DANH SÁCH KÝ KIẾN NGHỊ (2) TÍNH ĐẾN NGÀY 19/11/2010 (2821 người)
(1) Trong hai ngày 15 và 16, nhiều nhân vật nổi tiếng tham gia ký tên vào bản Kiến nghị: Nguyên Phó Chủ tịch nước Nguyễn Thị Bình, Giáo sư Viện sĩ Nguyễn Văn Hiệu, Thiếu tướng Lê Văn Cương, nguyên Chủ tịch tỉnh An Giang Nguyễn Minh Nhị, … Trước đó, bản Kiến nghị còn nhận được chữ ký của Thiếu tướng Nguyễn Trọng Vĩnh, Giáo sư, giải thưởng Fields Ngô Bảo Châu và nhiều nhân vật khác.
(2) Ngày 17, bản Kiến nghị tiếp tục nhận được chữ ký của nhiều tướng lãnh: Trung tướng Nguyễn Xuân Mậu, các Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Trần Kinh Chi, Huỳnh Đắc Hương, Trần Minh Đức, Tô Thuận, Bùi Văn Quỳ; các vị lão thành cách mạng: Lê Hữu Hà (64 tuổi Đảng), Hồ Sĩ Bằng (63 năm tuổi Đảng), Lê Hữu Đức (65 tuổi Đảng), Lê Kim Toàn (65 tuổi Đảng), Đại tá Trần Thế Dương (58 tuổi Đảng), Đại tá Nguyễn Ngọc Tất (61 tuổi Đảng), Đại tá Lê Văn Trọng (65 tuổi Đảng), …
(3) Do muốn chắc chắn e-mail đăng ký của mình đến được Bauxite Việt Nam, một số anh chị đã gửi nhiều lần. Điều đó làm cho danh sách ký Kiến nghị bị trùng lặp. Dù hết sức cố gắng, bộ phận xử lý thông tin vẫn còn để sót một vài trường hợp trùng lặp này. Khi xóa bớt tên người trùng lặp, số thứ tự đăng ký sẽ bị thay đổi. Mong các anh chị thông cảm.
Bauxite Việt Nam
1501. | TS Nguyễn Đăng Nghĩa | Phó chủ tịch Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường TP HCM | TP HCM |
1502. | Trần Viết Dung | Kỹ sư computer | Úc |
1503. | Trần Nam Trường | Buôn bán | Sec |
1504. | GS TS Vũ Tuấn | Nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
1505. | Trần Ngọc Anh | Thạc sĩ Giáo dục, giáo viên Trung học công lập Boston | Hoa Kỳ |
1506. | Vũ Văn Phúc | Nhân viên | Hà Nội |
1507. | Nguyễn Thị Mỹ Trang | Nhân viên | Hà Nội |
1508. | Lê Quang Thuận | Kỹ sư Xây dựng | TP.HCM |
1509. | Phan Thế Tuấn | Giáo viên, Phó hiệu trưởng trường Trung học phổ thông | Nam Định |
1510. | Tống Vương Thiện | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh trường Trung học phổ thông | Nam Định |
1511. | Phạm Minh Tuấn | Kỹ sư Xây dựng | TP.HCM |
1512. | Nguyễn Xuân Tiến | Canada | |
1513. | Lê Quang Hưng | TP.HCM | |
1514. | Đinh Hoàng Giang | Kỹ sư Điện | Hải Phòng |
1515. | Hoàng Ngọc Anh Cường | Kỹ sư Điện tử | TP.HCM |
1516. | Mai Ngọc Trình | Kỹ sư Điện | Hà Nội |
1517. | Dương Văn Tú | Dược sĩ, giảng viên Đại học Dược Hà Nội | Hà Nội |
1518. | Trương Thọ | Nghệ sĩ nhiếp ảnh, đã nghỉ hưu | Canada |
1519. | Đỗ Hoàng Hải | Thạc sĩ | TP.HCM |
1520. | Nguyễn Văn Ngọc | IT – VNPT TP HCM | TP.HCM |
1521. | Nguyễn Đan Quế | Bác sĩ | TP.HCM |
1522. | Trịnh Thị Hồng Loan | Cựu giảng viên trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP HCM | TP.HCM |
1523. | Nguyễn Văn Bình | Kỹ sư Cơ khí | TP.HCM |
1524. | Lê Thị Mỹ Lương | Kỹ sư | TP.HCM |
1525. | Trần Hồ Bảo Long | Sinh viên | TP.HCM |
1526. | GS TS Hoàng Trọng Kim | Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Nhi, Đại học Y Dược TP HCM | TP.HCM |
1527. | Đoàn Minh Hưởng | Logistic Officer | Vũng Tàu |
1528. | Mai Anh Tài | Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Thạc sĩ, doanh nhân | TP.HCM |
1529. | Nhà văn Nguyễn Đắc Xuân | Nhà nghiên cứu lịch sử văn hóa Huế | Huế |
1530. | Võ Đoàn Phong | Công chức | TP.HCM |
1531. | Nguyễn Nam Hưng | Luật sư tập sự | Hà Nội |
1532. | Trần Hữu Quảng | Kỹ sư Cơ khí | TP.HCM |
1533. | Nguyễn Đình Thao | Giáo viên | TP.HCM |
1534. | Nguyễn Hải Đăng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty CP Công nghệ phần mềm kế toán VACOM | Hà Nội |
1535. | Trương Duy Bích | Cán bộ nghiên cứu, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Hà Nội |
1536. | An-Tôn Trần Viết Cao | Nhân viên hành chính | Cà Mau |
1537. | Nguyễn Ngọc Phương | Sinh viên MBA trường Đại học Quốc tế RMIT | TP.HCM |
1538. | Trần Thế Hùng | Tư vấn giao thông, xây dựng | Lâm Đồng |
1539. | Dương Minh Trí | Kỹ sư, giáo viên Tin học | TP.HCM |
1540. | Nguyễn Thanh Sơn | Công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. | Vũng Tàu |
1541. | Đặng Minh Liên | Nghiên cứu viên, biên tập viên, nhà báo Điện ảnh | Hà Nội |
1542. | Trần Văn Minh | Giám đốc đã nghỉ hưu | Đà Nẵng |
1543. | Trương Vân Phương | Nguyên chủ tịch xã, hiện nay kinh doanh nhỏ | Vũng Tàu |
1544. | Ngô Thị Kim Phương | Kế toán | TP.HCM |
1545. | Nguyễn Quỳnh | Kỹ sư công trình, Project Engineer | Canada |
1546. | Nguyễn Văn Mậu | Trung tá hưu trí, 45 năm tuổi đảng | Thanh Hóa |
1547. | Nguyễn Trần Nhàn | Lập trình viên (công ty CBOSS) | Hà Nội |
1548. | Vũ Thành Dương | Ngành nghề tự do | Quảng Ninh |
1549. | Phạm Quang Hoà | Thạc sĩ khoa học về Phát triển xã hội | Hà Nội |
1550. | Nguyễn Đức Hoàn | Kiểm toán | TP.HCM |
1551. | Nguyễn Bích Thủy | Nghiên cứu mỹ thuật, nguyên giảng viên Đại học Mỹ thuật Việt Nam, hiện là nghiên cứu sinh Lịch sử Mỹ thuật tại Thụy Điển | Thụy Điển |
1552. | David Võ | Dược sĩ | Hoa Kỳ |
1553. | Lê Thị Hồng Hạnh | 30 năm tuổi đảng | Hà Nội |
1554. | Lê Quang Uy | Linh mục | TP.HCM |
1555. | Lương Tống Thi | Luật sư | An Giang |
1556. | Trần Văn Miền | Kỹ sư Điện | Hà Nội |
1557. | Nguyễn Duy Dương | Nghề nghiệp tự do | TP.HCM |
1558. | Trương Thanh Sơn | Dệt vải | TP.HCM |
1559. | Trịnh Hồng Kỳ | Lao động tự do ngành Xuất nhập khẩu lương thực | TP.HCM |
1560. | Đỗ Văn Nam | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Hà Nội |
1561. | Nguyễn Văn Hùng | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Ninh Thuận (Phó giám đốc Trung tâm Thông tin công tác tuyên giáo tỉnh) | Ninh Thuận |
1562. | Đỗ Nhân | Thạc sĩ QTKD, Cử nhân Tài chính – Ngân hàng, Giám đốc Phòng Giao dịch | TP.HCM |
1563. | Nguyễn Thanh Liêm | Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
1564. | Vĩnh Châu | Hoa Kỳ | |
1565. | TS Nguyễn Văn Hải | Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường | Hà Nội |
1566. | Phạm Đình Nguyên | Chuyên gia toán ứng dụng | Canada |
1567. | Bùi Xuân Quang | Nhà báo, chủ nhiệm tờ thông tin Viet-Nam infos, biên tập nhà xuất bản La Frémillerie – Paris | Pháp |
1568. | TS Phan Như Ngọc | Ngành Vật lý | Hoa Kỳ |
1569. | Trần Khương | Chuyên viên Tư vấn đầu tư | Gia Lai |
1570. | Phạm Thị Huyền Vinh | Sinh viên | TP.HCM |
1571. | Bùi Đức Viên | Biên tập viên | Hà Nội |
1572. | Vũ Thị Quỳnh Trâm | Anh | |
1573. | Đỗ Hùng | Nhà báo | TP.HCM |
1574. | Nguyễn Khắc Vỹ | Cán bộ hưu trí, nguyên Trưởng phòng kiêm Bí thư Chi bộ Phòng Văn hóa Thông tin quận 4 TP HCM, nguyên Giám đốc kiêm Bí thư Chi bộ Công ty Nhiếp ảnh TP HCM, nguyên Giám đốc kiêm Bí thư Đảng ủy Công ty VAFACO TP HCM | TP.HCM |
1575. | Thái Bình Xuyên | Anh | |
1576. | Vũ Đình Hưng | Hà Nội | |
1577. | Phan Văn Hùng | Bác sĩ | Cà Mau |
1578. | Trần Đình Long | Nghiên cứu sinh tại Hàn Quốc | Hàn Quốc |
1579. | Đoàn Thanh Liêm | Luật sư | Hoa Kỳ |
1580. | Nguyễn Ngọc Biên | Kỹ sư Xây dựng | Hà Nội |
1581. | Nguyễn Minh Đào | Nguyên Phó Bí thư Tỉnh uỷ, nguyên Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh An Giang | An Giang |
1582. | Nguyễn Thị Ánh | Cán bộ hưu trí | An Giang |
1583. | Phạm Hùng Chiến | Đại tá công an, đã nghỉ hưu | TP HCM |
1584. | Nguyễn Thị Minh Phượng | Nguyên Uỷ viên Thường vụ Tỉnh uỷ An Giang, nguyên Vụ trưởng Uỷ ban KT Trung ương, đã nghỉ hưu cùng các con ở ThP HCM. | TP HCM |
1585. | Bùi Kiến Thành | Hà Nội | |
1586. | Trương Xuân Huy | TP.HCM | |
1587. | TS Huỳnh Thị Kiều Xuân | Giảng viên chính, Khoa Hoá, Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM | TP.HCM |
1588. | Nguyễn Quý Kiên | Cử nhân tin học | Hà Nội |
1589. | Nguyễn Đình Ánh | Nhân viên văn phòng Tổng công ty vàng Agribank Việt Nam – CTCP – Chi nhánh Thủ Đô | Hà Nội |
1590. | Vũ Thế Khôi | Nhà giáo ưu tú, Đại học Hà Nội | Hà Nội |
1591. | Lê Thọ | Nghỉ hưu | Úc |
1592. | Nguyễn Tuấn Khanh | Nhạc sĩ | TP.HCM |
1593. | Cao Tuấn Huy | Quản lý nhà máy Xử lý nước thải & Môi trường KCN Long Bình (Loteco) | Đồng Nai |
1594. | Nguyễn Vũ Bình | Nguyên Biên tập viên tạp chí Cộng sản | Hà Nội |
1595. | Nguyễn Hoàng Phương Chi | Nhân viên văn phòng | Bình Định |
1596. | Huỳnh Thị Minh Bài | Thương binh, nhân viên bảo hiểm Prudential | Bình Định |
1597. | Nguyễn Trọng Việt | Bác sĩ | Hoa Kỳ |
1598. | Nguyễn Sơn Anh Tuấn | Kỹ sư, giáo sư ngành tin học đại học De Anza College | Hoa Kỳ |
1599. | Tran Quang Tuyen | Kinh doanh | Sec |
1600. | Trần Doãn Trang | Nhân viên hãng ô tô Fiat, Torino | Ý |
1601. | Nguyễn Vũ Hoàng | Học sinh lớp 12 | TP.HCM |
1602. | Hoàng Thị Xuân Quý | Nhà báo, nhà nghiên cứu | Thụy Sĩ |
1603. | Nguyễn Văn Thăng | Thợ tiện | Hoa Kỳ |
1604. | Đỗ Hữu Nghiêm | Cựu chuyên gia Ban Sử học Viện Khoa học Xã hội, nay đã về hưu | Hoa Kỳ |
1605. | Nguyen Gia Quoc | Hoa Kỳ | |
1606. | Trần Kim Ánh | Systems specialist | Hoa Kỳ |
1607. | Trần Thị Diễm Chi | Lao động tự do | TP.HCM |
1608. | Nguyễn Thục Khanh | Phân tích tài chánh | Canada |
1609. | Nguyễn Văn Lịch | Kế toán | TP.HCM |
1610. | Trần Nam Sơn | Luật gia Thạc sĩ Luật Đại học Melbourne (Úc) | Hà Nội |
1611. | Luong Van Dung | Hướng dẫn viên du lịch | Hà Nội |
1612. | Nguyễn Hồng Quang | Thạc sĩ, Viện Cơ học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Hà Nội |
1613. | Nguyễn Thanh Thịnh | Kỹ sư Xây dựng | Long An |
1614. | Đào Quang Khải | Cán bộ sở Giao thông Vận tải Ninh Thuận, đảng viên | Ninh Thuận |
1615. | Phan Thanh Hùng | Sinh viên | Đà Nẵng |
1616. | Trần Thu Hà | Giám đốc V&H Business Solutions | Úc |
1617. | Nguyễn Vũ | Hưu trí, 65 tuổi Đảng | TP.HCM |
1618. | Trương Đình Ngộ | Thạc sĩ Công nghệ Thông tin, Giám đốc | Thụy Sĩ |
1619. | Trần Thị Nga | Nghề tự do | Hà Nam |
1620. | Phạm Thư | Giám đốc Công ty | TP.HCM |
1621. | Gioan Nguyễn Ngọc Nam Phong | Linh mục | Hà Nội |
1622. | Lê Thị Ánh Nguyệt | Sinh viên | TP.HCM |
1623. | Bùi Huy Tín | Kỹ sư Công nghệ thông tin | TP.HCM |
1624. | Nguyễn Hiền Ninh | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Đà Nẵng |
1625. | Trần Trúc Giang | Thương mại (Cơ quan phát triển ngoại thương Nhật Bản) | TP.HCM |
1626. | Đỗ Thái Bình | Kỹ sư đóng tàu, Giám đốc công ty Samaser | TP.HCM |
1627. | Nguyễn Bắc | Công chức | Tuyên Quang |
1628. | Nguyễn Thị Mai Hạnh | Công chức | Tuyên Quang |
1629. | Huỳnh Ngọc Tuấn | Quảng Nam | |
1630. | Lê Ngọc | Giáo viên (đã nghỉ hưu) | Hà Nội |
1631. | Vũ Hùng | Nhà văn | Pháp |
1632. | Vũ Thái Sơn | Công nhân điện | Đức |
1633. | Nguyễn Kim Oanh | Công nhân điện | Đức |
1634. | Vĩnh Thảo | Trưởng đại diện Văn phòng SOPURA S.A tại Việt Nam | TP.HCM |
1635. | Ngô Hữu Đoàn | Nhà báo | Đà Nẵng |
1636. | Trịnh Văn Hoan | Kỹ sư | Hải Phòng |
1637. | Nguyễn Mai Oanh | Phó Giám đốc Trung tâm Miền Nam – Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn | TP.HCM |
1638. | Trần Thị Trúc Linh | Nhật Bản | |
1639. | TS Quyên Van Vo | Ngành Y | Pháp |
1640. | Nguyễn Ngọc Tỉnh | Linh mục | TP.HCM |
1641. | Huỳnh Bá Hải | Nhà báo | Thái Lan |
1642. | Nguyễn Hữu Anh Kiệt | Nhân viên Ngân hàng No Thủ Thừa | Long An |
1643. | Võ Chí Thành | Giáo viên đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1644. | PGS Phạm Khiêm Ích | Nghiên cứu khoa học | Hà Nội |
1645. | Phạm Đình Du | Kỹ sư Cơ khí | Đà Nẵng |
1646. | Nguyễn Long | Kỹ sư thuỷ lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hiện đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1647. | Nguyễn Văn Phương | Viện Nghiên cứu Khoa học Vật liệu Hàn Quốc | Hàn Quốc |
1648. | Linh Nga Niê Kdam | Nhạc sỹ, dân tộc Êđê, nghiên cứu văn hóa dân gian Tây Nguyên (Nhà Tây Nguyên học) | Đăk Lăk |
1649. | Tô Minh Chi | Crafts person | Úc |
1650. | Le Thanh | Nghệ sĩ | TP.HCM |
1651. | Mai Ngọc Thắng | Lập trình viên | TP.HCM |
1652. | Trịnh Thanh Bình | Học sinh | TP.HCM |
1653. | Ngô Chí Thành | Kỹ sư Cơ khí | TP.HCM |
1654. | Lê Tấn Tài | Hiệu trưởng trường Tiểu học huy Khiêm I, huyện Tánh linh, tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận |
1655. | Nguyễn Phước Lộc | Kỹ sư Nông nghiệp | Tây Ninh |
1656. | Lê Đức Minh | Kỹ sư Cơ khí | Hà Nội |
1657. | TS Trương Thị Kim Dung | Giảng viên Đại học Khoa học TP HCM, hưu trí | TP.HCM |
1658. | Phạm Thế Hoàng | Luật sư | Hoa Kỳ |
1659. | Đỗ Thị Ngọc Sương | Trợ tá nha sĩ | Đức |
1660. | Tran Van Tan | Đức | |
1661. | Nguyễn Thành Bông | Kỹ sư Công nghệ lọc hoá dầu | Quảng Ngãi |
1662. | Phạm Trần | Nhà báo | Hoa Kỳ |
1663. | Đỗ Tiến Trung | Công dân Việt Nam | Hải Phòng |
1664. | Trần Hoàng Hùng | Nhân viên công ty Sông Thu | TP.HCM |
1665. | Đinh Minh Hân | nông dân | Vũng Tàu |
1666. | Dô Dinh Thành | Bác sĩ Y khoa | Bỉ |
1667. | TS Nguyễn Duy Khải | Consultant | Canada |
1668. | Châu Hoàng | Technician | Hoa Kỳ |
1669. | Lê Tiến Huy | blogger Tienhuy, Kế toán | Hoa Kỳ |
1670. | Trương Quang Tông | TP.HCM | |
1671. | Lê Hành Pháp | Giáo viên Phổ thông trung học | Bình Dương |
1672. | Nguyễn Đình Trung | Kỹ sư | Bình Dương |
1673. | Trần Việt Hà | Kế toán – Khách sạn Daewoo Hà nội | Hà Nội |
1674. | Ngô Quốc Việt | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội |
1675. | PGS TS Phùng Rân | Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | TP.HCM |
1676. | Phạm Thị Thanh Tâm | Thạc sĩ, giảng viên đại học đã về hưu | TP.HCM |
1677. | Nguyễn Tường Thụy | Cựu chiến binh | Hà Nội |
1678. | Hoàng Minh Quân | Cử nhân | Hà Nội |
1679. | TS Nguyễn Hoa Cương | Ngành Địa chất | TP.HCM |
1680. | Kiên Thanh | Nhạc sĩ, hội viên Hội Nhạc sĩ Việt Nam | Khánh Hòa |
1681. | Nguyễn Thị Văn | Viện Xã hội học | Hà Nội |
1682. | Nguyễn Thị Thảo | Hưu trí | Hà Nội |
1683. | PGS TS Trần Minh Thế | Nguyên Viện trưởng Viện Thông tin Lưu trữ Địa chất, 48 tuổi Đảng, hiện nghỉ hưu | Hà Nội |
1684. | Đàm Hoàng Cường | Kỹ sư điện | Hải Dương |
1685. | Phạm Minh Thùy | Kiến trúc sư | Vũng Tàu |
1686. | Mai Xuân Ninh | Kinh doanh | TP.HCM |
1687. | Văn Ngọc | Hưu trí | TP.HCM |
1688. | Hoàng Đăng Khoa | Sinh viên | TP.HCM |
1689. | Trần Văn Nhân | Dạy học | Vĩnh Long |
1690. | Vũ Văn Thu | Chuyên viên Marketing | TP.HCM |
1691. | Hoàng Đình Thuận | Kỹ sư Điện tử | Đức |
1692. | Phêrô Phạm Thanh Bình | Linh mục phụ trách giáo xứ Sapa | Lào Cai |
1693. | Đặng Đình Cung | Kỹ sư tư vấn | Pháp |
1694. | Le Van Hung | TP.HCM | |
1695. | TS Nguyễn Thế Dương | Trung tâm Vật liệu xây dựng tự nhiên, Cộng hòa Pháp | Pháp |
1696. | Trần Thiện Kế | Dược sĩ | Hà Nội |
1697. | Phạm Văn Thành | Bác sĩ, Phó Giám đốc | Vũng Tàu |
1698. | TS Phan Tiến Dũng | Nghiên cứu viên | Hoa Kỳ |
1699. | Nguyễn Huy Khoa | Cựu chiến binh, thương binh | Hà Nội |
1700. | Nguyễn Xuân Quý | Lao động tự do | Tiền Giang |
1701. | Hoàng Quốc Nghị | Kỹ sư | Phú Thọ |
1702. | Mai Khắc Bân | Kỹ sư điện tử, cán bộ hưu trí | Hà Nội |
1703. | Nguyễn Trường Hùng | Thượng tá, đã nghỉ hưu | Đà Nẵng |
1704. | Mai Nhật Đăng | Học sinh | Nhật Bản |
1705. | Nguyễn Quốc Khánh | Kỹ sư, Công ty Xây dựng Giao thông Sài Gòn | TP.HCM |
1706. | Võ Thành Hiếu | Sinh viên trường Đại học RMIT Việt Nam | TP.HCM |
1707. | Trần Bình Minh | Họa sĩ thiết kế | Hà Nội |
1708. | Nguyễn Thế Anh | Sinh viên | Hà Nội |
1709. | Bùi Hữu Nghiêm | Sinh viên | Anh |
1710. | Nguyễn Đình Thiêm | Nhân viên cứu thương, International SOS Việt Nam | TP.HCM |
1711. | PGS TS Vũ Quang | Đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1712. | Nguyễn Văn Dũng | Giáo viên, đã nghỉ hưu | Huế |
1713. | Bùi Văn Nam Sơn | Nghiên cứu Triết học | TP HCM |
1714. | TS Huỳnh Tấn Mẫm | Bác sĩ, nguyên Chủ tịch Tổng hội Sinh viên Sài Gòn, đại biểu Quốc hội khoá 6, hiện là Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo TP HCM | TP HCM |
1715. | Nguyên Hạo | Hoạ sĩ | TP HCM |
1716. | PGS TS Phạm Đức | Nguyên cán bộ Trường Đại học Xây dựng, đã nghỉ hưu; hiện đang công tác tại Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam | Hà Nội |
1717. | Nguyễn Ái Chi | Nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương nghiệp (nay là Đại học Thương mại), thương binh | TP.HCM |
1718. | Trần Kim Long | Kỹ sư Điện | Hoa Kỳ |
1719. | Nguyễn Thiên Công | Đức | |
1720. | Nguyễn Thế Phúc | Kỹ sư cơ khí, kiểm định viên kỹ thuật an toàn | TP.HCM |
1721. | Nguyễn Văn Đông | Kỹ sư Điện tử Viễn thông | TP.HCM |
1722. | Trần Thị Thanh Bình | Giáo viên | Hà Nội |
1723. | Lê Minh Hiếu | Nhân viên ngân hàng | TP.HCM |
1724. | Trần Quốc Việt | Kế toán, dịch giả | Hoa Kỳ |
1725. | Thượng Công Nho | Kỹ sư Nhiệt-Lạnh | TP.HCM |
1726. | Nguyễn Q Dũng | Assistant Professor tại Mt. CC, chuyên viên đầu tư địa ốc | Hoa Kỳ |
1727. | Nguyễn Văn Hướng | Sinh viên | TP.HCM |
1728. | Nguyễn Hồng Long | Cán bộ giảng dạy Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | Hà Nội |
1729. | Lê Xuân Thiêm | Kỹ sư Xây dựng – Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế xây dựng (CIDECO ) | TP.HCM |
1730. | Dương Quốc Cường | Buôn bán | Đức |
1731. | Đặng Quốc Toản | Tổng Giám đốc – Công ty cổ phần Năng lượng Dầu khí châu Á | TP.HCM |
1732. | Hồ Thái Trọng | Kỹ sư Nông nghiệp | Kon Tum |
1733. | TS Phạm Gia Minh | Ngành Kinh tế | Hà Nội |
1734. | Nguyễn Thị Tuyết Xuân | Giáo viên | TP.HCM |
1735. | Lê Thị Hằng Giang | Giảng viên | TP.HCM |
1736. | Hồ Thành Luân | Sinh viên | Đắc Lắc |
1737. | TS Võ Thanh Tân | Khoa Khoa học Cơ bản, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | TP.HCM |
1738. | Dương Tiến Minh | Quản trị mạng | Lạng Sơn |
1739. | Nguyễn Thị Ánh Phương | Chuyên viên Thẩm định kỹ thuật | Canada |
1740. | Nguyen Hoang Vinh Loc | Tạp chí Tuổi Thơ, báo Giáo dục TP HCM | TP.HCM |
1741. | Trần Hữu Đạt | Bác sĩ | Hà Nội |
1742. | Phạm Sơn Hà | Linh mục | Đức |
1743. | Nguyễn Tuấn Anh | Sinh viên du học tại San Jose | Hoa Kỳ |
1744. | Nguyễn Văn Tiến | TP.HCM | |
1745. | Cao Thị Hồng | Giảng viên khoa Khoa học Cơ bản Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thái Nguyên |
1746. | Ly Anh | Hoa Kỳ | |
1747. | Lê Kim Hạng | Kế toán | Hoa Kỳ |
1748. | Nguyễn Quốc Huy | Kỹ sư Xây dựng | Hà Nội |
1749. | Phan Văn Hiền | Cử nhân Kinh tế | Nghệ An |
1750. | Phạm Việt Hùng | Nghiên cứu sinh ngành Hóa học | Sec |
1751. | TS Hoàng Ngọc Hùng | Nghiên cứu viên | Hà Nội |
1752. | Đào Văn Minh | Trung tâm Tim mạch – Bệnh viện E | Hà Nội |
1753. | Trần Anh Tuấn | Kỹ sư Điện | Hà Nội |
1754. | Nguyễn Thượng Thành | Thường dân | Hà Nội |
1755. | Trần Duy Lạc | Thạc sĩ, kinh doanh | Hà Nội |
1756. | Trần Danh Hiếu | Kỹ thuật viên Viễn thông | Nghệ An |
1757. | Nguyễn Mạnh Hà | Kỹ sư | Hà Nội |
1758. | Phan Van Hieu | Nghiên cứu sinh | Hoa Kỳ |
1759. | Lê Ngọc Hà | Tư vấn cho dịch vụ bưu chính và quản lý quan hệ khách hàng | Hà Nội |
1760. | TS Nguyễn Việt Tiền Phương | Kỹ sư hệ thống điều khiển tải điện / Giáo viên | Úc |
1761. | Mai Toàn Đức | Kỹ sư | TP.HCM |
1762. | Đặng Vinh Huề | Nguyên Giám đốc Thư viện tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa |
1763. | Ngoc-Duc Doan | PhD candidate, INRS-Institute Armand-Frappier, Institut national de la recherche scientifique | Canada |
1764. | Dương Ngọc Lân | TP.HCM | |
1765. | Nguyễn Hồng Thắm | Công nhân viên | Cần Thơ |
1766. | Huỳnh Thanh San | Kiến trúc sư | TP.HCM |
1767. | Đoàn Xuân Phong | Họa sĩ Thiết kế | Hà Nội |
1768. | Trần Mạnh Cường | Kỹ sư Xây dựng, cán bộ quản lý dự án, thuộc công ty Gamuda Land Việt Nam |
Hà Nội |
1769. | TS Văn Thị Hạnh | Ngành Sinh học | TP.HCM |
1770. | Hồ Uyên Văn | Giáo viên | Nghệ An |
1771. | Đặng Trương Khánh Linh | Sinh viên | TP HCM |
1772. | Huỳnh Quang Tiến | Kiến trúc sư | Bình Thuận |
1773. | Vũ Xuân Hạnh | Kinh doanh tự do | TP.HCM |
1774. | Lê Huỳnh Hữu Hạnh | Sinh viên | TP.HCM |
1775. | Lê Minh Tuấn | Kỹ sư | Đà Nẵng |
1776. | Huỳnh Trong Đức | TP.HCM | |
1777. | Đinh Ngọc Hưng | Kỹ sư Điện tử | Hà Nội |
1778. | Phạm Thị Minh Đức | Trợ lý trưởng đại diện Trung tâm Hợp tác Quốc tế Nhật Bản | Hà Nội |
1779. | GSTS Phạm Văn Liêu | Nguyên Ủy viên Hội đồng Tư vấn Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Thành viên Liên đoàn Khoa học gia Hoa Kỳ; Thành viên Hội đoàn Chuyên gia Kỹ thuật Quốc gia Hoa Kỳ; Thành viên Hội Năng lượng Tái tạo và Năng lượng Mặt trời Quốc tế; Giám đốc Ban Môi trường, Năng lượng & Cơ sở Hạ tầng, Viện Đại học California, Hoa Kỷ. | Hoa Kỳ |
1780. | Nguyễn Trung Quốc | Kinh doanh vận tải | TP.HCM |
1781. | Võ Văn Tảo | Dược sĩ / MBA | TP.HCM |
1782. | Phạm Quốc Việt | Cựu quân nhân đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1783. | Châu Ngọc Võ | Kỹ sư Công nghệ thông tin | TP.HCM |
1784. | Vũ Việt Thắng | Director of Property – Engineering Division Global Insurance Company |
TP.HCM |
1785. | TS Vũ Thị Bản | Ngành nông nghiệp, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1786. | Nguyen Le Truong | Trợ lý Nghiên cứu (Research assistant), Ecotechnology | Thụy Điển |
1787. | Nguyễn Phúc An | Kinh doanh | Hà Nam |
1788. | Đô Anh Pháo | Cử nhân kinh tế, quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1789. | Nguyễn Toàn Việt | Sinh viên | Gia Lai |
1790. | Hoàng Thị Minh Hồng | Nhà hoạt động môi trường độc lập; Đặc phái viên trẻ của UNESCO; Trưởng đoàn Việt Nam tham gia Chuyến thám hiểm Quốc tế Hiệp ước Nam Cực 2009; Người Việt Nam đầu tiên cắm quốc kỳ tại Nam Cực năm 1997 | TP.HCM |
1791. | Phạm Xuân Tỷ | Công nhân xây dựng, đã nghỉ hưu | Quảng Ninh |
1792. | TS Nguyễn Đăng Cao | Nghiên cứu tại VCU | Hoa Kỳ |
1793. | Phạm Lâm Đài Trang | Thông dịch viên | Hoa Kỳ |
1794. | Nguyễn Đăng Việt Dũng | Học sinh trường năng khiếu | Hoa Kỳ |
1795. | Đặng Văn Lượng | Nhân viên công ty TNC | Hà Nội |
1796. | Trần Văn Ninh | Giáo viên Trung học | Phú Yên |
1797. | Nguyễn Xuân Tiến | Kỹ sư Hóa | Thụy Sĩ |
1798. | Nguyễn Thị Vân | Nội trợ | TP.HCM |
1799. | Nguyễn Tiến Đạt | HS học hết lớp 12 | Bắc Giang |
1800. | Nguyễn Thị Thanh Uyên | Phó Giám đốc | TP.HCM |
1801. | Nguyễn Ước | Nhà văn và dịch giả | Canada |
1802. | Lê Tân Cương | Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Vũng Tàu |
1803. | Mai Anh Hùng | Giáo viên | Bình Dương |
1804. | Võ Văn Minh | Cử nhân Quản trị kinh doanh | TP.HCM |
1805. | Hoàng Thanh Linh | Thạc sĩ, giảng viên đại học | Huế |
1806. | Lê Văn Thanh | Kỹ sư | Hải Phòng |
1807. | Trần Phan Mạnh Phong | MBA | TP.HCM |
1808. | Phan Anh Vũ | Giám đốc bán hàng | TP.HCM |
1809. | Nguyễn Việt Hùng | Thạc sĩ kinh tế | Hà Nội |
1810. | Võ Vitali Việt | Học sinh lớp 9 tại thủ đô Mátxcơva | Nga |
1811. | Nghiêm Sĩ Cường | Cử nhân kinh tế | Hà Nội |
1812. | Đặng Thị Xuân Thái | Thợ may | TP.HCM |
1813. | Đặng Hoàng Trung Dũng | Kỹ sư tin học | TP.HCM |
1814. | Võ Thị Vân Trang | Nhân viên bưu điện | TP.HCM |
1815. | Võ Hòa Thuận | Thợ may | TP.HCM |
1816. | PGS. TS Phạm Đức Nguyên | Đã nghỉ hưu, hiện đang công tác tại Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam | Hà Nội |
1817. | TS Lê Văn Điền | Ngành Toán | Ba Lan |
1818. | TS Trần Viết Huân | Ngành Công nghệ thông tin | TP.HCM |
1819. | Trần Bích Diệp | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Hà Nội |
1820. | Đào Mai | Giảng viên chính – Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | TP.HCM |
1821. | Hoàng Quang Thái | Tư vấn Tin học | Đức |
1822. | Thái Quang Minh | Kỹ sư | Đức |
1823. | Trần Thị Hường | Doanh nhân | Đức |
1824. | GS TSKH Nguyễn Thừa Hợp | Đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1825. | Phạm Văn Phong | Kỹ sư | Hà Lan |
1826. | GS Văn Tạo | Nguyên Viện trưởng Viện Sử học | Hà Nội |
1827. | Vũ Quang Hùng | Nguyên Phó Tổng biên tập báo Công an TP HCM | TP HCM |
1828. | Phan Đắc Lữ | Nhà thơ | TP HCM |
1829. | Nguyễn Viết Thùy | Cán bộ hưu trí | Bắc Ninh |
1830. | Nguyễn Văn Hùng | Nguyên Giám đốc công ty, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1831. | Nhà văn Hoàng Thế Sinh | Phó Tổng biên tập báo Yên Bái | Yên Bái |
1832. | Đào Tiến Thi | Giáo viên | Hà Nội |
1833. | Ông Văn Duật | Kỹ sư Cơ khí | Sec |
1834. | Đặng Tuấn Anh | Kỹ sư | Hoa Kỳ |
1835. | Lê Quang | Nhân viên | Ba Lan |
1836. | Nguyễn Huế | Traffic Design, Civil Engineer | Hoa Kỳ |
1837. | Nguyễn Khắc Tung | Cựu sĩ quan chế độ cũ (QĐVNCH) | Hoa Kỳ |
1838. | Hà Văn Thịnh | Khoa Sử, Đại học Khoa học Huế | Huế |
1839. | Lê Thế Thăng | Công nhân cơ khí | Thụy Điển |
1840. | Đình Chẩn | Sinh viên du học Università Urbaniana | Ý |
1841. | Trần Anh | Chuyên viên tư vấn | Hoa Kỳ |
1842. | Hồ Kim | Công nhân | Úc |
1843. | Nguyen Ky Nam | Kỹ sư, làm nghề tự do | Bỉ |
1844. | Nhà thơ Nguyễn Chính (tức Phan Duy Nhân) | Nguyên quyền Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Bảo tồn và Phát huy văn hóa dân tộc Việt Nam ở miền Trung và Tây nguyên | TP.HCM |
1845. | Đỗ Minh Nguyệt | Khoa Dị ứng, Bệnh viện Bạch Mai | Hà Nội |
1846. | Trần Văn Hoàng | Công chức Kiểm dịch thực vật | Lào Cai |
1847. | Nguyễn Trọng Việt | Hà Nội | |
1848. | Đinh Minh Phương | Hành nghề tự do | An Giang |
1849. | Hoàng Thu Thủy | Sửa chữa máy tính | Hà Nội |
1850. | Nguyễn Khánh Toàn | Sinh viên, Đại sứ môi trường Bayer | TP.HCM |
1851. | Vũ Thuần | Lão thành cách mạng, 85 tuổi đời, 60 tuổi Đảng- Huân chương Độc lập Hạng Ba; nguyên Chánh văn phòng Học viện Nguyễn Ái Quốc | Hà Nội |
1852. | Nguyễn Văn Thanh | Kỹ sư Kinh tế | TP.HCM |
1853. | Ha Duong Duc | Chuyên viên kế toán thuế vụ (MBA) | Hoa Kỳ |
1854. | Nguyễn Khắc Nhượng | Nhà báo, nguyên Tổng thư ký tòa soạn báo Thanh Niên | TP.HCM |
1855. | Giang Thị Hồng | Cán bộ nghỉ hưu | TP.HCM |
1856. | Đoàn Thị Kim Hoàng | Nhân viên bán hàng | TP.HCM |
1857. | Trần Thị Minh Chánh | Cán bộ nghỉ hưu | TP.HCM |
1858. | Nguyễn Thị Thanh Nguyệt | Nhân viên văn phòng | TP.HCM |
1859. | Lê Thị Ngọc Quyến | Công nhân | TP.HCM |
1860. | Nguyễn Huỳnh Anh Vũ | Nhân viên văn phòng | TP.HCM |
1861. | Phạm Thị Thu Hằng | Nhân viên văn phòng | TP.HCM |
1862. | Nguyễn Huỳnh Vũ Bảo | Nhân viên văn phòng | TP.HCM |
1863. | Trần Minh Thùy | Sinh viên Đại học Y Khoa | Hoa Kỳ |
1864. | Tran Duc Thien | Kinh doanh | Đức |
1865. | Đinh Nho Hùng | Kiến trúc sư | Hà Nội |
1866. | Lê Minh Trung | Nhân viên văn phòng | TP.HCM |
1867. | Vũ Ngọc Sơn | Sinh viên Viện Đại học Bách Khoa Grenoble | Pháp |
1868. | Trần Hương Phong | Chuyên viên bảo hiểm, Ban Bảo hiểm hàng hải – Công ty Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) | TP.HCM |
1869. | Văn Viết Đạo | Công tác tại Cty dầu khí Việt Nhật JVPC | TP.HCM |
1870. | Kim Ngọc Cương | Chuyên viên chính Tổng cục Thống kê | Hà Nội |
1871. | Bùi Sĩ Đại | Giám đốc kinh doanh Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Sống Sài Gòn | Đồng Nai |
1872. | Lê Tòng | Giảng dạy Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1873. | Vương Quốc Dũng | Công nhân | TP.HCM |
1874. | Trần Minh Quang | Kỹ sư điện tử, Giám đốc | Hà Nội |
1875. | Vũ Văn Nghi | Nghiên cứu sinh | Hàn Quốc |
1876. | Vũ Trường Thịnh | Kỹ sư máy dầu mỏ | Đức |
1877. | Võ Văn Vương Vũ | Freelancer | Singapore |
1878. | Nguyễn Kiều Minh Trang | Sinh viên | Hà Nội |
1879. | Lê Viết Đức | Nhân viên xã hội | Hoa Kỳ |
1880. | Nguyễn Thị Trung Hà | Kế toán | TP.HCM |
1881. | Võ Thị Lang | Giáo viên | Cần Thơ |
1882. | Đoàn Hương Thảo | Nhân viên văn phòng | TP.HCM |
1883. | Nguyễn Thiên Hương | Sinh viên | Đồng Nai |
1884. | Nguyễn Văn Tâm | Nhân viên | Lâm Đồng |
1885. | Nguyễn Mạnh Thắng | Quản lý kinh doanh | TP.HCM |
1886. | TS Nguyễn Kỳ Nam | Giảng viên Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
1887. | TS Trần Thu Thủy | Ngành Ngôn ngữ học | Hà Nội |
1888. | Nguyen Quang Thanh | Công nhân | Đức |
1889. | Trần Thị Mến | Sinh viên | Bỉ |
1890. | Lê Thúy Nga | Bác sĩ, hưu trí | TP.HCM |
1891. | Đàm Trung Dương | Bác sĩ, hưu trí, đảng viên 50 năm tuổi Đảng | TP.HCM |
1892. | Nguyễn Tấn Cứ | Làm báo | TP.HCM |
1893. | Nguyễn Quang Hưng | Sinh viên | Cần Thơ |
1894. | Võ Kim Anh | Cán bộ hưu trí, nguyên giáo sư, giảng viên trường Đại Học Tây Nguyên | TP.HCM |
1895. | Dương Văn Minh | Kỹ sư Luyện kim | Hà Nội |
1896. | TS Nguyễn Đức Tường | Cựu Giáo sư Vật Lý | Canada |
1897. | TS Cù Huy Chử | Nguyên Trưởng khoa Văn hóa phát triển, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Khu vực 2;
Nguyên Thư ký khoa học của Tiểu ban Lý luận Văn hóa – Giáo dục Trung ương, do Thủ tướng Phạm Văn Đồng trực tiếp phụ trách |
TP.HCM |
1898. | Lê Sơn Anh Hoàng | Chuyên viên tư vấn đầu tư nước ngoài tại châu Á, Văn phòng đại diện công ty Tractus Asia Ltd. tại Việt Nam | TP.HCM |
1899. | TS Lâm Vinh | Giảng viên đại học | TP. HCM |
1900. | Phan Xuân Huy | Nhà giáo, nguyên dân biểu Hạ nghị viện Sài Gòn | TP HCM |
1901. | Trần Hưng | Bác sĩ | TP HCM |
1902. | Hồ Công Hưng | Nhà giáo | TP HCM |
1903. | Huỳnh Minh Nguyệt | Cử nhân Đại học Văn khoa Sài Gòn | TP HCM |
1904. | Huỳnh Văn Khánh (Ba Khoa) | Cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ, Trưởng ban Tuyên huấn Quận uỷ Quận Tân Bình, hiện là Giám đốc điều hành Quỹ học bổng Phan Châu Trinh | TP HCM |
1905. | Trần Thị Ngân Hà | Nhà báo | TP HCM |
1906. | Trần Vĩnh Lộc | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
1907. | PGS TS Nguyễn Quang Hưng | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
1908. | Vũ Thị Thanh Huyền | Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, giảng viên Đại học Sư phạm Hà Nội, hiện là nghiên cứu sinh tại Canada | Hà Nội |
1909. | Đào Nam Phi | Hưu trí | Hà Nội |
1910. | Dương Phi Anh | Cử nhân Báo chí, Giám đốc doanh nghiệp | TP HCM |
1911. | Phạm Khánh Huân | Cử nhân Công nghệ sinh học, chuyên viên | Vũng Tàu |
1912. | Hà Huỳnh Hồng Thu | Trợ lý giám đốc Văn phòng đại diện Kumho E&C | TP HCM |
1913. | Nguyễn Hiên | Industrial Implementation Specialist | Hoa Kỳ |
1914. | Trần Ngọc Huy | Kỹ sư Điện tử, kỹ thuật viên Công nghệ thông tin | Đồng Nai |
1915. | Trần Minh Tuân | Tài chính Kế toán, Kế toán trưởng Công ty Liên doanh Red Volta | Ghana |
1916. | Nguyễn Tuấn Minh | Sinh viên chuyên ngành Tài chính ngân hàng | TP HCM |
1917. | Nguyễn Quang Ngọc | Sinh viên | Úc |
1918. | Nguyễn Thị Thu Hương | Kiến trúc sư, hiện học tập và công tác tại Anh Quốc | Anh |
1919. | Nguyễn Trọng Dũng | Cử nhân Luật | TP HCM |
1920. | Jean Vũ Hoá | Công nhân mất sức, cựu chiến binh | Hà Nội |
1921. | GS Đỗ Bình Trị | Nguyên Trưởng Khoa Văn Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
1922. | Nguyễn Phương Hoàn | Lao động tự do | TP HCM |
1923. | Đặng Trường Lưu | Họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật | Hà Nội |
1924. | Nguyễn Trang Nhung | Sinh viên | Singapore |
1925. | Nguyễn Đức Du | Nhân viên Công nghệ thông tin | New Zealand |
1926. | Nguyễn Hiền Thục | Cựu phóng viên, biên tập viên, đạo diễn phim tài liệu đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, nghệ nhân tạo mẫu búp bê len nghệ thuật trong trang phục 54 dân tộc Việt Nam mang tên “Búp bê hiền thục” | Lâm Đồng |
1927. | Nguyễn Đức Hùng | Kỹ sư | Hà Nội |
1928. | Tran Van Phong | Lái xe | TP HCM |
1929. | Nguyễn Xuân Bình | Phó phòng Kỹ thuật truyền hình | Hà Nội |
1930. | Dương Văn Thiết | Sinh viên | Hàn Quốc |
1931. | Lê Khoa | Học viên cao học | Hoa Kỳ |
1932. | Cao Xuân Dũng | Kỹ sư Công trình thủy | Vũng Tàu |
1933. | Nguyễn Lê Nghĩa | Kỹ sư Tin học | Vũng Tàu |
1934. | Lê Trọng Tính | Cử nhân Kinh tế | Thanh Hóa |
1935. | TS Lê Minh Thái | Giảng viên đại học, Trưởng bộ môn Tin học, Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin, Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng |
1936. | Cao Văn | Thạc sĩ Hóa Sinh, giảng viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II | Quảng Nam |
1937. | Nguyễn Tuấn Phi | Bán báo | TP HCM |
1938. | Nguyễn Ngọc Quang | Nhân viên phần mềm | TP HCM |
1939. | TS Nguyen Van Son | Chuyên viên cao cấp nghiên cứu Công nghệ Nano | Hoa Kỳ |
1940. | Giáp Hoàng Long | Dịch vụ khách hàng | Hà Nội |
1941. | Hoàng Thanh Nhàn | Nghiên cứu viên Kinh tế | Hà Nội |
1942. | Nguyễn Lê Vương | Cử nhân Công nghệ thông tin | TP HCM |
1943. | Trần Thức | Cựu giảng viên Trường Đại học Sư phạm Huế | TP HCM |
1944. | GS TS Phan Van Tuoc | Đại học Tennessee | Hoa Kỳ |
1945. | Đỗ Hữu Ca | Công an Thành phố Hải Phòng | Hải Phòng |
1946. | Tạ Ba | TP HCM | |
1947. | Le Cao Khanh | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
1948. | Phạm Nguyên Huỳnh | Cắt cỏ | Hoa Kỳ |
1949. | Nguyễn Xuân Chung | Công chức Ngân hàng Nhà nước, chi nhánh tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
1950. | Nguyễn Đình Siêu | Giáo viên đã nghỉ hưu | Nghệ An |
1951. | Lê Văn Cát | Kỹ sư Cơ khí, chế tạo xe ô tô | Đức |
1952. | Cao Sơn Hà | Luật gia | Đồng Nai |
1953. | TS Nguyễn Đức Huỳnh | Nguyên Giám đốc Trung tâm An toàn và Môi trường dầu khí | TP HCM |
1954. | Lê Thanh Hải (Lê Hải) | Chi hội trưởng chi hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam tại Đà Nẵng | Đà Nẵng |
1955. | Vũ Quang Khải | Viên chức đã nghỉ hưu | TP HCM |
1956. | Nguyễn Hồng Lam | Kinh doanh | TP HCM |
1957. | Đỗ Cao Hiền | Nghề nghiệp tự do | Tây Ninh |
1958. | Trần Phong Hữu | Cựu chiến binh | TP HCM |
1959. | Vũ Toàn Thắng | Kỹ sư Xây dựng | Hà Nội |
1960. | Lê Công Danh | Kinh doanh | Vĩnh Long |
1961. | Nguyễn Thanh Linh | Sinh viên | Đà Nẵng |
1962. | Nguyễn Duy | Kỹ sư Cầu đường | Đà Nẵng |
1963. | Phùng Tuệ Châu | Cử nhân Kinh tế, nội trợ | TP HCM |
1964. | Nguyễn Đình Sơn | Ngành Công nghệ thông tin | TP HCM |
1965. | GS TS Nguyễn Vy | Nguyên Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nghỉ hưu từ 1995 | Hà Nội |
1966. | GS TS Võ Quý | Nguyên Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh thái học Việt Nam | Hà Nội |
1967. | Võ Văn Trường | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
1968. | Ngô Anh Dũng | Kỹ sư Kinh tế, cử nhân Chính trị, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Giấy Việt Nam, phụ trách khối Lâm nghiệp, nghỉ hưu tháng 6 năm 2009 | Phú Thọ |
1969. | Nguyễn Văn Thắng | Kế toán, nghỉ hưu | Thái Nguyên |
1970. | Vũ Minh Trí | Kỹ sư Cơ khí chuyên dùng, cao học Quản lý kỹ thuật | Hà Nội |
1971. | PGS TS Ngô Quốc Quyền | Nguyên nghiên cứu viên cao cấp về Hóa học | Hà Nội |
1972. | Tô Đình Thái | Hiện công tác tại Tổng cục An ninh 1, Bộ Công an Việt Nam | Hà Nội |
1973. | TS Trần Viết Nhân Hào | Giảng viên Đại học Tân Tạo | Đà Nẵng |
1974. | Lê Hoàng Trấn Quốc | Sinh viên | Đắk Lắk |
1975. | PGS TS Nguyễn Thiện Tống | Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Kỹ thuật Hàng không, Đại học Bách Khoa TP HCM | TP HCM |
1976. | Lê Mai Anh | Nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Cựu chiến binh, nguyên Tổng thư ký Hội Luật gia Việt Nam | Hà Nội |
1977. | Nguyễn Vũ Hoàng | Nhân viên tiếp thị | TP HCM |
1978. | Đinh Nguyên Tùng | Nghiên cứu viên | Singapore |
1979. | Đỗ Khắc Chiến | Cán bộ hưu trí | Hà Nội |
1980. | Nguyễn Tuấn Bình | 80 tuổi đời, 62 tuổi Đảng, lão thành cách mạng, chiến sĩ Việt Minh Thành Hoàng Diệu | Hà Nội |
1981. | Nguyễn Học Trí | Đại học Xây dựng, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1982. | Nguyễn Thị Hường | Đại học Xây dựng, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
1983. | Đoàn Vĩnh Giáo | Nhân viên Bưu điện | Huế |
1984. | Nguyễn Tiến Lộc | Nhà văn, Chủ nhiệm tạp chí Người Việt hải ngoại | Canada |
1985. | Le Quang Hung | Buôn bán | TP HCM |
1986. | Lâm Minh Tài | Công nhân cơ khí | Phần Lan |
1987. | Trần Gia Luật | Kỹ sư Công nghệ thông tin | TP HCM |
1988. | Lâm Hữu Hòa | Hà Nội | |
1989. | Đoàn Xuân Cao | Ngành Công nghệ thông tin | Hải Phòng |
1990. | Đinh Quang Trung | Sinh viên | Hà Nội |
1991. | Nguyễn Thành Trung | Sinh viên | TP HCM |
1992. | Nguyễn Đắc Hải Di | Học sinh, năm 1 chương trình International Baccalaureate | Na Uy |
1993. | Nguyễn Anh Tuấn | Đại tá Công an, hưu trí | Hưng Yên |
1994. | TS Nguyễn Thạch Cương | Chủ tịch HĐQT công ty CP Giống cây trồng Hà Tây, kiêm bí thư chi bộ | Hà Nội |
1995. | Lê Hữu Tuấn | Công chức nhà nước | Hưng Yên |
1996. | Ngo Kim Dung | Bác sĩ | Pháp |
1997. | Phạm Trung Bách | Nhà báo – vietinfo.eu | Ba Lan |
1998. | Nguyễn Nhật Thiên Trường | Học viên cao học MFB1, trường ĐH Mở TP HCM | Đồng Nai |
1999. | Nguyễn Vũ Vỹ | Nhân viên văn phòng | Hà Nội |
2000. | Đặng Công Đức | Công chức | Bình Dương |
2001. | TS Doãn Quốc Khoa | Kiến trúc sư thiết kế kiến trúc và quy hoạch xây dựng, giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc phong thủy Việt Linh | Hà Nội |
2002. | Nguyễn Thị Bé | Thợ làm bánh | Thái Lan |
2003. | Hứa Quốc Châu | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2004. | PGS Thái Thị Thanh Mai | Ngành kinh doanh quốc tế, trường Đại học Kinh doanh Montreal (HEC Montreal) | Canada |
2005. | Nguyen Chanh Nong | Hưu trí | Hoa Kỳ |
2006. | Nguyen Le Tan Loc | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
2007. | Nguyễn Thế Tùy | Cán bộ về hưu | Hà Nội |
2008. | Nguyễn Thế Trưởng | Sinh viên | Thái Bình |
2009. | Hoàng Minh Tuấn | Ngân hàng | TP HCM |
2010. | Đặng Ngọc Tính | Sinh viên | Thái Bình |
2011. | Mai Văn Phúc | Cử nhân Vật lý hạt nhân | Hà Nội |
2012. | Lê Ngọc Anh | Sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Hà Nội |
2013. | Nguyễn Văn Hậu | Thạc sĩ Xây dựng | TP HCM |
2014. | Mai Xuân Ngôn | Thạc sĩ Kinh tế, giám đốc Cty TNHH Mai Hoàng Lâm | TP HCM |
2015. | Nguyễn Văn Tuyên | Sinh viên | Bắc Ninh |
2016. | Trần Văn Vinh | Hướng dẫn viên du lịch | Hà Nội |
2017. | TS Nguyễn Quốc Sỹ | Nghiên cứu | Pháp |
2018. | Nguyễn Thị Sanh | Cư sĩ | Pháp |
2019. | Dương Anh Tài | Sinh viên, trợ giảng tại Đại học Texas Austin | Hoa Kỳ |
2020. | Nguyễn Việt Bách | Hướng dẫn viên du lịch, sinh viên Luật, Đại học Montesquieu – Bordeaux 4 | Pháp |
2021. | Đặng Thị Thu Quyên | Trợ lý dự án, trụ sở UNCTAD tại Geneva | Thụy Sĩ |
2022. | Hà Mai Anh | Sinh viên | TP HCM |
2023. | Quách Trung Phong | Đảng viên, dược sĩ, chủ nhiệm Bộ môn Bào chế | Cà Mau |
2024. | Văn Văn Thảo | Cựu chiến binh | TP HCM |
2025. | Lê Gia Quốc Thống | Giảng viên khoa Toán Đại học New South Wales, Sydney | Úc |
2026. | Đinh Tấn Lực | Blogger | TP HCM |
2027. | Truc N. Nguyen | Bác sĩ chuyên khoa tim, Trưởng khoa Tim | Hoa Kỳ |
2028. | Phạm Phước Khả | Chuyên viên bảo hiểm | TP HCM |
2029. | Phan Quốc Bảo | Nghỉ hưu | TP HCM |
2030. | Đào Thế Long | Cán bộ hưu trí | TP HCM |
2031. | Trương Như Thanh Long | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2032. | Ngô Minh Danh | Sinh viên | Vũng Tàu |
2033. | Lê Ngọc An | Cán bộ kinh doanh | Khánh Hòa |
2034. | Nguyễn Đình Thành Công | Học sinh | Quảng Trị |
2035. | Phan Hoàn Việt | Kỹ sư, nghiên cứu viên | Hà Nội |
2036. | Nguyễn Kháng Chiến | Cử nhân, hưu trí | Hà Nội |
2037. | Nguyễn Hoàng Mai | Nguyên giảng viên trường Đại học Giao thông Vận tải, huy hiệu 60 năm tuổi Đảng | Huế |
2038. | Phạm Bảo Nguyên | Kỹ sư Tin học, quản trị hệ thống Công nghệ thông tin | TP HCM |
2039. | Quản Tuấn Ngụ | Kế toán Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long | Cần Thơ |
2040. | Nguyễn Công Hoan | Cử nhân Kinh tế | Hà Nội |
2041. | Phạm Duy Đang | Nguyên Chánh văn phòng Sở Công nghiệp TP HCM | TP HCM |
2042. | Trương Ngọc Luân | Kỹ sư Môi trường | Gia Lai |
2043. | Nguyễn Xuân Việt | Chuyên viên | Hà Tĩnh |
2044. | Nguyễn Hữu Quân | Kỹ sư Xây dựng, Vinaconex3 | Hà Nội |
2045. | Phạm Thanh Phong | Luật gia | TP HCM |
2046. | Phạm Tịnh | Thợ thủ công | TP HCM |
2047. | Lê Hoài Nam | Kiến trúc sư, chủ nhiệm công trình | Hà Nội |
2048. | Nguyễn Văn Thạ | Chuyên viên | TP HCM |
2049. | Phùng Xuân Tùng | Cử nhân Kinh tế | Hải Phòng |
2050. | Trần Văn Đương | Xuất nhập khẩu | TP HCM |
2051. | Nguyễn Thị Hương | Nhân viên Xuất nhập khẩu | Đồng Nai |
2052. | TS Vũ Minh Tâm | Giám đốc, giảng viên Đại học | Đồng Nai |
2053. | Phạm Thanh Được | Nhân viên kinh doanh | TP HCM |
2054. | Phan Miền Trung | Chuẩn uý, quân nhân phục viên 1984, chiến đấu chiến trường biên giới phía Tây và Campuchia, hiện là nông dân | Quảng Ngãi |
2055. | Nguyễn Trần Quang Vinh | Kỹ sư Phần mềm Systems Integrator | TP HCM |
2056. | Trần Mạnh Hùng | Họa sĩ | Đà Nẵng |
2057. | Nguyễn Văn Tuyền | Kỹ sư Cơ khí | Khánh Hòa |
2058. | Vũ Đình Chuẩn | Sinh viên | TP HCM |
2059. | Dương Quốc Đạt | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2060. | Đỗ Công Minh | Nguyên Đại sứ Đặc mệnh toàn quyền của Việt Nam tại Singapore | Hà Nội |
2061. | Nguyễn Trung Kiên | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Hà Nội |
2062. | Nguyễn Tiến Dũng | Kỹ sư Tin hoc | TP HCM |
2063. | Nguyễn Văn Mạnh | Kỹ sư | Đồng Nai |
2064. | Ngô Đình Thuần | Luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM | TP HCM |
2065. | Hồ Đắc Nhơn | Kỹ sư Xây dựng | Hoa Kỳ |
2066. | Nguyễn Đình Duẩn | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Hà Nội |
2067. | Hà Thúc Tâm | Võ sư Aikido, huấn luyện viên trưởng hệ thống Aikido Phú Thọ | TP HCM |
2068. | Nguyễn Lê Hoàng | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Hà Nội |
2069. | Nguyễn Lê Thu Mỹ | Hưu trí | TP HCM |
2070. | Lê Đình Phương Uyên | Kiểm toán viên nội bộ | TP HCM |
2071. | Nguyễn Huy Hùng | Tài chính | Đắk Lắk |
2072. | Trần Anh Tuấn | Tư vấn đầu tư | Vũng Tàu |
2073. | Pham Gia Ngoc | Kỹ sư đã nghỉ hưu | Hà Nội |
2074. | Vũ Thanh Tuấn | Kỹ sư Xây dựng | Hà Nội |
2075. | GS TS Hồ Tú Bảo | Ngành Tin học | Nhật Bản |
2076. | Lê Thân | Hưu trí, nguyên Tổng giám đốc Công ty Liên doanh Riverside TP HCM | Khánh Hòa |
2077. | Nguyễn Tuấn Khanh | Cử nhân Khoa học Quân sự Kinh tế, nguyên giảng viên Học viện Lục quân Đà Lạt, nguyên giảng viên Trường Sỹ quan Lục quân 1 | Lâm Đồng |
2078. | Nguyễn Lương Quang | Nghiên cứu viên | Pháp |
2079. | Trần Thảo Uyên | Giáo viên | TP HCM |
2080. | Nguyễn Mạnh Bình | Đảng viên, cựu chiến binh thời chống Mỹ, hiện là giáo viên | Tiền Giang |
2081. | Võ Quang Dũng | Doanh nhân | TP HCM |
2082. | Hoàng Công Thắng | Sinh viên | Hà Nội |
2083. | Hồ Hiếu | Tham gia phong trào học sinh sinh viên tại Huế, Đà Lạt, Sài Gòn trước năm 1975; thành viên của Câu Lạc Bộ Những Người Kháng Chiến Cũ | TP HCM |
2084. | Nguyễn Thành Vinh | Kế toán trưởng | TP HCM |
2085. | Vũ Khắc Quyết | Kỹ sư Phát triển phần mềm | Hà Nội |
2086. | Hoàng Thanh Thủy | Biên tập viên | Hà Nội |
2087. | Nguyễn Huy Thắng | Kỹ sư | TP HCM |
2088. | Nguyễn Đức Giác | Kỹ sư Cầu đường, Phó giám đốc Chi nhánh Công ty CP TVĐT XDCT 1 | TP HCM |
2089. | Benjamin Ung | Design Engineer | Hoa Kỳ |
2090. | Nguyễn Sơn Thành | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Đắk Lắk |
2091. | Lê Văn Hiển | Nguyên tổng thư ký tòa soạn báo Thể ThaoTP HCM, đã nghỉ hưu | TP HCM |
2092. | Nguyễn Thị Hồng Phúc | Kế toán | TP HCM |
2093. | Nguyễn Văn Dũng | Lưu học sinh | Nhật Bản |
2094. | Tô Thị Mai Hương | Nghiên cứu sinh ngành Công nghệ sinh học | Pháp |
2095. | Bùi Anh Tuấn | Công nhân Xây dựng cầu | Hà Nam |
2096. | Trương Công Phát | Cán bộ hưu trí | TP HCM |
2097. | Lê Tuấn Bách | Chuyên viên tư vấn tài chính doanh nghiệp | TP HCM |
2098. | Trần Trọng Trung | Kỹ sư | Úc |
2099. | Nguyễn Hồng Hà | Sinh viên Luật, Đại học Gothenburgs | Thụy Điển |
2100. | Nguyễn Đức Giang | Cử nhân Công nghệ thông tin | Thanh Hóa |
2101. | Lưu Anh Tuấn | Sinh viên | Hà Nội |
2102. | Đỗ Vũ | Nghiên cứu sinh, khoa Môi trường, giảng viên Bách khoa Hà nội | Hà Nội |
2103. | Đặng Duy Tiến | Sinh viên | Hà Nội |
2104. | Phạm Đông An | Bác sĩ | TP HCM |
2105. | Trần Anh Tuấn | Nghiên cứu sinh ngành Vật lý | Pháp |
2106. | Trần Tử Ân | Kinh doanh | TP HCM |
2107. | Vũ Văn Phú | Chuyên viên đào tạo trường Trung cấp Tài chính – Kế toán – Tin học Sài Gòn | Bình Dương |
2108. | Phan Hàng Duy Thái | Kỹ sư Cơ điện tử | Bình Thuận |
2109. | Nguyễn Phụng Dương | Sinh viên | TP HCM |
2110. | Nguyễn Sơn Hà | Công ty cổ phần Thiên Hoà | Hà Nội |
2111. | Nguyển Văn Huy | Nguyên cán bộ Ban Tổ chức tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, đã nghỉ hưu | Vũng Tàu |
2112. | Trịnh Ngọc Trung | Nghiên cứu sinh Công nghệ hóa học, Đại Học Kỹ thuật Đan Mạch | Đan Mạch |
2113. | Nguyễn Văn Mỹ | Giảng viên, Phó trưởng khoa Xây dựng cầu đường, Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Đà Nẵng |
2114. | Bùi Ngọc Cường | Kỹ sư Điện | Hà Nội |
2115. | Trương Thị Hương | Nhân viên | TP HCM |
2116. | Trương Thúy Lệ | Nghiên cứu sinh ngành Công nghệ hóa học và vật liệu tại SINTEF và trường Đại học Oslo | Nauy |
2117. | Trịnh Xuân Giang | Sinh viên | Nhật Bản |
2118. | Nguyễn Thị Hoa | Bí thư Đảng ủy, trường Mầm non Họa Mi | Hà Nội |
2119. | Nguyễn Văn Tùng | Sinh viên | Hà Nội |
2120. | Lê Hoài Nguyên | Nhà thơ, cựu Giám đốc Điện ảnh công an nhân dân | Hà Nội |
2121. | Vương Chí Dũng | Kinh doanh | Sec |
2122. | Nguyễn Việt Hà | Thạc sĩ quản trị kinh doanh Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên viên kinh doanh | Quảng Ninh |
2123. | Trần Thị Thúy An | Sinh viên | TP HCM |
2124. | Nguyễn Hải Minh | Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên, giảng viên khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
2125. | Phan Trí Thịnh | Kỹ sư, giám sát Phòng bảo trì, công ty AJE Việt Nam | Vũng Tàu |
2126. | Phạm Thị Bạch Yến | Giáo viên hưu trí | Lâm Đồng |
2127. | Nguyễn Anh Hiến | Thợ sửa xe gắn máy | Bình Dương |
2128. | Hà Hoàng Nhân | Sinh viên | Lâm Đồng |
2129. | Ninh Doãn Hiếu | Nhân viên | TP HCM |
2130. | Nguyễn Hoài Đảo | Kinh doanh tự do | Lâm Đồng |
2131. | Trần Anh | Kỹ sư | TP HCM |
2132. | Ngô Văn Tiến | Sinh viên | Hà Nội |
2133. | Hoàng Ngọc Phúc | Sinh viên | Bình Dương |
2134. | Nguyễn Tịnh Tâm | Sinh viên | TP HCM |
2135. | Đỗ Quang Tuyến | Kỹ sư | Hoa Kỳ |
2136. | Nguyễn Minh Khang | Quản Trị Mạng | TP HCM |
2137. | Hoàng Ngọc Bội | Kỹ sư Điện, trưởng Ban Kỹ thuật Điện GNKTT | Vũng Tàu |
2138. | Nguyễn Văn Đông | Sinh viên | TP HCM |
2139. | Nguyễn Văn Mùi | Bán phở | Khánh Hòa |
2140. | Nguyễn Anh Nhật | Kỹ sư Điện, Giám đốc Công ty tư nhân | Đồng Nai |
2141. | Phạm Quốc Khánh | Kỹ sư Xây dựng cầu đường, chỉ huy trưởng công trường | Đà Nẵng |
2142. | Vũ Thị Bình | Luật sư | TP HCM |
2143. | Nguyễn Hữu Thiện | Thạc sĩ Giáo dục học, viên chức hành chính | TP HCM |
2144. | Nguyễn Văn Siên | Kỹ sư Bán hàng, nhân viên | TP HCM |
2145. | PGS TS Hà Xuân Thông | Viện trưởng Viện Các nguồn lực ven biển, Nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế và Quy hoạch Thuỷ sản | Hà Nội |
2146. | Võ Thanh Hòa | TP HCM | |
2147. | Võ Thanh Phong | Giáo viên | An Giang |
2148. | Trần Ngọc Tuấn | Kỹ sư Cơ khí | Vũng Tàu |
2149. | Nguyễn Vũ Thạch | Kỹ sư Điện | TP HCM |
2150. | Lê Văn Tiên | Kĩ sư Phần mềm | Quảng Nam |
2151. | Trịnh Gia Kiệt | Nhạc sĩ | TP HCM |
2152. | Nguyễn Công Điều | Dịch giả | Hà Nội |
2153. | Nguyễn Văn Đức | Lao động tự do đã nghỉ làm việc | TP HCM |
2154. | Nguyễn Sĩ Thế | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2155. | Phan Thanh Hải | Kỹ sư | TP HCM |
2156. | Nguyễn Mạnh Cường | Chuyên viên Tổng công ty Bưu chính Việt Nam | Hà Nội |
2157. | Ngô Văn Mạnh Tiến | Kỹ thuật viên ngành in | TP HCM |
2158. | Nguyễn Đình Dức | Kỹ sư Xây dựng | Đồng Nai |
2159. | Nguyễn Hữu Khánh Hưng | Thạc sĩ, giảng viên chính bộ môn Hoá vô cơ, Khoa Hoá, trường Đại học Khoa học Tự nhiênTP HCM | TP HCM |
2160. | Nguyễn Quốc Việt | Sinh viên | Hoa Kỳ |
2161. | Lê Thị Thanh Tuyền | Kiểm toán viên nội bộ | TP HCM |
2162. | Nguyễn Ngọc Cường | Thương gia | TP HCM |
2163. | Tạ Đình Công | Làm kinh doanh, Giám đốc Công ty TNHH Thái Bình Dương | Hà Nội |
2164. | Nguyễn Quang Minh | Luật sư, Giám đốc văn phòng Luật | Thái Lan |
2165. | Nguyễn Thị Thu Trang | Kế toán viên | TP HCM |
2166. | Hoàng Thị Thu Phượng | Phụ trách xuất khẩu phòng Xuất nhập khẩu công ty Fashion Garments 2, KCN Biên Hòa | Đồng Nai |
2167. | Lê Văn Nhân | Môi giới chứng khoán | TP HCM |
2168. | Đỗ Bảo Toàn | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
2169. | Nông Chí Hiếu | Trợ lý kiểm toán viên | Hà Nội |
2170. | Nguyễn Thanh Tùng | Giám đốc | TP HCM |
2171. | Hoàng Mạnh Dũng | Thiết kế nội thất | TP HCM |
2172. | Nguyễn Thị Huỳnh | Luật sư | TP HCM |
2173. | Hoàng Thị Huyên | Tư vấn pháp lý | TP HCM |
2174. | Thái Ngọc | Nhân viên của đại lý vận chuyển hàng hóa Prime Cargo Hochiminh | TP HCM |
2175. | Lê Quang Thủy | Kỹ sư | TP HCM |
2176. | Dương Đức Bình | Sinh viên | TP HCM |
2177. | Phan Quang Dũng | Kinh doanh nhỏ | TP HCM |
2178. | Trương Hai Dung | Sinh viên | Đắk Lắk |
2179. | Nguyễn Thanh Tùng | Du lịch, dịch vụ | Hà Nội |
2180. | Trần Hồng Lạc | Kỹ sư Địa chất, cán bộ tư vấn kỹ thuật | TP HCM |
2181. | Nguyễn Mạnh Hùng | Nhân viên phòng Nhân sự hành chính | TP HCM |
2182. | Bùi Như Hương | Nhà nghiên cứu mỹ thuật, Trường Đại học Mỹ thuật Hà Nội | Hà Nội |
2183. | PGS TS Tôn Nữ Quỳnh Trân | Đã nghỉ hưu | TP HCM |
2184. | Nguyễn Lê Thu An | Nhà báo | TP HCM |
2185. | Hoàng Hải Nam | Công chức, chuyên viên chính | Quảng Bình |
2186. | Phan Thị Kim Thảo | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
2187. | Lâm Quang Thành | Cán bộ ngành cao su | Bình Phước |
2188. | Đinh Văn Thành | Giám đốc Tài chính | TP HCM |
2189. | Nguyễn Tiến Dũng | Nhà giáo về hưu, nguyên Chánh thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng | Hải Phòng |
2190. | Nguyễn Văn Bình | Học sinh | |
2191. | Võ Văn Toán | Cán bộ kỹ thuật | Tây Ninh |
2192. | Vũ Đỗ | Thợ xẻ, giáo dân | Hà Nội |
2193. | Nguyễn Văn Nam | Nghiên cứu sinh Đại học Kỹ thuật Darmstadt | Đức |
2194. | Trần Quý Phúc | Làm vườn | Cần Thơ |
2195. | Trần Thị Tâm | Giáo viên | Hà Nội |
2196. | Nguyễn Văn Quý | Kinh doanh | Đồng Nai |
2197. | Phan Hoàng Linh | Sinh viên | TP HCM |
2198. | Trần Văn Chính | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2199. | Đỗ Thị Minh Trang | Du học sinh | Úc |
2200. | Võ Tuấn Dũng | Kỹ sư XDDD&CN, kỹ sư Kết cấu công trình | TP HCM |
2201. | Nguyễn Thanh Xuân | Kinh doanh | TP HCM |
2202. | Vũ Nhân Thảo | Sinh viên | TP HCM |
2203. | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Kỹ sư Công nghệ sinh học | Vĩnh Phúc |
2204. | Phạm Phong | Sáng lập Học viện Khổng Tử trực tuyến – www.khongtu.com | Vũng Tàu |
2205. | Nguyễn Thái Minh | Kinh doanh | Thái Nguyên |
2206. | Tracy Hoang | Web & graphic designer | Canada |
2207. | Nguyễn Thái Thuận | Kỹ sư khoa học máy tính | TP HCM |
2208. | Nguyễn Phúc Thịnh | Sinh viên | TP HCM |
2209. | Nguyễn Tiến Dũng | Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam | Nghệ An |
2210. | Nguyễn Hoàng Dương | Nghiên cứu sinh | Đức |
2211. | Nguyễn Thái | Kinh doanh | Hoa Kỳ |
2212. | Nguyễn Thành Long | Kỹ sư | Hà Nội |
2213. | Nguyễn Gia Năng | Hưu trí | Hà Nội |
2214. | Đặng Thanh Hương | Kinh doanh | Hà Nội |
2215. | Nguyễn Thị Nghĩa | Làm nghề tự do | Nam Định |
2216. | Phạm Ngọc Thanh | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2217. | Trần Minh Đông | Kỹ sư Cơ khí ôtô, chuyên viên cty PVC-ME | Thanh Hóa |
2218. | Nguyễn Thành Nghị | Giảng viên đại học | Hà Nội |
2219. | Phan Công Nguyên | Sinh viên | TP HCM |
2220. | Bùi Hữu Cầu | Kỹ sư Kinh tế | Hải Phòng |
2221. | Đặng Nam Liên | Kinh doanh | TP HCM |
2222. | Nguyễn Văn Phú | Giáo viên | Bắc Ninh |
2223. | Nguyễn Hà | Nông dân | Bình Dương |
2224. | Trần Ngọc Thọ | Bartender | TP HCM |
2225. | Trần Huy Kỳ | Lập trình viên | Bình Phước |
2226. | Hoàng Mạnh Dũng | Sinh viên | Vũng Tàu |
2227. | Đoàn Kiều Nga | Vẽ thiết kế cơ khí | Hoa Kỳ |
2228. | Nhà văn Xuân Đức | Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, nguyên Giám đốc sở Văn hóa Quảng Trị | Quảng Trị |
2229. | Nguyễn Quang Phương | Kỹ sư Điện, tốt nghiệp ĐHBK Hà Nội | Hà Nội |
2230. | Nguyễn Tiến Dũng | Kỹ sư Thủy lợi, đã về hưu | Hà Nội |
2231. | Trần Tiến Hoàng | Tu sĩ | Hà Nội |
2232. | Nhà văn Lê Cao Phương | Đại tá, trực tiếp chiến đấu đồng thời viết văn, làm thơ phục vụ tại chiến trường miền Nam (1961-1975), Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 56 tuổi Đảng. | Hà Nội |
2233. | Tạ Văn Phòng | Kỹ sư Xây dựng Tập đoàn Bảo Việt | TP HCM |
2234. | Nguyễn Văn Thương | Kế toán | Đắk Lắk |
2235. | Nguyễn Trí Thông | Nghiên cứu Kinh tế | TP HCM |
2236. | Võ Thị Hữu | Nội trợ | Phú Yên |
2237. | Bách Việt Nhân | Ngân hàng | |
2238. | Nguyễn Quốc Bảo | Sinh viên Công nghệ thông tin | TP HCM |
2239. | Nguyễn Chính Huyền Vi | TP HCM | |
2240. | Nguyễn Văn Tê Rôn | Giảng viên Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Đà Nẵng |
2241. | Lê Xuân Hòa | Kỹ sư Dầu khí | Vũng Tàu |
2242. | Vũ Công Sỹ | Cán bộ hưu trí | TP HCM |
2243. | Lê Thanh Nhàn | Sinh viên | Hoa Kỳ |
2244. | Tô Trần Đức Nhã | Sinh viên | Phần Lan |
2245. | LeAnne Hang Nguyen | Bán và phục vụ vé bảo hiểm cho công ty Bảo hiểm Allstate | Hoa Kỳ |
2246. | Hoàng Ngọc Kiên | Giáo viên | Thanh Hóa |
2247. | Đặng Thanh Hải | Học viên | Bỉ |
2248. | Trần Ngọc Thi | Kỹ sư Hệ thống | Nhật Bản |
2249. | Nguyễn Thị Như Minh | Phiên dịch tiếng Trung | Đà Nẵng |
2250. | Trịnh Xuân Báu | Thạc sĩ, giảng viên đại học | Hà Nội |
2251. | Nguyễn Trung Hòa | Sĩ quan Quân đội phục viên (10/2010), cử nhân Kinh tế tài chính Prague (1989) | TP HCM |
2252. | Dương Thanh Triều | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2253. | Chung Tuấn Cường | Tiếp tân khách sạn | TP HCM |
2254. | Hoàng Ngọc Biên | Hoa Kỳ | |
2255. | Cổ Minh Tâm | Kiến trúc sư | TP HCM |
2256. | Nguyễn Thị Thùy Linh | Sinh viên | Hà Nội |
2257. | Nguyễn Thị Kim Chi | Nhân viên hành chính | Hà Nội |
2258. | Bùi Đức Kiểm | Chuyên viên tín dụng | Hải Phòng |
2259. | Trần Đình Hòa | Thượng tá, bộ đội nghỉ hưu | Hà Nội |
2260. | Phạm Văn Tuân | Thạc sĩ Kỹ thuật trắc địa | Hà Nội |
2261. | Đặng Ngọc Thắng | Trưởng phòng kinh doanh | Hà Nội |
2262. | Lê Quang Phúc | Nghiên cứu sinh | Nhật Bản |
2263. | Trần Quốc Thuận | Luật sư, nguyên Phó Chủ nhiệm thường trực Văn phòng Quốc hội, hiện là Uỷ viên Ban Chấp hành Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủ viên Hội đồng Tư vấn về dân chủ và pháp luật, thuộc Ủ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | TP HCM |
2264. | Nguyễn Quốc Phong | Chuyên viên Tài chính Ngân Hàng | Long An |
2265. | Nguyễn Thành Năng | Chuyên viên dự án | Đà Nẵng |
2266. | Nguyễn Hữu Tuyến | Kỹ sư, hưu trí | TP HCM |
2267. | Hà Văn Tiến | Quản lý kinh doanh | Hà Nội |
2268. | Dương Hồng Phúc | Kỹ sư Tự động hóa | TP HCM |
2269. | Hoàng Cao Nhân | Kỹ sư Phần mềm | Hà Nội |
2270. | Lê Thị Tuyết Hoa | Giảng viên chính trường Đại học Ngân hàng TP HCM | TP HCM |
2271. | Trần Thị Như Quỳnh | Phó phòng tiếp thị | TP HCM |
2272. | Nguyễn Quốc Huân | Kiến trúc sư | Hà Nội |
2273. | Hoàng Văn Lạc | Cử nhân Ngữ văn | Bình Thuận |
2274. | Mai Hồng Kỳ | Tư vấn Luật, văn phòng Luật sư Phước Long | TP HCM |
2275. | Nhà văn Đào Hiếu | TP HCM | |
2276. | Phạm Quốc Luyến | Giảng viên trường Đại học Tài chính – Marketing | TP HCM |
2277. | Nguyễn Đức Hoàng | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Nghệ An |
2278. | Vũ Trung Hiếu | Giảng viên | Hà Nội |
2279. | Bùi Đức Hoan | Kỹ sư Phần mềm | Hà Nội |
2280. | Nguyễn Tấn Lộc | Kỹ sư điện tử, 32 năm tuổi Đảng | Hà Nội |
2281. | Ngô Cự Long | Sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội | Hà Nội |
2282. | Bùi Thọ Trường | Giám đốc | TP HCM |
2283. | Lê Nguyên Toại | Cử nhân Kinh tế, cử nhân Anh văn, doanh nhân | TP HCM |
2284. | Hồ Thiện Tâm | Thợ chụp ảnh, Đảng viên Đảng CSVN, Đại úy Sĩ quan dự bị, Hội viện Hội cựu chiến binh Việt Nam | Khánh Hòa |
2285. | JB Nguyễn Văn Định | Kinh doanh | Nghệ An |
2286. | Trần Hạnh Vinh | Thạc sĩ Khai thác mỏ, giám đốc Công ty cổ phần 100% vốn tư nhân | Đà Nẵng |
2287. | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế | TP HCM |
2288. | Pie Vũ Đỗ | Giáo dân | Hà Nội |
2289. | Phan Đăng Thoại | Sinh viên | TP HCM |
2290. | Lê Doãn Tài | Nhà báo tự do | Bình Dương |
2291. | Nguyễn Trường Giang | Chuyên viên Môi trường | Bắc Ninh |
2292. | Bùi Trung | Khánh Hòa | |
2293. | Lê Hải Tần | Thạc sĩ, bác sĩ y khoa | TP HCM |
2294. | PGS Đoàn Văn Cánh | Ngành địa chất | Hà Nội |
2295. | TS Lê Minh Vĩnh | Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM | TP HCM |
2296. | TS Trần Bá Thoại | Bác sĩ Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng | Đà Nẵng |
2297. | TS Nguyễn Đình Ninh | Hội Thủy lợi | Hà Nội |
2298. | Hồ Quang Vinh | Công chức Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước, Bộ Khoa học Công nghệ | Hà Nội |
2299. | Trần Kim Sơn | Kỹ sư Viện Quy hoạch thủy lợi miền Nam | TP HCM |
2300. | Trần Ái Quốc | Kỹ sư Hội Thủy lợi | Hà Nội |
2301. | Bùi Thế Kỷ | Kỹ sư Cơ khí | Hà Nội |
2302. | Vũ Mai Phương | Kỹ sư Điện | Hà Nội |
2303. | Cao Tấn Thiết | Thạc sĩ Công nghệ thông tin | Hà Nội |
2304. | Hà Huỳnh Hồng Hạnh | Sinh viên | TP HCM |
2305. | Trần Thanh Hùng | Luyện kim | Vũng Tàu |
2306. | Vũ Ngô Xuân Đàn | Sinh viên | TP HCM |
2307. | Hoàng Xuân Thiêm | Sinh viên | TP HCM |
2308. | Lê Công Minh | Kỹ sư chuyên ngành Khảo sát Thiết kế Thủy lợi, đã nghỉ hưu | Đồng Nai |
2309. | Hoàng Xuân Đàn | Giáo viên | TP HCM |
2310. | Lê Phú Quốc | Dược sĩ | TP HCM |
2311. | Đoàn Minh Trường | Quản lý dự án | Vĩnh Phúc |
2312. | Nguyễn Minh Trí | Cử nhân Kinh tế, cán bộ Kiểm soát nội bộ | Hà Nội |
2313. | Đỗ Mạnh Dương | Giáo viên | TP HCM |
2314. | Trần Văn Đức | Giáo viên, hiệu trưởng | Nghệ An |
2315. | Phạm Hoài Bắc | Quản lý bộ phận bảo trì máy cuả Seagate | Hoa Kỳ |
2316. | Lê Quốc Tuấn | Kỹ sư hãng Avantest | Hoa Kỳ |
2317. | Trần Văn An | Kỹ sư hãng Xylinx | Hoa Kỳ |
2318. | Nguyễn Hữu Tấn Đức | Hưu trí | Pháp |
2319. | Nguyễn Minh Hoàng | Nhân viên quản lý tòa nhà Bảo Việt | TP HCM |
2320. | Nguyễn Văn Hưng | TP HCM | |
2321. | Ngô Hồng Kế | Kinh doanh | Thanh Hóa |
2322. | Nguyễn Mạnh Cầm | Chuyên viên | Hà Nội |
2323. | TS Trần Ngọc Bích | Giảng viên Đại học Cần Thơ | Cần Thơ |
2324. | Phạm Tấn Hà | Chuyên gia Tài nguyên nước, điều phối viên thực địa dự án Quản lý vùng đầu nguồn MRC-GTZ | Đắk Lắk |
2325. | Nguyễn Văn Phái | Giảng viên khoa Quan hệ Quốc tế, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp HCM | TP HCM |
2326. | Bùi Quang Minh | Giám đốc công ty, admin web chungta.com | Hà Nội |
2327. | Đào Hoàng Linh | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2328. | Nguyễn Xuân Hữu | Công chức | Quảng Trị |
2329. | Phạm Dũng | Kỹ sư Viễn thông | Hà Nội |
2330. | Phạm Trung Dũng | Sinh viên | Lâm Đồng |
2331. | Nguyễn Việt Hưng | Kiến trúc sư | Hà Nội |
2332. | Ngô Thị Thu Ngân | Cử nhân Luật | Khánh Hòa |
2333. | Bùi Thanh Hiếu | Blogger Người Buôn Gió | Hà Nội |
2334. | Trần Anh Tuấn | Sinh viên | TP HCM |
2335. | Hoàng Văn Nam | Giáo viên | Phú Thọ |
2336. | Michael Chu | Kinh doanh | Úc |
2337. | TS Phạm Ngọc Điệp | Chuyên ngành Điện tử Viễn thông, Đại tá, nguyên Phó giám đốc Công ty Điện tử Viễn thông quân đội (nay là Tập đoàn Viettel), đã nghỉ hưu | Hà Nội |
2338. | Phạm Thanh Huyền | Trưởng phòng kinh doanh xuất nhập khẩu | TP HCM |
2339. | Lê Ngọc Sơn | Nghiên cứu sinh | Hoa Kỳ |
2340. | Trịnh Đức Huy | Sinh viên | TP HCM |
2341. | Phạm Văn Khoa | Kỹ sư Thiết kế bơm | Hà Nội |
2342. | Nguyễn Quốc Vũ | Programmer | Sec |
2343. | Bùi Thị Diệu Thu | Nhân viên văn phòng | Ninh Bình |
2344. | Nguyễn Mạnh Tuấn | Kế toán viên | Nghệ An |
2345. | Vũ Văn Thiện | Chuyên viên kinh tế | Hà Nội |
2346. | Nguyễn Hữu Hạnh | Luật sư, Cử nhân Kinh tế | TP HCM |
2347. | Hoàng Thị Thuý | Kỹ sư Hoá thực phẩm, Trưởng phòng QA | TP HCM |
2348. | Hồ Thùy Minh Uyên | Kỹ sư Hóa thực phẩm | TP HCM |
2349. | Nguyễn Văn Thiện | Trưởng phòng kinh doanh | TP HCM |
2350. | Phạm Văn Khánh | Chuyên viên tài chính, đầu tư dự án Cty CP Bourbon An Hòa, Giám đốc phát triển sản phẩm | TP HCM |
2351. | Hoàng Nữ Thùy Vân | Phóng viên Viet Nam Economic News | TP HCM |
2352. | Thân Ngọc Long | Thất nghiệp | Hoa Kỳ |
2353. | Huỳnh Nhật Nguyên Khánh | Kỹ sư | Lâm Đồng |
2354. | Đoàn Văn Tư | Du học sinh | Nhật Bản |
2355. | Võ Chí Bạc | Bác sĩ | TP HCM |
2356. | Lê Công Giàu | Nguyên Phó Bí thư Thường trực Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Saigon Tourist, nguyên Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư TP HCM | TP HCM |
2357. | Hạ Đình Nguyên | Nguyên Chủ tịch Ban Chấp hành Sinh viên Văn Khoa Sài Gòn, nguyên Chủ tịch Uỷ ban Phối hợp hành động sinh viên tranh đấu các trường đại học miền Nam Việt Nam (trước 1975) | TP HCM |
2358. | Nguyễn An Hương | Giảng viên Nhạc viện TP HCM | TP HCM |
2359. | Tôn Đức Lợi | Doanh nhân | Hà Tĩnh |
2360. | Đặng Duy Từ | Giám đốc điều hành | Cao Bằng |
2361. | Nguyễn Việt Linh | Cán bộ nghiên cứu | Hà Nội |
2362. | Nguyễn Huy Dần | Kiến trúc sư, nghiên cứu sinh | Nhật Bản |
2363. | Nguyễn Anh Vũ | Kỹ sư Công nghệ thông tin | Hà Nội |
2364. | Song My | Học sinh | TP HCM |
2365. | Lê Đức Nghị | Sinh viên | Pháp |
2366. | Khúc Hoàng Trung | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
2367. | Ngô Minh Tâm | Sinh viên | TP HCM |
2368. | Nguyễn Hoàng Dương | Sinh viên | Đà Nẵng |
2369. | Đỗ Đặng Thanh | Kiến trúc sư | Phú Yên |
2370. | Trần Minh Tuấn | Sinh viên | TP HCM |
2371. | Nguyễn Văn Hiệu | Kỹ sư Điện | Hà Nội |
2372. | Đăng Quang Vinh | Kỹ sư, về hưu | Hoa Kỳ |
2373. | Đỗ Xuân Hùng | Kỹ sư Thiết kế Web | TP HCM |
2374. | Nguyễn Hồng Hiệp | Sinh viên Clinical Physiology, Đại học Gothenburgs | Thụy Điển |
2375. | Trần Quốc Thuận | Công nhân | Hoa Kỳ |
2376. | Huỳnh Thị Thu | Kế toán trưởng | Đồng Nai |
2377. | Đặng Nhật Minh | Công nhân | Bình Định |
2378. | Tôn Thất Anh Tuấn | Kế toán | TP HCM |
2379. | Võ Trần Duy Bảo | Học sinh | An Giang |
2380. | Đỗ Hữu Hồng Minh | Giám đốc Tài chính Cty TNHH Hữu Tín, Dĩ An, Bình Dương | TP HCM |
2381. | Nguyễn Duy Quế | Tư vấn Luật, công tác xã hội | Hà Nội |
2382. | TS Hồ Thị Hồng Nhung | Bác sĩ, Trưởng phòng thí nghiệm R&D Sinh phẩm – Chủng giống, Viện Pasteur TP HCM | TP HCM |
2383. | Nguyễn Bội Quỳnh | Kỹ sư | Hoa Kỳ |
2384. | Nguyễn Đình Minh Trí | Nhân viên | TP HCM |
2385. | Tràn Thị Nhị Hà | Hưu trí | Đà Nẵng |
2386. | Tống Thị Hoàng Anh | Kỹ sư Hóa, Đại học Bách Khoa Hà Nội, đã nghỉ hưu | Khánh Hòa |
2387. | Nguyễn T. Khiêm | Mechanical Engineer | Hoa Kỳ |
2388. | Đặng Xuân Diệu | Giám đốc công ty cổ phần xây dựng công trình Tiến Thành | Nghệ An |
2389. | Dương Trung | Thạc sĩ kỹ thuật | Hà Nội |
2390. | Nguyễn Thanh Tuyền | Hướng dẫn viên du lịch | Khánh Hòa |
2391. | Nguyễn Cẩm Nhung | Nhân viên văn phòng | Hà Nội |
2392. | Phạm Văn Hữu | Kỹ sư Máy tàu thủy, kỹ sư Chống ăn mòn | Hải Phòng |
2393. | Lê Toàn Thắng | Kỹ sư Địa chất thủy văn, cán bộ kỹ thuật | Hà Nội |
2394. | Lê Hoàng Lân | Nhân viên truyền thông | Hà Nội |
2395. | Trương Quang Tiên | Kỹ sư Công nghệ thông tin, quản lý dự án phần mềm | TP HCM |
2396. | Lê Thu Phương | Luật sư | TP HCM |
2397. | Nguyễn Thanh Nam | Sinh viên | TP HCM |
2398. | Phan Thế Thanh Linh | Kỹ sư Điện, ban QLDA các công trình điện miền Nam | TP HCM |
2399. | Hà Thái Sơn | Nhân viên văn phòng | Hà Nội |
2400. | Chế Minh Tùng | Giảng viên Đại học Nông Lâm TP HCM | TP HCM |
2401. | Phạm Văn Khoa | Quản lý | Hà Nội |
2402. | Nguyễn Văn Trung | Hướng dẫn viên du lịch | Hà Nội |
2403. | Trần Công Quý | Doanh nhân | TP HCM |
2404. | Trịnh Viết Thụy Hân | Nhân viên dự án | TP HCM |
2405. | Nguyễn Quốc Bảo | Kỹ sư Điện, giám đốc | Đồng Nai |
2406. | Lê Hoàng Long | Quảng cáo khuôn in bao bì | Tiền Giang |
2407. | Nguyễn Trung Kiên | Truyền thông, Brandmaker Zig Zag Heart | Hà Nội |
2408. | Lê Trọng Văn | Nhà nghiên cứu văn hoá & chính trị | Hoa Kỳ |
2409. | TS Vũ Thị Phương Anh | Giám đốc TT Khảo thí và Đánh giá chất lượng đào tạo, ĐHQG Hồ Chí Minh | TP HCM |
2410. | Dương Văn Phạm Thiên Phú | Kỹ sư, bán hàng | TP HCM |
2411. | Lê Thanh Tùng | Hà Nội | |
2412. | Trần Nguơn Phiêu | Bác sĩ | Hoa Kỳ |
2413. | Phạm Hữu Trí | Bác sĩ | TP HCM |
2414. | Vũ Kiều Châu Loan | Sinh viên | TP HCM |
2415. | Trần Văn Dũng | Kinh doanh thiết bị | Hà Nội |
2416. | Nguyễn Ngọc Quang | Đồng Nai | |
2417. | Phạm Trung Tín | Nhân viên phòng sản xuất công ty CP TS Việt Thắng, khu công nghiệp Sa Đéc | Đồng Tháp |
2418. | Nhà thơ Lương Tấn Lực | Thạc sĩ Điện toán, Webmaster của Vanhoa vu.com | Hoa Kỳ |
2419. | Bùi Ngọc Việt | Sinh viên | Hà Nội |
2420. | Lê Thị Phi | Nguyên cán bộ nghiên cứu Lâm nghiệp, nay nghỉ hưu | Hà Nội |
2421. | Trần Quang Dũng | Kỹ sư Tin học | Hà Nội |
2422. | Nguyễn Văn Thuận | Bình Dương | |
2423. | Nguyễn Thượng Long | Dạy học, viết báo | Hà Nội |
2424. | Huỳnh Kim Hải | Làm lúa, bút danh: Hoàng Kim | Đồng Tháp |
2425. | Phùng Thụy Lý | Cử nhân Kinh tế, hiện là nội trợ | TP HCM |
2426. | TS Trần Lan Hương | Trưởng phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế, trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | Hà Nội |
2427. | Nguyễn Vũ | Chuyên viên phân tích tài chính dự án | TP HCM |
2428. | Dương Văn Nam | Điện tử – Viễn thông | Nam Định |
2429. | Đỗ Ngọc Quỳnh | Nhà giáo đã nghỉ hưu | TP HCM |
2430. | TS Trần Thị Thu Thủy | Ngành Ngôn ngữ, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
2431. | Trần Văn Minh | Cử nhân Luật | Đà Nẵng |
2432. | Nguyễn Anh Tuấn | Kiểm toán viên | Hà Nội |
2433. | Trần Quốc Tuấn | Chuyên viên marketing | TP HCM |
2434. | Cao Mai Linh | Đức | |
2435. | Nguyễn Thị Diên | Đức | |
2436. | Kiều Văn Thịnh | Đức | |
2437. | Cao Minh Đức | Đức | |
2438. | Nguyễn Hữu Phùng | Bác sĩ bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ | Đà Nẵng |
2439. | Vũ Cao Quận | Cựu chiến binh | Hải Phòng |
2440. | Nguyễn Đức Huy | Kỹ sư Điện | Đức |
2441. | Trương Thị Hồng Phượng | Hành nghề tự do | Đức |
2442. | Nguyễn Như Mai | Nhà báo, kỹ sư địa chất | Hà Nội |
2443. | PGS TS Huỳnh Thế Phùng | Đại học Khoa học Huế | Huế |
2444. | Trần Mạnh Tuấn | Sản xuất và kinh doanh | Nam Định |
2445. | Trịnh Việt Anh | Lái xe | Hà Nội |
2446. | Đỗ Thị Dinh | Công ty SAMCOM | Hà Nội |
2447. | Lê Văn Sơn | Nhà báo Công giáo | Thanh Hóa |
2448. | Hoàng Thị Bình | Kỹ sư Hóa học kim loại | Hà Nội |
2449. | Dương Kim Hướng | Giám đốc công ty Phumy T&C | Vũng Tàu |
2450. | TS Lê Vĩnh Triển | Giảng viên đại học | TP HCM |
2451. | Đinh Công Thanh | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Hà Nội |
2452. | Phan Hoàng Quang Nhật | Sinh viên | Huế |
2453. | Lê Hữu Thế | Giáo viên | Phú Yên |
2454. | Đỗ Quang Hưng | Nghiên cứu sinh, Đại học Latrobe | Úc |
2455. | Tạ Thị Vân | Vũng Tàu | |
2456. | Lê Thị Hạnh | Vũng Tàu | |
2457. | Nguyễn Du Long | Doanh nhân | TP HCM |
2458. | Nguyễn Anh Tuấn | Cử nhân Luật | TP HCM |
2459. | Phạm Thị Hoa Hồng | Giáo viên Ngữ văn Trung học Phổ thông | TP HCM |
2460. | Đỗ Mạnh Hùng | Công nhân | Đức |
2461. | Nguyễn Văn Thắng | Thạc sĩ, kỹ sư Tự động hoá, nguyên Phó tổng Giám đốc Công ty, đã nghỉ hưu | Hải Dương |
2462. | Trần Công Quyền | Giáo viên, nguyên phóng viên báo Sài Gòn giải phóng | TP HCM |
2463. | Nguyễn Thanh Phụng | Nhân viên văn phòng | Gia Lai |
2464. | Tran Thanh Van | Mục sư | Hoa Kỳ |
2465. | Phan Trần Bảo Bảo | Nghiên cứu sinh | Khánh Hòa |
2466. | Nguyễn Văn Hùng | Thanh tra viên | Bắc Giang |
2467. | Nguyễn Hoàng Bình | Giảng viên | TP HCM |
2468. | Trương Thanh Xuân | Thương binh, hưu trí | Đà Nẵng |
2469. | Hoàng Đào Xuân Hiền | Luật sư | TP HCM |
2470. | Nguyễn Đức Dũng | Thạc sĩ | Hàn Quốc |
2471. | Nguyễn Tiến Đức | Kỹ sư công trình, đã nghỉ hưu | TP HCM |
2472. | Le Dinh Hong | Kế toán, đã nghỉ hưu | Canada |
2473. | Nguyễn Văn Hùng | Linh mục quản xứ Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời, Thành phố Bát Đức, Giám đốc Điều hành Văn phòng trợ giúp pháp lý công nhân – cô dâu Việt Nam Đài Loan | Đài Loan |
2474. | Ngô Duy Quyền | Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy | Hà Nội |
2475. | Nguyễn Trí Dũng | Sinh viên, quân nhân xuất ngũ | TP HCM |
2476. | Nguyễn Văn Trung | Kinh doanh | TP HCM |
2477. | Lê Thiện | Kinh doanh | TP HCM |
2478. | Phạm Thị Hưng | Sinh viên | Hà Nội |
2479. | TS Nguyễn Xuân Tùng | Ngành Địa chất, Nguyên Phó viện trưởng Viện Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, hiện là Chuyên gia Địa chất cao cấp của tập đoàn Mine Finance Corporation (MFC) | Hà Nội |
2480. | Nguyễn Thành Ngọc | Thợ sửa máy | Đức |
2481. | Nguyễn Văn Luân | Giáo viên trường Trung học Cơ sở | Huế |
2482. | GS TS Hồ Hữu Lang | Ngành Toán, hưu trí | Pháp |
2483. | Trần Đình Trọng | Kinh doanh | Canasa |
2484. | TS Phan Bạch Châu | Ngành Cảng – Đường thuỷ, Uỷ viên thường trực Hội Cảng – Đường thuỷ – Thềm lục địa Việt Nam, Phó tổng biên tập tạp chí Biển & Bờ | Hà Nội |
2485. | Nguyễn Thảo | Sinh viên | Hoa Kỳ |
2486. | Trần Cao Phong | Kỹ sư Kinh tế xây dựng | Hà Nội |
2487. | TS Nguyễn Hữu Đức | Viện Khoa học Chính trị (IPS) | Hà Nội |
2488. | Lại Đắc Kiên | Nghiên cứu sinh ngành Điện | Pháp |
2489. | Nguyễn Đình Tào | Cựu sinh viên Vạn Hạnh, cựu tù Côn Đảo | TP HCM |
2490. | PGS TS Phí Mạnh Hồng | Giảng viên Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
2491. | Đặng Thảo | Nghiên cứu sinh ngành Hoá học, trường Florida International University | Hoa Kỳ |
2492. | Cao Thanh Phong | Thợ máy | Hoa Kỳ |
2493. | Nguyễn Thị Mạc Phượng | Nghiên cứu sinh tại University of Queensland | Úc |
2494. | Hồ Đức Nghĩa | Sinh viên | TP HCM |
2495. | Nguyễn Thị Bình Nguyên | Sinh viên | TP HCM |
2496. | Trịnh Xuân Tài | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2497. | Nguyễn Thành Trung | Nhân viên phòng Nghiệp vụ tổng hợp, Công ty cổ phần Cơ điện miền Trung | Đà Nẵng |
2498. | TS Lê Thị Chiêng | Giảng viên chính trường Đại học Văn hoá Hà Nội, nghỉ hưu | Hà Nội |
2499. | Lưu Xuân Trường | Giáo viên | TP HCM |
2500. | Nguyễn Bá Chuẩn | Sinh viên, cựu tu nghiệp sinh Nhật Bản | TP HCM |
2501. | Nguyễn Thị Hảo | Kế toán công ty Địa chất | Hà Nội |
2502. | TS Trịnh Thị Hòa | Ngành Kỹ thuật Môi trường, Đại học Michigan tại Ann Arbor, Phân tích Khoa học và Chính sách, Tổ chức Bảo vệ môi trường Mỹ tại Việt Nam | Hà Nội |
2503. | Trần Ngọc Thạch | Bán bánh mỳ | TP HCM |
2504. | Phạm Thái Bình | Kinh doanh ván sàn tre, gỗ tự nhiên, giám đốc công ty cổ phần sàn đẹp Hồng Ngọc | Hải Phòng |
2505. | Hồ Chí Việt | Nhân viên kỹ thuật | Hoa Kỳ |
2506. | Cecilia Võ Thị Việt Phương | Nhân viên Hãng tàu Evergreen | TP HCM |
2507. | Lê Hữu Minh Tuấn | Sinh viên | Quảng Nam |
2508. | Ngô Tấn Lắm | Chuyên viên Bảo hiểm | TP HCM |
2509. | Đặng Văn Xuyên | Kỹ sư Điện | TP HCM |
2510. | Võ Văn Trọng | Kế toán | Hoa Kỳ |
2511. | Mai Văn Thảo | Hoa Kỳ | |
2512. | Nguyễn Trung Kiên | Sinh viên | Hà Nội |
2513. | Vương Xuân Cường | Thiết kế phụ tùng ô tô | Hà Nội |
2514. | Tôn Nữ Thị Nga | Giáo sư đại học, nghỉ hưu | Canada |
2515. | Nguyễn Đinh Anh | Sinh viên | TP HCM |
2516. | Võ Đình Vương | Sinh viên | Gia Lai |
2517. | Triệu Minh Khánh | Sinh viên | TP HCM |
2518. | Nguyễn Quốc Lưu | Former Manager, Project Executive, the I.B.M. Corporation | Hoa Kỳ |
2519. | Phạm Xuân Trọng | Chuyên viên, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu | TP HCM |
2520. | Ngô Thị Nga | Kế toán | TP HCM |
2521. | Trần Cao Minh Tuấn | Sinh viên | TP HCM |
2522. | Ngô Thị Thương | Sinh viên | TP HCM |
2523. | Trần Văn Tý | Nghiên cứu viên cao cấp, Chủ nhiệm đề tài cấp nhà nước nghiên cứu Xã hội học về vấn đề ở của Việt Nam, đã nghỉ hưu, 65 năm tuổi Đảng, cán bộ tiền khởi nghĩa | TP HCM |
2524. | Lê Việt Hải | Nhân viên hành chính | Hà Nội |
2525. | Nguyễn Cảnh Hoàn | Cử nhân Hóa, nguyên đội trưởng Hợp tác lao động thời Đông Đức, nguyên chủ tịch Hội người Việt vùng Mansfeld Südharz, bang Sachsen Anhalt | Đức |
2526. | Hồ Thị Sinh Nhật | Giáo viên | Hà Nội |
2527. | Bùi Bá Ngọc | Kỹ sư vận tải | Hà Nội |
2528. | Nguyễn Thái Sơn | Chuyên gia Chính trị học và Tài chánh hưu trí (I.E.P) | Pháp |
2529. | Mai Văn Hoằng | Đại diện thương mại | Bình Dương |
2530. | Hoàng Vương Cường | Sinh viên | Huế |
2531. | Đỗ Đình Thuận | Kỹ sư Thổ nhưỡng-Nông hóa | Hà Nội |
2532. | Trịnh Minh Tân | Luật sư, Thạc sĩ Luật, Cử nhân Kinh tế, Đảng viên ĐCSVN, nguyên Trưởng phòng Kiểm sát xét xử hình sự, VKSND TP HCM, Trưởng Văn phòng Luật sư Trịnh Minh Tân, thuộc Đoàn luật sư TP HCM | TP HCM |
2533. | Phạm Bá Phán | Nghỉ hưu | Hoa Kỳ |
2534. | Ngô Hiếu | Kỹ sư Điện toán | Hoa Kỳ |
2535. | Trương Tuấn | Kỹ sư | Canada |
2536. | Trần Đức | Kỹ sư Điện | Hoa Kỳ |
2537. | Lâm Bình Bắc | Civil Engineer, Road and Lighting Engineer | Úc |
2538. | Phạm Ngọc Luận | Kỹ sư Kinh tế, Khai thác máy tàu biển, trợ lý Tổng giám đốc Công ty | Vũng Tàu |
2539. | Phạm Đức Toàn | Viên chức | Quảng Ninh |
2540. | Trần Thị Hiền | Phiên dịch | Hà Nội |
2541. | Đỗ Khắc Phước | Giám đốc Thương mại – Kinh doanh | Thủ Đức |
2542. | Trần Quốc Thông | Programmer, Process Engineer | Hoa Kỳ |
2543. | Lê Hồng Hà | Ngành Công nghệ thông tin | Hà Nội |
2544. | Nguyễn Thanh Phong | Engineer Graphic Design | Hoa Kỳ |
2545. | Phạm Khanh | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2546. | Ngô Quang Thanh | Nông dân | TP HCM |
2547. | Phạm Thị Tuyết Mai | Nội trợ | TP HCM |
2548. | Ngô Hoàng Ân | Học sinh | TP HCM |
2549. | Doãn Tuấn Anh | Nhạc công violin, công chức nhà nước | Hà Nội |
2550. | Nguyễn Viết Thanh | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2551. | Phạm Tấn Phan Luân | Cán bộ Phòng cháy chữa cháy | Bình Dương |
2552. | Nguyễn Đình Cảnh | Công nhân lao động | Hàn Quốc |
2553. | Tống Viết Sơn | Kỹ sư Công nghệ cao | Hà Nội |
2554. | Hoàng Minh Hùng | Giảng viên chính Đại học, nguyên trưởng khoa, nguyên chủ tịch công đoàn trường | TP HCM |
2555. | Lê Anh | Giáo viên | Bình Thuận |
2556. | Cầm Thị Chuyên | Thư ký đoàn Quốc hội tỉnh Sơn La | Sơn La |
2557. | TS Lê Trung Tĩnh | Kỹ sư Xây dựng | Pháp |
2558. | Đạo diễn Trần Văn Thủy | Đạo diễn điện ảnh | Hà Nội |
2559. | Doan Ngoc Duc | Institute Armand-Frappier National Institute of Scientific Research (INRS) |
Canada |
2560. | Nguyễn Chí Thanh | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2561. | Đào Hùng Cường | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2562. | Nguyễn Duy Tấn Dũng | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2563. | Lê Hữu Đức | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2564. | Phan Tướng Hàm | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2565. | Lê Minh Duẩn | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2566. | Nguyễn Duy Trinh | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2567. | Hoàng Chí Thanh Tùng | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2568. | Nguyễn Ninh Thị Định | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2569. | Trần Văn Hiểu | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2570. | Lê Thị Tỏ Sang | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2571. | Vũ Ngọc Bình | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2572. | Dư Trần Văn Biết | Nhân viên Đại học Văn Lang | TP HCM |
2573. | PGS.TS Nguyễn Tiến Tài | Hà Nội | |
2574. | TS Nguyen Ngoc | Autodesign Spezialist | Đức |
2575. | Nhà báo – nhà thơ Trường Giang | Nguyên Thư ký tòa soạn báo Giao thông – Vận tải | |
2576. | TS Pham Manh Kha | Nhật Bản | |
2577. | TS Nguyễn Tiến Dũng | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Tự động hóa Việt Nam, Viện phó Viện Nghiên cứu ứng dụng Công nghệ tự động OMEGA-VUSTA | Hà Nội |
2578. | Nguyen V. Hung | First Deputy General Director RIVERSIDE |
TP HCM |
2579. | Nguyen Manh Phong | Hà Nội | |
2580. | Lê Hồng Phú | Kỹ sư Điện tử – Viễn thông | Hà Nội |
2581. | Anh Vaure | Làm vườn | Pháp |
2582. | Bùi Anh Tuấn | Cử nhân | Hải Phòng |
2583. | Ngô Ngọc Trai | Luật sư | Nam Định |
2584. | Phạm Tuyết Mai | Thợ may | TP HCM |
2585. | Do Thuong Viet | Ngành Du lịch | TP HCM |
2586. | Bui Trang | Hoa Kỳ | |
2587. | Bui Que | Hoa Kỳ | |
2588. | Tran Hung Thinh | Hà Nội | |
2589. | Nguyen Hien | Linh mục | Pháp |
2590. | Le Van Du | Kinh doanh | TP HCM |
2591. | Nguyen Quang Vinh | Hoa Kỳ | |
2592. | TS Nguyen Uy | Vice President R & D Valensa International | Hoa Kỳ |
2593. | Le Le | Kỹ sư Xây dựng Tập đoàn dầu khí Chevron, phó phòng Thiết kế xây dựng | Anh |
2594. | Diệp Thanh Đại | Kỹ sư Cơ khí – Chế tạo máy | TP HCM |
2595. | Đào Đức Thành | Thợ mộc đồ gỗ mỹ nghệ | Bắc Giang |
2596. | Nguyễn Văn Hòa | Hà Nội | |
2597. | Nguyễn Đức Hùng | Kinh doanh | Hà Nội |
2598. | Nguyen Thanh Tung | Giảng viên, giám đốc dự án | TP HCM |
2599. | Nguyễn Long Biên | Sinh viên cao học | Pháp |
2600. | Gloria Nguyen | Y tá, Fountain Valley Regional Medical Center | Hoa Kỳ |
2601. | Vu Thi Mong Huong | Nghỉ hưu | Hoa Kỳ |
2602. | Le Le | Nghỉ hưu | Hoa Kỳ |
2603. | Le Tri | Học sinh | Hoa Kỳ |
2604. | Le Vu Tuong Vi | Học sinh | Hoa Kỳ |
2605. | Cliff Le | Học sinh | Hoa Kỳ |
2606. | Le Chi | Nội trợ | Hoa Kỳ |
2607. | Le Hoa | Nội trợ | Hoa Kỳ |
2608. | Duong Hong | Trợ tá Luật sư | Hoa Kỳ |
2609. | Ton Nu Ngoc | Mục sư | Hoa Kỳ |
2610. | Kevin Nguyen | Học sinh | Hoa Kỳ |
2611. | TS Pham Ngoc Ky | Kiến trúc sư | Đức |
2612. | Pham Hai Anh | Cử nhân Toán – Tin | Đức |
2613. | Pham Duy Anh | Học sinh học nghề | Đức |
2614. | Nguyen Hoang Hung | Kế toán | Úc |
2615. | Đào Tấn Phần | Giáo viên trường Trung học Phổ thông | Phú Yên |
2616. | Võ Thị Thắng | Nguyên Uỷ viên Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khoá 9, 10; nguyên Đại biểu Quốc hội các khoá 9, 10 và 11; nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | TP HCM |
2617. | Nhà văn Nguyễn Trọng Tạo | Hà Nội | |
2618. | Trần Văn Thủy | Đạo diễn điện ảnh | Hà Nội |
2619. | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | Hà Nội | |
2620. | Nguyễn Thị Ngọc Minh | Kỹ sư Dệt, đã nghỉ hưu | TP HCM |
2621. | Nguyễn Công Đức | Kỹ sư Điện tử | Hoa Kỳ |
2622. | Hoàng Trung Thực | Kỹ sư Vỏ tàu thủy | Hưng Yên |
2623. | Phạm Quang Hoa | Bác sĩ, công tác tại khoa Sản bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm đồng tại Đà Lạt | Lâm Đồng |
2624. | Nguyễn Ngọc Long | Sinh viên | TP HCM |
2625. | Đinh Huyền Hương | Giáo viên, hưu trí | TP HCM |
2626. | Nguyễn Thành | Kỹ sư Xây dựng | Pháp |
2627. | Lưu Anh Tuấn | Lao công | Ba Lan |
2628. | Nguyễn Bảo Trung | Sinh viên | Hà Nội |
2629. | Vũ Duy Tiến | Giáo viên, nguyên phó hiệu trưởng THPT Kim Thành 2 | Hải Dương |
2630. | Nguyễn Ngọc Lân | Nhân viên văn phòng | Hà Nội |
2631. | Nguyễn Văn Am | Kiến trúc sư | TP HCM |
2632. | Lê Đắc Bài | Kỹ sư Cơ khí | Vũng Tàu |
2633. | Lê Thị Lâm Ngà | Directorate supporting team | Hà Nội |
2634. | Phạm Ngọc Dũng | Giáo viên | TP HCM |
2635. | Đỗ Như Ly | Đảng viên Đảng Cộng Sản Việt Nam, kỹ sư, hưu trí | TP HCM |
2636. | Nguyễn Văn Bách | Chuyên gia đánh giá ISO/TS 16949 | TP HCM |
2637. | Nguyễn Đình Đán | Sinh viên | Hà Nội |
2638. | Chu Cao Tuan | Nhân viên địa ốc | Hoa Kỳ |
2639. | Vũ Đình Tĩnh | Sinh viên | Quảng Ninh |
2640. | Nguyễn Ngọc Lâm | Nhân viên kinh doanh | TP HCM |
2641. | Trần Trung Hiếu | Kỹ sư Thủy sản, cử nhân QTKD | TP HCM |
2642. | Thomas Lê | Kỹ sư Điện tử, tốt nghiệp tại Đại học Berkeley, California | Hoa Kỳ |
2643. | Le Thu Nga | Kiến trúc sư | Hà Nội |
2644. | Nguyễn Mạnh Khoa | Kỹ sư Điện tử | Đồng Nai |
2645. | Huynh Nhat Long | Học sinh, được nhận học bổng Ươm mầm tài năng trẻ Vinamilk năm 2010 | Long An |
2646. | Nguyễn Hoàng Tuấn | Kỹ sư Tin học, hiện đang làm cho công ty DTSOFT | Cần Thơ |
2647. | Trần Viết Cường | Nhân viên kinh doanh | Đà Nẵng |
2648. | Nguyễn Văn Trường | Sinh viên | Hà Nội |
2649. | Nguyen Thuy Linh | TP HCM | |
2650. | Phạm Văn Toàn | Kỹ sư Xây dựng | Yên Bái |
2651. | Nguyễn Công Vũ | Giảng viên Phát triển phần mềm | TP HCM |
2652. | Phạm Thị Mai Thy | Kỹ sư, nghiên cứu viên | TP HCM |
2653. | Hoàng Xuân Đại | Bác sỹ y khoa, nguyên Phó Tổng biên tập Tạp chí Môi trường & Sức khỏe | Hà Nội |
2654. | TS Nguyễn Hồng Dương | Nghiên cứu viên, Viện Triết Học, Phó ban Triết học Hiện đại Mỹ | Hà Nội |
2655. | TS Lê Mỹ Quỳnh | Chuyên viên Bộ Tài chính, Trưởng ban Nghiên cứu Chính sách – Tài chính – Doanh nghiệp | Hà Nội |
2656. | Lưu Văn Dự | Rửa xe, chợ xe máy Dịch Vọng | Hà Nội |
2657. | Nguyễn Vũ Minh | Sinh viên | Úc |
2658. | Vương Thị Phương Thảo | Sinh viên | Thụy Điển |
2659. | Nguyễn Hà Linh | Sinh viên, trợ lý Hội đồng quản trị | Đức |
2660. | Trần Thị Mỹ | Kỹ sư Cơ khí, đã nghỉ hưu | TP HCM |
2661. | Lê Huy Tiêu | Chuyên viên cao cấp Bộ Thủy lợi, đã nghỉ hưu | TP HCM |
2662. | Đỗ Phú Thọ | Thợ điện công nghiệp | Hoa Kỳ |
2663. | Đỗ Ngọc Long | Sinh viên | Hà Nội |
2664. | Trần Dương Dũng | Kỹ sư Máy tính | TP HCM |
2665. | Phan Minh Duy | Tiến sĩ ngành Sinh học Phân tử, Nghiên cứu viên sau tiến sĩ | Úc |
2666. | Hoàng Minh Toàn | Quản lý nhà hàng KFC, cửa hàng trưởng | Hải Phòng |
2667. | Nguyễn Xuân Hướng | Kế toán | Hà Nội |
2668. | Lê Trung | Nhân viên kế toán | Hà Lan |
2669. | Le Tan | Nghỉ hưu | Hoa Kỳ |
2670. | Nguyễn Thế Anh | Du học sinh | Pháp |
2671. | Lưu Quang Quyết | Kế toán | Đồng Nai |
2672. | Văn Phú Mai | Kinh doanh | Quảng Nam |
2673. | Nguyễn Thế Nghiêm | Thạc sĩ Kinh tế, chuyên viên chính bậc 6/6, Đảng viên 36 năm tuổi đảng | TP HCM |
2674. | Phạm Thị Thanh Hải | Kỹ sư Đô thị, nguyên Phó Viện trưởng Viện Quy họach – Xây dựng TP HCM | TP HCM |
2675. | Bùi Thị Trang | Sinh viên | Thanh Hóa |
2676. | Nguyễn Thị Hương Giang | Bác sĩ, giảng viên trường Đại học Dược Hà Nội | Hà Nội |
2677. | Huỳnh Thị Hà Vy | Kỹ sư Môi trường | Lâm Đồng |
2678. | Nguyễn Liên Hương | Nha sĩ | Hoa Kỳ |
2679. | Lại Thanh Báu | Phụ trách điều hành MLE Sóc Trăng, bộ đội xuất ngũ | Sóc Trăng |
2680. | Nguyễn Thị Tường Nga | Luật sư Đoàn Luật Sư TP HCM, hiện đang làm việc tại Công ty Luật Nga Nguyễn & Cộng sự | TP HCM |
2681. | Lương Ngọc Tố Tâm | Cán bộ hưu trí | Cần Thơ |
2682. | Trần Thị Huê | Kế toán | Hà Nội |
2683. | Nguyễn Hồng Quân | Công nhân viên Điện lực Đồng Nai | Đồng Nai |
2684. | Đoàn Xuân Hợp | Kinh doanh | Hà Nội |
2685. | Bùi Phương Thảo | Sinh viên | TP HCM |
2686. | Trần Quang Ngọc | Cử nhân Toán | Hà Nội |
2687. | Phạm Thị Huyền | Sinh viên | Hà Nội |
2688. | Nguyễn Ngọc Đồng | Kỹ sư Xây dựng | Hà Nội |
2689. | TS Nguyen Dinh Hoi | Giảng viên Học viện Kỹ thuật quân sự tại Cộng Hoà Sec | Sec |
2690. | Vũ Ngọc Tuyến | Kỹ sư | Hà Nội |
2691. | Vũ Thị Thương | Sinh viên | Hà Nội |
2692. | Trần Anh Hào | Kỹ sư Điện | TP HCM |
2693. | Cao Thị Vũ Hương | Cử nhân Kinh tế, nguyên cán bộ giảng dạy Đại học Tài chính-Kế toán, Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam | Hà Nội |
2694. | Nhà thơ Đặng Trường Giang | Nhà báo, nguyên Thư ký tòa soạn báo Giao thông – Vận tải | Hà Nội |
2695. | Võ Anh Khoa | Kỹ sư Hoá | Hoa Kỳ |
2696. | Phan Thị Grace | Y tá | Hoa Kỳ |
2697. | Nguyễn Thị Tâm | Sinh viên | Hà Nội |
2698. | Hahna Trần | Nhân viên thư viện | Úc |
2699. | Nguyễn Trọng Thể | Kỹ sư Địa chất | Hà Tĩnh |
2700. | Phan Thị Lương | Kỹ sư | TP HCM |
2701. | Nguyễn Anh Đào | Kỹ sư | TP HCM |
2702. | TS Huỳnh Bích Nhung | TP HCM | |
2703. | Phan Thị Hải | Lý luận phê bình điện ảnh | TP HCM |
2704. | Nguyễn Phan Xuân Anh | Học sinh | TP HCM |
2705. | Nguyễn Minh Nhật | Thạc sĩ Hóa hữu cơ | TP HCM |
2706. | Nguyễn Kim Cương | Giảng viên Đại học | Hà Nội |
2707. | Hà Thanh Bình | Kiến trúc sư | Hà Nội |
2708. | Tran Kien Quyet | Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương Mại Barotex Sai Gon | TP HCM |
2709. | Tran Dan | Doanh nhân | Ba Lan |
2710. | Trần Công Minh | Sinh viên | Đà Nẵng |
2711. | Nguyen Huu Dong | Nghỉ hưu | Hoa Kỳ |
2712. | Trần Đình Hưng | Sĩ quan quân đội, kỹ sư Xe máy quân sự | Hà Nội |
2713. | Nguyễn Ngọc Quí | Thợ làm cửa nhôm | Tiền Giang |
2714. | Hoàng Văn Hiền | Giáo viên | Hưng Yên |
2715. | Lê Văn Minh | 33 năm tuổi Đảng, kỹ sư Xây dựng | Thanh Hóa |
2716. | Nguyễn Tuấn Khanh | Thợ cơ khí | Tiền Giang |
2717. | TS Phạm Hạc Yên Thư | Trưởng phòng Dược và Phân tích Sinh học, Bệnh viện Orsay | Pháp |
2718. | Phạm Thành Công | Sinh viên | TP HCM |
2719. | Trần Xuân Toàn | Thạc sĩ Viện Chăn nuôi Quốc Gia | Hà Nội |
2720. | Nguyễn Thị Lợi | Thạc sĩ ngành Quản lý môi trường | TP HCM |
2721. | Lê Dũng Tiến | Kỹ sư Điện; cử nhân tiếng Anh thương mại | Hà Nội |
2722. | Phạm Như Mai | Nhân viên kinh doanh | Hà Nội |
2723. | Triệu Tư Dần | Chuyên viên XKLD, trung tâm XKLD, Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng số I Hà Nội | Hà Nội |
2724. | Hoàng Hà | Sinh viên | Đức |
2725. | Nguyễn Công Huy | Sinh viên | Thụy Điển |
2726. | Nguyễn Văn Nguyên | Nông dân | Đức |
2727. | Trần Thanh Quế | Cán bộ nghỉ hưu | Ninh Bình |
2728. | Trần Anh Tú | Nghiên cứu sinh Ngành Luyện kim, Đại học Sheffield, Anh, cán bộ khoa Luyện kim, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. | Hà Nội |
2729. | Nguyễn (Bellamy) Thị Phương Hồng | Đoàn viên Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Công đoàn viên Liên đoàn lao động Việt Nam | Nghệ An |
2730. | Vũ Mạnh Hùng | Cựu giảng viên, hiện là cán bộ trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật -Thương mại Hà Nội | Hà Nội |
2731. | Bùi Đình Thuần | Kiến trúc sư | Sóc Trăng |
2732. | Nguyen Minh Diep | Logistic Officer | Úc |
2733. | Vũ Tuấn Anh | Đồ họa | TP HCM |
2734. | Nguyễn Bình | Kỹ sư Điện toán | Hoa Kỳ |
2735. | Lê Thà | Kỹ sư Cơ khí | Thái Nguyên |
2736. | Mai Trí Vinh | Kỹ sư Môi trường | TP HCM |
2737. | Trần Thị Bích Tuyền | Trợ lý doanh nghiệp | TP HCM |
2738. | Phan Ngoc No | Công nhân | Canada |
2739. | Nguyễn Thị Mai | Nguyên giáo viên trường PTDL Nguyễn Siêu, Hà Nội, hiện là học viên trường Quinsigamon Community College, Massachusetts | Hoa Kỳ |
2740. | Ngô Thị Kim Tuyền | Sinh viên | TP HCM |
2741. | Phạm Trương Việt Anh | Sinh viên | TP HCM |
2742. | Nguyễn Trọng Thắng | Cử nhân tiếng Trung, Đại học Hà Nội, hiện kinh doanh trong ngành thiết bị điện | Hà Nội |
2743. | Trần Ngọc Khánh Châu | Sinh viên | TP HCM |
2744. | Lê Dũng | Kỹ sư Cơ khí | Hà Nội |
2745. | Lê Nhật Thành | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2746. | Lê Minh Hiếu | Canada | |
2747. | Ngô Phan Châu | Quản trị doanh nghiệp, hiện làm biên tập tiếng Việt | Anh |
2748. | Thái Thị Thương Thương | Kế toán | TP HCM |
2749. | Hồ Văn Phú | Sinh viên | TP HCM |
2750. | TS Nghiêm Hồng Sơn | Ngành Kinh tế | Úc |
2751. | Bùi Hoài Nam | Kỹ sư Vật lý | Hà Nội |
2752. | Trần Thị Thanh Thiện | Bác sĩ | Phan Thiết |
2753. | Nhà thơ Bành Thanh Bần | Hội viên Hội Nhà văn Hà Nội | Hà Nội |
2754. | GS TS Hoàng Thạch Luân | Chuyên ngành Toán, Texas Tech University, Lubbock, Texas | Hoa Kỳ |
2755. | Lý Nhân Bản | Kỹ sư | Hoa Kỳ |
2756. | Huỳnh Văn Đô | Portfolio Manager | Đức |
2757. | Nguyễn Hữu Hùng | Sinh viên | Đà Nẵng |
2758. | Nguyễn Văn Tống | Nghề nghiệp tự do | Hà Nội |
2759. | TS Nguyễn Sĩ Kiệt | Cán bộ đã nghỉ hưu | TP HCM |
2760. | Lê Đức Cẩm | Kỹ sư Cơ điện tử | Vũng Tàu |
2761. | Nguyễn Văn Lý | Nghề nghiệp tự do | Hà Nội |
2762. | Lê Đình Dũng | Kỹ sư Cơ khí | TP HCM |
2763. | Nguyễn Văn Thế | Bác sĩ Y khoa, nghỉ hưu | Hà Lan |
2764. | Phạm Quang Chan | Đại tá Quân đội về hưu | Hà Nội |
2765. | Nguyễn Đình Tuân | Sinh viên | Hà Nội |
2766. | Nguyễn Trọng Cử | Luật sư | Hà Nội |
2767. | Phạm Tấn Nhị | Nguyên Chánh văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
2768. | Lê Thành Công | Tù chính trị, nguyên Uỷ viên Ban Tuyên huấn Tỉnh uỷ Lâm Đồng | Đà Lạt |
2769. | Lê Thành Dững | Nguyên Phó chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt (khoá 1976-1988) | Đà Lạt |
2770. | Trần Văn Long | Nguyên Phó Bí thư thường trực Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn | TP HCM |
2771. | Nguyễn Hoàng Trúc | Nguyên Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Nhà Bè | TP HCM |
2772. | Nguyễn Huy Diễm | Bác sĩ, nguyên Chủ tịch Ban Đại diện sinh viên Đại học Y khoa Sài Gòn (trước năm 1975) | TP HCM |
2773. | Đỗ Hữu Bút | Nguyên Quận uỷ viên Quận 4 TP HCM | TP HCM |
2774. | Nguyễn Tuấn Kiệt | Nhạc sĩ, nguyên Trưởng phòng Sân khấu Sở Văn hoá Thông tin cũ, TP HCM | TP HCM |
2775. | Nhà văn Lại Nguyên Ân | Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, nhà nghiên cứu văn học | Hà Nội |
2776. | Nhà báo Lê Nguyên | Chủ bút www.phusa.info | Pháp |
2777. | Hoang Le Manh Thang | Pháp | |
2778. | Nguyễn Đức Trung | Kỹ sư | Hoa Kỳ |
2779. | Nhà thơ Nguyễn Hồi Thủ | Hoa Kỳ | |
2780. | Vũ Đức Duy | Kỹ sư | Hoa Kỳ |
2781. | Nguyễn Thị Hạnh | CNV Quốc phòng | TP HCM |
2782. | TS Lê Viết Hùng | Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ chuyên ngành luyện kim, trường Đại học Mỏ Ostrava-Cộng hòa Séc | Sec |
2783. | Nam Đồng | Nhà báo, nguyên tổng biên tập báo Pháp Luật TP HCM | TP HCM |
2784. | Võ Đình Hùng | Thiết kế dân dụng | TP HCM |
2785. | Nguyễn Hồng Phúc | TP HCM | |
2786. | Trần Đức Mạnh | Kỹ sư Xây dựng | TP HCM |
2787. | Huỳnh Minh Trung | Cử nhân khoa học Công nghệ Thông tin | TP HCM |
2788. | Nguyễn Tấn Tài | Sinh viên | Bến Tre |
2789. | Nguyễn Khánh Toàn | Sinh viên | Đức |
2790. | Thái Thị Thương Thương | Kế toán | TP HCM |
2791. | Trần Tú Dương | Nguyên giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
2792. | Trương Thị Thu Hường | Giáo viên | Hà Nội |
2793. | Le Xuan The | Kỹ sư Kiểm định nguyên liệu | Đức |
2794. | Lê Xuân Lộc | Linh mục tại Tp HCM | TP HCM |
2795. | Nguyễn Thịnh | Nguyên Trung tá, biên tập viên Phòng Thời sự Quốc tế Báo Quân đội nhân dân, hiện là chủ bút báo Xa Xứ tại Cộng hòa Séc | Sec |
2796. | Phan Tuyết Đông | Thạc sĩ Toán | Hoa Kỳ |
2797. | Đoàn Phú An | Chuyên viên Môi giới chứng khoán Cty Chứng khoán FPTS, nhân viên quan hệ khách hàng, Ngân hàng ACB | TP HCM |
2798. | Ngô Đức Hoàng | Nông dân | Hà Tĩnh |
2799. | Nguyễn Lưu Sơn | Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ | Canada |
2800. | Phạm Ngọc Anh Tài | Nhân viên phòng Tổ chức – Hành chính công ty cổ phần Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam (Công ty con của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam) | TP HCM |
2801. | Lê Quý Đoan | Sinh viên | Phú Yên |
2802. | Trần Huỳnh Long | Sinh viên | Đồng Tháp |
2803. | Quản Mỹ Lan | Nhà giáo, phóng viên (nghỉ hưu) | Pháp |
2804. | Trần Thị Phương Hà | Giáo viên | An Giang |
2805. | Trịnh Trọng Kiên | University of Southern California | Hoa Kỳ |
2806. | Nguyễn Việt Anh | Nghiên cứu sinh | Singapore |
2807. | Bùi Thảo Nguyên | Giảng viên bộ môn Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Đại học Nha Trang | Khánh Hòa |
2808. | Văn Hồng Cầm | Giảng viên, Đại học Nha Trang | Khánh Hòa |
2809. | Trần Mai Thúy | Dự án DSNA, Tổ chức Đông Tây Hội Ngộ, Đà Nẵng | Hà Tĩnh |
2810. | Lê Minh Chuyên | Cử nhân Kinh tế | Đà Nẵng |
2811. | Nguyễn Văn Quang | Lưu học sinh tại Cộng Hòa Séc | Sec |
2812. | Trần Trọng An | Nghiên cứu sinh chuyên ngành Công nghệ Vi cơ điện tử, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan | Hà Lan |
2813. | Nguyễn Thị La | Sinh viên | Đaklak |
2814. | Lâm Tô Linh | Kinh doanh | TP HCM |
2815. | Nguyễn Mạnh Hà | Cán bộ Ngân hàng Phát triển nông nghiệp nông thôn Hà Nội | Hà Nội |
2816. | Phan Văn Hùng | Cựu giáo viên trường cấp III Quang Trung, Hà Đông | Hà Nội |
2817. | Đỗ Công Thắng | Nghề nghiệp tự do | Hà Nội |
2818. | Nguyễn Hùng Phiến | Công nhân Tổng công ty Vinaconex 1 | Hà Nội |
2819. | Võ Anh Dũng | Trưởng phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định | Bình Định |
2820. | Tran Cao Hung | Kỹ sư Phần mềm | TP HCM |
2821. | Trần Quốc Bảo | Sinh viên | Đồng Nai |