nam

8904. Lê Văn Lung, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM

8905. Nguyễn Văn Khương, cựu sinh viên trường Luật, nay doanh nghiệp tư nhân, TP HCM

8906. Trần Thị Quý, công nhân, TP HCM

8907. Nguyễn Thị Liên, buôn bán (con liệt sĩ), TP HCM

8908. Phùng Thị Cúc, buôn bán, TP HCM

8909. Nguyễn Tấn Cứu, giáo viên về hưu, TP HCM

8910. Bùi Quốc Toản, giáo viên về hưu, TP HCM

8911. Lê Liên Dân, cựu chiến binh, TP HCM

8912. Đặng Thị Tâm, buôn bán, TP HCM

8913. Đặng Quốc An, tài xế, TP HCM

8914. Vũ Thị Đàu, vợ liệt sĩ, nguyên Hội trưởng Hội Phụ nữ huyện Bình Giang, Hải Dương, TP HCM

8915. Huỳnh Thị Kim Loan, thợ may, TP HCM

8916. Nguyễn Thị Ca, công nhân, TP HCM

8917. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, TP HCM

8918. Nguyễn Văn Vũ, công nhân, TP HCM

8919. Lê Thị Thu Hương, buôn bán, TP HCM

8920. Nguyễn Thị Xuân Ngọc, thợ may, TP HCM

8921. Huỳnh Thị Hồng Loan, buôn bán, TP HCM

8922. Huỳnh Văn Minh Công, công nhân, TP HCM

8923. Nguyễn Thị Hương Ngân, nhân viên ngân hàng, TP HCM

8924. Nguyễn Văn Tuấn, bộ đội xuất ngũ, TP HCM

8925. Nguyễn Thị Kim Phượng, cựu thanh niên xung phong, TP HCM

8926. Huỳnh Thị Kim Oanh, buôn bán, TP HCM

8927. Phan Thanh Liêm, công nhân viên nhà nước, TP HCM

8928. Lê Liểu Dân, nhân viên thuế vụ, TPHCM

8929. Phạm Thị Phương, PGS TS, TP HCM

8930. Bùi Thị Kính, nông dân, Nghệ An

8931. Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

8932. Bùi Đức Trí, nông dân, Nghệ An

8933. Hồ Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

8934. Bùi Đức Pháp, nông dân, Nghệ An

8935. Đinh Thị Hằng, nông dân, Nghệ An

8936. Đinh Thị Hiếu, nông dân, Nghệ An

8937. Bùi Đức Tân, Học sinh, Nghệ An

8938. Bùi Đức Tiến, học sinh, Nghệ An

8939. Bùi Hải Yến, học sinh, Nghệ An

8940. Nguyễn Thị Thiên, học sinh, Nghệ An

8941. Bùi Đức Trinh, học sinh, Nghệ An

8942. Bùi Đức Truyên, học sinh, Nghệ An

8943. Bùi Toàn, nông dân, Nghệ An

8944. Bùi Văn Long, nông dân, Nghệ An

8945. Bà Hiếu, nông dân, Nghệ An

8946. Bùi Thanh, nông dân, Nghệ An

8947. Đinh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

8948. Bà Liên, nông dân, Nghệ An

8949. Bùi Đức Duệ, nông dân, Nghệ An

8950. Bùi Văn Phúc, nông dân, Nghệ An

8951. Hồ Thị Lam, nông dân, Nghệ An

8952. Bùi Đức, nông dân, Nghệ An

8953. Phêrô Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An

8954. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An

8955. Bùi Đức Thủy, nông dân, Nghệ An

8956. Bùi Thị Nga, nông dân, Nghệ An

8957. Bùi Thị Đào, nông dân, Nghệ An

8958. Trần Thị Nhân, nông dân, Nghệ An

8959. Nguyễn Văn Hưu, nông dân, Nghệ An

8960. Nguyễn Phú, nông dân, Nghệ An

8961. Nguyễn Văn Thiên, nông dân, Nghệ An

8962. Bùi Văn Lợi, nông dân, Nghệ An

8963. Bùi Đức Chỉnh, nông dân, Nghệ An

8964. Nguyễn Đình Hiến, nông dân, Nghệ An

8965. Bùi Thị Hợp, nông dân, Nghệ An

8966. Mai Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An

8967. Bùi Vũ Châu, nông dân, Nghệ An

8968. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Nghệ An

8969. Nguyễn Văn Hảo, nông dân, Nghệ An

8970. Nguyễn Văn Vạn, nông dân, Nghệ An

8971. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An

8972. Bùi Văn Trị, nông dân, Nghệ An

8973. Bùi Thăng Long, nông dân, Nghệ An

8974. Bùi Thị Linh, nông dân, Nghệ An

8975. Trần Thị Hợp, nông dân, Nghệ An

8976. Bùi Đức Huệ, nông dân, Nghệ An

8977. Bùi Đức Anh, nông dân, Nghệ An

8978. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An

8979. Hà Huy Thông, học sinh, Nghệ An

8980. Bùi Văn Tuân, học sinh, Nghệ An

8981. Nguyễn Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An

8982. Bùi Văn Hải, học sinh, Nghệ An

8983. Nguyễn Quốc Du, học sinh, Nghệ An

8984. Bùi Văn Khởi, học sinh, Nghệ An

8985. Bùi Đức Nam, học sinh, Nghệ An

8986. Bùi Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An

8987. Hồ Thị Lâm, giáo viên, Nghệ An

8988. Bùi Văn Thuận, học sinh, Nghệ An

8989. Bùi Văn Hoài, học sinh, Nghệ An

8990. Bùi Thị Vịnh, học sinh, Nghệ An

8991. Bùi Thị Uyên, học sinh, Nghệ An

8992. Hồ Thị Thanh Hảo, học sinh, Nghệ An

8993. Nguyễn Thị Yến, học sinh, Nghệ An

8994. Bùi Thị Lĩnh, học sinh, Nghệ An

8995. Hồ Thị Thảo, học sinh, Nghệ An

8996. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An

8997. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An

8998. Hồ Văn Khang, học sinh, Nghệ An

8999. Hồ Tùng Mậu, học sinh, Nghệ An

9000. Bùi Thị Điểm, học sinh, Nghệ An

9001. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An

9002. Nguyễn Ngọc Bích, nông dân, Nghệ An

9003. Nguyễn Thị Thông, nông dân, Nghệ An

9004. Bùi Đức Toàn, nông dân, Nghệ An

9005. Bùi Đức Ngọc, nông dân, Nghệ An

9006. Giuse Bùi Công Tường, nông dân, Nghệ An

9007. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An

9008. Têrêxa Đinh Thị Sỹ, nông dân, Nghệ An

9009. Giuse Bùi Khang, nông dân, Nghệ An

9010. Têrêxa Bùi Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

9011. Giuse Bùi Hữu, nông dân, Nghệ An

9012. Giuse Bùi Thành, nông dân, Nghệ An

9013. Têrêxa Nguyễn Trinh Nhường, nông dân, Nghệ An

9014. Têrêxa Nguyệt Thị Danh, nông dân, Nghệ An

9015. Phêrô Nguyễn Linh, nông dân, Nghệ An

9016. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An

9017. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An

9018. Giuse Bùi Đức Nhàn, nông dân, Nghệ An

9019. Phêrô Nguyễn Tuyết, nông dân, Nghệ An

9020. Bùi Hoàn, nông dân, Nghệ An

9021. Bùi Trị, nông dân, Nghệ An

9022. Têrêxa Bùi Thị Thảo Nhi, học sinh, Nghệ An

9023. Pete Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An

9024. Nguyễn Đăng Khoa, học sinh, Nghệ An

9025. Phạm Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An

9026. Trần Thị Châu, học sinh, Nghệ An

9027. Phạm Thị Cúc, học sinh, Nghệ An

9028. Nguyễn Tan, thợ nề, Nghệ An

9029. Nguyễn Văn Mông, nông dân, Nghệ An

9030. Hồ Văn Hiền, học sinh, Nghệ An

9031. Lê Huyền Trang, học sinh, Nghệ An

9032. Bùi Việt Dũng, học sinh, Nghệ An

9033. Bùi Văn Báu, nông dân, Nghệ An

9034. Bùi Văn An, công nhân, Nghệ An

9035. Bùi Đức Bình, công nhân, Nghệ An

9036. Nguyễn Văn Tâm, nông dân, Nghệ An

9037. Nguyễn Văn Lộc, nông dân, Nghệ An

9038. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Nghệ An

9039. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An

9040. Đàm Thị Vinh, nông dân, Nghệ An

9041. Hồ Quang Đạt, nông dân, Nghệ An

9042. Hà Minh Đức, nông dân, Nghệ An

9043. Hồ Đức Trung, nông dân, Nghệ An

9044. Bùi Đức Hậu, nông dân, Nghệ An

9045. Hồ Thị Bình, nông dân, Nghệ An

9046. Hồ Thị Nguyệt, học sinh, Nghệ An

9047. Hồ Thị Trà My, học sinh, Nghệ An

9048. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An

9049. Bùi Thị Huệ, học sinh, Nghệ An

9050. Hồ Quang Định, nông dân, Nghệ An

9051. Hồ Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An

9052. Bùi Văn Hường, nông dân, Nghệ An

9053. Bùi Văn Đường, nông dân, Nghệ An

9054. Hồ Văn Phước, nông dân, Nghệ An

9055. Hồ Văn Lộc, nông dân, Nghệ An

9056. Hồ Xuân Thủy, nông dân, Nghệ An

9057. Bùi Đức Lành, nông dân, Nghệ An

9058. Hồ Ngọc Cảnh, nông dân, Nghệ An

9059. Hà Văn Quang, nông dân, Nghệ An

9060. Hồ Thị Lâm, nông dân, Nghệ An

9061. Phan Thị Khiêm, nông dân, Nghệ An

9062. Bùi Văn Hưởng, nông dân, Nghệ An

9063. Bùi Thị Hạ, nông dân, Nghệ An

9064. Giuse Bùi Đức Hòa, nông dân, Nghệ An

9065. Anna Nguyễn Thị Đương, nông dân, Nghệ An

9066. Anna Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An

9067. Phêrô Bùi Văn Chung, nông dân, Nghệ An

9068. Giuse Bùi Tường, nông dân, Nghệ An

9069. Giuse Bùi Văn Đại, nông dân, Nghệ An

9070. Têrêxa Hồ Thị Mỹ, nông dân, Nghệ An

9071. Giuse Bùi Đức Hữu, nông dân, Nghệ An

9072. Giuse Bùi Văn Kính, nông dân, Nghệ An

9073. Phêrô Nguyễn Công Bình, nông dân, Nghệ An

9074. Têrêxa Nguyễn Thị Như, nông dân, Nghệ An

9075. Phanxicô Bùi Đức Thạch, nông dân, Nghệ An

9076. Phêrô Bùi Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An

9077. Hồ Thị Tình, giữ trẻ, Nghệ An

9078. Hồ Thị Thu, nông dân, Nghệ An

9079. Trần Hùng, học sinh, Nghệ An

9080. Bùi Văn, nông dân, Nghệ An

9081. Bùi Thị Hiệu, nông dân, Nghệ An

9082. Bùi Văn Hải, nông dân, Nghệ An

9083. Lê Thị Phượng, nông dân, Nghệ An

9084. Hồ Văn Phú, nông dân, Nghệ An

9085. Hồ Văn Nam, nông dân, Nghệ An

9086. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An

9087. Nguyễn Văn Năng, nông dân, Nghệ An

9088. Hồ Văn Trọng, nông dân, Nghệ An

9089. Nguyễn Danh, nông dân, Nghệ An

9090. Đinh Bạt Hướng, học sinh, Nghệ An

9091. Đinh Xuân Bắc, học sinh, Nghệ An

9092. Nguyễn Tuân, nông dân, Nghệ An

9093. Hồ Quang Tiến, học sinh, Nghệ An

9094. Lê Văn Thành, nông dân, Nghệ An

9095. Trần Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An

9096. Hồ Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

9097. Lê Văn Quang, nông dân, Nghệ An

9098. Ngô Quyền, nông dân, Nghệ An

9099. Bùi Văn Khánh, nông dân, Nghệ An

9100. Hồ Văn Thăng, nông dân, Nghệ An

9101. Bùi Văn Quân, học sinh, Nghệ An

9102. Bùi Văn Tiên, học sinh, Nghệ An

9103. Trần Thị Liên, học sinh, Nghệ An

9104. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An

9105. Hồ Văn An, học sinh, Nghệ An

9106. Hồ Thị Quy, nông dân, Nghệ An

9107. Bùi Văn Thường, nông dân, Nghệ An

9108. Hồ Xuân Hinh, nông dân, Nghệ An

9109. Trần Văn Điện, học sinh, Nghệ An

9110. Trần Văn Đáng, nông dân, Nghệ An

9111. Bùi Thị Lài, nông dân, Nghệ An

9112. Bùi Văn Phi, nông dân, Nghệ An

9113. Hồ Thị Châu, nông dân, Nghệ An

9114. Bùi Văn Truyên, nông dân, Nghệ An

9115. Hồ Văn Lâm, học sinh, Nghệ An

9116. Hồ Thị Lan, nông dân, Nghệ An

9117. Hồ Văn Lương, tự do, Nghệ An

9118. Hồ Thị Thương, nông dân, Nghệ An

9119. Phêrô Nguyễn Văn Kiên, nông dân, Nghệ An

9120. Phêrô Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An

9121. Phêrô Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An

9122. An Hà Chi Đoàn, nông dân, Nghệ An

9123. Phêrô Phạm Đ Tri, nông dân, Nghệ An

9124. Anna Phan Thị Hường, nông dân, Nghệ An

9125. Anna Ngô Thị Lan, nông dân, Nghệ An

9126. Giuse Nguyễn Văn Trình, nông dân, Nghệ An

9127. Phêrô Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An

9128. Phêrô Nguyễn Văn Hợp, nông dân, Nghệ An

9129. Phêrô Nguyễn Văn Hoạt, nông dân, Nghệ An

9130. Phêrô Phạm Đình Vững, nông dân, Nghệ An

9131. Giuse Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An

9132. Bùi Văn Nhi, nông dân, Nghệ An

9133. Nguyễn Thị Tăng, nông dân, Nghệ An

9134. Phêrô Phạm Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An

9135. Phêrô Nguyễn Văn Đăng, nông dân, Nghệ An

9136. Phêrô Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Nghệ An

9137. Phêrô Nguyễn Văn Hải, nông dân, Nghệ An

9138. Maria Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Nghệ An

9139. Antôn Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Nghệ An

9140. Phêrô Nguyễn Văn Ân, công nhân, Nghệ An

9141. Phêrô Nguyễn Văn Hải, công nhân, Nghệ An

9142. Antôn Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Nghệ An

9143. Anna Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An

9144. Antôn Nguyễn Văn Bình, nông dân, Nghệ An

9145. Phêrô Phạm Văn Điềm, nông dân, Nghệ An

9146. Maria Hoàng Thị Hảo, nông dân, Nghệ An

9147. Têrêxa Trương Thị Thơm, nông dân, Nghệ An

9148. Antôn Bùi Văn Diện, nông dân, Nghệ An

9149. Phêrô Nguyễn Văn Cương, nông dân, Nghệ An

9150. Phêrô Phan Văn Thanh, công nhân, Nghệ An

9151. Phêrô Nguyễn Văn Cúc, nông dân, Nghệ An

9152. Maria Trần Thị Lệ, nông dân, Nghệ An

9153. Antôn Nguyễn Văn Tài, nông dân, Nghệ An

9154. Phêrô Phạm Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An

9155. Phạm Thị Vượng, nông dân, Nghệ An

9156. Anna Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An

9157. Maria Nguyễn Thị Mai, nông dân, Nghệ An

9158. Têrêxa Ngô Thị Thành, nông dân, Nghệ An

9159. Anna Phạm Thị Phượng, nông dân, Nghệ An

9160. Anna Phạm Thị Thịnh, nông dân, Nghệ An

9161. Bùi Văn Lợi, học sinh, Nghệ An

9162. Anna Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An

9163. Anna Nguyễn Thị Yên, nông dân, Nghệ An

9164. Maria Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

9165. Giuse Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Nghệ An

9166. Phêrô Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An

9167. Phêrô Nguyễn Văn Duẩn, nông dân, Nghệ An

9168. Antôn Dũng, nông dân, Nghệ An

9169. Anna Nguyễn Thị Nguyên, kinh doanh, Nghệ An

9170. Antôn Nguyễn Nam Cao, học sinh, Nghệ An

9171. Anna Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An

9172. Phêrô Phạm Đình Liêm, nông dân, Nghệ An

9173. Phêrô Nguyễn Văn Sĩ, nông dân, Nghệ An

9174. Giuse Nguyễn Văn Huỳnh, nông dân, Nghệ An

9175. Phêrô Nguyễn Văn Tăng, nông dân, Nghệ An

9176. Anna Nguyễn Thị Dương, nông dân, Nghệ An

9177. Nguyễn Thị Sâm, Nghệ An

9178. Nguyễn Văn Thành, công nhân, Nghệ An

9179. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Nghệ An

9180. Hồ Thị Thanh, Nghệ An

9181. Phan Thị Hương, Nghệ An

9182. Nguyễn Trọng Đại, Nghệ An

9183. Vũ Văn Quyền, Nghệ An

9184. Phan Thị Tâm, công nhân, Nghệ An

9185. Nguyễn Minh Quân, công nhân, Nghệ An

9186. Nguyễn Thị Mỹ Hoa, học sinh, Nghệ An

9187. Ngô Thị Lan, học sinh, Nghệ An

9188. Hoàng Công Tuấn, học sinh, Nghệ An

9189. Hồ Bảo An, học sinh, Nghệ An

9190. Nguyễn Kim Huệ, học sinh, Nghệ An

9191. Hồ Văn Việt, học sinh, Nghệ An

9192. Ngô Văn Cường, lái xe, Nghệ An

9193. Ngô Đức Anh, sửa xe, Nghệ An

9194. Nguyễn Quang Bảo, tự do, Nghệ An

9195. Nguyễn Văn Cậy, lái xe, Nghệ An

9196. Nguyễn Văn Đại, tự do, Nghệ An

9197. Nguyễn Văn Tú, tự do,Nghệ An

9198. Phạm Văn Hải, học sinh, Nghệ An

9199. Nguyễn Hoài Thương, sinh viên, TP HCM

9200. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An

9201. Nguyễn Thái Bá, làm ruộng, Nghệ An

9202. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An

9203. Nguyễn Việt Đức, kinh doanh, Nghệ An

9204. Nguyễn Minh Trí, học sinh, Nghệ An

9205. Hồ Văn Thiện, học sinh, Nghệ An

9206. Trần Văn Hiền, học sinh, Nghệ An

9207. Nguyễn Văn Châu, học sinh, Nghệ An

9208. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Nghệ An

9209. Hồ Thị Phương, học sinh, Nghệ An

9210. Nguyễn Thị Xinh, nông dân, Nghệ An

9211. Đậu Thị Ngân, nông dân, Nghệ An

9212. Hoàng Văn Ba, học sinh, Nghệ An

9213. Phan Thị Mai, học sinh, Nghệ An

9214. Phan Thị Huyền, học sinh, Nghệ An

9215. Hoàng Thị Phương, học sinh, Nghệ An

9216. Nguyễn Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

9217. Vũ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

9218. Phan Thị Ân, học sinh, Nghệ An

9219. Trần Minh Cương, học sinh, Nghệ An

9220. Phan Văn Nam, học sinh, Nghệ An

9221. Ngô Đình Hưng, học sinh, Nghệ An

9222. Phan Văn Đức, học sinh, Nghệ An

9223. Trần Văn Tài, học sinh, Nghệ An

9224. Nguyễn Tấn Tài, sinh viên, Nghệ An

9225. Ngô Văn Hạnh, học sinh, Nghệ An

9226. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An

9227. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An

9228. Trịnh Văn Khánh, học sinh, Nghệ An

9229. Trần Đức Hải, học sinh, Nghệ An

9230. Phan Thị Thu, sinh viên, Nghệ An

9231. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

9232. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Nghệ An

9233. Nguyễn Thị Lợi, học sinh, Nghệ An

9234. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nghệ An

9235. Trần Văn Cảnh, sinh viên, Nghệ An

9236. Phan Văn Phúc, học sinh, Nghệ An

9237. Trần Văn Quyền, học sinh, Nghệ An

9238. Nguyễn Văn Chính, học sinh, Nghệ An

9239. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

9240. Phan Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An

9241. Phạn Thị Tín, làm ruộng, Nghệ An

9242. Phan Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An

9243. Phan Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An

9244. Phan Thị Đông, làm ruộng, Nghệ An

9245. Phan Q Anh, làm ruộng, Nghệ An

9246. Thái Thị Hường, nông dân, Nghệ An

9247. Thái Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

9248. Nguyễn Thị Hòa, Nghệ An

9249. Chu Thị Tuyết, nông dân, Nghệ An

9250. Chu Thị Hồng, nông dân, Nghệ An

9251. Chu Thị Thủy, học sinh, Nghệ An

9252. Hoàng Thị Thường, học sinh, Nghệ An

9253. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

9254. Nguyễn Thị Đông, học sinh, Nghệ An

9255. Nguyễn Thị Lý, học sinh, Nghệ An

9256. Nguyễn Thị Xuân, lao dộng tự do, Nghệ An

9257. Phan Thị Hải, học sinh, Nghệ An

9258. Đinh Thị Lan, nông dân, Nghệ An

9259. Nguyễn Đức Duy, làm ruộng, Nghệ An

9260. Hoàng Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An

9261. Ngô Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An

9262. Trần Văn Lượng, làm ruộng, Nghệ An

9263. Ngô Đình Thi, làm ruộng, Nghệ An

9264. Phạm Thị Hải, học sinh, Nghệ An

9265. Nguyên Pháp, nông dân, Nghệ An

9266. Phan Văn Lành, nông dân, Nghệ An

9267. Ngô V Thế, nông dân, Nghệ An

9268. Ngô Hùng Vương, nông dân, Nghệ An

9269. Nguyễn Văn Bác, nông dân, Nghệ An

9270. Nguyễn Thị Nhường, nông dân, Nghệ An

9271. Nguyễn Thị Xuyên, nông dân, Nghệ An

9272. Ngô Văn Phước, học sinh, Nghệ An

9273. Nguyễn Minh Chiến, học sinh, Nghệ An

9274. Nguyễn Thị Kim Cúc, giáo viên, Nghệ An

9275. Phan Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An

9276. Phan Thị Thiết, làm ruộng, Nghệ An

9277. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Nghệ An

9278. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Nghệ An

9279. Ngô Thị Trí, nông dân, Nghệ An

9280. Nguyễn Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An

9281. Nguyễn Thị Kim Úc, học sinh, Nghệ An

9282. Nguyễn Thị Bích Nhật, học sinh, Nghệ An

9283. Nguyễn Văn Pháp, học sinh, Nghệ An

9284. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Nghệ An

9285. Hoàng Thanh Hồng, học sinh, Nghệ An

9286. Nguyễn Văn Thương, nông dân, Nghệ An

9287. Nguyễn Trọng Đại, nông dân, Nghệ An

9288. Phan Văn Chính, sinh viên, Nghệ An

9289. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An

9290. Nguyễn Văn Linh, sinh viên, Nghệ An

9291. Ngô Hữu Phước, sinh viên, Nghệ An

9292. Nguyễn Thụy Sĩ, sinh viên, Nghệ An

9293. Trần Thị Hải, học sinh, Nghệ An

9294. Thái Văn Kiệm, học sinh, Nghệ An

9295. Phan Văn Dũng, học sinh, Nghệ An

9296. Nguyễn Hồng Sơn, học sinh, Nghệ An

9297. Nguyễn Văn Tình, học sinh, Nghệ An

9298. Hoàng Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An

9299. Nguyễn Văn Vịnh, lao dộng tự do, Nghệ An

9300. Nguyễn Thị Thanh Tuyết, học sinh, Nghệ An

9301. Nguyễn Hải Đường, làm ruộng, Nghệ An

9302. Nguyễn Thị Huyền, làm ruộng, Nghệ An

9303. Nguyễn Văn Hoàng, học sinh, Nghệ An

9304. Phan Đức Cậy, làm ruộng, Nghệ An

9305. Phan Mến, làm ruộng, Nghệ An

9306. Phan Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An

9307. Phan Văn Quyết, học sinh, Nghệ An

9308. Hồ Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An

9309. Ngô Thị Phi, làm ruộng, Nghệ An

9310. Ngô Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An

9311. Nguyễn Đình Thục, Nghệ An

9312. Nguyễn Minh Chính, Nghệ An

9313. Nguyễn Đình Kiểm, Nghệ An

9314. Nguyễn Đình Thảo, Nghệ An

9315. Hoàng Thị Tình, Nghệ An

9316. Nguyễn Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An

9317. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An

9318. Nguyễn Thị Hoan, học sinh, Nghệ An

9319. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An

9320. Nguyễn Thị Tôn, học sinh, Nghệ An

9321. Lê Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

9322. Nguyễn Thị Danh, học sinh, Nghệ An

9323. Nguyễn Thị Châu, học sinh, Nghệ An

9324. Nguyễn Thị Đồng, học sinh, Nghệ An

9325. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An

9326. Hoàng Thị Ngọc Pháp, học sinh, Nghệ An

9327. Nguyễn Thị Nam, học sinh, Nghệ An

9328. Phan Thị Phượng, học sinh, Nghệ An

9329. Nguyễn Thị Minh Ánh, Nghệ An

9330. Nguyễn Văn Vĩnh, Nghệ An

9331. Hồ Thị Lý, Nghệ An

9332. Nguyễn Văn Dũng, học sinh, Nghệ An

9333. Nguyễn Thị Mai, học sinh, Nghệ An

9334. Nguyễn Thị Ngọc Yến, học sinh, Nghệ An

9335. Nguyễn Thị Thắm, học sinh, Nghệ An

9336. Hoàng Thị Nhiên, học sinh, Nghệ An

9337. Phạm Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An

9338. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Nghệ An

9339. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An

9340. Nguyễn Văn Quang, công nhân, Nghệ An

9341. Nguyễn Thị Linh, công nhân, Nghệ An

9342. Phan Văn Nhuận, công nhân, Nghệ An

9343. Phan Thị Vân Ny, học sinh, Nghệ An

9344. Nguyễn Anh Tuấn, học sinh, Nghệ An

9345. Phan Thị Minh Phương, học sinh, Nghệ An

9346. Phan Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

9347. Phan Văn Tình, học sinh, Nghệ An

9348. Phan Văn Tiến, học sinh, Nghệ An

9349. Phan Văn Thành, may mặc, Nghệ An

9350. Hoàng Văn Quang, nông dân, Nghệ An

9351. Nguyễn Văn Công, Nghệ An

9352. Phan Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

9353. Phan Vinh Lịch, nông dân, Nghệ An

9354. Nguyễn Văn Hùng, Nghệ An

9355. Hoàng Văn Thiện, học sinh, Nghệ An

9356. Nguyễn Tuấn, học sinh, Nghệ An

9357. Thái Văn Phương, học sinh, Nghệ An

9358. Phan Văn Trị, học sinh, Nghệ An

9359. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Nghệ An

9360. Hoàng Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An

9361. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An

9362. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An

9363. Nguyễn Văn Phương, học sinh, Nghệ An

9364. Đậu Văn Nhật, học sinh, Nghệ An

9365. Nguyễn Văn Nhã, học sinh, Nghệ An

9366. Phan Công Sơn, học sinh, Nghệ An

9367. Nguyễn Cao Thiên, học sinh, Nghệ An

9368. Nguyễn Sĩ Hải, học sinh, Nghệ An

9369. Phan Văn Linh, công dân, Nghệ An

9370. Nguyễn Hải Phong, học sinh, Nghệ An

9371. Vũ Văn Danh, học sinh, Nghệ An

9372. Trần Văn Đại, học sinh, Nghệ An

9373. Nguyễn Văn Chung, nông dân, Nghệ An

9374. Nguyễn Thị Xuyên, học sinh, Nghệ An

9375. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An

9376. Nguyễn Văn Thông, nông dân, Nghệ An

9377. Nguyễn Văn Thái, nông dân, Nghệ An

9378. Lê Văn Kiểm, nông dân, Nghệ An

9379. Nguyễn Văn Quang, học sinh, Nghệ An

9380. Nguyễn Hanh, nông dân, Nghệ An

9381. Phan Thị Kim Thoa, nông dân, Nghệ An

9382. Hoàng Thị Tích, nông dân, Nghệ An

9383. Nguyễn Công Danh, nông dân, Nghệ An

9384. Nguyễn Thị Hiển, học sinh, Nghệ An

9385. Nguyễn Xuân Bách, học sinh, Nghệ An

9386. Trần Hữu Đức, học sinh, Nghệ An

9387. Nguyễn Văn Hương, học sinh, Nghệ An

9388. Ngô Đình Khôi, công nhân, Nghệ An

9389. Hoàng Công Tiến, học sinh, Nghệ An

9390. Nguyễn Văn Giang, học sinh, Nghệ An

9391. Hoàng Thị Dung, học sinh, Nghệ An

9392. Nguyễn Văn Hàn, lao động tự do, Nghệ An

9393. Nguyễn Văn Tình, công nhân, Nghệ An

9394. Trần Văn Chuyên, học sinh, Nghệ An

9395. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An

9396. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An

9397. Phan Thị Vương, học sinh, Nghệ An

9398. Phan Thị Bình, học sinh, Nghệ An

9399. Chu Thu Phương, học sinh, Nghệ An

9400. Chu Mai Anh, học sinh, Nghệ An

9401. Nguyễn Hoàng Khanh, học sinh, Nghệ An

9402. Nguyễn Minh Chân, học sinh, Nghệ An

9403. Hồ Anh Bách, học sinh, Nghệ An

9404. Nguyễn Công Hiệp, học sinh, Nghệ An

9405. Đào Văn Tiến, học sinh, Nghệ An

9406. Đậu Thị Hoa, nông dân, Nghệ An

9407. Ngô Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An

9408. Phan Thị Thành, sinh viên, Nghệ An

9409. Phan Thị Hân, sinh viên, Nghệ An

9410. Trần Văn Đồng, học sinh, Nghệ An

9411. Lê Thị Vân, học sinh, Nghệ An

9412. Chu Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An

9413. Nguyễn An, nông dân, Nghệ An

9414. Nguyễn Văn Kiệm, nông dân, Nghệ An

9415. Phạm Thị Hưng, nông dân, Nghệ An

9416. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Nghệ An

9417. Nguyễn Văn Thực, học sinh, Nghệ An

9418. Phạn Văn Đường, học sinh, Nghệ An

9419. Phan Văn Cường, học sinh, Nghệ An

9420. Phan Đạo, học sinh, Nghệ An

9421. Nguyễn Văn Thành, sinh viên, Nghệ An

9422. Trần Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An

9423. Nguyễn Kim Hậu, lái xe, Nghệ An

9424. Nguyễn Kim Thoa, học sinh, Nghệ An

9425. Hàn Phi Quang, học sinh, Nghệ An

9426. Hoàng Thị Lan, học sinh, Nghệ An

9427. Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An

9428. Ngô Trung Hiếu, học sinh, Nghệ An

9429. Nguyễn Văn Ba, học sinh, Nghệ An

9430. Nguyễn Thị Hảo, học sinh, Nghệ An

9431. Trần Văn Bảo, học sinh, Nghệ An

9432. Nguyễn Văn Chính, đầu bếp, Nghệ An

9433. Nguyễn Văn Chương, sinh viên, Nghệ An

9434. Hoàng Văn Tịnh, nông dân, Nghệ An

9435. Nguyễn Văn Đường, lao động tự do, Nghệ An

9436. Phan Thế Minh, kinh doanh, Nghệ An

9437. Phạm Thị Hiền, học sinh, Nghệ An

9438. Hồ Văn Trường, học sinh, Nghệ An

9439. Trần Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An

9440. Nguyễn Thị Lê, học sinh, Nghệ An

9441. Trần Khánh Huyền, học sinh, Nghệ An

9442. Nguyễn Văn Mạnh, học sinh, Nghệ An

9443. Trần Minh Công, học sinh, Nghệ An

9444. Phan Thị Huệ, học sinh, Nghệ An

9445. Nguyễn Thị Lành, học sinh, Nghệ An

9446. Phan Thị Thể, học sinh, Nghệ An

9447. Hồ Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

9448. Thái ThịThể,, học sinh, Nghệ An

9449. Hồ Thị Phượng, học sinh, Nghệ An

9450. Nguyễn Thị Minh, học sinh, Nghệ An

9451. Phan Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

9452. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An

9453. Phan Thị Lan, học sinh, Nghệ An

9454. Hoàng Thị Thanh Dung, học sinh, Nghệ An

9455. Nguyễn Thị Lộc, học sinh, Nghệ An

9456. Phan Thị Thanh, học sinh, Nghệ An

9457. Nguyễn Thị Bình, học sinh, Nghệ An

9458. Hoàng Duy Huấn, học sinh, Nghệ An

9459. Phan Văn Lĩnh, nông dân, Nghệ An

9460. Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Nghệ An

9461. Nguyễn Đức Cường, học sinh, Nghệ An

9462. Nguyễn Văn Diệm, công nhân, Nghệ An

9463. Nguyễn Thị Phượng, giáo viên, Nghệ An

9464. Phạm Thị Đức, học sinh, Nghệ An

9465. Nguyễn Thị Vân, sinh viên, Nghệ An

9466. Nguyễn Thị Nhiều, lao động tự do, Nghệ An

9467. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An

9468. Nguyễn Thị Sử, làm ruộng, Nghệ An

9469. Hồ Thị Thường, làm ruộng, Nghệ An

9470. Phạm Văn Đức, học sinh, Nghệ An

9471. Hoàng Thị Hoa, lao động tự do, Nghệ An

9472. Nguyễn Thị Hằng, lao động tự do, Nghệ An

9473. Nguyễn Thị Hồng Nhung, lao động tự do, Nghệ An

9474. Nguyễn Thị Lộc, lao động tự do, Nghệ An

9475. Nguyễn Thị Luyền, lao động tự do, Nghệ An

9476. Nguyễn Thị Hương, lao động tự do, Nghệ An

9477. Nguyễn Kim Hiền, lao động tự do, Nghệ An

9478. Nguyễn Kim Hòa, lao động tự do, Nghệ An

9479. Nguyễn Kim Hoàng, lao động tự do, Nghệ An

9480. Hồ Văn Đức, học sinh, Nghệ An

9481. Vũ Minh Điệp, nông dân, Nghệ An

9482. Hồ Văn Cương, nông dân, Nghệ An

9483. Trần Dũng, nông dân, Nghệ An

9484. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An

9485. Nguyễn Văn Huynh, sinh viên, Nghệ An

9486. Phan Trung Thu, nông dân, Nghệ An

9487. Nguyễn Xuân Cương, nông dân, Nghệ An

9488. Hoàng Xuân Kiều, học sinh, Nghệ An

9489. Hoàng Xuân Ninh, sinh viên, Nghệ An

9490. Phạm Văn Phương, học sinh, Nghệ An

9491. Nguyễn Xuân Đức, học sinh, Nghệ An

9492. Hoàng Thị Huệ, buôn bán, Nghệ An

9493. Phan Thị Vân, thời trang, Nghệ An

9494. Nguyển Thị Dung, học sinh, Nghệ An

9495. Hoàng Thị Trinh, học sinh, Nghệ An

9496. Hoàng Thị Hải, học sinh, Nghệ An

9497. Nguyễn Văn Xuyên, làm ruộng, Nghệ An

9498. Nguyễn Văn Bính, Nghệ An

9499. Trần Văn Trương, làm ruộng, Nghệ An

9500. Ngô Văn Giao, làm ruộng, Nghệ An

9501. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An

9502. Nguyễn H Đức, làm ruộng, Nghệ An

9503. Đậu Phan, làm ruộng, Nghệ An

9504. Hoàng Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

9505. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An

9506. Nguyễn Đức, Nghệ An

9507. Ngô Thị Trương, Nghệ An

9508. Hoàng Văn Hải, học sinh, Nghệ An

9509. Phạm Thị Bình, học sinh, Nghệ An

9510. Hoàng Thị Hồng Lê, học sinh, Nghệ An

9511. Nguyễn Thị Mai Sương, học sinh, Nghệ An

9512. Nguyễn Thị Hiệp, học sinh, Nghệ An

9513. Hoàng Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

9514. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An

9515. Nguyễn Thi Hồng, học sinh, Nghệ An

9516. Nguyễn Thị Tín, học sinh, Nghệ An

9517. Bùi Đức Cầu, học sinh, Nghệ An

9518. Bùi Đức Phúc, nông dân, Nghệ An

9519. Bùi Thị Tình, học sinh, Nghệ An

9520. Vũ Thị Lan, nông dân, Nghệ An

9521. Huỳnh Hùng, công nhân, Hoa Kỳ

9522. Huynh An Loc, CHLB Đức

9523. Vũ Văn Ngọc, nông dân, Đồng Nai

9524. Huynh Thai Hoa, CHLB Đức

9525. Nguyễn Gio An, sinh viên, Ninh Thuận

9526. Pham Khanh, CHLB Đức

9527. Tạ Đăng Phương, công nhân, Bắc Giang

9528. Huỳnh Mai Chương, nhân viên văn phòng, TP HCM

9529. Lê Minh Đường, cử nhân kinh tế, kĩ sư cơ khí, TP HCM

9530. Kinh Nguyễn, Hoa Kỳ

9531. Vo Xuan Ba, giáo viên, Bình Dương

9532. Vo Hoang Ba, Bình Dương

9533. Đinh Xuân Huy, nhân viên văn phòng, TP HCM

9534. Tống Thị Hồng Ngọc, sinh viên, Đà Nẵng

9535. Lê Văn Cường, cơ khí, Nghệ An

9536. Trần Văn Hùng, lái xe, Hà Nội

9537. Lê Đăng Vũ, TP HCM

9538. Nguyễn Anh Đức, thương nhân, TP HCM

9539. Hồng Ngọc Phạm, thợ, Nghệ An

9540. Nguyễn Mạnh Hà, Hải Phòng

9541. Cao Gia Linh, nhân viên, Hoa Kỳ

9542. Lưu Thị Dần, TP HCM

9543. Nguyễn Văn Tấn, kinh doanh, Canada

9544. Pham Cuong, Machinist, Hoa Kỳ

9545. La Ryan, kỹ sư, Hoa Kỳ

9546. Dat Luu, nghỉ hưu, Canada

9547. John Tran, Machinist, Hoa Kỳ

9548. Loc Nguyen, kinh doanh nghề nail, Hoa Kỳ

9549. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Quảng Ngãi

9550. Lê Bá Khoa, Canada

9551. Lê Văn Dũng, công nhân, TP HCM

9552. Jordan Hồ, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ

9553. Phạm Văn Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ

9554. Francis Doan, nghiên cứu khoa học, TSKH, Pháp

9555. Huynh  Đại, thợ máy, Hoa Kỳ

9556. Lisa Doan, sản xuất dược phẩm, kỹ sư, Pháp

9557. Nguyen Thanh Son, kinh doanh, Bắc Ninh

9558. Mai Hương Thơm, thạc sĩ, giáo viên, TP HCM

9559. Phạm Thu Hương, học sinh, Hà Nội

9560. Vũ Hoàng Tùng, học sinh, Hoa Kỳ

9561. Trần Lâm Hoàng, học sinh, Hà Nội

9562. Vo Tan Thanh, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

9563. Nghiêm Hồng Sơn, cán bộ nghiên cứu, Đại học Queensland, Australia

9564. Henry Ta, buôn bán, Hoa Kỳ

9565. Hà Công Hồng, nha sĩ, Australia

9566. Mai Anh Tuấn, kiến trúc sư, Australia

9567. Quy Thanh Nguyen, Control R&D Specialist, Hoa Kỳ

9568. Dinh Canh Chu, Electronic technician, Australia

9569. Lê Xuân Hùng, sinh viên, Thanh Hóa

9570. Nguyen Thi Hiep, nghien cuu sinh, Australia

9571. Nguyễn Xuân Hiển, TS, Hà Nội

9572. Nguyễn Hồng Lân, TS, Giám đốc Trung tâm, Hà Nội

9573. Phạm Tuấn Huy, thạc sĩ, Phó Viện trưởng, Hà Nội

9574. Lê Hồng Giang, giám đốc đầu tư, Công ty đầu tư TGM, Australia

9575. Liet Ky Huynh, Hoa Kỳ

9576. Nguyễn Hữu Trãi, cử nhân, TP HCM

9577. Trần Quốc Việt, kĩ sư, TP HCM

9578. Cổ Minh Tâm, kiến trúc sư, TP HCM

9579. Tien Lưu, công nhân, Canada

9580. My Ta, công nhân, Canada

9581. Tri Lưu, sinh viên, Canada

9582. Minh Lưu, sinh viên, Canada

9583. Thuat Nguyen, hưu trí, Canada

9584. Vũ Trọng Hải, sinh viên, Hà Nội

9585. Nguyễn Tuân, CEO/CIO, Hà Nội

9586. Lê Minh Tuấn, kỹ sư, Đà Nẵng

9587. Nguyễn Thị Hảo, Hàn Quốc

9588. Trần Hồ Quốc Bảo, lập trình viên, kỹ sư, TP HCM

9589. Cao Minh Truc, sinh viên, TP HCM

9590. Tran Dinh Phuong, bác sĩ giám định viên tư pháp, TP HCM

9591. Cao Thi Viet Khánh, nhân viên văn phòng, TP HCM

9592. Hoàng Thắng, nghề nghiệp kế toán cấp chuyên viên, Hà Nội

9593. Vũ Minh, Medical Technologist (ASCP, B.S), Hoa Kỳ

9594. Nguyễn Thị Thảo An, Engineering Quality Assurance, nhà văn, Hoa Kỳ

9595. Đỗ Văn Sen, thạc sĩ, Cục phó, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội

9596. Vũ Trường Sơn, giám đốc, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội

9597. Nguyễn Vũ Hoàng, sinh viên, Đồng Nai

9598. Nguyễn Xuân Thư, nhân viên văn phòng, Đồng Nai

9599. Nguyen Viet Cuong, bác sĩ y khoa, chuyên khoa nội thương, Hoa Kỳ

9600. Hồ Quang Tây, kỹ sư thiết kế, TP HCM

9601. Nguyễn Phúc Thọ, Pháp

9602. Khổng Hữu Cường, học sinh, Hải Phòng

9603. Le Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

9604. Phạm Tuấn, quản trị dữ liệu, Hoa Kỳ

9605. Nguyễn V Cần, Hoa Kỳ

9606. Đường Trần, nhân viên khách sạn, Hoa Kỳ

9607. Trương Tuyết Hoa, nhân viên nhà hàng, Hoa Kỳ

9608. Trịnh Việt, kỹ sư, Hà Nội

9609. Nguyen Huong, Hoa Kỳ

9610. Nguyen Webster, Hoa Kỳ

9611. Nguyen Winton, Hoa Kỳ

9612. Pham Dung, Hoa Kỳ

9613. Dinh Trieu, Hoa Kỳ

9614. Nguyen Thom, Hoa Kỳ

9615. Phạm Ngọc Sơn, TC Biển-Hải đảo, Hà Nội

9616. Trần Văn Đồng, sinh viên, Hà Nội

9617. Ngyen Thi Hoa, I.C.Designer, Hoa Kỳ

9618. Anne Nghi Trang, thường dân, Phan Thiết

9619. Lê Tân, kinh doanh, TP HCM

9620. Phan Kim Liên, buôn bán, Cà Mau

9621. Nguyễn Văn Nhân, kiến trúc sư, Hà Nội

9622. Ngyễn Ái Việt, sinh viên đại học, Hà Nội

9623. Chu Trí Thức, nghỉ hưu, Hà Nội

9624. Trần Thanh Tiền, chuyên viên, Hà Nội

9625. Sùng Hữu Anh Túc, HRM, Lào Cai

9626. Bùi Văn Sơn, cử nhân kinh tế, kế toán, Thái Bình

9627. Ha The Minh, Australia

9628. Đỗ Chiến Thắng, kinh doanh tự do, Hà Nội

9629. Nguyễn Minh Quang, sinh viên cao học, Tiền Giang

9630. Hieu Phan, Civil Engineer, Hoa Kỳ

9631. Ngô Văn Thép, nghề nghiệp tự do, Hải Dương

9632. Phan Thành C, chuyên viên Tin học & Tích hợp Hệ thống viễn thông, chủ doanh nghiệp, TP HCM

9633. Nguyễn Văn Hữu, kỹ sư, Pháp

9634. Le Viet Ha, kinh doanh, CH Czech

9635. Jamie Kieu, thạc sĩ, giám đốc doanh nghiệp, Hoa Kỳ

9636. Phan Quang Sự, công nhân, Cần Thơ

9637. Hoàng Thi Hoài, công nhân, Quảng Bình

9638. Nguyễn Ngọc Phượng Hoàng, kỹ sư, TP HCM

9639. Nguyễn Minh Đức, sinh viên, Hà Nội

9640. Lê Tấn Hùng, dược sĩ, TP HCM

9641. Tran Thi Mai Hoa, cán bộ hưu trí Nhà xuấn bản Thế giới, Hà Nội

9642. Nguyen Thi Hanh, doanh nhân, CHLB Đức

9643. Dương Hữu Phương, TP HCM

9644. Tony Long Bui, Photographer, Hoa Kỳ

9645. Nguyen Tien Hung, doanh nhân, CHLB Đức

9646. Nguyễn Anh Tú, chuyên viên tư vấn tài chính, Hà Nội

9647. Long Lê, kỹ sư, Hoa Kỳ

9648. Nguyen Thanh Lam, cựu sinh viên Đại học Sydney, Hà Nội

9649. Đức Long, TS, bác sĩ, TP HCM

9650. Nguyễn Thế Duy, nhân viên ngân hàng, TP HCM

9651. Tống Trần Ái, công nhân, Khánh Hòa

9652. Phan Trần Quang Huy, nhà báo, TP HCM

9653. James Nguyen, pharmacist/artist, Australia

9654. Thu Dương, nội trợ, Hoa Kỳ

9655. Nguyễn Việt Hưng, kiến trúc sư, Hà Nội

9656. Phạm Thị Lân, nội trợ, Hà Nội

9657. Nguyễn Văn Thinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội hữu nghị Đức Việt Magdeburg, bang Sachen-Anhalt, CHLB Đức

9658. Kiem C. Nguyen, Structural Engineer – Aerospace, Hoa Kỳ

9659. Nguyễn V. Lộc, kỹ sư, Hoa Kỳ

9660. Lê Mạnh Cường, England

9661. Nguyễn Thị Ngọc Tâm, cử nhân, TP HCM

9662. Trần Gia Luật, kỹ sư, TP HCM

9663. Đỗ Thị Trà My, thiết kế đồ họa/ giảng viên Đại học, TP HCM

9664. Đào Minh Khánh, lao động tự do, Hà Nội

9665. Trần Văn Châu, C.E.O, Đà Nẵng

9666. Nguyen Phuc Vinh, truyền thông, báo chí, TP HCM

9667. Christopher Duc Hoang, Aeronautical Engineer, Hoa Kỳ

9668. Nguyễn Phước Sáng, kỹ sư, TP HCM

9669. Trần Phương, nhân viên, Hoa Kỳ

9670. Trần Helen, kinh doanh, Hoa Kỳ

9671. Trần Cindy, sinh viên y khoa, Hoa Kỳ

9672. Trần Christine, học sinh, Hoa Kỳ

9673. Thai Hoa, An Giang

9674. Phạm Văn Hoan, kỹ sư, Hà Nội

9675. Nguyễn Hồng Thanh Trúc, du học sinh, Nhật Bản

9676. Hoàng Thanh Tùng, công chức nhà nước, Thái Nguyên

9677. Dan Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ

9678. Nguyen Huu Canh, CHLB Đức

9679. Trần Diễm Huyền, Hoa Kỳ

9680. Lâm Lưỡng Thăng, Hoa Kỳ

9681. Trân Diễm Quỳnh, Hoa Kỳ

9682. Jeff Trần, Hoa Kỳ

9683. Trần Phú Thiên, Hoa Kỳ

9684. Nguyễn Thụy Thảo, Hoa Kỳ

9685. Vu Dao, Software engineer, Hoa Kỳ

9686. Vũ Hữu Dư, Vũng Tàu

9687. Tô Lan Phương, giảng viên, Thái Nguyên

9688. Trần Thị Đáng, Hoa Kỳ

9689. Đỗ Văn Định, sinh viên, Hoa Kỳ

9690. Nguyễn Phước Hí, cựu cán sự ngành Sinh học, CHLB Đức

9691. Lý Thị Bạch Tuyết, cựu y tá, CHLB Đức

9692. Nguyễn Bạch Thùy Dung, Laborantin bei UKE (Universität Hamburg-Eppendorf ), CHLB Đức

9693. Ngo Son, công nhân, Hoa Kỳ

9694. Nguyễn Thanh Hồ, Hoa Kỳ

9695. Man Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ

9696. Trần Thị Kim Mai, kinh doanh, Hoa Kỳ

9697. Chu Cao Phuc, Hoa Kỳ

9698. Hồ Phát Gia Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ

9699. Nguyễn Huy Phương, Hoa Kỳ

9700. Paul Phan Minh Trực, sinh viên, Canada

9701. Anna Phan Thụy Trinh, sinh viên, Canada

9702. Peter Phan Nguyên Trí, sinh viên, Canada

9703. Nguyễn Bích Hiền, Accountant, Canada

9704. Phan Anh Quang Trường, Programmer Analyst, Canada

9705. Trần Văn Chừng, Hoa Kỳ

9706. La Thanh Lee, kỹ sư, Hoa Kỳ

9707. Nguyễn Việt Nam, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

9708. Nguyễn P Lâm, Anh Quốc

9709. La Stephanie, cử nhân, Hoa Kỳ

9710. Tuan Pham, Hoa Kỳ

9711. Võ Bá Hùng, TP HCM

9712. Nguyễn An Hải, nghề nghiệp tự do, Thái Bình

9713. Nguyen Them, Hoa Kỳ

9714. Nguyễn Văn Đức, bác sĩ y khoa, Hoa Kỳ

9715. Trần Văn Bé, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

9716. Andrew Nguyen, kỹ sư, Canada

9717. Nguyễn Xuân Quyền, cựu giáo chức, Quảng Nam

9718. Đào Văn Hưởng, cán bộ ngân hàng, Hà Nội

9719. Dam Hung Quang, sinh viên, Nghệ An

9720. Nguyễn Văn Hạnh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội

9721. Đoàn Xuân Sinh, TS, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội

9722. Hoàng Văn Phấn, giám đốc Trung tâm, Bộ Tài nguyên Môi trường, Hà Nội

9723. Anh Dang, Professor, Hoa Kỳ

9724. Nguyễn Hoàng Bảo Sơn, cán bộ y tế, TP HCM

9725. Lê Văn Hội, kỹ thuật viên tin học, Phú Yên

9726. Nguyễn Văn Thạch, kỹ sư cơ khí, Hoa Kỳ

9727. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hoa Kỳ

9728. Nguyễn Việt Long, học sinh, Hoa Kỳ

9729. Nguyễn Việt Linh, học sinh, Hoa Kỳ

9730. Vo Thuan, công nhân, Australia

9731. Thai Nguyen, chuyên viên điện toán, Hoa Kỳ

9732. Huỳnh Thanh Xuyên, nghề nghiệp tự do, Kiên Giang

9733. Nguyễn Văn Thành, thợ lắp ráp (Assembling), Canada

9734. Đặng Việt Hưng, thiết kế xây dựng, TP HCM

9735. Nguyễn Bảo Huy, TP HCM

9736. Pham Thien Can, cựu tù nhân chính trị, Hoa Kỳ

9737. Phan Trọng Trang, kỹ thuật viên điện tử, Nghệ An

9738. Lê Duy Minh, kỹ sư, TP HCM

9739. Phung Van My, giám đốc, TP HCM

9740. Nguyen Huu Thai, kế toán, TP HCM

9741. Pham Ngoc Quang, linh mục, Nghệ An

9742. Tuan Nguyen, chủ nhà hàng, Hoa Kỳ

9743. Hoàng Văn Cương, sinh viên, Hà Nội

9744. Nguyễn Hữu Hoàn, giáo viên, TP HCM

9745. Chau Le, Hoa Kỳ

9746. Hong Thai, Hoa Kỳ

9747. Timothy Le, Hoa Kỳ

9748. Hieu Le, Hoa Kỳ

9749. Nhan Le, Hoa Kỳ

9750. Kyra Hoang, Hoa Kỳ

9751. Trinh Le, Hoa Kỳ

9752. Han Le, Hoa Kỳ

9753. Thi Le, Hoa Kỳ

9754. Hang Tran, Hoa Kỳ

9755. Chin Phan, Hoa Kỳ

9756. Thy Tran, Hoa Kỳ

9757. Nguyễn Thanh Thủy, lao động tự do, Nghệ An

9758. Nguyen van Hien, CHLB Đức

9759. Từ Cát Thắng, lao động phổ thông, Vĩnh Long

9760. Nguyễn Duy Bình, luật sư, TP HCM

9761. Chien Do Hung, doanh nhân, CHLB Đức

9762. Trịnh Xuân Thuỷ, quản trị viên cao cấp, TP HCM

9763. Nguyễn Văn Dương, Nghệ An

9764. Vơ Thị Liên, Nghệ An

9765. Luu Van Truong, chuyên viên vật lư trị liệu, giáo viên, TP HCM

9766. Lê Quang Hoành, giảng viên đại học, nghỉ hưu, TP HCM

9767. Phạm Đình Thuần, phóng viên tự do, TP HCM

9768. Tran Van An, buôn bán, TP HCM

9769. Ly Van Ba, buôn bán, TP HCM

9770. Le Thi Ly, buôn bán, TP HCM

9771. Truong Quoc Viet, kỹ sư, TP HCM

9772. Trương Minh Chiến, sinh viên, Lâm Đồng

9773. Lê Ngọc Phước, kỹ sư, Quảng Nam

9774. Lãm Ngọc, VN Sydney Radio, Australia

9775. Hoàng Châu Vũ, kinh doanh tự do, Hà Nội

9776. Nguyễn Văn Công, kỹ sư xây dựng, Long An

9777. Nguyễn Thanh,  Đà Lạt

9778. Lê Văn Lìn, sinh viên, Hoa Kỳ

9779. Lý Đông Hoàng, dịch giả, Hà Nội

9780. Nguyễn Xuân Hiển, nhà giáo, Hà Nội

9781. Hồ Đại Hiệp, công dân, TP HCM

9782. Bùi Phan Anh Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM

9783. Le Thi Loc, nội trợ, TP HCM

9784. Tran Luu, cán bộ hưu trí, Hải Phòng

9785. Le Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ

9786. Thuy Ha, hưu trí, Hoa Kỳ

9787. Hoàng Vũ, kỹ sư, Thanh Hóa

9788. Le Dinh Phat, kỹ sư hưu trí, Hoa Kỳ

9789. Nguyễn Ánh Tuyết, cử nhân, Anh Quốc

9790. Phan Anh Tuấn, nghiên cứu, TS, Hà Nội

9791. Ha Thanh Thuy, Hoa Kỳ

9792. Trương Bá Thụy, dược sĩ, cựu quân nhân, TP HCM

9793. Phạm Vinh, nhà nghiên cứu, Na Uy

9794. Huynh Minh Ngoc, kỹ sư Sở cấp thoát nước thành phố Montreal, Canada

9795. Trần Văn Thuấn, kỹ sư xây dựng, TP HCM

9796. Nguyen Lien, Accountant, Canada

9797. Tran Thai, Engineer, Canada

9798. Huynh Viet Quoc, nghề tự do, Hoa Kỳ

9799. Vo Hoang Son, kỹ sư, CHLB Đức

9800. Trí Le, thông dịch viên, Hoa Kỳ

9801. Thich Chan Phap Duyen, Hà Lan

9802. Phạm Thanh Bình, chuyên viên Đồ họa, Hoa Kỳ

9803. Nguyen Dinh Dung, kinh doanh, Cộng hòa Czech

9804. La Trung Mike, kỹ sư, Hoa Kỳ

9805. Xena Huynh, Hoa Kỳ

9806. Van Huynh, Hoa Kỳ

9807. Rosa Nguyen, Hoa Kỳ

9808. Le Thoai Quyen, bác sĩ, TP HCM

9809. Nguyễn Huy Anh, TP HCM

9810. Ton Nguyen, Hoa Kỳ

9811. Lâm Giang, lao động tự do, TP HCM

9812. Nguyen Bach Yen, hưu trí, Canada

9813. Huynh Mai Anh, y tá, Canada

9814. Tang Hong Tuong, Hoa Kỳ

9815. Ho Quang Duke, Hoa Kỳ

9816. Ho Quang Liem, Hoa Kỳ

9817. Ho Ngoc Landai, Hoa Kỳ

9818. Hoang Manth, Hoa Kỳ

9819. Ho Mong Thu, Hoa Kỳ

9820. Nguyen Tri, Hoa Kỳ

9821. Kenneth P.Ngo, Hoa Kỳ

9822. Phạm Ngọc Khuê, Hoa Kỳ

9823. Phan Văn Quyền, kỹ sư, Nghệ An

9824. Nguyen Ngoc Minh, Hà Nội

9825. Nguyễn Thị Quỳnh Hương, biên phiên dịch, Hà Nội

9826. Nguyễn Hữu Phát, chủ tịch Hội đồng Quản trị Vietmoney Holding Pty, Singapore

9827. Phi Thị Kim Chung, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Hàn Quốc

9828. Trần Thanh, kỹ sư điện, Hoa Kỳ

9829. Phạm Thanh Hoàng, kiến trúc sư, TP HCM

9830. Nguyễn Van Cần, hưu trí, Hoa Kỳ

9831. Nguyễn Đức Minh, thợ xây dựng, TP HCM

9832. Nguyễn Thi Mỹ, kế toán, Hoa Kỳ

9833. Nguyên Xuan Ninh, thợ điện, Quảng Bình

9834. Nguyễn Văn Tạc, giáo học hưu trí, Hà Nội

9835. Nguyễn Duy Ngô, kỹ sư cơ khí, Quảng Ninh

9836. Trịnh Sơn Lương, Engineer, Hoa Kỳ

9837. Bui Nhu Mai, Software Engineer, Hoa Kỳ

9838. Nguyễn Thanh Thuỷ, nhân viên marketing, Hà Nội

9839. Nguyen Vu Hai, kỹ sư, CHLB Đức

9840. Vũ Mạnh Cường, sinh viên, Thanh Hóa

9841. Bùi Việt Trung, Australia

9842. Pham Hoai Nam, kỹ sư, Nghệ An

9843. Liên Huỳnh, nội trợ, Anh Quốc

9844. Tran Minh, kỹ sư, TP HCM

9845. Phạm Thanh Đức, thạc sĩ, nguyên cán bộ nghiên cứu tại Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Australia

9846. Tri Truong, sinh viên, Hoa Kỳ

9847. Nguyễn Ngọc Bằng, nghề tự do, Hà Nội

9848. Đinh Long Hưng, TP HCM

9849. Hoàng Sơn, kinh doanh, CHLB Đức

9850. Nguyen Van Thao, X-quang, Hoa Kỳ

9851. Phan Mai, markets, Hoa Kỳ

9852. Nguyen Thi Son, TS, bác sĩ, Phó khoa Y học cổ truyền Đại học Y duoc, TP HCM

9853. Trần Tử Vân Anh, giáo viên, TP HCM

9854. Phan Văn Quân, TP HCM

9855. Đinh xuân Quân, TS, Hoa Kỳ

9856. Nguyên Khởi Thông, Ninh Thuận

9857. Alex Nguyen, Business, Hoa Kỳ

9858. Steffany Nguyen, MBA, Accounting Manager, Hoa Kỳ

9859. Khang Le, Quality Control Daily Foods Inc, Hoa Kỳ

9860. Trịnh Lan, Giám đốc, Hà Nội

9861. Duơng Thanh Phong, sĩ quan chế độ cũ, nhà thơ, Hoa Kỳ

9862. Phạm Thị Nho, Hoa Kỳ

9863. Nguyễn Quốc Bảo, businessman, Hoa Kỳ

9864. Nguyễn Ngọc Để, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ

9865. Tân Hồng Điệp, giáo sư, Hoa Kỳ

9866. Nguyễn Duy Điển, sĩ quan chế độ cũ, Hoa Kỳ

9867. Nguyển Văn Trí, Hoa Kỳ

9868. Ngô Đắc Lũy, sinh viên, Hà Nội

9869. Nguyễn Quốc Hùng, trưởng phòng kỹ thuật, TP HCM

9870. Tong Van Phung, Mechanic, Hoa Kỳ

9871. Lê Duy Thanh, kỹ sư, Tây Ninh

9872. Đặng Văn Hoan, kỹ sư, Đắk Lắk

9873. Nguyễn Đức Bình, kỹ sư, Hải Dương

9874. Nguyen Thanh Phong, Tiền Giang

9875. Nguyễn Hung, công dân, Huế

9876. Nguyễn Văn Long, kỹ sư, Hải Phòng

9877. Vũ Đức Huy, công nhân, TP HCM

9878. Hoang Thanh, buôn bán, TP HCM

9879. Hoang Thu, buôn bán, TP HCM

9880. Nguyễn Hoàng, công nhân, Australia

9881. Phạm Duy Bình, kiến trúc sư, Hà Nội

9882. Nguyễn Đình Khoa, du học sinh, Hoa Kỳ

9883. Nguyễn Hữu Tâm, doanh nghiệp, Tiền Giang

9884. Nghiêm Trần Văn, kỹ sư, Hà Nội

9885. Nguyễn Văn Bốn, công dân Việt Nam, TP HCM

9886. Nguyễn Văn Dũng, Phó Chủ tịch Hội Người Hải Phòng tại CHLB Đức

9887. Nguyễn Văn Quốc, kỹ sư, TP HCM

9888. Ngô Đăng Lâm, nhân viên, CHLB Đức

9889. Vo Thanh Nguyen, kỹ sư, TP HCM

9890. Nguyễn Thị Thuý Lan, lao động hợp đồng, Ninh Bình

9891. Nguyễn Hải Hòa, tu nghiệp, Nhật Bản

9892. Nguyễn Chí Phương, Hà Nội

9893. Cao Ngọc Vinh, kỹ sư, Pleiku, Gia Lai

9894. Nguyễn Đức Xuân, kinh doanh, Hà Nội

9895. Phát Hồ, Hoa Kỳ

9896. Francis Tan Nguyen, Nuclear Reactor Project Manager, Hoa Kỳ

9897. James Luu Nguyen, Nuclear Reactor Designer Engineer, Hoa Kỳ

9898. Hung Le Tan, Industrial Electrical Engineer, Hoa Kỳ

9899. Danny Quoc Viet Nguyen, Power Distributor Engineer, Hoa Kỳ

9900. My Quyen Ho, Reactor Control Specialist, Hoa Kỳ

9901. Michael Van Nguyen, Jea Engineer, Hoa Kỳ

9902. Nguyen Toan Kevin, TP HCM

9903. Ngô Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội

9904. Nguyễn Thiện Vũ, thợ bánh mì, Australia

9905. Lê Thị Thu, thợ nấu nhà hàng Việt Nam, Australia

9906. Trần Văn Khảm, nhân viên vệ sinh thành phố Sydney, Australia

9907. Jane Nguyen, dược sĩ, Australia

9908. Nguyễn Trung Trực, công nhân, Bình Thuận

9909. Huỳnh Kim Hóa, quản trị công sản Cty Honeywel, Australia

9910. Trần Thi Thu Vân, nội trợ, Australia

9911. Huỳnh Trân An, sinh viên, Australia

9912. Nguyễn Thái Thụy, công dân, Hà Nội

9913. Khanh Doan, Electrician, Hoa Kỳ

9914. Lan Dinh, Hoa Kỳ

9915. Tha Nhan Tran, Hoa Kỳ

9916. Dung Nguyễn, Hoa Kỳ

9917. Lê Thị Phương Thúy, Vũng Tàu

9918. Nguyen Kevin, bác sĩ, Pháp

9919. Nguyen Nhi Nguyen, nha sĩ, Pháp

9920. Nguyen Kim Dung, Pháp

9921. Đào Ngọc Trung, kỹ sư, TP HCM

9922. NguyenThu, nội trợ, TP HCM

9923. Le Thi Tuyet, bán bún bò, TP HCM

9924. Nguyễn Thế Nghiệp, CHLB Đức

9925. Hồ Đắc Tâm, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM

9926. Lê Linh, kỹ sư, Khánh Hòa

9927. Pham Cong Danh, mua bán, Tây Ninh

9928. Hoàng Thị Anh, chuyên viên, Canada

Đợt 26:

9929. Lê Văn Tuyển, công dân, Hưng Yên

9930. Nguyễn Thị Tính, công dân, Hưng Yên

9931. Lê Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên

9932. Phan Thị Hiện, công dân, Hưng Yên

9933. Lê Văn Hoàn, công dân, Hưng Yên

9934. Lê Văn Hào, công dân, Hưng Yên

9935. Nguyễn Thị Lụa, công dân, Hưng Yên

9936. Đàm Thị Kẹo, công dân, Hưng Yên

9937. Trịnh Văn Lý, công dân, Hưng Yên

9938. Trịnh Văn Liêm, công dân, Hưng Yên

9939. Trịnh Thị Uyển, công dân, Hưng Yên

9940. Trịnh Thị Thúy, công dân, Hưng Yên

9941. Đàm Hữu Thạnh, công dân, Hưng Yên

9942. Tô Thị Mây, công dân, Hưng Yên

9943. Lê Văn Thọ, công dân, Hưng Yên

9944. Đàm Thị Nhuận, công dân, Hưng Yên

9945. Lê Văn Nguyện, công dân, Hưng Yên

9946. Lê Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên

9947. Lê Thị Ngọc, công dân, Hưng Yên

9948. Lê Thị Ngà, công dân, Hưng Yên

9949. Đỗ Thị Kim Oanh, công dân, Hưng Yên

9950. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên

9951. Chu Thị Lan, công dân, Hưng Yên

9952. Hoàng Minh Tuấn, công dân, Hưng Yên

9953. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên

9954. Cao Thị Hoa, công dân, Hưng Yên

9955. Ngô Văn Khoát, công dân, Hưng Yên

9956. Hoàng Văn Đoài, công dân, Hưng Yên

9957. Trịnh Thị Hiên, công dân, Hưng Yên

9958. Hoàng Anh Hiền, công dân, Hưng Yên

9959. Hoàng Lan Hương, công dân, Hưng Yên

9960. Nguyễn Thị Nhật, công dân, Hưng Yên

9961. Ngô Thị Dinh, công dân, Hưng Yên

9962. Lê Đức Nam, công dân, Hưng Yên

9963. Đàm Thị Thúy, công dân, Hưng Yên

9964. Đỗ Minh Hoạt, công dân, Hưng Yên

9965. Ngô Văn Giống, công dân, Hưng Yên

9966. Ngô Văn Doanh, công dân, Hưng Yên

9967. Ngô Thị Điều, công dân, Hưng Yên

9968. Đỗ Thị Lan, công dân, Hưng Yên

9969. Đỗ Thị Huệ, công dân, Hưng Yên

9970. Đỗ Thị Lý, công dân, Hưng Yên

9971. Nguyễn Thị Huế, công dân, Hưng Yên

9972. Ngô Thị Trại, công dân, Hưng Yên

9973. Nguyễn Huy Chức, công dân, Hưng Yên

9974. Lê Thị Uyến, công dân, Hưng Yên

9975. Trương Thị Toan, công dân, Hưng Yên

9976. Ngô Thị Lộc, công dân, Hưng Yên

9977. Nguyễn Hữu Nam, công dân, Hưng Yên

9978. Nguyễn Thu Hương, công dân, Hưng Yên

9979. Ngô Thị Hiên, công dân, Hưng Yên

9980. Đỗ Thị Minh, công dân, Hưng Yên

9981. Ngô Hồng Điệp, công dân, Hưng Yên

9982. Ngô Tất Thắng, công dân, Hưng Yên

9983. Ngô Thị Hồng Duyên, công dân, Hưng Yên

9984. Đỗ Thị Thanh Hà, công dân, Hưng Yên

9985. Nguyễn Mạnh Dũng, công dân, Hưng Yên

9986. Ngô Thị Nhiệm, công dân, Hưng Yên

9987. Nguyễn Tiện Lượng, công dân, Hưng Yên

9988. Nguyễn Mạnh Tiệp, công dân, Hưng Yên

9989. Nguyễn Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên

9990. Lê Thị Hu, công dân, Hưng Yên

9991. Phan Văn Hà, công dân, Hưng Yên

9992. Lê Thị Thảo, công dân, Hưng Yên

9993. Phan Văn Trường, công dân, Hưng Yên

9994. Nguyễn Văn Khao, công dân, Hưng Yên

9995. Phạm Thị Oanh, công dân, Hưng Yên

9996. Nguyễn Văn Khiêm, công dân, Hưng Yên

9997. Lê Thị Thu Thủy, công dân, Hưng Yên

9998. Nguyễn Ngọc Nghiêm, công dân, Hưng Yên

9999. Đàm Văn Phương, công dân, Hưng Yên

10000. Phan Thị Hải, công dân, Hưng Yên

10001. Đàm Thị Ánh, công dân, Hưng Yên

10002. Đàm Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên

10003. Đàm Văn Đảng, công dân, Hưng Yên

10004. Phan Thị Xuân, công dân, Hưng Yên

10005. Đàm Văn Đương, công dân, Hưng Yên

10006. Đàm văn Dương, công dân, Hưng Yên

10007. Đàm Văn Oánh, công dân, Hưng Yên

10008. Lê Văn Toan, công dân, Hưng Yên

10009. Phan Thị Lan, công dân, Hưng Yên

10010. Lê Văn Luyện, công dân, Hưng Yên

10011. Lê Thị Lụa, công dân, Hưng Yên

10012. Đàm Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên

10013. Đàm Văn Cường, công dân, Hưng Yên

10014. Lý Thị Mỹ Phượng, công dân, Hưng Yên

10015. Nguyễn Thị Ngoan, công dân, Hưng Yên

10016. Đàm Văn Lợi, công dân, Hưng Yên

10017. Đàm Văn Dậu, công dân, Hưng Yên

10018. Phan Thị Thu, công dân, Hưng Yên

10019. Lê Thị Hường, công dân, Hưng Yên

10020. Đàm Văn Tường, công dân, Hưng Yên

10021. Đàm Quang Duy, công dân, Hưng Yên

10022. Phan Văn Hoan, công dân, Hưng Yên

10023. Trịnh Thị Huệ, công dân, Hưng Yên

10024. Lê Văn Tiến, công dân, Hưng Yên

10025. Nguyễn Thị Thậm, công dân, Hưng Yên

10026. Phan Ngọc Uyển, công dân, Hưng Yên

10027. Phan Văn Nghiêm, công dân, Hưng Yên

10028. Ngô Thị Ánh, công dân, Hưng Yên

10029. Phan Văn Át, công dân, Hưng Yên

10030. Lê Thị Kiên, công dân, Hưng Yên

10031. Phan Thị Nhung, công dân, Hưng Yên

10032. Phan Thị Định, công dân, Hưng Yên

10033. Phan Văn Doãn, công dân, Hưng Yên

10034. Phan Huy Khôi, công dân, Hưng Yên

10035. Phan Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên

10036. Phan Văn Chiến, công dân, Hưng Yên

10037. Đàm Văn Khang, công dân, Hưng Yên

10038. Đỗ Thị Cúc, công dân, Hưng Yên

10039. Vũ Văn Ân, công dân, Hưng Yên

10040. Vũ Văn Phú, công dân, Hưng Yên

10041. Vũ Thị Quý, công dân, Hưng Yên

10042. Vũ Thị Toán, công dân, Hưng Yên

10043. Vũ Văn Phóng, công dân, Hưng Yên

10044. Vũ Văn Tính, công dân, Hưng Yên

10045. Nguyễn Thị Tho, công dân, Hưng Yên

10046. Đàm Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên

10047. Nguyễn Thị Phương, công dân, Hưng Yên

10048. Phan Nhật Huy, công dân, Hưng Yên

10049. Đào Thị Hương, công dân, Hưng Yên

10050. Lê Thị Sốt, công dân, Hưng Yên

10051. Phan Thanh Tâm, công dân, Hưng Yên

10052. Phan Ngọc Liên, công dân, Hưng Yên

10053. Phan Văn Nhuận, công dân, Hưng Yên

10054. Lê Văn Đoàn, công dân, Hưng Yên

10055. Nguyễn Văn Luận, công dân, Hưng Yên

10056. Nguyễn Văn Vụ, công dân, Hưng Yên

10057. Nguyễn Văn Bào, công dân, Hưng Yên

10058. Đàm Thị Giang, công dân, Hưng Yên

10059. Phan Văn Thắng, công dân, Hưng Yên

10060. Phan Thị Sâm, công dân, Hưng Yên

10061. Phan Văn Thanh, công dân, Hưng Yên

10062. Phan Xuân Thi, công dân, Hưng Yên

10063. Lê Thị Chanh, công dân, Hưng Yên

10064. Phan Thị Nụ, công dân, Hưng Yên

10065. Lê Văn Điền, công dân, Hưng Yên

10066. Lê Văn Tân, công dân, Hưng Yên

10067. Nguyễn Thị Gái, công dân, Hưng Yên

10068. Phan Ngọc Huynh, công dân, Hưng Yên

10069. Đỗ Thị Hoài, công dân, Hưng Yên

10070. Phan Ngọc Hưng, công dân, Hưng Yên

10071. Tạ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên

10072. Phan Thị Thu Hiền, công dân, Hưng Yên

10073. Phan Thị Khánh Ly, công dân, Hưng Yên

10074. Phan Ngọc Hân, công dân, Hưng Yên

10075. Lê Văn Nghiệp, công dân, Hưng Yên

10076. Lê Thị Mười, công dân, Hưng Yên

10077. Lê Thị Lương, công dân, Hưng Yên

10078. Đăng Văn Phú, công dân, Hưng Yên

10079. Lê Thị Phương, công dân, Hưng Yên

10080. Đặng Văn Định, công dân, Hưng Yên

10081. Phan Thị Nữ, công dân, Hưng Yên

10082. Đặng Văn Tiến, công dân, Hưng Yên

10083. Đào Thị Chương, công dân, Hưng Yên

10084. Nguyễn Hải Tấn, công dân, Hưng Yên

10085. Nguyễn Thị Xíu, công dân, Hưng Yên

10086. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hưng Yên

10087. Nguyễn Thị Thực, công dân, Hưng Yên

10088. Lê Thị Thân, công dân, Hưng Yên

10089. Lê Văn Thắng, công dân, Hưng Yên

10090. Lê Văn Dương, công dân, Hưng Yên

10091. Đặng Văn Thân, công dân, Hưng Yên

10092. Đặng Văn Khương, công dân, Hưng Yên

10093. Lê Xuân Trường, công dân, Hưng Yên

10094. Liêm Út, công dân, Hưng Yên

10095. Đăn Văn Ngôn, công dân, Hưng Yên

10096. Đặng Thị Nhàn, công dân, Hưng Yên

10097. Đặng Minh Mạng, công dân, Hưng Yên

10098. Phan Thị Hồng Tuýt, công dân, Hưng Yên

10099. Trịnh Thị Hân, công dân, Hưng Yên

10100. Đặng Thị, công dân, Hưng Yên

10101. Lô Tuấn Linh, công dân, Hưng Yên

10102. Đặng Văn Khỏe, công dân, Hưng Yên

10103. Nguyễn Thị Thơm, công dân, Hưng Yên

10104. Đàm Thị Chung, công dân, Hưng Yên

10105. Lê Thị Duyên, công dân, Hưng Yên

10106. Phan Văn Mười, công dân, Hưng Yên

10107. Nguyễn Thị Thu, công dân, Hưng Yên

10108. Lê Văn Triều, công dân, Hưng Yên

10109. Lê Thị Quyên, công dân, Hưng Yên

10110. Lê Hào, công dân, Hưng Yên

10111. Lê Anh, công dân, Hưng Yên

10112. Lê Quang, công dân, Hưng Yên

10113. Lê Văn Lực, công dân, Hưng Yên

10114. Nguyễn Thị Vượng, công dân, Hưng Yên

10115. Lê Thành Đô, công dân, Hưng Yên

10116. Lê Thị Thúy, công dân, Hưng Yên

10117. Đàm Văn Tương, công dân, Hưng Yên

10118. Lê Tiểu Thụ, công dân, Hưng Yên

10119. Đam Thị Thuyết, công dân, Hưng Yên

10120. Lê Văn Ngòi, công dân, Hưng Yên

10121. Lê Văn Thành, công dân, Hưng Yên

10122. Lê Văn Đằng, công dân, Hưng Yên

10123. Phan Văn Nguyễn, công dân, Hưng Yên

10124. Lê Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên

10125. Nguyễn T Dũng, công dân, Hưng Yên

10126. Lê X Trắc, công dân, Hưng Yên

10127. Phan T Sỹ, công dân, Hưng Yên

10128. Phan T Nam, công dân, Hưng Yên

10129. Lê Văn Linh, công dân, Hưng Yên

10130. Phan Thị Hà, công dân, Hưng Yên

10131. Phan Văn Sơn, công dân, Hưng Yên

10132. Đàm Thị Bính, công dân, Hưng Yên

10133. Phan Văn Dương, công dân, Hưng Yên

10134. Phan Văn Lễ, công dân, Hưng Yên

10135. Phan Văn Tường, công dân, Hưng Yên

10136. Văn Văn Bình, công dân, Hưng Yên

10137. Phan Thị Vân, công dân, Hưng Yên

10138. Vũ Văn Hiền, công dân, Hưng Yên

10139. Vũ Thị Hường, công dân, Hưng Yên

10140. Vũ Văn Han, công dân, Hưng Yên

10141. Phan Văn Dũng, công dân, Hưng Yên

10142. Lê Thị Qúy, công dân, Hưng Yên

10143. Phan Thị Lý, công dân, Hưng Yên

10144. Phan Văn Sỹ, công dân, Hưng Yên

10145. Nguyễn Thị Húy, công dân, Hưng Yên

10146. Phan Văn Tài, công dân, Hưng Yên

10147. Phan Văn Đông, công dân, Hưng Yên

10148. Phan Văn Năm, công dân, Hưng Yên

10149. Pham Phúc Chứ, công dân, Hưng Yên

10150. Phạm Thị Thúy Nga, công dân, Hưng Yên

10151. Lê Văn Dũng, công dân, Hưng Yên

10152. Nguyễn Duy Thính, công dân, Hưng Yên

10153. Đàm Huy Tưởng, công dân, Hưng Yên

10154. Nguyễn Thị Hữu, công dân, Hưng Yên

10155. Đàm Huy Tường, công dân, Hưng Yên

10156. Nguyễn Thị Hường, công dân, Hưng Yên

10157. Đàm Huy Thuật, công dân, Hưng Yên

10158. Nguyễn Thị Ngài, công dân, Hưng Yên

10159. Đằng Văn Dư, công dân, Hưng Yên

10160. Phan Thị Cúc, công dân, Hưng Yên

10161. Trịnh Chí Quân, công dân, Hưng Yên

10162. Đàm Thị Ưng, công dân, Hưng Yên

10163. Lê Văn Đào, công dân, Hưng Yên

10164. Lê Văn Hồng, công dân, Hưng Yên

10165. Phan Thị Hương, công dân, Hưng Yên

10166. Lê Văn Vinh, công dân, Hưng Yên

10167. Nguyễn Thị Hoa, công dân, Hưng Yên

10168. Đàm Thị Hiền, công dân, Hưng Yên

10169. Lê Văn Hạnh, công dân, Hưng Yên

10170. Nguyễn Thị Thảo, công dân, Hưng Yên

10171. Trịnh Quốc Thượng, công dân, Hưng Yên

10172. Phạm Thị Huyên, công dân, Hưng Yên

10173. Phan Văn Trịnh, công dân, Hưng Yên

10174. Lê Văn Hải, công dân, Hưng Yên

10175. Phan Thị Thắng, công dân, Hưng Yên

10176. Lê Thanh Chuyên, công dân, Hưng Yên

10177. Lê Thị Lừng, công dân, Hưng Yên

10178. Nguyễn Văn Luyện, công dân, Hưng Yên

10179. Lê Văn Hoa, công dân, Hưng Yên

10180. Lê Văn Hướng, công dân, Hưng Yên

10181. Lê Văn Tảo, công dân, Hưng Yên

10182. Lê Thị Lựu, công dân, Hưng Yên

10183. Nguyễn Văn Trường, công dân, Hưng Yên

10184. Phan Thị Ninh, công dân, Hưng Yên

10185. Đàm Thị Thược, công dân, Hưng Yên

10186. Nguyễn Văn Tá, công dân, Hưng Yên

10187. Lê Văn Mẫn, công dân, Hưng Yên

10188. Lê Thị Thi, công dân, Hưng Yên

10189. Lê Thị Sáu, công dân, Hưng Yên

10190. Trần Thị Thanh Niêm, công dân, Hưng Yên

10191. Trịnh Truy Tiến, công dân, Hưng Yên

10192. Trịnh Văn Thưởng, công dân, Hưng Yên

10193. Nguyễn Thế Mạnh, công dân, Hưng Yên

10194. Lê Thị Lăng, công dân, Hưng Yên

10195. Nguyễn Quốc Dân, công dân, Hưng Yên

10196. Nguyễn Đức Nam, công dân, Hưng Yên

10197. Phan Văn Bình, công dân, Hưng Yên

10198. Đàm Đức Hạnh, công dân, Hưng Yên

10199. Nguyễn Thị Cần, công dân, Hưng Yên

10200. Đàm Thị Cúc, công dân, Hưng Yên

10201. Đàm Văn Quyết, công dân, Hưng Yên

10202. Trần Thị Nhị, công dân, Hưng Yên

10203. Đàm Thị Nhẫn, công dân, Hưng Yên

10204. Đàm Thị Đào, công dân, Hưng Yên

10205. Nguyễn Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên

10206. Đàm Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên

10207. Nguyễn Thị Nga, công dân, Hưng Yên

10208. Lê Văn Sinh, công dân, Hưng Yên

10209. Lê Thị Kỷ, công dân, Hưng Yên

10210. Phạm Văn Đạo, công dân, Hưng Yên

10211. Phạm Văn Tĩnh, công dân, Hưng Yên

10212. Nguyễn Thị Nam, công dân, Hưng Yên

10213. Nguyễn Văn Cường, công dân, Hưng Yên

10214. Nguyễn Văn Trình, công dân, Hưng Yên

10215. Nguyễn Thị Huệ, công dân, Hưng Yên

10216. Lê Đăng Lương, công dân, Hưng Yên

10217. Lê Thị Thực, công dân, Hưng Yên

10218. Lê Thị Hướng, công dân, Hưng Yên

10219. Lê Thị Oanh, công dân, Hưng Yên

10220. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên

10221. Lê Thị Kỳ, công dân, Hưng Yên

10222. Đàm Xuân Hưởng, công dân, Hưng Yên

10223. Lê Thị Phê, công dân, Hưng Yên

10224. Phan Thị Quyên, công dân, Hưng Yên

10225. Phan Thị Thắm, công dân, Hưng Yên

10226. Phan Thị Hằng, công dân, Hưng Yên

10227. Nguyễn Văn Đông, công dân, Hưng Yên

10228. Phan Thị Mỵ, công dân, Hưng Yên

10229. Nguyễn Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên

10230. Nguyễn Văn Linh, công dân, Hưng Yên

10231. Phan Thị Vui, công dân, Hưng Yên

10232. Phan Văn Thọ, công dân, Hưng Yên

10233. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hưng Yên

10234. Phan Thị Chinh, công dân, Hưng Yên

10235. Lê Văn Bắc, công dân, Hưng Yên

10236. Nguyễn Thị Lan, công dân, Hưng Yên

10237. Lê Văn Anh, công dân, Hưng Yên

10238. Nguyễn Văn Nhiếp, công dân, Hưng Yên

10239. Phan Thị Thuận, công dân, Hưng Yên

10240. Nguyễn Tuấn Anh, công dân, Hưng Yên

10241. Nguyễn Tiến Vị, công dân, Hưng Yên

10242. Nguyễn Thị Tú, công dân, Hưng Yên

10243. Nguyễn Thị Tươi, công dân, Hưng Yên

10244. Đàm Văn Tuân, công dân, Hưng Yên

10245. Phan Thị Qúy, công dân, Hưng Yên

10246. Phan Văn Nhật, công dân, Hưng Yên

10247. Nguyễn Thị Toán, công dân, Hưng Yên

10248. Phan Thị Lựu, công dân, Hưng Yên

10249. Phan Văn Lai, công dân, Hưng Yên

10250. Trương Thị Thỉnh, công dân, Hưng Yên

10251. Cao Xuân Ánh, công dân, Hưng Yên

10252. Cao Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên

10253. Nguyễn Thị Cảnh, công dân, Hưng Yên

10254. Cao Văn Lảng, công dân, Hưng Yên

10255. Cao Văn Tuân, công dân, Hưng Yên

10256. Cao Văn Tiệp, công dân, Hưng Yên

10257. Ngô Quang Thu, công dân, Hưng Yên

10258. Ngô Quang Thức, công dân, Hưng Yên

10259. Ngô Văn Anh, công dân, Hưng Yên

10260. Lê Thị Hương, công dân, Hưng Yên

10261. Cao Thị Thất, công dân, Hưng Yên

10262. Cao Thị Lục, công dân, Hưng Yên

10263. Phan Ngọc Sáng, công dân, Hưng Yên

10264. Hoan Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên

10265. Lý Thị Lưu, công dân, Hưng Yên

10266. Lê Hữu Quát, công dân, Hưng Yên

10267. Nguyễn Thị Vòng, công dân, Hưng Yên

10268. Trần Thị Trang, công dân, Hưng Yên

10269. Phạm Thị Thanh, công dân, Hưng Yên

10270. Cao Thị Duyên, công dân, Hưng Yên

10271. Phạm Thị Xuân, công dân, Hưng Yên

10272. Đỗ Văn Mông, công dân, Hưng Yên

10273. Đỗ Thị Mát, công dân, Hưng Yên

10274. Đỗ Mạnh Cường, công dân, Hưng Yên

10275. Cao Văn Ngà, công dân, Hưng Yên

10276. Đỗ Thị Thuận, công dân, Hưng Yên

10277. Cao Văn Chiến, công dân, Hưng Yên

10278. Trần Thị Thanh Huyền, công dân, Hưng Yên

10279. Cao Thị Nga, công dân, Hưng Yên

10280. Lê Thị Yên, công dân, Hưng Yên

10281. Đỗ Văn Thang, công dân, Hưng Yên

10282. Đỗ Văn Thành, công dân, Hưng Yên

10283. Phạm Thị Vốn, công dân, Hưng Yên

10284. Đỗ Văn Trình, công dân, Hưng Yên

10285. Tô Văn Tái, công dân, Hưng Yên

10286. Đỗ Thị Co, công dân, Hưng Yên

10287. Tô Xuân Kiều, công dân, Hưng Yên

10288. Lý Thị Hường, công dân, Hưng Yên

10289. Tô Xuân Hánh, công dân, Hưng Yên

10290. Đào Thị Loan, công dân, Hưng Yên

10291. Tô Quế Song, công dân, Hưng Yên

10292. Bùi Thị Hòa, công dân, Hưng Yên

10293. Đỗ Thị Quỳnh, công dân, Hưng Yên

10294. Đỗ Thị Hương, công dân, Hưng Yên

10295. Tô Văn Rồng, công dân, Hưng Yên

10296. Chử Thị Hồi, công dân, Hưng Yên

10297. Tô Văn Mười, công dân, Hưng Yên

10298. Tô Thị Màu, công dân, Hưng Yên

10299. Đỗ Thị Phấn, công dân, Hưng Yên

10300. Đỗ Thị Tấn, công dân, Hưng Yên

10301. Ngô Văn Thực, công dân, Hưng Yên

10302. Trương Thị Phương, công dân, Hưng Yên

10303. Ngô Thị Huyền, công dân, Hưng Yên

10304. Ngô Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên

10305. Trương Thị Nhâm, công dân, Hưng Yên

10306. Đỗ Văn Sự, công dân, Hưng Yên

10307. Đỗ Thị Miên, công dân, Hưng Yên

10308. Trần Thị Soạn, công dân, Hưng Yên

10309. Đỗ Trần Anh, công dân, Hưng Yên

10310. Đỗ Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên

10311. Đỗ Đức Bạo, công dân, Hưng Yên

10312. Chử Thị Nguyện, công dân, Hưng Yên

10313. Đỗ Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên

10314. Đỗ Đức Bình, công dân, Hưng Yên

10315. Lê Thị Hóa, công dân, Hưng Yên

10316. Đỗ Thị Mênh, công dân, Hưng Yên

10317. Đỗ Văn Nhiệm, công dân, Hưng Yên

10318. Đỗ Thị Tống, công dân, Hưng Yên

10319. Lê Văn Chiêu, công dân, Hưng Yên

10320. Lê Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên

10321. Nguyễn Thị Can, công dân, Hưng Yên

10322. Lê Văn Thụ, công dân, Hưng Yên

10323. Đỗ Thị Thắm, công dân, Hưng Yên

10324. Trử Văn Sửu, công dân, Hưng Yên

10325. Trử Văn Lượng, công dân, Hưng Yên

10326. Trử Thị Lý, công dân, Hưng Yên

10327. Cao Thị Xim, công dân, Hưng Yên

10328. Đỗ Mạnh Táo, công dân, Hưng Yên

10329. Đỗ Văn Thức, công dân, Hưng Yên

10330. Đỗ Văn Quyến, công dân, Hưng Yên

10331. Đỗ Thị Quyến, công dân, Hưng Yên

10332. Lê Thị Thơm, công dân, Hưng Yên

10333. Lê Thị Quay, công dân, Hưng Yên

10334. Đỗ Thị Vinh, công dân, Hưng Yên

10335. Đỗ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên

10336. Đỗ Văn Tùng, công dân, Hưng Yên

10337. Lê Văn Măng, công dân, Hưng Yên

10338. Lê Văng Nhanh, công dân, Hưng Yên

10339. Lê Văn Xô, công dân, Hưng Yên

10340. Lê Thành Trung, công dân, Hưng Yên

10341. Lê Thị Phúc, công dân, Hưng Yên

10342. Lê Tiến Phước, công dân, Hưng Yên

10343. Lê Văn Độ, công dân, Hưng Yên

10344. Phạm Thị Vị, công dân, Hưng Yên

10345. Phạm Thị Oánh, công dân, Hưng Yên

10346. Lê Thị Tươi, công dân, Hưng Yên

10347. Lê Văn Cự, công dân, Hưng Yên

10348. Lê Văn Cừ, công dân, Hưng Yên

10349. Nguyễn Thị Chuyên, công dân, Hưng Yên

10350. Vũ Thị Nữ, công dân, Hưng Yên

10351. Nguyễn V Ưng, công dân, Hưng Yên

10352. Lê Thị Canh, công dân, Hưng Yên

10353. Vũ Thị Thoa, công dân, Hưng Yên

10354. Đỗ Văn Dân, công dân, Hưng Yên

10355. Trần Thị Thắm, công dân, Hưng Yên

10356. Đỗ Thị Trạnh, công dân, Hưng Yên

10357. Cao Thị Ánh, công dân, Hưng Yên

10358. Lê Thành Đạt, công dân, Hưng Yên

10359. Đỗ Thị Chinh, công dân, Hưng Yên

10360. Lê Tiến Quyết, công dân, Hưng Yên

10361. Bùi Thị Hậu, công dân, Hưng Yên

10362. Chu Thị Ngôn, công dân, Hưng Yên

10363. Cao Thị Huyền, công dân, Hưng Yên

10364. Cao Thị Quyên, công dân, Hưng Yên

10365. Đỗ Văn Kha, công dân, Hưng Yên

10366. Chử Thị Hưng, công dân, Hưng Yên

10367. Lê Văn Thêm, công dân, Hưng Yên

10368. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên

10369. Lê Văn Quang, công dân, Hưng Yên

10370. Phạm Thị Hải, công dân, Hưng Yên

10371. Nguyễn Thị Hiển, công dân, Hưng Yên

10372. Đỗ Phương Anh, công dân, Hưng Yên

10373. Cao Văn Hát, công dân, Hưng Yên

10374. Lê Thị Chiên, công dân, Hưng Yên

10375. Cao Văn Học, công dân, Hưng Yên

10376. Cao Văn Ngừng, công dân, Hưng Yên

10377. Phạm Thị Ngân, công dân, Hưng Yên

10378. Lê Văn Cung, công dân, Hưng Yên

10379. Lê Văn Tuân, công dân, Hưng Yên

10380. Lê Văn Tư, công dân, Hưng Yên

10381. Đỗ Văn Thính, công dân, Hưng Yên

10382. Phạm Thị Sớm, công dân, Hưng Yên

10383. Đỗ Văn Tú, công dân, Hưng Yên

10384. Đỗ Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên

10385. Trần Minh Quốc, giáo viên, TP Hồ Chí Minh

Đợt 27:

10386. Nguyễn Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An

10387. Đặng Thị Du, làm ruộng, Nghệ An

10388. Trần Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An

10389. Nguyễn Thị Đại, làm ruộng, Nghệ An

10390. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Nghệ An

10391. Hoạch Hiện, làm ruộng, Nghệ An

10392. Đặng Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An

10393. Cao Thị Mận, làm ruộng, Nghệ An

10394. Lê Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An

10395. Trần Thị Điểm, làm ruộng, Nghệ An

10396. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

10397. Hồng Thị Châu, cày ruộng, Nghệ An

10398. Ngô Kiên, cày ruộng, Nghệ An

10399. Phan Thị Ân, cày ruộng, Nghệ An

10400. Trần Nam, cày ruộng, Nghệ An

10401. Cao Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An

10402. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An

10403. Nguyễn Thị Hương, cày ruộng, Nghệ An

10404. Lê Thị Tuyết Nhung, buôn bán, Nghệ An

10405. Nguyễn Văn Hanh, cày ruộng, Nghệ An

10406. Cao Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

10407. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An

10408. Nguyễn Thị Phượng, cày ruộng, Nghệ An

10409. Phan Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An

10410. Hà Thị Luân, làm ruộng, Nghệ An

10411. Phan Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An

10412. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An

10413. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An

10414. Ngô Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An

10415. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An

10416. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An

10417. Cao Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An

10418. Nguyễn Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An

10419. Trần Thị Tứ, cày ruộng, Nghệ An

10420. Trần Văn Sỹ, cày ruộng, Nghệ An

10421. Trần Đình Toàn, nông nghiệp, Nghệ An

10422. Đặng Xuân, cày ruộng, Nghệ An

10423. Nguyễn Thanh Lễ, làm ruộng, Nghệ An

10424. Cao Quang, làm ruộng, Nghệ An

10425. Cao Xuân Hoàn, làm ruộng, Nghệ An

10426. Nguyễn Thị Đào, cày ruộng, Nghệ An

10427. Nguyễn Thị Nhi, cày ruộng, Nghệ An

10428. Đoàn Thị Bảo, làm ruộng, Nghệ An

10429. Cao Thị Sáng, làm ruộng, Nghệ An

10430. Đặng Khắc Hòe, làm ruộng, Nghệ An

10431. Lê Trịnh, làm ruộng, Nghệ An

10432. Đặng Thị Sự, làm ruộng, Nghệ An

10433. Đặng Công Loan, làm ruộng, Nghệ An

10434. Phạm Thị Đóa, làm ruộng, Nghệ An

10435. Trần Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An

10436. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An

10437. Phạm Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An

10438. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An

10439. Cao Minh Đức, cày ruộng, Nghệ An

10440. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

10441. Lê Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An

10442. Nguyễn Châu, làm ruộng, Nghệ An

10443. Ngô Việt, làm ruộng, Nghệ An

10444. Đặng Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An

10445. Lê Lục, làm ruộng, Nghệ An

10446. Ngô Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

10447. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

10448. Đào Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An

10449. Đặng Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

10450. Phan Thị Giáo, làm ruộng, Nghệ An

10451. Nguyễn Thanh Trung, học sinh, Nghệ An

10452. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An

10453. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An

10454. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

10455. Trần Thị Lê, làm ruộng, Nghệ An

10456. Hồ hữu Thông, linh mục, Nghệ An

10457. Hoàng Xuân Dung, kinh doanh, Nghệ An

10458. JB. Hoàng Chu, làm ruộng, Nghệ An

10459. Cao Thị Nga, kinh doanh, Nghệ An

10460. Nguyễn Thị Kính, sinh viên, Nghệ An

10461. Nguyễn Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An

10462. Lê Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An

10463. Trần Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An

10464. Phan Thị Lập, làm ruộng, Nghệ An

10465. Nguyễn Thị Ngợi, làm ruộng, Nghệ An

10466. Hoàng Thị Thoa, làm ruộng, Nghệ An

10467. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An

10468. Trần Thị Xuyến, làm ruộng, Nghệ An

10469. Trần Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

10470. Phan Thị Phước, làm ruộng, Nghệ An

10471. Trần Thị Sinh, làm ruộng, Nghệ An

10472. Trần Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An

10473. Lê Thị Hồng Nho, làm ruộng, Nghệ An

10474. Cao Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

10475. Hoàng Thị Nhiệm, làm ruộng, Nghệ An

10476. Trần Thị Tính, làm ruộng, Nghệ An

10477. Đặng Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An

10478. Đặng Xuân Đào, làm ruộng, Nghệ An

10479. Cao Xuân Cử, làm ruộng, Nghệ An

10480. Cao Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An

10481. Cao Thị Ánh, học sinh, Nghệ An

10482. Nguyễn Cương, làm ruộng, Nghệ An

10483. Cao Song, làm ruộng, Nghệ An

10484. Cao Văn Đoàn, sinh viên, Nghệ An

10485. Đoàn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An

10486. Cao Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

10487. Đoàn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An

10488. Cao văn Chửu, làm ruộng, Nghệ An

10489. Cao Thanh Trà, đại học, Nghệ An

10490. Trần Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

10491. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An

10492. Lê Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An

10493. Nguyễn Thị Mậu, làm ruộng, Nghệ An

10494. Cao Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An

10495. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An

10496. Nguyễn Thị Cúc, cày ruộng, Nghệ An

10497. Nguyễn Thị Cuông, làm ruộng, Nghệ An

10498. Đoàn Thông, làm ruộng, Nghệ An

10499. Cao Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An

10500. Lê Thị Hưng, làm ruộng, Nghệ An

10501. Nguyễn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An

10502. Ngô Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An

10503. Hoàng Dung, làm ruộng, Nghệ An

10504. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

10505. Ngô Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

10506. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An

10507. Ngô Thị Duyệt, cầy ruộng, Nghệ An

10508. Đặng Thị Thiên, cầy ruộng, Nghệ An

10509. Đặng Thị Nhiên, cầy ruộng, Nghệ An

10510. Phan Thị Hãn, cầy ruộng, Nghệ An

10511. Trần Thị Thế, cầy ruộng, Nghệ An

10512. Cao Thị Vinh, cầy ruộng, Nghệ An

10513. Hoàng Thị Tài, cầy ruộng, Nghệ An

10514. Nguyễn Thị Sự, cầy ruộng, Nghệ An

10515. Đặng Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An

10516. Phan Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An

10517. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An

10518. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Nghệ An

10519. Ngô Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An

10520. Hoàng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An

10521. PhanVân, làm ruộng, Nghệ An

10522. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An

10523. Nguyễn Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An

10524. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

10525. Đặng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An

10526. Hoàng Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An

10527. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An

10528. Cao Xuân Ngọc, kinh doanh, Nghệ An

10529. Cao Đức Hân, làm ruộng, Nghệ An

10530. Cao Thị Thùy, sinh viên, Nghệ An

10531. Cao Minh Báu, làm ruộng, Nghệ An

10532. Cao Thị Thanh Tâm, sinh viên, Nghệ An

10533. Cao Thị Lan, kế toán, Nghệ An

10534. Ngô Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An

10535. Cao Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An

10536. Nguyễn Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An

10537. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An

10538. Cao Minh Ngọc, làm ruộng, Nghệ An

10539. Hoàng Quân Ngọc, làm ruộng, Nghệ An

10540. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

10541. Nguyễn Thị Thái, buôn bán, Nghệ An

10542. Nguyễn Thị Thiên, làm ruộng, Nghệ An

10543. Phan Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

10544. Hoàng Thị Hảo, làm ruộng, Nghệ An

10545. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An

10546. Ngô Thị Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An

10547. Nguyễn Thị Định, làm ruộng, Nghệ An

10548. Hồ Thị Kính, làm ruộng, Nghệ An

10549. Hoàng Xuân Tiếp, làm ruộng, Nghệ An

10550. Nguyễn Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An

10551. Trần Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An

10552. Nguyễn Xuân Đán, làm ruộng, Nghệ An

10553. Phạm Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An

10554. Nguyễn Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An

10555. Hồ Văn Vĩnh, làm ruộng, Nghệ An

10556. Nguyễn Đức Tâm, làm ruộng, Nghệ An

10557. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An

10558. Nguyễn Văn Loan, làm ruộng, Nghệ An

10559. Nguyễn Văn Cầm, làm ruộng, Nghệ An

10560. Đặng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An

10561. Trần Đình Khoản, làm ruộng, Nghệ An

10562. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An

10563. Hoàng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An

10564. Hoàng Thị Nhuận, làm ruộng, Nghệ An

10565. Nguyễn Thị Bốn, làm ruộng, Nghệ An

10566. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Nghệ An

10567. Cao Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

10568. Trần Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

10569. Phan Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

10570. Phạm Thị Hợp, làm ruộng, Nghệ An

10571. Phạm Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An

10572. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An

10573. Đoàn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An

10574. Cao Thị Chiến, làm ruộng, Nghệ An

10575. Cù Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An

10576. Cao Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

10577. Cao Thị Thị, làm ruộng, Nghệ An

10578. Phan Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An

10579. Ngô Văn Khoái, làm ruộng, Nghệ An

10580. Cao Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An

10581. Lê Hoàng Huynh, tu sĩ, Nghệ An

10582. Cao Như Lợi, làm ruộng, Nghệ An

10583. Đàm Thị Sáu, làm ruộng, Nghệ An

10584. Cao Biên, làm ruộng, Nghệ An

10585. Cao Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An

10586. Cao Dương, làm ruộng, Nghệ An

10587. Cao Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An

10588. Cao Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

10589. Cao Uy, làm ruộng, Nghệ An

10590. Đậu Trúc, làm ruộng, Nghệ An

10591. Cao Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An

10592. Đậu Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An

10593. Đậu Đạt, làm ruộng, Nghệ An

10594. Đậu Văn Phát, học sinh, Nghệ An

10595. Đậu Văn Hiền, học sinh, Nghệ An

10596. Đậu Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An

10597. Nguyễn Thị Vy, học sinh, Nghệ An

10598. Cao Thị Quyết, làm ruộng, Nghệ An

10599. Cao Triển, làm ruộng, Nghệ An

10600. Cao Thị Khai, làm ruộng, Nghệ An

10601. Cao Thảo, làm ruộng, Nghệ An

10602. Cao Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An

10603. Phan Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An

10604. Hoàng Thị Qúy, làm ruộng, Nghệ An

10605. Phan Tri, làm ruộng, Nghệ An

10606. Phan Thủy Triều, làm ruộng, Nghệ An

10607. Đặng Phương, cày ruộng, Nghệ An

10608. Đặng Xuân Huy, cày ruộng, Nghệ An

Đợt 28:

10609. Hoàng Đào Xuân Hiền, luật sư, TP HCM

10610. Quyen Tran, bac si y khoa, Hoa Kỳ

10611. Nguyễn Đức Hòa, họa sĩ, TP HCM

10612. Bui Minh Phong, PGS. TS. Toán, Hungary

10613. Tang Huu Phuoc, tho ho, TP HCM

10614. Mạc Hải Ninh, sinh viên, UK

10615. Xuan Nguyen, nghi huu, Hoa Kỳ

10616. Nguyễn Thúc Đạt, kĩ sư & thi sĩ, Hoa Kỳ

10617. Nguyễn Thị Bích Hằng, bác sỹ, Hà Nội

10618. Nguyễn Ngọc Huy, giảng viên, Nghệ An

10619. David Tran, ky su, Hoa Kỳ

10620. Ông Thinh, Hoa Kỳ

10621. Cao Xuân Lý, nhà văn, Úc

10622. Phuong Tran, quality control, Hoa Kỳ

10623. Trịnh Quốc Khánh, kỹ sư viễn thông, Hà Nội

10624. Lê Đình Chỉnh, công dân tự do, Nghệ An

10625. Trịnh Vũ Hoà Nghĩa, Hải Phòng

10626. Vũ Minh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

10627. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM

10628. Nguyen Van Sinh, cong dan, Ninh Thuan

10629. Nguyen Thanh Phong, Nhật Bản

10630. Tran Thi Kim Anh, thuong gia, Úc

10631. Dinh Tan Luc, tho son, TP HCM

10632. Lê Tân, kinh doanh tự do, TP HCM

10633. Phạm Hải Đăng, cán bộ, Hà Nội

10634. Nguyễn Quốc Tuấn, kỹ sư điện, Đồng Nai

10635. Trần Tuấn Anh, Research assistant, Úc

10636. Tran Minh Bach, doanh nhân, TP HCM

10637. Do Minh Thanh, Sweden

10638. Lương Quốc Chính, kinh doanh, CH Séc

10639. Phạm Tuấn Kiệt, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội

10640. Phạm Đức Mạnh, kế toán, Hà Nội

10641. Vũ Anh Tú, học sinh, Hà Nội

10642. Trinh Minh Thinh, CNV, Đồng Nai

10643. Tran Tuan Duc, kinh doanh, Bến Tre

10644. Nguyễn Thị Lan Hương, buôn bán, Hà Nội

10645. Lê Thu, giáo viên, TP HCM

10646. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM

10647. Đinh Quang Hinh, kinh doanh, TP HCM

10648. Trần Huân, kỹ sư phần mềm, TP HCM

10649. Nguyễn Văn Mạnh, cử nhân CNTT, TP HCM

10650. Trương Huy Vũ, nhân viên xã hội, TP HCM

10651. Trần Phong, kỹ sư, Bình Dương

10652. Nguyễn Phước Hải, sản xuất ngành nhựa, TP HCM

10653. Nguyễn Kiều Thơ, công nhân, Hà Nội

10654. Phạm Văn Tặng, nông dân, Hải Dương

10655. Nguyễn Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh

10656. Hồ Văn Tâm, Immigration Services, Hoa Kỳ

10657. Mai Văn Hải, cử nhân kinh tế, chủ doanh nghiệp, TP HCM

10658. Nguyễn Ninh, nông dân, Khánh Hòa

10659. Ngô Anh Dung, kỹ sư, Hà Nội

10660. Trần Dương Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM

10661. Đinh Văn Thái, TP HCM

10662. Hồ Ngọc Hoài, sinh viên, Đà Nẵng

10663. Phạm Văn Chương, kỹ sư, Hoa Kỳ

10664. Lê Hồng Việt, nguyên cán bộ Phòng Văn hóa Thông tin, TP HCM

10665. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang

10666. Trần Văn Quí, hưu trí, Hoa Kỳ

10667. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức

10668. Nguyen Huu Mai, doanh nhan, Ha Noi

10669. Vo Van Chi, doanh nhan, Ha Noi

10670. Phan Chi Quoc, doanh nhan, Ha Noi

10671. Tran Phi Yen, doanh nhan, Sai Gon

10672. Tran The Minh, doanh nhan, Sai Gon

10673. Tran Tuan Thanh, doanh nhan, Sai Gon

10674. Vuong Quoc Nghia, doanh nhan, Sai Gon

10675. Le Hong Ngoc, doanh nhan, Sai Gon

10676. Ho Trong Nhan, doanh nhan, Sai Gon

10677. Nguyen Khanh Trung, doanh nhan, TP Ha Long

10678. Pham Thu Thuy, doanh nhan, Vinh Phuc

10679. Nguyen Phi Long, doanh nhan, Vinh Phuc

10680. Pham Anh Nguyet, doanh nhan, Hung Yen

10681. Tran Thai Hang, doanh nhan, Thai Nguyen

10682. Nguyen Van Xa, Principal Engineer, Hoa Kỳ

10683. Thanh Quang Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

10684. Ho Van Phat, Hoa Kỳ

10685. Nguyen Kim Hung, Bỉ

10686. Steven Tri Ha Le, ky su & cu nhan kinh doanh, Hoa Kỳ

10687. Đinh Tiến, sinh viên, TP HCM

10688. Nguyễn Thi Thanh Hương, công nhân, TP HCM

10689. Trần Đình Luật, doanh nhân, TP HCM

10690. Đinh Việt Thinh, TP HCM

10691. Nguyễn Khuê, Kiên Giang

10692. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ

10693. Nguyen Dung, nguyen giang vien dai hoc, Nghệ An

10694. Dương Vọng Hoài Nga, Hoa Kỳ

10695. Lương Nga, Hoa Kỳ

10696. Nguyễn Loan, Hoa Kỳ

10697. Nguyễn Sim, Hoa Kỳ

10698. Nguyễn Kim, Hoa Kỳ

10699. Nguyen Song, Hoa Kỳ

10700. Ngo Tuấn, Hoa Kỳ

10701. Tạ Thao, Hoa Kỳ

10702. Tran Alice, Hoa Kỳ

10703. Nguyen Bông, Hoa Kỳ

10704. Ho Long, Hoa Kỳ

10705. Tran Ngoc Yen, Hoa Kỳ

10706. Phan Cao, Hoa Kỳ

10707. Phan thi Ro, Hoa Kỳ

10708. Nguyễn Văn Hải, Hoa Kỳ

10709. Trân Thị Út, Hoa Kỳ

10710. Nguyễn Thanh Tùng, Hoa Kỳ

10711. Nguyễn Quyên, Hoa Kỳ

10712. Nguyễn Julie, Hoa Kỳ

10713. Đào Thị Chung, Hoa Kỳ

10714. Nguyễn Thị Nguyệt, Hoa Kỳ

10715. Nguyễn Thị Hằng, Hoa Kỳ

10716. Trang Thị Van, Hoa Kỳ

10717. Nguyễn Mỹ, Hoa Kỳ

10718. Nguyễn Văn Hưởng, Hoa Kỳ

10719. Nguyễn P Ngọc, Hoa Kỳ

10720. Tieu Thu Hà, Hoa Kỳ

10721. Nguyễn Thảo, Hoa Kỳ

10722. Nguyễn Cúc, Hoa Kỳ

10723. Đặng Muôi, Hoa Kỳ

10724. Ngô Thị Ngà, Hoa Kỳ

10725. Võ Thị Mạnh, Hoa Kỳ

10726. Vũ Văn Chiến, Hoa Kỳ

10727. Nguyễn Mầu, Hoa Kỳ

10728. Bùi Kim Cường, Hoa Kỳ

10729. Bùi Vũ, Hoa Kỳ

10730. Bùi Trí, Hoa Kỳ

10731. Bùi Liên, Hoa Kỳ

10732. Phạm Thị Chanh, Hoa Kỳ

10733. Nguyễn Văn Hùng, Hoa Kỳ

10734. Nguyễn Văn Dũng, Hoa Kỳ

10735. Nguyễn Thị Nga, Hoa Kỳ

10736. Nguyễn Cư, Hoa Kỳ

10737. Nguyễn Diễm Phương, Hoa Kỳ

10738. Trần Bình, Hoa Kỳ

10739. Trần Lee, Hoa Kỳ

10740. Trần Kim, Hoa Kỳ

10741. Phạm Văn Thình, Hoa Kỳ

10742. Nguyễn Tommy, Hoa Kỳ

10743. Nguyễn Toàn, Hoa Kỳ

10744. Nguyen Thi Quyen, nông dân, Nghệ An

10745. Nguyễn Thái Thới, chăn nuôi bò, làm vườn, Đồng Tháp

10746. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM

10747. Nguyễn Thi Trang, Hoa Kỳ

10748. Trần Hồng Quế, Hoa Kỳ

10749. Nguyễn Phong Khải, Hoa Kỳ

10750. Nguyễn Phương Paulina, Hoa Kỳ

10751. Nguyễn Van Tạ, Hoa Kỳ

10752. Trần Andy, Hoa Kỳ

10753. Nguyễn Anthony, Hoa Kỳ

10754. Tram Trương, Hoa Kỳ

10755. Trần Bảo Quốc, Hoa Kỳ

10756. Mai Bích, Hoa Kỳ

10757. Nguyễn Hùng Bích, Hoa Kỳ

10758. Cao Bruce, Hoa Kỳ

10759. Trần Thu Cam, Hoa Kỳ

10760. Nguyễn Chi, Hoa Kỳ

10761. Đinh Chọn, Hoa Kỳ

10762. Nguyễn Chrís, Hoa Kỳ

10763. Nguyễn Kim Corey, Hoa Kỳ

10764. Đỗ Dan, Hoa Kỳ

10765. Lê Văn Đáng, Hoa Kỳ

10766. Bùi Daniel, Hoa Kỳ

10767. Trần Dau, Hoa Kỳ

10768. Nguyễn Diana, Hoa Kỳ

10769. Trần Thị Diệp, Hoa Kỳ

10770. Đinh Julie, Hoa Kỳ

10771. Nguyễn Duyen, Hoa Kỳ

10772. Murdoch Đức, Hoa Kỳ

10773. Đinh Duyen, Hoa Kỳ

10774. Trần Duy, Hoa Kỳ

10775. Nguyễn Hằng, Hoa Kỳ

10776. Nguyễn Hải, Hoa Kỳ

10777. Lê Hằng, Hoa Kỳ

10778. Nguyễn Hạnh, Hoa Kỳ

10779. Nguyễn Hiển, Hoa Kỳ

10780. Đỗ Hoàng Đức, Hoa Kỳ

10781. Nguyễn Huỳnh Hoàng, Hoa Kỳ

10782. Rhodes Larry, Hoa Kỳ

10783. Rhodes Chard, Hoa Kỳ

10784. Pham Rose, Hoa Kỳ

10785. Trương Samntha, Hoa Kỳ

10786. Nguyễn Sang, Hoa Kỳ

10787. Phạm Thị Sáng, Hoa Kỳ

10788. Hoang Sương, Hoa Kỳ

10789. Nguyễn Tài, Hoa Kỳ

10790. Nguyễn thanh Thai, Hoa Kỳ

10791. Phạm Thanh, Hoa Kỳ

10792. Ngô Thành, Hoa Kỳ

10793. Nguyễn thanh, Hoa Kỳ

10794. Đinh Thanh Tâm, Hoa Kỳ

10795. Trần Thanh Trang, Hoa Kỳ

10796. Trần Thanh Trí, Hoa Kỳ

10797. Trương Thanh, Hoa Kỳ

10798. Trần Thiện Thế, Hoa Kỳ

10799. Đinh Quang Thoại, Hoa Kỳ

10800. Võ Thuận, Hoa Kỳ

10801. Đinh Thu, Hoa Kỳ

10802. Lý Thu Hương, Hoa Kỳ

10803. Nguyễn Thu, Hoa Kỳ

10804. Trần Thu Thảo, Hoa Kỳ

10805. Bùi Thuy Hiền, Hoa Kỳ

10806. Vũ công Khanh, hưu trí, TP HCM

10807. Ngo Tan Hung, BS, TP HCM

10808. Nguyen Quoc Bao, BS, Đồng Nai

10809. Nguyễn Gia khương, sinh viên, Nghệ An

10810. Phạm Vũ Dũng, công chức, Tiền Giang

10811. Trần Như Khuê, lao động tự do, Quảng Bình

10812. Nguyen Binh An, Úc

10813. Quang Thuan Du, ky su da ve huu, Úc

10814. Nguyễn Gia Long, kỹ sư xây dựng, Cà Mau

10815. Đỗ Nghị, TP HCM

10816. Trần Hoàng Nhị, tiến sĩ kinh tế, Úc

10817. Nguyễn Thanh Sơn, Hàn Quốc

10818. Lê Ngọc Son, buôn bán, An Giang

10819. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng, Đà Lạt

10820. Trần Ngọc Thạch, CB Lâm nghiệp, Bình Định

10821. Nguyễn Tuyên Hồng Ngọc, đạo diễn, TP HCM

10822. Đinh Văn Đoàn, thạc sĩ, giáo viên tự do, Hà Nội

10823. Trần Ngọc Dụng, giảng viên đại học, Hoa Kỳ

10824. Nguyễn Mạnh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

10825. Lai Ngoc Cảnh, kỹ sư tự động hóa (đã về hưu), Canada

10826. Đỗ Thành Liêm, kỹ sư cơ khí, Khánh Hoà

10827. Nguyễn Văn Ngọc, hưu trí, Khánh Hoà

10828. Nguyễn Hữu Chánh, hưu trí, Khánh Hoà

10829. Đỗ Hữu Trí, lái xe, Khánh Hoà

10830. Trương Minh, nghề nghiệp tự do, TP HCM

10831. Trần Hùng Minh, Hoa Kỳ

10832. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, Hoa Kỳ

10833. Trần Trọng, công nhân, Canada

10834. Hoàng Thăng Long, kỹ sư, TP HCM

10835. Nguyễn Trường Sơn, sinh viên, Hà Nội

10836. Nguyễn Xuân Hòa, chuyên viên kỹ thuật, TP HCM

10837. Lê Viết Hùng, kinh doanh, CH Sec

10838. Phan Văn Sâm, kinh doanh, CH Sec

10839. Lê Quang Đạt, SV, CH Sec

10840. Nguyễn Phương Linh, SV, CH Sec

10841. Trần Văn Phương, nhân viên nhà hàng, CH Sec

10842. Nguyễn Minh Đệ, kinh doanh, CH Sec

10843. Nguyễn Thị Cẩm Tú, kinh doanh, CH Sec

10844. Trần Văn Hoạt, kinh doanh, CH Sec

10845. Nguyễn Thi Ha, SV, CH Sec

10846. Lê Minh Cầu, kinh doanh, CH Sec

10847. Pham Ta, thợ làm bánh mỳ, TP HCM

10848. Pham Ty, thợ làm bánh mỳ, TP HCM

10849. Thai Quang Vinh, Nghe An

10850. Phạm Ngưng Hương, chuyên ngành CNTT, hồi hưu, Thụy Sĩ

10851. Chi Lam, tiểu thương, Hoa Kỳ

10852. Nguyễn Thái Thới, xe ôm, Vĩnh Long

10853. Bùi Minh Vũ, nhân viên VP, Bình Dương

10854. Nguyễn Bình Quốc, kỹ sư, Đà Nẵng

10855. Trần Thế Hưng, KSXD, Hà Nội

10856. Cao Việt Cường, kỹ sư điện, TP HCM

10857. Le Van Than, ky su, TP HCM

10858. Từ Công Việt, kỹ sư, Khánh Hòa

10859. Nguyen Thi Kim Tuyet, buon ban, TP HCM

10860. Phùng Gia Thắng, cử nhân hành chính học, TP HCM

10861. Nguyễn Trọng Khoa, kỹ sư CNTT, Hà Nội

10862. Nguyễn Thu Trâm, Bình Dương

10863. Bui Duc Hiep, cong nhan, TP HCM

10864. Nguyễn Văn Sơn, Khánh Hòa

10865. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, Hưng Yên

10866. Hoàng Đức Hiền, Nghệ An

10867. Trần Lê Kiểm, nhà giáo, Ninh Bình

10868. Thanh Tri duong, Engineer, Hoa Kỳ

10869. Nguyen Khac Chuong, can su tam ly xa hoi, Hoa Kỳ

10870. Nguyen Thai Ninh, Hoa Kỳ

10871. Cecilia Pham Thi My Phung, Histotechnologist, Hoa Kỳ

10872. Lê Q Việt, Vũng Tàu

10873. Ngô Quốc Cương, giáo viên, Quảng Nam

10874. Lương Quốc Đạt, kiến trúc sư, TP HCM

10875. Phan Hồng Phương, công nhân, Hoa Kỳ

10876. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ

10877. Phan Mạnh Cường, kỹ sư điện, TP HCM

10878. Le Quang Hien, cuu Dan bieu VNCH 1967-1971, Úc

10879. Mac Thuy Bich Thuy, Úc

10880. Đỗ Văn Tốn, TS, nghỉ hưu, Hà Nội

10881. Nguyen Quoc Tien, Cần Thơ

10882. Bùi Nguyễn Diệu An, sinh viên, TP HCM

10883. Tom Truong, ky su, Hoa Kỳ

10884. Nguyen Chien Thang, ky su, doanh nhan, TP HCM

10885. Truong Thi Sinh, noi tro, TP HCM

10886. Phùng Quốc Bình, kỹ sư, Hoa Kỳ

10887. Nguyen Hue, ky su, Hoa Kỳ

10888. Nguyễn Xuân Hướng, giảng viên, Hải Phòng

10889. Lê Đăng Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

10890. Hoàng Phú Đức, kỹ sư công trình, Nghệ An

10891. Luu Thi Nguyet Thanh, huu tri, Úc

10892. Lại Ngọc Cảnh, Phú Thọ

10893. Huynh T Quang, Hoa Kỳ

10894. Lê Văn Khoa, Clinical Pharmacist, Chapman Medical Hospital, Hoa Kỳ

10895. Tran Minh, ve huu, Pháp

10896. Mindy Hoàng, Hoa Kỳ

10897. Calvin Tran, công nhân, Hoa Kỳ

10898. Kevin Tran, Hoa Kỳ

10899. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ

10900. Nguyễn Chí Hiếu, công nhân, TP HCM

10901. Nguyễn Thế Viện, nghỉ hưu, Hà Nam

10902. Nguyễn Đỗ Hữu Hải, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

10903. Edward Tran, kỹ sư, Hoa Kỳ

10904. Phan Quynh Giao, luat su, Úc

10905. Lê Văn Chinh Sinh, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng

10906. Truong Dinh Trong, công nhân, Hoa Kỳ

10907. Lê Quang Huy, Quảng Ninh

10908. Phong Nguyen, Hoa Kỳ

10909. Vu K Doanh, cong nhan, Hoa Kỳ

10910. Pham T Hong, day hoc, Hoa Kỳ

10911. Pham V Tieu, nghi huu, Hoa Kỳ

10912. Trinh T Buoi, nghi huu, Hoa Kỳ

10913. Dang Xieu, nhan vien bao ve tu nhan, Hoa Kỳ

10914. Nguyen Hai Anh, giao vien trung hoc pho thong, Hà Nội

10915. Trân Thị Anh, công nhân, Hà Nội

10916. Nguyễn Đức Tâm, kỹ sư, Gia Lai

10917. Trần Hoàng Đạo, kỹ sư, Quảng Ngãi

10918. Lê Bảy, cựu giáo viên, Úc

10919. Nguyễn Thanh Hiệp, nghề tự do, TP HCM

10920. Chuong Dao, kinh doanh, Úc

10921. Nguyễn Lê Tuấn, TS, Hà Nội

10922. Lê Trần Cảnh, giáo viên, Vũng Tàu

10923. Trần Anh Phương, sinh viên, Quảng Ngãi

10924. Lâm Phú Xuân, nghề tự do, Bình Dương

10925. Phạm Quốc Quân, kinh doanh, TP HCM

10926. Nguyễn Thái Ngọc, tài chính, Hà Nội

10927. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM

10928. Nguyễn Trường Giang, kỹ sư tin học, TP HCM

10929. Cao Thị Ánh Hồng, kế toán, TP HCM

10930. Tô Linh Giang, nhân viên, Hà Nội

10931. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư máy tàu thủy, Hải Phòng

10932. Dinh Ngoc, doanh nhân, CH Sec

10933. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, Hoa Kỳ

10934. Nguyễn Quang Thanh, cessna aircraft company, Hoa Kỳ

10935. Jim My Luu, Hoa Kỳ

10936. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư XD, TP HCM

10937. Trần Văn Hơn, Hải Dương

10938. Lê Văn Tên, công nhân, Hải Dương

10939. Nguyễn Thu Huệ, Hải Dương

10940. Trần Thị Chi, Hải Dương

10941. Phan Văn Là, công nhân, Hải Dương

10942. Đào Văn Kẻ, giáo viên, Hải Dương

10943. Hoàng Văn Chiêu, giáo viên, Hải Dương

10944. Lê Thị Hồi, kĩ sư, Hải Dương

10945. Lê Thị Đáng, công nhân, Hải Dương

10946. Hoàng Thị Trừng, giáo viên, Hải Dương

10947. Phan Văn Trị, về hưu, Hải Dương

10948. Mạc Văn Viên, kỹ sư cơ khí, TP HCM

10949. Nguyễn Văn Bình, nghề nghiệp tự do, TP HCM

10950. Phùng Thanh Hoài, kỹ sư XD, Hà Nội

10951. Ngô Duy Sạ, giảng viên, Hà Nội

10952. Lê Đình Lân, TP HCM

10953. Le Chi Cang, chu tiem an, Denmark

10954. Lê Tự Dân, cử nhân, TP HCM

10955. Nguyễn Văn, giáo viên, Bình Dương

10956. Trần Lý Phước Lợi, Bà Rịa – Vũng Tàu

10957. Hoang Le Quyen, thợ uốn tóc, TP HCM

10958. Huynh Thu Thuy, thợ uốn tóc, TP HCM

10959. Nguyen Hong Phu, kien truc su, Hà Nội

10960. Nguyễn Đức Toàn, sales engineer, Bình Dương

10961. Nguyễn Lương Thành, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi

10962. Nguyễn Văn Hiền, Hà Nội

10963. Dung Halvarez, kinh doanh, CH Séc

10964. Phạm Văn Điệp, Chủ tịch Hội người Việt Nam ở tỉnh Karelia, Liên bang Nga

10965. Đỗ Thành Trung, Hoa Kỳ

10966. Phạm Đoàn Kết, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

10967. Phan Xuan Ho, Hoa Kỳ

10968. Nguyen Thi Cam Hang, Hoa Kỳ

10969. Phan Thi Bich Hop, Hoa Kỳ

10970. Phan Thi Bich Lien, Hoa Kỳ

10971. Phan Xuan Hoa, Hoa Kỳ

10972. Phan Xuan Binh, Hoa Kỳ

10973. Phan Thi Bich Thuan, Hoa Kỳ

10974. Phan Thi Bich Thao, Hoa Kỳ

10975. Phan Thi Bich Trung, Hoa Kỳ

10976. Phan Xuan Tin, Hoa Kỳ

10977. Phan Thi Bich Dung, Hoa Kỳ

10978. Phan Thi Bich Ngoc, Hoa Kỳ

10979. Phan Thi Bich Nga, Hoa Kỳ

10980. Phan Xuan Nghia, Hoa Kỳ

10981. Phan Thi Bich Hong, Hoa Kỳ

10982. John Payne, Hoa Kỳ

10983. Nguyen Thi Hong, Hoa Kỳ

10984. Tran Thu Van, Hoa Kỳ

10985. Vu Hong Minh, Hoa Kỳ

10986. Dao Danh Tho, Hoa Kỳ

10987. Cesar Johnsons, Hoa Kỳ

10988. Huynh Thi Phuong Loan, Hoa Kỳ

10989. Paul Tu Nguyen, Hoa Kỳ

10990. Vu Ngoc Tien, Hoa Kỳ

10991. Dr. Hoang Ngoc Phuoc, Hoa Kỳ

10992. Nguyen Thi Y Anh, Hoa Kỳ

10993. Pham Anh Thi, Hoa Kỳ

10994. Johnny Payne  Jr., Hoa Kỳ

10995. Phan Xuan Matthews, Hoa Kỳ

10996. Phan Xuan Huy, Hoa Kỳ

10997. Phan Xuan Dzung, Hoa Kỳ

10998. Phan Xuan Tuan, Hoa Kỳ

10999. Vu Tien Duc, Hoa Kỳ

11000. Vu Thi Hong Phuoc, Hoa Kỳ

11001. Dao Thi Anh Duong, Hoa Kỳ

11002. Dao Danh Tieng, Hoa Kỳ

11003. David Johnsons, Hoa Kỳ

11004. Christine Johnsons, Hoa Kỳ

11005. Phan Huynh Tien Phuong, Hoa Kỳ

11006. Phan Huynh Nam Phuong, Hoa Kỳ

11007. Johnny Thanh Nguyen, Hoa Kỳ

11008. Kayla Phuong Nguyen, Hoa Kỳ

11009. Christine Phuong Nguyen, Hoa Kỳ

11010. Vu Ngoc Son, Hoa Kỳ

11011. Vu Ngoc Tai, Hoa Kỳ

11012. Vu Thi Ngoc Suong, Hoa Kỳ

11013. Hoang Phuoc Loc, Hoa Kỳ

11014. Hoang Thi Phuoc Sang, Hoa Kỳ

11015. Hoang Phuoc Quy, Hoa Kỳ

11016. Hoang Thi Ngoc Giau, Hoa Kỳ

11017. Phan Tu Anh Angelina, Hoa Kỳ

11018. Pham Thi Anh Thu, Hoa Kỳ

11019. Pham Anh Lucas, Hoa Kỳ

11020. Pham Anh Marco, Hoa Kỳ

11021. Pham Anh Emma, Hoa Kỳ

11022. Pham Anh The My, Hoa Kỳ

11023. Phan Xuan Lan Anh, Hoa Kỳ

11024. Phan Xuan Trieu Anh, Hoa Kỳ

11025. Dao Phuoc Loc, Hoa Kỳ

11026. Dao Phuoc Giau, Hoa Kỳ

11027. Đoàn Võ, kỹ sư, TP HCM

11028. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư thủy lợi, TP HCM

11029. Nguyễn Tuấn Huy, ke toan, TP HCM

11030. Le Trung, ky su/ disease Investigator, Hoa Kỳ

11031. Phan Cao Chính, công nhân, TP HCM

11032. Ha Huu Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

11033. Trần Thắng, kỹ sư, CHLB Đức

11034. Nguyễn Khánh, hưu trí, Úc

11035. Nguyễn Thị Phương Lan, hưu trí, Úc

11036. Vinh Binh, US Postal Service, Hoa Kỳ

11037. Huỳnh Xuân Thiệp, nhà giáo hưu trí, Bình Định

11038. Ôn Uyển Trinh, Giám đốc cty tư nhân, TP HCM

11039. Huỳnh Phú Quốc, doanh nhân, Bình Định

11040. Nguyễn Thị Tuyết, TP HCM

11041. Nguyễn Thị Mai, hải quan, TP HCM

11042. Bùi Đợi, Quảng Ngãi

11043. Bùi Minh Thắng, Quảng Ngãi

11044. Bùi Thanh Mãn, công nhân, Quảng Ngãi

11045. Nguyễn Văn Long, kiểm lâm, Lâm Đồng

11046. Tôn Quốc Dũng, kinh doanh, Vũng Tàu

11047. Đỗ Ức Trí, kỹ sư, TP HCM

11048. Đinh Văn Cận, kỹ sư, TP HCM

11049. Vũ Tuấn Cường, kỹ sư điện, Hà Nội

11050. Duong Le, Engineer, Aviation System Specialist, Hoa Kỳ

11051. Lê Anh Trung, Hà Nội

11052. Luong Khanh, cong nhan, Hoa Kỳ

11053. Do T Kim, cong nhan, Hoa Kỳ

11054. Luong Hoang Nhi, sinh vien, Hoa Kỳ

11055. Son Nguyen, bussinessman, Hoa Kỳ

11056. Do T Phung, tho nail, Hoa Kỳ

11057. Vo Minh Nghiem, chuyen vien ky thuat cua hang Intel Corporation, Hoa Kỳ

11058. Hoa Le, Hoa Kỳ

11059. Mai Quang Huy, cử nhân luật, Hà Nội

11060. Lê Thị Phương, bác sỹ, Hà Nội

11061. Lê Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội

11062. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên, Hải Dương

11063. Nguyễn Như Minh, buôn bán tự do, TP HCM

11064. Huỳnh Quốc Vương, kiến trúc sư, TP HCM

11065. Duc Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ

11066. Đặng Văn Sơn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

11067. Dinh Cong Khanh, nhan vien xa hoi, Úc

11068. Huu Cong Ho, electrical engineering, Hoa Kỳ

11069. Hà Ty, thợ xây, TP HCM

11070. Bùi  Lý, thợ xây, TP HCM

11071. Lê Viêm, thợ xây, TP HCM

11072. Tony Tran, huu tri, Hoa Kỳ

11073. Vũ Tuấn Anh, kinh doanh tự do, Hà Nội

11074. Đào Thị Kiều Anh, TP HCM

11075. Pham Quang Chieu, Hoa Kỳ

11076. Nguyễn Thị Thanh Phong, nội trợ, Úc

11077. Nguyễn Mỹ Thắng, thường dân, Vũng Tàu

11078. Pham Chan James, buôn bán, Phần Lan

11079. Son Pham, Hoa Kỳ

11080. Phạm Xuân Phụng, Hà Nam

11081. Nguyen Van Thinh, nong dan, TP HCM

11082. Trần Hữu Tuân, thợ, Vũng Tàu

11083. Phan Thuỵ Minh Tú, sinh viên, TP HCM

11084. Duong Quoc Son, TP HCM

11085. Nguyễn Duy Thuyên, kinh doanh, CHLB Đức

11086. Phan Thụy Minh Hằng, sinh viên, TP HCM

11087. Đặng Chu Sơn, kỹ sư, TP HCM

11088. Đặng Biên, cán bộ hưu trí, TP HCM

11089. Chu Thị Lý, cán bộ hưu trí, TP HCM

11090. Nguyễn Quang Đan, Hoa Kỳ

11091. G.B Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh

11092. Nguyễn Công Vũ, giảng viên phần mềm, tiến sĩ, TP HCM

11093. Lê Hồng Sơn, Chánh Văn phòng Viện, Tổng cục Biển-Hải đảo, Hà Nội

11094. Tran Thi Tuyen, nghi huu, Ha Noi

11095. Lê Hồng Thắng, nông dân, Nghệ An

11096. Lê Xuân Hương, nông dân, Nghệ An

11097. Trần Văn Thái, nông dân, Nghệ An

11098. Nguyễn Sỹ Tình, nông dân, Nghệ An

11099. Lê Văn Năng, nông dân, Nghệ An

11100. Trần Thị Thoan, nông dân, Nghệ An

11101. Lê Thị Hiên, nông dân, Nghệ An

11102. Trần Thị Hiên, nông dân, Nghệ An

11103. Lê Hữu Hiền, nông dân, Nghệ An

11104. Lê Văn Tường, nông dân, Nghệ An

11105. Lê Văn Thông, nông dân, Nghệ An

11106. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Nghệ An

11107. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An

11108. Lê Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

11109. Nguyễn Văn Vinh (1), nông dân, Nghệ An

11110. Nguyễn Xuân Thiết, nông dân, Nghệ An

11111. Nguyễn Văn Tin, nông dân, Nghệ An

11112. Nguyễn Ngọc Xuân, nông dân, Nghệ An

11113. Bùi Văn Lành, nông dân, Nghệ An

11114. Bùi Văn Vương, nông dân, Nghệ An

11115. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An

11116. Nguyễn Xuân Hợp, nông dân, Nghệ An

11117. Lê Xuân Bình, nông dân, Nghệ An

11118. Lê Hồng Thanh, nông dân, Nghệ An

11119. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An

11120. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An

11121. Nguyễn Văn Hợi, nông dân, Nghệ An

11122. Nguyễn Văn Thỏa, nông dân, Nghệ An

11123. Lê Văn Trường, nông dân, Nghệ An

11124. Lê Văn Lộc, nông dân, Nghệ An

11125. Chu Thị Phương, nông dân, Nghệ An

11126. Nguyễn Thị Lài, nông dân, Nghệ An

11127. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An

11128. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An

11129. Lê Thị Đường, nông dân, Nghệ An

11130. Nguyễn Thị Đính, nông dân, Nghệ An

11131. Trần Thị Trọng, nông dân, Nghệ An

11132. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An

11133. Lê Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An

11134. Lê Văn Thiện, nông dân, Nghệ An

11135. Trần Mạnh Hoàn, nông dân, Nghệ An

11136. Nguyễn Đình Hải, nông dân, Nghệ An

11137. Lê Hùng Vương, nông dân, Nghệ An

11138. Nguyễn Hữu Cường, nông dân, Nghệ An

11139. Nguyễn Xuân Sâm, nông dân, Nghệ An

11140. Phạm Văn Sỹ, nông dân, Nghệ An

11141. Lê Văn Minh, nông dân, Nghệ An

11142. Lê Ngọc Phượng, nông dân, Nghệ An

11143. Nguyễn Văn Thân (2), nông dân, Nghệ An

11144. Chu Văn Thiện, nông dân, Nghệ An

11145. Phạm Hữu Tâm, nông dân, Nghệ An

11146. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An

11147. Phạm Hữu Thành, nông dân, Nghệ An

11148. Nguyễn Xuân Lý, nông dân, Nghệ An

11149. Nguyễn Văn Sáng (2), nông dân, Nghệ An

11150. Nguyễn Đình Hiển, nông dân, Nghệ An

11151. Chu Trọng Sơn, nông dân, Nghệ An

11152. Nguyễn Văn Ngọc (1), nông dân, Nghệ An

11153. Phạm Văn Tùng, nông dân, Nghệ An

11154. Lưu Xuân Thu, nông dân, Nghệ An

11155. Nguyễn Hữu Cảnh, nông dân, Nghệ An

11156. Nguyễn Ngọc Đông, nông dân, Nghệ An

11157. Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An

11158. Trần Văn Tình, nông dân, Nghệ An

11159. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An

11160. Trần Văn Thông, nông dân, Nghệ An

11161. Vũ Văn Sáu, nông dân, Nghệ An

11162. Lê Văn Hiểu, nông dân, Nghệ An

11163. Chu Văn Đông, nông dân, Nghệ An

11164. Chu Trọng Khuê, nông dân, Nghệ An

11165. Nguyễn Đức Dung, nông dân, Nghệ An

11166. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An

11167. Lê Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An

11168. Lê Đức Anh, nông dân, Nghệ An

11169. Nguyễn Hữu Cai, nông dân, Nghệ An

11170. Chu Xuân Trị, nông dân, Nghệ An

11171. Lê Văn Lai, công nhân, Nghệ An

11172. Chu Khắc Phán, nông dân, Nghệ An

11173. Chu Trọng Thông, nông dân, Nghệ An

11174. Trần Trọng Quỳnh, nông dân, Nghệ An

11175. Trần Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An

11176. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An

11177. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An

11178. Vũ Văn Hữu, nông dân, Nghệ An

11179. Nguyễn Hữu Tin, nông dân, Nghệ An

11180. Trần Văn Nhất, nông dân, Nghệ An

11181. Nguyễn Thị Vui, Công nhân, Nghệ An

11182. Chu Văn Lương, nông dân, Nghệ An

11183. Nguyễn Thị Vân, nông dân, Nghệ An

11184. Nguyễn Hữu Thế, nông dân, Nghệ An

11185. Trần Xuân Dung, nông dân, Nghệ An

11186. Chu Văn Quyền, nông dân, Nghệ An

11187. Trần Văn Thiên, nông dân, Nghệ An

11188. Trần Văn Kính, nông dân, Nghệ An

11189. Trần Văn Hoan, nông dân, Nghệ An

11190. Nguyễn Văn Ngọc (2), nông dân, Nghệ An

11191. Trần Văn Diện, nông dân, Nghệ An

11192. Đậu Bá Thạch, nông dân, Nghệ An

11193. Đậu Bá Bình, nông dân, Nghệ An

11194. Chu Trọng Kỳ, nông dân, Nghệ An

11195. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An

11196. Chi Thị Mai, học sinh, Nghệ An

11197. Lê Đình Nhiên, nông dân, Nghệ An

11198. Đàm Thị Thuận, nông dân, Nghệ An

11199. Nguyễn Trọng  Định, nông dân, Nghệ An

11200. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Nghệ An

11201. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An

11202. Lê Thị Hiển, nông dân, Nghệ An

11203. Hồ Thị Bản, nông dân, Nghệ An

11204. Lê Công Loan, nông dân, Nghệ An

11205. Trần Đình Vân, nông dân, Nghệ An

11206. Nguyễn Trọng Lạc, nông dân, Nghệ An

11207. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An

11208. Trần Thị Ân, nông dân, Nghệ An

11209. Trần Đình Vương, nông dân, Nghệ An

11210. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An

11211. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An

11212. Nguyễn Thị Đóa, nông dân, Nghệ An

11213. Chu Thị Thanh, nông dân, Nghệ An

11214. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An

11215. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An

11216. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

11217. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An

11218. Nguyễn Văn Lâm, học sinh, Nghệ An

11219. Nguyễn Văn Sáng (1), nông dân, Nghệ An

11220. Phan Thị Trọng, nông dân, Nghệ An

11221. Nguyễn Văn Vinh (2), nông dân, Nghệ An

11222. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An

11223. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An

11224. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An

11225. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An

11226. Chu Văn Chính, nông dân, Nghệ An

11227. Chu Trọng Ngân, nông dân, Nghệ An

11228. Chu Trọng Vinh, nông dân, Nghệ An

11229. Lê Công Hoan, nông dân, Nghệ An

11230. Bùi Thị Hiên, nông dân, Nghệ An

11231. Nguyễn Thị Hiên, nông dân, Nghệ An

11232. Nguyễn Văn Trị, nông dân, Nghệ An

11233. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An

11234. Vũ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An

11235. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An

11236. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An

11237. Đặng Thị Hiền, nông dân, Nghệ An

11238. Chu Thị Lý, nông dân, Nghệ An

11239. Nguyễn Trọng Lộc, nông dân, Nghệ An

11240. Phạm Thị Minh, nông dân, Nghệ An

11241. Chu Văn Thảo, nông dân, Nghệ An

11242. Chu Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An

11243. Trần Thị Trinh, nông dân, Nghệ An

11244. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An

11245. Trần Đình Yên, nông dân, Nghệ An

11246. Lê Thị Liệu, nông dân, Nghệ An

11247. Bùi Đức Duệ (2), nông dân, Nghệ An

11248. Bùi Đức Duệ (3), nông dân, Nghệ An

11249. Bùi Đức Duệ (4), nông dân, Nghệ An

11250. Bùi Đức Phúc (2), học sinh, Nghệ An

11251. Bùi Đức Quyền (2), nông dân, Nghệ An

11252. Bùi Đức Quyền (3), nông dân, Nghệ An

11253. Bùi Đức Sáng (2), nông dân, Nghệ An

11254. Bùi Đức Tâm (2), nông dân, Nghệ An

11255. Bùi Hương (2), nông dân, Nghệ An

11256. Bùi Minh Châu (2), nông dân, Nghệ An

11257. Bùi Minh (2), nông dân, Nghệ An

11258. Bùi Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An

11259. Bùi Thị Hiền (2), học sinh, Nghệ An

11260. Bùi Thị Hiền (3), học sinh, Nghệ An

11261. Bùi Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An

11262. Bùi Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An

11263. Bùi Thị Hường (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11264. Bùi Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An

11265. Bùi Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An

11266. Bùi Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An

11267. Bùi Thị Phượng (2), nông dân, Nghệ An

11268. Bùi Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An

11269. Bùi Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An

11270. Bùi Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An

11271. Bùi Trọng Thuyên (2), nông dân, Nghệ An

11272. Bùi Văn Chế (2), nông dân, Nghệ An

11273. Bùi Văn Cường (2), nông dân, Nghệ An

11274. Bùi Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An

11275. Bùi Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An

11276. Bùi Văn Đoàn (2), học sinh, Nghệ An

11277. Bùi Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An

11278. Bùi Văn Dương (2), nông dân, Nghệ An

11279. Bùi Văn Giang (2), học sinh, Nghệ An

11280. Bùi Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An

11281. Bùi Văn Linh (3), nông dân, Nghệ An

11282. Bùi Văn Long (2), nông dân, Nghệ An

11283. Bùi Văn Minh (2), nông dân, Nghệ An

11284. Bùi Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An

11285. Bùi Văn Tâm (2), nông dân, Nghệ An

11286. Bùi Văn Tâm (3), nông dân, Nghệ An

11287. Bùi Văn Thanh (2), nông dân, Nghệ An

11288. Bùi Văn Thanh (3), nông dân, Nghệ An

11289. Bùi Văn Thanh (4), nông dân, Nghệ An

11290. Bùi Văn Thanh (5), nông dân, Nghệ An

11291. Bùi Văn Thanh (6), nông dân, Nghệ An

11292. Bùi Văn Thanh (7), nông dân, Nghệ An

11293. Bùi Văn Thiện (2), học sinh, Nghệ An

11294. Bùi Xuân Hoàng (2), học sinh, Nghệ An

11295. Cao Thị Hà (2), làm ruộng, Nghệ An

11296. Chu Thị Lan (2), công dân, Hưng Yên

11297. Đàm Đức Hạnh (2), nông dân, Văn Giang

11298. Đàm Huy Tường (2), công dân, Hưng Yên

11299. Đàm Huy Tưởng (2), công dân, Hưng Yên

11300. Đàm Thị Cúc (2), công dân, Hưng Yên

11301. Đàm Thị Đào (2), công dân, Hưng Yên

11302. Đàm Thị Hiên (2), nông dân, Văn Giang

11303. Đàm Thị Huệ (2), công dân, Hưng Yên

11304. Đàm Thị Lý (2), công dân, Hưng Yên

11305. Đàm Thị Mừng (2), công dân, Hưng Yên

11306. Đàm Thị Ngâm (2), công dân, Hưng Yên

11307. Đàm Thị Soát (2), công dân, Hưng Yên

11308. Đàm Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên

11309. Đàm Thị Thơm (2), công dân, Hưng Yên

11310. Đàm Thị Tuyên (2), công dân, Hưng Yên

11311. Đàm Văn Ấm (2), công dân, Hưng Yên

11312. Đàm Văn Hoa (2), công dân, Hưng Yên

11313. Đàm Văn Ngọc (2), công dân, Hưng Yên

11314. Đặng Thị Nga (2), làm ruộng, Hà Tĩnh

11315. Đinh Thị Hiếu (2), nông dân, Nghệ An

11316. Đinh Thị Thi (2), nông dân, Nghệ An

11317. Đinh Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An

11318. Đinh Văn Toan (2), nghề tự do, Nam Định

11319. Đỗ Anh Tuấn (2), học sinh, Hà Nội

11320. Đỗ Phương Thảo (2), học sinh, Hà Nội

11321. Đỗ Thị Hương (2), công dân, Hưng Yên

11322. Đỗ Thị Kim Oanh (2), công dân, Hưng Yên

11323. Đỗ Thị Quỳnh (2), công dân, Hưng Yên

11324. Đỗ Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên

11325. Dương Thị Chỉnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11326. Dương Thị Thủy (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11327. Dương Văn Dương (2), nông dân, Văn Giang

11328. Dương Văn Kính (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11329. Hồ Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An

11330. Hồ Thị Liên (2), nông dân, Nghệ An

11331. Hồ Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An

11332. Hồ Thị Nhung (2), nông dân, Nghệ An

11333. Hồ Thị Thoa (2), nông dân, Nghệ An

11334. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An

11335. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An

11336. Hồ Trọng Hữu (2), nông dân, Nghệ An

11337. Hồ Văn Phúc (2), nông dân, Nghệ An

11338. Hồ Văn Phước (2), nông dân, Nghệ An

11339. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An

11340. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An

11341. Hồ Văn Sơn (2), nông dân, Nghệ An

11342. Hồ Văn Vị (2), nông dân, Nghệ An

11343. Hoàng Minh Lâm (2), nông dân, Nghệ An

11344. Hoàng Thị Hương (2), cày ruộng, Nghệ An

11345. Hoàng Thị Lương (2), làm ruộng, Nghệ An

11346. Hoàng Thị Mai Phương (2), học sinh, Nghệ An

11347. Hoàng Văn Hậu (2), nông dân, Nghệ An

11348. Hoàng Văn Quyết (2), làm ruộng, Hà Tĩnh

11349. Lê Thị Đang (2), nông dân, Văn Giang

11350. Lê Thị Hằng (2), nông dân, Nghệ An

11351. Lê Thị Hạnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11352. Lê Thị Hương (2), sinh viên, Nghệ An

11353. Lê Thị Kiên (2), công dân, Hưng Yên

11354. Lê Thị Sơn (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11355. Lê Thị Tuyết (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11356. Lê Văn Hiệu (2), nông dân, Văn Giang

11357. Lê Văn Sanh (2), nông dân, Văn Giang

11358. Lê Văn Tiến (2), công dân, Hưng Yên

11359. Nguyễn Anh Tuấn (2), học sinh, Nghệ An

11360. Nguyễn Cần (2), nông dân, Nghệ An

11361. Nguyễn Công Danh (2), nông dân, Nghệ An

11362. Nguyễn Công Hạnh (2), Ninh Thuận

11363. Nguyễn Công (2), làm ruộng, Nghệ An

11364. Nguyễn Đăng Khoa (2), học sinh, Nghệ An

11365. Nguyễn Đăng Khoa (3), học sinh, Nghệ An

11366. Nguyen Duy Anh (2), sinh viên, TP HCM

11367. Nguyễn Hóa (2), nông dân, Nghệ An

11368. Nguyễn Khánh Trung (2), học sinh, Nghệ An

11369. Nguyễn Minh Vương (2), nông dân, Văn Giang

11370. Nguyễn Phú (2), nông dân, Nghệ An

11371. Nguyễn Phước (2), nông dân, Nghệ An

11372. Nguyễn Thế (2), nông dân, Nghệ An

11373. Nguyễn Thị Ân (2), làm ruộng, Nghệ An

11374. Nguyễn Thị Bảy (2), nông dân, Nghệ An

11375. Nguyễn Thị Bích (2), làm ruộng, Nghệ An

11376. Nguyễn Thị Bình (2), làm ruộng, Nghệ An

11377. Nguyễn Thị Bình (3), nông dân, Nghệ An

11378. Nguyễn Thị Châu (2), nông dân, Nghệ An

11379. Nguyễn Thị Châu (3), nông dân, Nghệ An

11380. Nguyễn Thị Chính (2), nông dân, Nghệ An

11381. Nguyễn Thị Chính (3), nông dân, Nghệ An

11382. Nguyễn Thị Chốc (2), công dân, Hưng Yên

11383. Nguyễn Thị Chốc (3), nông dân, Văn Giang

11384. Nguyễn Thị Danh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11385. Nguyễn Thị Đào (2), làm ruộng, Nghệ An

11386. Nguyễn Thị Đào (3), làm ruộng, Nghệ An

11387. Nguyễn Thị Đào (4), làm ruộng, Nghệ An

11388. Nguyễn Thị Dung (2), học sinh, Nghệ An

11389. Nguyễn Thị Dung (3), học sinh, Nghệ An

11390. Nguyễn Thị Dung (4), học sinh, Nghệ An

11391. Nguyễn Thị Dung (5), học sinh, Nghệ An

11392. Nguyễn Thị Dung (6), học sinh, Nghệ An

11393. Nguyễn Thị Dung (7), học sinh, Nghệ An

11394. Nguyển Thị Dung (8), học sinh, Nghệ An

11395. Nguyễn Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An

11396. Nguyễn Thị Dương (2), học sinh, Nghệ An

11397. Nguyễn Thị Duyên (2), nông dân, Nghệ An

11398. Nguyễn Thị Gương (2), nông dân, Nghệ An

11399. Nguyễn Thị Hà (2), học sinh, Nghệ An

11400. Nguyễn Thị Hà (3), học sinh, Nghệ An

11401. Nguyễn Thị Hà (4), học sinh, Nghệ An

11402. Nguyễn Thị Hà (5), học sinh, Nghệ An

11403. Nguyễn Thị Hà (6), học sinh, Nghệ An

11404. Nguyễn Thị Hạ (2), nông dân, Nghệ An

11405. Nguyễn Thị Hải (2), học sinh, Nghệ An

11406. Nguyễn Thị Hải (2), nội trợ, Hà Nội

11407. Nguyễn Thị Hải (2), nông dân, Nghệ An

11408. Nguyễn Thị Hải (3), nông dân, Nghệ An

11409. Nguyễn Thị Hạnh (2), học sinh, Nghệ An

11410. Nguyễn Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An

11411. Nguyễn Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An

11412. Nguyễn Thị Hiền (3), nông dân, Nghệ An

11413. Nguyễn Thị Hoa (2), học sinh, Nghệ An

11414. Nguyễn Thị Hoa (3), học sinh, Nghệ An

11415. Nguyễn Thị Hoa (2), làm ruộng, Nghệ An

11416. Nguyễn Thị Hoan (2), học sinh, Nghệ An

11417. Nguyễn Thị Hoan (3), học sinh, Nghệ An

11418. Nguyễn Thị Hồng (2), học sinh, Nghệ An

11419. Nguyễn Thị Hồng (3), học sinh, Nghệ An

11420. Nguyễn Thị Hồng (4), học sinh, Nghệ An

11421. Nguyễn Thị Hồng (2), làm ruộng, Hà Tĩnh

11422. Nguyễn Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An

11423. Nguyễn Thị Hồng (4), nông dân, Nghệ An

11424. Nguyễn Thị Hồng (5), nông dân, Nghệ An

11425. Nguyễn Thị Huệ (2), học sinh, Nghệ An

11426. Nguyễn Thị Huệ (3), học sinh, Nghệ An

11427. Nguyễn Thị Huệ (4), học sinh, Nghệ An

11428. Nguyễn Thị Hưng (2), nông dân, Nghệ An

11429. Nguyễn Thị Hương (2), học sinh, Nghệ An

11430. Nguyễn Thị Hường (2), học sinh, Nghệ An

11431. Nguyễn Thị Hường (3), học sinh, Nghệ An

11432. Nguyễn Thị Hương (2), làm ruộng, Nghệ An

11433. Nguyễn Thị Hương (3), nông dân, Nghệ An

11434. Nguyễn Thị Huyền (2), kinh doanh, Hà Nội

11435. Nguyễn Thị Kim Oanh (2), học sinh, Nghệ An

11436. Nguyễn Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An

11437. Nguyễn Thị Lan (3), học sinh, Nghệ An

11438. Nguyễn Thị Lan (4), học sinh, Nghệ An

11439. Nguyễn Thị Lan (5), học sinh, Nghệ An

11440. Nguyễn Thị Lan (6), học sinh, Nghệ An

11441. Nguyễn Thị Lan (7), học sinh, Nghệ An

11442. Nguyễn Thị Lan (2), làm ruộng, Nghệ An

11443. Nguyễn Thị Lan (3), nông dân, Nghệ An

11444. Nguyễn Thị Lan (4), nông dân, Nghệ An

11445. Nguyễn Thị Lan (5), nông dân, Nghệ An

11446. Nguyễn Thị Lan (6), nông dân, Nghệ An

11447. Nguyễn Thị Lan (7), nông dân, Nghệ An

11448. Nguyễn Thị Lan (8), nông dân, Nghệ An

11449. Nguyễn Thị Lan (9), nông dân, Nghệ An

11450. Nguyễn Thị Lập (2), nông dân, Nghệ An

11451. Nguyễn Thị Lê (2), nông dân, Nghệ An

11452. Nguyễn Thị Liêm (2), làm ruộng, Nghệ An

11453. Nguyễn Thị Liên (2), làm ruộng, Nghệ An

11454. Nguyễn Thị Linh (2), nông dân, Nghệ An

11455. Nguyễn Thị Loan (2), nông dân, Nghệ An

11456. Nguyễn Thị Loan (3), nông dân, Nghệ An

11457. Nguyễn Thị Loan (4), nông dân, Nghệ An

11458. Nguyễn Thị Loan (5), nông dân, Nghệ An

11459. Nguyễn Thị Lợi (2), học sinh, Nghệ An

11460. Nguyễn Thị Long (2), làm ruộng, Nghệ An

11461. Nguyễn Thị Lý (2), nông dân, Nghệ An

11462. Nguyễn Thị Mai (2), học sinh, Nghệ An

11463. Nguyễn Thị Mai (2), làm ruộng, Nghệ An

11464. Nguyễn Thị Mận (2), học sinh, Nghệ An

11465. Nguyễn Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An

11466. Nguyễn Thị Minh (3), nông dân, Nghệ An

11467. Nguyễn Thị Nga (2), học sinh, Nghệ An

11468. Nguyễn Thị Nga (3), học sinh, Nghệ An

11469. Nguyễn Thị Nga (4), học sinh, Nghệ An

11470. Nguyễn Thị Ngọc (2), nông dân, Nghệ An

11471. Nguyễn Thị Nhan (2), học sinh, Nghệ An

11472. Nguyễn Thị Nhàn (2), làm ruộng, Nghệ An

11473. Nguyễn Thị Nhung (2), học sinh, Nghệ An

11474. Nguyễn Thị Nhung (3), học sinh, Nghệ An

11475. Nguyễn Thị Nhung (4), học sinh, Nghệ An

11476. Nguyễn Thị Nhung (2), nghề tự do, Hà Nội

11477. Nguyễn Thị Nhường (2), nông dân, Nghệ An

11478. Nguyễn Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An

11479. Nguyễn Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An

11480. Nguyễn Thị Oanh (4), học sinh, Nghệ An

11481. Nguyễn Thị Oanh (5), học sinh, Nghệ An

11482. Nguyễn Thị Oanh (6), học sinh, Nghệ An

11483. Nguyễn Thị Oanh (7), học sinh, Nghệ An

11484. Nguyễn Thị Oanh (2), nông dân, Nghệ An

11485. Nguyễn Thị Oanh (3), nông dân, Nghệ An

11486. Nguyễn Thị Phong (2), làm ruộng, Nghệ An

11487. Nguyễn Thị Phong (3), nông dân, Nghệ An

11488. Nguyễn Thị Phú (2), nông dân, Nghệ An

11489. Nguyễn Thị Phúc (2), nông dân, Nghệ An

11490. Nguyễn Thị Phúc (3), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11491. Nguyễn Thị Phúc (4), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11492. Nguyễn Thị Phương (2), học sinh, Nghệ An

11493. Nguyễn Thị Phương (3), học sinh, Nghệ An

11494. Nguyễn Thị Phương (2), làm ruộng, Nghệ An

11495. Nguyễn Thị Phượng (2), làm ruộng, Nghệ An

11496. Nguyễn Thị Phượng (3), làm ruộng, Nghệ An

11497. Nguyễn Thị Phương (3), nông dân, Nghệ An

11498. Nguyễn Thị Sáng (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11499. Nguyễn Thị Tâm (2), nông dân, Nghệ An

11500. Nguyễn Thị Tâm (3), nông dân, Nghệ An

11501. Nguyễn Thị Tâm (2), sinh viên, Hà Nội

11502. Nguyễn Thị Tâm (3), sinh viên, Nghệ An

11503. Nguyễn Thị Tâm (4), sinh viên, Nghệ An

11504. Nguyễn Thị Tạo (2), nông dân, Nghệ An

11505. Nguyễn Thị Tạo (3), nông dân, Nghệ An

11506. Nguyễn Thị Thái (2), nông dân, Nghệ An

11507. Nguyễn Thị Thắm (2), học sinh, Nghệ An

11508. Nguyễn Thị Thanh (2), hưu trí, Hà Nội

11509. Nguyễn Thị Thiên (2), làm ruộng, Nghệ An

11510. Nguyễn Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An

11511. Nguyễn Thị Thiện (3), làm ruộng, Nghệ An

11512. Nguyễn Thị Thiên (3), nông dân, Nghệ An

11513. Nguyễn Thị Thu (2), học sinh, Nghệ An

11514. Nguyễn Thị Thu (2), nông dân, Nghệ An

11515. Nguyễn Thị Thuận (2), sinh viên, Nghệ An

11516. Nguyễn Thị Thương (2), học sinh, Nghệ An

11517. Nguyễn Thị Thùy Dung (2), học sinh, Nghệ An

11518. Nguyễn Thị Thúy (2), học sinh, Nghệ An

11519. Nguyễn Thị Thúy (3), học sinh, Nghệ An

11520. Nguyễn Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An

11521. Nguyễn Thị Thủy (3), học sinh, Nghệ An

11522. Nguyễn Thị Thủy (4), học sinh, Nghệ An

11523. Nguyễn Thị Thủy (2), nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh

11524. Nguyễn Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An

11525. Nguyễn Thị Tín (3), nông dân, Nghệ An

11526. Nguyễn Thị Tín (4), nông dân, Nghệ An

11527. Nguyễn Thị Tình (2), làm ruộng, Nghệ An

11528. Nguyễn Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An

11529. Nguyễn Thị Trang (3), học sinh, Nghệ An

11530. Nguyễn Thị Truyền (2), làm ruộng, Nghệ An

11531. Nguyễn Thị Truyền (3), nông dân, Nghệ An

11532. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An

11533. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An

11534. Nguyễn Thị Vân (2), nông dân, Nghệ An

11535. Nguyễn Thị Vinh (2), nông dân, Nghệ An

11536. Nguyễn Tuấn Anh (2), học sinh, Nghệ An

11537. Nguyễn Văn Báu (2), tự do, Ninh Bình

11538. Nguyễn Văn Bình (2), học sinh, Nghệ An

11539. Nguyễn Văn Bình (3), học sinh, Nghệ An

11540. Nguyễn Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An

11541. Nguyễn Văn Cần (2), nông dân, Nghệ An

11542. Nguyễn Văn Cần (3), nông dân, Nghệ An

11543. Nguyễn Văn Cần (4), nông dân, Nghệ An

11544. Nguyễn Văn Châu (2), nông dân, Nghệ An

11545. Nguyễn Văn Chí (2), kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh

11546. Nguyễn Văn Chỉ (2), nghề tự do, Hà Nội

11547. Nguyễn Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An

11548. Nguyễn Văn Cường (2), học sinh, Nghệ An

11549. Nguyễn Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An

11550. Nguyễn Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An

11551. Nguyễn Văn Cường (5), nông dân, Nghệ An

11552. Nguyễn Văn Cường (6), nông dân, Nghệ An

11553. Nguyễn Văn Danh (2), làm ruộng, Nghệ An

11554. Nguyễn Văn Danh (3), làm ruộng, Nghệ An

11555. Nguyễn Văn Danh (4), nông dân, Nghệ An

11556. Nguyễn Văn Danh (5), nông dân, Nghệ An

11557. Nguyễn Văn Danh (6), nông dân, Nghệ An

11558. Nguyễn Văn Diện (2), nông dân, Nghệ An

11559. Nguyễn Văn Đình (2), nông dân, Nghệ An

11560. Nguyễn Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An

11561. Nguyễn Văn Đức (3), học sinh, Nghệ An

11562. Nguyễn Văn Đức (4), học sinh, Nghệ An

11563. Nguyễn Văn Đức (5), học sinh, Nghệ An

11564. Nguyễn Văn Đức (2), nông dân, Nghệ An

11565. Nguyễn Văn Đức (3), nông dân, Nghệ An

11566. Nguyễn Văn Đức (4), nông dân, Nghệ An

11567. Nguyễn Văn Duyệt (2), nông dân, Nghệ An

11568. Nguyễn Văn Hải (2), học sinh, Nghệ An

11569. Nguyễn Văn Hải (3), học sinh, Nghệ An

11570. Nguyễn Văn Hải (4), học sinh, Nghệ An

11571. Nguyễn Văn Hải (2), làm ruộng, Nghệ An

11572. Nguyễn Văn Hiếu (2), nông dân, Nghệ An

11573. Nguyễn Văn Hoàng (2), học sinh, Nghệ An

11574. Nguyễn Văn Hoàng (3), học sinh, Nghệ An

11575. Nguyễn Văn Hoàng (4), học sinh, Nghệ An

11576. Nguyễn Văn Hồng (2), nông dân, Nghệ An

11577. Nguyễn Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An

11578. Nguyễn Văn Hùng (3), học sinh, Nghệ An

11579. Nguyễn Văn Hùng (4), học sinh, Nghệ An

11580. Nguyễn Văn Hùng (2), làm ruộng, Nghệ An

11581. Nguyễn Văn Hùng (3), làm ruộng, Nghệ An

11582. Nguyễn Văn Hương (2), nông dân, Nghệ An

11583. Nguyễn Văn Khương (2), nông dân, Nghệ An

11584. Nguyễn Văn Kiên (2), làm ruộng, Nghệ An

11585. Nguyễn Văn Lâm (2), nông dân, Nghệ An

11586. Nguyễn Văn Linh (2), học sinh, Nghệ An

11587. Nguyễn Văn Linh (3), học sinh, Nghệ An

11588. Nguyễn Văn Linh (4), học sinh, Nghệ An

11589. Nguyễn Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An

11590. Nguyễn Văn Lưu (2), nông dân, Nghệ An

11591. Nguyễn Văn Minh (2), làm ruộng, Nghệ An

11592. Nguyễn Văn Nghĩa (2), công nhân, Thái Bình

11593. Nguyễn Văn Nghĩa (2), làm ruộng, Nghệ An

11594. Nguyễn Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An

11595. Nguyễn Văn Nhân (3), nông dân, Nghệ An

11596. Nguyễn Văn Pháp (2), làm ruộng, Nghệ An

11597. Nguyễn Văn Phúc (2), làm ruộng, Nghệ An

11598. Nguyễn Văn Phúc (3), nông dân, Nghệ An

11599. Nguyễn Văn Phước (2), làm ruộng, Nghệ An

11600. Nguyễn Văn Phước (3), nông dân, Nghệ An

11601. Nguyễn Văn Phương (2), nông dân, Nghệ An

11602. Nguyễn Văn Phượng (2), nông dân, Nghệ An

11603. Nguyễn Văn Phượng (3), nông dân, Nghệ An

11604. Nguyễn Văn Phượng (4), nông dân, Nghệ An

11605. Nguyễn Văn Phượng (5), nông dân, Nghệ An

11606. Nguyễn Văn Phương (3), nông dân, Nghệ An

11607. Nguyễn Văn Quỳnh (2), sinh viên, Phú Thọ

11608. Nguyễn Văn Sáng (3), nông dân, Nghệ An

11609. Nguyễn Văn Tám (2), làm ruộng, Nghệ An

11610. Nguyễn Văn Tạo (2), làm ruộng, Hà Tĩnh

11611. Nguyễn Văn Thân (3), nông dân, Nghệ An

11612. Nguyễn Văn Thắng (2), làm ruộng, Nghệ An

11613. Nguyễn Văn Thắng (3), làm ruộng, Nghệ An

11614. Nguyễn Văn Thắng (4), làm ruộng, Nghệ An

11615. Nguyễn Văn Thanh (2), học sinh, Nghệ An

11616. Nguyễn Văn Thiệu (2), nông dân, Nghệ An

11617. Nguyễn Văn Thực (2), làm ruộng, Nghệ An

11618. Nguyễn Văn Thực (3), làm ruộng, Nghệ An

11619. Nguyễn Văn Thương (2), làm ruộng, Nghệ An

11620. Nguyễn Văn Thương (3), nông dân, Nghệ An

11621. Nguyễn Văn Thủy (2), làm ruộng, Nghệ An

11622. Nguyễn Văn Thủy (3), nông dân, Nghệ An

11623. Nguyễn Văn Tính (2), nông dân, Hà Nội

11624. Nguyễn Văn Toàn (2), nông dân, Nghệ An

11625. Nguyễn Văn Trí (2), nông dân, Nghệ An

11626. Nguyễn Văn Trọng (2), nông dân, Nghệ An

11627. Nguyễn Văn Trường (2), nghề tự do, Hà Tĩnh

11628. Nguyễn Văn Trường (2), nông dân, Nghệ An

11629. Nguyễn Văn Tư (2), làm ruộng, Nghệ An

11630. Nguyễn Văn Tuấn (2), học sinh, Nghệ An

11631. Nguyễn Văn Tùng (2), học sinh, Nghệ An

11632. Nguyễn Văn Tường (2), nông dân, Nghệ An

11633. Phạm Thanh Tuấn (2), sinh viên, Thái Bình

11634. Phạm Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An

11635. Phạm Thị Huyên (2) công dân, Hưng Yên

11636. Phạm Thị Lan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11637. Phạm Thị Phúc (2), nông dân, Hà Tĩnh

11638. Phạm Thị Thanh (2), công dân, Hưng Yên

11639. Phạm Thị Thúy Ngọc (2), học sinh, Nghệ An

11640. Phạm Thị Thúy (2), sinh viên, Thái Bình

11641. Phạm Thị Thúy (3), sinh viên, Thái Bình

11642. Phạm Văn Hải (2), làm ruộng, Hà Tĩnh

11643. Phạm Văn Thìn (2), IT, Hà Nội

11644. Phan Thị Bình (2), học sinh, Nghệ An

11645. Phan Thị Hoa (2), nghề tự do, Nam Định

11646. Phan Thị Hồng (2), học sinh, Hà Tĩnh

11647. Phan Thị Hồng (3), học sinh, Hà Tĩnh

11648. Phan Thị Minh (2), học sinh, Nghệ An

11649. Phan Thị Nhân (2), nông dân, Nghệ An

11650. Phan Thị Nụ (2), công dân, Hưng Yên

11651. Phan Thị Thách (2), nông dân, Văn Giang

11652. Phan Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An

11653. Phan Thị Toán (2), công dân, Hưng Yên

11654. Phan Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An

11655. Phan Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An

11656. Phan Văn Liên (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11657. Phan Văn Nam (2), học sinh, Nghệ An

11658. Phan Văn Phúc (2), học sinh, Nghệ An

11659. Phêrô Nguyễn Văn Kiên (2), nông dân, Nghệ An

11660. Phêrô Nguyễn Văn Quyết (2), nông dân, Nghệ An

11661. Thái Văn Hạnh (2), nông dân, Nghệ An

11662. Trần Khắc Bảy (2), làm ruộng, Nghệ An

11663. Trần Khắc Hiếu (2), làm ruộng, Nghệ An

11664. Trần Thị Đức (2), nông dân, Nghệ An

11665. Trần Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An

11666. Trần Thị Dương (2), làm ruộng, Nghệ An

11667. Trần Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An

11668. Trần Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An

11669. Trần Thị Loan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11670. Trần Thị Nguyệt (2), nông dân, Nghệ An

11671. Trần Thị Nhung (2), sinh viên, Nam Định

11672. Trần Thị Sinh (2), làm ruộng, Nghệ An

11673. Trần Thị Sinh (3), làm ruộng, Nghệ An

11674. Trần Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An

11675. Trần Thị Thuận (2), nông dân, Nghệ An

11676. Trần Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An

11677. Trần Thị Vân Anh (2), giáo viên, Hà Tĩnh

11678. Tran Van Chinh (2), kỹ sư, Hà Nội

11679. Trần Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An

11680. Trần Văn Chính (3), nông dân, Nghệ An

11681. Trần Văn Quyền (2), học sinh, Nghệ An

11682. Trần Văn Thành (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh

11683. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình

11684. Trần Văn Tuấn (3), công nhân, Thái Bình

11685. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình

11686. Võ Thị Thu Hương (2), sinh viên, Nghệ An

Đợt 29:

11687. Vũ Văn Phức, kinh doanh, Hà Nam

11688. Trần Văn Đại, buôn bán nhỏ, Hà Nam

11689. Vũ Văn Huấn, công dân, Hà Nam

11690. Trần Thị Hà, viên chức, Hà Nam

11691. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Hà Nam

11692. Lê Thị Nhạn, làm ruộng, Hà Nam

11693. Trần Bá Ánh, nghề tự do, Hà Nam

11694. Nguyễn Thị Hồng Hoa, nghề tự do, Hà Nam

11695. Trần Văn Sơn, nghề tự do, Hà Nam

11696. Trần Thị Nga, nghề tự do, Hà Nam

11697. Nguyễn Thị Nuôi, làm ruộng, Hà Nam

11698. Nguyễn Văn Bỡn, làm ruộng, Hà Nam

11699. Lê Quang Bình, làm ruộng, Hà Nam

11700. Nguyễn Văn Thính, làm ruộng, Hà Nam

11701. Nguyễn Văn Oánh, làm ruộng, Hà Nam

11702. Nguyễn Văn Văn, làm ruộng, Hà Nam

11703. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Nam

11704. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Hà Nam

11705. Nguyễn Văn Lập, nghề tự do, Hà Nam

11706. Hoàng Văn Viễn, làm ruộng, Hà Nam

11707. Nguyễn Văn Thôn, làm ruộng, Hà Nam

11708. Nguyễn Văn Tầm, làm ruộng, Hà Nam

11709. Nguyễn Văn Phong, làm ruộng, Hà Nam

11710. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Hà Nam

11711. Đỗ Công Tuân, làm ruộng, Hà Nam

11712. Hoàng Văn Bảo, làm ruộng, Hà Nam

11713. Hoàng Văn Tiến, làm ruộng, Hà Nam

11714. Nguyễn Thị Dịu, làm ruộng, Hà Nam

11715. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Hà Nam

11716. Hoàng Văn Thử, làm ruộng, Hà Nam

11717. Phan Thị Nghè, làm ruộng, Hà Nam

11718. Lê Tiến Diện, làm ruộng, Hà Nam

11719. Hoàng Văn Thịnh, làm ruộng, Hà Nam

11720. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Hà Nam

11721. Nguyễn Hiếu Tư, làm ruộng, Hà Nam

11722. Nguyễn Đăng Bình, làm ruộng, Hà Nam

11723. Hoàng Văn Nguyên, làm ruộng, Hà Nam

11724. Nguyễn Văn Ứng, làm ruộng, Hà Nam

11725. Nguyễn Văn Thuận, làm ruộng, Hà Nam

11726. Hứa Trụ Đường, làm ruộng, Hà Nam

11727. Ngô Văn Nghệ, làm ruộng, Hà Nam

11728. Hoàng Thị Nguyện, làm ruộng, Hà Nam

11729. Vũ Văn Chức, làm ruộng, Hà Nam

11730. Trần Thị Nguyệt, học sinh, Hà Nam

11731. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Nam

11732. Trần Thị Tình, làm ruộng, Hà Nam

11733. Ngô Thị Giang, làm ruộng, Hà Nam

11734. Trần Văn Cổn, làm ruộng, Hà Nam

11735. Phạm Thị Minh, làm ruộng, Hà Nam

11736. Hoàng Văn Tạo, làm ruộng, Hà Nam

11737. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Hà Nam

11738. Trần Thị Oanh, làm ruộng, Hà Nam

11739. Nguyễn Thị Nhuần, làm ruộng, Hà Nam

11740. Hoàng Trung Hiếu, làm ruộng, Hà Nam

11741. Đào Thị Anh, làm ruộng, Hà Nam

11742. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Nam

11743. Đỗ Thị Vở, làm ruộng, Hà Nam

11744. Nguyễn Thị Điệp, làm ruộng, Hà Nam

11745. Đào Đình Khải, làm ruộng, Hà Nam

11746. Nguyễn Văn Ngọ, nghề tự do, Hà Nam

11747. Hứa Thị Chúc, làm ruộng, Hà Nam

11748. Bùi Thị Yến, nghề tự do, Hà Nam

11749. Trần Thị Thu Hiền, nghề tự do, Hà Nam

11750. Đinh Thị Hảo, làm ruộng, Hà Nam

11751. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Hà Nam

11752. Trần Thị Hải, làm ruộng, Hà Nam

11753. Cao Thị Dâng, làm ruộng, Hà Nam

11754. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Hà Nam

11755. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Hà Nam

11756. Hoàng Thị Thắm, làm ruộng, Hà Nam

11757. Nguyễn Thị Tin, làm ruộng, Hà Nam

11758. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Hà Nam

11759. Trần Văn Lập, làm ruộng, Hà Nam

11760. Hoàng Văn Bưởi, làm ruộng, Hà Nam

11761. Nguyễn Đăng Cộng, làm ruộng, Hà Nam

11762. Hoàng Minh Khoát, làm ruộng, Hà Nam

11763. Trần Văn Luyện, làm ruộng, Hà Nam

11764. Hoàng Hùng, làm ruộng, Hà Nam

11765. Đỗ Công Thi, làm ruộng, Hà Nam

11766. Hoàng Cao Khải, làm ruộng, Hà Nam

11767. Hoàng Văn Định, làm ruộng, Hà Nam

11768. Nguyễn Đăng Lực, kỹ sư, Hà Nam

11769. Nguyễn Phú Trung, làm ruộng, Hà Nam

11770. Nguyễn Gia Vọng, làm ruộng, Hà Nam

11771. Nguyễn Phú Quảng, làm ruộng, Hà Nam

11772. Đỗ Công Tý, làm ruộng, Hà Nam

11773. Hoàng Cao Nguyên, làm ruộng, Hà Nam

11774. Hoàng Văn San, làm ruộng, Hà Nam

11775. Nguyễn Văn Điện, làm ruộng, Hà Nam

11776. Nguyễn Văn Khôi, làm ruộng, Hà Nam

11777. Hoàng Ngọc Tuấn, làm ruộng, Hà Nam

11778. Đỗ Công Minh, làm ruộng, Hà Nam

11779. Đỗ Công Hùng, làm ruộng, Hà Nam

11780. Hoàng Ngọc Tuấn, làm ruộng, Hà Nam

11781. Nguyễn Phú Nghi, làm ruộng, Hà Nam

11782. Văn Thị Khuyên, làm ruộng, Hà Nam

11783. Hoàng Văn Hưng, thợ hàn, Hà Nam

11784. Trịnh Văn Cuộng, làm ruộng, Hà Nam

11785. Ngô Văn Trưởng, nghề tự do, Hà Nam

11786. Trần Đình Thức, làm ruộng, Hà Nam

11787. Nguyễn Văn Ngũ, làm ruộng, Hà Nam

11788. Trần Văn Đức, làm ruộng, Hà Nam

11789. Nguyễn Thị Tươi, học sinh, Hà Nam

11790. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nam

11791. Hoàng Thị Tâm, làm ruộng, Hà Nam

11792. Trần Thị Vân, làm ruộng, Hà Nam

11793. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Hà Nam

11794. Hoàng Đức Linh, làm ruộng, Hà Nam

11795. Nguyễn Thị Thu Hằng, học sinh, Hà Nam

11796. Vũ Thị Thanh, làm ruộng, Hà Nam

11797. Trần Quốc Cường, làm ruộng, Hà Nam

11798. Trần Văn Hồng, làm ruộng, Hà Nam

11799. Nguyễn Thị Thu, giáo viên, Hà Nam

11800. Nguyễn Thị Điều, làm ruộng, Hà Nam

11801. Nguyễn Phú Sứ, làm ruộng, Hà Nam

11802. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Hà Nam

11803. Nguyễn Gia Tâm, công nhân, Hà Nam

11804. Ngô Thị Chi, viên chức, Hà Nam

11805. Trần Văn Khánh, làm ruộng, Hà Nam

11806. Nguyễn Thị Thêu, làm ruộng, Hà Nam

11807. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Hà Nam

11808. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Nam

11809. Hoàng Văn Toản, làm ruộng, Hà Nam

11810. Hoàng Minh Đức, làm ruộng, Hà Nam

11811. Nguyễn Đăng Ký, làm ruộng, Hà Nam

11812. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Hà Nam

11813. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Hà Nam

11814. Đỗ Thị Vui, làm ruộng, Hà Nam

11815. Hoàng Văn Hoan, làm ruộng, Hà Nam

11816. Nguyễn Đăng Giới, làm ruộng, Hà Nam

11817. Hoàng Văn Vương, làm ruộng, Hà Nam

11818. Hoàng Văn Toản, làm ruộng, Hà Nam

11819. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Nam

11820. Đỗ Cây Kim, làm ruộng, Hà Nam

11821. Trịnh Thu Thủy, làm ruộng, Hà Nam

11822. Nguyễn Phú Túc, làm ruộng, Hà Nam

11823. Đỗ Công Tùng, làm ruộng, Hà Nam

11824. Nguyễn Văn Vẻ, làm ruộng, Hà Nam

11825. Nguyễn Thị Chín, làm ruộng, Hà Nam

11826. Đào Hồng Luân, làm ruộng, Hà Nam

11827. Vỹ Thị Hà, làm ruộng, Hà Nam

11828. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Nam

11829. Nguyễn Thị Tuân, làm ruộng, Hà Nam

11830. Nguyễn Thị Hằng, làm ruộng, Hà Nam

11831. Vũ Thi Tuyết, nghỉ hưu, Hà Nam

11832. Bùi Thị Tuyết, nghỉ hưu, Hà Nam

11833. Lê Quang Dũng, làm ruộng, Hà Nam

11834. Đỗ Thị Thu, công dân, Hà Nam

11835. Nguyễn Thanh Hải, công dân, Hà Nam

11836. Nguyễn Thị Duyên, công dân, Hà Nam

11837. Nguyễn Thị Khá, công dân, Hà Nam

11838. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hà Nam

11839. Phạm Thị Niên, công dân, Hà Nam

11840. Nguyễn Thị Thái, công dân, Hà Nam

11841. Nguyễn Thị Hằng, công dân, Hà Nam

11842. Nguyễn Thị Kiều, công dân, Hà Nam

11843. Trần Thị Phong, làm ruộng, Hà Nam

11844. Đỗ Thị Phấn, công nhân, Hà Nam

11845. Vỹ Đức Mỹ, làm ruộng, Hà Nam

11846. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Hà Nam

11847. Nguyễn Trung Hậu, sinh viên, Hà Nam

11848. Phạm Thị Yên, làm ruộng, Hà Nam

11849. Nguyễn Thanh Hoàn, sinh viên, Hà Nam

11850. Trần Văn Khánh, nghỉ hưu, Hà Nam

11851. Vũ Đức Vương, làm ruộng, Hà Nam

11852. Nguyễn Đức Hán, làm ruộng, Hà Nam

11853. Nguyễn Văn Ny, làm ruộng, Hà Nam

11854. Nguyễn Đức Tuân, làm ruộng, Hà Nam

11855. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Hà Nam

11856. Nguyễn Thị Cộng, làm ruộng, Hà Nam

11857. Phạm Thị Nghiêm, làm ruộng, Hà Nam

11858. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Hà Nam

11859. Hoàng Văn Hà, làm ruộng, Hà Nam

11860. Hoàng Cao Nguyên, làm ruộng, Hà Nam

11861. Hoàng Văn Đĩnh, làm ruộng, Hà Nam

11862. Nguyễn Văn, nghỉ hưu, Hà Nam

11863. Nguyễn Văn Vấn, lái xe, Hà Nam

11864. Nguyễn Văn Dũng, lái xe, Hà Nam

11865. Nguyễn Phú Nghi, làm ruộng, Hà Nam

11866. Nguyễn Văn Thăng, sinh viên, Hà Nam

11867. Nguyễn Văn Bẩy, làm ruộng, Hà Nam

11868. Lê Văn Dũng, học sinh, Hà Nam

11869. Trần Thị Thoa, làm ruộng, Hà Nam

11870. Đào Thị Vỹ, làm ruộng, Hà Nam

11871. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Hà Nam

11872. Nguyễn Thị Thỏa, Làm ruộn

11873. Nguyễn Thị Thắng, làm ruộng, Hà Nam

11874. Nguyễn Thị Là, làm ruộng, Hà Nam

11875. Nguyễn Thị Xuyên, làm ruộng, Hà Nam

11876. Nguyễn Thị Cúc, làm ruộng, Hà Nam

11877. Nguyễn Thị Chắc, làm ruộng, Hà Nam

11878. Đan Thị Phú, làm ruộng, Hà Nam

11879. Nguyễn Thị Thìn, làm ruộng, Hà Nam

11880. Nguyễn Thị Dự, làm ruộng, Hà Nam

11881. Nguyễn Lan Phương, học sinh, Hà Nam

11882. Dương Đức Mai, nghề tự do, Hà Nam

11883. Nguyễn Văn Tha, làm ruộng, Hà Nam

11884. Nguyễn Văn Oanh, làm ruộng, Hà Nam

11885. Nguyễn Văn Tấn, làm ruộng, Hà Nam

11886. Nguyễn Văn Bàn, nghề tự do, Hà Nam

11887. Nguyễn Văn Côi, làm ruộng, Hà Nam

11888. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Nam

11889. Phạm Ngọc Thạch, làm ruộng, Hà Nam

11890. Nguyễn Văn Bống, làm ruộng, Hà Nam

11891. Nguyễn Văn Tôn, nghề tự do, Hà Nam

11892. Nguyễn Văn Dư, làm ruộng, Hà Nam

11893. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Hà Nam

11894. Nguyễn Thị Thìn, làm ruộng, Hà Nam

11895. Nguyễn Thị Tới, làm ruộng, Hà Nam

11896. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Hà Nam

Đợt 30:

11897. Nguyễn Thị Hoài, làm ruộng, Nghệ An

11898. Nguyễn Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An

11899. Phạm Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An

11900. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

11901. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An

11902. Phạm Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An

11903. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

11904. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An

11905. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An

11906. Nguyễn Thị Đào, làm rmuộng, Nghệ An

11907. Nguyễn Thị Nga, làm ruộng, Nghệ An

11908. Nguyễn Thị Đình, làm ruộng, Nghệ An

11909. Nguyễn Thị Thơ, làm ruộng, Nghệ An

11910. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

11911. Phạm Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An

11912. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An

11913. Nguyễn Thị Tư Ngọc, làm ruộng, Nghệ An

11914. Nguyễn Thị Trị Diện, làm ruộng, Nghệ An

11915. Nguyễn Thị Tin, nội trợ, Nghệ An

11916. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Nghệ An

11917. Phạm Thanh Hường, làm ruộng, Nghệ An

11918. Hoàng Thị Ca, làm ruộng, Nghệ An

11919. Bùi Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

11920. Hoàng V Quốc, làm ruộng, Nghệ An

11921. Nguyễn V Xuyên, làm ruộng, Nghệ An

11922. Nguyễn V Loan, làm ruộng, Nghệ An

11923. Bùi Thị Thi, làm ruộng, Nghệ An

11924. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

11925. Hà Thị Dựng, làm ruộng, Nghệ An

11926. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An

11927. Phùng Thị Trầm, làm ruộng, Nghệ An

11928. Nguyễn Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An

11929. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An

11930. Phùng Thị Tân, làm ruộng, Nghệ An

11931. Nguyễn Thị Chúc, làm ruộng, Nghệ An

11932. Phạm Thị Lai, làm ruộng, Nghệ An

11933. Hồ Sỹ Thạch, làm ruộng, Nghệ An

11934. Nguyễn Văn Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An

11935. Nguyễn Xuân Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An

11936. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An

11937. Trần Thị Lân, làm ruộng, Nghệ An

11938. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An

11939. Hoàng Thi Tươi, làm ruộng, Nghệ An

11940. Hoàng Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An

11941. Nguyễn Văn Chấp, làm ruộng, Nghệ An

11942. Nguyễn Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An

11943. Nguyễn Thị Lành, làm ruộng, Nghệ An

11944. Nguyễn Thị Nguyền, làm ruộng, Nghệ An

11945. Nguyễn Quốc Oanh, làm ruộng, Nghệ An

11946. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Nghệ An

11947. Nguyễn Thị Vị, nội trợ, Nghệ An

11948. Nguyễn Văn Bằng, nông nghiệp, Nghệ An

11949. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An

11950. Phùng Bá Trần, nông nghiệp, Nghệ An

11951. Nguyễn Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An

11952. Đoàn Thị Châu, nông nghiệp, Nghệ An

11953. Nguyễn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An

11954. Phạm Thị Tươi, nông nghiệp, Nghệ An

11955. Bùi Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An

11956. Nguyễn Thị Nhan, nông nghiệp, Nghệ An

11957. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

11958. Nguyễn Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

11959. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An

11960. Nguyễn Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An

11961. Nguyễn Thị Nam, nông nghiệp, Nghệ An

11962. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An

11963. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

11964. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An

11965. Nguyễn Thị Thìn, nông nghiệp, Nghệ An

11966. Đặng Thị Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An

11967. Nguyễn Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

11968. Phạm Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An

11969. Bùi Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An

11970. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An

11971. Phạm Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An

11972. Nguyễn Công, nông nghiệp, Nghệ An

11973. Nguyễn Trung Hải, làm ruộng, Nghệ An

11974. Nguyễn Thị Hải, làm ruộng, Nghệ An

11975. Phùng Thị Cương, làm ruộng, Nghệ An

11976. Phùng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An

11977. Phùng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An

11978. Chu Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An

11979. Bùi Thị Nụ, làm ruộng, Nghệ An

11980. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An

11981. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

11982. Hồ Thị Thọ, làm ruộng, Nghệ An

11983. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

11984. Nguyễn Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An

11985. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

11986. Nguyễn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An

11987. Phạm Thị Nhi, làm ruộng, Nghệ An

11988. Hoàng Thị Liều, làm ruộng, Nghệ An

11989. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

11990. Nguyễn Thị Vệ, làm ruộng, Nghệ An

11991. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An

11992. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An

11993. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An

11994. Phùng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

11995. Bùi Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An

11996. Phạm Thị Thiền, làm ruộng, Nghệ An

11997. Trần Thị Thạnh, làm ruộng, Nghệ An

11998. Bùi Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An

11999. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An

12000. Trần Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12001. Nguyễn Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An

12002. Nguyễn Thị Tam, làm ruộng, Nghệ An

12003. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

12004. Nguyễn Thị Khiêm, làm ruộng, Nghệ An

12005. Bùi Thị Danh, làm ruộng, Nghệ An

12006. Phạm Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

12007. Nguyễn Thị Phấn, làm ruộng, Nghệ An

12008. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

12009. Phạm Thị Quế, làm ruộng, Nghệ An

12010. Phạm Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An

12011. Phạm Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An

12012. Hoàng Bá Sang, làm ruộng, Nghệ An

12013. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

12014. Hoàng Văn Huyền, học sinh, Nghệ An

12015. Hoàng Thị Ngọc Hà, học sinh, Nghệ An

12016. Phạm Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12017. Hồ Sỹ Tràng, làm ruộng, Nghệ An

12018. Hoàng Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An

12019. Nguyễn Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An

12020. Bùi Thị Cường, làm ruộng, Nghệ An

12021. Phạm Thị Chức, làm ruộng, Nghệ An

12022. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An

12023. Phạm Thị Chuyên, làm ruộng, Nghệ An

12024. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An

12025. Hoàng Thị Cúc, làm ruộng, Nghệ An

12026. Nguyễn Xuân Thạnh, làm ruộng, Nghệ An

12027. Phạm Thị Huy, làm ruộng, Nghệ An

12028. Nguyễn Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An

12029. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An

12030. Nguyễn Thị Sương, học sinh, Nghệ An

12031. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Nghệ An

12032. Nguyễn Văn Bắc, học sinh, Nghệ An

12033. Ngô Thị Phong, học sinh, Nghệ An

12034. Nguyễn Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An

12035. Nguyễn Thị Ngọc Hà, học sinh, Nghệ An

12036. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Nghệ An

12037. Phạm Văn Tâm, học sinh, Nghệ An

12038. Phạm Thị Phương, học sinh, Nghệ An

12039. Phạm Văn Cường, học sinh, Nghệ An

12040. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An

12041. Phạm Văn Dũng, học sinh, Nghệ An

12042. Phạm Thị Phương Thảo, học sinh, Nghệ An

12043. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

12044. Phùng Bá Thiệp, nông nghiệp, Nghệ An

12045. Nguyễn Văn Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An

12046. Nguyễn Xuân Tuế, nông nghiệp, Nghệ An

12047. Phùng Bá Đức, nông nghiệp, Nghệ An

12048. Phùng Bá Mai, nông nghiệp, Nghệ An

12049. Trần Văn Kinh, nông nghiệp, Nghệ An

12050. Nguyễn Văn Thơ, nông nghiệp, Nghệ An

12051. Bùi Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An

12052. Hoàng Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An

12053. Nguyễn Văn Hợi, làm ruộng, Nghệ An

12054. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An

12055. Phùng Bá Thuyết, làm ruộng, Nghệ An

12056. Ông Văn Huỳnh, làm ruộng, Nghệ An

12057. Nguyễn Văn Chung, làm ruộng, Nghệ An

12058. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An

12059. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An

12060. Nguyễn Xuân Thơ, làm ruộng, Nghệ An

12061. Nguyễn Hựu Trị. học sinh, Nghệ An

12062. Nguyễn Thị Văn, làm ruộng, Nghệ An

12063. Nguyễn Thị An, học sinh, Nghệ An

12064. Nguyễn Hựu Cơ, làm ruộng, Nghệ An

12065. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An

12066. Nguyễn Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An

12067. Nguyễn Mạnh Dũng, làm ruộng, Nghệ An

12068. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An

12069. Nguyễn Xuân Ân, làm ruộng, Nghệ An

12070. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An

12071. Hoàng Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An

12072. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An

12073. Phạm Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An

12074. Phạm Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An

12075. Nguyễn Thị Sỹ, làm ruộng, Nghệ An

12076. Phạm Văn Lưu, làm ruộng, Nghệ An

12077. Phạm Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

12078. Phạm Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An

12079. Phạm Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An

12080. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

12081. Phạm Văn Sâm, làm ruộng, Nghệ An

12082. Phạm Văn Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

12083. Bùi Văn Châm, làm ruộng, Nghệ An

12084. Phạm Văn Gưng, làm ruộng, Nghệ An

12085. Phạm Văn Nhượng, làm ruộng, Nghệ An

12086. Phùng Bá Bạch, làm ruộng, Nghệ An

12087. Lê Xuân Quyền, làm ruộng, Nghệ An

12088. Phạm Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An

12089. Đỗ Thanh Sơn, làm ruộng, Nghệ An

12090. Lê Trọng Tiến, làm ruộng, Nghệ An

12091. Đặng Văn Nhuần, làm ruộng, Nghệ An

12092. Nguyễn Xuân Huy, làm ruộng, Nghệ An

12093. Phùng Bá Hồng, làm ruộng, Nghệ An

12094. Lê Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

12095. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An

12096. Nguyễn Văn Chiến, làm ruộng, Nghệ An

12097. Nguyễn Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An

12098. Nguyễn Thị Nguyên, làm ruộng, Nghệ An

12099. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An

12100. Nguyễn Văn Thiềm, làm ruộng, Nghệ An

12101. Nguyễn Hùng Loan, làm ruộng, Nghệ An

12102. Nguyễn Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An

12103. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An

12104. Nguyễn Văn Tam, làm ruộng, Nghệ An

12105. Nguyễn Văn Hành, làm ruộng, Nghệ An

12106. Hoàng Văn Thắng, Nghệ An

12107. Nguyễn Văn Chiến, Nghệ An

12108. Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An

12109. Hoàng Văn Tạo, làm ruộng, Nghệ An

12110. Nguyễn Tư Biên, làm ruộng, Nghệ An

12111. Nguyễn Tư Tấn, làm ruộng, Nghệ An

12112. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Nghệ An

12113. Nguyễn Văn Ngại, làm ruộng, Nghệ An

12114. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An

12115. Đặng Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An

12116. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An

12117. Trần Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An

12118. Hoàng Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An

12119. Nguyễn Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An

12120. Phạm Văn Hưng, Nghệ An

12121. Nguyễn Hữu Tân, Nghệ An

12122. Phùng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An

12123. Đặng Hải Long, làm ruộng, Nghệ An

12124. Phùng Bá Nhân, làm ruộng, Nghệ An

12125. Phùng Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An

12126. Phùng Bá Ruc, học sinh, Nghệ An

12127. Nguyễn Văn Thân, sinh viên, Nghệ An

12128. Nguyễn Văn Thông, học sinh, Nghệ An

12129. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

12130. Nguyễn Quốc Cường, làm ruộng, Nghệ An

12131. Hồ Sỹ Sinh, làm ruộng, Nghệ An

12132. Nguyễn Trọng Hiếu, làm ruộng, Nghệ An

12133. Hồ Sỹ Truyền, làm ruộng, Nghệ An

12134. Hộ Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12135. Nguyễn Quốc Công, buôn bán, Nghệ An

12136. Bùi Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An

12137. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Nghệ An

12138. Cao Thị Thắng, làm ruộng, Nghệ An

12139. Hồ Sỹ Dương, làm ruộng, Nghệ An

12140. Nguyễn Thị Bình, công nhân, Nghệ An

12141. Nguyễn Văn Bảo, làm ruộng, Nghệ An

12142. Phạm Văn Tương, làm ruộng, Nghệ An

12143. Nguyễn Văn Đàn, làm ruộng, Nghệ An

12144. Ngô Thị Báu, làm ruộng, Nghệ An

12145. Nguyễn Văn Vẹn, làm ruộng, Nghệ An

12146. Hoàng Văn Thất, làm ruộng, Nghệ An

12147. Hoàng Văn Đào, làm ruộng, Nghệ An

12148. Phan Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An

12149. Nguyễn Văn Mẫn, làm ruộng, Nghệ An

12150. Phạm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An

12151. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An

12152. Hoàng Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An

12153. Phạm Văn Đảo, làm ruộng, Nghệ An

12154. Nguyễn Xuân Lành, làm ruộng, Nghệ An

12155. Nguyễn Văn Vỹ, làm ruộng, Nghệ An

12156. Nguyễn Thị Yến, làm ruộng, Nghệ An

12157. Đặng Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An

12158. Nguyễn Hữu Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An

12159. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An

12160. Nguyễn Văn Khôn, làm ruộng, Nghệ An

12161. Nguyễn Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An

12162. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

12163. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

12164. Nguyễn Thị Yến, làm ruộng, Nghệ An

12165. Nguyễn Thị Cảnh, làm ruộng, Nghệ An

12166. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An

12167. Trần Quang Huy, lao động tự do, Nghệ An

12168. Nguyễn Tiến Dũng, lao động tự do, Nghệ An

12169. Phạm Văn Vinh, Nghệ An

12170. Lê Xuân Phước, Nghệ An

12171. Nguyễn Hữu Liệu, làm ruộng, Nghệ An

12172. Nguyễn Ngọc Hương, làm ruộng, Nghệ An

12173. Dương V Phong, Nghệ An

12174. Nguyễn Văn Nguyên, Nghệ An

12175. Nguyễn Văn Hồng, Nghệ An

12176. Nguyễn Văn Luyên, Nghệ An

12177. Bùi Văn Chới, Nghệ An

12178. Nguyễn Văn Xuân, Nghệ An

12179. Nguyễn Văn Đồng, làm ruộng, Nghệ An

12180. Nguyễn Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An

12181. Phùng Bá Điền, làm ruộng, Nghệ An

12182. Nguyễn Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12183. Phạm Văn Hậu, Nghệ An

12184. Phạm Văn Luật, làm ruộng, Nghệ An

12185. Phùng Thị Hoài, làm ruộng, Nghệ An

12186. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An

12187. Phạm Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An

12188. Nguyễn Thị Trang, Nghệ An

12189. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An

12190. Nguyễn Thị Phúc, Nghệ An

12191. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An

12192. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An

12193. Phạm Thị Tiêu, làm ruộng, Nghệ An

12194. Phùng Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

12195. Nguyễn Hữu Bộ, làm ruộng, Nghệ An

12196. Phạm Xuân Ngọc, học sinh, Nghệ An

12197. Lê Xuân Lưu, học sinh, Nghệ An

12198. Nguyễn Xuân Hùng, học sinh, Nghệ An

12199. Bùi Vinh Tân, sinh viên, Nghệ An

12200. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Nghệ An

12201. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An

12202. Hoàng Văn Hưng, làm ruộng, Nghệ An

12203. Nguyễn Văn Hà, làm ruộng, Nghệ An

12204. Phùng Bá Yến, làm ruộng, Nghệ An

12205. Nguyễn Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An

12206. Nguyễn Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An

12207. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An

12208. Nguyễn Hữu Cương, làm ruộng, Nghệ An

12209. Nguyễn Văn Hoan, sinh viên, Nghệ An

12210. Phạm Văn Triều, sinh viên, Nghệ An

12211. Bùi Văn Vịnh, Nghệ An

12212. Nguyễn Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An

12213. Nguyễn Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An

12214. Phùng Bá Hùng, sinh viên, Nghệ An

12215. Nguyễn Thế Anh, làm ruộng, Nghệ An

12216. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12217. Ngô Văn Thới, làm ruộng, Nghệ An

12218. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An

12219. Hồ Sỹ Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12220. Phạm Văn Thái, làm ruộng, Nghệ An

12221. Hồ Sỹ Đạo, làm ruộng, Nghệ An

12222. Phùng Bá Lập, làm ruộng, Nghệ An

12223. Nguyễn Xuân Bấn, học sinh, Nghệ An

12224. Nguyễn Thanh Bình, học sinh, Nghệ An

12225. Phùng Bá Quế, sinh viên, Nghệ An

12226. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An

12227. Nguyễn Văn Việt, làm ruộng, Nghệ An

12228. Hoàng Văn Tam, làm ruộng, Nghệ An

12229. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Nghệ An

12230. Nguyễn Văn Tào, làm ruộng, Nghệ An

12231. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

12232. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An

12233. Trần Thị Tùng, giáo viên, Nghệ An

12234. Nguyễn Thị Thành, Nghệ An

12235. Trần Công Chiến, làm ruộng, Nghệ An

12236. Trần Công A, làm ruộng, Nghệ An

12237. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An

12238. Trần Công Bê, làm ruộng, Nghệ An

12239. Trần Công Ba, làm ruộng, Nghệ An

12240. Trần Công Bốn, làm ruộng, Nghệ An

12241. Nguyễn Thị An, làm ruộng, Nghệ An

12242. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An

12243. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Nghệ An

12244. Nguyễn Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An

12245. Nguyễn Thị Đệ, làm ruộng, Nghệ An

12246. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An

12247. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An

12248. Bùi Thị Thống, làm ruộng, Nghệ An

12249. Nguyễn Văn Duệ, làm ruộng, Nghệ An

12250. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

12251. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An

12252. Phùng Bá Điềm, làm ruộng, Nghệ An

12253. Nguyễn Xuân Bình, làm ruộng, Nghệ An

12254. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

12255. Nguyễn Văn Chiến, làm ruộng, Nghệ An

12256. Bùi Văn Tự, làm ruộng, Nghệ An

12257. Nguyễn Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An

12258. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12259. Phạm công Hoan, làm ruộng, Nghệ An

12260. Đặng Xuân Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12261. Phạm Văn Lâm, làm ruộng, Nghệ An

12262. Phùng Bá Nhân, làm ruộng, Nghệ An

12263. Phùng Bá Tuấn, sinh viên, Nghệ An

12264. Hoàng Văn Hải, sinh viên, Nghệ An

12265. Bùi Xuân Hạp, làm ruộng, Nghệ An

12266. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Nghệ An

12267. Hoàng Văn Thích, làm ruộng, Nghệ An

12268. Hoàng Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An

12269. Nguyễn Văn Tín, lái xe, Nghệ An

12270. Hồ Sỹ Triều, làm ruộng, Nghệ An

12271. Nguyễn Văn Hiệp, làm ruộng, Nghệ An

12272. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An

12273. Bùi Văn Cung, làm ruộng, Nghệ An

12274. Hồ Đức Sự, làm ruộng, Nghệ An

12275. Nguyễn Xuân Thương, học sinh, Nghệ An

12276. Nguyễn Văn Viên, sinh viên, Nghệ An

12277. Hoàng Văn Hùng, Nghệ An

12278. Nguyễn Xuân Khôi, sinh viên, Nghệ An

12279. Nguyễn Xuân Khanh, làm ruộng, Nghệ An

12280. Đinh Bật Hảo, sinh viên, Nghệ An

12281. Trần Văn Cảnh, làm ruộng, Nghệ An

12282. Trần Văn Lập, làm ruộng, Nghệ An

12283. Trần Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An

12284. Nguyễn Xuân Lộc, làm ruộng, Nghệ An

12285. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An

12286. Hoàng Văn Huân, làm ruộng, Nghệ An

12287. Hoàng Văn Hạnh, Nghệ An

12288. Nguyễn Văn Huynh, Nghệ An

12289. Phùng Bá Khương, Nghệ An

12290. Hồ Sỹ Nhân, Nghệ An

12291. Hồ Sỹ Hảo, Nghệ An

12292. Phạm Văn Khuông, Nghệ An

12293. Nguyễn Văn Cường, Nghệ An

12294. Nguyễn Thị Phái, làm ruộng, Nghệ An

12295. Nguyễn Văn Tráng, làm ruộng, Nghệ An

12296. Bùi Văn Quang, làm ruộng, Nghệ An

12297. Hoàng Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An

12298. Nguyễn Hựu, làm ruộng, Nghệ An

12299. Phạm Thị Thịnh, làm ruộng, Nghệ An

12300. Phạm Mạnh Cường, làm ruộng, Nghệ An

12301. Nguyễn Viết Hòa, làm ruộng, Nghệ An

12302. Nguyễn Hùng Loan, làm ruộng, Nghệ An

12303. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An

12304. Phạm Văn Bang, làm ruộng, Nghệ An

12305. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An

12306. Nguyễn Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An

12307. Nguyễn Văn Thới, làm ruộng, Nghệ An

12308. Phạm Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An

12309. Nguyễn Xuân Cầu, làm ruộng, Nghệ An

12310. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An

12311. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An

12312. Đặng Hải Triều, làm ruộng, Nghệ An

12313. Phùng Bá Hương, sinh viên, Nghệ An

12314. Nguyễn Văn Định, làm ruộng, Nghệ An

12315. Hoàng Văn Hà, làm ruộng, Nghệ An

12316. Hồ Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An

12317. Bùi Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An

12318. Nguyễn Văn Xoan, làm ruộng, Nghệ An

12319. Bùi Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An

12320. Nguyễn Văn Khởi, làm ruộng, Nghệ An

12321. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

12322. Phùng Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

12323. Phạm Thị Vui, làm ruộng, Nghệ An

12324. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An

12325. Phạm Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

12326. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An

12327. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An

12328. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

12329. Nguyễn Văn Luyền, làm ruộng, Nghệ An

12330. Nguyễn Thị Kim, làm ruộng, Nghệ An

12331. Phùng Bá Đương, làm ruộng, Nghệ An

12332. Hồ Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An

12333. Nguyễn Thị Nhường, làm ruộng, Nghệ An

12334. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

12335. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

12336. Hồ Thị Hoàng, làm ruộng, Nghệ An

12337. Hồ Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An

12338. Phạm Văn Thái, làm ruộng, Nghệ An

12339. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An

12340. Nguyễn Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An

12341. Nguyễn Thị Thạch, làm ruộng, Nghệ An

12342. Nguyễn Thị Khôn, làm ruộng, Nghệ An

12343. Phùng Bá Côi, làm ruộng, Nghệ An

12344. Phùng Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An

12345. Phùng Bá Chung, làm ruộng, Nghệ An

12346. Phùng Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An

12347. Phùng Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

12348. Phùng Bá Dũng, sinh viên, Nghệ An

12349. Phùng Bá Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12350. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An

12351. Hồ Thị Cung, học sinh, Nghệ An

12352. Đặng Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An

12353. Nguyễn Thị Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An

12354. Phạm Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An

12355. Nguyễn Thu Hiền, học sinh, Nghệ An

12356. Phạm Thị Tứ, làm ruộng, Nghệ An

12357. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An

12358. Nguyễn Thị Đoàn, làm ruộng, Nghệ An

12359. Nguyễn Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An

12360. Nguyễn Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An

12361. Nguyễn Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An

12362. Nguyễn Thị Tú Uyên, học sinh, Nghệ An

12363. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, học sinh, Nghệ An

12364. Nguyễn Xuân Quyến, học sinh, Nghệ An

12365. Bùi Văn Tâm, học sinh, Nghệ An

12366. Phạm Ly Ly, học sinh, Nghệ An

12367. Phạm Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

12368. Nguyễn Hữu Tư, làm ruộng, Nghệ An

12369. Lê Xuân Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12370. Nguyễn Xuân Tập, học sinh, Nghệ An

12371. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An

12372. Nguyễn Văn Trì, làm ruộng, Nghệ An

12373. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An

12374. Nguyễn Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An

12375. Bùi Văn Xuyến, làm ruộng, Nghệ An

12376. Phùng Bá Hiếu, làm ruộng, Nghệ An

12377. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An

12378. Nguyễn Văn Lịnh, làm ruộng, Nghệ An

12379. Trần Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An

12380. Nguyễn Văn Du, sinh viên, Nghệ An

12381. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An

12382. Hồ Sỹ Tám, làm ruộng, Nghệ An

12383. Hồ Sỹ Sơn, làm ruộng, Nghệ An

12384. Nguyễn Văn Bường, làm ruộng, Nghệ An

12385. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An

12386. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12387. Nguyễn Hữu Bộ, làm ruộng, Nghệ An

12388. Hồ Sỹ Lưu, làm ruộng, Nghệ An

12389. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Nghệ An

12390. Nguyễn Hữu Cảnh, làm ruộng, Nghệ An

12391. Nguyễn Hữu Sáng, làm ruộng, Nghệ An

12392. Hồ Sỹ Thái, làm ruộng, Nghệ An

12393. Nguyễn Xuân Nghị, làm ruộng, Nghệ An

12394. Đặng Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An

12395. Hoàng Văn Trung, học sinh, Nghệ An

12396. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An

12397. Hoàng Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An

12398. Nguyễn Văn Linh, làm ruộng, Nghệ An

12399. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An

12400. Hoàng Văn Hái, làm ruộng, Nghệ An

12401. Nguyễn Văn Lam, làm ruộng, Nghệ An

12402. Nguyễn Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An

12403. Nguyễn Văn Kinh, làm ruộng, Nghệ An

12404. Phạm Văn Ký, làm ruộng, Nghệ An

12405. Phùng Bá Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12406. Nguyễn Văn Khanh, học sinh, Nghệ An

12407. Phùng Bá Sơn, học sinh, Nghệ An

12408. Phùng Bá Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

12409. Phạm Xuân Hương, làm ruộng, Nghệ An

12410. Nguyễn Quang Lạc, làm ruộng, Nghệ An

12411. Nguyễn Hùng Phi, làm ruộng, Nghệ An

12412. Phạm Văn Hiệu, làm ruộng, Nghệ An

12413. Nguyễn Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An

12414. Phùng Bá Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

12415. Nguyễn Hữu Nhan, làm ruộng, Nghệ An

12416. Nguyễn Văn Thủy, y sỹ, Nghệ An

12417. Phạm Tiến Dũng, làm ruộng, Nghệ An

12418. Phạm Văn Công, Nghệ An

12419. Phùng Bá Bình, làm ruộng, Nghệ An

12420. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Nghệ An

12421. Phùng Bá Nhan, làm ruộng, Nghệ An

12422. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An

12423. Nguyễn Q Xuân, làm ruộng, Nghệ An

12424. Nguyễn Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An

12425. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An

12426. Nguyễn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An

12427. Nguyễn Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12428. Nguyễn Đình Đành, làm ruộng, Nghệ An

12429. Lê Văn Tuyết, làm ruộng, Nghệ An

12430. Lê Văn Huyên, làm ruộng, Nghệ An

12431. Nguyễn Văn Triều, làm ruộng, Nghệ An

12432. Trần Văn Nhâm, làm ruộng, Nghệ An

12433. Trần Văn Kiều, làm ruộng, Nghệ An

12434. Nguyễn Quang Trung, làm ruộng, Nghệ An

12435. Nguyễn Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An

12436. Hoàng Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An

12437. Nguyễn Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An

12438. Nguyễn Sỹ Tú, làm ruộng, Nghệ An

12439. Nguyễn Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An

12440. Bùi Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An

12441. Trần Minh Châu, làm ruộng, Nghệ An

12442. Nguyễn Văn Điểm, làm ruộng, Nghệ An

12443. Văn Sứ Chương, làm ruộng, Nghệ An

12444. Văn Sứ Thời, làm ruộng, Nghệ An

12445. Nguyễn Q Hòa, làm ruộng, Nghệ An

12446. Nguyễn Văn Lâm, làm ruộng, Nghệ An

12447. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Nghệ An

12448. Nguyễn Văn Khấn, làm ruộng, Nghệ An

12449. Nguyễn Văn Thâu, làm ruộng, Nghệ An

12450. Văn Sử Huế, làm ruộng, Nghệ An

12451. Nguyễn Q Dụng, giáo viên, Nghệ An

12452. Nguyễn Q Điệp, làm ruộng, Nghệ An

12453. Nguyễn Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An

12454. Nguyễn Sỹ Khoa, làm ruộng, Nghệ An

12455. Vũ Đĩnh Phương, làm ruộng, Nghệ An

12456. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

12457. Hồ Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An

12458. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An

12459. Đâu Văn Thái, hưu trí, Nghệ An

12460. Nguyễn Văn An, giáo viên, Nghệ An

12461. Thắng, làm ruộng, Nghệ An

12462. Minh, làm ruộng, Nghệ An

12463. Khoáng, làm ruộng, Nghệ An

12464. Diện Trí, làm ruộng, Nghệ An

12465. Nguyễn Sĩ Hảo, làm ruộng, Nghệ An

12466. Nguyện Thị Khoa, làm ruộng, Nghệ An

12467. Hoàng Văn Đồng, làm ruộng, Nghệ An

12468. Phùng Bá Tuế, làm ruộng, Nghệ An

12469. Nguyễn Văn Đàn, làm ruộng, Nghệ An

12470. Nguyễn Thị Sứ, làm ruộng, Nghệ An

12471. Phạm Thị Thịnh, làm ruộng, Nghệ An

12472. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An

12473. Hồ Sỹ Giáo, làm ruộng, Nghệ An

12474. Nguyễn Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An

12475. Nguyễn Thị Thơ, làm ruộng, Nghệ An

12476. Nguyễn Thị Hoàn, làm ruộng, Nghệ An

12477. Hồ Thị Nga, sinh viên, Nghệ An

12478. Hoàng Thị Ty, làm ruộng, Nghệ An

12479. Nguyễn Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An

12480. Bùi Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An

12481. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Nghệ An

12482. Nguyễn Thị Sanh, làm ruộng, Nghệ An

12483. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12484. Hồ Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An

12485. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

12486. Phùng Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

12487. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An

12488. Hà Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An

12489. Hoàng Văn Nha, làm ruộng, Nghệ An

12490. Nguyễn Quốc Anh, lái xe, Nghệ An

12491. Nguyễn Văn Tràng, Nghệ An

12492. Phùng Bá Văn, Nghệ An

12493. Nguyễn Văn Nhung, Nghệ An

12494. Nguyễn Văn Huấn, Nghệ An

12495. Nguyễn Văn Vinh, Nghệ An

12496. Nguyễn Văn Nhiệm, Nghệ An

12497. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Nghệ An

12498. Nguyễn Văn Chiên, làm ruộng, Nghệ An

12499. Nguyễn Thanh Tuyền, làm ruộng, Nghệ An

12500. Nguyễn Ngọc Tài, làm ruộng, Nghệ An

12501. Nguyễn Văn Biện, làm ruộng, Nghệ An

12502. Đặng Hồng Yên, làm ruộng, Nghệ An

12503. Đặng Hải Nho, làm ruộng, Nghệ An

12504. Nguyễn Thị Bân, nông nghiệp, Nghệ An

12505. Nguyễn Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An

12506. Phạm Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

12507. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

12508. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An

12509. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An

12510. Nguyễn Văn Duy, làm ruộng, Nghệ An

12511. Phùng Bá Cảnh, làm ruộng, Nghệ An

12512. Nguyễn Thị Tiến, làm ruộng, Nghệ An

12513. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An

12514. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An

12515. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An

12516. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An

12517. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An

12518. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An

12519. Hoàng Thị Bao, làm ruộng, Nghệ An

12520. Nguyễn Thị Loan, người tàn tật, Nghệ An

12521. Nguyễn Hữu Huỳnh, làm ruộng, Nghệ An

12522. Nguyễn Văn Thắm, nông nghiệp, Nghệ An

12523. Nguyễn Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An

12524. Nguyễn Văn Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

12525. Phạm Văn Tới, Nghệ An

12526. Nguyễn Văn Xuyên, Nghệ An

12527. Nguyễn Xuân Chưởng, Nghệ An

12528. Đặng Hải Châu, làm ruộng, Nghệ An

12529. Nguyễn Văn Mạnh, làm ruộng, Nghệ An

12530. Nguyễn Văn Hành, làm ruộng, Nghệ An

12531. Nguyễn Xuân Điền, làm ruộng, Nghệ An

12532. Nguyễn Văn Sỹ, Nghệ An

12533. Nguyễn Xuân Văn, Nghệ An

12534. Phạm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An

12535. Nguyễn Văn Huyền, làm ruộng, Nghệ An

12536. Nguyễn Xuân Phương, làm ruộng, Nghệ An

12537. Nguyễn Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An

12538. Hoàng Thị Tươi, làm ruộng, Nghệ An

12539. Nguyễn Văn Chinh, sinh viên, Nghệ An

12540. Phạm Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An

12541. Đặng Hồng Đức, làm ruộng, Nghệ An

12542. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Nghệ An

12543. Nguyễn Văn Hiền, sinh viên, Nghệ An

12544. Phùng Văn Phúc, sinh viên, Nghệ An

12545. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An

12546. Phùng Bá Đô, nông nghiệp, Nghệ An

12547. Phạm Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An

12548. Phùng Bá Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

12549. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An

12550. Hoàng Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

12551. Phùng Bá Trần, nông nghiệp, Nghệ An

12552. Nguyễn Văn Tài, nông nghiệp, Nghệ An

12553. Phan Văn Long, nông nghiệp, Nghệ An

12554. Hoàng Thị Sinh, Nghệ An

12555. Hoàng Văn Hài, nông nghiệp, Nghệ An

12556. Phùng Bá Trí, nông nghiệp, Nghệ An

12557. Phạm Văn Thượng, nông nghiệp, Nghệ An

12558. Nguyễn Văn Liêm, nông nghiệp, Nghệ An

12559. Phạm Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An

12560. Hồ Sỹ Ngân, nông nghiệp, Nghệ An

12561. Nguyễn Văn Hoan, làm ruộng, Nghệ An

12562. Nguyễn Tư Bừng, làm ruộng, Nghệ An

12563. Nguyễn Tư Biêng, làm ruộng, Nghệ An

12564. Phạm Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An

12565. Nguyễn Văn Tiên, làm ruộng, Nghệ An

12566. Nguyễn Văn Nhương, làm ruộng, Nghệ An

12567. Nguyễn Văn Duyên, làm ruộng, Nghệ An

12568. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An

12569. Nguyễn Văn Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An

12570. Lê Thị Xuyến, nông nghiệp, Nghệ An

12571. Phạm Văn Lai, nông nghiệp, Nghệ An

12572. Phạm Văn Hơn, Nghệ An

12573. Nguyễn Duy Tâm, làm ruộng, Nghệ An

12574. Nguyễn Văn Hợi, làm ruộng, Nghệ An

12575. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An

12576. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An

12577. Nguyễn Hữu Hương, làm ruộng, Nghệ An

12578. Nguyễn Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An

12579. Phạm Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An

12580. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An

12581. Nguyễn Văn Thông, học sinh, Nghệ An

12582. Nguyễn Văn Nam, nông nghiệp, Nghệ An

12583. Phùng Bá Thanh, học sinh, Nghệ An

12584. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An

12585. Phạm Thị Lục, nông nghiệp, Nghệ An

12586. Bùi Thị Lài, nông nghiệp, Nghệ An

12587. Phạm Thị Tạo, nông nghiệp, Nghệ An

12588. Phùng Bá Kiểng, làm ruộng, Nghệ An

12589. Phùng Bá Bông, làm ruộng, Nghệ An

12590. Hà Thế Khang, làm ruộng, Nghệ An

12591. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

12592. Nguyễn Thị Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An

12593. Nguyễn Thị Đạo, làm ruộng, Nghệ An

12594. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An

12595. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

12596. Nguyễn Thị Đoàn, làm ruộng, Nghệ An

12597. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Nghệ An

12598. Nguyễn Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An

12599. Bùi Văn Nguyện, làm ruộng, Nghệ An

12600. Phùng Bá Xuân, làm ruộng, Nghệ An

12601. Nguyễn Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An

12602. Hoàng Thị Lục, làm ruộng, Nghệ An

12603. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An

12604. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An

12605. Nguyễn Văn Tương, nông nghiệp, Nghệ An

12606. Nguyễn Văn Phước, nông nghiệp, Nghệ An

12607. Bùi Văn Hiên, nông nghiệp, Nghệ An

12608. Phạm Văn Tân, nông nghiệp, Nghệ An

12609. Nguyễn Văn Tứ, nông nghiệp, Nghệ An

12610. Hồ Sỹ Huấn, nông nghiệp, Nghệ An

12611. Hoàng Văn Cửu, nông nghiệp, Nghệ An

12612. Nguyễn Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An

12613. Hồ Sỹ Bình, nông nghiệp, Nghệ An

12614. Nguyễn Xuân Yên, nông nghiệp, Nghệ An

12615. Phạm Văn Quải, nông nghiệp, Nghệ An

12616. Hồ Sỹ Lành, làm ruộng, Nghệ An

12617. Phạm Văn Đoàn, làm ruộng, Nghệ An

12618. Nguyễn Văn Trung, Nghệ An

12619. Phùng Bá Tuế, Nghệ An

12620. Nguyễn Văn Noái, Nghệ An

12621. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An

12622. Nguyễn Hữu Tiến, nông nghiệp, Nghệ An

12623. Bùi Thị Hòe, nông nghiệp, Nghệ An

12624. Nguyễn Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An

12625. Phùng Bá Trí, nông nghiệp, Nghệ An

12626. Nguyễn Hữu Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An

12627. Phùng Bá Sửu, nông nghiệp, Nghệ An

12628. Nguyễn Văn Vẹn, nông nghiệp, Nghệ An

12629. Nguyễn Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An

12630. Nguyễn Văn Nhương, nông nghiệp, Nghệ An

12631. Nguyễn Văn Phong, nông nghiệp, Nghệ An

12632. Nguyễn Văn Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An

12633. Nguyễn Thị Ái, nông nghiệp, Nghệ An

12634. Đặng Thị Tạo, nông nghiệp, Nghệ An

12635. Nguyễn Văn Hoài, làm ruộng, Nghệ An

12636. Nguyễn Văn Chanh, làm ruộng, Nghệ An

12637. Nguyễn Trung Thông, làm ruộng, Nghệ An

12638. Phùng Bá Vịnh, làm ruộng, Nghệ An

12639. Nguyễn Văn Quảng, làm ruộng, Nghệ An

12640. Phạm Văn Long, làm ruộng, Nghệ An

12641. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Nghệ An

12642. Nguyễn Hữu Cảnh, làm ruộng, Nghệ An

12643. Phạm Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

12644. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

12645. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An

12646. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Nghệ An

12647. Nguyễn Thị Đĩnh, làm ruộng, Nghệ An

12648. Phãm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An

12649. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An

12650. Hoàng Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An

12651. Phùng Bá Thiên, làm ruộng, Nghệ An

12652. Phạm Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An

Đợt 31:

12653. Nguyễn Văn Mía, nông dân, Hưng Yên

12654. Nguyễn Thị Quyên, nông dân, Hưng Yên

12655. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Hưng Yên

12656. Đỗ Thị Dơi, nông dân, Hưng Yên

12657. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Hưng Yên

12658. Trương Văn Nhất, nông dân, Hưng Yên

12659. Nguyễn Xuân Phương, nông dân, Hưng Yên

12660. Hoàng Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên

12661. Nguyễn Văn Bình, nông dân, Hưng Yên

12662. Đặng Thị Lệ, nông dân, Hưng Yên

12663. Nguyễn Văn Đậu, nông dân, Hưng Yên

12664. Đỗ Thị Hoàn, nông dân, Hưng Yên

12665. Nguyễn Văn Đạt, nông dân, Hưng Yên

12666. Ngô Văn Thực, nông dân, Hưng Yên

12667. Lý Thị Lục, nông dân, Hưng Yên

12668. Lưu Văn Bộ, nông dân, Hưng Yên

12669. Nguyễn Thị Bình, nông dân, Hưng Yên

12670. Đỗ Văn Tuấn, nông dân, Hưng Yên

12671. Nguyễn Thị Miền, nông dân, Hưng Yên

12672. Đỗ Mạnh Cường, nông dân, Hưng Yên

12673. Đỗ Thành Vương, nông dân, Hưng Yên

12674. Hoàng Văn Tuynh, nông dân, Hưng Yên

12675. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Hưng Yên

12676. Trương Văn Cương, nông dân, Hưng Yên

12677. Tô Thị Hợp, nông dân, Hưng Yên

12678. Trương Việt Vương, nông dân, Hưng Yên

12679. Phạm Thị Dung, nông dân, Hưng Yên

12680. Trương Văn Vĩnh, nông dân, Hưng Yên

12681. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hưng Yên

12682. Vũ Lê Bình, nông dân, Hưng Yên

12683. Phạm Thị Tú, nông dân, Hưng Yên

12684. Vũ Lê Tiến, nông dân, Hưng Yên

12685. Nguyễn Hương Trà, nông dân, Hưng Yên

12686. Lê Văn Pha, nông dân, Hưng Yên

12687. Trương Thị Goong, nông dân, Hưng Yên

12688. Lê Đức Điệp, nông dân, Hưng Yên

12689. Nguyễn Thị Chiêm, nông dân, Hưng Yên

12690. Lê Văn Phấn Linh, nông dân, Hưng Yên

12691. Nguyễn Thị Mai, nông dân, Hưng Yên

12692. Nguyễn Thị Chi, nông dân, Hưng Yên

12693. Hoàng Điệp Linh, nông dân, Hưng Yên

12694. Đỗ Thị Huệ, nông dân, Hưng Yên

12695. Đỗ Văn Huy, nông dân, Hưng Yên

12696. Vũ Thị Minh, nông dân, Hưng Yên

12697. Đỗ Thế Song, nông dân, Hưng Yên

12698. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Hưng Yên

12699. Đỗ Trọng Tiến, nông dân, Hưng Yên

12700. Nguyễn Thị Thơm, nông dân, Hưng Yên

12701. Trần Duy Trịnh, nông dân, Hưng Yên

12702. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hưng Yên

12703. Trần Tuấn Anh, nông dân, Hưng Yên

12704. Cao Thị Doan, nông dân, Hưng Yên

12705. Trần Đức Tuấn, nông dân, Hưng Yên

12706. Trương Thị Anh, nông dân, Hưng Yên

12707. Nguyễn Văn Tư, nông dân, Hưng Yên

12708. Vũ Thị Sáu, nông dân, Hưng Yên

12709. Hoàng Thị Chấn, nông dân, Hưng Yên

12710. Nguyễn Văn Huynh, nông dân, Hưng Yên

12711. Đỗ Thị Hạnh, nông dân, Hưng Yên

12712. Nguyễn Văn Khanh, nông dân, Hưng Yên

12713. Lê Thị An, nông dân, Hưng Yên

12714. Nguyễn Hữu Nam, nông dân, Hưng Yên

12715. Đỗ Thị Hường, nông dân, Hưng Yên

12716. Ngô Công Chinh, nông dân, Hưng Yên

12717. Hoàng Văn Tú, nông dân, Hưng Yên

12718. Trương Văn Lợi, nông dân, Hưng Yên

12719. Trương Ngọc Long, nông dân, Hưng Yên

12720. Ngô Văn Hách, nông dân, Hưng Yên

12721. Đỗ Văn Hùng, nông dân, Hưng Yên

12722. Nguyễn Văn Hoành, nông dân, Hưng Yên

12723. Hoàng Thị Chi, nông dân, Hưng Yên

12724. Hoàng Văn Khai, nông dân, Hưng Yên

12725. Đỗ Văn Thụy, nông dân, Hưng Yên

12726. Đỗ Văn Hạc, nông dân, Hưng Yên

12727. Chu Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên

12728. Đỗ Thị Lan, nông dân, Hưng Yên

12729. Phạm Văn Tiến, nông dân, Hưng Yên

12730. Hoàng Thị Thoa, nông dân, Hưng Yên

12731. Phạm Thị Vân, nông dân, Hưng Yên

12732. Phạm Quốc Việt, nông dân, Hưng Yên

12733. Nguyên Văn Thực, nông dân, Hưng Yên

12734. Đỗ Thị Tâm, nông dân, Hưng Yên

12735. Nguyên Am Tùng, nông dân, Hưng Yên

12736. Nguyên Thái Sơn, nông dân, Hưng Yên

12737. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên

12738. Ngô Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên

12739. Nguyễn Thị Duyến, nông dân, Hưng Yên

12740. Ngô Văn Tiến, nông dân, Hưng Yên

12741. Đỗ Thị Thu, nông dân, Hưng Yên

12742. Đỗ Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên

12743. Đỗ Văn Tra, nông dân, Hưng Yên

12744. Đỗ Văn Hài, nông dân, Hưng Yên

12745. Ngô Văn Đệ, nông dân, Hưng Yên

12746. Cao Thị Vì, nông dân, Hưng Yên

12747. Ngô Thành Việt, nông dân, Hưng Yên

12748. Ngô Bích Thảo, nông dân, Hưng Yên

12749. Nguyễn Thị Thành, nông dân, Hưng Yên

12750. Đỗ Văn Điệp, nông dân, Hưng Yên

12751. Hoàng Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên

12752. Vũ Trọng Tuệ, nông dân, Hưng Yên

12753. Đào Thị Hưng, nông dân, Hưng Yên

12754. Vũ Thị Loan, nông dân, Hưng Yên

12755. Vũ Văn Toán, nông dân, Hưng Yên

12756. Vũ Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên

12757. Vũ Thị Trang, nông dân, Hưng Yên

12758. Vũ Văn Phán, nông dân, Hưng Yên

12759. Vũ Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên

12760. Nguyễn Văn Cơ, nông dân, Hưng Yên

12761. Nguyễn Văn Bổn, nông dân, Hưng Yên

12762. Lưu Văn Hình, nông dân, Hưng Yên

12763. Lưu Văn Phụng, nông dân, Hưng Yên

12764. Ngô Văn Thắng, nông dân, Hưng Yên

12765. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hưng Yên

12766. Nguyễn Văn Tiếu, nông dân, Hưng Yên

12767. Vũ Văn Đức, nông dân, Hưng Yên

12768. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hưng Yên

12769. Lưu Văn Hào, nông dân, Hưng Yên

12770. Lưu Thị Quyền, nông dân, Hưng Yên

12771. Đỗ Thị Hụng, nông dân, Hưng Yên

12772. Lưu Văn Hững, nông dân, Hưng Yên

12773. Lưu Thị Hương, nông dân, Hưng Yên

12774. Phạm Thị Lan Anh, nông dân, Hưng Yên

12775. Hoàng Văn Công, nông dân, Hưng Yên

12776. Ngô Văn Định, nông dân, Hưng Yên

12777. Trữ Thị Ly, nông dân, Hưng Yên

12778. Đỗ Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên

12779. Nguyễn Văn Nhuận, nông dân, Hưng Yên

12780. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Hưng Yên

12781. Đỗ Hùng Lức, nông dân, Hưng Yên

12782. Vũ Thị Hường, nông dân, Hưng Yên

12783. Đỗ Thị Hoa, nông dân, Hưng Yên

12784. Nguyễn Văn Bế, nông dân, Hưng Yên

12785. Đỗ Thị Hợi, nông dân, Hưng Yên

12786. Nguyễn Thị Tám, nông dân, Hưng Yên

12787. Nguyễn Thị Thuật, nông dân, Hưng Yên

12788. Ngô Văn Ưng, nông dân, Hưng Yên

12789. Phạm Thị Qúi, nông dân, Hưng Yên

12790. Đỗ Thị Hữu, nông dân, Hưng Yên

12791. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên

12792. Vũ Thị Hiên, nông dân, Hưng Yên

12793. Lê Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên

12794. Đào Thị Huấn, nông dân, Hưng Yên

12795. Lê Hữu Phước, nông dân, Hưng Yên

12796. Phạm Văn Nghiệp, nông dân, Hưng Yên

12797. Phạm Văn Hiệp, nông dân, Hưng Yên

12798. Đỗ Thị Châm, nông dân, Hưng Yên

12799. Dương Ngọc Danh, nông dân, Hưng Yên

12800. Phạm Thị Oanh, nông dân, Hưng Yên

12801. Ngô Thị Mịn, nông dân, Hưng Yên

12802. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Hưng Yên

12803. Nguyễn Văn Tấn, nông dân, Hưng Yên

12804. Chu Thị Bay, nông dân, Hưng Yên

12805. Hoàng Văn Đức, nông dân, Hưng Yên

12806. Cao Thị Bắc, nông dân, Hưng Yên

12807. Hoàng Thị Dung, nông dân, Hưng Yên

12808. Nguyễn Thị Hiến, nông dân, Hưng Yên

12809. Vũ Văn Tuệ, nông dân, Hưng Yên

12810. Chử Văn Tiêu, nông dân, Hưng Yên

12811. Phạm Ngọc Vị, nông dân, Hưng Yên

12812. Chử Văn Du, nông dân, Hưng Yên

12813. Chử Thị Giáo, nông dân, Hưng Yên

12814. Đỗ Hữu Nghị, nông dân, Hưng Yên

12815. Đỗ Thị Ngự, nông dân, Hưng Yên

12816. Đỗ Văn Thành, nông dân, Hưng Yên

12817. Nguyễn Thị Thúy Chinh, nông dân, Hưng Yên

12818. Phạm Ngọc Thu, nông dân, Hưng Yên

12819. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Hưng Yên

12820. Phạm Thị Thúy Khanh, nông dân, Hưng Yên

12821. Phạm Thị Thính, nông dân, Hưng Yên

12822. Phạm Quang Hưng, nông dân, Hưng Yên

12823. Lý Thị Lục, nông dân, Hưng Yên

12824. Trương Vương Cương, nông dân, Hưng Yên

12825. Lê Văn Điệp, nông dân, Hưng Yên

12826. Nguyễn Thị Chiên, nông dân, Hưng Yên

12827. Lê Văn Phần Linh, nông dân, Hưng Yên

12828. Hoàng Điệp Linh, nông dân, Hưng Yên

12829. Trần Chương Trình, nông dân, Hưng Yên

12830. Đỗ Thúy Hường, nông dân, Hưng Yên

12831. Đỗ Văn Tùng, nông dân, Hưng Yên

12832. Nguyễn Anh Tùng, nông dân, Hưng Yên

12833. Phạm Thị Hương, nông dân, Hưng Yên

12834. Đỗ Văn Hìa, nông dân, Hưng Yên

12835. Lưu Văn Phụng, nông dân, Hưng Yên

12836. Hoàng Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên

12837. Hoàng Văn Sáu, nông dân, Hưng Yên

12838. Lưu Thị Quyên, nông dân, Hưng Yên

12839. Phạm Thị Lan Anh, nông dân, Hưng Yên

12840. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Hưng Yên

12841. Đạo Thị Tơ, nông dân, Hưng Yên

12842. Phạm Thị Lương, nông dân, Hưng Yên

12843. Đỗ Thị Hội, nông dân, Hưng Yên

12844. Hoàng Thế Duy, nông dân, Hưng Yên

12845. Đinh Thị Oanh, nông dân, Hưng Yên

12846. Nguyễn Thị Hoa chiên, nông dân, Hưng Yên

12847. Đỗ Văn Linh, nông dân, Hưng Yên

12848. Phan Thị Văn, nông dân, Hưng Yên

12849. Đỗ Mạnh Hào, nông dân, Hưng Yên

12850. Nguyễn Thị Lựa, nông dân, Hưng Yên

12851. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hưng Yên

12852. Nguyễn Thị Ngoan, nông dân, Hưng Yên

12853. Chử Đức Việt, nông dân, Hưng Yên

12854. Lê Thị Mĩ, nông dân, Hưng Yên

12855. Chử Quang Sáng, nông dân, Hưng Yên

12856. Lê Thị Hợp, nông dân, Hưng Yên

12857. Lê Văn Luận, nông dân, Hưng Yên

12858. Nguyễn Thị Thạnh, nông dân, Hưng Yên

12859. Lê Hồng Tươi, nông dân, Hưng Yên

12860. Lê Văn Toán, nông dân, Hưng Yên

12861. Lê Văn Tuân, nông dân, Hưng Yên

12862. Nguyễn Thị Hưởng, nông dân, Hưng Yên

12863. Lê Văn Hồng, nông dân, Hưng Yên

12864. Phạn Thị Hòa, nông dân, Hưng Yên

12865. Lê Thị Nga, nông dân, Hưng Yên

12866. Lê Văn Thi, nông dân, Hưng Yên

12867. Nguyễn Văn Thản, nông dân, Hưng Yên

12868. Phan Thị Hằng, nông dân, Hưng Yên

12869. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hưng Yên

12870. Nguyễn Văn Chử, nông dân, Hưng Yên

12871. Nguyễn Văn Sách, nông dân, Hưng Yên

12872. Lê Thị Hương, nông dân, Hưng Yên

12873. Nguyễn Đức Huỳnh, nông dân, Hưng Yên

12874. Nguyễn Thị Ánh Ngân, nông dân, Hưng Yên

12875. Nguyễn Hải Tấn, nông dân, Hưng Yên

12876. Nguyễn Thị Xíu, nông dân, Hưng Yên

12877. Nguyễn Văn Chiến, nông dân, Hưng Yên

12878. Nguyễn Thị Thực, nông dân, Hưng Yên

12879. Nguyễn Văn Quyết, nông dân, Hưng Yên

12880. Nguyễn Thị Diệu, nông dân, Hưng Yên

12881. Nguyễn Đình Thi, nông dân, Hưng Yên

12882. Chử Văn Hơn, nông dân, Hưng Yên

12883. Phan Thị Tươi, nông dân, Hưng Yên

12884. Nguyễn Văn Liên, nông dân, Hưng Yên

12885. Đỗ Thị Tuyên, nông dân, Hưng Yên

12886. Nguyễn Văn Bắc, nông dân, Hưng Yên

12887. Nguyễn Hữu Hùng, nông dân, Hưng Yên

12888. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Hưng Yên

12889. Lưu Văn Mạnh, nông dân, Hưng Yên

12890. Trử Thị Trại, nông dân, Hưng Yên

12891. Lã Văn Xuyên, nông dân, Hưng Yên

12892. Chử Thị Loan, nông dân, Hưng Yên

12893. Chử Văn Cao, nông dân, Hưng Yên

12894. Nguyễn Thị Thức, nông dân, Hưng Yên

12895. Chu Thị Nhung, nông dân, Hưng Yên

12896. Chử Thị Quy, nông dân, Hưng Yên

12897. Vũ Thu Hà, nông dân, Hưng Yên

Đợt 32:

12898. Trần Thế, nông nghiệp, Nghệ An

12899. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An

12900. Trần Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

12901. Trần Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An

12902. Trần Văn Đức, nông nghiệp, Nghệ An

12903. Trần Tính, nông nghiệp, Nghệ An

12904. Hồ Thị Chiên, nông nghiệp, Nghệ An

12905. Trần Hợp, nông nghiệp, Nghệ An

12906. Cù Thị Sâm, nông nghiệp, Nghệ An

12907. Trần Lịnh, nông nghiệp, Nghệ An

12908. Hồ Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An

12909. Trần Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An

12910. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An

12911. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An

12912. Trần Thị Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An

12913. Cù Thị Phiết, nông nghiệp, Nghệ An

12914. Thái Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An

12915. Phạm Cao, nông nghiệp, Nghệ An

12916. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An

12917. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

12918. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

12919. Hồ Sĩ Đông, nông nghiệp, Nghệ An

12920. Hồ Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An

12921. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An

12922. Trần Thị Phước, nông nghiệp, Nghệ An

12923. Trần Vương, nông nghiệp, Nghệ An

12924. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An

12925. Phạm Trọng, nông nghiệp, Nghệ An

12926. Hồ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An

12927. Hồ Yên, nông nghiệp, Nghệ An

12928. Trần Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An

12929. Thái Văn Huy, học sinh, Nghệ An

12930. Thái Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An

12931. Thái Thị Kim Ngân, học sinh, Nghệ An

12932. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An

12933. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An

12934. Trần Thị Thanh Nga, học sinh, Nghệ An

12935. Trần Thị Uyên, học sinh, Nghệ An

12936. Trần Thị Vân, học sinh, Nghệ An

12937. Trần Văn Thơ, học sinh, Nghệ An

12938. Trần Thị Ngọc Mai, học sinh, Nghệ An

12939. Hồ Sĩ Luận, nông nghiệp, Nghệ An

12940. Thái Văn Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

12941. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An

12942. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An

12943. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An

12944. Trần Thị Ly, đi học, Nghệ An

12945. Trần Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An

12946. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

12947. Nguyện Thọ, nông nghiệp, Nghệ An

12948. Trần Văn Vĩnh, đi học, Nghệ An

12949. Nguyện Xuân Phương, làm mộc, Nghệ An

12950. Phạm Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

12951. Trần Đính, nông nghiệp, Nghệ An

12952. Phan Liên, nông nghiệp, Nghệ An

12953. Trần Thị Hiệp, buôn bán, Nghệ An

12954. Nguyện Văn Khương, nông nghiệp, Nghệ An

12955. Hồ Hữu Hương, nông nghiệp, Nghệ An

12956. Nguyễn Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An

12957. Đoàn Minh, nông nghiệp, Nghệ An

12958. Trần Văn Thịnh, làm ruộng, Nghệ An

12959. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

12960. Trần Thị Cát Tiên, đi học, Nghệ An

12961. Trần Văn Đăng, đi học, Nghệ An

12962. Hồ Hữu Luận, làm ruộng, Nghệ An

12963. Thái Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An

12964. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An

12965. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An

12966. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An

12967. Hồ Thị Ly, đi học, Nghệ An

12968. Trần Văn Kỳ, đi học, Nghệ An

12969. Phan Văn Võ, đi học, Nghệ An

12970. Phạm Minh Long, đi học, Nghệ An

12971. Nguyễn Bá Hùng, đi học, Nghệ An

12972. Nguyễn Thị Hoa, đi học, Nghệ An

12973. Lê Văn Châu, đi học, Nghệ An

12974. Hồ Thị Hiên, đi học, Nghệ An

12975. Nguyễn Văn Kinh, đi học, Nghệ An

12976. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An

12977. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An

12978. Trần Tuấn Vũ, học sinh, Nghệ An

12979. Trần Văn Tập, học sinh, Nghệ An

12980. Trần Thị Bảo Trâm, học sinh, Nghệ An

12981. Hồ Sỹ Cường, học sinh, Nghệ An

12982. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An

12983. Hồ Sỹ Thức, học sinh, Nghệ An

12984. Hồ Sỹ Trí, nông nghiệp, Nghệ An

12985. Hồ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

12986. Hồ Sỹ Lý, nông nghiệp, Nghệ An

12987. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

12988. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

12989. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An

12990. Hồ Sỹ Tường, học sinh, Nghệ An

12991. Hồ Sỹ Tài, học sinh, Nghệ An

12992. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An

12993. Trần Thị Lịch, nông nghiệp, Nghệ An

12994. Hồ Sỹ Tuấn Dũng, học sinh, Nghệ An

12995. Hồ Sỹ An Hiếu, học sinh, Nghệ An

12996. Phạm Cẩn, nông nghiệp, Nghệ An

12997. Trần Văn Trinh, nông nghiệp, Nghệ An

12998. Hồ Thị Thống, nông nghiệp, Nghệ An

12999. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An

13000. Trần Thị Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An

13001. Trần Hữu Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13002. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An

13003. Hồ Hữu Luận, nông nghiệp, Nghệ An

13004. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An

13005. Phạm Kiệt, nông nghiệp, Nghệ An

13006. Phan Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An

13007. Trần Thị Nghệ, nông nghiệp, Nghệ An

13008. Hồ Sĩ Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13009. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An

13010. Hồ Sỹ Hựu, học sinh, Nghệ An

13011. Hoàng Thị Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An

13012. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An

13013. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An

13014. Nguyễn Sỹ Đông, nông nghiệp, Nghệ An

13015. Hồ Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

13016. Thái Văn Tín, nông nghiệp, Nghệ An

13017. Phan Cơ, nông nghiệp, Nghệ An

13018. Phan Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An

13019. Phan Thiên, nông nghiệp, Nghệ An

13020. Bùi Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An

13021. Phan Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An

13022. Phan Binh, nông nghiệp, Nghệ An

13023. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An

13024. Phan Thị Giang, nông nghiệp, Nghệ An

13025. Hồ Sĩ Trinh, nông nghiệp, Nghệ An

13026. Hồ Thị Tin, nông nghiệp, Nghệ An

13027. Hồ Kính, nông nghiệp, Nghệ An

13028. Trần Thị Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An

13029. Hồ Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

13030. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13031. Hồ An, nông nghiệp, Nghệ An

13032. Hồ Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

13033. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An

13034. Hồ Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13035. Hồ Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An

13036. Hồ Quý, nông nghiệp, Nghệ An

13037. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An

13038. Hồ Hùng, học sinh, Nghệ An

13039. Hồ Thị Vương, học sinh, Nghệ An

13040. Hồ Sĩ Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13041. Hồ Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

13042. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

13043. Trần Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13044. Hồ Sĩ Chung, nông nghiệp, Nghệ An

13045. Hồ Thị Hiên, nông nghiệp, Nghệ An

13046. Hồ Sĩ Thái, nông nghiệp, Nghệ An

13047. Phan Thị Nhân, nông nghiệp

13048. Hồ Luyện, nông nghiệp, Nghệ An

13049. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An

13050. Hồ Văn Mai, nông nghiệp, Nghệ An

13051. Hồ Sĩ Đình, nông nghiệp, Nghệ An

13052. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13053. Hồ Sĩ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An

13054. Hồ Sĩ Luyến, nông nghiệp, Nghệ An

13055. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

13056. Hồ Thị Nhị, nông nghiệp, Nghệ An

13057. Hồ Thị Lương, học sinh, Nghệ An

13058. Hồ Sĩ Tâm, học sinh, Nghệ An

13059. Hồ Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13060. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13061. Hồ Sỹ Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An

13062. Nguyện An, nông nghiệp, Nghệ An

13063. Bùi Thị Soát, nông nghiệp, Nghệ An

13064. Trần Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13065. Nguyễn Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An

13066. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

13067. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13068. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An

13069. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An

13070. Nguyễn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An

13071. Hồ Thị Lam, học sinh, Nghệ An

13072. Hồ Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An

13073. Nguyễn Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13074. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

13075. Nguyễn Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An

13076. Hồ Nghi, nông nghiệp, Nghệ An

13077. Trần Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An

13078. Hồ Tươi, nông nghiệp, Nghệ An

13079. Hồ Năm, nông nghiệp, Nghệ An

13080. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13081. Hồ Sỹ Toàn, nông nghiệp, Nghệ An

13082. Hồ Sỹ Tiến, nông nghiệp, Nghệ An

13083. Hồ Sỹ Công, nông nghiệp, Nghệ An

13084. Hồ Sĩ Chính, nông nghiệp, Nghệ An

13085. Hồ Sỹ Đường, nông nghiệp, Nghệ An

13086. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13087. Hồ Sĩ Ly, nông nghiệp, Nghệ An

13088. Hồ Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An

13089. Hồ Thị Thu, nông nghiệp, Nghệ An

13090. Hồ Thị Thể, nông nghiệp, Nghệ An

13091. Hồ Sĩ Thông, nông nghiệp, Nghệ An

13092. Hồ Sĩ Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13093. Hồ Sĩ Trí, nông nghiệp, Nghệ An

13094. Trần Thị Biên, nông nghiệp, Nghệ An

13095. Hồ Sĩ Thung, nông nghiệp, Nghệ An

13096. Lê Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An

13097. Lệ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

13098. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13099. Quốc Hậu, học sinh, Nghệ An

13100. Nguyễn Thị Thu Phương, học sinh, Nghệ An

13101. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An

13102. Nguyễn Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13103. Hồ Thị Trí, nông nghiệp, Nghệ An

13104. Hồ Thanh Minh, học sinh, Nghệ An

13105. Hồ Công, nông nghiệp, Nghệ An

13106. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An

13107. Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

13108. Hồ Lâm, nông nghiệp, Nghệ An

13109. Cù Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13110. Hồ Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An

13111. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An

13112. Hồ Sỹ Bài, nông nghiệp, Nghệ An

13113. Hồ Sĩ Tính, nông nghiệp, Nghệ An

13114. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An

13115. Hồ Sĩ Đại, nông nghiệp, Nghệ An

13116. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13117. Hồ Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

13118. Hồ Thị Lài, học sinh, Nghệ An

13119. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An

13120. Hồ Hiến, nông nghiệp, Nghệ An

13121. Trần Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

13122. Phan Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13123. Nguyễn Ngọc Nho, nông nghiệp, Nghệ An

13124. Hồ Đăng Phước, nông nghiệp, Nghệ An

13125. Hồ Phú Ba, nông nghiệp, Nghệ An

13126. Ng T Công, nông nghiệp, Nghệ An

13127. Hồ Chính, nông nghiệp, Nghệ An

13128. Trần Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An

13129. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An

13130. Trần Thị Toán, nông nghiệp, Nghệ An

13131. Hồ Sỹ Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13132. Hồ Điềm, nông nghiệp, Nghệ An

13133. Bùi Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An

13134. Trần Cai, nông nghiệp, Nghệ An

13135. Hồ Sỹ Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An

13136. Hồ Sỹ Tạo, nông nghiệp, Nghệ An

13137. Hồ Sỹ Khâm, nông nghiệp, Nghệ An

13138. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13139. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13140. Trần Lan, nông nghiệp, Nghệ An

13141. Trần Đương, nông nghiệp, Nghệ An

13142. Trần Hưởng, nông nghiệp, Nghệ An

13143. Trần Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An

13144. Nguyễn Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An

13145. Hồ Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An

13146. Thái Thế, nông nghiệp, Nghệ An

13147. Thái Thân, nông nghiệp, Nghệ An

13148. Thái Thường, nông nghiệp, Nghệ An

13149. Thái Nhật, nông nghiệp, Nghệ An

13150. Trần Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An

13151. Nguyễn Thị Phượng, nông nghiệp, Nghệ An

13152. Hồ Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An

13153. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13154. Hồ Thường, nông nghiệp, Nghệ An

13155. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13156. Cù Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An

13157. Hồ Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An

13158. Hồ Sỹ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An

13159. Hồ Thị Mến, công nhân, Nghệ An

13160. Hồ Thị Thương, sinh viên, Nghệ An

13161. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An

13162. Hồ Sỹ Phương, học sinh, Nghệ An

13163. Hồ Sỹ Triều, học sinh, Nghệ An

13164. Hồ Thị Thắm, học sinh, Nghệ An

13165. Hồ Thị Huyền, học sinh, Nghệ An

13166. Hồ Sỹ Tình, học sinh, Nghệ An

13167. Hồ Thị Xuân, công nhân, Nghệ An

13168. Hồ Sỹ Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An

13169. Cù Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An

13170. Hồ Sỹ Sơn, bộ đội, Nghệ An

13171. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13172. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An

13173. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An

13174. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An

13175. Hồ Sỹ Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

13176. Phan Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An

13177. Hồ Trung Tuấn, học sinh, Nghệ An

13178. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13179. Hồ Sỹ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An

13180. Hồ Sỹ Viên, nông nghiệp, Nghệ An

13181. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An

13182. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13183. Trần Hoan, nông nghiệp, Nghệ An

13184. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An

13185. Trần Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

13186. Trần Thị Hiển, sinh viên, Nghệ An

13187. Trần Thị Linh, học sinh, Nghệ An

13188. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An

13189. Trần Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An

13190. Trần Đường, nông nghiệp, Nghệ An

13191. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13192. Trần Thị Thường, nông nghiệp, Nghệ An

13193. Trần Thông, nông nghiệp, Nghệ An

13194. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An

13195. Hồ Sỹ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An

13196. Phạm Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

13197. Hồ Sĩ Hương, học sinh, Nghệ An

13198. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13199. Hồ Sĩ Hưởng, học sinh, Nghệ An

13200. Hồ Sĩ Chính, học sinh, Nghệ An

13201. Hồ Sĩ Sự, học sinh, Nghệ An

13202. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An

13203. Hồ Sĩ Phúc, học sinh, Nghệ An

13204. Trần Văn Hậu, làm ruộng, Nghệ An

13205. Hồ Thị Sâm, làm ruộng, Nghệ An

13206. Trần Văn Sỹ, làm ruộng, Nghệ An

13207. T V Công, làm ruộng, Nghệ An

13208. Trần Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

13209. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An

13210. Trần Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

13211. Nguyễn Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An

13212. Trần Thị Hải, nông nghiệp, Nghệ An

13213. Trần Văn Hà, nông nghiệp, Nghệ An

13214. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An

13215. Trần Văn Doanh, đang học, Nghệ An

13216. Trần Văn Đức, đang học, Nghệ An

13217. Trần Văn Mạnh, đang học, Nghệ An

13218. Hồ Lưu, nông nghiệp, Nghệ An

13219. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Nghệ An

13220. Hồ Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An

13221. Hồ Đức Tài, nông nghiệp, Nghệ An

13222. Hồ Thị Lộc, học sinh, Nghệ An

13223. Hồ Thị Quý, học sinh, Nghệ An

13224. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13225. Hồ Công Bình, học sinh, Nghệ An

13226. Hồ Thị Ngọc Anh, học sinh, Nghệ An

13227. Hồ Thị Thanh Huyền, Nghệ An

13228. Hồ Đức Lành, học sinh, Nghệ An

13229. Hồ Hữu Hạnh, học sinh, Nghệ An

13230. Hồ Thị Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An

13231. Hồ Thị Điều, nông nghiệp, Nghệ An

13232. Nguyễn Quý, nông nghiệp, Nghệ An

13233. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

13234. Nguyễn Trí, nông nghiệp, Nghệ An

13235. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An

13236. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

13237. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

13238. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An

13239. Nguyễn Thảo, học sinh, Nghệ An

13240. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An

13241. Nguyễn Đức Hiếu, học sinh, Nghệ An

13242. Hồ Hậu, nông nghiệp, Nghệ An

13243. Trần Thị Nhàn, nông nghiệp, Nghệ An

13244. Trần Thị Thành, học sinh, Nghệ An

13245. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An

13246. Hồ Tình, học sinh, Nghệ An

13247. Hồ Thảo, học sinh, Nghệ An

13248. Hồ Đức Nguyên, học sinh, Nghệ An

13249. Trần Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An

13250. Hồ Sỹ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An

13251. Nguyễn Thị Ngợi, nông nghiệp, Nghệ An

13252. Hồ Sỹ Toản, học nghề, Nghệ An

13253. Hồ Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An

13254. Hồ Thị Sang, nông nghiệp, Nghệ An

13255. Hồ Thị Long, học sinh, Nghệ An

13256. Hồ Sĩ Toàn, học sinh, Nghệ An

13257. Hồ Sĩ Trường, Nghệ An

13258. Hồ Sỹ Hóa, nông nghiệp, Nghệ An

13259. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13260. Nguyễn Thị Hằng, học sinh, Nghệ An

13261. Hồ Sỹ Hải, học sinh, Nghệ An

13262. Hồ Sỹ Hậu, học sinh, Nghệ An

13263. Hồ Sỹ Quyền, học sinh, Nghệ An

13264. Hồ Sỹ Quyết, học sinh, Nghệ An

13265. Phan Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13266. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13267. Phan Văn, nông nghiệp, Nghệ An

13268. Tạ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13269. Phan Năm, nông nghiệp, Nghệ An

13270. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13271. Hồ Thị Vệ, nông nghiệp, Nghệ An

13272. Hồ Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13273. Hồ Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An

13274. Hồ Đình, đi học, Nghệ An

13275. Hồ Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13276. Hồ Lịnh, đi học, Nghệ An

13277. Hồ Bình, đi học, Nghệ An

13278. Hồ Thị Vinh, đi học, Nghệ An

13279. Trần Văn Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

13280. Hồ Thị Sỹ, nông nghiệp, Nghệ An

13281. Trần Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An

13282. Trần Văn Cường, học sinh, Nghệ An

13283. Trần Văn Khoa, học sinh, Nghệ An

13284. Trần Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An

13285. Trần Văn Long, học sinh, Nghệ An

13286. Phan Văn Sáu, học sinh, Nghệ An

13287. Phan Thị Tiên, học sinh, Nghệ An

13288. Phan Thế, Nghệ An

13289. Hoàng Thị Xuân, Nghệ An

13290. Trần V Tin, Nghệ An

13291. Trần Văn Đình, Nghệ An

13292. Trần Hữu Hiển, nông nghiệp, Nghệ An

13293. Hồ Thị Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An

13294. Phan Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An

13295. Trần Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

13296. Trần V Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13297. Trần V Hùng, nông nghiệp, Nghệ An

13298. Trần V Dung, nông nghiệp, Nghệ An

13299. Trần V Tín, nông nghiệp, Nghệ An

13300. Nguyễn Từ, nông nghiệp, Nghệ An

13301. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

13302. Nguyễn Thu, nông nghiệp, Nghệ An

13303. Nguyễn Tài, nông nghiệp, Nghệ An

13304. Hồ Sĩ Lý, nông nghiệp, Nghệ An

13305. Hồ Sĩ Thân, nông nghiệp, Nghệ An

13306. Hồ Sĩ Tuyên, nông nghiệp, Nghệ An

13307. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13308. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An

13309. Hồ Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An

13310. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13311. Phan Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13312. Phan Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An

13313. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An

13314. Hoàng Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An

13315. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13316. Hồ Sỹ Tiến, học sinh, Nghệ An

13317. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An

13318. Hồ Sỹ Hóa, học sinh, Nghệ An

13319. Hồ Sỹ Mạnh, học sinh, Nghệ An

13320. Hồ Thị Sen, học sinh, Nghệ An

13321. Hồ Sỹ Dụng, học sinh, Nghệ An

13322. Nguyễn Hữu Khiết, nông nghiệp, Nghệ An

13323. Trần Xuân Lành, nông nghiệp, Nghệ An

13324. Thái Minh Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13325. Nguyễn Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13326. Thái Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13327. Trần Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An

13328. Phạm Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13329. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An

13330. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An

13331. Nguyễn Thị Kim, nông nghiệp, Nghệ An

13332. Thái Minh Phúc, nông nghiệp, Nghệ An

13333. Hồ Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An

13334. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13335. Hồ Đình Hảo, học sinh, Nghệ An

13336. Nguyễn Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An

13337. Hồ Đình Ngoạn, nông nghiệp, Nghệ An

13338. Hồ Lan, nông nghiệp, Nghệ An

13339. Hồ Thị Mai Anh, học sinh, Nghệ An

13340. Hồ Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An

13341. Hồ Liêm, nông nghiệp, Nghệ An

13342. Thái Văn Đạt, lái xe, Nghệ An

13343. Nguyễn Thị Văn, nông nghiệp, Nghệ An

13344. Thái Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13345. Nguyễn Văn Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13346. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13347. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An

13348. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

13349. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An

13350. Nguyễn Văn Phong, học sinh, Nghệ An

13351. Hồ Sỹ Hưởng, học sinh, Nghệ An

13352. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An

13353. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13354. Nguyễn Bá Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13355. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Nghệ An

13356. Nguyễn Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An

13357. Nguyễn Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13358. Nguyễn Bá Khiêm, thợ mộc, Nghệ An

13359. Nguyễn Bá Tường, nông nghiệp, Nghệ An

13360. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An

13361. Nguyễn Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13362. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13363. Nguyễn Hữu, nông nghiệp, Nghệ An

13364. Hồ Thị Thiện, nông nghiệp, Nghệ An

13365. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An

13366. Nguyễn Bá Từ, nông nghiệp, Nghệ An

13367. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13368. Nguyễn Bá Thủy, nông nghiệp, Nghệ An

13369. Nguyễn Bá Kiện, học sinh, Nghệ An

13370. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

13371. Trần Anh Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An

13372. Hoàng Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13373. Nguyễn Bá Sơn, nông nghiệp, Nghệ An

13374. Hoàng Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An

13375. Nguyễn Q Như, nông nghiệp, Nghệ An

13376. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An

13377. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An

13378. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

13379. Trần Hiệp, sinh viên, Nghệ An

13380. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An

13381. Trần Hòa, sinh viên, Nghệ An

13382. Trần Nhung, làm ruộng, Nghệ An

13383. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An

13384. Hồ Thị Anh, giáo viên, Nghệ An

13385. Hồ Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An

13386. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An

13387. Trần Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An

13388. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An

13389. Hồ Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An

13390. Trần Văn Hòe, làm ruộng, Nghệ An

13391. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An

13392. Trần Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An

13393. Thái Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An

13394. Trần Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An

13395. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

13396. Hồ Sỹ Hòe, nông nghiệp, Nghệ An

13397. Nguyễn Hữu Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13398. Trần Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An

13399. Hồ Sĩ Vương, nông nghiệp, Nghệ An

13400. Hồ Sĩ Thường, nông nghiệp, Nghệ An

13401. Hồ Sĩ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An

13402. Nguyễn H Nhân, nông nghiệp, Nghệ An

13403. Trần Thị Ngãi, nông nghiệp, Nghệ An

13404. Nguyễn Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An

13405. Trần Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

13406. Hồ Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An

13407. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13408. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An

13409. Hồ Thị Thanh, học sinh, Nghệ An

13410. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

13411. Nguyễn Thị Đoài, nông nghiệp, Nghệ An

13412. Hồ Hữu Sang, nông nghiệp, Nghệ An

13413. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13414. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An

13415. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An

13416. Hồ Văn Thiên, nông nghiệp, Nghệ An

13417. Hồ Sĩ Liệu, nông nghiệp, Nghệ An

13418. Hồ Sĩ Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An

13419. Hồ Sĩ Nghị, nông nghiệp, Nghệ An

13420. Hồ Sĩ Hội, nông nghiệp, Nghệ An

13421. Hồ Sĩ Cán, nông nghiệp, Nghệ An

13422. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An

13423. Hồ Khuê, học sinh, Nghệ An

13424. Hồ Sỹ Đông, học sinh, Nghệ An

13425. Hồ Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13426. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An

13427. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13428. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

13429. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An

13430. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13431. Hồ Sĩ Mến, nông nghiệp, Nghệ An

13432. Hồ Sĩ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An

13433. Nguyễn Văn Huy, nông nghiệp, Nghệ An

13434. Hồ Thị Trinh, nông nghiệp, Nghệ An

13435. Nguyễn Văn Dũng, nông nghiệp, Nghệ An

13436. Nguyễn Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An

13437. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An

13438. Nguyễn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An

13439. Trần Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An

13440. Nguyễn Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An

13441. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An

13442. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An

13443. Hồ Sĩ Thường, làm ruộng, Nghệ An

13444. Hồ Sĩ Tiến Đệ, sinh viên, Nghệ An

13445. Hồ Thị Mừng, làm ruộng, Nghệ An

13446. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An

13447. Nguyễn Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An

13448. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An

13449. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

13450. Nguyễn Thị Lưu, giáo viên, Nghệ An

13451. Hồ Thị Sang, học sinh, Nghệ An

13452. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An

13453. Hồ Sĩ Long, nông nghiệp, Nghệ An

13454. Trần Văn Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An

13455. Hồ Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An

13456. Phan Như Đại, nông nghiệp, Nghệ An

13457. Hồ Thị Thiện, thiết kế thời trang, Nghệ An

13458. Trần Văn Tuấn, lao động tự do, Nghệ An

13459. Trần Thị Thắng, lao động tự do, Nghệ An

13460. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13461. Hồ Sĩ Quỳnh, nông nghiệp, Nghệ An

13462. Nguyễn Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An

13463. Hồ Thị Diệu, nông nghiệp, Nghệ An

13464. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An

13465. Hồ Sĩ Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13466. Nguyễn Thị Mùi, nông nghiệp, Nghệ An

13467. Hồ Sỹ Cán, nông nghiệp, Nghệ An

13468. Hồ Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An

13469. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An

13470. Hồ Sĩ Tiến, học sinh, Nghệ An

13471. Hồ Thị Nga, học sinh, Nghệ An

13472. Nguyễn Dũng Cương, nông nghiệp, Nghệ An

13473. Nguyễn Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An

13474. Nguyễn Văn Vượng, nông nghiệp, Nghệ An

13475. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An

13476. Hồ Sỹ Yên, nông nghiệp, Nghệ An

13477. Trần Thị Trà My, nông nghiệp, Nghệ An

13478. Nguyễn Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An

13479. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13480. Trần Hòa, nông nghiệp, Nghệ An

13481. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13482. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An

13483. Phạm Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An

13484. Hồ Sỹ Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

13485. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An

13486. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An

13487. Hồ Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

13488. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13489. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13490. Hồ Sĩ Công, sinh viên, Nghệ An

13491. Hồ Thị Chính, sinh viên, Nghệ An

13492. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13493. Hồ Thị An, học sinh, Nghệ An

13494. Trần Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An

13495. Vũ Thị Phi, nông nghiệp, Nghệ An

13496. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13497. Trần Đại, nông nghiệp, Nghệ An

13498. Trần Phú, nông nghiệp, Nghệ An

13499. Trần Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An

13500. Trần Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An

13501. Trần Giáo, nông nghiệp, Nghệ An

13502. Trần Thị Quyền, nông nghiệp, Nghệ An

13503. Trần Văn Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An

13504. Trần Thi, nông nghiệp, Nghệ An

13505. Trần Văn Châu, sinh viên, Nghệ An

13506. Trần Thị Nga, học sinh, Nghệ An

13507. Trần Minh Quân, học sinh, Nghệ An

13508. Hồ Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An

13509. Lê Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An

13510. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

13511. Vũ Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An

13512. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An

13513. Trần Thị Thanh Thảo, học sinh, Nghệ An

13514. Trần Thị Trà My, học sinh, Nghệ An

13515. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13516. Trần Văn Trọng, nông nghiệp, Nghệ An

13517. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13518. Trần Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13519. Trần Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An

13520. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13521. Hoàng Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

13522. Trần Văn Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13523. Phạm Nhung, nông nghiệp, Nghệ An

13524. Phạm Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13525. Phạm Thảo, nông nghiệp, Nghệ An

13526. Hoàng Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An

13527. Phạm Cậy, nông nghiệp, Nghệ An

13528. Phạm Ơn, nông nghiệp, Nghệ An

13529. Phạm Trông, nông nghiệp, Nghệ An

13530. Lương, nông nghiệp, Nghệ An

13531. Hồ Sỹ Thân, nông nghiệp, Nghệ An

13532. Trần Văn Tri, nông nghiệp, Nghệ An

13533. Nguyễn Thị Quảng, nông nghiệp, Nghệ An

13534. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

13535. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An

13536. Trần Văn Quý, đi học, Nghệ An

13537. Phạm Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

13538. Trần Văn Hùng, đi học, Nghệ An

13539. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An

13540. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13541. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13542. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An

13543. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

13544. Bùi Thị Khánh Vân, nông nghiệp, Nghệ An

13545. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13546. Thái Thị Huấn, nông nghiệp, Nghệ An

13547. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

13548. Trần Khương, nông nghiệp, Nghệ An

13549. Trần Chiến Thắng, nông nghiệp, Nghệ An

13550. Trần Thị Hường, sinh viên, Nghệ An

13551. Trần Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An

13552. Trần Văn Thưởng, nông nghiệp, Nghệ An

13553. Bùi Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13554. Trần Nho, nông nghiệp, Nghệ An

13555. Đoàn Thị Lệ Ái, nông nghiệp, Nghệ An

13556. Trần Thị Hoàn, giáo viên, Nghệ An

13557. Trần Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An

13558. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An

13559. Trần Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An

13560. Trần Văn Tổng, nông nghiệp, Nghệ An

13561. Trần Thị Huế, nông nghiệp, Nghệ An

13562. Trần Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An

13563. Trần Văn Tài, lao động tự do, Nghệ An

13564. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

13565. Trần Văn Thu, nông nghiệp, Nghệ An

13566. Trần Thoáng, nông nghiệp, Nghệ An

13567. Nguyễn Thị Hải, giáo viên, Nghệ An

13568. Trần Thị Hương Giang, học sinh, Nghệ An

13569. Trần Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An

13570. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13571. Trần Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13572. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

13573. Hồ Thị Běnh, nông nghiệp, Nghệ An

13574. Hồ Sỹ Núi, học sinh, Nghệ An

13575. Hồ Thị Giang, học sinh, Nghệ An

13576. Hồ Sĩ Phương, lái xe, Nghệ An

13577. Hồ Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13578. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An

13579. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13580. Hồ Thị Hàn, học sinh, Nghệ An

13581. Hồ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An

13582. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13583. Trần Văn Cần, nông nghiệp, Nghệ An

13584. Nguyễn Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An

13585. Trần Thành Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13586. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13587. Trần Thị Thảo, học sinh, Nghệ An

13588. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An

13589. Trần Anh Tài, Nghệ An

13590. Trần Thị Huyền Trâm, Nghệ An

13591. Hồ Sỹ Sâm, nông nghiệp, Nghệ An

13592. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

13593. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13594. Hồ Sỹ Bá, nông nghiệp, Nghệ An

13595. Hồ Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An

13596. Hồ Đức Tiến, nông nghiệp, Nghệ An

13597. Cù Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An

13598. Hồ Thị Thúy Kiều, nông nghiệp, Nghệ An

13599. Hồ Đức Duẩn, nông nghiệp, Nghệ An

13600. Hồ Đức Dung, nông nghiệp, Nghệ An

13601. Trần Văn Phúc, nông nghiệp, Nghệ An

13602. Phạm Bá Chính, làm nông, Nghệ An

13603. Hồ Thị Hiên, làm nông, Nghệ An

13604. Phạm Thị Tố Uyên, làm nông, Nghệ An

13605. Trần Văn Từ, làm nông, Nghệ An

13606. Bùi Thị Luật, làm nông, Nghệ An

13607. Trần Văn Ân, đi tu, Nghệ An

13608. Trần Văn Cao, lao động tự do, Nghệ An

13609. Trần Y Thiên, lao động tự do, Nghệ An

13610. Trần Văn Tạo. bộ đội, Nghệ An

13611. Trần Văn Hóa, học sinh, Nghệ An

13612. Trần Văn Họp, học sinh, Nghệ An

13613. Trần Văn Hồng, lao động tự do, Nghệ An

13614. Trần Thị Hợp, lao động tự do, Nghệ An

13615. Trần Gia Bảo, Nghệ An

13616. Trần Nhân, làm nông, Nghệ An

13617. Nguyễn Thị Loan, làm nông, Nghệ An

13618. Trần Đức, làm nông, Nghệ An

13619. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An

13620. Trần Thị Hiền, học sinh, Nghệ An

13621. Trần Lương, học sinh, Nghệ An

13622. Hồ Sị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An

13623. Trần T Thiên, nông nghiệp, Nghệ An

13624. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13625. Hồ Sị Thảo, nông nghiệp, Nghệ An

13626. Nguyện T Lượng, y tá, Nghệ An

13627. Hồ T Định, nông nghiệp, Nghệ An

13628. Hồ Sị Thành, đi tu, Nghệ An

13629. Hồ Sị Châu, nông nghiệp, Nghệ An

13630. Đoàn T Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

13631. Hồ T Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

13632. Hồ Sị Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13633. Trần T Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13634. Hồ Sị Duy, nông nghiệp, Nghệ An

13635. Hồ Sị Triệt, nông nghiệp, Nghệ An

13636. Nguyễn T Sâm, nông nghiệp, Nghệ An

13637. Trần Tô, đi học, Nghệ An

13638. Trần Thảo, nông nghiệp, Nghệ An

13639. Hồ T Thi, nông nghiệp, Nghệ An

13640. Trần Phi, nông nghiệp, Nghệ An

13641. Hồ Sị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

13642. Hoàng T Lương, nông nghiệp, Nghệ An

13643. Hồ Sị Nhạc, nông nghiệp, Nghệ An

13644. Hoàng T Thu, nông nghiệp, Nghệ An

13645. Hồ Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An

13646. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An

13647. Hồ Sị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An

13648. Trần T Hướng, nông nghiệp, Nghệ An

13649. Hồ Sị Công, nông nghiệp, Nghệ An

13650. Hồ T Trang, nông nghiệp, Nghệ An

13651. Hồ Sị Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An

13652. Hồ Sị Băng, nông nghiệp, Nghệ An

13653. Trần T Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An

13654. Hồ Sị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An

13655. Hồ Sị Hà, nông nghiệp, Nghệ An

13656. Hồ T Khoa, nông nghiệp, Nghệ An

13657. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13658. Hồ Sị Trị, nông nghiệp, Nghệ An

13659. Trần T Nhung, nông nghiệp, Nghệ An

13660. Trần Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An

13661. Trần Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An

13662. Trần Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13663. Trần Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13664. Trần Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13665. Trần Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An

13666. Trần Văn Điệp, nông nghiệp, Nghệ An

13667. Hoàng Vui, nông nghiệp, Nghệ An

13668. Nguyễn Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An

13669. Hoàng Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An

13670. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An

13671. Hoàng Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An

13672. Hoàng Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An

13673. Hoàng Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

13674. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An

13675. Hoàng Quân, nông nghiệp, Nghệ An

13676. Hoàng Long Nhật, nông nghiệp, Nghệ An

13677. Nguyễn Thị Bảo, nông nghiệp, Nghệ An

13678. Trần Trung, nông nghiệp, Nghệ An

13679. Phạm Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An

13680. Trần Thị Trâm, học sinh, Nghệ An

13681. Trần Minh Dũng, học sinh, Nghệ An

13682. Trần Minh Huệ, học sinh, Nghệ An

13683. Trần Đức Mạnh, học sinh, Nghệ An

13684. Trần Thị Hương Trà, học sinh, Nghệ An

13685. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13686. Nguyễn Thị Nú, nông nghiệp, Nghệ An

13687. Trần Văn Lập, nông nghiệp, Nghệ An

13688. Hồ Thị Lượng, nông nghiệp, Nghệ An

13689. Trần Thị Kim Oanh, Nghệ An

13690. Trần Bi, Nghệ An

13691. Hồ Sĩ Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13692. Trần Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13693. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13694. Hồ Thị Thu Giang, nông nghiệp, Nghệ An

13695. Hồ Sĩ Quốc Thắng, nông nghiệp, Nghệ An

13696. Hồ Thị Quỳnh Như, nông nghiệp, Nghệ An

13697. Hồ Sĩ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An

13698. Phạm Thị Mến, nông nghiệp, Nghệ An

13699. Hồ Sĩ Trang, nông nghiệp, Nghệ An

13700. Trần Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

13701. Hồ Hữu Hướng, nông nghiệp, Nghệ An

13702. Hồ Thị Ninh, nông nghiệp, Nghệ An

13703. Hồ Dương, học sinh, Nghệ An

13704. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An

13705. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An

13706. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13707. Hồ Thị Hảo, nông nghiệp, Nghệ An

13708. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An

13709. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An

13710. Trần Văn Nghĩa, học sinh, Nghệ An

13711. Trần V Thiết, học sinh, Nghệ An

13712. Trần V Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13713. Trần Thị Nhi, nông nghiệp, Nghệ An

13714. Trần Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An

13715. Hồ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An

13716. Trần Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An

13717. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An

13718. Trần Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An

13719. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An

13720. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An

13721. Nguyễn Thị Hành, học sinh, Nghệ An

13722. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An

13723. Nguyễn Văn Long, học sinh, Nghệ An

13724. Nguyễn Văn Sáu, học sinh, Nghệ An

13725. Nguyễn Văn Tám, học sinh, Nghệ An

13726. Nguyễn Văn Phòng, học sinh, Nghệ An

13727. Nguyễn Văn Phụng, học sinh, Nghệ An

13728. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An

13729. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An

13730. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An

13731. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An

13732. Trần Văn Xức, học sinh, Nghệ An

13733. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

13734. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An

13735. Trần Văn Thìn, học sinh, Nghệ An

13736. Trần Văn Nhân, học sinh, Nghệ An

13737. Hồ Sỹ Hiên, làm ruộng, Nghệ An

13738. Hồ Sỹ Thanh, học sinh, Nghệ An

13739. Hồ Tuấn Đạt, học sinh, Nghệ An

13740. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An

13741. Hồ Đức Việt, Nghệ An

13742. Trần Thị Dung, học sinh, Nghệ An

13743. Trần Thị Duyên, Nghệ An

13744. Trần Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An

13745. Trần Định, đại học, Nghệ An

13746. Trần Truyền, nông nghiệp, Nghệ An

13747. Trần Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An

13748. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An

13749. Hồ Sĩ Thi, nông nghiệp, Nghệ An

13750. Trần Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13751. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

13752. Hồ Sĩ Duy, học sinh, Nghệ An

13753. Hồ Sĩ Ân, Nghệ An

13754. Trần Sỵ, nông nghiệp, Nghệ An

13755. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13756. Trần Văn Tươi, nông nghiệp, Nghệ An

13757. Hồ Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An

13758. Hồ Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An

13759. Hồ Thị Đào, nông nghiệp, Nghệ An

13760. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13761. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An

13762. Trần Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An

13763. Hồ Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13764. Trần Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An

13765. Trần Văn Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An

13766. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An

13767. Nguyễn Văn Phượng, nông nghiệp, Nghệ An

13768. Hồ Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An

13769. Nguyễn Thị Thùy Dương, nông nghiệp, Nghệ An

13770. Nguyễn Văn Vương, nông nghiệp, Nghệ An

13771. Nguyễn Thị Hà Giang, nông nghiệp, Nghệ An

13772. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An

13773. Hoàng Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An

13774. Hoàng Nhung, nông nghiệp, Nghệ An

13775. Hoàng Điệp, nông nghiệp, Nghệ An

13776. Hoàng Bích, nông nghiệp, Nghệ An

13777. Hoàng Trang, nông nghiệp, Nghệ An

13778. Hoàng Kim Yến, nông nghiệp, Nghệ An

13779. Hoàng Liên, nông nghiệp, Nghệ An

13780. Hồ Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An

13781. Hoàng Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13782. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An

13783. Hoàng Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An

13784. Hoàng Thái Bảo, nông nghiệp, Nghệ An

13785. Hoàng Nên, nông nghiệp, Nghệ An

13786. Hoàng Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An

13787. Hoàng Hùng, nông nghiệp, Nghệ An

13788. Hoàng Văn Hoài, nông nghiệp, Nghệ An

13789. Hoàng Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

13790. Hoàng Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An

13791. Hoàng Văn Trung, nông nghiệp, Nghệ An

13792. Hoàng Thân, nông nghiệp, Nghệ An

13793. Phạm Thị Thiên, nông nghiệp, Nghệ An

13794. Hoàng Thông, nông nghiệp, Nghệ An

13795. Hoàng Dũng, nông nghiệp, Nghệ An

13796. Hoàng Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

13797. Hoàng Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

13798. Hoàng Thị Hợp, nông nghiệp, Nghệ An

13799. Nguyễn Lài, nông nghiệp, Nghệ An

13800. Trần Văn Hải, nông nghiệp, Nghệ An

13801. Trần Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An

13802. Nguyễn Văn Tin, nông nghiệp, Nghệ An

13803. Trần Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An

13804. Nguyễn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An

13805. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

13806. Nguyễn Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An

13807. Nguyễn Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An

13808. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13809. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13810. Nguyễn Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An

13811. Nguyễn Văn Thuận, nông nghiệp, Nghệ An

13812. Nguyễn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13813. Nguyễn Gia Bảo, nông nghiệp, Nghệ An

13814. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An

13815. Pham Văn Nhân, nông nghiệp, Nghệ An

13816. Hồ Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

13817. Phãm Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An

13818. Phạm Thị Trúc Ly, nông nghiệp, Nghệ An

13819. Phạm Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13820. Hoàng Láng, nông nghiệp, Nghệ An

13821. Lê Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An

13822. Phạm Kính, nông nghiệp, Nghệ An

13823. Trần Thị Cần, nông nghiệp, Nghệ An

13824. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

13825. Phạm Hà, nông nghiệp, Nghệ An

13826. Phạm Nội, nông nghiệp, Nghệ An

13827. Phạm Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

13828. Phạm Huy Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

13829. Trần Văn Luận, nông nghiệp, Nghệ An

13830. Lê Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An

13831. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An

13832. Trần Thị Thu Trang, nông nghiệp, Nghệ An

13833. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An

13834. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An

13835. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An

13836. Trần Thị Mai Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13837. Hồ Sỹ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An

13838. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13839. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An

13840. Hồ Sĩ Quân, nông nghiệp, Nghệ An

13841. Hồ Sĩ Quốc Việt, nông nghiệp, Nghệ An

13842. Trần Văn Tiến, nông nghiệp, Nghệ An

13843. Nguyễn Thị Báu, nông nghiệp, Nghệ An

13844. Trần Văn Sĩ, nông nghiệp, Nghệ An

13845. Trần Văn Sinh, học sinh, Nghệ An

13846. Trần Văn Đông, học sinh, Nghệ An

13847. Trần Thị Thắm, học sinh, Nghệ An

13848. Hồ Sĩ Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13849. Phan Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An

13850. Hồ Thị Hợp, học sinh, Nghệ An

13851. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An

13852. Hồ Sĩ Quang, học sinh, Nghệ An

13853. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An

13854. Hồ Sĩ Thắng, học sinh, Nghệ An

13855. Hồ Văn, nông nghiệp, Nghệ An

13856. Phạm Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

13857. Hồ Sĩ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An

13858. Hồ Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An

13859. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An

13860. Hồ Sĩ Sơn, học sinh, Nghệ An

13861. Hồ Sĩ Hiển, nông nghiệp, Nghệ An

13862. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An

13863. Hồ Sĩ Minh Luân, học sinh, Nghệ An

13864. Hồ Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An

13865. Nguyễn Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An

13866. Hồ Sĩ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

13867. Hồ Sĩ Giáo, nông nghiệp, Nghệ An

13868. Anna Hoàng Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An

13869. Hồ Sĩ , nông nghiệp, Nghệ An

13870. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

13871. Hồ Sĩ Sang, học sinh, Nghệ An

13872. Hồ Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An

13873. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An

13874. Hồ Sĩ Thông, học sinh, Nghệ An

13875. Hồ Sĩ Hiệp, học sinh, Nghệ An

13876. Hồ Sĩ Thành, học sinh, Nghệ An

13877. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An

13878. Trần Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An

13879. Hồ Thị Quang, học sinh, Nghệ An

13880. Hồ Sỹ Tâm, học sinh, Nghệ An

13881. Hồ Thị Minh, học sinh, Nghệ An

13882. Hồ Sĩ Sâm, làm ruộng, Nghệ An

13883. Hồ Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An

13884. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An

13885. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An

13886. Hồ Sĩ Đệ, học sinh, Nghệ An

13887. Trần Văn Đậu, nông nghiệp, Nghệ An

13888. Nguyễn Thị Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13889. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13890. Trần Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An

13891. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

13892. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An

13893. Trần Văn Trí, học sinh, Nghệ An

13894. Trần Văn Chính, học sinh, Nghệ An

13895. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Nghệ An

13896. Trần Thị Quế Trân, học sinh, Nghệ An

13897. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An

13898. Hồ Sĩ Công, làm ruộng, Nghệ An

13899. Hồ Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An

13900. Hồ Sĩ Chức, học sinh, Nghệ An

13901. Hồ Sĩ Trung, học sinh, Nghệ An

13902. Hồ Thị Danh, học sinh, Nghệ An

13903. Hồ Thị Ngợi, học sinh, Nghệ An

13904. Hồ Sỹ Phương, làm ruộng, Nghệ An

13905. Nguyễn Thị Châu Nhân, làm ruộng, Nghệ An

13906. Hồ Sỹ Thiện, làm ruộng, Nghệ An

13907. Cũ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An

13908. Hồ Sỹ Thưởng, làm ruộng, Nghệ An

13909. Hồ Sỹ Thường, làm ruộng, Nghệ An

13910. Hồ Sỹ Tuấn, làm ruộng, Nghệ An

13911. Hồ Sỹ Dụng, làm ruộng, Nghệ An

13912. Hoàng Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An

13913. Hồ Sáng, làm ruộng, Nghệ An

13914. Hồ Thị Oanh, học sinh, Nghệ An

13915. Trần Văn Thiện, làm ruộng, Nghệ An

13916. Trần Thị Tiên, làm ruộng, Nghệ An

13917. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An

13918. Trần Ngọc Tình, học sinh, Nghệ An

13919. Trần Cường, học sinh, Nghệ An

13920. Trần Văn Tiến, học sinh, Nghệ An

13921. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An

13922. Trần Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An

13923. Hồ Thị Quyền, làm ruộng, Nghệ An

13924. Hồ Thị Thu, làm ruộng, Nghệ An

13925. Trần Văn Sáng, học sinh, Nghệ An

13926. Trần Thị Nhơn, học sinh, Nghệ An

13927. Hồ Sĩ Nhường, làm ruộng, Nghệ An

13928. Hồ Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An

13929. Hồ Thị Nghĩa, học sinh, Nghệ An

13930. Hồ Thị Kiệm, học sinh, Nghệ An

13931. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An

13932. Hồ Thị Lân, học sinh, Nghệ An

13933. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An

13934. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An

13935. Nguyễn Văn Hợp, làm ruộng, Nghệ An

13936. Lê Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An

13937. Hồ Sĩ Lân, làm ruộng, Nghệ An

13938. Bùi Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An

13939. Trần Xâun Linh, làm ruộng, Nghệ An

13940. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An

13941. Trần Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An

13942. Trần Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An

13943. Nguyễn Thiên, làm ruộng, Nghệ An

13944. Trần Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An

13945. Nguyễn Tưởng, làm ruộng, Nghệ An

13946. Bùi Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An

13947. Nguyễn Tài, làm ruộng, Nghệ An

13948. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An

13949. Nguyễn Kiều, làm ruộng, Nghệ An

13950. Trần Văn Ánh, làm ruộng, Nghệ An

13951. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An

13952. Trần Tiến Anh, làm ruộng, Nghệ An

13953. Trần Thị Hồng Nhung, làm ruộng, Nghệ An

13954. Hồ Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An

13955. Hồ Sỹ Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

13956. Trần Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An

13957. Hồ Thị Vân Anh, học sinh, Nghệ An

13958. Nguyễn Văn Hạ, nông nghiệp, Nghệ An

13959. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

13960. Nguyễn Thị Xuân Mai, học sinh, Nghệ An

13961. Hoàng Đức Tính, nông nghiệp, Nghệ An

13962. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

13963. Hoàng Thị Nga, học sinh, Nghệ An

13964. Hoàng Đức Chiến, học sinh, Nghệ An

13965. Hoàng Trường, học sinh, Nghệ An

13966. Hồ Thị Kính, nông nghiệp, Nghệ An

13967. Hoàng Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

13968. Hồ Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An

13969. Trần Văn Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An

13970. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An

13971. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An

13972. Hoàng Trinh, nông nghiệp, Nghệ An

13973. Hoàng Thị Ái Vi, học sinh, Nghệ An

13974. Nguyễn Thị Liêu, nông nghiệp, Nghệ An

13975. Trần Văn Liên, nông nghiệp, Nghệ An

13976. Trần Văn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An

13977. Hoàng Thị Mai, nông nghiệp, Nghệ An

13978. Trần Toán, nông nghiệp, Nghệ An

13979. Bùi Thị Diện, nông nghiệp, Nghệ An

13980. Trần Văn Duẫn, học sinh, Nghệ An

13981. Trần Thị Hằng, học sinh, Nghệ An

13982. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An

13983. Nguyễn Đích, nông nghiệp, Nghệ An

13984. Nguyễn Thị Thân, nông nghiệp, Nghệ An

13985. Nguyễn Năng, nông nghiệp, Nghệ An

13986. Nguyễn Thị Thắng, nông nghiệp, Nghệ An

13987. Nguyễn Văn Cảnh, học sinh, Nghệ An

13988. Nguyễn Thị Lưu, nông nghiệp, Nghệ An

13989. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An

13990. Nguyễn Lương, nông nghiệp, Nghệ An

13991. Phan Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

13992. Nguyễn Nương, nông nghiệp, Nghệ An

13993. Hồ Phước, nông nghiệp, Nghệ An

13994. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An

13995. Hồ Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An

13996. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An

13997. Nguyễn Luận, nông nghiệp, Nghệ An

13998. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An

13999. Nguyễn Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

14000. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An

14001. Nguyễn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An

14002. Nguyễn Văn Cương, nông nghiệp, Nghệ An

14003. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An

14004. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An

14005. Hồ Thông, nông nghiệp, Nghệ An

14006. Hồ Thị Đồng, nông nghiệp, Nghệ An

14007. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An

14008. Hồ Sĩ Cường, nông nghiệp, Nghệ An

14009. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An

14010. Hồ Thị Khuê, nông nghiệp, Nghệ An

14011. Hồ Sĩ Đạt, nông nghiệp, Nghệ An

14012. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

14013. Nguyễn Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An

14014. Hoàng Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An

14015. Nguyễn Minh Quân, nông nghiệp, Nghệ An

14016. Nguyễn Thị Giang, Nghệ An

14017. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An

14018. Hồ Tín, nông nghiệp, Nghệ An

14019. Bùi Thị Loan, nông nghiệp, Nghệ An

14020. Hồ Sĩ Tín, nông nghiệp, Nghệ An

14021. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An

14022. Hồ Sĩ Lành, nông nghiệp, Nghệ An

14023. Hồ Thị Lẹ, nông nghiệp, Nghệ An

14024. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An

14025. Phan Quế, học sinh, Nghệ An

14026. Hồ Đang, nông nghiệp, Nghệ An

14027. Hồ Liên, nông nghiệp, Nghệ An

14028. Hồ Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An

14029. Hồ Hữu Nam, nông nghiệp, Nghệ An

14030. Nguyễn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

14031. Nguyễn Thị Lụy, nông nghiệp, Nghệ An

14032. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An

14033. Nguyễn Đồng, nông nghiệp, Nghệ An

14034. Nguyễn Hội, nông nghiệp, Nghệ An

14035. Trần Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An

14036. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An

14037. Trần Thị Tịnh, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14038. Phan Văn Hải, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14039. Phan Văn Đình, học sinh, Nghệ An

14040. Phan Văn Chiến, học sinh, Nghệ An

14041. Phan Văn Đào, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14042. Bùi Thị Hoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14043. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An

14044. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An

14045. Hồ Thế, nông nghiệp, Nghệ An

14046. Hồ Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An

14047. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An

14048. Hồ Bình, học sinh, Nghệ An

14049. Hồ Thị Kim Dung, học sinh, Nghệ An

14050. Phan Thọ, nông nghiệp, Nghệ An

14051. Trần Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An

14052. Phan Thị Thúy Nga, học sinh, Nghệ An

14053. Phan Thị Kiều, học sinh, Nghệ An

14054. Phan Đường, nông nghiệp, Nghệ An

14055. Phan Thị Hiển, nông nghiệp, Nghệ An

14056. Phan Thị Hiệu, nông nghiệp, Nghệ An

14057. Phan Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An

14058. Phan THị Quyên, nông nghiệp, Nghệ An

14059. Phan Hưởng, học sinh, Nghệ An

14060. Phan Trường, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14061. Trần Thị Đính, nghệ nghiệp tự do, Nghệ An

14062. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An

14063. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An

14064. Phan Thị Thắm, học sinh, Nghệ An

14065. Nguyễn Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An

14066. Bùi Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

14067. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An

14068. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An

14069. Trần Đoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14070. Hồ Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nghệ An

14071. Trần Thị Thiết, học sinh, Nghệ An

14072. Trần Thị Chiến, học sinh, Nghệ An

14073. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An

14074. Cũ Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An

14075. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An

14076. Hồ Sĩ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An

14077. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An

14078. Hồ Hữu Ái, nông nghiệp, Nghệ An

14079. Hồ Hữu Bình, nông nghiệp, Nghệ An

14080. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An

14081. Hồ Hữu Dụng, nông nghiệp, Nghệ An

14082. Hồ Hữu Dung, nông nghiệp, Nghệ An

14083. Hồ Hữu An, nông nghiệp, Nghệ An

14084. Phạm Thị Na, nông nghiệp, Nghệ An

14085. Hồ Hữu Lành, nông nghiệp, Nghệ An

14086. Hoàng Thị Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An

14087. Đoàn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An

14088. Đoàn Văn Thái, nông nghiệp, Nghệ An

14089. Đoàn Văn Học, nông nghiệp, Nghệ An

14090. Hồ Sỹ Dung, nông nghiệp, Nghệ An

14091. Đoàn Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An

14092. Trần Văn Lương, nông nghiệp, Nghệ An

14093. Phan Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

14094. Phan Văn Trịnh, nông nghiệp, Nghệ An

14095. Trần Văn Phương, nông nghiệp, Nghệ An

14096. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An

14097. Nguyễn Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

14098. Nguyễn Văn Chuyên, nông nghiệp, Nghệ An

14099. Phan Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An

14100. Phan Văn Công, nông nghiệp, Nghệ An

14101. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An

14102. Trần Văn Lợi, nông nghiệp, Nghệ An

14103. Trần Văn Hựu, nông nghiệp, Nghệ An

14104. Trần Văn Tư, nông nghiệp, Nghệ An

14105. Trần Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An

14106. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An

14107. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

14108. Trần Văn Cung, nông nghiệp, Nghệ An

14109. Trần Văn Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An

14110. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An

14111. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An

14112. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An

14113. Nguyễn Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An

14114. Nguyễn Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An

14115. Hồ Sỹ Hà, nông nghiệp, Nghệ An

14116. Nguyễn Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

14117. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An

14118. Hồ Hữu Thống, nông nghiệp, Nghệ An

14119. Hồ Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An

14120. Trần Văn Bất, nông nghiệp, Nghệ An

14121. Trần Văn Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

14122. Hồ Hữu Thược, nông nghiệp, Nghệ An

14123. Hồ Hữu Thuận, nông nghiệp, Nghệ An

14124. Hồ Hữu Đông, nông nghiệp, Nghệ An

14125. Hồ Hữu Đương, nông nghiệp, Nghệ An

14126. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An

14127. Hồ Sỹ Hải, nông nghiệp, Nghệ An

14128. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An

14129. Hồ Sỹ Nam, nông nghiệp, Nghệ An

14130. Trần Văn Ánh, nông nghiệp, Nghệ An

14131. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An

14132. Trần Văn Thiều, nông nghiệp, Nghệ An

14133. Trần Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An

14134. Đoàn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An

14135. Trần Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An

14136. Đoạn Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An

14137. Hồ Hữu Vân, nông nghiệp, Nghệ An

14138. Hồ Hữu Vinh, nông nghiệp, Nghệ An

14139. Hồ Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

14140. Hồ Hữu Nhạ, nông nghiệp, Nghệ An

14141. Trần Văn Tiếu, nông nghiệp, Nghệ An

14142. Trần Văn Hóa, nông nghiệp, Nghệ An

14143. Hồ Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An

14144. Hồ Hữu Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

14145. Hồ Hựu Phúc, nông nghiệp, Nghệ An

14146. Hồ Hựu Xuân, nông nghiệp, Nghệ An

14147. Hồ Hựu Trường, nông nghiệp, Nghệ An

14148. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Nghệ An

14149. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

14150. Hồ Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An

14151. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

14152. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An

14153. Hộ Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An

14154. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An

14155. Hồ Hựu Sâm, nông nghiệp, Nghệ An

14156. Hồ Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An

14157. Trần Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An

14158. Nguyễn Thị Trường, nông nghiệp, Nghệ An

14159. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An

14160. Nguyễn Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An

14161. Trần Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An

14162. Đoàn Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An

14163. Đoàn Văn Binh, nông nghiệp, Nghệ An

14164. Trần Thị Nho, nông nghiệp, Nghệ An

14165. Trần Thị Diệm, nông nghiệp, Nghệ An

14166. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An

14167. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An

14168. Trần Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An

14169. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An

14170. Cũ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An

14171. Đoàn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An

14172. Đoàn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An

14173. Đoàn Văn Đạt, nông nghiệp, Nghệ An

14174. Trần Thị Lam, nông nghiệp, Nghệ An

14175. Hoàng Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An

14176. Phạm Thị Danh, nông nghiệp, Nghệ An

14177. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An

14178. Bùi Thị Mười, nông nghiệp, Nghệ An

14179. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An

14180. Phạm Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An

14181. Trần Thị Thọ, nông nghiệp, Nghệ An

14182. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An

14183. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An

14184. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An

14185. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An

14186. Trần Thị Lợi, nông nghiệp, Nghệ An

14187. Trần Thị Mịnh, nông nghiệp, Nghệ An

14188. Trần Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An

14189. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An

14190. Phan Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An

14191. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An

14192. Hồ Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An

14193. Trần Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An

14194. Nguyen Huu Hoan, đảng viên, Hà Nội

14195. Đinh Văn Tường, doanh nhân, Cộng hòa Czech

14196. Hoàng Minh Thanh, kinh doanh, Cộng hòa Czech

14197. Lê Đình Dũng, doanh nhân, Cộng hòa Czech

14198. Trần Xuân Thái, doanh nhân, Cộng hòa Czech

14199. Nguyễn Thị Gái, bán rau sạch, Cộng hòa Czech

14200. Lê Thị Mơ, chủ tiệm nail, Cộng hòa Czech

14201. Tô Thị Hằng,  kinh doanh, Cộng hòa Czech

14202. Trần Văn Tới, công nhân, Cộng hòa Czech

14203. Nguyễn Thị Hạnh, công nhân, Cộng hòa Czech

14204. Nguyễn Trường Minh, doanh nhân, Cộng hòa Czech

14205. Trần Tiến Công, chủ hiệu bánh mì, Cộng hòa Czech

14206. Trương Minh Lương, sinh viên, Cộng hòa Czech

14207. Phạm Lê Duy, công nhân, Cộng hòa Czech

14208. Lã mạnh Cường, công nhân, Cộng hòa Czech

14209. Khuất Thị Phương, bán hàng, Cộng hòa Czech

14210. Vũ Thị Hiếu, kinh doanh, Cộng hòa Czech

14211. Trịnh Văn Chương, thợ máy, Hoa Kỳ

14212. Duong Kim Yen, Na Uy

14213. Đỗ Quốc Văn, học viên cao học, TP HCM

14214. Dương Mạnh Tiến, Hoa Kỳ

14215. Nguyễn Nhân Tuấn, Hoa Kỳ

14216. Ngô Hữu Thạch, kỹ sư máy tính, Hoa Kỳ

14217. Trân Quôc Hiêu, hưu trí, Hoa Kỳ

14218. Nguyên Thị Phúc, hưu trí, Hoa Kỳ

14219. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM

14220. Lam Son Ha, cử nhân, Khánh Hòa

14221. Cao Thị Xuân, buôn bán, TP HCM

14222. Trần Diệu Chân, TS, Hoa Kỳ

14223. Nguyễn Văn Đông, kỹ sư, TP HCM

14224. Trần Văn Hòa, thợ điện, Nha Trang

14225. Nguyễn Kim Huân, kỹ sư, Thái Bình

14226. Khanh Đỗ, công nhân, Hoa Kỳ

14227. Bùi Xuân Quang, Hà Tĩnh

14228. Vuong Toan Thuc, chuyên gia hàng không, Hà Nội

14229. Ngô Văn Mẫn, nhân viên văn phòng công ty nước ngoài, TP HCM

14230. Trần Thiên Sơn, phiên dịch, Hoa Kỳ

14231. Trần Thiên Phú, phiên dịch, Hoa Kỳ

14232. Trần Thiên Quý, phiên dịch, Hoa Kỳ

14233. Trần Thanh Lâm, phiên dịch, Hoa Kỳ

14234. Trần Thị Phong Lan, phiên dịch, Hoa Kỳ

14235. Trần Thị Lan Đào, phiên dịch, Hoa Kỳ

14236. Nguyễn Thị Hoài Trang, phiên dịch, Hoa Kỳ

14237. Bùi Văn Kiên, Thạc sĩ, Kiến trúc sư, giảng viên đại học, Đà Nẵng

14238. Van Viet Chung Huynh, kinh doanh tự do, CHLB Đức

14239. Tran Van Thuong, hưu trí, Hoa Kỳ

14240. Dan Đào, công nhân, Hoa Kỳ

14241. Minh Khoa Võ, công nhân, Hoa Kỳ

14242. Vũ Văn Tài, chuyên viên, TP HCM

14243. Nguyen Duc Trung, sinh viên, Đồng Nai

14244. Nguyen Thang Long, Gastronomie, CHLB Đức

14245. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Australia

14246. Lê Văn Ngọc, nghỉ hưu, Hoa Kỳ

14247. Robert Ngô, kỹ sư, Hoa Kỳ

14248. Hồ Khánh Châu, kinh doanh, Ninh Thuận

14249. Tran Minh Hung, Hoa Kỳ

14250. Trần Vũ Long, công tác tại báo Văn Nghệ, Hội Nhà văn Việt Nam

14251. Văn Trường Giang, sinh viên, TP HCM

14252. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa

14253. Nguyễn Duy Nghiệp, Huế

14254. Trần Thị Thuý Lan, nhân viên văn phòng, Hà Nội

14255. Tạ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nam

14256. Le Minh Hoang, kinh doanh, CHLB Đức

14257. Trần Thế Anh, thạc sĩ, chuyên viên Viện Biển đảo, Hà Nội

14258. Cao Trung Hậu, nhân viên tư vấn du lịch, Tiền Giang

14259. Đỗ Thị Ánh Tuyết, công chức hải quan, TP HCM

14260. Nguyễn Hùng, kỹ sư, Australia

14261. Hoàng Cương, quản lý doanh nghiệp, Đà Nẵng

14262. Nguyễn Văn Minh, cựu công an, Lâm Đồng

14263. Hoàng Duy Nguyên, kế toán trưởng, Đồng Nai

14264. Loi Thanh Duc, Australia

14265. Trần Anh Dũng, sinh viên, Hải Phòng

14266. Ngô Văn Hùng, lao động tự do, Quảng Bình

14267. Nguyển Huy Điệp, lao động tự do, Quảng Bình

14268. Nguyen Van Thanh, cựu chiến binh, TP HCM

14269. Trịnh Minh Quang, doanh nghiệp, Sóc Trăng

14270. Bùi Thị Hiền, Đồng Nai

14271. Trần Trí Trung, Đồng Nai

14272. Trần Thế Vinh, Đồng Nai

14273. Trần Bảo Sơn, Đồng Nai

14274. Trương Quốc Cường, Gia Lai

14275. Dương Ngọc Nhân, Hà Tây

14276. Giuse Nguyễn Duy Vui, Nghệ An

14277. Antôn J.B Hoàng Cảnh Hồng, Nghệ An

14278. J.B Nguyễn Hồng Đức, Nghệ An

14279. J.B Nguyễn Hồng Trọng, Nghệ An

14280. Phêrô Nguyễn Minh Sơn, Nghệ An

14281. Phê rô Nguyễn Minh Châu, Nghệ An

14282. Giuse Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An

14283. Dina Duc Nguyen, Hoa Kỳ

14284. Trần Hoàng Vi, kỹ sư, TP HCM

14285. Nguyen Duc Tuyen, sinh viên, Bình Thuận

14286. Lan Pham, Accountant, Hoa Kỳ

14287. Phạm Thái Phong, sinh viên, TP HCM

14288. Hoang Son, CHLB Đức

14289. Pham Ba Loc, công nhân, Hoa Kỳ

14290. Dang Thi Hong Gam, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ

14291. Pham John, hoc sinh, Hoa Kỳ

14292. Pham Paul, hoc sinh, Hoa Kỳ

14293. Pham Thi Sau, nội trợ, Hoa Kỳ

14294. Nguyen Van Toi, công nhân, Hoa Kỳ

14295. Nguyen Thi Tuyet, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ

14296. Nguyen Tina, học sinh, Hoa Kỳ

14297. Dang Van Hong, công nhân, Hoa Kỳ

14298. Nguyen Thi Danh, công nhân, Hoa Kỳ

14299. Dang Nhut Khoa, công nhân, Hoa Kỳ

14300. Pham Thi Hang Nguyen, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ

14301. Nguyen Thoi Toai, công nhân, Hoa Kỳ

14302. Ho Thi Ly, công nhân, Hoa Kỳ

14303. Nguyen Thi Nien, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ

14304. Paul Chu Văn Chi, linh mục, Australia

14305. Duy Hiển, dịch vụ máy văn phòng, Hà Nam

14306. Vũ Văn Vân, kỹ sư, Hà Nội

14307. Trương Ngọc Hưng, giáo viên, Bình Dương

14308. Nguyễn Định, kỹ thuật viên, Hà Nội

14309. Ngô Trung Sơn, kỹ sư, Hà Nội

14310. Ton That Dinh, Hoa Kỳ

14311. Hoàng Văn Tiếu, Hải Dương

14312. Trương Thị Thùy, nhân viên văn phòng, Bắc Kạn

14313. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, TP HCM

14314. Nguyễn Công Danh, sinh viên, TP HCM

14315. Nguyễn Văn Trường, thợ điện và kinh doanh, Đồng Nai

14316. Lê Châu, Huế

14317. Trần Cong Xứng, lao động tự do, Quảng Bình

14318. Phạm Đức Anh, sinh viên, Huế

14319. Lê Đức Vinh, sinh viên, Hà Nội

14320. Ngo Dinh Kiem, CHLB Đức

14321. Hieu Ngo, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ

14322. Nguyễn Hồng Phong, sinh viên, Hà Nội

14323. Lê Thị Thu Hà, cử nhân, TP HCM

14324. Nghiêm Tuấn Kiệt, học sinh, TP HCM

14325. Lê Xuân Tuấn, TS, Hà Nội

14326. Nguyễn Thái An, kỹ sư cơ khí, Hà Nội

14327. Vương Đắc Phong, nông dân, Hà Nội

14328. Lý Thị Loan, bán hoa, TP HCM

14329. Phạm Ngọc Lâm, Thái Bình

14330. Tran Trong Lai, kinh doanh, Nga

14331. Nguyễn Thanh Tân, dạy học, TP HCM

14332. Đinh Thị Tâm, TP HCM

14333. Phạm Hải Vân, viên chức hưu trí, Hà Nội

14334. Châu Văn Trọng, tiểu thương, Cần Thơ

14335. Vũ Việt Khoa, lao động hợp tác, CHLB Đức

14336. Nguyen Tien Loc, nhà văn, Canada

14337. Pham Thi Canh, nội trợ, Canada

14338. Nguyen Thi Thu Hai, giáo viên, Canada

14339. Ngo Nguyen Hoang Chuong, kỹ sư, CHLB Đức

14340. Hồng Hạnh Vũ, nội trợ, Canada

14341. Nguyễn Hải Phong, Hải Phòng

14342. Phạm Văn Hùng, kỹ sư, TP HCM

14343. Vũ Phương Thúy Hiền, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

14344. Nguyễn Phú Thịnh, lao động tự do, Trà Vinh

14345. Nguyễn Thanh Tâm, kinh doanh, TP HCM

14346. Lê Văn, thợ ống nước, TP HCM

14347. Trần Thế Vinh, giáo dân Giáo xứ Hà Nội, Đồng Nai

14348. Lê Huy Minh, kỹ sư, TP HCM

14349. Nguyễn Hào, công nhân, Australia

14350. Hoàng Văn Trung, chủ doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

14351. Triều Hoa Hoàng, Hoa Kỳ

14352. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội

14353. Nguyen An, cựu chiến binh, Hà Nội

14354. Nguyễn Trung Châu, Hoa Kỳ

14355. Cau Thị Phi, Hoa Kỳ

14356. Ngo Kim Dung, bác sỹ y khoa, Pháp

14357. Nguyễn Lâm, Canada

14358. Đặng Sơn, Canada

14359. Nguyễn Ngọc Trâm, buôn bán, Vĩnh Long

14360. Viet Dzung Nguyen, Hoa Kỳ

14361. Hoàng Duy Nguyên, giáo dân, Đồng Nai

14362. Phan Hoa Binh, nội trợ, TP HCM

14363. Trương Hữu Vinh, kinh doanh, Khánh Hòa

14364. Phạm Ngọc Anh, kế toán, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Quảng Ngãi

14365. Cao Thị Ngọc Thơ, kế toán, Tiền Giang

14366. Nguyễn Kim Tuấn, kỹ thuật, TP HCM

14367. Duong Quang Phan, Hoa Kỳ

14368. Nguyễn Hàn Giang, Đà Nẵng

14369. Võ Thanh Quang, sinh viên, Đà Nẵng

14370. Phan Hoang, cựu chiến binh, CHLB Đức

14371. Đinh Văn Thi, kỹ sư, Nam Định

14372. Phạm Văn Thông, làm ruộng, Hà Nội

14373. Nguyễn Sơn Hà, kiến trúc sư, doanh nhân, TP HCM

14374. Nguyễn Đức Quốc, nhiếp ảnh, Huế

14375. Trần Văn Toàn, kinh doanh nhỏ, kỹ thuật viên, Khánh Hòa

14376. Nguyễn Mạnh, bác sĩ, Hà Nội

14377. Đỗ Thị Thu Nga, kế toán, TP HCM

14378. Nguyen Tran, công nhân, Australia

14379. Trần Quốc Việt, buôn bán tự do, Tuyên Quang

14380. Nguyễn Thành Trung, kỹ sư, Đồng Nai

14381. Nguyễn Thái Hoàng, luật sư, TP HCM

14382. Phạm Ngọc Thao, Giáo sư, Nhà giáo nhân dân, Hà Nội

14383. Bùi Thị Tý, Nhà giáo ưu tú, Hà Nội

14384. Phạm Ngọc Diệu Quỳnh, giảng viên Đại học Bách Khoa, Hà Nội

14385. Nguyễn Văn Bình, kỹ sư, lao động tự do, Hà Nội

14386. Trần Thị Trản, đảng viên, Thái Bình

14387. Nguyễn Xuân Thành, Viettell, Hà Nội

14388. Nguyễn Đăng Quang, kỹ sư, Hà Nội

14389. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM

14390. Hoàng Vãn Hoan, nhân viên, Hà Nội

14391. Trương Minh Đức, cựu chiến binh, nghỉ hưu, Nghệ An

14392. Trần Trọng Hưng, Hà Nội

14393. Hoàng Lan Hương, Hoa Kỳ

14394. Đặng Ngọc Anh, công dân, Hà Tĩnh

14395. Lã Thị Hương Giang, nội trợ, Hà Nội

14396. Nguyễn Minh Hương, hưu trí, Hà Nội

14397. Nguyen Kim Luyen, Bỉ

14398. Tran Huu Bien, Đồng Nai

14399. Trần Phong, Aircraft, Technik, Áo

14400. Chí Thanh, nông dân, Khánh Hòa

14401. Võ Ngọc Trường, sinh viên, Đà Nẵng

14402. Trương Minh Trí, giáo viên, Cà Mau

14403. Liet Huynh, Hoa Kỳ

14404. Lâm Cơ Xưởng, tạo mẫu tóc, TP HCM

14405. Nguyễn Trọng Khiêm, giáo viên, Thái Bình

14406. Pham Mai Khanh, kỹ sư, Nhật Bản

14407. Trần Văn Tiến, kinh doanh, Cộng hòa Czech

14408. Dương Anh Tuấn, TP HCM

14409. Dương Tấn Phước, nhân viên văn phòng, TP HCM

Đợt 33:

14410. Trần Đình Tâm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14411. Trần Thị Trí, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14412. Nguyễn Hữu Tràng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14413. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14414. Nguyễn Hữu Quý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14415. Nguyễn Đình Bộ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14416. Phạm Văn Thành, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14417. Trần Xuân Danh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14418. Trần Văn Sỹ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14419. Phạm Văn Long, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14420. Phạm Thanh Hùng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14421. Nguyễn Hùng Mỹ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14422. Đặng Thị Linh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14423. Ngô Thế Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14424. Phạm Thị Lý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14425. Nguyễn Thế Sáng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14426. Nguyễn Đình Thanh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14427. Nguyễn Đình Trinh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14428. Trần Thị Nghiêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14429. Phạm Văn Phúc, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14430. Nguyễn Đình Hoàng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14431. Nguyễn Thị Đại, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14432. Nguyễn Hữu Hoàn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14433. Bùi Văn Mỹ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14434. Bùi Văn Trị, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14435. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14436. Lê Văn Sơn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14437. Nguyễn Xuân Khánh, Cựu Chiến Binh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14438. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14439. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14440. Nguyễn Thị Ngự, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14441. Nguyễn Xuân Nhật, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14442. Nguyễn Hữu Quyền, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14443. Nguyễn Hữu Long, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14444. Nguyễn Thị Thúy Vân, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14445. Vũ Thị Trí, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14446. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14447. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14448. Nguyễn Thị Tranh, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14449. Nguyễn Văn Trí, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14450. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14451. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14452. Hồ Quang Luận, cựu chiến binh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14453. Trần Thị Hằng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14454. Hồ Thị Huyền, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14455. Hồ Thị Quyên, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14456. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14457. Nguyễn Văn Thái, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14458. Trần Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14459. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14460. Nguyễn Thị Oanh, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14461. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14462. Trần Ngọc Vượng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14463. Hoàng Văn Bình, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14464. Trần Đức Thắng, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14465. Nguyễn Thị Học, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14466. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14467. Nguyễn Quốc Trị, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14468. Trần Văn Thuyết, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14469. Hoàng Minh Giáo, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14470. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14471. Nguyễn Quốc Vượng, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14472. Hoàng Ngọc Văn, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14473. Nguyễn Thị Hóa, doanh nhân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14474. Nguyễn Hữu Thắng, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14475. Nguyễn Thị Phượng, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14476. Hoàng Văn Công, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14477. Chu Thị Tuyển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14478. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14479. Trần Thị Hà, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14480. Đặng Quanh Thỏa, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14481. Đặng Quang Hải, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14482. Đặng Quang Dương, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14483. Mai Thị Châu, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14484. Phạm Thị Lan, sinh viên, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14485. Trần Công Hà, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14486. Trần Công Đoàn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14487. Trần Công Phương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14488. Trần Thị Phong, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14489. Trần Văn Hoan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14490. Vũ Thị Hoa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14491. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14492. Nguyễn Thị Tranh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14493. Trần Văn Lài, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14494. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14495. Trần Ngạn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14496. Trần Thanh Dũng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14497. Lê Văn Đồng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14498. Trần Văn Quy, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14499. Vũ Trọng Huệ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14500. Nguyễn Văn Hậu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14501. Vũ Trọng Bình, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14502. Vũ Trọng Thường, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14503. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14504. Nguyễn Văn Trông, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14505. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14506. Nguyễn Văn Lương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14507. Nguyễn Hữu Long, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14508. Chu Trọng Ái, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14509. Nguyễn Văn Liệu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14510. Trần Văn Thành, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14511. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14512. Chu Thị Nhị, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14513. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14514. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14515. Nguyễn Văn Công, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14516. Chu Trọng Lâm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14517. Chu Trọng Công. Nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14518. Chu Trọng Thắng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14519. Vũ Thị Mến, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14520. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14521. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14522. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14523. Trần Văn Thiện, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14524. Vũ Trọng Hoa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14525. Nguyễn Thị Nhu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14526. Vũ Trọng Vinh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14527. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14528. Vũ Trọng Hiển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14529. Nguyễn Thị Dương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14530. Đàm Khiêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14531. Trần Thị Hiển, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14532. Đàm Văn Đức, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14533. Nguyễn Thị Pha, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14534. Nguyễn Văn Hường, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14535. Đàm Nghiêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14536. Nguyễn Thị Hiếu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14537. Phạm Thị Khang, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14538. Nguyễn Minh Quý, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14539. Trần Văn Hóa, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14540. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14541. Nguyễn Vặn Liêm, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14542. Nguyễn Văn Sơn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14543. Vũ Trọng Thanh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14544. Vũ Văn Hải, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14545. Trần Thị Thuận, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14546. Bùi Thị Thu, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14547. Trần Công Sơn, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14548. Trần Thanh Hải, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14549. Vũ Thị Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14550. Chu Văn Dũng, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14551. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14552. Mai Văn Tuyết, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14553. Mai Văn Đình, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14554. Chu Thị Hương, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14555. Mau Văn Hiền, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14556. Nguyễn Văn Đào, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14557. Trần Thị Lan, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

14558. Trần Thị Thanh, nông dân, Giáo xứ Thuận Nghĩa, Nghệ An

Đợt 34:

14559. Lê Văn Đàn, Nghệ An

14560. Lê Văn Dũng, Nghệ An

14561. Hoàng Xuân Định, Nghệ An

14562. Lê Văn Cự, Nghệ An

14563. Hoàng Trường, Nghệ An

14564. Hoàng Trình, Nghệ An

14565. Hoàng Hương, Nghệ An

14566. Hoàng Thuận, Nghệ An

14567. Trần Thế, Nghệ An

14568. Trần Huệ, Nghệ An

14569. Hoàng Văn Tịnh, Nghệ An

14570. Hoàng Lý, Nghệ An

14571. Hoàng Xuân Kính, Nghệ An

14572. Hoàng Loan, Nghệ An

14573. Hoàng Văn Dương, Nghệ An

14574. Hoàng Dung, Nghệ An

14575. Trần Lĩnh, Nghệ An

14576. Hoàng Công, Nghệ An

14577. Hoàng Thơm, Nghệ An

14578. Lê Đình, Nghệ An

14579. Hoàng Văn Sâm, Nghệ An

14580. Hoàng Thuận, Nghệ An

14581. Hoàng Lương, Nghệ An

14582. Hoàng Bình, Nghệ An

14583. Nguyễn Thanh, Nghệ An

14584. Hoàng Thuyết, Nghệ An

14585. Hoàng Thiên, Nghệ An

14586. Hoàng Danh, Nghệ An

14587. Lê Thiệu, Nghệ An

14588. Nguyễn Thị Nhuần, Nghệ An

14589. Nguyễn Quang, Nghệ An

14590. Hoàng Thị Chi, Nghệ An

14591. Lê Thị Ngọc, Nghệ An

14592. Hoàng Thị Bình, Nghệ An

14593. Trần Thị Hoa, Nghệ An

14594. Hồ Thị Năng, Nghệ An

14595. Hoàng Thị Thường, Nghệ An

14596. Hoàng Thị Phương, Nghệ An

14597. Hồ Thị Mai, Nghệ An

14598. Trần Thị Chính, Nghệ An

14599. Trần Thị Ngọc, Nghệ An

14600. Hoàng Văn Lý, Nghệ An

14601. Hồ Văn Hồng, Nghệ An

14602. Hoàng Văn Tiêu, Nghệ An

14603. Hoàng Văn Hóa, Nghệ An

14604. Hoàng Thông, Nghệ An

14605. Hoàng Đính, Nghệ An

14606. Hoàng Tín, Nghệ An

14607. Hoàng Trung, Nghệ An

14608. Hoàng Ty, Nghệ An

14609. Hoàng Hường, Nghệ An

14610. Hồ Nhàn, Nghệ An

14611. Hoàng Sang, Nghệ An

14612. Lê Bảo, Nghệ An

14613. Lê Thái, Nghệ An

14614. Hoàng Cửu, Nghệ An

14615. Nguyễn Niên, Nghệ An

14616. Hoàng Thiết, Nghệ An

14617. Hồ Chuyên, Nghệ An

14618. Hồ Kỳ, Nghệ An

14619. Hoàng Công, Nghệ An

14620. Hoàng Linh, Nghệ An

14621. Lê Dục, Nghệ An

14622. Nguyễn Công Sang, Nghệ An

14623. Lê Long, Nghệ An

14624. Dương Văn Hướng, Nghệ An

14625. Lê Lý, Nghệ An

14626. Hoàng Nghiêm, Nghệ An

14627. Lê Mười, Nghệ An

14628. Lê Ngôn, Nghệ An

14629. Hồ Toàn, Nghệ An

14630. Nguyễn Tuấn, Nghệ An

14631. Hoàng Tráng, Nghệ An

14632. Hồ Thịnh, Nghệ An

14633. Hoàng Sang, Nghệ An

14634. Hoàng Sinh, Nghệ An

14635. Hồ Thị Hải, Nghệ An

14636. Hoàng Văn Quảng, Nghệ An

14637. Hoàng Danh, Nghệ An

14638. Hoàng Nguyên, Nghệ An

14639. Hoàng Hướng, Nghệ An

14640. Hoàng Phong, Nghệ An

14641. Hoàng Lợi, Nghệ An

14642. Lê Vang, Nghệ An

14643. Lê Huyên, Nghệ An

14644. Lê Hiên, Nghệ An

14645. Trần Văn Y, Nghệ An

14646. Hoàng Xây, Nghệ An

14647. Hoàng Tình, Nghệ An

14648. Hoàng Thiết, Nghệ An

14649. Hoàng Thịnh, Nghệ An

14650. Trần Đông, Nghệ An

14651. Hoàng Quý, Nghệ An

14652. Hoàng Trinh, Nghệ An

14653. Hoàng Lâm, Nghệ An

14654. Hoàng Văn, Nghệ An

14655. Hoàng Nhân, Nghệ An

14656. Lê Quỳnh, Nghệ An

14657. Hoàng Phượng, Nghệ An

14658. Lê Trịnh, Nghệ An

14659. Hoàng Thảo, Nghệ An

14660. Lê Hiển, Nghệ An

14661. Lê Viện, Nghệ An

14662. Trần Thu, Nghệ An

14663. Hoàng Thông, Nghệ An

14664. Hoàng Tin, Nghệ An

14665. Hoàng Xuân Mến, Nghệ An

14666. Hoàng Kính, Nghệ An

14667. Hoàng Thuyên, Nghệ An

14668. Hoàng Sáng, Nghệ An

14669. Hoàng Trọng, Nghệ An

14670. Trần Thanh, Nghệ An

14671. Lê Linh, Nghệ An

14672. Lê Cát, Nghệ An

14673. Hoàng Thơm, Nghệ An

14674. Lê Tiệp, Nghệ An

14675. Lê Đình, Nghệ An

14676. Trần Văn Lập, Nghệ An

14677. Lê Thị Liên, Nghệ An

14678. Lê Văn Châu, Nghệ An

14679. Trần Thành, Nghệ An

14680. Hồ Thị Niên, Nghệ An

14681. Trần Văn, Nghệ An

14682. Trần Văn Minh, Nghệ An

14683. Hồ Thị Yên, Nghệ An

14684. Hồ Vịnh, Nghệ An

14685. Hoàng Thị Xuân, Nghệ An

14686. Hồ Hòa, Nghệ An

14687. Hoàng Thị Thắm, Nghệ An

14688. Trần Văn Chức, Nghệ An

14689. Hồ Thi, Nghệ An

14690. Trần Thị Đoàn, Nghệ An

14691. Hoàng Phượng, Nghệ An

14692. Trần Liên, Nghệ An

14693. Nguyễn Quế, Nghệ An

14694. Hoàng Thiên, Nghệ An

14695. Nguyễn Tri, Nghệ An

14696. Nguyễn Linh, Nghệ An

14697. Hoàng Khoa, Nghệ An

14698. Hoàng Thị Khoa, Nghệ An

14699. Trần Phúc, Nghệ An

14700. Nguyễn Trang, Nghệ An

14701. Hoàng Thị Giáo, Nghệ An

14702. Trần Chức, Nghệ An

14703. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An

14704. Hoàng Thọ, Nghệ An

14705. Hoàng Thị Lương, Nghệ An

14706. Hoàng Thị Hiền, Nghệ An

14707. Nguyễn Châu, Nghệ An

14708. Nguyễn Quế, Nghệ An

14709. Trần Văn Sáng, Nghệ An

14710. Hoàng Phúc, Nghệ An

14711. Hoàng Hòa, Nghệ An

14712. Hoàng Phượng, Nghệ An

14713. Hoàng Thanh Bình, Nghệ An

14714. Trần Tổng, Nghệ An

14715. Hoàng Thắng, Nghệ An

14716. Hoàng Thị Trinh, Nghệ An

14717. Hoàng Tâm, Nghệ An

14718. Hoàng Thị Cảnh, Nghệ An

14719. Trần Yên, Nghệ An

14720. Trần Đoàn, Nghệ An

14721. Hoàng Thị Hoan, Nghệ An

14722. Hoàng Châu, Nghệ An

14723. Hồ Lương, Nghệ An

14724. Trần Thị Vinh, Nghệ An

14725. Hoàng Nghĩa, Nghệ An

14726. Trần Thị Lợi, Nghệ An

14727. Phan Thị Lợi, Nghệ An

14728. Phan Thị Liệu, Nghệ An

14729. Hoàng Thị Tràng, Nghệ An

14730. Nguyễn Hữu Văn, Nghệ An

14731. Hoàng Lương, Nghệ An

14732. Phạm Quốc Cường, công nhân, Hải Phòng

14733. Nham Thieu Bao, Hà Nội

14734. Don Nguyen, Pharmacist, Hoa Kỳ

14735. Vũ Trọng Tài, nông dân, Vĩnh Phúc

14736. Nguyễn Tiên Trung, sinh viên, Cộng hòa Czech

14737. Bùi Ngọc Anh, lao động tự do, Thái Nguyên

14738. Cao Văn Tân, cử nhân xây dựng, Phú Yên

14739. Đỗ Ngọc Việt Dũng, Hà Nội

14740. Nguyen Kim Toan, Quy Nhơn

14741. Nguyễn Văn Hòa, kinh doanh, Hà Nội

14742. Đào Quang Thực, cựu chiến binh, nhà giáo, Hòa Bình

14743. Bùi Việt Linh, Hà Nội

14744. Trần Thanh Tùng, kỹ sư, Hải Phòng

14745. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước

14746. Nguyễn Mạnh Tiến, quản lý, Hà Nội

14747. Nguyễn Văn Hùng, quản lý doanh nghiệp, Hà Nội

14748. Hoàng Tùng Lâm, Hà Nội

14749. Nguyễn Huy Canh, giáo viên, Hải Phòng

14750. Phạm Nam Hải, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

14751. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội

14752. Nguyễn Huyền Thoại, Thái Bình

14753. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bắc Giang

14754. Nguyễn Đình Trung, Hà Nội

14755. Trần Phát Triển, nhân viên phân tích dữ liệu, TP HCM

14756. Pham Phi Dung, lái xe, Đà Lạt

14757. Lê Thị Thu Hồng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

14758. Jabin Nguyễn, Vũng Tàu

14759. Lê Văn Ngọ, kỹ sư cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội

14760. Nguyễn Quang Chử, cán bộ hưu trí, Hải Dương

14761. Nguyễn Xuân Hưởng, công nhân, Hoa Kỳ

14762. Nguyễn Mạnh Thắng, bộ đội phục viên, Phú Thọ

14763. Nguyễn Phương Nam, Đắk Lắk

14764. Mai Duy Quỳnh, kỹ sư, Hà Nội

14765. Đoàn Xuân Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định

14766. Francis Phu, Dr, Hoa Kỳ

14767. Vũ Văn Thịnh, bác sĩ (đã nghỉ hưu), Thái Nguyên

14768. Nguyễn Ngọc Vân, Hoa Kỳ

14769. Nguyễn Thị Hương, Hoa Kỳ

14770. Nguyễn Ngọc Diễm, Hoa Kỳ

14771. Nguyễn Thị Ngọc, Hoa Kỳ

14772. Nguyễn Hồi Thủ, nhà thơ, Australia

14773. Nguyễn Hồng Nhật, kỹ sư, Hà Nội

14774. Nghiêm Minh Quang, Nhật Bản

14775. Nguyễn Anh Ngọc, kế toán, Hải Dương

14776. Lâm Vi Tuấn, kinh doanh tự do, Nghệ An

14777. Hồ Mộng Toàn, giáo viên, TP HCM

14778. Bùi Thái Cường, kỹ sư, TP HCM

14779. Đỗ HữuTâm, Tiến Sĩ, Hoa Kỳ

14780. Vũ Ngọc Tuyến, sĩ quan quân đội nghỉ hưu, Hà Nội

14781. Vũ Xuân Khánh, kinh doanh, TP HCM

14782. Nguyen Kim Thoa, hưu trí, Pháp

14783. Hoang Song Nghiem, nhà giáo, Pháp

14784. Tôn Thất Lê Duẫn, kỹ sư, Pháp

14785. Tôn Thất Tuấn, professeur, Pháp

This entry was posted in Lên Tiếng. Bookmark the permalink.